You are on page 1of 22

1.

Động tác hít vào tối đa : ( co 2 chữ vào )


A. Là 1 động tác hít vào cố sức sau ngừng thở
B. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường
C. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức
D. Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường
3.ADH tăng tái hấp thụ nước ở :
A. Ống lượn gần và ống lượn xa
B. Ống lượn xa và ống góp
C. Ống góp vùng vỏ và ống lượn xa
D. Ống lượn gần và quai Henle

4.Tái hấp thu glucose ở ống thận :

A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các giai đoạn của ống thận ‘
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực
phát
C. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose
D. Ngưỡng đường của thận là 160mg%
5. Phần lớn CO2 trong máu được vận chuyển dưới dạng:
A. Hòa tan trong huyết tương
B. Bicacbonat
C. Kết hợp với hemoglobin
D. Kết hợp với protein huyết tương
6. Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu
A. Dạng hòa tan
B. Dạng kết hợp với Hemoglobin
C. Dạng kết hợp với muối kiềm
D. Dạng kết hợp với protein
6. Dạng vận chuyển chủ yếu O2 trong máu : hemoglobin

7. Nơi nào sau đây chứa tỉ lệ phần trăm lớn nhất của thể tích máu ?
A. Tim
B. Phân phối ở động mạch và tiểu động mạch
C. Mao mạch
D. Tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch
8. Một người nhóm máu A sẽ kháng nguyên …. Trên màng hồng cầu và có kháng khể anti…. Trong huyết
tương ?
A. B;B
B. B;A
C. A;A
D. A;B
9. Trung tâm điều nhiệt ở :
A. Vùng não thất III
B. Hành não
C. Cầu não
D. Vùng dưới đồi

9b . Trung tâm điều hòa hô hấp ?

A. Vùng não thất III


B. Hành não
C. Cầu não
10. Hệ thống nhóm máu ABO : tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
11.Quá trình lọc xảy ra ở :
A. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận
B. Mao mạch quanh ống thận
C. Mao mạch cầu thận
D. Toàn bộ các phần của ống thận
12.Muối mật cần cho sự hấp thu nào sau đây ?
A. Vitamin A,D
B. Protein
C. Cacbohydrate
D. Yếu tố nội tại
13.Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai ?
A. Đóng van nhĩ thất ( van 3 lá ,van 2 lá)
B. Co cơ tâm thất
C. Đóng van bán nguyệt ( van động mạch chủ , động mạch
phổi ) or đóng van tổ chim
D. Tiếng do máu về tâm thất
14. Không được truyền nhóm máu B cho ?
A. Người có nhóm máu AB
B. Người có nhóm của Rh+
C. Người có nhóm máu RH
D. Người có nhóm O
15. Áp lực của máu lên thành mạch có đặc điểm ? ( giảm hết )
A. Tăng dần từ đầu tiếu mộng mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
B. Giảm dần từ tiểu động mạch sang đầu tĩnh mạch
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch nhưng rồi tăng dần lên ở đầu tiểu
động mạch
D. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch
16. Vị trí dẫn nhịp tim bình thường trong tim người ở nơi nào sau đây ?
A. Nút nhĩ thất
B. Nút xoang
C. Sợi Pủkinje
D. Bó Histon
17. Huyết áp động mạch trung bình được tính ?
A. Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và tâm trương
B. Huyết áp tâm trương cộng với một phần ba huyết áp hiệu số
C. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp khác nhau

18. Yếu tố sau đây tham gia vào quá trình tạo hồng cầu ,Ngoại trừ ?

A. Vitamin B12
B. Sắt
C. Albumin
D. Acid folic
E. Protein
F. erythroprotein
19. Chu kỳ kinh nguyệt 35 ngày thì noãn sẽ được giải phóng vào ngày thứ ? ( 35-14)
A. 14
B. 15
C. 18
D. 21

