You are on page 1of 10

ĐỀ CƯƠNG MÔN GIẢI PHẪU SINH LÝ

Câu 1: Tử cung là nơi:


a. Xảy ra sự thụ tinh
b. Nơi tạo ra kinh nguyệt ở phụ nữ tuổi hoạt động
c. Bình thường nằm dưới bàng quang
d. Gồm có thân và eo tử cung
Câu 2: Thuật ngữ màng não mềm dùng để chỉ:
a. Màng nuôi và màng nhện
b. Màng nuôi và màng cứng
c. Màng cứng và màng nhện
d. Màng nuôi, màng cứng và màng nhện.
Câu 3: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
a. Có khả năng khử độc protein lạ
b. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch
c. Có khả năng giải phóng ra plasminogen
d. Có khả năng giải phóng heparin vào máu
Câu 4: Gan tiết ra yếu tố gây đông máu nào sau đây:
a. Fibrin
b. Thrombokinase
c. Prothrombin
d. Ion Ca++
Câu 5: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đông máu là:
a. Thrombin
b. Fibrin
c. Thromboplastin huyết tương hoạt động
d. Thrombokinase

Câu 6: Thành phần xuất hiện trong nước tiểu đầu là:
a. Albumin
b. Glucose
c. Hồng cầu
d. Lipid
Câu 7: Thành phần xuất hiện trong nước tiểu cuối là:
a. Bạch cầu
b. Acid hippuric
c. NaHCO3
d. Glucose, globulin
Câu 8: Chức năng quan trọng của gan là
a. Tạo ra các tế bào máu
b. Chuyển hoá và dự trữ sắt
c. Dự trữ máu
d. Tạo mỡ và tiêu mỡ
Câu 9: Thiểu năng thuỳ sau tuyến yên sẽ gây ra bệnh nào:
a. Đái tháo đường
b. Đái tháo nhạt
c. Đần độn
d. Nhược cơ
Câu 10: Chức năng chính của bạch cầu đa nhân trung tính là:
a. Tiết Heparin
b. Thực bào
c. Đại thực bào
d. Chống dị ứng
Câu 11: Tác dụng sinh lý của hormone GH là:
a. Tăng chuyển hoá muối
b. Tăng phát triển mô xương & sụn
c. Tăng chuyển hoá lipid
d. Giảm chuyển hoá Glucose
Câu 12: Chức năng của dây thần kinh số I là:
a. Dây thị giác
b. Dây khứu giác
c. Dây vận động nhãn cầu
d. Dây tiền đình ốc tai
Câu 13: Dây thần kinh VIII có chức năng:
a. Điều hoà trương lực cơ
b. Nghe và giữ thăng bằng
c. Nghe và điều hoà trương lực cơ
d. Điều hoà huyết áp
Câu 14: Chức năng của dây thần kinh số II là:
a. Nghe
b. Nhìn
c. Ngửi
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Quá trình đông máu cần có sự tham gia của yếu tố nào sau đây:
a. Fe++
b. Ion Ca++
c. Ion Mg++
d. HemophiliA
Câu 16: Chức năng của tiểu não là:
a. Điều hoà huyết áp
b. Điều hoà trương lực cơ
c. Nghe và giữ thăng bằng
d. Phản xạ điều chỉnh thế
Câu 17: Chức năng của vỏ đại não:
a. Phân bán cầu đại não thành 10 thuỳ
b. Chỉ huy sự thống nhất của cơ thể
c. Điều hoà hoạt động hệ nội tiết
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 18: Thiếu hormon insulin sẽ gây bệnh:
a. Đần độn
b. Hội chứng Cushing
c. Đái tháo đường
d. Đái tháo nhạt
Câu 19: Iod cần cho sự bắt màu tế bào:
a. Tuyến yên
b. Tuyến giáp
c. Tuyến thượng thận
d. Tuyến sinh dục
Câu 20: Buồng não thất IV là nơi:
a. Chứa mạch máu và thần kinh não bộ
b. Chứa dịch não tuỷ
c. Chứa tuỷ gai
d. Cả, a, b, c đều đúng
Câu 21: Hồng cầu ở người trưởng thành được sản sinh từ:
a. Gan
b. Tuỷ đỏ
c. Tuỷ vàng
d. Lách và hạch bạch huyết
Câu 22: Đời sống của hồng cầu khoảng:
a. 100 – 120 ngày
b. 120 – 140 ngày
c. 140 – 160 ngày
d. 200 – 220 ngày
Câu 23: Bilirubin do hồng cầu vỡ, có tác dụng:
a. Chuyển đổi sắc tố mật
b. Chuyển đổi thành phần dịch tuỵ
c. Tạo màu cho phân
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 24: Thận sản xuất ra yếu tố nào sau đây:
a. Prothrombin
b. Erythropoietin
c. Fibrinogen
d. Histamin
Câu 25: Yếu tố quyết định số lượng hồng cầu của nam cao hơn nữ giới là:
a. Erythropoietin
b. Testosteron
c. Tyrosin
d. ACTH
Câu 26: Hồng cầu tăng trong các bệnh nào dưới đây, ngoại trừ:
a. Suy tim
b. Suy thận
c. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
d. Mất nước
Câu 27: Bạch cầu giảm gặp trong bệnh:
a. Nhiễm khuẩn cấp tính
b. Nhiễm vi rút
c. Suy tim
d. Suy thận
Câu 28: Tế bào nào của tinh hoàn sản xuất ra hormone testosterone:
a. Tế bào tuyến
b. Tế bào kẽ
c. Tế bào thành
d. Tế bào Leyding
Câu 29: Thành phần chiếm tỷ lệ nhiều nhất của dịch mật là:
a. Cholesteron
b. Muối mật
c. Chất điện giải đồ
d. Nước
Câu 30: Thành phần quan trọng nhất của dịch mật là:
a. Sắc tố mật
b. Cholesteron
c. Nước
d. Muối mật
Câu 31: Độ PH của dịch tuỵ là:
a. 4.5 – 5.5
b. 5.5 – 6.5
c. 6.5 – 7.5
d. 7.5 – 8.5
Câu 32: Men tiêu hoá Lipid là:
a. Chymotrypsin
b. Trysinogen
c. Nuclease
d. Phospholipase
Câu 33: ACTH là hormone:
a. Hướng vỏ thượng thận
b. Kích thích tuyến giáp
c. Kích thích nang trứng
d. Tăng trưởng
Câu 34: Tác dụng của hormone ADH là:
a. Tăng tái hấp thu nước ống lượn xa và ống góp
b. Tăng tái hấp thu Natri ống lượn xa
c. Tăng tái hấp thu Glucose ở ống lượn gần
d. Tăng thải Kali ở ống thận
Câu 35: Vùng điều hoà hoạt động của hệ nội tiết là:
a. Vùng dưới đồi
b. Vùng lưng hành não
c. Vùng bụng hành não
d. Vùng não thất bên
Câu 36: Tổn thương thuỳ trán sẽ gây:
a. Rối loạn vận động
b. Rối loạn cảm giác thân thể
c. Rối loạn thị giác
d. Rối loạn điều hoà trương lực cơ
Câu 37: Khoang dưới nhện là nơi:
a. Chứa dịch não tuỷ
b. Chứa nhân trước tường
c. Chứa nhân bèo
d. Chứa mạch máu để nuôi dưỡng cho não
Câu 38: Thiếu vitamin B12 sẽ gây bệnh máu ác tính là:
a. Bệnh hồng cầu to
b. Bệnh hồng cầu nhỏ
c. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
d. Bệnh đa hồng cầu
Câu 39: Đời sống của tiểu cầu khoảng:
a. 8 – 12 ngày
b. 12 – 18 ngày
c. 18 – 24 ngày
d. 24 – 32 ngày
Câu 40: Tác dụng chính của dịch mật là:
a. Tiêu hoá Glucid
b. Thuỷ phân H2O
c. Nhũ tương hoá lipid
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 41: Không được truyền nhóm máu B cho:
a. Người có nhóm máu AB
b. Người có nhóm máu Rh+
c. Người có nhóm máu O
d. Người có nhóm máu Rh-
Câu 42: Tác dụng chính của hormone Testosteron là:
a. Làm tăng số lượng hồng cầu
b. Làm phát triển giới tính phụ ở nam giới
c. Làm thay đổi ngoại hình
d. Kích thích noãn chin\
Câu 43: Máu có những chức năng sau, ngoại trừ:
a. Vận chuyển
b. Chống đỡ
c. Điều nhiệt
d. Bảo vệ
Câu 44: Hematocrit của một mẫu xét nghiệm cho kết quản 41%, nghĩa là:
a. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương
b. Hông cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần
c. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần
d. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần
Câu 45: Hemoglobin:
a. Là một lipoprotein
b. Được cấu tạo bởi một nhân Hem và bốn chuỗi polypeptide giống nhau từng đôi một
c. Có thành phần globin giống nhau ở các loài
d. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu
Câu 46: Khả năng vận chuyển 0xy tối đa của máu là do:
a. Độ bão hoà 0xy trong máu
b. Nồng độ Hemoglobin trong máu
c. PH máu
d. Nhiệt độ máu
Câu 47: Vị trí thăm dò quá trình tạo máu ở người trưởng thành:
a. Gan
b. Lách
c. Tuỷ đỏ xương
d. Tuỷ xương dẹt
Câu 48: Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi:
a. Mô bị thừa 0xy
b. Người bệnh bị suy thận mạn
c. Người bệnh bị suy trục tuyến yên – tuyến giáp
d. Mô bị thiếu 0xy
Câu 49: Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng
cầu:
a. Thận
b. Gan
c. Dạ dày
d. Tuỵ
Câu 50: Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
a. Là những tế bào không có nhân và ty thể
b. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu
c. Cần có nguyên liệu sản xuất là sắt và vitamin B12
d. Đời sống khoảng 12 tháng
Câu 51: Khi xảy ra quá trình viêm:
a. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
b. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào
c. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và kho dự trữ
d. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
Câu 52: Loại tế bào không có khả năng thực bào là:
a. Bạch cầu trung tính trong máu và mô
b. Bạch cầu mono trong máu
c. Tế bào Kupffer
d. Bạch cầu lympho trong máu
Câu 53: Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:
a. Bạch cầu đa nhân trung tính
b. Bạch cầu mono
c. Đại thực bào
d. Bạch cầu ưa base
Câu 54: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
a. Có khả năng khử độc protein lạ
b. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch
c. Có khả năng giải phóng ra plasminogen
d. Có khả năng giải phóng heparin vào máu
Câu 55: Chọn câu sai khi nói về chức năng của xương
a. Nâng đỡ
b. Bảo vệ
c. Tạo máu
d. Tạo mỡ
Câu 56: Khớp gối được tạo bởi bao nhiêu xương
a. 3 xương
b. 4 xương
c. 5 xương
d. 6 xương
Câu 857: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo của xương dài
a. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương
b. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc
c. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tuỷ tạo tế bào xương
d. Đầu xương được tạo bởi chất xương xốp
Câu 5: Xương đòn thường gãy ở điểm nào:
a. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài
b. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài
c. Trung điểm xương đòn
d. Bất cứ điểm nào
Câu 59: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?
a. Mỏm cùng vai
b. Ổ chảo xương vai
c. Mỏm quạ xương vai
d. Gai vai
Câu 60: Khớp khuỷu tay gồm có bao nhiêu khớp?
