You are on page 1of 57

Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN

Nguồn: QUILETZ
Giải phẫu sinh lý C. III đến VI
D. IV đến VIII
Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn C
Vị trí của mỏm tim trên ngực: Mặt hoành của tim liên quan với:
A. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn A. Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ dày
trái B. Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ dày
B. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn C. Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ dày
phải D. Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ dày
C. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn D
trái Hai tâm nhĩ của tim nằm ở phần:
D. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn A. Ức sườn
phải B. Đáy
C C. Đỉnh
Nhĩ phải nhận máu về tim từ: D. Đáy và ức sườn
A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới B
B. 4 tĩnh mạch phổi Tật bẩm sinh thông liên nhĩ là do:
C. Động mạch chủ trên và động mạch chủ dưới A. Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩ
D. 4 động mạch phổi B. Không có vách liên nhĩ
A C. Hẹp van nhĩ thất
Tim có mấy buồng: D. Hở van nhĩ thất
A. 2 A
B. 3 Tâm nhĩ phải nhận máu về tim từ: CHỌN CÂU SAI
C. 4 A. Tĩnh mạch chủ trên
D. 5 B. Tĩnh mạch chủ dưới
C C. Xoang tĩnh mạch vành
Xoang tĩnh mạch chủ nằm ở: D. Tĩnh mạch phổi
A. Cung động mạch chủ D
B. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên đổ Van nhĩ thất bên phải là van :
vào nhĩ phải A. 2 lá
C. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ dưới đổ B. 3 lá
vào nhĩ phải C. Bán nguyệt
D. Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh mạch D. Tổ chim
chủ trên B
D Van nhĩ thất bên trái là van:
Nhĩ trái nhận máu từ: A. 2 lá
A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới B. 3 lá
B. 4 tĩnh mạch phổi C. Bán nguyệt
C. Nhĩ phải D. Tổ chim
D. Thất trái A
B Tật bẩm sinh thông liên thất thường do:
Các mặt của tim: A. Phần cơ vách liên thất bị khiếm khuyết
A. 2 mặt: ức sườn, phổi B. Phần màng vách liên thất bị khiếm khuyết
B. 2 mặt: ức sườn, cột sống C. Hẹp van nhĩ thất
C. 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi D. Hở van nhĩ thất
D. 3 mặt: ức sườn, hoành, cột sống B
C Đặc điểm phân bố cơ tim của tim:
Mặt ức sườn của tim tương ứng với sụn sườn từ: A. 2 nhĩ mỏng
A. I đến III B. Thất dày
B. II đến IV

1
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
C. Thất trái dày hơn thất phải C. Bó His
D. Tất cả đều đúng D. Nút xoang thất
C D
Chức năng của nhĩ: Động mạch vành nuôi tim xuất phát từ:
A. Lấy máu từ ngoài về tim A. Cung động mạch chủ
B. Đẩy máu từ tim ra ngoại vi B. Động mạch phổi
C. A và B đúng C. Tĩnh mạch phổi
D. A và B sai D. Động mạch dưới đòn
A A
Chức năng của thất: Đặc điểm nút xoang nhĩ:
A. Lấy máu từ ngoài về tim A. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ trái
B. Đẩy máu từ tim ra ngoại vi B. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ phải
C. A và B đúng C. Nằm trong thành cơ tâm thất trái
D. A và B sai D. Nằm trong thành cơ tâm thất phải
B B
Chức năng của nhĩ phải: Đặc điểm nút nhĩ thất:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh A. Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ trái
mạch vành về B. Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ phải
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về C. Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ trái
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi D. Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ phải
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể B
A Đặc điểm của động mạch vành phải của tim:
Chức năng của nhĩ trái: A. Chạy trong rãnh gian nhĩ thất phải
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh B. Xuất phát từ cung động mạch chủ
mạch vành về C. Chạy trong rãnh gian thất sau
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về D. Tất cả đều đúng
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi D
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể Đặc điểm của động mạch vành trái của tim:
B A. Chạy trong rãnh gian nhĩ thất trái
Chức năng của thất phải: B. Xuất phát từ cung động mạch chủ
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh C. Chạy trong rãnh gian thất trước
mạch vành về D. Tất cả đều đúng
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về D
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi Động mạch vành phải cấp máu cho: CHỌN CÂU SAI
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể A. Tâm nhĩ phải
C B. Tâm thất phải
Chức năng của thất trái: C. Mặt sau của tâm thất trái
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh D. Nửa trước vách gian thất
mạch vành về D
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về Nhánh mũ của động mạch vành trái cấp máu cho:
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi A. Tâm nhĩ trái
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể B. Tâm thất trái
D C. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
Đóng vai trò chủ yếu trong khởi phát, điều chỉnh sự co D. Vách liên thất trước
bóp nhịp nhàng và tự động của tim là do C
hệ thống nút: CHỌN CÂU SAI Thần kinh tim được chi phối bởi:
A. Nút xoang nhĩ A. Hệ thần kinh cao cấp
B. Nút nhĩ thất B. Hệ thần kinh tự chủ
C. Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh tự chủ

2
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
D. Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh cao C. Giai đoạn hưng vượng
cấp D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn
B A
Cơ tim có tính chất sinh lý gì mà khi cường độ kích Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, trong giai đoạn trơ
thích tim yếu hơn ngưỡng thì tim không co; tuyệt đối là ứng với trạng thái:
kích thích hơn ngưỡng thì tim co và kích thích tăng A. Khử cực
cao hơn ngưỡng của cơ tim rất nhiều nhưng B. Tái cực
cơ tim vẫn co ở mức tối đa và giữ ở mức này (định C. Khử cực và 2 pha đầu của trạng thái tái cực
luật "không hoặc tất cả"): D. Tái cực và 2 pha đầu của trạng thái khử cực
A. Tính hưng phấn của cơ tim C
B. Tính dẫn truyền của cơ tim Có thể dùng kích thích mới có cường độ cao hơn
C. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim ngưỡng gây co cơ tim. Đáp ứng này có biên độ
D. Tính nhịp điệu của cơ tim thấp hơn so với mức bình thường là thuộc giai đoạn:
A A. Trơ tuyệt đối
Trong trường hợp có block nhĩ thất từng phần thì trên B. Trơ tương đối
điện tâm đồ thấy: C. Hưng vượng
A. Sóng P kéo dài D. Hồi phục hoàn toàn
B. Khoảng PQ kéo dài B
C. Phức bộ QRS kéo dài Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, ứng với lúc tế bào tái
D. Sóng T kéo dài cực trở về mức ban đầu thuộc giai đoạn:
B A. Trơ tuyệt đối
Hội chứng Adam - Stokes trong rối loạn dẫn truyền B. Trơ tương đối
của cơ tim là:CHỌN CÂU SAI C. Hưng vượng
A. Khi bó His bị tắc nghẽn hoàn toàn D. Hồi phục hoàn toàn
B. Tâm nhĩ co theo nhịp xoang, tâm thất co theo nhịp B
mạng purkinje Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, kích thích dưới ngưỡng
C. Tình trạng phong bế hoàn toàn cũng có thể gây đáp ứng, thuộc giai đoạn:
D. Sự dẫn truyền nhĩ thất bị chậm hoặc do tắc nhánh A. Trơ tuyệt đối
bó his B. Trơ tương đối
D C. Hưng vượng
Khi tim đang co thì cơ tim không đáp ứng bất kỳ một D. Hồi phục hoàn toàn
kích thích nào từ bên ngoài cũng như từ nút C
xoang đi tới là thuộc giai đoạn: Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, sau tái cực thì màng tế
A. Trơ tuyệt đối bào trở lại phân cực, khả năng hưng phấn
B. Trơ tương đối của tế bào trở về mức ban đầu, thuộc giai đoạn:
C. Hưng vượng A. Trơ tuyệt đối
D. Hồi phục hoàn toàn B. Trơ tương đối
A C. Hưng vượng
Cơ tim lúc nào cũng co từng nhịp đơn giản mà không D. Hồi phục hoàn toàn
bao giờ co cứng như cơ vân được là nhờ: D
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài Sau co bóp phụ của tâm thất, tim nghỉ dài hơn bình
B. Giai đoạn trơ tương đối kéo dài thường gọi là nghỉ bù, sau đó tim co bóp trở về nhịp
C. Giai đoạn hưng vượng kéo dài cũ, là ngoại tâm thu:
D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn kéo dài A. Ngoại tâm thu không so le
A B. Ngoại tâm thu so le
Ngoại tâm thu có thể xuất hiện trong giai đoạn nào C. Ngoại tâm thu xen kẽ
của chu kỳ của cơ tim: CHỌN CÂU SAI D. Tất cả đều đúng
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối A
B. Giai đoạn trơ tương đối

3
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Sau co bóp phụ của tâm thất thì tim co bóp trở về nhịp C. 30 - 40 nhịp/phút
cũ, không có thời gian nghỉ bù, là ngoại D. 20 - 40 nhịp/phút
tâm thu: C
A. Ngoại tâm thu không so le Sự hoạt động của tim trong 1 chu kỳ gắn liền với:
B. Ngoại tâm thu so le A. Sự đóng các van
C. Ngoại tâm thu xen kẽ B. Sự mở các van
D. Tất cả đều đúng C. Sự biến đổi áp lực trong buồng tim
C D. Tất cả đều đúng
Sau co bóp phụ của tâm thất, không có giai đoạn nghỉ D
bù, tâm thất vẫn duy trì nhịp sớm hơn so với nhịp đó Hoạt động của một chu kỳ tim trong điều kiện bình
mà không bắt lại nhịp cũ, là ngoại tâm thu: thường:
A. Ngoại tâm thu không so le A. Nhịp tim khoảng 120 lần/phút
B. Ngoại tâm thu so le B. Thời gian của 1 chu kỳ tim là 0,8 phút
C. Ngoại tâm thu xen kẽ C. Gồm 2 thì cơ bản: tâm thu và tâm trương
D. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều đúng
B C
Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút Thì tâm thu diễn ra theo thứ tự:
xoang đến tim rơi vào thời kỳ trơ tuyệt đối của co bóp A. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất -
phụ nên cơ tim không đáp ứng cho đến khi có xung tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây mở
động tiếp theo: van bán nguyệt - tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây
A. Ngoại tâm thu không so le đóng van nhĩ thất - tâm thất co tống
B. Ngoại tâm thu so le máu nhanh - tâm thất co tống máu chậm.
C. Ngoại tâm thu xen kẽ B. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất -
D. Tất cả đều đúng tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây đóng
A van nhĩ thất - tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở
Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút van bán nguyệt - tâm thất co tống
xoang phát ra sớm hơn nhịp bình thường, rồi sau đó máu nhanh - tâm thất co tống máu chậm.
nhịp này cứ tiếp tục duy trì đều đặn: C. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất -
A. Ngoại tâm thu không so le tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây mở van
B. Ngoại tâm thu so le nhĩ thất - tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng
C. Ngoại tâm thu xen kẽ van bán nguyệt - tâm thất co tống máu
D. Tất cả đều đúng nhanh - tâm thất co tống máu chậm.
B D. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất -
Tần số tim do nút xoang khởi phát bình thường: tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây đóng
A. 70 - 80 nhịp/phút van bán nguyệt - tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây
B. 40 - 60 nhịp/phút mở van nhĩ thất - tâm thất co tống
C. 30 - 40 nhịp/phút máu nhanh - tâm thất co tống máu chậm.
D. 20 - 40 nhịp/phút B
A Thì tâm trương diễn ra theo thứ tự:
Tần số tim do nút nhĩ thất khởi phát bình thường: A. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van nhĩ thất
A. 70 - 80 nhịp/phút - cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất
B. 40 - 60 nhịp/phút giãn đẳng trương gây đóng van động mạch - thời kỳ
C. 30 - 40 nhịp/phút đầy máu thất nhanh - thời kỳ đầy máu
D. 20 - 40 nhịp/phút thất chậm
B B. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van nhĩ
Tần số tim do bó His khởi phát bình thường: thất - cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ
A. 70 - 80 nhịp/phút thất giãn đẳng trương gây mở van động mạch - thời kỳ
B. 40 - 60 nhịp/phút đầy máu thất nhanh - thời kỳ đầy
máu thất chậm

4
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
C. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van động B. Tâm trương
mạch - cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ C. A và B đúng
thất giãn đẳng trương gây đóng van nhĩ thất - thời kỳ D. A và B sai
đầy máu thất nhanh - thời kỳ đầy máu A
thất chậm Thời gian giữa tiếng T2 và tiếng T1 tương ứng với
D. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van động khoảng:
mạch - cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, A. Tâm thu
cơ thất giãn đẳng trương gây mở van nhĩ thất - thời kỳ B. Tâm trương
đầy máu thất nhanh - thời kỳ đầy máu C. A và B đúng
thất chậm D. A và B sai
D B
Lưu lượng tim là: Trong chu kỳ tim, khoảng thời gian phân bố giữa các
A. Lượng máu tim bơm vào tĩnh mạch trong một phút thời kỳ:
B. Lượng máu tim bơm vào động mạch trong một A. Tâm thu ngắn hơn tâm trương
phút B. Tâm thu kéo dài hơn tâm trương
C. Lượng máu từ tĩnh mạch trở về tim trong một phút C. Tâm thu tương đương tâm trương
D. Lượng máu từ động mạch trở về tim trong một D. Tất cả đều đúng
phút A
B Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DI được mắc:
Thể tích máu tim bơm ra trong một nhát bóp là 70 ml, A. Cổ tay phải và cổ chân trái
tần số tim 80 lần/phút. Lưu lượng tim bằng B. Cổ tay phải và cổ chân phải
bao nhiêu: C. Cổ tay trái và cổ chân phải
A. 70 ml/phút D. Cổ tay phải và cổ tay trái
B. 150 ml/phút D
C. 5600 ml/phút Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DII được mắc:
D. 336000 ml/giờ A. Cổ tay phải và cổ chân trái
C B. Cổ tay phải và cổ chân phải
Tỷ lệ % giữa thể tích tâm thu với thể tích thất cuối tâm C. Cổ tay trái và cổ chân phải
trương gọi là: D. Cổ tay phải và cổ tay trái
A. Cung lượng tim A
B. Lưu lượng của tim Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DIII được mắc:
C. Phân số tống máu A. Cổ tay phải và cổ chân trái
D. Phân suất tâm thu B. Cổ tay phải và cổ chân phải
C C. Cổ tay trái và cổ chân trái
Tiếng tim T1 là: CHỌN CÂU SAI D. Cổ tay phải và cổ tay trái
A. Đóng van nhĩ thất 3 lá C
B. Đóng van nhĩ thất 2 lá Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay phải:
C. Đóng van bán nguyệt A. aVL
D. Nghe rõ ở mỏm tim B. aVR
C C. aVF
Tiếng tim T2 là: D. aVLeg
A. Đóng van nhĩ thất 3 lá B
B. Đóng van nhĩ thất 2 lá Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay trái:
C. Đóng van bán nguyệt khi tâm thu A. aVL
D. Nghe rõ vùng đáy tim B. aVR
D C. aVF
Thời gian giữa tiếng T1 và tiếng T2 tương ứng với D. aVLeg
khoảng: A
A. Tâm thu

5
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ chân trái: D
A. aVL Trên điện tâm đồ, song P có ý nghĩa:
B. aVR A. Sóng khử cực của tâm nhĩ
C. aVF B. Sóng tái cực của tâm nhĩ
D. aVLeg C. Sóng khử cực của tâm thất
C D. Sóng tái cực của tâm thất
Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V1: A
A. Khoang liên sườn IV sát bờ phải xương ức Giới hạn bình thường của sóng P trên ECG:
B. Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức A. Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ
C. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với (chiều cao) trung bình 0,12 mV
khoang liên sườn V B. Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách (chiều cao) tối thiểu 0,12 mV
trước C. Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ
A (chiều cao) trung bình 0,25 mV
Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V2: D. Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ
A. Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức (chiều cao) tối thiểu 0,25 mV
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với A
khoang liên sườn V Giải phẫu sinh lý hệ thần kinh
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách 1. Thần kinh trung ương:
trước A. Bộ não
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách B. 12 đôi thần kinh sọ
giữa C. Bộ não và 12 đôi thần kinh sọ
A D. Bộ não và tủy sống
Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V4: D
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5 2. Đơn vị cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh:
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với A. Nephron
khoang liên sườn V B. Neuron
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách C. Neutrophil
trước D. Chất xám
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách B
giữa 3. Đơn vị cấu tạo của thần kinh ngoại biên:
B A. Hành não
Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V5: B. 12 đôi thần kinh sọ
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5 C. Cầu não
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với D. Tiểu não
khoang liên sườn V B
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách 4. Thành phần của não trước:
trước A. Bán cầu đại não
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách B. Cầu não
giữa C. Hành não
C D. Tiểu não
Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V6: A
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5 5. Cấu tạo của 1 tế bào thần kinh:
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với A. Thân và sợi trục
khoang liên sườn V B. Đầu và đuôi gai
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách C. Thân, sợi trục và đuôi gai
trước D. Đầu, sợi trục và đuôi gai
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách C
giữa

6
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
6. Trong cấu tạo neuron, phần chứa nhiều receptor 13. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin vận
cảm thụ đặc biệt với chất truyền đạt thần kinh là: động từ não và tủy sống đến các bộ phận đáp ứng ở
A. Màng của thân neuron và sợi trục ngoại vi:
B. Màng của thân neuron và sợi gai A. Neuron tín hiệu
C. Sợi trục và sợi gai B. Neuron cảm giác
D. Màng của thân neuron, sợi trục và sợi gai C. Neuron vận động
B D. Neuron liên hợp
7. Phần chất xám của hệ thần kinh được cấu tạo từ C
các: 14. Đặc điểm của sự dẫn truyền điện thế hoạt động
A. Đuôi gai neuron trên sợi trục:
B. Thân neuron A. Ở sợi trục, xung động được dẫn truyền theo 1 chiều
C. Sợi trục có myêlin B. Sợi trục đường kính to dẫn truyền nhanh hơn
D. Sợi gai neuron đường kính nhỏ
B C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ sợi thần
8. Phần chất trắng của hệ thần kinh được cấu tạo từ kinh càng cao
các: D. Sợi trục không có myêlin dẫn truyền nhanh hơn sợi
A. Sợi trục có myêlin trục có myêlin
B. Thân neuron B
C. Sợi trục không có myêlin 15. Ion nào tham gia vào việc giải phóng các chất
D. Sợi gai neuron truyền đạt thần kinh từ bọc nhỏ ra khe synap rồi đến
A màng sau synap:
9. Synap là chỗ tiếp xúc giữa: CHỌN CÂU SAI A. Na+
A. Sợi trục neuron này - sợi trục neuron khác B. K+
B. Sợi trục neuron này - thân neuron khác C. Ca++
C. Neuron - tế bào đáp ứng D. Cl-
D. Sợi trục neuron này - đuôi gai neuron khác C
A 16. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của
10. Phân loại neuron theo chức năng cơ bản: neuron sau synap, có tác dụng ức chế màng sau synap
A. Neuron cảm giác, neuron vận động, neuron tín hiệu là nhờ làm mở kênh ion:
B. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron tín hiệu A. Na+
C. Neuron vận động, neuron liên hợp, neuron tín hiệu B. Ca++
D. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron vận C. K+ và Cl-
động D. HCO3- và Cl-
D C
11. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin cảm 17. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của
giác từ các bộ phận thụ cảm về não và tủy sống: neuron sau synap, có tác dụng kích thích màng sau
A. Neuron tín hiệu synap là nhờ làm mở kênh ion:
B. Neuron cảm giác A. Na+
C. Neuron vận động B. Ca++
D. Neuron liên hợp C. K+ và Cl-
B D. HCO3- và Cl-
12. Neuron nào có vai trò xử lý, phân tích, lưu giữ A
thông tin cảm giác và đưa ra đáp ứng thích hợp: 18. Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap theo
A. Neuron tín hiệu một chiều với thứ tự lần lượt là:
B. Neuron cảm giác A. Từ cúc tận cùng → khe synap → màng sau synap
C. Neuron vận động B. Từ khe synap → cúc tận cùng → màng sau synap
D. Neuron liên hợp C. Từ màng sau synap → khe synap → cúc tận cùng
D D. Từ khe synap → màng sau synap → cúc tận cùng
A