20.. Sự thành lập micelle cần thiết sự hấp thu chất nào sau đây ?
A. Sắt
B. Carbohydrate
C. Cholosterol
D. Rượu
20 .Dạng vận chuyển CO2 ( Oxy) trong máu là ? BỎ
A. Dạng hòa tan
B. Dạng kết hợp Hemoglobin
C. Dạng kết hợp với muối kiềm
D. Dạng kết thúc protein
21. Phần globin trong hemoglobin ở trưởng thành được cấu tạo chủ yếu bởi ? ( an pha và benta )
A. 2 chuỗi a và 2 chuỗi y
B. 2 chuỗi a và chuỗi b
C. 2 chuỗi B và 2 chuỗi y
D. 2 chuỗi U và 2 chuỗi y
21b Phần globin trong hemoglobin ở trẻ mới sinh được cấu tạo chủ yếu bởi ? ( anfa vs gema)
A. 2 chuỗi a và 2 chuỗi y
B. 2 chuỗi a và chuỗi b
C. 2 chuỗi B và 2 chuỗi y
D. 2 chuỗi U và 2 chuỗi y
22. Chu kỳ kinh nguyệt 40 ngày thì noãn sẽ được giải phóng vào ngày thứ ? ( 40-14)

A. 14
B. 16
C. 26
D. 20
23.Khi cơ thể đang ở trạng thái đói , nhất là giữa các bữa ăn . Hormon nào sau đây sẽ hoạt động
chủ yếu ?
A. Aldosterone
B. Insulin (benta): hạ đường huyết
C. Glucagon( anpha): tăng đường huyết
D. T3,T4
24.Một người được đo huyết áp ,sau khi máy báo về chỉ số 120/70 mmHg, con số 70 ở đây có
ý nghĩa gì ?
A. Huyết áp tâm trương ( số nhỏ )
B. Huyết áp tâm thu ( số lớn )
C. Hiệu áp
D. Huyết áp trung bình
/’

25a . Cung phản xạ có bao nhiêu thành phần ?


A. 2
B. 3
C. 5 ( Thụ thể , neuron cảm giác , hệ thần kinh trung ương, neuron vận động ,cơ
quan đáp ứng )
D. 6

25.Cấu trúc động mạch gồm bao nhiêu lớp ?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
26. Cơ quan sản xuất hormon Prolactin ?
A. Tuyến áp
B. Tuyến yên
C. Tuyến thượng thận
D. Tụy
27. Nguyên nhân của tiếng tim thứ nhất ?
A. Đóng van nhĩ thất or mở van tổ chim
B. Tiếng co cơ tâm thất
C. Tiếng máu phun vào động mạch và về tâm thất
D. Đóng van tổ chim
28 . Tiếng tim T1 xuất hiện là do :
A. Đóng van nhĩ thất
B. Mở van tổ chim or van nhĩ thất đóng
C. Đóng van tổ chim và van nhi thất
D. Mở van nhĩ thất

28b. Tiếng tim T2 xuất hiện là do


A. Đóng van nhĩ thất
B. Mở van tổ chim
C. Đóng van bán nguyệt ( van ĐM chủ, Đm phổi ) or đóng van
tổ chim

29.Cấu trúc tạo ra các thành phần của máu chủ yếu ở người trưởng thành ?
A. Gan
B. Lách
C. Tùy đỏ xương
D. Tủy xương dẹt
30. Để đánh giá chức năng phổi, người ta làm lân cận lâm sàng nào sau đây ?
A. Chụp X- quang
B. Siêu âm phổi
C. Hô hấp ký
D. Nghiệm pháp gắng sức cho chạy trên thảm lăn
31 Hormon sau đây do thùy trước tuyến yên sản xuất ?
A. ADH
B. Oxytocin
C. PTH
D. ACTH : hướng vỏ thượng thận
E. GH: hocmon tăng trưởng
F. TSH: kích thích tuyến giáp
G. FSH: kích thích nang trứng, sinh tinh
H. LH: tạo hoàng thể, kích thích testosteron
I. Prolactin: kích thích tuyến vú
31a. Hormon sau đây do thùy sau tuyết yên sản xuất :
ADH ( tái hấp thụ ở ống lượn xa và ống góp ): Antidiuretic hormon
Oxytocin hormon: gây co cơ tử cung và tuyến
31b. Vùng hạ đồi:
- kích thích: GHRH( bài tiết GH),
CRH ( tổng hợp và bài tiết ACTH)
TRH ( tổng hợp và bài tiết TSH)
PRH ( tổng hợp prolactin)
GnRH ( tổng hợp và bài tiết FSH, LH)
- ức chế: GHIH( giảm bài tiết GH)
PIH (ức chế bài tiết prolactin)

