You are on page 1of 6

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI MÔN GIẢI 7.

Tim
PHẨU HỆ TUẦN HOÀN     a. Gồm hai nửa trên và dưới.
    b. Là một khối cơ rỗng.
HỆ TUẦN HOÀN     c. Một nữa tim gồm hai buồng là hai tâm nhỉ
hoặc hai tâm thất.
1. Hệ tuần hoàn gồm có:     d. Có động mạch đổ máu về tim
   a. Tuần hoàn máu và tuần hoàn bạch huyết.     e. Có tĩnh mạch dẫn máu ra khỏi tim
   b. Tuần hoàn hệ thống và tuần hoàn phổi
   c. Tuần hoàn lớn và tuần hoàn nhỏ 8. Tim
   d. Tuần hoàn hệ thống và hệ thống cửa     a. Gồm hai nửa trên và dưới.
   e. Tuần hoàn bạch huyết và các mạch bạch huyết     b. Là một khối trơn.
    c. Một nữa tim gồm hai buồng là tâm nhĩ và tâm
2. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở tuần thất.
hoàn hệ thống có đường đi như sau:     d. Có động mạch đổ máu về tim
   a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch     e. Có tĩnh mạch dẫn máu ra khỏi tim
trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
   b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch 9. Tim
trở về các tĩnh mạch chủ để về tim            a. Gồm hai nửa phải và trái.
   c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch     b. Là một khối rỗng.
trở về các tĩnh mạch phổi để về tim     c. Một nửa tim gồm hai buồng là tâm nhĩ và tâm
   d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch thất.
trở về các tĩnh mạch phổi để về tim     d. Có tĩnh mạch đổ máu về tim
   e.  Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch     e. a, b, c, d đúng
trở về các tĩnh mạch cửa để về tim
10. Bình thường hai nữa tim thông nháu
3. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở  tuần     a. Đúng                                 b. Sai
hoàn nhỏ có đường đi như sau:
   a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch 11. Tim nằm ở:
trở về các tĩnh mạch chủ để về tim    a. Trung thất trên           
   b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch b. Trung thất giữa     
trở về các tĩnh mạch chủ để về tim        c. Trung thất trước
   c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch d. Trung thất sau            
trở về các tĩnh mạch phổi để về tim e. Trung thất trên và trung thất giữa.
   d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch
trở về các tĩnh mạch phổi để về tim 12. Trục của tim có hướng.
   e.  Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch    a. Từ trên xuống dưới sang trái và ra sau.
trở về các tĩnh mạch cửa để về tim    b. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước
   c. Từ trên xuống dưới sang phải và ra sau
4. Hệ tuần hoàn bạch huyết:    d. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước.
     a. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn hệ thống    a. Từ dưới lên trên sang trái và ra trước
     b. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn phổi.
     c. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần hoàn lớn 13. Đáy tim
     d. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần nhỏ.    a. Nằm ở phía trên, nhìn sang trái ra sau.
     e. Dẫn bạch huyết từ hệ tiêu hóa về tuần hoàn    b. Nằm ở phía trên, nhìn sang phải và ra sau
lớn     c. Nằm ở phía dưới, nhìn sang phải và ra sau
    d. Nằm ở phía trên, nhìn sang phải và ra trước
5. Hệ tuần hoàn bạch huyết gồm có mạch bạch    e. Nằm ở phía dưới, nhìn sang phải và ra trước
huyết và hạch bạch huyết
   a. Đúng                                   b. Sai 14. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau với:
    a. Phổi phải       b. Thực quản    c. Khí quản     
6. Hệ tuần hoàn bạch huyết chỉ  có mạch bạch   d. Tĩnh mạch chủ trên     e. Cung động mạch chủ
huyết 
   a. Đúng                                   b. Sai
15. Mặt ức sườn của tim 22. Vách gian nhĩ thất:
   a. Có rãnh gian thất sau     a. Ngăn cách giữa hai tâm nhĩ          
   b. Liên quan xương ức và xương sườn     b. Sau khi sinh thường có lỗ thông thương giữa
   c. Có rãnh vành hai tâm nhĩ trong thời gian dài
   d. a, b, c đúng     c. Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải
   e. b,c đúng     d. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái.
    e. Có lỗ bầu dục
16. Ở mặt ức sườn của tim, phần dưới rãnh vành
     a. Là phần tâm nhĩ                  23. Tâm nhĩ
b. Là phần tâm thất                 a. Thông với các tâm thất.
c. Có động mạch vành phải     b. Có các động mạch lớn đi ra
     d. Liên quan chủ yếu với màng phổi trái     c. Có các tĩnh mạch lớn đổ máu vào 
     e. Có các động mạch lớn như động mạch chủ lên     d. a, b đúng.
và thân động mạch phổi che phủ     e. a, c đúng.