7
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
19. pH máu động mạch như thế nào thì xuất hiện động 26. Chất dẫn truyền thần kinh được các neuron của
kinh do tăng tính hưng phấn của neuron: chất đen và các nhân nền giải phóng:
A. Acid A. Dopamin
B. Kiềm B. GABA
C. Trung tính C. Serotonin
D. Kiềm hoặc acid D. Glycin
B A
20. Tăng ion nào làm thần kinh tăng dẫn truyền qua 27. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng ức chế
synap: đường dẫn truyền cảm giác đau ở tủy sống, vai trò
A. Na+ trong hoạt động cảm xúc và giấc ngủ:
B. K+ A. Dopamin
C. Ca++ B. GABA
D. Cl- C. Serotonin
C D. Glycin
21. Bệnh nhân bị mất tri giác khi thiếu máu não trong C
bao lâu: 28. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng hoạt hóa
A. 3 - 5 giây một số receptor ở một số nơi và ức chế một số
B. 3 - 5 phút receptor ở nơi khác:
C. 10 - 30 phút A. Acetylcholin
D. 30 - 50 phút B. Dopamin
A C. Glycin
22. pH máu động mạch giảm dưới bao nhiêu thì gây D. GABA
hôn mê: A
A. < 5 29. Giải phẫu tủy sống:
B. < 6 A. Nằm trong ống xương sống
C. < 7 B. Đoạn trên nối bán cầu đại não
D. < 8 C. Phía trên ngang nền sọ
C D. Phía dưới ngang mức đốt sống cùng 2
23. Yếu tố làm tăng tính hưng phấn thần kinh: A
A. Kiềm máu 30. Vị trí chọc dò dịch não tủy:
B. Toan máu A. Khe liên đốt sống ngực 7 và 8
C. Thiếu oxy ở neuron B. Khe liên đốt sống ngực 11 và 12
D. Tăng ion magiê máu C. Khe liên đốt sống thắt lưng 1 và 2
A D. Khe liên đốt sống thắt lưng 4 và 5
24. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi D
neuron sau hạch phó giao cảm: 31. Tủy sống có bao nhiêu đốt:
A. Dopamin A. 12 đốt sống
B. Noradrenalin B. 28 đốt sống
C. Acetylcholin C. 31 đốt sống
D. GABA D. 36 đốt sống
C C
25. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi 32. Đặc điểm chất xám và chất trắng ở tủy sống:
neuron sau hạch giao cảm: A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài
A. Dopamin B. Chất xám cấu tạo từ các thân neuron và các sợi trục
B. Noradrenalin có myêlin
C. Acetylcholin C. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục có myêlin
D. GABA D. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục tế bào thần
B kinh
C

8
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
33. Đặc điểm chất xám của tủy sống: 39. Phản xạ gân gót là do đoạn nào tủy sống chi phối:
A. Hai sừng trước tiếp nhận các sợi cảm giác A. Lưng 11 - 12
B. Hai sừng trước có các sợi vận động đi ra B. Thắt lưng 1 - 2
C. Hai sừng sau tiếp nhận các sợi cảm giác C. Thắt lưng 3 - 4
D. Hai sừng sau có các sợi vận động đi ra D. Cùng 1 - 2
B D
34. Đặc điểm chất trắng của tủy sống: 40. Phản xạ đại tiểu tiện, cương sinh dục là thuộc phản
A. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ xạ gì của tủy sống:
sau thần kinh sống A. Phản xạ trương lực cơ
B. Đường vận động đi từ cơ quan vận động đi vào rễ B. Phản xạ gân - cơ
trước thần kinh sống C. Phản xạ thực vật
C. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ D. Phản xạ da
trước thần kinh sống C
D. Đường vận động đi từ não xuống tủy sống đi ra rễ 41. Vỏ não điều hòa tủy sống bằng cách:
sau thần kinh sống A. Ức chế các phản xạ gân - cơ và phản xạ da của tủy
A sống
35. Chức năng của tủy sống: B. Kích thích các phản xạ thực vật và phản xạ gân - cơ
A. Dẫn truyền cảm giác đi lên và bắt chéo đối bên của tủy sống
B. Dẫn truyền cảm giác đi xuống từ não bộ và bắt C. Ức chế các phản xạ tủy
chéo đối bên D. Kích thích các phản xạ tủy
C. Dẫn truyền vận động đi lên và bắt chéo đối bên C
D. Chất trắng là trung tâm của một số phản xạ 42. Hiện tượng choáng tủy xảy ra khi:
A A. Đứt ngang nửa tủy đột ngột
36. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường B. Đứt ngang nửa tủy từ từ
tháp là dẫn truyền những thông tin vận động xuất phát C. Tủy sống đứt ngang đột ngột
từ: D. Tủy sống đứt ngang từ từ
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy C
ý 43. Hiện tượng choáng tủy có triệu chứng:
B. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý A. Tăng huyết áp
C. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động không B. Mất mọi cảm giác
tùy ý C. Tăng vận động
D. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động tùy ý D. Tăng trương lực cơ
B B
37. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường 44. Qua cơn choáng tủy, bệnh nhân có triệu chứng:
ngoại tháp là dẫn truyền những thông tin vận động A. Tăng vận động dưới chỗ đứt
xuất phát từ: B. Tăng cảm giác dưới chỗ đứt
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý C. Tăng phản xạ trương lực cơ trên chỗ đứt
B. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động tùy ý D. Tăng phản xạ gân - cơ dưới chỗ đứt
C. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy D
ý 45. Trong tổn thương thần kinh, hội chứng Brown -
D. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động không tùy ý Séquard có đặc điểm :
D A. Đứt ngang tủy
38. Phản xạ của tủy sống: CHỌN CÂU SAI B. Mất toàn bộ vận động dưới nơi tổn thương
A. Phản xạ giác mạc C. Mất toàn bộ cảm giác sâu dưới nơi tổn thương
B. Phản xạ thực vật D. Mất toàn bộ cảm giác đau, nhiệt dưới nơi tổn
C. Phản xạ trương lực cơ thương
D. Phản xạ gân - cơ A
A 46. Khi bị tổn thương vỏ não thì biểu hiện rối loạn
thần kinh ở:

9
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
A. Nửa người đối bên tổn thương 54. Ở hành não có nhân gì có tác dụng làm tăng
B. Nửa người cùng bên tổn thương trương lực cơ làm hành não tham gia vào hình thành
C. Hai bên đồng đều phản xạ tư thế và chỉnh thế, giữ thăng bằng:
D. Nửa người trên A. Nhân tiền đình
A B. Nhân đỏ
47. Thành phần chính của não: C. Nhân đậu
A. Đại não và tiểu não D. Nhân đuôi
B. Đại não, thân não và tiểu não A
C. Đại não, thân não, tiểu não và hành não 55. Nếu cắt ngang qua vị trí nào của não thì con vật có
D. Đại não, thân não, tiểu não và gian não trạng thái duỗi cứng mất não: trương lực các cơ đều
D tăng, cơ duỗi khỏe hơn cơ gấp nên con vật ở tư thế
48. Phản xạ giác mạc do vùng nào của não chi phối: duỗi:
A. Hành não A. Dưới trung não và trên hành não
B. Cầu não B. Dưới hành não và trên tủy sống
C. Tiểu não C. Dưới đại não và trên gian não
D. Trung não D. Dưới đại não và trên tiểu não
A A
49. Thân não gồm: CHỌN CÂU SAI 56. Chức năng của tiểu não: CHỌN CÂU SAI
A. Hành não A. Giữ thăng bằng
B. Gian não B. Điều hòa các động tác của nửa người đối bên
C. Cầu não C. Phối hợp các động tác tùy ý phức tạp
D. Trung não D. Điều hòa trương lực cơ cùng bên
B B
50. Đôi dây thần kinh sọ xuất phát từ hành não và cầu 57. Rối loạn chức năng tiểu não thì gây triệu chứng:
não: A. Cử động sai tầm, sai hướng
A. II B. Mất vận động tùy ý
B. III C. Mất cảm giác đau ngoại biên
C. IV D. Mất cảm giác nóng - lạnh ngoại biên
D. V A
D 58. Chức năng vùng dưới đồi: CHỌN CÂU SAI
51. Hành - cầu não là trung tâm của phản xạ: A. Điều hòa hoạt động nội tiết
A. Phản xạ thực vật B. Chức năng sinh dục trong thời kỳ bào thai
B. Phản xạ gân - cơ C. Chức năng chuyển hóa
C. Phản xạ điều hòa hô hấp D. Chức năng bảo vệ hô hấp
D. Phản xạ da D
C 59. Vùng vận động của vỏ não:
52. Phản xạ điều hòa tim mạch do vùng nào của não A. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy trán
chi phối: B. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh
A. Hành não C. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy trán
B. Cầu não D. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh
C. Tiểu não B
D. Trung não 60. Vùng nằm ngay trước rãnh trung tâm:
A A. Vùng vận động sơ cấp
53. Phản xạ tiêu hóa do vùng nào của não chi phối: B. Vùng tiền vận động
A. Hành não C. Vùng vận động bổ sung
B. Cầu não D. Vùng Broca
C. Tiểu não A
D. Trung não 61. Vùng vận động sơ cấp có chức năng:
A A. Chi phối vận động đối bên

10
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
B. Chi phối vận động cùng bên 69. Thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh sọ:
C. Chi phối vận động nửa người trên A. I
D. Chi phối vận động nửa người dưới B. II
A C. III
62. Vùng vận động bổ sung có chức năng: D. IV
A. Tạo tư thế tay, vai cho phù hợp với bàn tay B
B. Phối hợp tham gia vận động nhiều cơ 70. Sợi thần kinh chi phối vận động cho các cơ bám
C. Kích thích mạnh gây co cơ da mặt, đầu, cổ; chi phối tiết nước bọt và vị giác 2/3
D. Chi phối vận động đối bên trước lưỡi là thuộc đôi dây thần kinh sọ:
C A. V
63. Khi tổn thương vùng Broca, bệnh nhân biểu hiện: B. VII
A. Không nói được C. IX
B. Không hiểu lời nói D. XI
C. Không hiểu chữ viết B
D. Mất thăng bằng 71. Hệ thần kinh thực vật: CHỌN CÂU SAI
A A. Dẫn truyền cảm giác từ các thụ thể hóa học và cơ
64. Vị trí giải phẫu vùng Broca trong vỏ não, thuộc: học ở tạng và mạch máu
A. Thùy trán B. Nơi tiếp nhận thông tin và phát xung vận động nằm
B. Thùy đỉnh ở dưới mức vỏ não
C. Thùy thái dương C. Hoạt động tự động
D. Thùy chẩm D. Bản thân nhận thức được các cảm giác này
A D
65. Vị trí giải phẫu vùng Wernicke trong vỏ não, 72. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở sừng bên chất
thuộc: xám tủy từ đốt sống:
A. Thùy trán A. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 10
B. Thùy đỉnh B. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 12
C. Thùy thái dương C. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 2
D. Thùy chẩm D. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 5
C C
66. Khi tổn thương vùng Wernicke, bệnh nhân biểu 73. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở thân não
hiện: cho các sợi đi theo dây thần kinh sọ:
A. Không nói được A. III, V, VII, XII
B. Hiểu lời nói B. III, VII, IX, X
C. Hiểu chữ viết C. I, II, V, VII
D. Mất thăng bằng D. IV, VI, IX, XI
A B
67. Vùng cảm giác thị giác trong vỏ não, thuộc: 74. Trong hệ thần kinh thực vật, sợi cholinergic bài
A. Thùy trán tiết chất dẫn truyền thần kinh:
B. Thùy đỉnh A. Adrenalin
C. Thùy thái dương B. Noradrenalin
D. Thùy chẩm C. Acetylcholin
D D. Dopamin
68. Các dây thần kinh sọ xuất phát từ cầu não: C
A. I, II 75. Trong hệ thần kinh thực vật, hệ phó giao cảm có
B. III, IV các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là:
C. V, VI, VII, VIII A. Cholinergic - cholinergic
D. IX, X, XI,XII B. Adrenergic - cholinergic
C C. Cholinergic - adrenergic
D. Adrenergic - adrenergic

11
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
A 83. Bộ phận của mắt tham gia chức năng hệ thống
76. Trong hệ thần kinh thực vật, đa số hệ giao cảm có quang học:
các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là: A. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy dịch
A. Cholinergic - cholinergic B. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy tinh dịch
B. Adrenergic - cholinergic C. Giác mạc, thủy tinh thể và võng mạc
C. Cholinergic - adrenergic D. Giác mạc, thủy tinh thể và mống mắt
D. Adrenergic - adrenergic B
C 84. Để nhỉn rõ một vật thì các tia sáng từ mỗi điểm
77. Trong hệ thần kinh thực vật, receptor cholinergic của vật đó phải tập trung vào đúng tiêu điểm và phải
tiếp nhận acetylcholin ở cơ quan đáp ứng: hội tụ đúng trên:
A. Receptor muscarinic và receptor alpha A. Giác mạc
B. Receptor muscarinic và receptor nicotinic B. Củng mạc
C. Receptor nicotinic và receptor bêta C. Võng mạc
D. Receptor nicotinic và receptor alpha D. Thủy tinh thể
B C
78. Tác động lên thụ thể nào của hệ giao cảm gây giãn 85. Cơ ở mắt giúp điều tiết khả năng nhìn của mắt là:
mạch vành: A. Cơ thẳng trong
A. α1 B. Cơ thẳng ngoài
B. α2 C. Cơ thể mi
C. β1 D. Cơ nâng mi
D. β2 C
D 86. Đơn vị đo chỉ số khúc xạ hệ thống quang học của
79. Khi não bỏ qua những thông tin không liên quan mắt:
do ức chế quá trình dẫn truyền xung động thần kinh A. Mét
qua các synap, thuộc phân loại trí nhớ: B. Diop
A. Nhớ dương tính C. Lux
B. Nhớ âm tính D. Ampe
C. Nhớ nguyên phát B
D. Nhớ thứ phát 87. Một diop (D) là trị số khúc xạ của 1 thấu kính có
B tiêu cự:
80. Nhớ việc ngay lúc xảy ra là thuộc phân loại trí A. 10 cm
nhớ: B. 50 cm
A. Nhớ dương tính C. 100 cm
B. Nhớ âm tính D. 500 cm
C. Nhớ nguyên phát C
D. Nhớ thứ phát 88. Tiêu cự của mắt không nằm trên võng mạc mà
C nằm trước võng mạc, trong thủy tinh dịch là tật gì của
81. Loại trí nhớ nào chỉ có ở người: mắt:
A. Trí nhớ hình tượng A. Cận thị
B. Trí nhớ ngôn ngữ - logic B. Viễn thị
C. Trí nhớ cảm xúc C. Loạn thị
D. Trí nhớ vận động D. Đục nhân mắt
B A
82. Cấu tạo lớp màng xơ của mắt gồm: 89. Cấu tạo của tai giữa:
A. Màng mạch, thể mi và mống mắt A. Vòi Eustache
B. Giác mạc và củng mạc B. Ốc tai
C. Lớp sắc tố, điểm vàng và đĩa thần kinh thị C. Tiền đình
D. Thủy dịch, nhân mắt và thủy tinh dịch D. Ống tai ngoài
B A

12
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
90. Cấu tạo của tai trong: C. Cảm giác đau
A. Hòm nhĩ D. Cảm giác nhiệt
B. Tiền đình B
C. Loa tai 97. Cảm giác xúc giác gồm: cảm giác sờ mó, cảm giác
D. Các xoang của xương chũm áp lực, cảm giác rung xóc là thuộc nhóm:
B A. Cảm giác nông
91. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được ghi nhận bởi B. Cảm giác sâu
dây thần kinh: C. Cảm giác đau
A. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần D. Cảm giác nhiệt
kinh VII A
B. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần 98. Cảm giác xúc giác về nhận cảm nóng là do thụ
kinh VIII thể:
C. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần A. Tiểu thể Rupphini
kinh IX B. Tiểu thể Paxini
D. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần C. Tiểu thể Meissner
kinh X D. Tiểu thể Krause
A A
92. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi được ghi nhận bởi 99. Cảm giác xúc giác về nhận cảm lạnh là do thụ thể:
dây thần kinh: A. Tiểu thể Rupphini
A. VII B. Tiểu thể Paxini
B. VIII C. Tiểu thể Meissner
C. IX D. Tiểu thể Krause
D. X D
C 100. Cảm giác đau có các thụ thể cảm giác đau với
93. Trong tế bào nón thuộc võng mạc của mắt, nhờ có đặc điểm:
chất nào mà võng mạc có thể phân biệt được màu: A. Có thể ức chế dưới tác dụng của nhiều loại kích
A. Retinal thích
B. Photopsin B. Có thể kích thích dưới tác dụng của nhiều loại kích
C. Opsin thích
D. Rhodopsin C. Có khả năng thích nghi với mọi kích thích
B D. Có khả năng thích nghi với một vài loại kích thích
94. Khi mắt không phân biệt được màu đỏ, lục, vàng, B
cam thì võng mạc không có tế bào nón nhạy cảm màu: Sinh lý hệ tiêu hóa
A. Đỏ Cấu trúc thành ống tiêu hóa gồm có :
B. Lục a. 6 lớp
C. Lam b. 5 lớp
D. Đỏ và lục c. 4 lớp
A d. 3 lớp
95. Tai cũng tham gia vào cảm giác thăng bằng của cơ B
thể do bộ phận nào đảm nhiệm: Lớp cơ trơn được chia thành 3 lớp cơ dọc, cơ vòng, cơ
A. Hòm nhĩ chéo:
B. Vòi tai a. ở toàn bộ ống tiêu hóa
C. Tiền đình b. chỉ ở dạ dày
D. Ốc tai c. chỉ ở thực quản
C d. chỉ ở tá tràng
96. Phân loại cảm giác xúc giác: CHỌN CÂU SAI B
A. Cảm giác nông Cấu trúc cơ làm nhiệm vụ tiết thanh dịch bôi trơn ống
B. Cảm giác sâu cơ để giảm sự ma sát trong ổ bụng:
a. Thanh mạc

13
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
b. Niêm mạc d. Là do acetylcholine kích thích trực tiếp lên tế bào
c. Dưới niêm mạc cơ trơn.
d. Cơ trơn gồm cơ dọc và cơ vòng B
A Đặc điểm của sóng chậm, ngoại trừ:
Vị trí của đám rối Meissner trong cấu trúc cơ: a. Diễn ra liên tục và nhịp nhàng trên màng tế bào cơ
a. Giữa lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc trơn.
b. Giữa lớp dưới niệm mạc và lớp cơ dọc b. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân kích thích
c. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ vòng bên ngoài.
d. Giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng c. Cường độ vào khoảng 40 millivolts.
C d. Tần số khoảng 3 - 12 lần một phút
Vị trí của đám rối Auerbach trong cấu trúc cơ: C
a. Giữa lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc Tác dụng chủ yếu của sóng chậm :
b. Giữa lớp dưới niệm mạc và lớp cơ dọc a. Trực tiếp tạo nên sự co thắt cơ trơn ở ruột.
c. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ vòng b. Nền tảng cho sự xuất hiện điện thế hoạt động.
d. Giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng c. Tạo ra các nhu động và phản nhu động.
D d. Tạo ra cử động quả lắc trên ruột.
Câu nào sau đây đúng nhất với cơ tiêu hóa ? B
a. Toàn bộ là cơ trơn. 00:0301:39
b. Xung động lan truyền từ tế bào cơ này sang tế bào Các sóng chậm không trực tiếp gây co cơ trong những
cơ khác qua liên kết khe. phần ống tiêu hóa, ngoại trừ:
c. Hoạt động điện biểu hiện chủ yếu bằng những sóng a. Dạ dày
nhọn. b. Thực quản
d. Hoạt động nhào trộn thức ăn do cơ vòng dẫn cơ dọc c. Ruột non
phụ trách. d. Tá tràng
B A
Điện thế màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa lúc nghỉ: Đặc điểm của sóng nhọn, ngoại trừ:
a. - 40 đến - 50 mV a. Là sóng điện thế hoạt động của màng tế bào cơ
b. - 50 đến - 60 mV trơn.
c. - 90 mV b. Xuất hiện trên đỉnh sóng chậm của cơ trơn.
d. - 95mV c. Xuất hiện khi điện thế màng vượt ngưỡng điện học
B khoảng -40mV.
Tần số của sóng chậm của ống tiêu hóa là : d. Điện thế động cơ trơn ruột ngắn hơn điện thế động
a. 3 lần/phút các dây thần kinh.
b. 12 lần/phút D
c. 3 - 12 lần/phút Cơ chế điện học trong sự tạo thành sóng nhọn của tế
d. 1 - 10 lần/phút bào cơ trơn chủ yếu do ion:
C a. K+
Tần số của sóng chậm của ống tiêu hóa là : b. Na+
a. 3 lần/phút c. Ca++
b. 12 lần/phút d. Cl
c. 3 - 12 lần/phút C
d. 1 - 10 lần/phút Các yếu tố gây khử cực màng tế bào cơ trơn ống tiêu
D hóa, ngoại trừ:
Câu nào sau đây đúng với sóng chậm? a. Căng thành ống tiêu hóa
a. Khởi sự trong phần trên thực quản khi nuốt. b. Acetyl cholin
b. Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ c. Kích thích hệ giao cảm
trơn. d. Hormon tiêu hóa
c. Là những co thắt có tác dụng đẩy thức ăn dọc theo D
thành ruột.

