A. Dòng bạch cầu hạt B. Dòng T C. Dòng B D. Dòng tiểu cầu 2. Khi bị dị ứng sau truyền máu ta thường truyền chế phẩm máu nào? A. Khối hồng cầu lảng B. Khối hồng cầu loại bỏ bạch cầu C. Khối hồng cầu rửa D. Tất cả đêu đúng 3. Tể bào nhân khổng lô thuộc dòng tế bào nào? A. Bạch cầu hạt B. Tiểu cầu C. Mono bào D. Lympho 4. Hồng cầu to khi có kích thuước.... * A. >7 micromet B. >9 micromet C. >12 micromet D. >6 micromet 5. Loại chể phẩm máu nào chứa nhiều yếu tố đông máu VII A. Khối hồng cầu B. Huyết tương tươi đông lạnh C. Khối tiểu cầu D. Tủa lạnh 6. Tể bào gốc đa năng của hồng cầu là * A. CFU-S B. CFU-Meg C. CFU-GEMM D. CFU-E 7. Phản ứng sốt sau truyền máu thường do thành phần nào? A. Bach cầu B. Tiểu câu C. Protein huyết tương D. Tất cả đều đúng 8. Khi bị thiếu máu thiếu sắt ta thường truyền chế phẩm nào A. Khối hồng cầu lắng B. Khối tiểu cầu C. Huyết tương D. Tất cả đều sai 9. Khoảng thời gian giữa hai lân hiến máu toàn phần là bao lâu? A. 8-10 ngày B. 12 tuần C. 14 tuân D. 3 tuần 10.Bệnh nhân thiếu máu nặng được chi định truyền khối hồng cầu. Bệnh nhân có thể nhận chế phẩm máu với nhóm máu nào? Biết rång bệnh nhân có nhóm máu B Rh(+) A. B Rh(-) O Rh(-) B. B Rh(-) C. O Rh(-) D. B Rh(+) O Rh(+) B Rh(-)O Rh(-) 11.Nam giởi có cân nặng tối thiểu bao nhiêu đưỢc hiến tiểu cầu? A. 42 Kg B. 45 Kg C. 47 Kg D. 50 Kg 12.Máu vận chuyển Acid béo để thực hiện chức năng gì? A. Dinh dưỡng B. Bài tiët C. Hô hấp D. Điều hòa 13.Xét nghiệm nào sàng lọc đơn vị máu * A. Mycoplasma B. Virút sùi mào gà C. Vi khuẩn lậu D. Treponema pallidum 14.Bệnh nhân Thalassemia có thể truyền chẽ phẩm máu nào? A. Huyết tương tươi đông lạnh B. Tủa lạnh C. Tiểu cầu D. Tủa lạnh hoặc tiểu cầu E. Khối hồng cầu 15.Bệnh nhân bị chảy máu kéo dài, được chỉ định truyền huyết tương tươi đông lạnh. Hỏi bệnh nhân có thể được truyền chế phẩm máu nào ? Biết bệnh nhân có nhóm máu AB A. Huyết Tương nhóm máu AB B. Huyết Tương nhóm máu AB C. Huyết Tương nhóm máu AB D. Tất cả đều đúng 16.Màng hồng cầu tích điện. * A. Dương do thành phần acid sialic B. Dương do thành phần protein C. Âm do thành phần acid sialic D. Âm do thành phần protein 17.Sät ở dạng dự trữ có tên gì? * A. Transferin B. Ferritin C. Fe Met D. Såt huyết thanh 18.Vitamin nào tham gia vào quá trính hấp thu såt A. B12 B. B9 C. B6 D. C 19.Có bao nhiêu đối tượng cần được bảo vệ an toàn trong truyền máu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 20.Khi bị phơi nhiễm với tác nhân lây nhiễm sẽ bị * trì hoãn hiến máu bao lâu? A. 12 tháng B. 6 tháng C. 4 tuần D. 1 tuần 21.Bệnh nhân đang điều trị kháng vitamin K. Bệnh nhân có thể truyền chế phẩm máu nào A. Khối hồng cầu B. Huyết tương tượi đông lạnh C. Khối tiểu cầu D. Tủa lạnh 22.Tế bào gốc sinh máu toàn năng tên là gi? * A. CFU-T B. CFU-B C. CFU-S D. CFU-C 23.Khối tiểu câu đậm đặc được điều chế từ nhiều khối máu toàn phần tên là gi? A. Khối tiểu cầu Pool B. Khối tiều cầu Kit C. Huyết tương giàu tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 24.Cơ quan tạo máu đầu tiên ở thời kỳ thai là * A. Hạch B. Gan C. Lách D. Tủy xXương 25.Máu vận chuyển Estrogen để thực hiện chức nång gì? A. Dinh dưỡng B. Bài tiết C. Hô hấp D. Điều hòa 26.Các chuỗi Hemoglobin của HbF ?