You are on page 1of 10

TIM – PHỔI –TRUNG THẤT

I. TIM
1. Tim nằm trong
A. Trung thất trên B. Trung tht gia C. Trung thất trước D. Trung thất sau
2. Các mô tả sau đây về tim là đúng ngoại trừ
A. áy tim hng lên trên ra sau và sang trái C. Mt di è lên c hoành
B. Đỉnh tim ở ngang mức khoang gian sườn V bên trái D. Mặt trước nằm sau xương ức và các xương sườn
3. Mặt hoành của tim còn gọi là
A. Mặt trước B. Mt sau C. Mặt trên D. Mặt dưới
4. Mặt ức sườn của tim còn gọi là:
A. Mt trc B. Mặt dưới C. Mặt sau D. Mặt trên
5. Mặt trái của tim còn gọi là:
A. Mt phi B. Mặt hoành C. Mặt ức sườn D. Mặt đáy
6. Đi trong rãnh gian thất trước có:
A. M vành trái và tnh mch tim ln C. ĐM vành phải và tĩnh mạch tim lớn
B. ĐM vành trái và tĩnh mạch tim giữa D. M vành phi và tnh mch tim gia
7. Đi trong rãnh gian thất sau có:
A. ĐM vành trái và tĩnh mạch tim lớn C. ĐM vành phải và tĩnh mạch tim lớn
B. ĐM vành trái và tĩnh mạch tim giữa D. M vành phi và tnh mch tim gia
8. Khuyết tim là một khía lõm nằm ở:
A. Thùy dưới phổi trái B. Thùy dưới phổi phải C. Thùy giữa phổi phải D. Thùy trên phi trái
9. Buồng tim có thành dày nhất là:
A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm tht trái
10. Vách nhĩ thất là một màng mỏng ngăn cách giữa
A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
B. Tâm nh phi và tâm tht trá i D. Tâm nhĩ trái và tâm thất phải
11. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi:
A. Van 2 lá B. Van 3 lá C. Van tổ chim D. Van mũ ni
12. Lỗ nhĩ thất trái được đẩy bởi
A. Van 2 lá B. Van tổ chim C. Van 3 lá D. Van bán nguyệt
13. Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tim
A. Xoang TM vành B. TM chủ trên C. TM phi D. TM chủ dưới
14. Cấu trúc nào sau đây không có ở tâm nhĩ phải
A. Lỗ đổ của xoang tĩnh mạch vành C. Van 2 lá
B. Hố bầu dục D. Tiểu nhĩ trái
15. Cấu trúc nào sau đây không có ở tâm nhĩ phải:
A. Lỗ đổ của xoang tĩnh mạch vành C. Van hai lá
B. Hố bầu dục D. Tiểu nhĩ phải
16. Cấu trúc nào sau đây nằm ở tâm nhĩ trái:
A. Các cơ lược C. Lỗ đổ xoang tĩnh mạch vành
B. Van l bu dc D. Tất cả đều đúng
17. Các mô tả sau đây về tâm thất phải đều đúng trừ:
A. Ngn cách vi tâm tht trái bng vách gian tht C. Tng máu ra ng mch ch
B. Thông vi tâm nh phi qua l nh tht phi D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ
18. Ổ ngoại tâm mạc là một khoang ảo nằm giữa:
A. Lá thành và lá tạng của ngoại tâm mạc sơi C. Lá thành và lá tạng của ngoại tâm mạc thanh mạc
B. D. Ngoại tâm mạc và nội tâm mạc
Ngoi tâm mc si và ngoi tâm mc thanh mc
19. Các mô tả sau đây về hệ thống dẫn truyền của tim đều đúng trừ:
A. Không chịu sự kiểm soát của não
B. Là tập hợp của các tế bào tự phát nhịp
C. Đảm bảo cho các buồng tim co bóp một cách có phối hợp
D. Bao gm nút xoang nh, nút nh tht và bó nh tht
20. Mô tả nào sau đây là đúng về các tĩnh mạch tim:
A. TM tim lớn đi kèm động mạch gian thất sau C. TM tim trước tận cùng ở tâm nhĩ phải
B. TM tim giữa đi kèm động mạch gian thất trước D. TM tim chch tn cùng tâm nh trái