14
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Các yếu tố gây tăng cực (ưu phân cực) màng tế bào cơ C
trơn ống tiêu hóa : Các men được bài tiết trong ống tiêu hóa không phân
a. Căng thành ống tiêu hóa giải được :
b. Acetyl cholin a. Tinh bột
c. Norepinephrine b. Collagen
d. Hormon tiêu hóa c. Triglyceride
C d. Cellulose
Sóng co thắt dạ dày do đói xảy ra khi ; D
a. Dạ dày trống Cellulose có thể bị phân giải ở vị trí nào trong ống tiêu
b. Có tín hiệu liên quan đến ăn uống hóa?
c. Đường huyết giảm a. Thực quản
d. Kích thích dây thần kinh X b. Dạ dày
C c. Ruột non
Đặc điểm của cử động nhu động của ống tiêu hóa, d. Ruột già
chọn câu sai. D
a. Nhu động là cử động nhằm vận chuyển thức ăn dọc Câu nào sau đây không đúng với chất nhầy?
theo ống tiêu hóa. a. Chỉ được bài tiết ở dạ dày và ruột non.
b. Nhu động xuất hiện ở bất cứ vị trí nào của ruột khi b. Giúp bôi trơn thức ăn.
bị kích thích. c. Bảo vệ niêm mạc của ống tiêu hóa.
c. Kích thích thông thường nhất là căng thành ruột. d. Bản chất là một protein.
d. Kích thích hệ phó giao cảm làm giảm hoạt động A
nhu động Câu nào sau đây đúng với tiêu hóa hóa học ?
D a. Ảnh hưởng của pH không kháng thể.
Câu nào sau đây đúng với nhu động của hệ tiêu hóa? b. Không có sự tham gia của các phân tử nước.
a. Cơ dọc và cơ vòng đều co thắt c. Sản phẩm cuối cùng của sự tiêu hóa polysaccaride
b. Cơ dọc co thắt còn cơ vòng dãn và disaccharide.
c. Cơ vòng co thắt còn cơ dọc giãn d. Enzyme tiêu hóa làm tăng vận tốc các phản ứng tiêu
d. Cơ dọc luân phiên co thắt nhiều vị trí hóa.
A D
Vai trò tạo các co thắt ngắt quãng : Câu nào sau đây đúng với sự tiêu hóa thức ăn?
a. Chủ yếu là của cơ dọc a. Enzyme tiêu hóa carbohydrate do tuyến nước
b. Chủ yếu là của cơ vòng bọt ,tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết.
c. Do cả cơ dọc và cơ vòng b. Enzyme tiêu hóa protein do tuyến tụy và tuyến dạ
d. Do phần cơ vân chiếm tỉ lệ nhỏ dày bài tiết.
B c. Enzyme tiêu hóa mỡ do tuyến tụy và tuyến ruột bài
Cơ co thắt nào sau đây không có nhiệm vụ ngăn ngừa tiết.
sự trào ngược từ phần dưới lên phần d. Tất cả protein phải được tiêu hóa thành acid amin
trên của ống cơ tiêu hóa? trước khi được hấp thu.
a. Cơ thắt thực quản dưới. A
b. Cơ thắt môn vị. Thời gian tiêu hóa nhanh nhất đối với :
c. Cơ thắt hồi manh tràng. a. Glucid
d. Cơ thắt hậu môn. b. Protid
D c. Lipid
Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa d. Cả ba như nhau
carbohydrat trong ống tiêu hóa? A
a. Fructose. Thời gian tiêu hóa lâu nhất đối với :
b. Galactose. a. Glucid
c. Glucose. b. Protid
d. Sucrose

15
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Lipid c. Điều hòa hoạt động hất thu
d. Cả ba như nhau d. Điều hòa hoạt động cơ học
B D
Dạng đường nào được hấp thu nhanh nhất trong quá Hệ thần kinh ruột có tất cả các đặc tính sau đây, ngoại
trình tiêu hóa? trừ:
a. Fructose a. Có cùng số lượng nơron với tủy sống.
b. Arabinose b. Hoạt động theo kiểu phản xạ.
c. Galactose c. Có những nơron cảm giác nhận cảm thay đổi hóa
d. Glucose học, cơ học và áp suất thẩm thấu của hệ tiêu hóa
C d. Chứa các dây thần kinh phó giao cảm phân phối
Dạng đường nào sau đây không phải là dạng vận cho thực quản, dạ dày và tuyến tụy
chuyển trong máu? D
a. Glucose Thần kinh phó giao cảm chi phối hoạt động tiêu hóa
b. Fructose có trung tâm nằm ở đốt tủy:
c. Galactose a. C2-C4
d. Lactose b. T5-L2
D c. C5-T2
Lipid trước khi hấp thu ở dạ dày cần được nhũ tương d. L2-L4
hóa bởi: A
a. Nước bọt Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về hệ thần kinh
b. Dịch vị phó giao cảm chi phối hệ tiêu hóa?
c. Dịch tụy a. Norepinephrine là chất trung gian thần kinh có tác
d. Muối mật dụng kích thích.
D b. Làm tăng hoạt động co thắt của cơ tiêu hóa.
Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thu của chất c. Làm giảm bài tiết dịch tiêu hóa.
nào sau đây? d. Chỉ gồm các dây thần kinh vận động.
a. Muối mật. B
b. Sắt. Chọn câu sai khi nói về thần kinh phó giao cảm chi
c. Cholesterol. phối hệ tiêu hóa?
d. Rượu. a. Trung tâm là nhân vận động thần kinh X.
C b. Kích thích phó giao cảm làm tăng lưu lượng máu
Các vi nhung mao ở niêm mạc ruột non làm tăng diện đến.
tích tiếp thu thức ăn lên : c. Tạo thành những cung phản xạ vòng dài.
a. 20 lần d. Kích thích phó giao cảm làm giảm hoạt động bài
b. 10 lần tiết và hấp thu
c. 15 lần D
d. 5 lần Trung tâm điều khiển cảm giác đói và cảm giác ngon
A miệng nằm ở:
Niêm mạc hấp thu của ruột non có những đặc tính sau a. Cầu não.
đây ngoại trừ: b. Hành não.
a. Có những nếp gấp c. Vùng hạ đồi .
b. Có những vi nhung mao d. Vỏ não.
c. Diện tích tăng lên gấp 20 lần do bờ bàn chải C
d. Có diện tích vào khoảng 100 mét vuông Hoạt động của hệ tiêu hóa chịu ảnh hưởng của các
D hormon địa phương, ngoại trừ:
Vai trò của đám rối Auerbach trong hoạt đông tiêu hóa a. Adrenalin
chủ yếu là: b. Gastrin
a. Điều hòa lưu lượng máu đến ruột c. Somatostatin
b. Điều hòa hoạt động bài tiết d. Cholecystokinin

16
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
A D
Hormon địa phương do dạ dày tiết ra, ngoại trừ: Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến
a. Gastrin sự tổn thương niêm mạc :
b. Histamin a. Cơ thắt thực quản dưới
c. Somatostatin b. Cơ thắt thực quản trên
d. Cholecystokinin c. Cơ chéo dạ dày
D d. Cơ dọc dạ dày
Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai. A
a. Nắp thanh quản đóng lại. Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do
b. Cơ thành họng co. giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới
c. Là hoạt động hoàn toàn có ý thức. gây ra bởi hormon, ngoại trừ:
d. Tại thực quản được kích thích bởi dây X. a. Secretin
C b. Beta-adrenergic
Nuốt: c. Alpha-adrenergic
a. Là một động tác hoàn toàn tự động d. Progesteron
b. Có tác dụng đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày C
c. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản Trung tâm nuốt nằm ở
d. Động tác nuốt luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê a. Thân não
B b. Hành não
Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động c. Hành não và cầu não
nuốt? d. Gần trung tâm hít vào
a. Co cơ thắt thực quản trên. B
b. Điều hòa cử động nuốt bởi trung tâm nuốt ở hành Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt ?
não. a. Dây vận động : V, IX, X, XII
c. Vòm khẩu mềm được kéo lên để bít đường thông b. Dây cảm giác hướng tâm : dây IX và X
với mũi c. Trung khu ở não
d. Thanh quản được kéo xuống để tiểu thiệt đậy lên lỗ d. Do kích thích vị giác
thanh quản. B
A Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai
Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong a. Trung khu : vùng cầu
lòng cấu trúc nào sau đây b. Dây vận động : V, IX, X, XII
a. Hầu c. Dây cảm giác : dây IX, thừng nhĩ
b. Thanh quản d. Bộ phận nhẫn cảm là lưỡi
c. Thân thực quản C
d. Cơ thắt thực quản dưới Nước bọt:
D a. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành
Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở maltose
thực quản? b. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt
a. Là sự tiếp tục của nhu động hầu c. Kháng thể nhóm máu A, B, O được bài tiết trong
b. Không xảy ra nếu cắt dây X nước bọt
c. Khởi sinh do căng thành thực quản d. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn
d. Không làm giãn cơ thực quản dưới D
A Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:
Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố a. Rửa trôi các vi khuẩn gây bệnh
sau, ngoại trừ: b. Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng
a. Áp suất trong ổ bụng c. Trung hòa acid do vi khuẩn tiết ra
b. Thần kinh phó giao cảm d. Phân giải tinh bột thành monosaccharic
c. Thần kinh giao cảm D
d. Cholecystokinin

17
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của Liên quan đến Ptyalin, chọn câu sai:
nước bọt? a. Chỉ tiêu hóa khoảng 5% tinh bột chín trong miệng.
a. Diệt khuẩn. b. Tạo sản phẩm tiêu hóa là Oligosaccarides.
b. Ngừa sâu răng. c. Bất hoạt ở pH < 4.
c. Tiêu hóa peptid. d. Chỉ do tuyến mang tai tiết ra
d. Bôi trơn thức ăn. D
C Câu nào sau đây đúng với amylase nước bọt ?
Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ: a. Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần
a. HCO3- ion giống dịch ngoại bào.
b. K+ b. Hoạt động mạnh nhất trong khoảng pH từ 1,3 - 4,0.
c. Cl c. Cắt nối peptide trong chuỗi polypeptide.
d. Glucose d. Khởi đầu của sự tiêu hóa của acid béo trong miệng
D A
Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể Dây cảm giác hướng tâm của bài tiết nước bọt là ;
sẽ mất một lượng đáng kể : a. Dây X và thừng nhĩ.
a. Na+ và Cl−. b. Dây IX và thừng nhĩ.
b. K+ và HCO3− . c. Dây IX và dây X.
c. Ca++ và phosphat. d. Dây VII và dây X
d. Nước và men tiêu hóa tinh bột chính B
B Nhân nước bọt không bị kích thích bởi :
Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai. a. Hormon tiêu hóa.
a. Nồng độ K+ kém 7 lần so với huyết tương b. Trung tâm thèm ăn ở vùng hạ đồi.
b. Nồng độ HCO3 nhiều gấp 3 lần so với huyết tương c. Kích thích thị giác.
c. Thanh dịch được bài tiết từ 3 cặp tuyến mang tai, d. Hệ thần kinh tự do
dưới hàm và dưới lưỡi A
d. Men Ptyalin bất hoạt khi pH<0.4 Liệt dây thần kinh VII sẽ làm mất tác dụng bài tiết
A nước bọt của
Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI: a. Tuyến dưới hàm và tuyến dưới lưỡi.
a. Na+ được hấp thu chủ động b. Tuyến dưới hàm và tuyến mang tai.
b. K+ được bài tiết thụ động c. Tuyến mang tai .
c. Lượng Na+ được tái hấp thu nhiều hơn lượng K+ d. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm và tuyến mang tai
bài tiết A
d. Na+ tái hấp thu và K+ bài tiết kéo theo sự tái hấp Điều hòa bài tiết nước bọt, chọn câu sai
thu thụ động Cl a. Kích thích phó GC làm tăng bài tiết nước bọt.
C b. Trung tâm bài tiết nước bọt chịu ảnh hưởng bởi
Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải trung tâm thèm ăn ở vùng hạ đồi.
của nước bọt, ngoại trừ: c. Liệt thần kinh mặt sẽ làm giảm đáng kể lượng nước
a. Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài bọt từ tuyến dưới hàm và dưới lưỡi.
tiết. d. Nước bọt tăng tiết khi kích thích beta - adrenergic.
b. Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn. D
c. K+ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động Hoạt động cơ học của dạ dày
d. Cl- được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn a. Kích thích dây X làm giảm hoạt động cơ học
A b. Được chi phối bởi đám rối Auerbach và Meissner
Enzyme có hoạt tính ngay khi tiết ra: c. Atropin làm giảm hoạt động cơ học của dạ dày.
a. Amylase d. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động
b. Gastrin cơ học của dạ dày
c. Pepsin B
d. Trypsin Phản xạ ruột dạ dày:
A a. Tác dụng kích thích nhu động hang vị.

18
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
b. Qua dây thần kinh phó giao cảm. c. Secretin
c. Do sự căng thành tá tràng. d. Histamin
d. Làm giảm trương lực cơ môn vị. C
C Chất nào vừa có tác dụng kích thích nhu động dạ dày
Phản xạ ruột-dạ dày, ngoại trừ vừa giảm trương lực cơ vòng môn vị?
a. Xuất phát từ tá tràng. a. Cholecystokinin
b. Tác dụng thông qua dây thần kinh giao cảm. b. GIP
c. Làm giảm lượng thức ăn xuống tá tràng. c. Secretin
d. Kích thích nhu động ruột. d. Molitin
D D
Phản xạ ruột-dạ dày, chọn câu sai. Chọn câu sai. Molitin :
a. Thúc đẩy quá trình đưa thức ăn từ dạ dày xuống tá a. Gây co thắt cơ trơn dạ dày và ruột.
tràng. b. Do tế bào G tiết ra.
b. Do sự căng khi có thức ăn xuống tá tràng. c. Làm giãn cơ thắt môn vị.
c. Thông qua dây thần kinh giao cảm làm giảm co thắt d. Giúp thức ăn từ dạ dày xuống ruột.
dạ dày. B
d. Làm tăng trương lực cơ môn vị. Dịch tiêu hóa nào có pH nhỏ nhất ?
A a. Nước bọt
Cơ thắt môn vị đóng và mở dựa trên cơ chế chủ yếu: b. Dịch mật
a. Sự chênh lệch pH giữa dạ dày và tá tràng c. Dịch tụy
b. Sự chênh lệch về mức độ căng thành tá tràng và dạ d. Dịch vị
dày D
c. Các sóng phản nhu động từ ruột non Tế bào nào sau đây bài tiết HCl?
d. Lượng chất dinh dưỡng có trong dạ dày và trá tràng a. Tế bào cổ tuyến
A b. Tế bào thành
Ở người bình thường, phản xạ ruột - dạ dày xảy ra c. Tế bào ECL
trong tất cả các trường hợp sau đây, ngoại d. Tế bào chính
trừ: B
a. Tăng áp suất tá tràng Tế bào thành tiết ra chất nào sau đây ?
b. Dưỡng trấp ưu trương trong tá tràng a. Gastrin.
c. Dư thừa sản phẩm tiêu hóa của protein trong tá b. Cholecystokinin.
tràng c. Yếu tố nội tại.
d. Dịch tụy kiềm trong tá tràng d. Secretin.
D A
Trương lực cơ môn vị giảm (giãn môn vị) do : HCl được tạo ra ở giai đoạn :
a. Gastrin. a. 1
b. Acid amin tự do trong dạ dày. b. 2
c. CCK, GIP, Secretin. c. 3
d. Molitin. d. 4
C B
Các chất có tác dụng ức chế cơ học dạ dày, ngoại trừ: Các câu sau đều đúng với sự bài tiết HCl trong dạ dày,
a. Secrectin. ngoại trừ:
b. Cholecystokinin. a. Có sử dụng CO2
c. Motilin. b. Bị ức chế bởi các thuốc kháng histamin
d. GIP (Gastric inhibitory peptid). c. Cần có sự chuyên chở chủ động của H+
C d. Xảy ra tại tế bào chính
Chất nào sau đây ức chế co bóp dạ dày : D
a. Acetyl cholin Liên quan đến cơ chế bài tiết HCl tại dạ dày, ngoại
b. Gastrin trừ:

19
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
a. pH máu tăng lên. c. Chất truyền đạt thần kinh phó giao cảm
b. cần có vai trò quan trọng của men CA. d. PGE2
c. cần có sự hiện hiện của CO2 . D
d. Nước tiểu toan hóa Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết
D dịch vị bằng đường thể dịch?
Khi nói về cơ chế bài tiết HCl ở dạ dày , chọn câu sai: a. Gastrin
a. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản theo bậc b. Glucocorticoid
thang thẩm thấu c. Dây X
b. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hóa d. Histamin
máu và nước tiểu C
c. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm Đặc điểm của sự bài tiết gastrin :
thấu a. Được bài tiết bởi các tế bào tuyến môn vị.
d. HCO3- khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại b. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản
bào để trao đổi với Cl phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G.
A c. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi
Khi nói về cơ chế bài tiết HCl tại dạ dày, chọn câu sai. somatostatin.
a. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm d. a và b đúng .
thấu. D
b. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi Tác dụng của Gastrin. Chọn câu sai:
với Na+. a. sự bài tiết gastrin tăng khi thức ăn chứa nhiều
c. HCO3- khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại protein và calcium.
bào để trao đổi với Cl-. b. gastrin làm tăng sự bài tiết HCl ở dạ dày.
d. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hòa hóa c. gastrin kích thích sự có thắt của dạ dày.
máu và nước tiểu d. sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi atropin.
B D
Yếu tố làm tăng tiết dịch vị thông qua Ca++: Bài tiết gastrin tăng lên bởi
a. Gastrin a. Acid trong dạ dày tăng lên
b. Histamin b. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
c. Adrenalin c. Do tăng nồng độ secretin trong máu
d. PG E2 d. Tăng nồng độ cholecystokinin trong máu
A B
Các chất sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCl, Hormon glucocorticoid (cortisol) của vỏ thượng thận
ngoại trừ: có tác dụng
a. Gastrin. a. Kích thích bài tiết HCl
b. Histamin. b. Kích thích bài tiết pepsin
c. Somatostatin. c. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin
d. Acetyl cholin. d. Ức chế bài tiết Prostaglandin E2
C C
Các yếu tố sau có tác dụng tăng tiết HCl của dạ dày, Những yếu tố sau đây đều có cùng một hướng tác
ngoại trừ: dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ
a. Histamin. a. Gastrin
b. Acetylcholin. b. Glucocorticoid
c. Gastrin. c. Prostaglandin E2
d. Secretin. d. Histamin
D C
Các yếu tố kích thích sự bài tiết HCl, ngoại trừ: Prostaglandin E2 (PGE2) có tác dụng nào sau đây?
a. Cafein a. Ức chế tiết chất nhày giàu mucin bicarbonat.
b. Rượu, bia b. Kích thích bài tiết yếu tố nội tại.