17. Mặt hoành của tim 24.Tâm nhĩ 


      a. Còn gọi là đáy tim     a. Thông với các tiểu nhĩ.
      b. Liên quan với lách      b. Có các động mạch lớn đi ra
     c. Tựa lên cơ hoành     c. Hai tâm nhĩ thường thông nhau 
     d. Có rãnh gian thất trước.     d. a, b đúng.
     e. Có động mạch gian thất trước     e. a,c đúng.

18. Mặt phổi của tim: 25. Xoang vành


   a. Còn gọi là mặt phải      a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
   b. Liên quan xương ức      b. Đổ máu về tâm thất trái.
   c. Liên quan phổi phải      c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
    d. liên quan phổi trái      d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái 
    e. Có rãnh gian thất sau      e. Đổ máu về tâm nhĩ phải

19. Đỉnh tim đối chiếu lên lồng ngực: 26.Tĩnh mạch chủ trên
    a. Ngang mức khoảng gian sườn V bên trái, trên      a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
đường giữa xương đòn      b. Đổ máu về tâm thất trái.
    b. Ngang mức khoảng gian sườn V bên trái, trên      c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
đường nách trước      d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái 
    c. Ngang mức khoảng gian sườn IV bên trái, trên      e. Đổ máu về tâm nhĩ phải
đường giữa xương đòn
    d. Ngang mức khoảng gian sườn VI bên trái, trên 27.Tĩnh mạch chủ dưới
đường giữa xương đòn      a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
    e. Ngang mức khoảng gian sườn IV bên trái, trên      b. Đổ máu về tâm thất trái.
đường cạnh ức      c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
     d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái 
20. Ở vách gian nhĩ trong thời kỳ phôi thai luôn có      e. Đổ máu về tâm nhĩ phải
lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ
    a. Đúng                        b. sai 28. Các tĩnh mạch phổi
     a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
21. Vách gian nhĩ:      b. Đổ máu về tâm thất trái.
    a. Ngăn cách giữa hai tâm nhĩ                c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
    b. Sau khi sinh thường có lỗ thông thương giữa      d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái 
hai tâm nhĩ trong thời gian dài      e. Đổ máu về tâm nhĩ phải
    c. Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải
    d. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái.
    e. Có lỗ bầu dục
29. Val 2 lá 37. Hệ thống dẫn truyền của tim có
    a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải    a. Nút xoang nhĩ  b. Nút nhĩ thất  
    b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái c. Bó nhĩ thất       d. Trụ phải và trụ trái   
    c.  Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi   e. a, b, c, d đúng
    d.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ. 38. Nội tâm mạc
    e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ      a. Nằm sát ngoại tâm mạc thanh mạc             
30. Val 3 lá b. Lót mặt trong tim
    a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải      c. Liên tục với nội mạc mạch máu                  