21. Vị trí nghe ổ van động mạch chủ là:
A. Khoang gian sườn thứ hai bờ trái xương ức C. Khoang gian sườn thứ 5 bờ trái xương ức
B. Khoang gian sn th hai b phi xng c D. Khoang gian sườn thứ 5 bờ phải xương ức
22. Vị trí nghe ổ van động mạch phổi là:
A. Khoang gian sn th hai b trái xng c C. Khoang gian sườn thứ 5 bờ trái xương ức
B. Khoang gian sườn thứ hai bờ phải xương ức D. Khoang gian sườn thứ 5 bờ phải xương ức
23. Vị trí nghe ổ van nhĩ thất phải là:
A. Khoang gian sườn thứ hai bờ trái xương ức C. Khoang gian sn th 5 b trái xng c
B. Khoang gian sườn thứ hai bờ phải xương ức D. Khoang gian sn th 5 b phi xng c
24. Mặt trên ngoài thành ngực đỉnh tim nằm ở:
A. Ngang mức khoang gian sườn thứ hai bên phải D.
Ngang mc khoang gian sn th nm bên trái
B. Ngang mức khoang gian sườn thứ hai bên trái
C. Ngang mức khoang gian sườn thứ năm bên phải
25. Có thể sờ được nhịp đập của tim cũng như rung miu ở vị trí
A. Khoang gian sườn thứ hai đường trung đòn trái C.
Khoang gian sn th nm ng trung òn trái
B. Khoang gian sườn thứ hai bờ phải xương ức
D. Khoang gian sườn thứ năm bờ phải xương ức
26. Các tĩnh mạch tim sau đây đều đổ vào xoang tĩnh mạch vành, ngoại trừ:
A. Tĩnh mạch tim lớn C. Tĩnh mạch tim chếch
B. Tĩnh mạch tim nhỏ D. Tĩnh mạch tim chếch
27. Tĩnh mạch nào của tim sau đây chạy trong rãnh vành ở mặt hoành của tim:
A. Tĩnh mạch tim lớn C. Tĩnh mạch tim chếch
B. Tnh mch tim nh D. Tĩnh mạch tim giữa
28. Các tĩnh mạch sau đây đổ trực tiếp vào các buồng tim ngoại trừ:
A. Xoang tĩnh mạch vành C. Tĩnh mạch tim chếch
B. Tnh mch tim nh D. Tĩnh mạch tim trước
29. Đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải có:
A. Tĩnh mạch tim lớn C. Tĩnh mạch tim chếch
B. Tnh mch tim nh D. Tĩnh mạch tim giữa
30. Những nhánh của cung động mạch chủ đưa máu tới tất cả các vùng sau đây, trừ:
A. Đầu và cổ B. Tim C. Chi trên D. u c và chi trên
31. Tim nằm trong:
A. Trung thất trên B. Trung tht gia C. Trung thất trước D. Trung thất sau
32. Các mô tả sau đây về tim đều đúng trừ:
A. áy tim hng lên trên, ra sau và sang trái
B. Đỉnh tim ở ngang mức khoang gian sườn 5 bên C. Mặt dưới đè lên cơ hoành
trái D. Mặt trước nằm sau xương ức và các xương sườn
33. Mặt ức sườn của tim còn gọi là:
A. Mt trc B. Mặt dưới C. Mặt sau D. Mặt trên
34. Đi trong rãnh gian thất trước có:
A. Động mạch vành trái và tĩnh mạch tim giữa C. Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim lớn
B. ng mch vành trái và tnh mch tim ln D. Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim giữa
35. Buồng tim có thành dày nhất là:
A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm tht trái
36. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi:
A. Van 2 lá B. Van 3 lá C. Van tổ chim D. Van mũ ni
37. Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tim:
A. Xoang tĩnh mạch vành C. Tnh mch phi
B. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch chủ dưới
38. Các mô tả sau đây về tâm thất phải đều đúng trừ:
A. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất C. Tng máu ra M ch
B. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ
39. Ổ ngoại tâm mạc là một khoang ảo nằm giữa:
A. Lá thành và lá tạng của ngoại tâm mạc sợi C. Lá thành và lá tạng của ngoại tâ mạc thanh mạc
B. D. Ngoại tâm mạc và nội tâm mạc
Ngoi tâm mc si và ngoi tâm mc thanh mc
40. Trên mặt ngoài thành ngực, đỉnh tim nằm ở:
A. Ngang mức khoang gian sườn 2 bên phải C. Ngang mức khoang gian sườn 2 bên trái
B. Ngang mc khoang gian sn 5 bên trái D. Ngang mức khoang gian sườn 5 bên phải
41. Mô tả nào sau đây là đúng về các tĩnh mạch tim:
A. Tĩnh mạch tim lớn đi kèm động mạch gian thất sau
B. Tĩnh mạch tim giữa đi kèm động mạch gian thất trước
C. Tnh mch tim ln i kèm ng mch gian tht trc
D. Xoang tĩnh mạch vành đổ vào tâm nhĩ trái
42. Các tĩnh mạch sau đây đều đổ vào xoang tĩnh mạch vành ngoại trừ:
A. TM tim lớn B. TM tim nhỏ C. TM tim giữa D. TM tim trc
43. Ống động mạch là cầu nối tắt giữa ĐM chủ xuống và
A. Tĩnh mạch phổi B. Tâm nhĩ trái C. Động mạch phổi D. Tất cả đều sai
44. Đặc điểm chung của tâm nhĩ . Chọn câu đúng nhất:
A. Thành mỏng hơn tâm thất C. Có các TM đổ về
B. Thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất D. Các câu trên u úng
45. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách:
A. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải C. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái
B. Tâm thất phải với tâm thất trái D. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải
46. Tâm nhĩ trái liên quan sau chủ yếu với:
A. Thc qun C. ĐM chủ xuống phần ngực
B. Phế quản chính D. Phổi và màng phổi
47. Các ĐM vành và TM tim:
A. Nằm trên bờ mặt bao xơ màng ngoài tim D.
Nm gia lá tng bao thanh mc màng ngoài tim và b mt
B. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
C. Nằm trong khoang màng ngoài tim
48. Đi trong rãnh gian thất trước có:
A. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải C. TM tim giữa
B. Nhánh gian tht trc ca M vành trái D. TM tim nhỏ
49. Thành phần nào sau đây đi trong rãnh gian thất sau:
A. Nhánh gian thất sau cảu ĐM vành phải và TM tim lớn
B. Nhánh gian tht sau ca M vành phi và TM tim gia
C. Nhánh gian thất sau cảu ĐM vành trái và TM tim lớn
D. Nhánh gian thất sau cảu ĐM vành trái và TM tim giữa
50. Xoang TM vành . Chọn câu sai:
A. Đổ vào tâm nhĩ phải qua lỗ xoang TM vành
B. Nhận hầu hết máu của TM tim
C. Nằm trong rãnh vành và có chiều dài khoảng 2.5cm
D. Có các TM tim cc bé vào
[51.] Các câu sausai đây đúng ngoại trừ:
A. ĐM chủ đi từ tâm thất trái có van 3 lá ( tổ chim) đóng
B. ĐM phổi đi từ tâm thất phải có van 3 lá ( tổ chim) đóng
C. TM chủ dưới có van còn TM chủ trên không có van
D. L nh tht trái có van 3 lá óng
51.[52.] Động mạch vành phải. Chọn câu đúng nhất:
A. Đi từ ĐM chủ phía trên van ĐM chủ C. Cho nhánh lớn nhất là nhánh gian thất sau
B. Đi giữa thân ĐM phổi và tiểu nhĩ phải D. Tt c u úng
52.[53.] Các thành phần sau đây đều đổ về nhĩ phải ngoại trừ:
A. TM chủ trên và TM chủ dưới C. Xoang TM vành
B. Bn 4 TM phi D. Tiểu nhĩ phải