20
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Ức chế bài tiết HCl của tế bào thành. B. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
d. Kích thích bài tiết pepsinogen. C. Tiểu động mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
C D. Tiểu tĩnh mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
Sinh lý tiết niệu B
1. Hệ tiết niệu có: 9. Ống thận bao gồm:
A. Thận, bàng quang A. Ống lượn gần, ống lượn xa
B. Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo B. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa
C. Thận, niệu quản, bàng quang C. Ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp
D. Thận D. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa, ống góp
B B
2. Vị trí giải phẫu của thận trong cơ thể: 10. Vị trí giải phẫu của nephron trong nhu mô thận:
A. Từ đốt sống ngực IX đến thắt lưng III A. Cầu thận và ống thận nằm trong vỏ thận
B. Từ đốt sống ngực XI đến thắt lưng III B. Cầu thận và ống thận nằm trong tủy thận
C. Từ đốt sống ngực IX đến cùng III C. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai
D. Từ đốt sống ngực XI đến cùng III Henlé nằm trong tủy thận
B D. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai
3. Đơn vị chức năng nhu mô thận: Henlé và ống góp nằm trong tủy thận
A. Nephron D
B. Neuron 11. Cấu tạo của màng lọc cầu thận theo thứ tự từ huyết
C. Neutrophil tương tạo nước tiểu đầu vào bao Bowman:
D. Cầu thận A. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy
A - Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
4. Mỗi đơn vị chức năng thận gồm: B. Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
A. Cầu thận và ống lượn gần - Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Cầu thận và ống lượn xa C. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Màng đáy -
C. Cầu thận và ống thận Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Cầu thận, ống thận và quai Henlé D. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Lớp tế bào
C nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy
5. Vai trò của cầu thận: A
A. Lọc huyết tương 12. Ở màng lọc cầu thận, lớp tế bào biểu mô có chân,
B. Bài tiết một số chất giữa các chân có các khe nhỏ có đường kính khoảng
C. Tái hấp thu một số chất 70 Ao là thuộc:
D. Bài tiết và tái hấp thu A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
A B. Màng đáy
6. Vai trò của ống thận: C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
A. Lọc huyết tương D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận
B. Bài tiết một số chất A
C. Tái hấp thu một số chất 13. Ở màng lọc cầu thận, màng đáy có cấu tạo:
D. Bài tiết và tái hấp thu A. Gồm các sợi elastin và collagen
D B. Các lỗ lọc có đường kính 50 Ao
7. Mỗi cầu thận được cấu tạo bởi: C. Tích điện âm
A. Bọc Bowman D. Là lớp trong cùng của màng lọc cầu thận
B. Quai Henlé C
C. Búi mao mạch cầu thận và bọc Bowman 14. Ở màng lọc cầu thận, lớp nào có các lỗ lọc được
D. Búi mao mạch cầu thận và quai Henlé gọi là "cửa sổ", với đường kính 160 Ao
C A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
8. Búi mao mạch cầu thận là mạng lưới mao mạch B. Màng đáy
nằm giữa: C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
A. Động mạch thận và tĩnh mạch thận D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận

21
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
C động mạch đi
15. Động mạch thận xuất phát từ động mạch nào: D. Điều hòa sự tái hấp thu và bài tiết của ống thận
A. Động mạch chậu A
B. Động mạch cảnh 22. Các tế bào cận cầu thận có chức năng:
C. Động mạch chủ A. Bài tiết các chất điều hòa huyết áp và kích thích tủy
D. Động mạch phổi xương sản sinh hồng cầu
C B. Lọc
16. Mạng mao mạch thứ nhất của thận nằm giữa tiểu C. Bài tiết
động mạch đến và tiểu động mạch đi (búi mao mạch D. Tái hấp thu
nằm trong bọc Bowman) có chức năng: A
A. Cấp máu cho nhu mô thận 23. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng kích thích
B. Quyết định áp suất lọc tủy xương sản sinh hồng cầu là vai trò của hormon:
C. Trao đổi chất A. Thrompoietin
D. Cấp máu cho ống thận B. Renin
B C. Erythropoietin
17. Mạng mao mạch thứ hai của thận xuất phát từ tiểu D. Adrenalin
động mạch đi: CHỌN CÂU SAI C
A. Bao quanh các ống thận 24. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng điều hòa
B. Vai trò trao đổi chất huyết áp là vai trò của hormon:
C. Vai trò lọc A. Renin
D. Vai trò dinh dưỡng B. Angiotensin II
C C. Aldosterol
18. Trong cấu tạo thận, tế bào macula densa thuộc: D. Adrenalin
A. Tế bào ống lượn gần A
B. Tế bào quai Henlé 25. Trong cấu tạo thận, các tế bào cận cầu thận tiết ra
C. Tế bào ống lượn xa chất nào:
D. Tế bào ống góp A. Thrompoietin và erythropoietin
C B. Renin và erythropoietin
19. Trong cấu tạo thận, các tế bào cơ trơn ở thành tiểu C. Renin và thrompoietin
động mạch đến và tiểu động mạch đi, nơi tiếp xúc với D. Aldosterol và erythropoietin
các tế bào biểu mô dày của ống lượn xa, nở to và chứa B
một vài loại hormon được gọi là: 26. Thần kinh chi phối lớp cơ của mạch máu thận giúp
A. Tế bào macula densa tham gia điều hòa lưu lượng tuần hoàn thận:
B. Tế bào cận cầu thận A. Giao cảm
C. Tế bào cận ống lượn gần B. Phó giao cảm
D. Tế bào cận ống lượn xa C. Vỏ não
A D. Tủy sống
20. Phức hợp cạnh cầu thận được tạo thành từ: A
A. Tế bào macula densa và tế bào cận cầu thận 27. Điều hòa lưu lượng tuần hoàn ở thận được chi
B. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn xa phối bởi: CHỌN CÂU SAI
C. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn gần A. Giao cảm
D. Tế bào macula densa và tế bào cận ống lượn xa B. Phó giao cảm
A C. Renin
21. Tế bào macula densa có chức năng: D. Angiotensin II
A. Bài tiết chất điều hòa huyết áp B
B. Bài tiết chất kích thích tủy xương sản sinh hồng 28. Thần kinh nào không có các sợi đến thận:
cầu A. Giao cảm
C. Điều hòa ngược cho tiểu động mạch đến và tiểu B. Phó giao cảm

22
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
C. A và B đúng 36. Đoạn cuối cùng thải nước tiểu từ hệ tiết niệu ra
D. A và B sai ngoài là:
B A. Thận
29. Chức năng của niệu quản: B. Niệu đạo
A. Bài xuất nước tiểu từ bàng quang ra ngoài C. Bàng quang
B. Ống dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang D. Niệu quản
C. Lọc huyết tương tạo nước tiểu B
D. Chứa nước tiểu 37. Thứ tự dẫn nước tiểu của hệ tiết niệu:
B A. Thận - niệu đạo - bàng quang - niệu quản
30. Niệu quản được chia làm mấy đoạn: B. Thận - niệu quản - bàng quang - niệu đạo
A. 1 C. Thận - niệu quản - niệu đạo - bàng quang
B. 2 D. Thận - niệu đạo - niệu quản - bàng quang
C. 3 B
D. 4 38. Giải phẫu niệu đạo nam:
D A. Dài khoảng 12 cm
31. Đoạn niệu quản đi từ thận đến bờ trên xương chậu, B. Lỗ niệu đạo trong ở cổ bàng quang
nằm ép vào thành bụng sau, thuộc: C. Lỗ niệu đạo ngoài ở đuôi quy đầu
A. Đoạn bụng D. Là đường dẫn niệu và song song với đường xuất
B. Đoạn chậu tinh
C. Đoạn chậu hông B
D. Đoạn bàng quang 39. Giải phẫu niệu đạo nữ:
A A. Dài khoảng 10 cm
32. Đoạn niệu quản đi từ bờ trên xương chậu đến eo B. Lỗ niệu đạo trong ở đáy bàng quang
trên, nằm trong chậu hông lớn, thuộc: C. Niệu đạo đi chếch xuống dưới và ra trước ở ngay
A. Đoạn bụng trước xương cụt
B. Đoạn chậu D. Lỗ niệu đạo ngoài nằm giữa âm vật và lỗ âm đạo
C. Đoạn chậu hông D
D. Đoạn bàng quang 40. Chức năng chính của thận:
B A. Bài tiết hầu hết các sản phẩm cuối cùng của quá
33. Đoạn niệu quản đi từ eo trên đến bàng quang, nằm trình chuyển hóa ra khỏi cơ thể
trong chậu hông bé, thuộc: B. Kiểm soát nồng độ các chất
A. Đoạn bụng C. Kiểm soát thể tích dịch cơ thể
B. Đoạn chậu D. Tất cả đều đúng
C. Đoạn chậu hông A
D. Đoạn bàng quang 41. Thận có chức năng: CHỌN CÂU SAI
C A. Điều hòa nồng độ các chất trong huyết tương
34. Giải phẫu và vị trí bàng quang: B. Điều hòa áp suất thẩm thấu trong huyết tương
A. Trong chậu hông trước khớp mu C. Điều hòa pH
B. Bàng quang nữ nằm trước âm đạo và sau tử cung D. Điều hòa thể tích dịch nội bào
C. Bàng quang nam nằm trước trực tràng và túi tinh D
D. Nối phía trên với niệu đạo và phía dưới với niệu 42. Hoạt động của thận:
quản A. Cầu thận: lọc, tái hấp thu
C B. Ống thận: tái hấp thu
35. Dung tích trung bình của bàng quang: C. Cầu thận: lọc, tái hấp thu - Ống thận: bài tiết
A. 400 - 500 ml D. Cầu thận: lọc - Ống thận: tái hấp thu, bài tiết
B. 700 - 800 ml C
C. 1000 - 1500 ml 43. Hoạt động nội tiết của thận:
D. 1500 - 2000 ml A. Điều hòa huyết áp
B B. Điều hòa sản sinh bạch cầu

23
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
C. Điều hòa huyết áp và sản sinh hồng cầu C. Vận chuyển thụ động
D. Điều hòa huyết áp và sản sinh bạch cầu D. Xuất bào
C A
44. Màng lọc ở cầu thận có tính thấm chọn lọc rất cao, 51. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc:
tính thấm chọn lọc của màng phụ thuộc: A. Sự chênh lệch giữa các áp suất
A. Kích thước lỗ lọc B. Số lượng kênh protein trên tế bào cầu thận
B. Điện tích thành lỗ lọc C. Số lượng ATP ở tế bào cầu thận
C. Kích thước lỗ lọc và điện tích thành lỗ lọc D. Số lượng tế bào cầu thận
D. Kích thước lỗ lọc và sự chênh lệch điện tích lỗ lọc A
C 52. Áp suất tham gia quá trình lọc ở cầu thận:
45. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch ống thận
trọng lượng phân tử lớn hơn bao nhiêu thì không qua B. Áp suất keo của bao Bowman
được màng: C. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman
A. 15.000 Dalton D. Tất cả đều đúng
B. 70.000 Dalton C
C. 80.000 Dalton 53. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có tác
D. 100.000 Dalton dụng:
C A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
46. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có kích B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch
thước phân tử nhỏ hơn bao nhiêu thì qua được màng: vào bao Bowman
A. 40 Ao C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào
B. 70 Ao trong lòng mạch
C. 80 Ao D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
D. 100 Ao B
B 54. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có giá
47. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có trị:
trọng lượng phân tử nhỏ hơn bao nhiêu thì qua được A. 60 mmHg
màng: B. 32 mmHg
A. 10.000 Dalton C. 18 mmHg
B. 15.000 Dalton D. 10 mmHg
C. 20.000 Dalton A
D. 25.000 Dalton 55. Áp suất keo của huyết tương có tác dụng:
B A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
48. Các chất không được lọc qua màng lọc cầu thận B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch
do: CHỌN CÂU SAI vào bao Bowman
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào
B. Tích điện dương trong lòng mạch
C. Gắn với protein D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalton A
B 56. Áp suất keo của huyết tương ở mao mạch cầu thận
49. Vì sao albumin không được lọc qua cầu thận: có giá trị:
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao A. 60 mmHg
B. Tích điện âm B. 32 mmHg
C. Gắn với protein C. 18 mmHg
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalton D. 10 mmHg
B B
50. Cơ chế lọc ở cầu thận là cơ chế: 57. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman có tác dụng:
A. Khuếch tán A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
B. Nhập bào B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch

24
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
vào bao Bowman C
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào 64. Thành phần dịch chứa trong bao Bowman (sau khi
trong lòng mạch được lọc từ huyết tương qua màng lọc cầu thận):
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman A. pH dịch lọc < pH huyết tương
C B. Không có bất kỳ protein nào trong dịch lọc
58. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman có giá trị: C. Không có bất kỳ chất hòa tan nào có phân tử lượng
A. 60 mmHg trên 80.000 Dalton
B. 32 mmHg D. Nồng độ Cl- và HCO3- cao hơn 25% so với huyết
C. 18 mmHg tương
D. 10 mmHg C
C 65. Cân bằng Donan là gì:
59. Áp suất thủy tĩnh của máu mao mạch cầu thận, ký A. Cân bằng về điện tích
hiệu: Ph B. Cân bằng về áp suất thủy tĩnh
Áp suất keo của huyết tương ở mao mạch cầu thận, ký C. Cân bằng về áp suất keo
hiệu: Pk D. Cân bằng về áp suất thểm thấu
Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman, ký hiệu: Pb A
→ Áp suất lọc được tính theo công thức: 66. Do có sự chênh lệch về nồng độ protein giữa huyết
A. Pl = Pb - (Pk + Ph) tương và dịch lọc (chênh lệch điện tích âm) nên trong
B. Pl = Ph - (Pk + Pb) dịch lọc sẽ có chất gì để cân bằng về điện tích với
C. Pl = Pk - (Ph + Pb) huyết tương:
D. Pl = Pb - Pk + Ph A. Na+, Cl-
B B. Na+, K+
60. Áp suất lọc bình thường ở cầu thận có giá trị: C. Cl- , HCO3-
A. 10 mmHg D. H+, HCO3-
B. 30 mmHg C
C. 50 mmHg 67. Cân bằng Donan liên quan ion:
D. 70 mmHg A. Na+, Cl-
A B. Na+, K+
61. Quá trình lọc ở cầu thận chỉ được xảy ra khi áp C. Cl- , HCO3-
suất lọc Pl có giá trị: D. H+, HCO3-
A. Pl > 0 mmHg C
B. Pl > 10 mmHg 68. Trung bình lượng dịch được lọc trong 1 ngày:
C. Pl > 30 mmHg A. 100 - 120 lít
D. Pl > 50 mmHg B. 140 - 160 lít
A C. 170 - 180 lít
62. Dịch lọc từ huyết tương qua màng lọc vào trong D. 200 - 250 lít
bao Bowman được gọi là: C
A. Huyết thanh 69. Hệ số lọc của cầu thận được ký hiệu:
B. Nước tiểu đầu A. Cl
C. Thanh dịch B. Kf
D. Dịch Bowman C. GFR
B D. FF
63. Thành phần dịch chứa trong bao Bowman (sau khi B
được lọc từ huyết tương qua màng lọc cầu thận): 70. Hệ số lọc:
A. Tất cả các chất hòa tan giống như huyết tương A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
B. Chứa các chất có phân tử lượng lớn hơn 80.000 B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
Dalton C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất
C. Không có các thành phần hữu hình của máu đó trong 1 phút
D. Dịch lọc nhược trương so với huyết tương

25
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng 78. Phân số lọc của cầu thận:
huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
A B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
71. Hệ số lọc phụ thuộc: C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất
A. Diện tích của cầu thận đó trong 1 phút
B. Tính thấm của màng lọc D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng
C. Diện tích của cầu thận và tính thấm của màng lọc huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút
D. Diện tích của mao mạch và tính thấm của màng lọc D
D 79. Phân số lọc của cầu thận bình thường có giá trị:
72. Hệ số lọc bình thường có giá trị: A. 10%
A. 12,5 ml/phút B. 20%
B. 125 ml/phút C. 30%
C. 12,5 ml/phút/mmHg D. 40%
D. 125 ml/phút/mmHg B
C 80. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất lọc: CHỌN
73. Lưu lượng lọc cầu thận được ký hiệu: CÂU SAI
A. Cl A. Lưu lượng máu tới thận
B. Kf B. Áp suất keo của bao Bowman
C. GFR C. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đến
D. FF D. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đi
C B
74. Lưu lượng lọc cầu thận: 82. Yếu tố làm giảm áp suất lọc:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc A. Tăng lưu lượng máu tới thận
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút B. Tăng áp suất keo của bao Bowman
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất C. Co tiểu động mạch đi khỏi cầu thận trong giai đoạn
đó trong 1 phút đầu
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng D. Co tiểu động mạch đến cầu thận
huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút D
B 83. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan áp suất
75. Lưu lượng lọc cầu thận phụ thuộc: keo huyết tương khi:
A. Tỷ lệ thuận với hệ số lọc A. Áp suất keo huyết tương toàn thân giảm
B. Tỷ lệ nghịch với áp lực lọc cầu thận B. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận giảm
C. Tỷ lệ thuận với hệ số lọc và áp lực lọc cầu thận C. Áp suất keo huyết tương toàn thân tăng
D. Tỷ lệ nghịch với hệ số lọc và áp lực lọc cầu thận D. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận tăng
C A
76. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường ở người lớn 84. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan tiểu động
có giá trị: mạch đến và tiểu động mạch đi:
A. 12,5 ml/phút A. Giãn tiểu động mạch đến
B. 125 ml/phút B. Co tiểu động mạch đi trong thời gian dài
C. 12,5 ml/phút/mmHg C. Giãn tiểu động mạch đi
D. 125 ml/phút/mmHg D. Co tiểu động mạch đến trong thời gian dài
B C
77. Phân số lọc của cầu thận được ký hiệu: 85. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận khi huyết áp
A. Cl trung bình trong động mạch:
B. Kf A. < 50 mmHg
C. GFR B. > 50 mmHg
D. FF C. < 70 mmHg
D D. > 70 mmHg
C

26
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
86. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận do bộ phận 91. Noradrenalin gây co tiểu động mạch:
nào chi phối: A. Co mạnh tiểu động mạch đến
A. Macula densa B. Co mạnh tiểu động mạch đi
B. Tế bào cận cầu thận C. Co mạnh tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
C. Phức hợp cạnh cầu thận D. Co mạnh tiểu động mạch đến hoặc tiểu động mạch
D. Macula densa và phức hợp cạnh cầu thận đi
D C
87. Khi lưu lượng lọc giảm thấp thì nồng độ ion nào 92. Hậu quả ở thận khi cường giao cảm, tiết nhiều
giảm gây kích thích macula densa phát tín hiệu làm noradrenalin trong giai đoạn đầu:
giãn tiểu động mạch đến, máu đến cầu thận nhiều làm A. Co tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
tăng lưu lượng lọc: gây giảm lọc
A. Na+, Cl- B. Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi
B. Na+, K+ gây giảm lọc
C. Cl- , HCO3- C. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
D. H+, HCO3- gây tăng lọc
A D. Giãn tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi
88. Khi lưu lượng lọc thấp, nồng độ Na+, Cl- trong gây tăng lọc
quai Henlé được tăng tái hấp thu nên nồng độ đến A
macula densa giảm, macula densa làm tăng lọc ở cầu 93. Angiotensin II gây co tiểu động mạch:
thận như thế nào: A. Nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đến gây giảm
A. Phát tín hiệu làm giãn tiểu động mạch đi lọc
B. Kích thích các tế bào cạnh cầu thận giải phóng B. Nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đi gây tăng
rennin, xúc tác tạo angiotensin II gây co tiểu động lọc
mạch đi C. Nồng độ cao gây co tiểu động mạch đến và đi gây
C. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đến và tăng lọc
rennin xúc tác angiotensin II gây co tiểu động mạch đi D. Nồng độ cao gây giãn tiểu động mạch đến và co
D. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đi và rennin tiểu động mạch đi gây tăng lọc
xúc tác angiotensin II gây co tiểu động mạch đi C
C 94. Trong thận, hormone gây giãn tiểu động mạch:
89. Tác động của thần kinh giao cảm đến quá trình lọc CHỌN CÂU SAI
của cầu thận: A. Prostaglandin I2
A. Kích thích nhẹ giao cảm gây co các tiểu động mạch B. Prostaglandin E2
đến C. Prostacyclin
B. Kích thích càng mạnh giao cảm gây co càng mạnh D. Thromboxan A2
các tiểu động mạch đến, làm tăng lưu lượng lọc D
C. Kích thích càng mạnh và càng kéo dài giao cảm thì 95. PGE2 và PGI2 làm tăng lưu lượng máu đến thận
co mạnh và lâu các tiểu động mạch đến, làm giảm lưu và tăng lưu lượng lọc cầu thận do:
lượng lọc A. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
D. Kích thích mạnh và kéo dài giao cảm thì lưu lượng B. Giãn tiểu động mạch đến
lọc từ giảm trở về mức bình thường. C. Giãn tiểu động mạch đến và đi
D D. Giãn tiểu động mạch đi
90. Trong thận, hormone gây co tiểu động mạch: C
CHỌN CÂU SAI 96. Trong 24h, lượng huyết tương được lọc qua cầu
A. Adrenalin thận và lượng nước tiểu được thải ra ngoài:
B. Noradrenalin A. 5 - 10 lít; nước tiểu: 1 - 1,5 lít
C. Angiotensin I B. 50 - 100 lít; nước tiểu 5 - 10 lít
D. Angiotensin II C. 170 - 180 lít; nước tiểu 1 - 1,5 lít
A D. 300 - 350 lít; nước tiểu 5 - 10 lít
C

