Professional Documents
Culture Documents
A. Vận chuyển
B. Điều nhiệt
C. Chống đỡ
D. Bảo vệ
E. Điều hòa
2. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
A. Là một lipoprotein.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
C. PH máu.
D. Nhiệt độ máu.
7. HbO2 tăng giải phóng O2 khi:
C. PH máu giảm.
>Fe3+
E. Ở dạng NaHCO3
20. Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Gan
B. Lách
C. Tuỷ đỏ xương
A. Sắt.
B. Yếu tố Steel.
C. Vitamin B12.
D. Bilirubin.
E. Acid folic.
34. Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là 110g/l,
đường kính hồng cầu là 8,2m. Có thể nhận xét các số liệu này:
A. Thận
B. Gan
C. Tụy
D. Dạ dày
36. Cơ quan tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi là:
E. Gan
37. Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
E. Cả A + B + C + D đều đúng.
38. Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều.
C. Ỉa chảy.
C. Trẻ sơ sinh.
A. B; B
B. B; A
C. A; A
D. A; B
50. Trong hệ thống nhóm máu ABO không có kiểu gen
A. ii
B. i i
A
C. I i
B
D. I I
A B
B. Hematocrit.
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
E. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B.
67. Về hệ thống nhóm máu Rh:
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-.
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm hơn so với tai biến do truyền
nhầm nhóm máu ABO.
68. Một phụ nữ có nhóm máu Rh(-) chưa từng bị truyền máu thì:
A. Không được nhận máu của người Rh(+) vì sẽ sinh ra anti Rh.
B. Không được nhận máu của người Rh(+) nếu đang mang thai nhi có nhóm máu Rh (+).
E. Cả A, B, C, D đều sai.
69. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh:
B. Cơ thể mẹ sản xuất yếu tố chống lại yếu tố Rh trên màng hồng cầu của con.
D. Người mẹ cần được tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau khi sinh đứa thứ nhất.
E. A + B + C + D đều đúng.
70. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu nhưng
trong huyết tương có anti Rh.
A. Trung tính
B. Ưa base
C. Lympho
D. Ưa acid
A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào.
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ
D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua cơ chế
điều hoà ngược âm tính.
92. Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua da:
A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu
B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ thống bổ
thể
D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn
E. Opsonin hóa
93. Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch.
C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ "khuếch đại" tác dụng phá huỷ kháng nguyên lên nhiều
lần.
E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên hoặc thông
qua hệ thống bổ thể để tiêu diệt kháng nguyên.
94. Loại tế bào không có khả năng thực bào là:
D. Tế bào Kupffer
A. Nhân
B. Ty thể
D. Lysosom
E. Bộ máy Golgi
97. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có khả
năng hoá ứng động và xuyên mạch.
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
C. Bị nhiễm virus.
A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base
D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng.
E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
105. Bạch cầu ưa base có thể:
D. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgG trên bề mặt.
E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào.
106. Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể
E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng
119. Chức năng của các kháng thể dịch thể là:
B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT.
C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế
bào...
E. Cả A, B, C, D.
120. Immunoglobulin không có trong huyết thanh là
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
121. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là:
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
122. Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau:
B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể
D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên
E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bới các tế bào phá hủy trung gian
123. Lympho T không có đặc điểm
A. interleukin
B. interferon
C. lymphokin
D. Kháng thể
125. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:
B. Lympho B
C. Tiểu cầu
E. Tế bào mast
126. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là
B. lymphokin
C. interleukin
D. interferon
E. Kháng thể
127. Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là:
A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng.
B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hoá lymphoB thành tương bào sản xuất kháng thể.
E. Cả A,B,C,D.
128. Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ:
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào.
A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào
A. Phổi
B. Gan
C. Lách
D. Thận
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
D. Lympho
E. Mono
133. Viêm tại chỗ không có biểu hiện:
A. Đỏ
B. Nóng
C. Sưng
D. Mủ
A. T hỗ trợ
B. T ức chế
C. T độc
D. Tế bào giết
135. Nhận xét về tiểu cầu:
C. Chứa plasminogen.
E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
136. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng:
D. Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu
E. A + B + C + D đều đúng
148. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin
và__________.
A. serotonin
B. von Willebrand
C. ADP
D. thromboxane A2
A. Prostacyclin
B. NO
C. Thromboxan A2
D. Aspyrin
155. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ:
A. Co mạch.
D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.
A. Na . +
B. Ca . 2+
C. K .
+
D. H .
+
E. Fe . 3+
168. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển
A. K
B. C
C. B12
D. D
E. A
170. Vai trò của Ca trong đông máu là:
2+
A. Hemophillie A.
B. Hemophillie B.
C. Hemophillie C.
D. Hemophillie D.
A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh.
174. Chất có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin là:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Thrombosthenin.
D. Bradykinin.
E. Heparin.
175. Các chất sau có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin, trừ:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Streptokinase.
E. Fibrin.
176. Chất ức chế sự kết tụ tiểu cầu là:
A. Glycocalix
B. ADP
C. Thromboxan A2
D. Von Willebrand
177. Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do làm bất
hoạt trực tiếp các yếu tố đông máu.
C. Ức chế 2-macroglobulin.
D. Ức chế trombin.
E. Ức chế protrombin.
183. Cơ chế tác dụng của dicoumarin là:
B. Ức chế quá trình đông máu nội sinh trong ống nghiệm.
A. citrate
B. EDTA
C. heparin
D. bradykinin
E. coumarin
186. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, trừ:
A. Xơ gan.
A. A
B. B
C. K
D. D
E. E
190. Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, trừ:
B. Đa hồng cầu.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Suy tim.
E. Dùng aspirin.