II. PHỔI:
1. Mặt trong c ủa phổi còn gọi là:
A. Mặt hoành B. Mt trung tht C. Mặt ức sườn D. Mặt tim

2. Đáy phổi và màng phổi có thể liên quan trực tiếp với thận và tuyến thượng thận qua
A. Khe trong cơ hoành C. Khe ngoài cơ hoành
B. Khe ức sườn D. Tam giác tht lng sn

3. Ranh giới giữa mặt sườn và mặt trung thất là:


A. B trc ca phi B. B sau ca phi C. Bờ dưới của phổi D. Bờ ngoài của phổi

4. Đặc điểm của phổi trái là:


A. Có 3 thùy C. Có 2 khe
B. Thùy trên có khuyt tim D. Quai tnh mch n nm trên rn phi
5. Câu nào sau đây là sai khi nói về các thành phần của cuống phổi
A. Hai tĩnh mạch phổi nằm sau và dưới phế quản chính
B. ng mch phi phi nm phía trc ph qun chính phi
C. ĐM phổi trái nằm ở phía trên phế quản chính trái
D. Các thành phần của cuống phổi được bao quanh bởi một lớp vỏ mô liên kết
6. Chọn câu đúng nhất khi nói về vị trí các thành phần của cuống phổi
A. ĐM phổi phải nằm ở phía trên phế quản chính phải
B. ĐM phổi trái nằm ở phía trước phế quản chính trái
C. Hai TM phi nm sau và di ph qun chính
D. Hai TM phổi nằm trước và dưới phế quản chính
7. Thành phần nào sau đây không nằm trong cuống phổi:
A. ĐM và TM phế quản B. Khí qun C. ĐM phổi D. TM phổi

8. Tất cả các mô tả sau đây về phế quản chính phải đều đúng, ngoại trừ:
A. Có đường kính lớn hơn phế quản chính trái
B. Các dị vật dễ rơi vào phế quản chính phải hơn phế quản chính trái
C. Dài hn ph qun chính trái
D. Chạy dưới cung tĩnh mạch đơn
9. Phế quản chính trái chia thành:

A. 2 ph qun thùy C. 10 phế quản thùy


B. 3 phế quản thùy D. 12 phế quản thùy

10. Ở rốn phổi trái, ĐM phổi nằm ở vị trí


A. trên ph qun chính C. Ở trước phế quản chính
B. di ph qun chính D. Ở sau phế quản chính

11. Ở rốn phổi phải, ĐM phổi nằm ở vị trí:


A. Ở trên phế quản chính C. trc ph qun chính
B. Ở dưới phế quản chính D. Ở sau phế quản chính

12. Ấn nào sau đây nằm ở sau rốn phổi trái:


A. n tnh mc n B. Ấn ĐM dưới đòn C. n M ch D. Ấn thực quản

13. Ấn nào sau đây nằm ở sau rốn phổi phải:


A. n TM n C. Ấn ĐM chủ
B. Ấn ĐM dưới đòn D. Ấn thân tĩnh mạch cánh tay đầu

14. Ấn nào sau đây nằm ở trên rốn phổi trái:


A. Ấn TM đơn B. Ấn ĐM dưới đòn C. n M ch D. Ấn thực quản

15. Ấn nào sau đây nằm ở trên rốn phổi phải:


A. n TM n C. Ấn ĐM chủ
B. Ấn ĐM dưới đòn D. Ấn thân tĩnh mạch cánh tay đầu
16. Theo giải phẫu, đơn vị cơ sở của phổi là:
A. Tiu thùy phi B. Ph nang C. Phân thùy phổi D. Túi phế nang