27
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
97. Quá trình tái hấp thu một số chất ở ống lượn gần: d. Là một chất trung gian hóa học do các cơ quan bài
A. Tái hấp thu hoàn toàn tiết ra , được phân phối bởi 1 đường ống
B. Tái hấp thu 1 phần D
C. Không được tái hấp thu Điểm giống nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại
D. Tất cả đều đúng tiết:
D a. Có cấu trúc nang
98. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần: b. Hormone sinh ra tiết thẳng vào máu
A. Vận chuyển tích cực c. Có ống dẫn hormone
B. Vận chuyển thụ động d. Cấu tạo từ các tế bào tuyến
C. Vận chuyển tích cực và thụ động D
D. Vận chuyển tích cực hoặc thụ động 00:0301:39
C Điểm khác biệt cơ bản trong quan điểm về cũ và mới
99. Ở ống lượn gần, Na+ được tái hấp thu: về hoạt chất sinh học là:
Từ lòng ống lượn gần --------(1)---------- Vào tế bào a. Nguồn gốc
----------(2)-------- Vào khoảng kẽ b. Bản chất
Thông qua các quá trình vận chuyển như thế nào (1), c. Đích tác động
(2): d. Phương tiện di chuyển
A. (1) Kênh Na+ - K+ - ATPase; (2) Theo bậc thang A
điện hóa Tính chất nào sau đây không đúng với quan niệm mới
B. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Theo về hoạt chất sinh học?
bậc thang điện hóa a. Do tuyến nội tiết bài tiết
C. (1) Theo bậc thang điện hóa; (2) Kênh Na+ - K+ - b. Phân phối bởi dòng máu
ATPase c. Tác dụng sinh học trên mô dịch
D. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Kênh d. Là chất trung gian hóa học
Na+ - K+ - ATPase A
C Đặc điểm của hormone địa phương, ngoại trừ:
100. Ở ống lượn gần, glucose trong lòng ống thận a. Sau khi tạo ra lưu thông trong máu
được tái hấp thu vào tế bào như thế nào: b. Tác dụng sinh học trên mô đích lân cận hoặc chính
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein nó
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với Na+) c. Bản chất là chất trung gian hóa học
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein d. Do một nhóm tế bào tiết ra có thể thuộc tuyến nội
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát tiết hoặc không
B A
101. Ở ống lượn gần, acid amin trong lòng ống thận Hormone mà tất cả các tế bào trong cơ thể là mô đích:
được tái hấp thu vào tế bào như thế nào: a. T3-T4
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein b. GH
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với Na+) c. Somastostatin
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein d. ACTH
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát A
C Các hormone sau có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất
Sinh lý nội tiết cả tế bào trong cơ thể:
Hormon bao gồm những khái niệm sau , Ngoại trừ : a. GH và T3-T4
a. Là một chất trung gian hóa học do tuyến nội tiết bài b. TSH và ACTH
tiết , được phân phối bởi dòng máu c. ADH và oxytocin
b. Là một chất trung gian hóa học do bất cứ một cơ d. Calcitonin và PTH
quan nào tiết ra, được phân phối bởi dòng máu A
c. Là một chất trung gian hóa học do các tế bào tiết Receptor, chọn phát biểu sai:
ra , được phân phối bởi dịch gian bào a. Bản chất là protein
b. Số lượng thay đổi theo thời điểm

28
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Có tính đặc hiệu chuyê c. Các hormone được tạo thành dạng tiền chất dự trữ ở
d. Không liên quan đến đáp ứng mạng lưới nội chất hạt
D d. Các hormone được tạo thành dạng tiền chất hoạt
Vị trí của receptor trên tế bào động ở mạng lưới nội chất hạt
a. Trong nhân B
b. Trong bào tương Các hormone steroid:
c. Trên màng tế bào a. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền
d. Một trong ba vị trí trên chất dự trữ ở các tế bào chết tết
D b. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng hoạt
Câu nào sau đây không đúng động dự trữ ở các tế bào chế tiết
a. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đích c. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền
b. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon chất dự trữ ở mạng lưới nội chất hạt
c. Thụ thể có thể nằm ở trên , trong màng tế bào hoặc d. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền
trong nhân chất hoạt động ở mạng lưới nội chất hạt
d. Thụ thể đặc hiệu cho mỗi loại hormon A
B Hormone catecholamin :
Hormone tan trong nước có đặc điểm, ngoại trừ: a. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh
a. Receptor trên màng b. Tổng hợp sẵn, bài tiết chậm
b. Di chuyển tự do trong máu c. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết nhanh
c. Tác động theo cơ chế chất truyền tin thứ hai d. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết chậm
d. Gây đáp ứng sinh lý chậm A
D Hormone T3-T4 :
Hormon tan trong lipid có đặc điểm a. Tổng hợp sẵn, bài tiết chậm
a. Được tổng hợp sẳn b. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh
b. Bài tiết nhanh c. Tổng hợp và dự trữ dạng tiền chất , bài tiết chậm
c. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp d. Tổng hợp và dự trữ dạng tiền chất, bài tiết nhanh
d. Tác dụng nhanh và ngắn C
C Các hormone steroid khi di chuyển trong máu được
00:0301:39 vận chuyển đặc hiệu bởi :
Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong a. Globulin
lipid , hoạt động theo cơ chế : b. Albumin
a. Hoạt hóa Adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng c. Hemoglobin
AMP vòng d. Cả a và b đúng
b. Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế bào dích A
c. Điều khiển ngược Cơ chế tác dụng của hormone gồm:
d. Gắn với Recepteur trong tế bào đích a. Tăng tính thấm của màng tế bào, tăng tổng hợp
A protein
Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế b. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor
bào? đặc hiệu trên màng tế bào
a. Catecholamin c. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt
b. Hormone peptide hóa gen tế bào
c. Hormone Steroid d. Hoạt hóa hệ thống enzyme nội bào theo kiểu dây
d. T3, T4 chuyển
D C
Các hormone peptide : Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế dẫn truyền
a. Các hormone được tạo thành dạng tiền chất dự trữ ở tin thứ II là :
bộ máy golgi a. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm
b. Các hormone được tạo thành dạng hoạt động dự trữ trong tế bào
ở bộ máy golgi b. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm

29
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
trong tế bào tuyến giáp
c. Homon tan được trong nước và có receptor nằm d. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào
trên màng tế bào C
d. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai,
trong tế bào chọn sai:
C a. Để đạt đáp ứng sinh lý cần lượng lớn hormone ban
Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa đầu (hormone ngoại bào)
gen : b. Chất truyền tin thứ hai hoạt hóa hệ enzyme nội bào
a. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm theo cơ chế dòng thác
trong tế bào c. Receptor đặc hiệu nằm trên màng tế bào
b. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm d. Các hoạt chất sinh học tác động theo cơ chế này có
trong tế bào đặc tính tan trong nước
c. Homon tan được trong nước và có receptor nằm A
trên màng tế bào Sau khi chất truyền tin thứ hai Ca++ - Calmodulin
d. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm hình thành sẽ gây :
trong tế bào a. Phân giải PIP2 thành IP3 và diacylglycerol
B b. Hoạt hóa một hệ thống enzym trong tế bào theo
Chất truyền tin thứ 2 tạo thành khi receptor trên màng kiểu dây chuyền và dòng thác
gắn với: c. mở kênh Ca++ làm Ca++ từ bên ngoài đi vào bên
a. Agonist trong tế bào
b. Antagonist d. Hoạt hóa men phosphodiesterase
c. Ligand C
d. Cả ba đều đúng Phát biểu đúng về phức hợp Ca2+ - Calmodulin, ngoại
D trừ:
Chất truyền tin thứ 2 đóng vai trò là : a. Calmodulin có 4 vị trí gắn Ca2+, chỉ khi gắn đủ 4 vị
a. Hormon trí thì mới thể hiện hoạt tính
b. Cơ chất b. Phức hợp Ca2+-Calmodulin linh hoạt hơn so với
c. Enzym AMP vòng
d. Vitamin c. Protein troponin C không có hoạt tính enzyme
C d. Troponin C chủ yếu tìm thấy trong tế bào cơ vân,
Chất nào sau đây không phải là chất truyền tin thứ II cơ tim
a. AMPc và GMPc A
b. Ca++ -calmodulin Hormone tác dụng làm tim đập nhanh theo cơ chế
c. PIP2 thông qua chất truyền tin thứ hai. Điều trị một bệnh
d. Inositol triphosphat và diacyglycerol nhân tim đập nhanh bằng cách dùng thuốc để, chọn
C câu sai:
Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai: a. Ngăn hormone gắn vào receptor
a. AMP vòng , ion Mg++ , Phospholipid b. ức chế enzyme adenyl cyclase
b. AMP vòng , ion Ca++ , mảnh phospholipid c. ức chế enzyme phosphoesterase
c. AMP vòng , ion Ca++ , mảnh inositol triphosphat d. ức chế AMPc
d. AMP vòng , ion Ca++ , mảnh phospholipid , C
Diacylglycerol Verapamil dùng trong điều trị rối loạn nhịp tim, thuốc
C này giữ Ca2+ lại trong máu do Ca2+ có vai trò hạ
Câu nào sau đây không đúng với cơ chế tác dụng của huyết áp, thực chất Verapamil có vai trò:
hormone : a. ức chế Ca2+-protein
a. Hoạt hóa enzyme trong tế bào b. chẹn kênh Ca2+
b. Hoạt hoạt enzyme trong nhân c. ức chế receptor trên màng
c. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormone d. ức chế hệ enzyme hoạt hóa
B

30
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Tiền chất tạo nên inositol triphosphat và diacyl hoạt hóa gen tế bào
glycerol có nguồn gốc từ: 3. Protein có ái lực với Ca2+ không có hoạt tính
a. Nhân tế bào enzyme là troponin C
b. Màng tế bào 4. Milrinone tác dụng lên tim gây ức chế
c. Bào tương phosphodiesterase nên đã làm tăng vận chuyển Ca2+
d. Thể golgi vào nội bào dẫn đến tăng co bóp tim.
B D
Hormone tác dụng thông qua cơ chế hình thành và tác Các trục vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến nội tiết .
dụng của IP3 và diacyl glycerol, Chọn câu sai :
ngoại trừ: a. TRH - TSH - T3T4
a. TRH b. CRH - ACTH - Cortisol
b. TSH c. GHRH - GH - Glucagon
c. GnRH d. GnRH - FSH - LH - Hormon sinh dục
d. ADH C
D Tuyến nội tiết sau không điều hòa bài tiết theo trục
Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa vùng hạ đồi - tuyến yên:
gen : a. Tuyến giáp
a. Tổng hợp sẵn trong tế bào b. Tuyến cận giáp và tuyến tụy
b. Bài tiết nhanh c. Vỏ thượng thận
c. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do d. Tuyến sinh dục nam và nữ
d. Tác dụng chậm nhưng kéo dài B
D Chọn câu sai
Chọn câu sai a. Hormone tiết ra liên tục với nồng độ ổn định trong
a. Các hormone steroid được tổng hợp sẵn, bài tiết suốt ngày và đêm
nhanh b. Tác nhân kích thích hormone có thể là thần kinh
b. Catecholamin tác động theo cơ chế theo cơ chế hoặc thể dịch
thông qua chất truyền tin thứ hai c. Cơ chế điều hòa feedback âm đóng vai trò chủ yếu
c. Các hormone di chuyển trong máu coi là chất duy trì cơ thể
truyền tin thứ nhất d. Các điều hòa feedback dương luôn tận cùng bằng
d. Các hormone steroid chỉ gây đáp ứng sinh lý bằng môt feedback âm
cách hoạt hóa hoặc ức chế gen điều hòa A
D Không uống thuốc nhóm corticoid vào buổi chiều tối
Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 vì
đúng a. Dẫn đến ức chế, teo tuyến thượng thận
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu 4 đúng b. Làm tuyến thượng thận hoạt động quá mức
Các hormone có bản chất peptide : c. Làm nồng độ cortisol trong máu không ổn định
1. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do d. Gây rối loạn chức năng tiết cortisol của tuyến
2. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh thượng thận
3. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ A
hai Trong trường hợp ưu nang tuyến giáp nguyên phát,
4. Receptor nằm trong bào tương hoặc nhân tế bào nồng độ các hormone thay đổi :
A a. TRH, TSH giảm, T3-T4 tăng
Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 b. TRH giảm, TSH không đổi, T3-T4 tăng
đúng c. TRH không đổi, TSH giảm, T3-T4 tăng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu 4 đúng d. TRH tăng, TSH giảm, T3-T4 tăng
Các phát biểu sau đây đúng: A
1. T3-T4 sau khi tổng hợp được dự trữ ở dạng hoạt Trong trường hợp ưu nang tuyến giáp thứ phát, nồng
động sẵn sàng tiết ra độ các hormone thay đổi :
2. Histamin gây tiết HCl ở dạ dày thông qua cơ chế a. TRH giảm, TSH tăng, T3-T4 tăng

31
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
b. TRH giảm, TSH tăng, T3-T4 tăng Tác dụng của TRH là :
c. TRH không đổi, TSH tăng, T3-T4 tăng a. Kích thích tuyến yên bài tiết T3-T4
d. TRH tăng, TSH tăng, T3-T4 tăng b. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3-T4
B c. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH
Trong trường hợp ưu nang tuyến giáp tam phát, nồng d. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH
độ các hormone thay đổi : D
a. TRH giảm, TSH tăng, T3-T4 tăng Tuyến nội tiết nào thuộc hệ thần kinh:
b. TRH tăng, TSH không đổi, T3-T4 không đổi a. Tuyến yên
c. TRH không đổi, TSH tăng, T3-T4 tăng b. Tuyến giáp
d. TRH không đổi, TSH giảm, T3-T4 giảm c. Tuyến thượng thận
CHƯA CÓ ĐÁP ÁN d. Tuyến tụy
Các hormone do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo ........... A
đến tác động lên chức năng tuyến yên Các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước
a. Con đường mạch máu tuyến yên :
b. Con đường thần kinh a. ACTH, TSH, Prolactin, GH
c. Con đường mạch máu và thần kinh b. ACTH, TSH, MSH, GH
d. Các protein vận chuyển c. MSH, TSH, ACTH, Prolactin
C d. FSH, ACTH, TSH, GH
Các hormone sau là hormone giải phóng vùng hạ đồi : D
a. GHRH , GHIH Tác dụng tăng trưởng của GH được thực hiện thông
b. TRH , PIH qua trung gian là :
c. CRH , TRH a. ICF (somatomedin)
d. ADH và oxytocin b. Serotonin
C c. Secretin
Hormon có cấu trú đơn giản nhất là d. Somatostatin
a. PIH A
b. GnRH Tác động tạo xương của GH bao gồm, ngoại trừ:
c. TRH a. Tăng số lượng tế bào tạo xương
d. CRH b. Tăng vận chuyển Ca từ máu vào xương
C c. Tăng cốt hóa sụn liên hợp
Tính chất chung của các hormone vùng hạ đồi, ngoại d. Tăng tạo khung protein
trừ: B
a. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai Tác dụng của GH là
b. Receptor nằm trên màng a. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào
c. Điều hòa theo cơ chế feedback âm b. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào
d. Tổng hợp dạng tiền chất, bài xuất chậm c. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào
D d. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy
Sự tăng tiết hormone GHRH tại cùng hạ đồi do : C
a. Sự tăng nồng độ glucose máu GH làm tăng nồng độ Glucose trong máu do :
b. Sự tiêu hóa glucose tại dạ dày và ruột a. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan
c. Sự giảm nồng độ glucose trong máu b. Tăng tạo đường mới
d. Sự tái hấp thu glucose tại ống thận c. Giảm thoái hóa Glucose ở tế bào
C d. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy
Cấu trúc của hormone TRH gồm 3 acid amin: C
a. Glu-His-Pro Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu
b. Glu-Pro-His từ :
c. His-Glu-Pro a. Glucid
d. His-Pro-Glu b. Protid
A

32
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Lipid C
d. Glucid , Protid , Lipid Bệnh to viễn cực ( Acromégalie ) do :
C a. Thừa GH sau tuổi dậy thì
Khi GH tăng theo cơ chế feedback âm sẽ gây : b. Thừa GH trước tuổi dậy thì
a. tăng tiết GHRH , tăng tiết GHIH c. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì
b. tăng tiết GHRH , giảm tiết GHIH d. Thiếu GH sau tuổi dậy thì
c. giảm tiết GHRH , tăng tiết GHIH A
d. giảm tiết GHRH , giảm tiết GHIH Hội chứng tăng tiết GH có những triệu chứng sau ,
C ngoại trừ :
Câu nào sau đây đúng với GH? a. Tăng lắng đọng mỡ dưới da
a. Được bài tiết bởi tế bào basophile của tuyến yên b. Tăng đường huyết
b. Làm phát triển đầu xương dài c. Phát triển quá mức hệ xương kẻ cả xương trục và
c. Được bài tiết không phụ thuộc vào vùng dưới đồi xương phụ
d. Tăng sự tiêu thụ glucose ở tế bào d. Lăng đọng nhiều protein làm da dày , mũi , môi và
B lưỡi to bè
Chọn tổ hợp đúng A
a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng Bệnh nhân bị u các tế bào ưa acid của tuyến yên có
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng thể gặp các triệu chứng sau, trừ:
1. GH do tế bào ưa acid của thùy trước tuyến yên tiết a. bệnh khổng lồ ở trẻ em
ra b. tăng tiết sữa vào nang
2. GH vận chuyển trong máu ở dạng tự do c. hội chứng Cushing
3. GH tác động lên gan theo cơ chế thông qua chất d. bệnh to đầu ngón ở người lớn
truyền tin thứ hai C
4. GH tác động lên tất cả các tế bào trong cơ thể Tác dụng của TSH là :
A a. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin
Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 b. Tăng kích thước tuyến giáp
đúng c. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng d. Tăng chuyển hóa cơ sở
1. GH trong máu tăng kích thích vùng hạ đồi tiết ra B
GHRH Chọn câu đúng về TSH:
2. Tăng tiết GH có thể dẫn đến đái tháo đường a. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid
3. GH có bản chất là một peptide b. Vận chuyển trong máu ở dạng tự do
4. GH tác động làm tăng các tạo cốt bào trong xương c. Mô đích là tuyến cận giáp
C d. Receptor nằm trong nhân tế bào
Ở một số người bị giảm lưu giữ protein trong phần lớn B
các mô cơ thể, do đó giảm khối cơ và chiều dài cơ gây TSH làm tăng nồng độ hormone giáp trong máu bằng
nhăn da đồng thời giảm chức năng của các bộ máy cơ cách, ngoại trừ:
quan, biểu hiện bên ngoài có vẻ "già" trước tuổi. Điều a. Tăng nồng độ globulin gắn hormone giáp (TBG)
này có thể do: b. Làm tiêu protein của thyroglobulin
a. Sự giảm bài tiết T3-T4 c. Tăng kích thước tế bào tuyến giáp
b. Sự tăng bài tiết T3-T4 d. Tăng số lượng tế bào tuyến giáp
c. Sự giảm bài tiết GH A
d. Sự tăng bài tiết GH Tăng tiết hormone TSH dẫn đến bệnh lý :
C a. Bướu cổ
Bệnh lùn cân đối có nguyên nhân do giảm tiết : b. Cường giáp
a. ACTH c. Ưu năng tuyến giáp thứ phát
b. TSH d. Cả ba đều đúng
c. GH D
d. GnGH

