Professional Documents
Culture Documents
Sinh Li Ne
Sinh Li Ne
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các giai đoạn của ống thận ‘
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực
phát
C. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose
D. Ngưỡng đường của thận là 160mg%
5. Phần lớn CO2 trong máu được vận chuyển dưới dạng:
A. Hòa tan trong huyết tương
B. Bicacbonat
C. Kết hợp với hemoglobin
D. Kết hợp với protein huyết tương
6. Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu
A. Dạng hòa tan
B. Dạng kết hợp với Hemoglobin
C. Dạng kết hợp với muối kiềm
D. Dạng kết hợp với protein
6. Dạng vận chuyển chủ yếu O2 trong máu : hemoglobin
7. Nơi nào sau đây chứa tỉ lệ phần trăm lớn nhất của thể tích máu ?
A. Tim
B. Phân phối ở động mạch và tiểu động mạch
C. Mao mạch
D. Tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch
8. Một người nhóm máu A sẽ kháng nguyên …. Trên màng hồng cầu và có kháng khể anti…. Trong huyết
tương ?
A. B;B
B. B;A
C. A;A
D. A;B
9. Trung tâm điều nhiệt ở :
A. Vùng não thất III
B. Hành não
C. Cầu não
D. Vùng dưới đồi
18. Yếu tố sau đây tham gia vào quá trình tạo hồng cầu ,Ngoại trừ ?
A. Vitamin B12
B. Sắt
C. Albumin
D. Acid folic
E. Protein
F. erythroprotein
19. Chu kỳ kinh nguyệt 35 ngày thì noãn sẽ được giải phóng vào ngày thứ ? ( 35-14)
A. 14
B. 15
C. 18
D. 21
20.. Sự thành lập micelle cần thiết sự hấp thu chất nào sau đây ?
A. Sắt
B. Carbohydrate
C. Cholosterol
D. Rượu
20 .Dạng vận chuyển CO2 ( Oxy) trong máu là ? BỎ
A. Dạng hòa tan
B. Dạng kết hợp Hemoglobin
C. Dạng kết hợp với muối kiềm
D. Dạng kết thúc protein
21. Phần globin trong hemoglobin ở trưởng thành được cấu tạo chủ yếu bởi ? ( an pha và benta )
A. 2 chuỗi a và 2 chuỗi y
B. 2 chuỗi a và chuỗi b
C. 2 chuỗi B và 2 chuỗi y
D. 2 chuỗi U và 2 chuỗi y
21b Phần globin trong hemoglobin ở trẻ mới sinh được cấu tạo chủ yếu bởi ? ( anfa vs gema)
A. 2 chuỗi a và 2 chuỗi y
B. 2 chuỗi a và chuỗi b
C. 2 chuỗi B và 2 chuỗi y
D. 2 chuỗi U và 2 chuỗi y
22. Chu kỳ kinh nguyệt 40 ngày thì noãn sẽ được giải phóng vào ngày thứ ? ( 40-14)
A. 14
B. 16
C. 26
D. 20
23.Khi cơ thể đang ở trạng thái đói , nhất là giữa các bữa ăn . Hormon nào sau đây sẽ hoạt động
chủ yếu ?
A. Aldosterone
B. Insulin (benta): hạ đường huyết
C. Glucagon( anpha): tăng đường huyết
D. T3,T4
24.Một người được đo huyết áp ,sau khi máy báo về chỉ số 120/70 mmHg, con số 70 ở đây có
ý nghĩa gì ?
A. Huyết áp tâm trương ( số nhỏ )
B. Huyết áp tâm thu ( số lớn )
C. Hiệu áp
D. Huyết áp trung bình
/’
29.Cấu trúc tạo ra các thành phần của máu chủ yếu ở người trưởng thành ?
A. Gan
B. Lách
C. Tùy đỏ xương
D. Tủy xương dẹt
30. Để đánh giá chức năng phổi, người ta làm lân cận lâm sàng nào sau đây ?
A. Chụp X- quang
B. Siêu âm phổi
C. Hô hấp ký
D. Nghiệm pháp gắng sức cho chạy trên thảm lăn
31 Hormon sau đây do thùy trước tuyến yên sản xuất ?
A. ADH
B. Oxytocin
C. PTH
D. ACTH : hướng vỏ thượng thận
E. GH: hocmon tăng trưởng
F. TSH: kích thích tuyến giáp
G. FSH: kích thích nang trứng, sinh tinh
H. LH: tạo hoàng thể, kích thích testosteron
I. Prolactin: kích thích tuyến vú
31a. Hormon sau đây do thùy sau tuyết yên sản xuất :
ADH ( tái hấp thụ ở ống lượn xa và ống góp ): Antidiuretic hormon
Oxytocin hormon: gây co cơ tử cung và tuyến
31b. Vùng hạ đồi:
- kích thích: GHRH( bài tiết GH),
CRH ( tổng hợp và bài tiết ACTH)
TRH ( tổng hợp và bài tiết TSH)
PRH ( tổng hợp prolactin)
GnRH ( tổng hợp và bài tiết FSH, LH)
- ức chế: GHIH( giảm bài tiết GH)
PIH (ức chế bài tiết prolactin)
32b Tụy nội tiết tế bào anfa: tiết glucagon ( tăng đường huyết )
Benta : tiết Insulin ( hạ đường huyết )
Denta: tiết Somatostatin
32.Tuyến cận giáp tiết ra hormon nào ?