17. Phân thùy nào sau đây không thuộc thùy trên phổi phải:
A. Phân thùy đỉnh B. Phân thùy sau C. Phân thùy nh sau D. Phân thùy trước

18. Phân thùy nào sau đây không thuộc thùy trên phổi trái:
A. Phân thùy lưỡi trên B. Phân thùy bên C. Phân thùy đỉnh sau D. Phân thùy trước

19. Phân thùy nào sau đây thuộc thùy giữa phổi phải:
A. Phân thùy đỉnh B. Phân thùy sau C. Phân thùy bên D. Phân thùy trước

20. Thùy trên phổi có mấy phân thùy?


A. 2 phân thùy B. 3 phân thùy C. 4 phân thùy D. 5 phân thùy
21. Phân
A. Thùy trênthùy
phổilưỡi
phảitrên B.
thuộc phổigiữa
Thùy : phổi phải C. Thùy trên phi trái D. Thùy dưới phổi trái

22. Các phân thùy phế quản - phổi nào sau đây được dẫn khí bởi phế quản thùy giữa phổi phải?
A. Trước và sau B. Đáy giữa và đáy bên C. Gia và bên D. Lưỡi trên và lưỡi dưới
23. Đặc điểm của ĐM phế quản là:
A. Phát sinh từ ĐM chủ ngực C. Phân nhánh cho màng phổi
B. Phân nhánh cho phế quản D. Tt c u úng

24. Các mô tả sau đây về TM phổi đều đúng ngoại trừ:


A. Có 2 TM đi vào rốn phổi D. Sự phân nhánh có liên quan mật thiết với các
B. Các TM phi v tâm nh phi phân thùy phổi
C. Sự phân chia khác với ĐM phổi
25. Lá màng phổi bọc sát và dính vào nhu mô phổi gọi là:
A. Màng phổi thành B. Màng phổi trung thất C. Màng phi tng D. Màng phổi sườn

26. Lá thành màng phổi không có:


A. Phần sườn B. Phần trung thất C. Phần phổi D. Phn c

27. Đặc điểm của màng phổi - ổ màng phổi là:


A. Cha dch nhy D. Giới hạn dưới của phổi cũng là của ổ màng
B. Là mt khoang o phổi
C. Là thành và lá tạng của màng phổi không liên
tục với nhau

28. Chọn câu sai khi nói về ổ màng phổi:


A. Ging nh màng tim và phúc mc
B. Ổ màng phổi là một khoang ảo, nằm giữa màng phổi tạng và màng phổi thành
C. Mi phi có mt màng phi riêng và chúng thông thng vi nhau phía sau
D. Khi màng phổi bị viêm, trong ổ màng phổi có chứa dịch hoặc máu mủ gọi là tràn dịch màng phổi
29. Khi chọc dò màng phổi, người ta khuyên nên đưa kim vào theo bờ trên xương sườn phía dưới của
khoang gian sườn do:
A. Tránh phạm vào bó mạch gian sườn C. Tránh phạm vào nhánh trước của TK gian sườn
B. Bờ trên xương sườn có rãnh sườn nên dễ chọc dò D. Câu a và c úng
30. Chọn câu sai khi đối chiếu phổi màng phổi lên thành ngực:
A. Đỉnh phổi ở phía sau ngang mức đầu sau xương sườn I ở phía trước nằm trên phần trong xương đòn
khoảng 3cm
B. Bờ trước phổi ở ngay sát đường giữa kéo dài từ đỉnh phổi tới đầu trong sụn sườn VI
C. Đoạn cong bờ dưới phổi đi theo một đường từ đầu trong sụn sườn VI qua khoang gian sườn VII ở đường
nách, và tới sát cột sống ở đầu sau xương sườn XI
D.
Ngách sn hoành thp hn b di phi, nm ngang mc xng sn X ng nách gia, xng sn XI cách ng gia sau 10cm và t