33
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Chọn tổ hợp đúng: a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 c. TSH
đúng d. Gonadotropin
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng Bệnh lý do suy tuyến B
giáp : Theo cơ chế feedback âm, khi dùng thuốc corticoid
1. Rối loạn kinh nguyệt kéo dài sẽ gây:
2. Suy tuyến thượng thận a. Tăng bài tiết TSH
3. Cơ thể chậm phát triển b. Giảm bài tiết TSH
4. Cường giáp c. Tăng bài tiết ACTH
A d. Giảm bài tiết ACTH
Mô đích của ACTH, ngoại trừ : D
a. Lớp bó , lớp lưới của tuyến thượng thận Mô đích của FSH là :
b. Tế bào hắc tố a. ống sinh tinh và nang trứng
c. Não b. tế bào Leydig và hoàng thể
d. Tuyến sinh dục c. Não bộ và ống thận
D d. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
Trong hội chứng Cushing khi xét nghiệm A
a. Nồng độ ACTH và cortisol đều tăng Tác dụng của LH trên nam giới là :
b. Nồng độ ACTH tăng, cortisol giảm a. Kích thích phát triển ống sinh tinh
c. Nồng độ ACTH giảm, cortisol tăng b. Kích thích sản sinh tinh trùng
d. Nồng độ ACTH và cortisol đều giảm c. Kích thích làm nở to tinh hoàn
A d. Kích thích sản xuất testosteron
Xạm da trong bệnh Addison (suy sỏ thượng thận D
nguyên phát ) có liên quan đến hormon Các hormon cần thiết cho chuyển dạ sinh con :
a. GH a. prolactin , oxcitocin
b. TSH b. oxcitocin , relaxin
c. ACTH c. relacin , HCS
d. GnGH d. HCS , GH
C B
Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát Hormon prolactin có cùng nguồn gốc với :
mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên quan đến ACTH : a. GH
a. Rối loạn điện giải b. TSH
b. Yếu cơ c. ACTH
c. Xạm da d. Gonadotropin
d. Hạ huyết áp A
C Tác dụng của prolactin là :
Câu nào sau đây đúng với ACTH? a. Phát triển ống tuyến vụ và mô đệm.
a. Ức chế phản ứng viêm của tổ chức bằng cơ chế gián b. Phát triển ống tuyến và thùy tuyến
tiếp c. Kích thích bài tiết sữa
b. Trong trường hợp stress, được giải phóng nhanh khi d. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa
xung động thần kinh tới tuyến yên trước D
c. Có cấu trúc đồng nhất với cấu trúc của phân tử Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:
MSH a. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của
d. Do tế bào somatotrop của tuyến yên bài tiết estrogen và progresteron
A b. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của
Hormon sau được xem là có ảnh hưởng lên học tập và oxytocin
trí nhớ : c. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của
a. GH oxytocin
b. ACTH d. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của
oxytocin

34
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
A Tác dụng của ADH
Để thực hiện chức năng tạo sữa nuôi, tuyến vũ đã chịu a. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần , gây co mạch
tác dụng của các hormon theo thứ tự , có ảnh hương lên hành vi và trí nhớ
a. Estrogen , progesterone oxytocin prolactin b. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp ,
b. Estrogen , protesteron HCS Prolactin oxytocin gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
c. Prolactin oxytocin estrogen progesterone, HCS c. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , tăng tái hấp
d. Oxytocin Prolactin strogen,progesterone thụ Na+ ở quai Henle , gây co mạch .
B d. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp ,
Động tác mút núm vú của trẻ sẽ kích thích bài tiết : gây có mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
a. ADH và oxycitocin B
b. ACTH và prolactin Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau
c. Oxytocin và prolactin đây kích thích , NGOẠI TRỪ :
d. ADH và ACTH a. mất nước do nôn ói
C b. chảy máu nặng
Hormone bài xuất sữa ra ngoài: c. giảm áp suất thẩm thấu của máu
a. Estrogen d. tiêu chảy
b. Progesteron C
c. Oxytocin Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là :
d. Prolactin a. Tăng nồng độ glucose trong máu
C b. Tăng nồng độ protein trong máu
Bằng cách kích thích đầu núm vú, phụ nữ khi sinh có c. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu
thể lấy được hơi dài hơn để rặn đẻ và duy trì được các d. Giảm thể tích máu
cơn rặn đẻ khỏe hơn và lâu hơn. Bản chất của thủ D
thuật này là để kích thích tiết : Điều hòa ngược âm tính (negative feedback) không
a. Prolactin phải là yếu tố điều hòa bài tiết của hormone nào dưới
b. Oxytocin đây?
c. ACTH a. ACTH
d. GH b. FSH
B c. Oxytocin
Hormon của thùy sau tuyến yên : d. TSH
a. TSH và prolactin C
b. ADH và oxytocin Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể :
c. PTH và calcitonin a. Tuyến yên
d. MSH và aldosteron b. Tuyến giáp
B c. Tuyến tụy
Nhân trên thị vùng dưới đồi chủ yếu bài tiết hormone d. Tuyến thượng thận
nào sau đây? B
a. Oxytocin Điểm đáng chu ý về giải phẫu tuyến giáp so với các
b. ADH tuyến nội tiết khác, ngoại trừ
c. FSH a. Có cấu trúc nang
d. GH b. Không có ống dẫn
B c. Kích thước lớn
Hormon được tổng hợp từ nhân cạnh não thất vùng hạ d. Vị trí nông
đồi là : B
a. Oxytocin Câu nào sau đây đúng với đặc điểm nang giáp ?
b. FSH và LH a. Đường kính có xu hướng lớn hơn khi TSH kích
c. TRH thích
d. ADH b. Có chiều dày từ 3-4 tế bào biểu mô
A

35
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Tạo ra hai hormone chỉ có tác dụng trên chuyển hóa Ở tuyến giáp năng động , bơm iode tập trung tại tuyến
d. Hormone từ nang giáp thấm trực tiếp vào máu giáp gấp lần trong máu :
B a. 50 lần
Các tế bào nang tuyến giáp tiết ra những hormone b. 100 lần
chính nào? c. 200 lần
a. Thyroxine, Triiodthyronin d. 250 lần
b. Calcitonin D
c. PTH Ở đỉnh tế bào nang giáp, men nào sau đây góp phần
d. Cả a và b đúng oxy hóa iodur thành I2 ?
A a. Catheptase
Câu nào sau đây đúng với chất keo của tuyến giáp : b. Deiodase
a. Được tìm thấy trong tế bào giáp c. Peroxydase
b. Là TBG dự trữ ngoài tế bào giáp d. Cả ba đều sai
c. Là sản phẩm của sự phân hủy hormone giáp C
d. Dự trữ Hormon giáp được tiết vào máu Iodur được dự trữ trong nang giáp chủ yếu dưới dạng
D nào sau đây
Hormone thyroxin, ngoại trừ: a. Thyroxine
a. Tan trong nước b. Thyroglobulin
b. Receptor nằm trên màng tế bào c. Monoiodortyrosine
c. Cấu tạo gồm tyrosin và iod d. Diiodoryrosine
d. Vận chuyển trong máu phần lớn ở dạng kết hợp với C
globulin Phần lớn hormone giáp vào máu tuần hoàn là dạng :
B a. T3
Chọn câu đúng khi nói về Thyroxin : b. T4
a. Là hormon duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp c. MIT
b. Kích thích sự bài tiết TSH d. DIT
c. Là sản phẩm phân hủy của TSH B
d. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod Trong vòng tuần hòa Hormon giáp phần lớn ở dạng :
D a. Triiodothyronine
Iod vận chuyển qua màng tế bào nang giáp theo b. Thyroxine
phương thức: c. Thyrotropine
a. Vận chuyển chủ động nguyên phát d. Thyroglobuline
b. Vận chuyển chủ động thứ phát A
c. Khuếch tán tự do Iod hóa muối ăn nhằm mục đích gì nếu xét đối với
d. Khuếch tán được gia tốc người trưởng thành:
A a. giảm tỉ lệ bướu cổ
Để tổng hợp hormone giáp, iod đi vào nang giáp và b. đem lại sự thông minh, phát triển trí tuệ
kết hợp với : c. cung cấp muối cho vùng cao
a. Thyroglobuline d. làm cho cơ thể cao lớn
b. Protein A
c. Tyrosine T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây ,
d. Thyroxine trừ :
A a. Tăng phân giải glycogen thành glucose
Nhu cầu iod cung cấp cho cơ thể mỗi ngày: b. Tăng hấp thụ glucose ở ruột
a. 2mg c. Tăng tạo đường mới
b. 2g d. giảm thoái hóa glucose ở tế bào
c. 0,2mg D
d. 0,2g Hormone T3-T4 làm tăng hoạt động chuyển hóa năng
C lượng do, ngoại trừ:

36
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
a. Kích thích sự biệt hóa tế bào c. Do thiếu thyroxine
b. Tăng tiêu thụ và thoái hóa thức ăn tạo năng lượng d. Do không hấp thu được thyrxine
c. Tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa các chất A
d. Tăng số lượng và kích thước ty thể Bài tiết TSH phụ thuộc vào ... theo cơ chế ...
A a. Nồng độ T3-T4 tự do ; điều hòa ngược âm tinh
Tiêm thyroxin sẽ gây ra tác dụng nào sau đây? b. Nồng độ T3-T4 toàn phần ; điều hòa ngược âm tính
a. Tăng mức TRH huyết tương c. TRH ; điều hòa ngược âm tính
b. Tăng mức TSH huyết tương d. TRH ; điều hòa ngược dương tính
c. Tăng huyết áp tâm trương B
d. Tăng mức chuyển hóa Một phụ nữ bị phù niêm, có nồng độ TSH huyết tương
D thấp nhưng lại tăng lên rõ khi tiêm TRH, vậy người đó
Tiêm hormone tuyến giáp cho con vật bình thường sẽ có thể bị tình trạng nào sau đây?
gây ra các tác dụng sau đây, a. Cường giáp do u tuyến giáp
ngoại trừ: b. Suy giáp nguyên phát
a. Tăng mức độ tiêu thụ oxy c. Suy giáp thứ phát
b. Giảm mức tiêu lipid d. Suy giáp tam phát
c. Tăng tổng hợp protein D
d. Giảm nồng độ cholesterol huyết tương Triệu chứng gợi ý chẩn đoán bệnh phù niêm
B (Mixoedeme) do suy tuyến giáp nặng:
Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi a. Tăng cân tuy ăn kém.
tăng nồng độ chất nào sau đây? b. Hạ đường huyết.
a. TRH c. Tụt cân nhanh.
b. TSH d. Suy hô hấp.
c. TBG A
d. T3-T4 Thiếu thyroid hormone có thể, ngoại trừ:
C a. Tim đập nhanh
Chọn câu sai về hormone tuyến giáp : b. Chậm phát triển trí tuệ
a. Bản chất hóa học của T3-T4 là Tyrosin + iod c. Suy hô hấp
b. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế d. Mất dục tính ở nam, băng kinh ở nữ
bào cận giáp A
c. Dạng vận chuyển của T3-T4 là TBPA,TBG Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp , ngoại trừ :
d. TSH có vai trò chuyển hormon giáp vào máu a. Lạnh, sợ lạnh, da khô
B b. Run tay
Câu nào sau đây đúng với hormone tuyến giáp? c. Tăng tần số tim
a. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến d. Teo cơ
giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng A
dưới đồi Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng ,
b. TRH gây giải phóng hormone kích thích tuyến giáp ngoại trừ :
TSH của tuyến tiền yên a. Lạnh , sợ lạnh , da khô
c. Hormone giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết vào b. Thiếu máu hồng cầu to , phù trước xương chày
trong bào tương của tế bào nang giáp c. Chậm chậm , mỏi cơ , kém tập trung
d. Thiếu iod mãn tính trong chế độ ăn sẽ dẫn tới tăng Nhịp tim nhanh , huyết áp tăng
bài tiết hormone giáp như là một cơ chế bù trừ D
B Triệu chứng sau đây trong bệnh Basedown ( ưu năng
Một bệnh nhi bị thiểu năng trí tuệ, nhỏ bé hơn so với tuyến giáp ) không phải do T3-T4 trực tiếp gây ra :
các trẻ cùng trang lứa, ngoài ra còn bị nói ngọng... xét a. Nhịp tim nhanh
nghiệm thiếu T3-T4 có thể chẩn đoán : b. Tăng huyết áp
a. Do thiếu iod c. Mắt lồi
b. Do không hấp thu được iod d. Run tay

37
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
C d. Tăng Ca++ máu , Ca++ nước tiểu , phosphat nước
Chọn câu sai khi nói về calcitonin : tiểu và làm giảm phosphat máu
a. Do tế bào cạnh nang giáp tiết ra C
b. Hormon tan trong nước Thiếu hormone tuyến cận giáp sẽ làm
c. Điều hòa bài tiết theo nồng độ calci huyết tương a. Giảm trương lực cơ gây yếu cơ , chậm chạp
d. Có vai trò điều hòa thể tích dịch nội bào b. Giảm Ca++ máu gây co cứng cơ
D c. Tim đập chậm , giảm huyết áp
Tìm câu sai , tác dụng Calcitonin d. Giam hoạt động của hệ thần kinh trung ương gây
a. Giam nồng độ canxi huyết tương mệt mỏi , chậm chạp .
b. Giam hoạt động của tế bào hủy xương B
c. Tăng lắng động muối Canxi ở xương Tăng tiết PTH có thể gây ra
d. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới a. Tăng tổng hợp protein
D b. Đa niệu
Hormon gây tăng hoạt động liền xương : c. Nhịp tim nhanh
a. GH d. Loãng xương
b. Calcitonil D
c. Parathyroid hormone Parathormon được bài tiết nhiều khi:
d. Thyoid hormone a. Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng
B b. Ap lực thẩm thấu của máu giảm
Để phòng bệnh còi xương do thiếu vitamin D ở trẻ em c. Nồng độ ion calci huyết tương giảm
cần khuyên các bà mẹ : d. Nồng độ calcitonin huyết tương giảm
a. Cho trẻ bú sữa mẹ C
b. ăn đạm đầy đủ các chất dinh dưỡng Nhìn chung PTH có tác dụng ngược lại với hormon
c. phơi nắng sáng a. T3-T4
d. tiêm chủng đầy đủ b. Calcitonin
C c. Insilin
Tuyền nội tiết sau được mệnh danh là tuyến sinh d. Glucagon
mạng : B
a. Tuyền yên Tái hập thụ Ca++ ở ống thận
b. Tuyến giáp a. Xảy ra chủ yếu ở ống lượn xa
c. Tuyến tụy b. Cơ chế vận chuyển thụ động
d. Tuyến cận giáp c. Được điều hòa bởi PTH ở ống lượn xa
D d. Tất cả đều đúng
Tuyến cận giáp được mệnh danh là tuyến sinh mạng C
vì thiếu hormone tuyến giáp có thể gây tử vong do Câu nào sau đây đúng với đảo Langerhans?
giảm : a. Có những ống nhỏ dài mang chất tiết của chúng
a. K+ máu b. Bài tiết một dịch chứa men tiêu hóa protein
b. Na+ máu c. Được điều hòa bài tiết do vùng dưới đồi và tuyến
c. Ca++ máu yên
d. Mg++ máu d. Nằm xen kẽ và rãi rác trong quần thể các nang
C Actini
Hormon tuyến cận giáp có tác dụng : D
a. Giảm Ca++ , phosphate máu , giảm Ca++ ,phosphat Insulin là một polypeptide gồm mấy acid amin?
nước tiểu a. 15
b. Tăng Ca++ máu , phosphate máu , tăng Ca++ nước b. 51
tiểu, phosphate nước tiểu c. 29
c. Tăng Ca++ máu , phosphate máu ; giảm Ca++ , d. 14
phosphate nước tiểu B

38
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Glucagon là một polypeptide gồm mấy acid amin? Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự
a. 15 vận chuyển glucose?
b. 51 a. Cho phép vận chuyển chống lại bậc thang nồng độ
c. 29 b. Tăng vận chuyển qua màng tế bào của hầu hết các
d. 14 mô
C c. Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thận
Tế bào nào của tuyến tụy có chức năng bài tiết d. Tăng vận chuyển qua biểu mô niêm mạc ruột
insulin? B
a. tế bào α Có mấy loại tế bào không cần vai trò của insulin trong
b. tế bào β việc vận chuyển glucose qua màng?
c. tế bào δ a. 3
d. tế bào PP b. 4
B c. 5
Tác dụng của insulin : d. 6
a. giảm đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự D
trữ lipid Insulin làm tăng sự vận chuyển glucose theo cơ chế
b. giảm đường huyết, tăng phân giải protein, tăng dự khuếch tán hỗ trợ vào các mô sau đây,
trữ lipid ngoại trừ :
c. giảm đường huyết, tăng thoái hóa protein, tăng a. Mô mỡ
thoái hóa lipid b. Cơ tim
d. tăng đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự c. Cơ vân
trữ lipid d. Niêm mạc ruột
A D
Insulin có tác dụng làm tăng : Nồng độ chất nào trong máu ít ảnh hưởng đến sự bài
a. dự trữ các chất glucid , lipid , protid tiết insulin nhất?
b. thóa hóa các chất glucid , lipid và protid a. Glucose
c. đường và acid béo trong máu b. Acid amin
d. vận chuyển đường vào tong máu tất cả các mô c. Acid béo
A d. Thể ceton
Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin? D
a. Biến đổi glycogen thành glucose Các yếu tố làm tăng bài tiết insulin, ngoại trừ :
b. Kích thích sinh đường mới a. nồng độ glucose trong máu tăng
c. Chuyển glucose thành acid béo ngay sau bữa ăn b. nồng độ acid béo trong máu tăng
d. Tăng K+ trong tế bào c. nồng độ acid amin trong máu tăng
C d. kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ ( giao cảm và
Tiêm insulin tĩnh mạch cho con chuột bình thường sẽ phó giao cảm )
gây tác dụng nào sau đây? D
a. Tăng tạo glucose từ glycogen Khi nói về insulin, câu nào sai?
b. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose a. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
c. Giảm tổng hợp lipid b. Tổng hợp thông qua cơ chế AMP vòng
d. Giảm nồng độ protein c. Kích thích giao cảm gây tăng tiết insulin
B d. Nồng độ đường máu cao gây tăng tiết insulin
Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose C
vào tổ chức nào sau đây? Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon?
a. tất cả các mô a. kích thích phân hủy glycogen trong cơ
b. niêm mạc ruột non b. ức chế bài tiết insulin
c. tế bào ống thận c. ức chế phospholipase C
d. cơ vân d. kích thích phân hủy glycogen trong gan
A D

39
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon? 4. Mức glucose máu giảm kích thích thần kinh phó
a. Nồng độ acid amin huyết tương thấp giao cảm làm tăng đường huyết
b. Nồng độ glucose huyết tương thấp A
c. Nồng độ glucose huyết tương cao Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong :
d. Kích thích thần kinh giao cảm a. Ưu năng tuyến giáp
B b. Teo tiểu đảo Langerhans
Một số người có hiện tượng hạ đường huyết sau khi c. U tuyến tủy nội tiết
ăn sáng khoảng 30-60 phút và không xuất hiện khi họ d. U tủy thượng thận
bỏ bữa sáng. Hiện tượng này là do sự điều hòa đường B
máu chủ yếu của hormon: Trong bệnh đái tháo đường tụy các các biểu hiện sau,
a. Insulin ngoại trừ:
b. Glucagon a. Mất chất điện giải
c. GH b. Giảm nồng độ acid amin trong huyết tương
d. Cortisol c. Tăng sinh thể ceton niệu
B d. Gây lợi niệu thẩm thấu
Một bệnh nhân có nồng độ glucose 30mg/100ml huyết B
tương, ưu tiên nghĩ có sự tăng lên của hormon nào? Bệnh nhân đái tháo đường type 2 bị đề kháng với
a. Insulin insulin, nghĩa là insulin vẫn được sản xuất ra nhưng
b. Glucagon không chuyển hóa được glucose dẫn đến, ngoại trừ:
c. T3-T4 a. Thể ceton trong nước tiểu
d. GH b. Đường máu qua màng lọc cầu thận vào nước tiểu
B c. Giảm cảm giác khát nước
Trong lao động nặng, nồng độ glucagon trong máu d. Máu có thể bị nhiễm toan
tăng cao với ý nghĩa: C
a. Phòng ngừa sự giảm glucose máu trong lao động Một trong những lời khuyên đối với bệnh nhân đái
b. Tăng phân giải lipid thành acid béo để thoái hóa tháo đường lúc đầu trước khi đến giai đoạn dùng
sinh năng thuốc là nên tập thể dục nhẹ nhàng và thường xuyên
c. Thúc vẩy việc tân tạo đường ở gan rồi thoái hóa để để :
sinh năng a. Khi luyện tập, kích thích bài tiết glucagon, làm tăng
d. Tăng hấp thu acid amin vào gan để tân tạo đường chuyển glucose thành glycogen dự trữ
A trong gan và cơ
Một bữa ăn giàu protein, chứa nhiều acid amin nhưng b. Khi luyện tập, có thể làm hạ đường huyết do
ít carbohydrat, kích thích bài tiết insulin, nhưng không glucose vào tế bào không cần insulin lúc vận cơ
gây ra giảm đường huyết vì lí do: c. Khi luyện tập, glucose tuần hoàn trong máu tốt hơn
a. bữa ăn gây ra tăng tiết hormone giáp đến các tế bào cơ sinh năng lượng
b. cortisol trong máu tuần hoàn ngăn cản glucose vào d. Khi luyện tập, quá trình vận chuyển glucose đến
cơ thận được thúc đẩy, tăng thải đường làm hạ đường
c. sự bài tiết glucagon cũng tăng vì bị kích thích do huyết
bữa ăn giàu acid amin B
d. acid amin trong bữa ăn biến đổi thành glucose Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3
C đúng
Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
đúng Tiểu đường tuýp 2 phát triển khi cơ thể trở nên kháng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng với insulin hoặc khi tuyến tụy sản xuất không đủ
Điều hòa glucose máu: insulin. Chọn câu đúng:
1. Gan đóng vai trò chính trong điều hòa glucose máu
2. Glucose máu tăng gây kích thích tiết insulin 1. Đường không hấp thu vào được tế bào não dẫn đến
3. Trong điều kiện bình thường, feedback âm của thiếu hoạt động hệ thần kinh bị ức chế
insulin quan trọng hơn glucagon 2. Thừa cân là yếu tố nguy cơ chính của đái đường

