You are on page 1of 6

7/3/2018 Module Tim Mạch: Pre-test Sinh lý hệ mạch, điều hòa mạch (Đợt 2)

Module Tim mạch (Trưởng Module ThS.BS. Trương Phi Hùng)


Nguyễn Ngọc Hải đã đăng nhập (Đăng xuất)
E-LEARNING ► Module Tim Mạch ► Các đề thi ► Pre-test Sinh lý hệ mạch, điều hòa mạch (Đợt 2) ►
Lần thử nghiệm 1

Thời gian còn lại


0:14:50
Pre-test Sinh lý hệ mạch, điều hòa mạch (Đợt 2)

1 Cơ chế nào điều hòa huyết áp nhanh quan trọng nhất?


Điểm : 1
Chọn một a. Cơ chế thần kinh
câu trả lời
b. Thận
c. Điều chỉnh lượng muối và nước ra vào cơ thể
d. Cơ chế tại chỗ.
e. Cơ chế thể dịch

2 Do ảnh hưởng của trọng lực, động mạch ở cao hơn tim 1cm thì huyết áp:
Điểm : 1
Chọn một a. Tăng 0,77mmHg.
câu trả lời
b. Giảm 0,77mmHg
c. Giảm 0,7 mmHg
d. Không thay đổi
e. Tăng 0,7 mmHg

3 Trong điều hòa hoạt động mạch, khi các thụ thể áp suất bị kích thích sẽ gây các tác
Điểm : 1
dụng nào sau đây?

Chọn một a. Tăng huyết áp


câu trả lời
b. Tăng nhịp tim
c. Tăng xung động giao cảm ra ngoại biên
d. Ức chế trung tâm ức chế tim
e. Ức chế vùng co mạch

4 Tổng thiết diện mạch lớn nhất ở nơi nào sau đây?

http://elearning.yds.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?id=19890 1/6
7/3/2018 Module Tim Mạch: Pre-test Sinh lý hệ mạch, điều hòa mạch (Đợt 2)

Điểm : 1 a. Tiểu động mạch


Chọn một
câu trả lời
b. Tĩnh mạch lớn
c. Động mạch lớn
d. Mao mạch
e. Tĩnh mạch nhỏ

5 CO2 tăng gây nên phản ứng tại chỗ nào của mạch máu?
Điểm : 1
Chọn một a. Dãn mạch
câu trả lời
b. Dãn mạch giai đoạn đầu, co mạch giai đoạn sau
c. Co mạch giai đoạn đầu, dãn mạch giai đoạn sau
d. Co mạch
e. Không gây tác dụng trên thành mạch

6 Chọn câu SAI về tuần hoàn hệ bạch huyết:


Điểm : 1
Chọn một a. Các tế bào nội mô bạch huyết xếp cạnh san sát nhau.
câu trả lời
b. 15% dịch được lọc qua mao mạch sẽ được tái hấp thu trở lại
mạch bạch huyết
c. Có chức năng hấp thu protein, chất béo, cân bằng thể dịch, bảo
vệ cơ thể.
d. Lưu lượng bạch huyết vào khoảng 120ml/giờ.
e. Có các sợi tơ gắn tế bào nội mô bạch huyết với mô liên kết
xung huyết

7 Nơi chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất :


Điểm : 1
Chọn một a. Tĩnh mạch
câu trả lời
b. Tâm nhĩ
c. Tiểu động mạch
d. Động mạch
e. Mao mạch

http://elearning.yds.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?id=19890 2/6
7/3/2018 Module Tim Mạch: Pre-test Sinh lý hệ mạch, điều hòa mạch (Đợt 2)

8 Các yếu tố sau đây làm giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ:
Điểm : 1
Chọn một a. Thể tích máu động mạch giảm
câu trả lời
b. Cung lượng tim giảm
c. Không câu nào nêu trên là đúng
d. Kháng lực ngoại biên giảm
e. Sức đàn hồi động mạch giảm

9 Huyết áp động mạch:


Điểm : 1
Chọn một a. Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
câu trả lời
b. Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
c. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim
d. Câu C và D đúng
e. Tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu

10 Huyết áp trung bình :


Điểm : 1
Chọn một a. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương
câu trả lời
b. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim
c. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm
bảo lưu lượng
d. Là trung bình cộng giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu
e. Là hiệu số giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu

11 Cơ chế tự điều chỉnh trên mạch như sau:


Điểm : 1
Chọn một a. Tăng áp suất truyền vào mạch, mạch không thay đổi
câu trả lời
b. Tăng áp suất truyền vào mạch, mạch giãn ra
c. Giảm áp suất truyền vào mạch, mạch không thay đổi
d. Tăng áp suất truyền vào mạch, mạch co lại
e. Giảm áp suất truyền vào mạch, mạch co lại

http://elearning.yds.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?id=19890 3/6
7/3/2018 Module Tim Mạch: Pre-test Sinh lý hệ mạch, điều hòa mạch (Đợt 2)

12 Độ nhớt máu tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?


Điểm : 1
Chọn một a. Tất cả các câu nêu trên đều đúng
câu trả lời
b. Hình dạng tế bào máu
c. Lượng protein trong huyết tương
d. Dung tích lắng đọng hồng cầu
e. Số lượng tế bào máu

13 Cơ chế siêu lọc tại mao mạch:


Điểm : 1
Chọn một a. Áp suất thủy tĩnh tại mô kẽ giống nhau ở mọi cơ quan
câu trả lời
b. Áp suất keo mao mạch thường không đáng kể
c. Áp suất keo tại mô kẽ là 25-28 mmHg
d. 85% dịch được lọc qua mao mạch sẽ được tái hấp thu trở lại
mao mạch
e. Áp suất thủy tĩnh mao mạch ở đầu động mạch là 15 mmHg, đầu
tĩnh mạch là 32 mmHg.

14 Khi một người đứng yên trong khoảng thời gian lâu, điều gì sau đây sẽ giảm?
Điểm : 1
Chọn một a. Đường kính tĩnh mạch chi dưới
câu trả lời
b. Nồng độ vasopressin trong huyết tương
c. Hoạt động rennin trong huyết tương
d. Hematocrit
e. Áp suất tĩnh mạch trung tâm

15 Khi đường kính mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm còn phân nửa thì kháng lực đối với
dòng máu thay đổi như thế nào?
Điểm : 1

Chọn một a. Tăng 8 lần


câu trả lời
b. Giảm 4 lần
c. Giảm 2 lần
d. Tăng 16 lần
http://elearning.yds.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?id=19890 4/6
7/3/2018 Module Tim Mạch: Pre-test Sinh lý hệ mạch, điều hòa mạch (Đợt 2)

e. Giảm 12 lần

16 Yếu tố nào sau đây sẽ làm giảm áp suất đẩy (hiệu áp) ở động mạch ?
Điểm : 1
Chọn một a. Tăng co thắt cơ tim
câu trả lời
b. Giảm thể tích máu
c. Tăng áp suất tĩnh mạch trung ương
d. Giảm sức đàn động mạch
e. Giảm sức đàn tĩnh mạch

17 Chất nào sau đây gây co mạch


Điểm : 1
Chọn một a. Endothelin I
câu trả lời
b. Acetylcholin
c. Bradykinin
d. Nitric oxide
e. Epinephrine liều thấp

18 Huyết áp lớn nhất ở đâu?


Điểm : 1
Chọn một a. Tĩnh mạch trung ương
câu trả lời
b. Tĩnh mạch
c. Cung động mạch chủ.
d. Mao mạch
e. Động mạch phổi.

19 Sự trao đổi các chất qua mao mạch nhờ các phương thức:
Điểm : 1
Chọn một a. Khuếch tán qua khe
câu trả lời
b. Ẩm bào
c. Khuếch tán qua màng tế bào nội mô
d. Siêu lọc

http://elearning.yds.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?id=19890 ề 5/6
7/3/2018 Module Tim Mạch: Pre-test Sinh lý hệ mạch, điều hòa mạch (Đợt 2)

e. Tất cả đều đúng

20 Yếu tố quan trọng điều hoà nội tại hệ động mạch :


Điểm : 1
Chọn một a. Thiếu oxy tổ chức
câu trả lời
b. Tất cả đều sai
c. Hoạt động giao cảm
d. Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc
e. Áp suất trong lòng mạch

Lưu nhưng không nộp bài Nộp bài và kết thúc

Nguyễn Ngọc Hải đã đăng nhập (Đăng xuất)

Module Tim Mạch

http://elearning.yds.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?id=19890 6/6

You might also like