You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ SỐ 2

SINH 11 NH 2022-2023
I/ Trắc nghiệm( 4 điểm):
Câu 1: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Các cơ quan như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Cơ quan sinh sản
Câu 2: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:
A.Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và
ổn định.
C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
D. Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.
Câu 3: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và
ổn định.
C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.
D. Làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
Câu 4: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là:
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Cơ quan sinh sản.
C.Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 5. Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
A. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
C. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
Câu 6. Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 7. Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào?
A. Tim  Động mạch giàu CO2  Mao mạch  Tĩnh mạch giàu O2  Tim.
B. Tim  Động mạch giàu O2  Mao mạch  Tĩnh mạch giàu CO2  Tim.
C. Tim  Động mạch ít O2  Mao mạch  Tĩnh mạch giàu CO2  Tim.
D. Tim  Động mạch giàu O2  Mao mạch  Tĩnh mạch có ít CO2  Tim.
Câu 8. Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát. B. Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt .
C. Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt và cá. D. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
Câu 9. Ở người trưởng thành, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
C. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
D. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6
giây.
Câu 10. Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?
A. Tâm thất  Động mạch lưng  Động mạch mang  Mao mạch mang  Mao mạch các
cơ quan  Tĩnh mạch  Tâm nhĩ.
B. Tâm thất  Động mạch mang  Mao mạch các cơ quan  Động mạch lưng  Mao
mạch mang  Tĩnh mạch  Tâm nhĩ.
C. Tâm thất  Động mạch mang  Mao mạch mang  Đông mạch lưng  mao mạch các
cơ quan  Tĩnh mạch  Tâm nhĩ.
D. Tâm nhĩ  Động mạch mang  Mao mạch mang  Đông mạch lưng  mao mạch các
cơ quan  Tĩnh mạch Tâm thất.
Câu 11. Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
C. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
Câu 12. Huyết áp là:
A. Áp lực của máu tác động vào thành mạch B.Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch .
C. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch .D. Áp lực của máu tác động vào mao mạch .
Câu 13: Chu kỳ hoạt động của tim tuân theo trình tự sau:
A.Pha dãn chung- pha co tâm thất- pha co tâm nhĩ
B. Pha co tâm thất- pha co tâm nhĩ- pha dãn chung
C.Pha co tâm nhĩ- pha co tâm thất- pha dãn chung
D.Pha co tâm nhĩ- pha dãn chung- pha co tâm thất
Câu 14: Các thành phần của hệ dẫn truyền tim:
A.Cơ tâm nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin
B.Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin
C.Nút xoang nhĩ, cơ tâm thất, bó His, mạng Puôckin
D.Nút xoang nhĩ, bó His, mạng Puôckin
Câu 15: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở theo thứ tự:
A.Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, tim B.Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, tim
C.Động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch, tim D.Động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể, tim
Câu 16: Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn:
A.Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch B.Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
C.Tim và dịch tuần hoàn D.Tim, động mạch và máu
II/ Tự luận( 6 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
Phân biệt cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh
dạng chuỗi hạch và cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống ( đại diện, cấu tạo hệ thần
kinh, hình thức phản ứng, tiêu tốn năng lượng)
Câu 2:( 1,5 điểm) Hãy xác định các hình thức cảm ứng của động vật dưới đây, hình thức nào
thuộc phản xạ không điều kiện, hình thức nào thuộc phản xạ có điều kiện
Hình thức Phản xạ không Phản xạ có
điều kiện điều kiện
Tay chạm phải vật nóng thì rụt tay lại
Trời lạnh, môi tím tái, nổi da gà
Đến ngã tư, gặp đèn đỏ thì dừng lại trước vạch kẻ
Đang đi trên đường gặp trời mưa, lấy áo mưa ra mặc
Đi nắng, mặt đỏ gay, đổ mồ hôi
Trời gió lạnh, lấy áo ấm ra mặc
Câu 3:(1,5 điểm)
Vẽ sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi

You might also like