31. Chiều dài của khí quản:


A. 15 cm B. 25 cm C. 35 cm D. 45 cm

32. Mặt trong của phổi còn gọi là:


A. Mặt hoành B. Mt trung tht C. Mặt ức sườn D. Mặt tim
33. Ranh giới giữa mặt sườn và mặt trung thất là:
A. B trc ca phi B. Bờ sau của phổi C. Bờ dưới của phổi D. Bờ ngoài của phổi

34. Đặc điểm của phổi trái là:


A. Có ba thùy C. Có hai khe
B. Thùy trên có khuyt tim D. Quai TM đơn nằm trên rốn phổi

35. Các mô tả sau đây về tĩnh mạch phổi đều đúng ngoại trừ:
A. Có 2 tĩnh mạch đi vào rốn phổi D. Sự phân nhánh có liên quan mật thiết với các
B. Các tnh mch phi v tâm nh phi phân thùy phổi
C. Sự phân chia khác với động mạch phổi
36. Lá màng phổi bọc sát và dính vào nhu mô phổi gọi là:
A. Màng phổi thành B. Màng phổi trung thất C. Màng phi tng D. Màng phổi sườn

37. Chọn câu sai khi nói về ổ màng phổi:


A. Ging nh màng tim và phúc mc
B. Ổ màng phổi là một khoang ảo nằm giữa màng phổi tạng và màng phổi thành
C. Mỗi phổi có một ổ màng phổi riêng và chúng thông thương với nhau ở phía sau
D. Khi màng phổi bị viêm, trong ổ màng phổi có chứa dịch hoặc máu, mủ gọi là tràn dịch màng phổi
38. Các phân thùy phế quản phổi nào sau đây dẫn khí bởi phế quản thùy giữa phổi phải?
A. Trước và sau B. Giữa và bên C. Đáy giữa và đáy bên D. Lưỡi trên và lưỡi dưới

39. Phế quản chính trái chia thành


A. 2 ph qun thùy B. 3 phế quản thùy C. 10 phế quản thùy D. 12 phế quản thùy

40. Tất cả các mô tả sau đây về phế quản chính phải đều đúng ngoại trừ:
A. Có đường kính lớn hơn phế quản chính trái
B. Các dị vật dễ rơi vào phế quản chính phải hơn phế quản chính trái
C. Chạy dưới cung tĩnh mạch đơn
D. Dài hn ph qun chính trái
41. Màng phổi có đặc điểm , ngoại trừ:
A. Màng phổi thành và màng phổi tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi
B. Màng phổi thành không phủ lên mặt gian thùy của phổi
C. Màng phi tng không ph lên mt gian thùy ca phi
D. Ngách màng phổi chỉ được tạo bởi màng phổi thành
E. Hai ổ màng phổi ( của hai phổi) hoàn toàn không thông nhau
42. Ngách màng phổi là:
A. D. Phần màng phổi thành phía trên cơ hoành
Góc nh din hp bi hai phn màng phi thành
E. Nơi màng phổi tạng liên tiếp với màng phổi
B. Phần màng phổi thành quanh rốn phổi thành
C. Phần màng phổi thành phía trên đỉnh phổi
43. Khuyết tim là một khía lõm nằm ở:
A. Thùy dưới phổi phải B. Thùy giữa phổi phải C. Thùy dưới phổi trái D. Thùy trên phi trái