32a Tuyến giáp: Thyroxinl( T3,T4), Calcitonin

32b Tụy nội tiết tế bào anfa: tiết glucagon ( tăng đường huyết )
Benta : tiết Insulin ( hạ đường huyết )
Denta: tiết Somatostatin
32.Tuyến cận giáp tiết ra hormon nào ?
A. ADH
B. PTH
C. Calcitionin
D. GHIH

33. Hormon nào đây KHÔNG do vùng hạ đồi tiết ra :


A. GnRh
B. TRH
C. ACTH
D. GHRH

34 . Có bao nhiêu loại cơ trong cơ thể ?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

34b . Có bao nhiêu lớp động mạch, tĩnh mạch ?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
34c. Có bao nhiêu lớp mao mạch: 1

35. Có bao nhiêu hình thức co cơ trong cơ thể ?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Cấu trúc thành ống tiêu hóa gồm bao nhiêu lớp ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
36.Chức năng chính của hồng cầu ?
A. Miễn dịch
B. Hô hấp
C. Tạo áp suất keo
D. Cân bằng acid - base
37. Khi nghỉ ngơi, ở người trưởng thành bình thường , tim bơm được bao nhiêu lít máu trong 1p
A. 3-4l
B. 5-6l
C. 8-10l
D. 10-15l
38. Hormon nào sau đây được sản xuất tại tuyến thượng thận ? ( có 2 phần tủy vs vỏ )
(TỦY : Andrenalin 80%, Noradrenlin 20%) (VỎ: Adosterone , Cortisol, Androgen )
A. T3,T4
B. Androgen
C. PTH
D. Calcitinon
39. Loại mạch máu nào sau đây có áp lực của máu thấp nhất so với các loại còn lại ?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch tuyết
Áp suất máu: tim > ĐM > MM > TM

40.Một bệnh nhân vì đau ngực, để đánh giá chức năng dẫn truyền hệ thống nút của tim,
ngta làm cận lâm sàng nào sau đây ?

A. Điện tam đồ
B. Siêu âm tim
C. Men tim
41. Cơ quan nào sau đây sản xuất hormon Aldosterone ?
A. Tuyết giáp
B. Tuyết yên
C. Tuyết thượng thận
D. Tụy
42.Chất nào sau đây là ngoại chất tiết của tuyết tụy ?
A. Insulin
B. Glucagon
C. Somatostain
D. Lipase
43.Nơi nào sau đây của nephron xảy ra quá trình tái hấp thụ nước nhiều nhất ?
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
44.Tại khoang miệng, quá trình xử lý chất nào sau đây là chủ yếu ?
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Lipid
D. Vitamin
45. Máu đi từ tim ra các cơ quan trong thời kỳ nào của chu chuyển tim ?
A. Nhĩ thu
B. Thất thu
C. Tâm thu ( tim )
D. Tâm trương
47.Đoạn nào sau đây của ống thận xảy ra quá trình tái hấp thu chủ yếu của đường ( glucose)
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp

48. Tế bào thành bài tiết chất nào sau đây ?


A. Secretin
B. Gastrin ( tế bào G )
C. Pepsinogen ( tế bào chính)
D. Yếu tố nội tại or HCl
49 .Ion nào sau đây đc tái hấp thụ nhiều nhất ở ống thận?
A. Na+
B. K+
C. H+
D. Ca2+