40
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
type 2 c. Làm tăng nồng độ rennin khi tăng tiết
3. Bệnh nhân giảm cảm giác khát và đi tiểu ít thường d. Tăng huyết áp động mạch
xuyên hơn C
4. Có thể giảm cân mặc dù ăn nhiều hơn bình thường Tăng bài tiết Aldosteron của vỏ thượng thận gây tăng :
để làm giảm đói a. Nồng độ Na+ trong nước tiểu
C b. Nồng độ K+ trong máu
Câu nào sau đây chưa đúng về Somatostatin : c. Nồng độ Cl- trong nước tiểu
a. Có nguồn gốc từ tế bào Delta-Langerhans(10%) d. Nồng độ H+ trong nước tiểu
b. Ức chế bài tiết insulin , glucagon , gastrin , secretin D
c. Tăng các hoạt động tiêu hóa : cơ học , bài tiết , hấp Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây ,
thụ ngoại trừ :
d. Là 1 peptid có 14 acidamin a. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính
C b. Làm ổn định màng lysosom do đó ức chế giải
Somatostatin có các chức năng sau, ngoại trừ: phóng men phân giải protein
a. Làm tăng tốc độ thức ăn được hấp thu vào máu c. Ức chế giải phóng histamine , bradykinin
b. Ức chế sự bài tiết insulin và glucagon của tuyến tụy d. Ức chế tổng hợp prostaglandin
c. Làm giảm vận động dạ dày, ruột và túi mật C
d. Làm giảm bài tiết và hấp thu của đường tiêu hóa Chọn câu sai về tác dụng kháng viêm của cortisol :
A a. Ổn định màng tiêu thể tế bào
Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng b. Giảm tính thấm thành mạch
là : c. Giảm hóa hướng động và thực bào của bạch cầu
a. Adrenalin d. Tăng số lượng lympho và kháng thể
b. Noradrenalin D
c. Cortisol Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết cortisol
d. Aldosteron xảy ra trong trường hợp sau:
D a. Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài
Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau b. Cơ thể bị stress
, ngoại trừ : c. Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường
a. Tan được trong dầu , tổng hợp từ cholesterol d. Bệnh tâm thần phân liệt
b. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp B
c. Có khả năng gây giữ muối và nước Trong cơ chế feedback dương để chống lại tình trạng
d. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ stress, các hormon sau tăng tiết :
hai a. FSH và LH
D b. Calcitonin và PTH
Các hormone steroid có chung đặc tính sau c. Cortisol và ACTH
a. Tổng hợp dưới dạng tiền chất d. T3-T4 và TSH
b. Bài tiết nhanh C
c. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do Sử dụng cortisol kéo dài có thể gây ra các biến chứng
d. Tác dụng nhanh và ngắn sau , ngoại trừ :
A a. Loét dạ dày tá tràng
Dạng tiền chất chung của các hormon steroid: b. Teo cơ
a. Cholesterol c. Bùng phát sẵn bệnh nhiễm trùng , bệnh tâm thần
b. Progressterol sẵn có
c. Pregnenolone d. Mất nước và muối qua đường tiết niệu
d. 17-OH- Pregnenolone D
A Hội chứng cushing do lạm dụng corticoid có những
Tác dụng của Aldosteron như sau , ngoại trừ : triệu chứng, ngoại trừ:
a. Tăng tái hấp thụ ion Na+ a. Mất cân dối, bụng béo nhưng tay chân gầy.
b. Tăng bài tiết ion K+, Cl- ở ống thận b. Tăng đường huyết.

41
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Nhiễm khuẩn. D
d. Sụt cân Hiệu lực tác dụng của Noradrenalin mạnh hơn
C Adrenalin trên :
Giảm bài tiết ACTH của tuyến yên , gây teo lớp nào a. Tim
sau đây của võ thượng thuận : b. Huyết áp
a. Cầu, bó, lưới c. Cơ trơn
b. Cầu, bó d. Chuyển hóa
c. Cầu, lưới B
d. Bó, lưới Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầu :
D a. Thromboplastin mô
Sạm da trong bệnh Addison ( suy sỏ thượng thận b. Thrombopoietin
nguyên phát ) có liên quan đến Hormon : c. Erythropoietin
a. GH d. Erythrocyte
b. TSH C
c. ACTH Erythropoietin:
d. GnGH a. Do tủy xương chế tiết có vai trò kích thích tủy
C xương tạo hồng cầu
Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát b. Do thận chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo
mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên quan đến ACTH : hồng cầu
a. Rối loạn điện giải c. Do gan chế tiết có vai trò làm tăng huyết áp
b. Yếu cơ d. Do da chế tiết có vai trò làm tăng hấp thu Ca++ ở
c. Sạm da ruột
d. Hạ huyết áp B
C Cơ chế của shock phản vệ có liên quan đến Hormon :
Hormon tủy thượng thận được tổng hợp từ : a. Serotonin
a. Tyrosin b. Histamin
b. Cholesteron c. Angiotensin
c. Acid amin d. prostaglandin
d. Steroid B
A Vai trò quan trọng của histamin trong shock do tiêm
Receptor α và β của catecholamin nằm ở: thuốc gây phản ứng quá mẫn là làm :
a. Trên màng tế bào a. Dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
b. Trong bào tương tế bào b. Giảm sức co bóp cơ tim
c. Trên màng nhân tế bào c. Hạ thân nhiệt, lạnh run
d. Trong nhân tế bào d. Giảm kết tập tiểu cầu
A A
Adrenalin do tủy thượng thận tiết ra gắn lên receptor Các hormon sau có tác dụng gây giãn mạch, tăng tính
α1 của các tế bào mô cơ trơn thành mạch gây co thắt thấm thành mạch
theo cơ chế: a. Renin và Angiotensin
a. Hoạt hóa adenyl cyclase b. Histamin và Prostaglandin
b. Thông qua hoạt hóa gen tế bào c. Vasopressin, Serotoin
c. Ức chế adenyl cyclase d. Aldosteron, Cortisol
d. Kích thích phospholipase C tạo IP3 và DAG B
D Thuốc kháng viêm corticoid tác động lên khâu nào
Các tác dụng sau của cateccholamin . Ngoại trừ : trên sơ đồ sinh tổng hợp các prostaglandin
a. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp a. Lipoxygenase
b. Hưng phấn về tinh thần b. Phospholipase
c. Ly giải glycogen và tân tạo đường c. Cyclo oxygenase
d. Co đồng tử d. Cytochrom epoxygenase

42
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
B a. Histamin
Các hormon sau có tác dụng kháng viêm, ngoại trừ : b. Acetylcholin
a. Adiponectin c. Gastrin
b. Prostaglandin d. secretin
c. Histamin A
d. Leptin Câu nào sau đây đúng với renin:
D a. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận
Hormon kích thích làm tăng số lượng tiểu cầu có b. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài
nguồn gốc : tiết renin
a. Tế bào biểu mô quanh ống thận c. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
b. Tế bào gan d. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II
c. Dưỡng bào, bạch cầu ưa acid hay base C
d. Cả a và b đúng Tác dụng của hệ thống RAA, ngoại trừ:
D a. Gây khát
Hormon tác động lên tiểu cầu có nguồn gốc từ gia b. Tăng tái hấp thu muối nước
đình eicosanoid, ngoại trừ: c. Gây dãn mạch
a. Prothrompoietin d. Tăng tiết ADH và aldosteron
b. Prostacyclin C
c. Thromboxan A2 Hormon sau đây được bài tiết từ sự căng lên của thành
d. Cả b và c đúng tâm nhĩ:
A a. Angiotensin II
Các hormon địa phương của hệ tiêu hóa đều có bản b. ANP
chất hóa học : c. Endothelin
a. Steroid d. NO
b. Glycoprotein B
c. Polypeptid Nhóm gia đình các Hormone sau có tác dụng làm
d. Dẫn xuất acid amin giảm huyết áp
C a. ANP , BNP , CNP
Các hormon sau gây kích thích bài tiết dịch mật: b. Renin, angiotansin, aldosteron
a. Gastrin, secretin c. Các prostaglandin
b. Secretin, cholecysstokinin d. Các hormone teroid
c. Secretin A
d. Bombesin Chất đối kháng với NO trong tác dụng sinh lý là
C a. Endothelin
Cặp hormon địa phương hệ tiêu hóa có tác dụng đối b. ANP
kháng: c. ADH
a. Bombesin và VIP d. Renin-angiotensin
b. Bombesin và secretin A
c. Secretin và gastrin Chất gây co mạch mạnh nhất so với các chất còn lại:
d. Secretin và cholecysstokinin a. Catecholamin
A b. Vassopressin
Hormon sau đây ức chế bài tiết dịch tiêu hóa? c. Renin-angiotensin
a. Gastrin d. Endothelin
b. Secretin D
c. Cholecystokinin Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone
d. VIP được sản xuất:
D a. Tuyến cận giáp - Calcitonin
Các yếu tố sau đây có tác dụng lên bài tiết acid HCl b. Tuyến yên sau - Vasopressin
của dạ dày:

43
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Vùng dưới đồi - Hormone giải phóng LH a. GH
d. Tủy thượng thận - Aldosterone b. Prolactin
C c. ACTH
Các hormon đóng vai trò sinh mạng lần lượt do hai d. TSH
tuyến nội tiết nào tiết ra? A
a. Tuyến cận giáp và tuyến thượng thận Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế
b. Tuyến giáp và tuyến thượng thận bào?
c. Tuyến cận giáp và tuyến yên a. GH
d. Tuyến giáp và tuyến cận giáp b. T3-T4
A c. PTH
Hormon nào sau đây là hormon địa phương? d. Aldosteron
a. Cortisol B
b. Calcitonin Hormon sau tác động thông qua chất truyền tin thứ 2
c. Serotonin a. T3-T4
d. Renin b. Aldosteron
C c. Insulin
Các hormon sau do thận tiết ra, ngoại trừ: d. Cortisol
a. Calcitonin C
b. Erythropoietin Hormon có hệ thống tác dụng trên hệ thống gen của tế
c. Renin bào là :
d. Aldosterol a. Vasopressine
D b. Cortisol
Các hormone do tuyến nội tiết sau đều có bản chất c. Calcitonin
peptid hoặc polypeptid: d. Glucagon
a. Tuyến cận giáp B
b. Tuyến giáp Các hormone sau tác dụng theo cơ chế AMPc, ngoại
c. Tuyến yên trừ:
d. Tuyến thượng thận a. Histamin
C b. ADH
Hormon có bản chất steroid, ngoại trừ: c. ACTH
a. Cortisol d. Troponin C
b. Estrogen D
c. Vitamin D3 Hormon sau đây có tác dụng trái ngược nhau phụ
d. Endothelin thuộc vào loại receptor:
D a. Mineralocorticoid
Hormone sau có receptor nằm trong tế bào: b. Glucocorticoid
a. FSH c. Androgen
b. PTH d. Catecholamin
c. Prolactin D
d. Cortisol Hormon có tác dụng biệt hóa tế bào?
D a. GH
Các hormone có receptor nằm trên tế bào đích : b. Cortisol
a. GH, ACTH, prolactin c. Catecholamin
b. Aldosteron, corticoid d. T3, T4
c. Estrogen, proresteron, tedtosteron D
d. T3, T4 Hormone nào sau đây không có tác dụng trên sự phát
A triển cơ thể ?
Các hormone sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên a. GH
một mô đích , trừ : b. T4

44
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Testosteron c. Insulin
d. Vasopressin d. Catecholamin
D C
Các hormon sau đối lập với insulin trong việc hấp thụ Chọn câu không đúng :
glucose vào tế bào, ngoại trừ a. Epinephrine : Tăng phân giải glycogen ở cơ vân
a. GH và cortisol b. Glucagon : Tăng tổng hợp glucose
b. Glucagon và catecholamin c. Insulin : Tăng tổng hợp Protein
c. T3 và T4 d. Progesterone : Tăng nồng độ glucose máu
d. ADH và angiotensin D
D Nhóm các hormone sau ảnh hưởng có lợi trên hệ
Tăng đường huyết là tác dụng chính của hormone nào xương
trong các hormone sau: a. Nhóm các hormone steroid, PTH và glucagon
a. Insulin b. Nhóm các hormone tiền yên, Oxytocin , ADH
b. GH c. Nhóm các hormone sinh dục, Calcitonin , GH
c. Glucagon d. Nhóm các hormone vỏ thượng thận và
d. Cortisol catecholamine
C C
Giảm đường huyết gây kích thích bài tiết các hormone Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thụ Ca++
sau , Ngoại trừ : . NGOẠI TRỪ :
a. Insulin a. Hormone tuyến cận giáp
b. Glucagon b. Citric acid
c. GH c. Phosphat
d. Cathecolamin d. 1,25-dihydroxycholecalcipherol
A C
Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường Hạ calci máu kéo dài có liên quan đến
huyết nếu : a. Suy tuyến giáp
a. Tiêm tinh chất tủy thượng thận b. Suy tuyến cận giáp
b. Tiêm GH c. Suy tuyến yên
c. Cắt bỏ tuyến tụy d. Suy tuyến thượng thận
d. Cắt bỏ tuyến giáp B
D Lạm dụng thuốc nào sau đây có thể dẫn đến loãng
Hormon sau có tác dụng điều hòa đường huyết bằng xương :
cách kiểm soát sự ngon miệng và tích trữ năng lượng : a. Calcitonin
a. GH b. Vitamin D
b. Insulin c. Insulin
c. Cortisol d. Corticoid
d. Leptin D
D Các hormone sau gây tăng nhịp tim của một cách trực
Bệnh tiểu đường có thể xảy ra do rối loạn các tiếp, ngoại trừ:
hormone sau , ngoại trừ : a. T3, T4 của tuyến giáp
a. GH b. Catecholamin của tủy thượng thận
b. Insulin c. Glucagon nồng độ cao của tuyến tụy
c. Cortisol d. Hydrocortison của vỏ thượng thận
d. Aldosteron D
D Nhóm các hormone có đều tác dụng làm tăng huyết
Các Hormon sau làm tăng thoái hóa Lipid ở mô dự áp:
trữ, ngoại trừ a. GH , TSH , ACTH
a. GH b. ADH , Angiotensin II , Catecholamin
b. T3-T4

45
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Insulin , Glucagon , Cortisol 4. Tinh trùng được sản xuất tại:
d. PTH , Calcitonin , Vitamin D A. Ống sinh tinh
B B. Mào tinh
Các hormon gây co mạch, tăng huyết áp, ngoại trừ: C. Túi tinh
a. ADH D. Ống dẫn tinh
b. Renin, agiotensin A
c. Calcitonin 5. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt:
d. catecholamin A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt
C B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
Nhóm hormon có tác dụng gây giữ muối và nước: C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt
a. Acid amin D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt
b. Peptid B
c. Glucoprotein 6. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc:
d. Steroid A. Phôi thai
D B. Mới sanh
Các hormon sau đây không trực tiếp gây giữ muối và C. Tuổi dậy thì
nước: D. Khoảng 25 tuổi
a. Aldosteron và cortisol C
b. FSH và LH 7. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh
c. Estrogen và progresteron trùng:
d. Dehydroepiandrosteron và testosteron A. LH
B B. FSH
Các horon sau có tác dụng lên chuyển hóa muối và C. GH
nước , NGOẠI TRỪ : D. TSH
a. Aldosteron B
b. Cortisol 8. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến
c. ADH tinh trùng mất bao lâu:
d. Oxytocin A. 30 ngày
D B. 45 ngày
Giải phẩu sinh lý sinh sản C. 56 ngày
1. Hệ thống sinh dục nam có: CHỌN CÂU SAI D. 64 ngày
A. Tinh hoàn D
B. Tuyến hành niệu đạo 9. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào
C. Niệu quản tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ tinh:
D. Dương vật A. 18 - 24 giờ
C B. 36 - 48 giờ
2. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có: CHỌN CÂU SAI C. 5 - 7 ngày
A. Ống sinh tinh D. 10 - 14 ngày
B. Ống dẫn tinh A
C. Tế bào Leydig 10. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng
D. Tế bào Sertoli sản sinh số lượng tinh trùng:
B A. 70 ngàn tinh trùng
00:0701:39 B. 120 ngàn tinh trùng
3. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: C. 70 triệu tinh trùng
A. Bài tiết testosterone D. 120 triệu tinh trùng
B. Bài tiết dihydrotestosteron D
C. Bài tiết inhibin 11. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được:
D. Sản sinh tinh trùng A. Vài giờ
D B. 24 - 72 giờ

46
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
C. 1 tuần C. Buồng trứng
D. 2 tuần D. Vỏ thượng thận
B A
12. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon 18. Bản chất của hormone testosterone là:
testosteron: A. Steroid
A. Leydig B. Acid amin
B. Sertoli C. Protein
C. Tinh bào I D. Glucid
D. Tinh bào II A
A 19. Tác dụng của testosterone:
00:0301:39 A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát
13. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam
kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng: B. 2 - 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ
A. Leydig bụng xuống bìu
B. Sertoli C. 5 - 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng
C. Tinh bào I D. Tuổi dây thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh
D. Tinh bào II dục nam thứ phát
B D
14. Điều hòa sản sinh tinh trùng: 20. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời
A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig điểm:
bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH A. Thai nhi tuần thứ 5
B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig B. Thai nhi tuần thứ 7
bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH C. Thai nhi tuần thứ 9
C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli D. Dậy thì
bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH B
D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli 21. Tác dụng của testosterone:
bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ
C B. Giảm tổng hợp protein xương
15. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 - 10%
A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH D. Tăng số lượng hồng cầu 20%
B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone D
C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng 22. Điều hòa bài tiết testosterone:
cho tinh trùng A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH
D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào B. Trong bào thai, được điều hòa do GH
D C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH
16. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH
A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh C
trùng được sinh ra 23. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ
B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh quan nào bài tiết:
trùng A. Tế bào Sertoli
C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu B. Tế bào Leydig
diệt tinh trùng C. Tinh bào I
D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm D. Tinh bào II
giảm sản sinh tinh trùng A
D 24. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone
17. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết inhibin:
bởi: CHỌN CÂU SAI A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin
A. Tế bào Sertoli điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH
B. Tế bào Leydig B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone

47
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH 31. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dây thì hoàn toàn là:
C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin A. Thay đổi thể chất
điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH B. Thay đổi tâm lý
D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone C. Xuất tinh lần đầu tiên
inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH D. Thay đổi cơ quan sinh dục
B C
25. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: 32. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI
CHỌN CÂU SAI A. Quá trình trưởng thành vùng limbic
A. Đẩy tinh trùng B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH
B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường C. Kích thích vùng dười đổi bài tiết GnRH
sinh dục nữ D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi - tuyến
C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ yên - tuyến sinh dục
D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng B
D 33. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ
26. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt: tuổi:
A. Dịch trong suốt, pH kiềm A. 40 - 50 tuổi
B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo B. 68 tuổi
C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, C. 80 tuổi
fibrinogen D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại
D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch A
B 34. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam
27. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI giới:
A. Ống dẫn tinh A. 48
B. Mào tinh B. 68
C. Túi tinh dịch C. 88
D. Tuyến tiền liệt D. 108
B B
28. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa 35. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến:
bởi: A. Rối loạn bài tiết testosterone
A. Phản xạ tủy đoạn ngực B. Rối loạn bài tiết cortisol
B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng C. Rối loạn bài tiết FSH
C. Phản xạ tủy đoạn cùng D. Rối loạn bài tiết LH
D. Phản xạ tủy đoạn cụt A
B 36. Ung thư tiền liệt tuyến:
29. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh: A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích
A. Tâm lý B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích
B. Kích thích cơ quan sinh dục C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn
C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc D. Tăng khi tiêm estrogen
D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả A
hai 37. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân
D bẩm sinh:
30. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai
khi: B. Mất tinh hoàn khi lớn lên
A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì
B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa
C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml A
D. Xuất tinh lần đầu tiên 38. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối
A loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở thai
nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ

48
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
tạo thành: B. Tuyến tiền đình lớn
A. Dihydrotestosteron C. Biểu mô niêm mạc âm đạo
B. Testosteron D. Biểu mô tử cung
C. Estrogen B
D. Androstenedion 46. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH
B kích thích 6 - 12 nang trứng phát triển:
39. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận: B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
A. Buồng trứng C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
B. Tử cung D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
C. Vòi tử cung A
D. Âm đạo 47. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát
A triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng
40. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng: noãn:
A. Nằm giữa chậu hông lớn A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Trước bàng quang B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Trước trực tràng C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Dưới âm đạo D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
C B
41. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng: 48. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành
A. Phóng noãn nang sản xuất:
B. Tiết estrogen A. Estrogen
C. Tiết progesterone B. Progesteron
D. Tiết kích dục tố nhau C. FSH
A D. LH
42. Cấu tạo niêm mạc tử cung: A
A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng 49. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành
B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, khi:
lớp nền phát triển thay thế vào đó A. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới
C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp B. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới
chức năng phát triển thay thế vào đó tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
B C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang
43. Màng trinh là: dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang
B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ D
D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo 50. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon:
A A. Estrogen
44. Âm đạo có đặc điểm: B. Progesteron
A. Dự trữ lượng lớn lipid C. Testosteron
B. Sinh ra các kiềm hữu cơ D. Androstenedion
C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển B
D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng 51. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn
xâm nhập tử cung là:
C A. 24 - 48 giờ
45. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn B. 36 - 72 giờ
tiền đình trong lúc giao hợp: C. 1 tuần
A. Tiền đình âm đạo D. 2 tuần

49
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
A B. LH
52. Trong chu kỳ kinh nuyệt, ngày phóng noãn: C. GH
A. Cách ngày có kinh lần sau 13 - 14 ngày D. TSH
B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 - 14 ngày B
C. Cách ngày có kinh lần sau 25 - 28 ngày 60. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai:
D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 - 28 ngày A. Estrogen
A B. Progesteron
53. Estrogen được bài tiết bởi: C. HCG
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết D. HCS
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa B
sau chu kỳ do nang trứng 61. Chu kỳ kinh nguyệt là:
C. Tủy thượng thận A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo ra ngoài
D. Tuyến yên B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra ngoài
A C. Chảy máu niêm mạc âm đạo
54. Tác dụng của estrogen: D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo ra
A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ ngoài
B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung B
C. Giảm khối lượng cơ tử cung 62. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt:
D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày
B chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
55. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống: B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày
A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày
C. Xương: ức chế tạo xương chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày
mỡ dưới da chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
B C
56. Điều hòa bài tiết estrogen do: 63. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường trong khoảng:
A. FSH A. 7 - 14 ngày
B. LH B. 14 - 21 ngày
C. GH C. 21 - 28 ngày
D. TSH D. 28 - 30 ngày
B D
57. Progesteron được bài tiết bởi: 64. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen,
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung bị thoái
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa hóa, động mạch xoắn co thắt → vỡ mạch máu, lớp
sau chu kỳ do nang trứng niêm mạc chức năng hoại tử → bong tróc. Đây là hiện
C. Tủy thượng thận tượng:
D. Tuyến yên A. Mãn kinh
A B. Dậy thì
58. Tác dụng của hormone progesterone: C. Chu kỳ kinh nguyệt
A. Tăng co bóp tử cung D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt
B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng C
nuôi trứng 65. Thời gian chảy máu trung bình trong mỗi chu kỳ
C. Ức chế phát triển tuyến vú kinh nguyệt:
D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt A. 1 - 3 ngày
B B. 3 - 5 ngày
59. Điều hòa bài tiết progesteron do: C. 5 - 7 ngày
A. FSH D. 7 - 10 ngày

50
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
B A. Tập luyện thường xuyên
66. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi ngừng chảy B. Liệu pháp hormone thay thế
máu, niêm mạc tử cung được tái tạo là nhờ hormone: C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau và tập
A. Estrogen luyện
B. GnRH D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt và tập
C. GH luyện
D. FSH C
A 74. Thụ tinh là:
67. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI A. Sau khi giao hợp
A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc mới sinh B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào tử cung
do hormone tuyến yên kích thích C. Tinh trùng vào tử cung
B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận sinh dục D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui sâu vào
C. Có kinh lần đầu tiên noãn
D. Phát triển hình thể ngoài D
A 75. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và sau đó
68. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường được đánh xảy ra hiện tượng thụ tinh:
dấu bằng: A. 1/3 ngoài vòi tử cung
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển B. 2/3 ngoài vòi tử cung
B. Lần có kinh đầu tiên C. Thân tử cung
C. Biểu hiện phát triển tử cung D. Cổ tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý A
A 76. Cấu tạo của nhau thai:
69. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được đánh dấu A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai
bằng: B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc thân tử
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển cung của mẹ
B. Lần có kinh đầu tiên C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc vòi tử
C. Biểu hiện phát triển tử cung cung của mẹ
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc cổ tử
B cung của mẹ
70. Độ tuổi mãn kinh phổ biến: B
A. 30 - 40 tuổi 77. Chức năng của nhau thai:
B. 40 - 50 tuổi A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai
C. 50 - 60 tuổi B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ
D. 60 - 70 tuổi C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone, HCG
B D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết các sản
71. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết hormone
A. Không kinh nguyệt estrogen, testosterone, HCG
B. Không phóng noãn A
C. Nồng độ hormone estrogen giảm 78. Đặc điểm của nhau thai:
D. Nồng độ hormone testosterone giảm A. Máu con truyền sang máu mẹ
D B. Máu con không truyền sang máu mẹ
72. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện: C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ truyền
A. Phì đại tử cung sang máu con
B. Vú căng D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng máu
C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới mẹ truyền sang máu con.
D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng B
D 79. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN CÂU SAI
73. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời kỳ mãn A. Estrogen
kinh thì tốt nhất là: B. Testosteron

51
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
C. Progesteron C. Estrogen và progesteron
D. HCG D. Estrogen và testosterone
B A
80. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung thường bắt 87. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc tuyến vào
đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy, tính từ sau khi ống tuyến là:
phóng noãn: A. Prolactin
A. 1 - 3 ngày B. HCS
B. 5 - 7 ngày C. Oxytocin
C. 8 - 9 ngày D. Estrogen
D. 10 - 14 ngày C
B 88. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi:
81. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ nhau thai A. Cho bú sớm
vào máu mẹ, được tìm thấy trong máu hoặc nước tiểu B. Căng thẳng kéo dài
của mẹ ngay sau khi phôi cấy vào niêm mạc tử cung: C. Vuốt ve âu yếm con
A. Progesteron D. Nghe tiếng con khóc
B. Testosteron B
C. Estrogen 89. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng cung cấp cho
D. HCG trẻ:
D A. Lactose và protein
82. HCG có tác dụng: B. Lactose và kháng thể
A. Tăng thoái hóa hoàng thể C. Protein và kháng thể
B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone D. Protein và ion calci
C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen B
D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone 90. Để tránh mang thai thì cần phải can thiệp vào quá
D trình:
83. HCS có tác dụng: A. Thụ tinh
A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự trữ D. 1 trong 3 quá trình trên
của mẹ D
D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ 91. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng tránh mang
C thai là do can thiệp vào quá trình:
84. Sổ thai là: A. Thụ tinh
A. Quá trình phá thai B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
B. Quá trình sinh đứa bé C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ D. 1 trong 3 quá trình trên
D. Quá trình sinh non C
B 92. Biện pháp phòng tránh thai: phương pháp Ogino -
85. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú: Knaus là:
A. Estrogen A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và progestin
B. Progesteron B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn
C. Estrogen và progesteron C. Biện pháp cơ học
D. Estrogen, testosterone và progesteron D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
C B
86. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa bài tiết 93. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: loại kết
sữa : hợp hai thành phần estrogen và progestin giúp phòng
A. Prolactin và HCS tránh thai theo cơ chế:
B. Prolactin và HCG A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế
phóng noãn

52
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau
phóng noãn D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc A
tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, 98. Điều nào sau đây là đúng đối với biện pháp tránh
ngăn cản quá trình làm tổ thai vĩnh viễn:
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết
không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không được sản
tổ xuất
A C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được phóng
94. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm
progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế: A
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế 99. Hormon nào có tác dụng làm chuyển tinh hoàn từ
phóng noãn ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi:
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế A. Estrogen
phóng noãn B. Testosteron
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc C. FSH
tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, D. LH
ngăn cản quá trình làm tổ B
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung 100. Mang thai là kết quả của quá trình diễn ra theo
không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm thứ tự:
tổ A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng tử
C cung: thụ tinh → làm tổ và phát triển trong buồng tử
95. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên thuốc cung
khẩn cấp giúp phòng tránh thai theo cơ chế: B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong
phóng noãn buồng tử cung
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và
phóng noãn phát triển trong buồng tử cung → thụ tinh
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ
tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong
ngăn cản quá trình làm tổ buồng tử cung
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung B
không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm HỆ CƠ XƯƠNG
tổ 1. Chức năng của hệ xương là:
D a. Nâng đỡ cơ thể
96. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến ngày có b. Bảo vệ các cơ quan
kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào khoảng: c. Giúp ơ thể vận động
A. 7 ngày d. Tạo hồng cầu
B. 14 ngày e. a, b, c, d đúng
C. 21 ngày e
D. 28 ngày 2. Xương chi trên có nhiệm vụ chính là:
B a. Nâng đỡ cơ thể
97. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để xác định b. Bảo vệ
thời gian "an toàn" (khoảng thời gian chắc chắn không c. vận động
có hiện tượng phóng noãn) giúp phòng tránh thai. d. a, b đúng
Thời gian giao hợp an toàn là khoảng: e. b, c.
A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau c
B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên 3. Xương chi dưới có nhiệm vụ chính là:
a. Nâng đỡ

53
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
b. Bảo vệ d. Khớp sụn
c. vận động e. Khớp sợi.
d. a, c đúng a
e. b, c. 11. Ổ khớp chỉ có ở:
d a. Khớp động
4. Xương sống có nhiệm vụ chính là: b. Khớp bán động
a. Nâng đỡ cơ thể c. Khớp bất động
b. Bảo vệ d. Khớp sụn
c. vận động e. Khớp sợi.
d. a, b đúng a
e. a, b, c đúng. Xương nào sau đây là xương đơn:
e a. Xương trán
Xương được phân loại thành xương đơn nằm ở trục cơ b. Xương thái dương
thể c. Xương gò má
a. Đúng d. Xương đỉnh
b. Sai e. Xương lệ.
a a
6. Xương đôi là các xương chỉ đối xứng qua trục cơ Xương nào sau đây là xương đôi:
thể nhưng không đối xứng qua a. Xương trán
trục của nó b. Xương thái dương
a. Đúng c. Xương sàng
b. Sai d. Xương bướm
b e. Xương chẩm.
7. Xương chi trên gồm có b
a. 60 xương 14. Xương nào sau đây là xương đơn:
b. 62 xương a. Xương chẩm
c. 64 xương b. Xương mũi
d. 66 xương c. Xương gò má
e. 68 Xương d. Xương hàm trên
c e.Xương lệ.
8. Xương nào sau đây thuộc xương dài: a
a. Xương quay 15. Xương nào sau đây là xương đôi:
b. Xương vai a. Xương hàm dưới
c. Xương thuyền b. Xương hàm trên
d. Xương ghe c. Xương lá mía
e. Xương bướm d. Xương bướm
a e.Xương chẩm.
9. Xương nào sau đây thuộc xương dẹt: c
a. Xương quay Xương nào sau đây tạo nên phân trước vòm sọ và nền
b. Xương vai sọ:
c. Xương thuyền a. Xương trán
d. Xương ghe b. Xương sàng
e. Xương bướm c. Xương bướm
b d. Xương đỉnh
Khớp hoạt dịch là loại: e. Xương chẩm.
a. Khớp động a
b. Khớp bán động Xương nào sau đây tạo nên phân sau vòm sọ và nền
c. Khớp bất động sọ:
a. Xương trán

54
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
b. Xương sàng Khớp dọc là khớp giữa xương đỉnh với:
c. Xương bướm a. Xương đỉnh đối diện
d. Xương đỉnh b. Xương thái dương
e. Xương chẩm. c. Xương trán
e d. Xương chẩm
Xương nào chỉ có ở vòm sọ: e. Xương mũi.
a. Xương trán e
b. Xương sàng Góc hàm thuộc xương:
c. Xương bướm a. Xương bướm
d. Xương đỉnh b. Xương sàng
e. Xương chẩm. c. Xương thái dương
d d. Xương chẩm
Xương nào sau đây có dạng hình móng ngựa e. Xương hàm dưới
a. Xương hàm trên e
b. Xương khẩu cái 26. Hố tuyến yên thuộc xương:
c. Xương hàm dưới. a. Xương bướm
d. Xương lệ b. Xương sàng
e. Xương lá mía c. Xương thái dương
c d. Xương chẩm
Lỗ tròn là một chi tiết thuộc xương: e. Xương hàm dưới
a. Xương trán a
b. Xương sàng Lỗ lớn thuộc xương:
c. Xương bướm a. Xương bướm
d. Xương đỉnh b. Xương sàng
e. Xương chẩm. c. Xương thái dương
c d. Xương chẩm
Lỗ sàng là một chi tiết thuộc xương: e. Xương hàm dưới
a. Xương trán d
b. Xương sàng Tai giữa nằm ở xương;
c. Xương bướm a. Xương bướm
d. Xương đỉnh b. Xương sàng
e. Xương chẩm. c. Xương thái dương
b d. Xương chẩm
Xương nào sau đây không tiếp khớp với các xương e. Xương hàm dưới
khác của cơ thể: c
a. Xương hàm trên Mào gà thuộc xương:
b. Móng a. Xương bướm
c. Xương hàm dưới. b. Xương sàng
d. Xương lệ c. Xương thái dương
e. Xương lá mía. d. Xương chẩm
b e. Xương hàm dưới
Khớp vành là khớp giữa xương trán với: b
a. Xương đỉnh Xương sườn gồm có (một bên):
b. Xương thái dương a. 10 xương
c. Xương trán b. 11 xương
d. Xương chẩm c. 12 xương
e,Xương mũi. d. 13 xương
e e. 14 xương
c

55
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
Chi tiết nào sau đây của đốt sống có thể sờ được dưới c. Xương thuyền
da d. a,b,c đúng
a. Mỏm ngang e.a, b đúng.
b. Cuống cung đốt sống e
c. Mảnh cung đốt sống Mỏm khuỷu là chi tiết của xương:
d. Mỏm gai a. Trụ
e. Mỏm khớp. b. Quay
d c. Cánh tay
Nếu nhìn trước sau cột sống thường có 4 đoạn cong d. Vai
a. Đúng e. Đòn
b. Sai a
b Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ
Xương sừon nào sau đây là xương sườn cụt a. Đúng
a. Xương sườn 7. b. Sai
b. Xương sườn 8. a
c. Xương sườn 9. 41. Xương cổ tay có
d. Xương sườn 10. a. 6 xương
e. Xương sườn 11. b. 7 xương
e c. 8 xương
Góc ức là do: d. 9 xương
a. Cán ức và thân ức tạo thành e. 10 xương
b. Cán ức và xương đòn tạo nên c
c. Thân ức và mỏm mũi kiếm tạo thành Ngón tay nào sau đây không có xương đốt ngón giữa
d. Thân ức và xương sườn tạo thành a. Nhón cái
e. Cán ức và mỏm mũi kiếm tạo thành b. Ngón trỏ
a c. Ngón giữa
35.Đĩa gian đốt sống: d. Ngón nhẫn
a. Nằm giữa hai thân đốt sống e. Ngón út
b. Nằm giữa hai mỏm gai a
b. Nằm giữa hai mỏm ngang Khớp vai là khớp giữa
d. Nằm giữa hai mỏm khớp a. Ổ chảo với củ lớn
e. Nằm giữa hai cuống cung đốt sống. b. Chỏm cánh tay với ổ cối
a c. Ổ chảo với chỏm cánh tay
36. Điểm yếu của xương đòn là chỗ nối 1/3 ngoài và d. Chỏm con và ổ cối
2./3 trong: e. Củ lớn với ổ cối
a. Đúng c
b. Sai. 44. Khớp vai là khớp có biên độ hoạt động lớn nhất cơ
a thể
37. Xương cánh tay không tiếp khớp với xương nào a. Đúng
sau đây: b. Sai
a. Xương vai a
b. Xương đòn Eo trên là chỗ thắt lại của khung chậu:
c Xương trụ a. Đúng
d. xương quay b. Sai
e. Không phải các xương trên a
b 46 Các chi tiết sau đều có ở mặt ngoài xương chậu
38. Xương trụ tiếp khớp với xương nào sau đây NGOẠI TRỪ:
a. Xương quay a. Diện mông
b. Xương cánh tay b. Ổ cối

56
Nười biên soạn: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Nguồn: QUILETZ
c. Lỗ bịt Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
d. Rãnh bịt A. 206 xương
e. Diện vuông B. 216 xương
e C. 226 xương
47.Chỗ cao nhất của xương chậu là: D. 236 xương
a. Mào chậu a
c. Gai chậu sau trên. Xương có bao nhiêu chức năng chính?
d. Củ mu A. 3 chức năng
e. Ụ ngồi B. 4 chức năng
a C. 5 chức năng
48. xương đùi: D. 6 chức năng
a. Là bờ ngoài b
b. Là bờ sau Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xươn
c. Là bờ trong A. Bảo vệ
d. Là đường gian mấu B. Nâng đỡ
e. Là mào gian mấu C. Vận động
b D. Tạo mỡ
Xương đùi KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau đây d
a. Xương chậu Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản p
b. Xương mác A. Gò chậu mu
c. Xương bánh chè B. Cành trên xương mu
d. a và b C. Ụ ngồi
e. b và c D. Gai ngồi
b c
50. Bờ trước xương chày sắc và sờ sát dưới da: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?
a. Đúng A. Lồi củ chày
b. Sai B. Mắt cá trong
a C. Mắt cá ngoài
51.Mắt cá trong thuộc xương; b
a. Xương chày Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào
b. Xương mác đây?
c. Xương sên A.Đốt thắt lưng 2 (L2)
d. Xương gót B.Đốt thắt lưng 3 (L3)
e. xương hộp. C.Đốt thắt lưng 4 (L4)
a D.Đốt thắt lưng 5 (L5)
Mắt cá ngoài thuộc xương; c
a. Xương chày ống cảnh nằm trong xương nào?
b. Xương mác a. xương đá
c. Xương sên b. xương đỉnh
d. Xương gót c. xương thái dương
e. xương hộp. d. xương chẩm
... a
Xương cổ chân gồm có
a. 6 xương
b. 7 xương
c. 8 xương
d. 9 xương
e. 10 xương
c

57

You might also like