44. Câu nào sau đây sai khi nói về các thành phần của cuống phổi:
A. Hai tĩnh mạch phổi nằm sau và dưới phế quản chính
B. Động mạch phổi phải nằm ở phía trước phế quản chính phải
C. Động mạch phổi trái nằm ở phía trên phế quản chính trái
D. Các thành phần của cuống phổi được bao quanh bởi một lớp vỏ mô liên kết
45. Câu nào sau đây sai khi nói về tĩnh mạch đơn:
A. Tĩnh mạch đơn đi sát bờ phải của thân các đốt sống
B. Tĩnh mạch đơn đổ vào tĩnh mạch chủ trên ở ngang mức đốt sống ngực 4
C. Tĩnh mạch bán đơn, tĩnh mạch bán đơn phụ và thân tĩnh mạch gian sườn trái trên đổ vào tĩnh mạch đơn
D. Trên đường đi tĩnh mạch đơn nhận 9 tĩnh mạch gian sườn phải dưới
46. Tất cả các đặc điểm giải phẫu sau đây xảy ra ở ngang mức khe gian đốt sống ngực 4-5 ngoại trừ
A. Khí quản chia đôi thành các phế quản chính phải và trái
B. Cung động mạch chủ bắt đầu và kết thúc
C. Mốc giới hạn dưới của trung thất trên
D. Sn sn th 3 tip khp vi xng c
47. Câu nào sau đây là sai khi nói về khí quản:
A. Khí quản là một ống dẫn khí gồm 16-20 sụn hình chữ C
B. Các sụn hình chữ C của khí quản nối với nhau bởi một loạt dây chằng vòng, được đóng kín phía sau bởi
một lớp cơ trơn tạo nên thành màng
C.
Khí qun nm trên ng gia, hng xung di và ra sau theo ng con ca ct sng hi lch sang trái
D. Khí quản nằm từ đốt sống cổ C6- đến đốt sống ngực 4-5 thì chia làm 2 phế quản chính phải và trái