* A. 2 Alpha +2 Gama B. 2 Alpha + 2 Beta C. 2 Alpha + 2 Delta D. 2 Alpha +2 Zeta 27.Bệnh nhân bị chảy máu kéo dài và nhiều mảng bầm dưới da, bệnh nhân bị xơ gan nặng. Loại chế phẩm máu nào có thể giảm trình trạng chảy máu của bệnh nhân? A. Huyết tương tươi đông lạnh B. Tủa lạnh C. Khối hồng cầu D. Tất cả đều đúng 28.Tế bào gốc đơn năng dòng tiểu cầu tên gi? * A. CFU-A B. CFU-Meg C. CFU-S D. CFU-E 29.Các xét nghiệm sàng lọc đơn vị máu ? Chọn câu sai A. HBV B. HPV C. HIV D. Treponema pallidum 30.Máu vận chuyển Bilirubin để thực hiện chức năng gi? A. Dinh dưỡng B. Bài tiết C. Hô hấp D. Điều hòa 31.Có bao nhiêu đối tượng cần được bảo vệ an toàn trong truyền máu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 32.Trong quá trình biệt hóa dòng hồng cầu, giai đoạn cuối cùng nào tế bào vẫn còn nhân? A. Nguyên hồng cầu ưa acid B. Nguyên hồng cầu đa sắc C. Hồng cầu lưới D. Nguyên hồng cầu ưa bazo 33.Máu vận chuyển insulin để thực hiện chức năng gì? A. Dinh dưỡng B. Bài tiết C. Hô hấp D. Điều hòa 34.Khối tiểu cầu đậm đặc được điều chế từ nhiều khối máu toàn phần tên là gì? A. Khối tiểu cầu Pool B. Khối tiểu cầu Kit C. Huyết tương giàu tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 35.Các chuỗi Hemoglobin của HbF ?* A. 2 Alpha +2 Gama B. 2 Alpha + 2 Beta C. 2 Alpha + 2 Delta D. 2 Alpha + 2 Zeta 36.Khoảng thời gian giữa hai lân hiến tiểu cầu gạn tách là bạo lâu? A. 8-10 ngày B. 2 tuần C. 120 ngày D. 3 tuần 37.Bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa do thủng ruột, bệnh nhân được cho chỉ định truyền khối hồng câu. Hỏi bệnh nhân có thể nhận được loại chế phẩm nào sau đây. Biết rằng bệnh nhân có nhóm máu B Rh(+) A. Máu toàn phần nhóm máu B Rh(+) hoặc B Rh(-) B. Khối hồng cầu nhóm máu B Rh(+) hoặc B Rh(-) C. Khối hồng cầu nhóm máu O Rh(+) hoặc O Rh(-) D. Khối hồng cầu nhóm máu B hoặc O; Rh (+) hoặc (-) 38.Khi bị phoi nhiễm với tác nhân lây nhiễm sẽ bị trì hoãn hiến máu bao lâu? A. 12 tháng B. 6 tháng C. 4 tuần D. 1 tuần 39.Các xét nghiệm sàng lọc đơn vị máu ? Chọn câu sai A. HBV docs.google.com B. HPV C. HIV D. Treponema pallidum 40.Có thể chia sinh máu ở người thành bao nhiều thời kỳ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 41.Plasma Cell thuộc dòng tế bào nào? * A. Dòng T B. Dòng B C. Dòng bạch cầu hạt D. Dòng bạch cầu đơn nhân 42.Bệnh nhân bị tai nạn giao thông, xuất huyết ð at được cho chỉ định truyền khẩn cấp khối máu toàn phần. Hỏi bệnh nhận có thể nhận máu nhóm máu nào? Biết bệnh nhân có nhóm máu AB A. A B. B C. AB D. Tất cả đều đúng 43.Thành phần quan trọng trọng nhất chế phầm HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH trong truyền máu là gi? A. Albumin B. Protein C. Các yếu tố đông cầm máu D. Nước 44.Quá trình tạo máu xảy ra đầu tiên ở đâu? * A. Túi noãn hoàng B. Gan C. Lách D. Tủy xương 45.Khi thiếu vitamin B12 sẽ gây bệnh lý nào? * A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược såc B. Thiếu máu hồng cầu to C. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào D. Tất cả đều đúng 46.Máu vận chuyển Ure để thực hiện chức năng gi? A. Dinh dưỡng B. Bài tiết C. Hô hấp D. Điều hòa 47.Bệnh nhân Hemophilia A có thể truyền chế * phẩm máu nào ? A. Huyết tương tưoi đông lạnh B. Tủa lạnh C. Tiểu cầu D. Tủa lạnh hoặc tiểu cầu E. Huyết tương tưoi đông lạnh hoặc tủa lạnh 1. Loại bạch cầu có khả năng trình diện kháng nguyên cho Lympho T là: A. Neutrophil B. Đại Thực bào C. Eosinophil D. Tất cả đều đúng 2. Ca2+ ở tiểu cầu có nhiều ở thành phần nào: A. Hạt đậm B. Hạt alpha C. Hạt To D. Tất cả đều đúng