A. ADH
B. PTH
C. Calcitionin
D. GHIH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cấu trúc thành ống tiêu hóa gồm bao nhiêu lớp ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
36.Chức năng chính của hồng cầu ?
A. Miễn dịch
B. Hô hấp
C. Tạo áp suất keo
D. Cân bằng acid - base
37. Khi nghỉ ngơi, ở người trưởng thành bình thường , tim bơm được bao nhiêu lít máu trong 1p
A. 3-4l
B. 5-6l
C. 8-10l
D. 10-15l
38. Hormon nào sau đây được sản xuất tại tuyến thượng thận ? ( có 2 phần tủy vs vỏ )
(TỦY : Andrenalin 80%, Noradrenlin 20%) (VỎ: Adosterone , Cortisol, Androgen )
A. T3,T4
B. Androgen
C. PTH
D. Calcitinon
39. Loại mạch máu nào sau đây có áp lực của máu thấp nhất so với các loại còn lại ?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch tuyết
Áp suất máu: tim > ĐM > MM > TM
40.Một bệnh nhân vì đau ngực, để đánh giá chức năng dẫn truyền hệ thống nút của tim,
ngta làm cận lâm sàng nào sau đây ?
A. Điện tam đồ
B. Siêu âm tim
C. Men tim
41. Cơ quan nào sau đây sản xuất hormon Aldosterone ?
A. Tuyết giáp
B. Tuyết yên
C. Tuyết thượng thận
D. Tụy
42.Chất nào sau đây là ngoại chất tiết của tuyết tụy ?
A. Insulin
B. Glucagon
C. Somatostain
D. Lipase
43.Nơi nào sau đây của nephron xảy ra quá trình tái hấp thụ nước nhiều nhất ?
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
44.Tại khoang miệng, quá trình xử lý chất nào sau đây là chủ yếu ?
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Lipid
D. Vitamin
45. Máu đi từ tim ra các cơ quan trong thời kỳ nào của chu chuyển tim ?
A. Nhĩ thu
B. Thất thu
C. Tâm thu ( tim )
D. Tâm trương
47.Đoạn nào sau đây của ống thận xảy ra quá trình tái hấp thu chủ yếu của đường ( glucose)
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
Mao mạch: 5%
69. Cơ quan tham gia vào quá trình hít vào : cơ thang ,
cơ ức đòn chúm ,cơ hoành , cơ liên sườn
70. Cơ quan nào tham gia vào quá trình thở ra : cơ chéo
bụng, cơ liên sườn trong
73. Nơi ống tiêu hóa hấp thụ nhiều nhất : Ruột non
74. Đoạn ruột hấp thụ nước nhiều nhất : Ruột già
77. Đoạn lấy lại nước nhiều nhất: Ống lượn gần
78. Ion nào được tái hấp thu nhiều nhất trong ống thận:
NA+
78b. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong :
NA+
82. Mao mạch cầu thận ( lọc): Mao mạch quanh ống tái
hấp thu và bài tiết)
85. Nguồn gốc máu chảy ra trong mỗi kỳ kinh nguyệt bắt
nguồn : Động mạch
86.Lớp ngoài cùng của ống tiêu hóa: Thanh mạc ( quan trọng
nhất): bve mô bên dưới và bài tiết thanh dịch để giảm ma sát in
ổ bụng
86a. Lớp trong cùng của ống tiêu hóa: Niêm mạc (bài tiết và
hấp thu)
88 . Chườm mát bằng khan ướt đắp lên trán người sốt dựa trên
nguyên lí nào : Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu
89. 1 bệnh nhân nhập viện vì đau ngực, để đánh giá chức
năng dẫn truyền hệ thống nút của tim, ngta làm cận lâm
sàng nào sau đây? Điện tâm đồ
90. Chức năng chính của hồng cầu: hô hấp / vận chuyển oxi
O2: phổi=> mô
91. Đoạn nào sau đây của ống tiêu hóa, chức năng hấp thu
nước được xem chức năng chính của đoạn này?
A. Miệng
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
92. Nơi nào sau đây của nephron xảy ra quá trình tái hấp thu
nước nhiều nhất: Ống lượn gần
94.Tại sao càng lớn tuổi huyết áp càng tăng: do thành mạch
bị xơ cứng
Có 5 công thức:
101. Chức năng chính của tiểu cầu : đông máu và cầm máu
Ống lượn gần: tái hấp thu mạnh,bài tiết ion H+ và NH3
Quai henle: Trong các loại ion thận ưu tiên lấy Na+
Ôngs lượn xa và ống góp:
108. Vai trò của muối mật: hấp thụ các vitamin tan trong
dầu
111. Dây thần kinh số 10: điều khiển thần kinh dạ dày
112. Chức năng của dịch não tủy : lớp điện của não, họp sọ
HỆ ( ABO)
LƯU Ý :
+ Kháng nguyên A và B : Nhóm máu AB
+ Kháng nguyên A và kháng thể anti B : nhóm máu A
+ Kháng thể anti A và kháng thể anti B : nhóm máu O
+ Kháng nguyên B và kháng thể anti A : nhóm máu B
+ Kháng nguyên RH : nhóm máu Rh