a. 2 khớp
b. 3 khớp
c. 4 khớp
d. 5 khớp
Câu 61: Khi bị ngã, chống tay xuống đất thường bị gãy xương nào:
a. Xương đòn
b. Xương cánh tay
c. Xương quay
d. Xương trụ
Câu 62: Chỏm xương đùi tiếp giáp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông:
a. Diện nhĩ
b. Lồi củ chậu
c. Ổ cối
d. Lỗ bịt
Câu 63: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường gãy ở vị trí nào:
a. Mấu chuyển lớn
b. Mấu chuyển bé
c. Cổ phẫu thuật
d. Cổ giải phẫu
Câu 64: Phần nào của xương chày không sờ được dưới da:
a. Lồi củ chày
b. Mặt trong xương chày
c. Mặt ngoài xương chày
d. Mắt cá trong
Câu 65: Hệ tuần hoàn gồm có:
a. Tuần hoàn máu và tuần hoàn bạch huyết
b. Tuần hoàn hệ thống và tuần hoàn phổi
c. Tuần hoàn lớn và tuần hoàn nhỏ
d. Tuần hoàn bạch huyết và các mạch bạch huyết
Câu 66: Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở tuần hoàn hệ thống sẽ có đường đi như sau:
a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
Câu 67: Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở tuần hoàn nhỏ sẽ có đường đi như sau:
a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
Câu 68: Đỉnh tim đối chiếu lên lồng ngực:
a. Ngang mức khoang gian sườn V bên trái, trên đường giữa xương đòn
b. Ngang mức khoang gian sườn V bên trái, trên đường nách trước
c. Ngang mức khoang gian sườn IV bên trái, trên đường giữa xương đòn
d. Ngang mức khoang gian sườn VI bên trái, trên đường giữa xương đòn
Câu 69: Tĩnh mạch chủ trên:
a. Đổ máu về tâm thất trái
b. Đổ máu về tâm nhĩ trái
c. Đổ máu về tâm nhĩ phải
d. Đổ máu về tâm thất phải
Câu 70: Tĩnh mạch chủ dưới:
a. Đổ máu về tâm thất trái
b. Đổ máu về tâm nhĩ trái
c. Đổ máu về tâm nhĩ phải
d. Đổ máu về tâm thất phải
Câu 71: Van động mạch phổi:
a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
c. Nằm giữa tâm thất phải với động mạch phổi
d. Nằm giữa tâm thất trái với động mạch chủ
Câu 72: Hệ thống dẫn truyền của tim có:
a. Nút xoang
b. Nút nhĩ thất
c. Bó His
d. Đáp án a, b, c đều đúng
Câu 73: Động mạch nào sau đây phát sinh từ động mạch thân tạng:
a. Động mạch gan chung
b. Động mạch vị mạc nối trái
c. Động mạch vị tá tràng
d. Động mạch vị phải
Câu 74: Động mạch nào sau đây phát sinh từ động mạch lách:
a. Động mạch gan chung
b. Động mạch vị mạc nối trái
c. Động mạch vị trái
d. Động mạch vị phải
Câu 75: Phần nào của tá tràng sau đây là di động:
a. 1/3 đầu khúc I
b. 2/3 đầu khúc I
c. Khúc II
d. Khúc III
Câu 76: Tuỷ gai trải dài từ lỗ chẩm đến bờ dưới của:
a. Đốt sống ngực XI
b. Đốt sống ngực XII
c. Đốt sống thắt lưng I
d. Đốt sống thắt lưng II
Câu 77: Động mạch đại não giữa là sự tiếp theo của:
a. Động mạch cảnh ngoài
b. Động mạch cảnh trong
c. Động mạch đốt sống
d. Đông mạch nền
Câu 78: Hành, cầu não được cấp máu bởi các động mạch sau, ngoài trừ:
a. Động mạch gai trước
b. Động mạch gai sau
c. Các nhánh của động mạch nền
d. Động mạch đại não giữa
Câu 79: Ống trung tâm của tuỷ gai thông với:
a. Não thất III
b. Não thất IV
c. Cống Sylvius
d. Lỗ Magendie
Câu 80: Cơ vân được chi phối bởi:
a. Các sợi nhỏ có Myelin
b. Các sợi nhỏ không Myelin
c. Các sợi lớn có Myelin
d. Các sợi trung bình không Myelin
Câu 81: Dây thần kinh sọ não số IX được xuất phát từ:
a. Hành não
b. Hành khứu giác
c. Hành thị giác
d. Não thất IV
Câu 82: Dây thần kinh sọ não số V, VI, VII, VIII được xuất phát từ:
a. Cầu não
b. Tiểu não
c. Trung não
d. Đại não
Câu 83: Tổn thương thần kinh số VII ngoại vi sẽ gây nên:
a. Liệt mặt
b. Chảy nước dãi
c. Lệch nhân trung
d. Đáp án a, b, c đều đúng
Câu 84: Các cơ ở bụng bao gồm:
a. Cơ thẳng bụng
b. Cơ gian sườn
c. Cơ Delta
d. Cơ tam đầu
Câu 85: Các xương cổ tay bao gồm
a. Xương thuyền, nguyệt, tháp, đậu
b. Xương thang, xương trụ, xương quay
c. Xương mắt cá, xương mác, chày, sên
d. Xương cả, xương móc, xương đốt bàn tay, xương nguyệt

You might also like