III. TRUNG THẤT


1. Câu nào sau đây là sai khi nói về TM đơn :
A. Tĩnh mạch đơn đi sát bờ phải của thân các đốt sống
B. Tĩnh mạch đơn đổ vào tĩnh mạch chủ trên ở ngang mức đốt sống ngực 4
C.
Tnh mch bán n, tnh mch bán n ph và thân tnh mch gian sn trái trên vào tnh mch n
D. Trên đường đi tĩnh mạch đơn nhận 9 tĩnh mạch gian sườn phải dưới
2. Mô tả nào trong các mô tả sau về tĩnh mạch đơn là đúng?
A. Gồm hai TM đơn nằm đối xứng nhau ở hai bên cột sống
B. Có thể dẫn lưu máu từ TM chủ dưới về TM chủ trên khi TM chủ dưới bị tắc
C. Dẫn lưu máu tĩnh mạch của thành ngực, tim, phổi
D. Tiếp nhận tất cả các TM gian sườn sau
3. TM đơn đi qua lỗ nào của cơ hoành:
A. Lỗ TM đơn C. Tam giác thắt lưng sườn bên P
B. Khe trong trụ P cơ hoành D. Khe ngoài trụ P cơ hoành
4. Tĩnh mạch bán đơn phụ nhận máu từ:
A. 6-7 tĩnh mạch gian sườn trái đầu tiên C. 5-6 tnh mch gian sn trái cui cùng
B. 6-7 tĩnh mạch gian sườn phải đầu tiên D. 9 tĩnh mạch gian sườn phải dưới
5. Các đặc điểm giải phẫu sau đây xảy ra ở ngang khe gian đốt sống ngực 4-5, ngoại trừ:
A. Khí quản chia đôi thành các phế quản chính phải và trái
B. Cung ĐM chủ bắt đầu và kết thúc
C. Mốc giới hạn dưới của trung thất trên
D. Sụn sườn thứ 3 tiếp khớp với xương ức
6. Ống ngực nhận bạch huyết của toàn bộ cơ thể, ngoại trừ:
A. Nửa P của đầu cổ ngực C. Nửa T của đầu cổ ngực
B. Nửa P của đầu cổ ngực và chi trên D. Nửa T của đầu cổ ngực và chi trên
7. Chọn câu sai khi nói về ống ngực:
A. Bắt nguồn ở ngang mức đốt sống ngực 12 hoặc đốt sống thắt lưng 1 ngay trên hoặc dưới cơ hoành
B. Là ống bạch huyết lớn thu nhận tất cả bạch huyết của cơ thể
C. Ống ngực chứa bạch huyết nên không có màu hoặc màu hơi trắng
D. Nếu ống ngực bắt nguồn dưới cơ hoành thì có thể phình ra thành 1 bọng gọi là bể dưỡng chấp
8. Thành phần nào sau đây không nằm trong trung thất sau:
A. Thực quản B. Khí qun C. Thần kinh lang thang D. Ống ngực
9. Thành phần nào sau đây không nằm trong trung thất trên:
A. Các TM cánh tay đầu B. Cung ĐM chủ C. Khí quản D. Tĩnh mạch đơn
10. Trung thất chứa tất cả các cấu trúc sau đây ngoại trừ:
A. Tuyến ức B. Tim C. Phổi D. Thực quản
11. Chọn câu đúng khi nói về thực quản:
A. Chỉ có một chỗ hẹp duy nhất ở đầu trên tương C. Có 3 chỗ hẹp
ứng với sụn nhẫn D. Tất cả đều sai
B. Có chỗ hẹp tương ứng với phế quản chính trái
12. Chọn câu đúng nhất: Thành phần đi trong trung thất sau gồm:
A. Tuyến ức, khi quản thực quản, cung ĐM chủ, TK lang thang
B. Khí quản, thực quản, cung ĐM chủ, TK lang thang, hệ TM đơn
C. Khí quản, thực quản, ĐM chủ ngực, TK lang thang, hệ TM đơn và ống ngực
D. Thc qun, ng mch ch ngc, TK lang thang, h TM n, ng ngc
13. Câu nào sau đây đúng: Thực quản:
A. Dài khoảng 25cm
B. Có 2 đoạn: thực quản bụng và thực quản ngực
C. Là một ống cơ vừa do thần kinh tự động vừa do thần kinh tự chủ chi phối
D. Tt c u úng
14. Chọn câu đúng nhất cho thực quản:
A. Chỉ có một chỗ hẹp duy nhất ở đầu trên tương C. Có 3 ch h p
ứng với sụn nhẫn D. Tất cả đều sai
B. Có chỗ hẹp tương ứng với phế quản chính trái
15. Câu nào sau đây là sai khi nói về khí quản:
A. Khí quản là một ống dẫn khí gồm 16-20 sụn hình chữ C
B. Các sụn hình chữ C của khí quản nối với nhau bởi một loạt dây chằng vòng, được đóng kín phía sau bởi
một lớp cơ trơn tạo nên thành màng
C. Khí quản nằm trên đường giữa, hướng xuống dưới và ra sau theo đường cong của đốt sống hơi lệch sang
trái
D. Khí quản nằm từ đốt sống cổ 6 đến đốt sống ngực N4-N5 thì chia làm 2 phế quản chính phải và trái
16. Thực quản được cấu tạo bởi:
A. 2 lp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp
17. Thành phần nào trong trung thất sau
a.Thực quản b. Khí quản c.ĐM chủ ngực d. Thân ĐMP
A. Cả abc C. Chỉ có b và d E. Cả abcd đều đúng
B. Chỉ có a và c D. Chỉ có d
18. Thực quản có đặc điểm:
a. Đi phía sau cung động mạch chủ b. Thông thường dẹt theo chiều trước-sau
c. Lớp cơ chỉ có hai lớp: cơ vòng và cơ dọc d. Sau khi qua cơ hoành sẽ hướng sang trái
A. Cả abc C. Chỉ có b và d E. Cả abcd đều đúng
B. Ch có a và c D. Chỉ có d
19. Thành phần cùng thực quản đi qua lỗ thực quản của cơ hoành là:
A. TK lang thang D. TK lang thang và ống ngực
B. TK lang thang và TK hoành E. TM đơn
C. TK tạng lớn và TK tạng bé

You might also like