50. Hệ thần kinh trung ương : Não , tủy sống


51. Đơn vị co duỗi cơ :Sarcomere

52..Màng phế nang mao mạch ( màng hô hấp) : 8 lớp


53. GFR: chỉ số đánh giá chức năng thận lâm sàng
54.Động mạch với tĩnh mạch : 3 lớp
Testosterone: Là hormon chính của TINH HOÀN
-Được tổng hợp từ cholesterol trong TẾ BÀO LEYDIG
55. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của phổi : Thế năng
56. Đơn vị chức năng của phổi : Phế nang
57. Cơ có vai trò chính trong động tác hít vào bth : Cơ
hoành
58.Dạng vận chuyển chính oxy trong hồng cầu : Dạng gắn
với moglobin
59. Não 39 độ C, cơ thể 37 độ C : cơ chế lạnh

60. Hemmoglobin: Hem có 4 nhân( cấu tạo từ Fe)

61. Nơi sinh hồng cầu : trẻ em là gan, lá lách


Người trưởng thành: Xương( dẹt)
Càng lớn: là hạch
62. Tuyến nước bọt: ngoại tiết chứa enzim
63. Tiết erythropoietin: kích thích tủy =>> Hồng cầu

Renin=>> điều hòa huyết áp chuyển hóa vitamin

64. Chức năng của mao mạch : trao đổi khí

65. Hồng cầu khi vỡ ra đi về : Gan

66. Lách : làm hồng cầu biến dạng

67. Áp lực máu giảm : Tim => ĐM=> MM=>TM

68. Chứa nhiều máu nhất : Hệ tĩnh mạch ( 68%)

Động mạch: 11%

Mao mạch: 5%
69. Cơ quan tham gia vào quá trình hít vào : cơ thang ,
cơ ức đòn chúm ,cơ hoành , cơ liên sườn

70. Cơ quan nào tham gia vào quá trình thở ra : cơ chéo
bụng, cơ liên sườn trong

71. Cơ hô hấp chính : cơ hoành

72. Khi nhai cơ hoạt động : Răng lưỡi, cơ vùng hàm


mặt (cơ vân), khẩu cái

73. Nơi ống tiêu hóa hấp thụ nhiều nhất : Ruột non

74. Đoạn ruột hấp thụ nước nhiều nhất : Ruột già

75.Đào thải chất độc hại ra cơ thể con người : Thận

76. Phức hợp cầu thận : Phức

77. Đoạn lấy lại nước nhiều nhất: Ống lượn gần

78. Ion nào được tái hấp thu nhiều nhất trong ống thận:
NA+

78b. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong :
NA+

79.Ion nào bỏ lại trong ống thận : H+


79b. Ion nào tham gia quá trình đông máu : CA2+

80. Ống lượn gần và quai henle đều lấy lại: NA +

81. Mạch máu thận : chiếm ¼ cung lượng tim ( khoảng


1200ml/p)

82. Mao mạch cầu thận ( lọc): Mao mạch quanh ống tái
hấp thu và bài tiết)

83. Tại khoang miệng, quá trình xử lý chất : Carbohydrate

84. Khí cacbonic( CO2) đi từ máu ra phế nang theo cơ chế:


khuyến tán đơn thuần

85. Nguồn gốc máu chảy ra trong mỗi kỳ kinh nguyệt bắt
nguồn : Động mạch

86.Lớp ngoài cùng của ống tiêu hóa: Thanh mạc ( quan trọng
nhất): bve mô bên dưới và bài tiết thanh dịch để giảm ma sát in
ổ bụng

86a. Lớp trong cùng của ống tiêu hóa: Niêm mạc (bài tiết và
hấp thu)