    b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái d. a, b, c đúng          
    c.  Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi e. b, c đúng.
    d.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
    e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ 39. Động mạch vành
    a. Động mạch chính nuôi dưỡng tim
31. Val động mạch chủ     b. Nằm ở rãnh gian thất
    a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải     c. Hai động mạch phải và trái không nối nhau
    b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái     d. Phát sinh từ động mạch phổi.
    c.  Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi     e. Có van ngăn cách với động mạch chủ
    d.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
    e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ 40. Động mạch vành
    a. Nằm ở rãnh vành
32. Val động mạch phổi     b. Nằm ở rãnh gian thất
    a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải     c. Hai động mạch phải và trái không nối nhau
    b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái     d. Phát sinh từ động mạch phổi.
    c.  Nằm giữa tâm thất phải với động mạch phổi     e. Có van ngăn cách với động mạch chủ
    d.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
    e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ 41. Động mạch vành nhận máu trong thời kỳ tâm
trương
33, Tim cấu tạo gồm:   a. Đúng                   b. sai
    a. Ngoại tâm mạc
    b. Nội tâm mạc. 42. ĐM chủ gồm 3 đoạn là:
    c. Cơ tim     a.  ĐM chủ lên, cung ĐM chủ, ĐM chủ bụng
    d. a, b, c đúng     b. ĐM chủ lên, cung ĐM chủ, ĐM chủ xuống
    e. a, c đúng     c.  Cung ĐM chủ, ĐM chủ xuống, ĐM chủ bụng 
   d. Cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ bụng
34. Ngoại tâm mạc sợi    e. Cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ xuống
    a. Gồm hai lá: thành và tạng        
b. Giới hạn khoang ngoại tâm mạc. 43. Tận cùng của ĐM chủ ngang mức đốt sống
    c. Dính chặt vào cơ tim    a. TL2       b. TL3       c.TL4         d. TL5       e. S1
    d. a, b, c đúng        
e. a, b, c sai 44. ĐM nào sau đây là nhánh tận của động mạch
chủ
35. Ngoại tâm mạc thanh mạc     a. ĐM chậu chung                   b. ĐM chậu
    a. Gồm hai lá: thành và tạng         trong          c. ĐM chậu ngoài
b. Giới hạn khoang ngoại tâm mạc.     d. a, b, c đúng                          e, b, c đúng
    c. lá tạng dính vào ngoại tâm mạc sợi
    d. a, b, c đúng        
e. a, b đúng 45. ĐM nào sau đây là nhánh bên của động mạch
chủ lên
36. Cơ tim có hai loại sợi là sợi co bóp và sợi kém a. Thân tay đầu    
biệt hóa b.  ĐM cảnh chung phải   
    a. Đúng               b. Sai c. ĐM dưới đòn trái
c. ĐM cảnh chung trái                     
e. ĐM vành phải
46.ĐM nào sau đây là nhánh bên của cung ĐM chủ 54. ĐM nào là nhánh của ĐM nền
    a. Thân tay đầu                  a. ĐM não trước            
b. ĐM cảnh chung trái          b. ĐM não giữa       
c. ĐM dưới đòn trái c. ĐM não sau
    d. a, b, c đúng                   d. ĐM thông sau            
 e. a, b đúng e. ĐM mạch mạc trước