86b. Cơ dọc, cơ vòng: bản chất là cơ trơn


86c. Dưới niêm mạc: nuôi các mô và vận chuyển các chất đc
hấp thụ

87. Không đúng về hồng cầu : Là những tế bào không có


nhưng của ty thể

88 . Chườm mát bằng khan ướt đắp lên trán người sốt dựa trên
nguyên lí nào : Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu

89. 1 bệnh nhân nhập viện vì đau ngực, để đánh giá chức
năng dẫn truyền hệ thống nút của tim, ngta làm cận lâm
sàng nào sau đây? Điện tâm đồ

90. Chức năng chính của hồng cầu: hô hấp / vận chuyển oxi

O2: phổi=> mô

CO2: mô => phổi

91. Đoạn nào sau đây của ống tiêu hóa, chức năng hấp thu
nước được xem chức năng chính của đoạn này?

A. Miệng

B. Dạ dày

C. Ruột non
D. Ruột già

92. Nơi nào sau đây của nephron xảy ra quá trình tái hấp thu
nước nhiều nhất: Ống lượn gần

93 Lúc cơ tim giãn: hưng phấn

94.Tại sao càng lớn tuổi huyết áp càng tăng: do thành mạch
bị xơ cứng

95.Khi vận động: lưu lượng tim tăng

96.Vận tốc máu lớn nhất: cung động mạch chủ

97.Vận tốc máu nhỏ nhất: mao mạch

98.Cơ trơn có ở: dạ dày

99.Màng lọc cầu thận: 3 lớp

100. Chức năng chính của bạch cầu: bảo vệ cơ thể

Đơn vị: NGHÌN ( 7-9k/mm3nam 6-8K/mm3 nữ)

Có 5 công thức:

- BC đa nhân trung tính (N) 60-66%: nhiễm trùng,


viêm, ung thư, stress NEUT
- BC ưa acid (E) 2-11%: nhiễm kí sinh trùng EUS

- BC ưa kiềm B ( 0,5-1%) : nhiễm độc BASO

- BC Lympho ( L) 20-25% : nhiễm virus, miễn dịch,


nhiễm siêu vi

-BC đơn nhân ( M) 2-2,5%: nhiễm virus, bệnh mãn


tính, nấm, viêm, ung thư MONO

101. Chức năng chính của tiểu cầu : đông máu và cầm máu

Đơn vị: trăm nghìn (150 đến 300K/mm3)

Tiểu cầu không có nhân, sống từ 8-12 days

102. Thận lấy máu ĐM tạo nước tiểu ( 5-6 lít )

Thận là cơ quan điều hòa dịch cực mạnh

Đc cấu tạo bởi 2 quả thận ( 2trieu nephron)

Chức năng cầu thận: lọc

Chức năng ống thận: tái hấp thu và bài tiết

Ống lượn gần: tái hấp thu mạnh,bài tiết ion H+ và NH3

Quai henle: Trong các loại ion thận ưu tiên lấy Na+
Ôngs lượn xa và ống góp:

Hocmon tgia giữ nước: Aldosterone( tái hập thu


Na+, ADH ( tái hấp thu nước)

103. Tế bào thành: HCl, yếu tố nội tại

104. Tế bào chính: bài tiết Pepsinogen

105. Tụy tb ngoại tiết: enzym

106. Tụy tb nội tiets: insulin, glucagon

107. CN hấp thu mạnh nhất: ruột non

108. Vai trò của muối mật: hấp thụ các vitamin tan trong
dầu

109. Bên trong K+ nhìu hơn

110. Bên ngoài Na+ nhìu hơn

111. Dây thần kinh số 10: điều khiển thần kinh dạ dày

112. Chức năng của dịch não tủy : lớp điện của não, họp sọ

HỆ ( ABO)
LƯU Ý :
+ Kháng nguyên A và B : Nhóm máu AB
+ Kháng nguyên A và kháng thể anti B : nhóm máu A
+ Kháng thể anti A và kháng thể anti B : nhóm máu O
+ Kháng nguyên B và kháng thể anti A : nhóm máu B
+ Kháng nguyên RH : nhóm máu Rh

You might also like