47. ĐM chủ ngực 55. Việc đặt tên ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong
    a. Nối từ ĐM chủ lên đến ĐM chủ bụng.       là dựa vào vị trí của hai ĐM trên.
b. Nối từ cung ĐM chủ đến ĐM chủ bụng    a. Đúng        b. Sai
    c. Thuộc ĐM chủ xuống                                
d. b,c đúng           56. Việc đặt tên ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong
e. a, b, c đúng là dựa vào vùng nuôi dưỡng chủ yếu của hai ĐM
trên
48. Tất cả các nhánh sau đều là nhánh bên của ĐM    a. Đúng        b. Sai
chủ bụng NGOẠI TRÙ
   a. ĐM thân tạng      57. ĐM nào là nhánh tận của ĐM cảnh ngoài
b. ĐM mạc treo tràng trên           a. ĐM thái dương nông       
c. ĐM mạc treo tràng dưới. b. ĐM sau tai      
   d. ĐM thượng vị trên        c. ĐM chẩm
e. ĐM thận phải     d. ĐM giáp trên                   
e. ĐM hầu lên
49. Tất cả các nhánh sau đều là nhánh bên của ĐM
chủ bụng NGOẠI TRÙ 58. Mạch đập mà chúng ta có thể bắt được ở trước
   a. ĐM thân tạng      lỗ ống tai ngoài là mạch của ĐM:
b. ĐM mạc treo tràng trên           a. ĐM thái dương nông       
c. ĐM mạc treo tràng dưới. b. ĐM sau tai      
   d. ĐM thượng vị trên        c. ĐM chẩm
e. ĐM tinh hoàn     d. ĐM giáp trên                   
e. ĐM hầu lên
50. ĐM cảnh chung phải có nguyên ủy ở cung ĐM
chủ 59. ĐM nào là nhánh tận của ĐM cảnh ngoài
    a. Đúng                      b. sai     a. Đm mặt      
b. ĐM sau tai     
51. ĐM cảnh chung trái có nguyên ủy ở cung ĐM c. ĐM chẩm
chủ     d. ĐM giáp trên                   
    a. Đúng                      b. sai e. ĐM hàm
52 . ĐM nào sau đây có đoạn đường đi qua ống
cảnh 60. Mạch đập mà chúng ta bắt mạch được trước góc
    a. ĐM cảnh trong            hàm là mạch của ĐM:
b. ĐM cảnh ngoài            a. Đm mặt       
c. ĐM cảnh chung b. ĐM sau tai     
    d. a, b, c đúng                 c. ĐM chẩm
e. b, c đúng     d. ĐM giáp trên                   
e. ĐM hàm
53. Các ĐM sau đều là nhánh tận của ĐM cảnh
trong NGOẠI TRỪ 61. Áp thụ cảm là thụ cảm nhận cảm giác từ xoang
    a. ĐM não trước             cảnh
b. ĐM não giữa             a. Đúng            b. Sai
c. ĐM não sau
   d. ĐM thông sau            
e. ĐM mạch mạc trước
62. Hóa thụ cảm là thụ cảm nhận cảm giác từ xoang 70. ĐM thường sử dụng nhất để bắt mạch ở cổ tay
cảnh là ĐM
     a. Đúng            b. Sai    a. ĐM trụ        
b. ĐM cánh tay sâu     
63. ĐM nào là nhánh bên của ĐM dưới đòn:  c. ĐM quay    
   a. ĐM giáp dưới          d. ĐM gan tay nông    
b. ĐM giáp trên            e. ĐM gan tay sâu
c. ĐM vai trên
  d. ĐM ngực trong      71. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi
e. ĐM vai sau     a. ĐM quay      
b. Nhánh gan tay sâu        
64. ĐM nào là nhánh bên của ĐM dưới đòn: c. Nhánh gan tay nông
   a. ĐM giáp dưới       b. ĐM giáp trên           c. ĐM    d. ĐM trụ          
vai trên e. Tất cả các câu trên đều đúng
  d. ĐM đốt sống     e. ĐM vai sau
72. Cung ĐM gan tay nông được cấu tạo chủ yếu
65. ĐM nách tận cùng ngang mức bởi
     a. Bừ dưới cơ ngực lớn           a. ĐM quay      
b. Bờ dưới cơ răng trước      b. Nhánh gan tay sâu        
c. Bờ dưới cơ ngực bé c. Nhánh gan tay nông
     d. Bờ dưới cơ tròn lớn            d. ĐM trụ          
e. Bờ dưới cơ tròn bé e. Tất cả các câu trên đều đúng

66. Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM nách 73. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch nông của
NGOẠI TRỪ: chi trên
   a. ĐM ngực trên            a. TM quay        b. TM trụ    c. TM cánh tay   
b. ĐM cùng vai ngực          d. TM nách     e. TM nền
c. ĐM ngực trong 74. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch nông của
   d. ĐM dưới vai         chi trên
e. ĐM mũ cánh tay trước     a. TM quay        b. TM trụ       c. TM cánh
tay      d. TM nách     e. TM đầu
67. Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM nách
NGOẠI TRỪ: 75. Chúng ta có thể bắt được mạch của ĐM đùi ở vị
   a. ĐM mũ cánh tay sau        trí
b. ĐM cùng vai ngực            a. Giữa nếp lằn bẹn              
c. ĐM cánh tay b. Gần gai chậu trước trên       
   d. ĐM dưới vai         c. Gần củ mu
e. ĐM mũ cánh tay trước     b. a, bc, đúng                         
e. b, c đúng
68. Đoạn thắt nguy hiểm của ĐM nách nằm ở giữa 76. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM
    a. ĐM dưới vai và ĐM mũ cánh tay trước        đùi
b.  ĐM dưới vai và ĐM  cánh tay     a. ĐM đùi sâu      
    c. ĐM ngực ngoài và ĐM mũ cánh tay trước     b. ĐM thượng vị nông       
d. ĐM ngực ngoài và ĐM  cánh tay sâu c. ĐM mũ chậu nông
    e. ĐM ngực trên và ĐM mũ cánh tay trước    d. ĐM gối xuống                                           
 e. ĐM kheo
69. ĐM nào nuôi dưỡng chủ yếu vùng cánh tay sau 77. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM
    a. ĐM cánh tay sâu        đùi
b. ĐM bên trụ trên          a. ĐM đùi sâu      
c. ĐM bên trụ dưới b. ĐM thượng vị nông       
   d. a, b, c đúng                c. ĐM mũ đùi ngoài
e. a, b c sai    d. ĐM gối xuống                                            
e. ĐM kheo
78. ĐM kheo
    a. Nằm trong tam giác đùi        
b. Nằm trong ống cơ khép
   c. Nằm trong hố kheo               
d. a, b c đúng            
e. b, c đúng

79. ĐM nào sau đây là nhánh tận của ĐM kheo


   a. ĐM chày trước     b. ĐM mác       c. ĐM mu
chân     d. ĐM gối xuống    e. a và b đúng

80. ĐM nào sau đây là nhánh tận của ĐM kheo


   a. ĐM chày sau     b. ĐM mác       c. ĐM mu
chân     d. ĐM gối xuống    e. a và b đúng

81, ĐM nào sau đây là nằm ở vùng cẳng chân trước


   a. ĐM gối xuống      b. ĐM mác       c. ĐM mu
chân     d. ĐM chày trước   e. a và b đúng

82. ĐM nào sau đây là nằm ở vùng cẳng chân sau


   a. ĐM gối xuống      b. ĐM mác       c. ĐM mu
chân     d. ĐM chày trước   e. a và b đúng

83. ĐM nào là nhánh tận của ĐM chày trước


   a. ĐM gan chân ngoài      b. ĐM mác       c. ĐM
mu chân     d. a, b, c đúng     e. a và b đúng

84, ĐM nào là nhánh tận của ĐM chày sau


   a. ĐM gan chân ngoài      b. ĐM gan chân
trong      c. ĐM mu chân     d. a, b, c đúng    e. a và
b đúng

85. Mạch máu nào sau đây thường được sử dụng


nhất trong ghép mạch máu
   a. TM hiển bé       
b. TM chày trước      
c. TM chày sau  
   d. TM kheo          
e. TM hiển lớn

86. Mạch máu nào sau đây là tĩnh mạch nông ở đùi
   a. TM hiển bé       
b. Tm chày trước      
c. TM chày sau  
   d. TM kheo          
e. TM hiển lớn

You might also like