You are on page 1of 8

Câu hỏi lượng giá:

# [SGK]Viết 3 loại chảy máu chính của CTSN

A. Tụ máu NMC@

B. Tụ máu DMC@

C. Đụng dâp chảy máu não@

# [SGK]Tụ máu hình thấu kính lồi là đặc điểm của:

A. Tụ máu NMC@

B. Tụ máu DMC

C. Tụ máu nhu mô não

D. Tụ máu não thất

# [SGK]CTSN vỡ xương sọ, thường kèm ngay điểm vỡ là

A. Tụ máu NMC@

B. Tụ máu DMC

C. Chảu máu dưới nhện

# [SGK]Khi có khí nội sọ sau chấn thương sọ não thì biểu hiện của

A. Vỡ nền sọ

B. CTSN kín

C. CTSN hở

D. 1 và 3.@

# [SGK]Đụng dập nhu mô não thường

A. Đa ổ, nền sọ

B. Gặp cả bên tổn thương lẫn bên đối diện trong cơ chế đầu di động

C. Hay kèm các chảy máu loại khác

D. Cả 3 ý trên.@

# [SGK]Tụ máu NMC thường do

A. Rách động mạch@

B. Rách tính mạch

C. Chảy máu từ xương sọ.

# [SGK]TMDMC
A. Không giới hạn bởi điểm bám màng não

B. Có thể dọc theo liềm đại não, lều tiểu não.

C. Có thể 2 bên

D. Cả 3 ý trên.@

# [SGK]Chảy máu dưới nhện trong CTSN

A. Hay ở nền sọ

B. Hay ở đỉnh sọ@

C. Thường đơn độc

# [SGK]Biến chứng mạch máu sau chấn thương gây ù tai là

A. Thông động mạch cảnh xoang hang@

B. Phình động mạch não

C. Vỡ xương hốc mắt

# [SGK]Tổn thương sợi trục thường

A. Đa ổ

B. Có thể không thấy trên CLVT

C. Lâm sàng thường nặng.

D. Tất cả các ý trên@

# [SGK]Chảy máu thân não hay gặp do

A. THA@

B. Dị dạng mạch não

C. U mạch hang cavervoma

# [SGK]Chảy máu thùy não người trẻ có thể do

A. Dị dạng động tĩnh mạch não@

B. U não

C. THA

13.. THA người già, hay gây chảy máu não ở

A. Nhân bèo.

B. Đồi thị

C. Thân não
D. Tất cả các ý trên@

# [SGK]Phình động mạch não hay gặp

A. Vùng đa giá Willis.

B. Hình túi

C. Nguy cơ vỡ chảy máu dưới nhện

D. Tất cả các ý trên.@

# [SGK]Phình động mạch não vỡ thường gây chảy máu

A. Dưới nhện@

B. Nhu mô não

C. Ngoài màng cứng

D. Dưới màng cứng

# [SGK]Can thiệp mạch máu có thể áp dụng cho

A. Phình động mạch não

B. Dị dạng động tĩnh mạch não AVM

C. Các bệnh lý dò mạch máu

D. Tất cả các ý trên@

# [SGK] Điểm Fisher 4 là

A. Chảy máu dưới nhện dày <1 mm

B. Chảy máu dưới nhện >1 cm

C. Chảu máu dưới nhện kèm chảy máu não thất, nhu mô@

# [SGK] Trong các chảy máu sau, chảy máu não cần điều trị nguyên nhân cấp

A. Vỡ phình động mạch não@

B. Vỡ dị dạng động tĩnh mạch não

C. Tha

D. Vỡ cavernoma.

# [SGK]Chảy máu đa ổ hay gặp trong

A. Cavernoma

B. U di căn

C. THA
D. Ý 1 và 2.@

# [SGK]Chảy máu dưới nhện hay gây

A. Giãn não thất giai đoạn cấp do máu đông

B. Giãn não thất giai đoạn do viêm màng nhện

C. Thiếu máu não do co thắt mạch

D. Tất cả 3 ý trên.@

# [SGK]Nhồi máu não cấp trước 6 h có thể được điều trị

A. Tiêu sợi huyết đến 6 h

B. Lấy huyết khối cơ học tới 6 h@

C. Chỉ điều trị nội khoa

# [SGK]Dấu hiệu nhồi máu não sớm trên CLVT

A. Xóa nhân bèo

B. Xóa ruban thùy đảo

C. Xóa nhân đuôi

D. Cả 3 ý trên@

# [SGK]Dấu hiệu hình thừng trong nhồi máu não là

A. Huyết khối trong động mạch cắt ngang

B. Huyết khối trong động mạch cắt dọc@

C. Vùng chảy máu khu trú

24.. Nhồi máu giáp ranh do

A. Cục máu đông làm tắc mạch

B. Suy tim, rung nhĩ

C. Hẹp mạch não

D. Ý 2 và 3.@

# [SGK]Chuỗi xung CHT nhạy hơn CLVT trong chẩn đoán nhồi máu nhát là

A. Diffusion@

B. Flair

C. T2W

D. T2W hemo
# [SGK]Tắc động mạch não nào hay gặp nhất

A. Não giữa@

B. Não sau

C. Não trước

D. Thân nền

# [SGK]Hiệu ứng sương mù gặp ở nhồi máu giai đoạn

A. Cấp

B. Tối cấp

C. Bán cấp@

D. Mạn tính

# [SGK]Nhồi mãu não gây thất ngôn là do tổn thương bán cầu

A. Trái

B. Phải.

C. Bán cầu ưu thế@

# [SGK]Nhồi máu kèm chảy máu sớm thường là

A. Nhồi máu tĩnh mạch

B. Nhồi máu động mạch

C. Tái thông mạch sớm (lấy huyết khối)

D. Ý 1 và 3.@

# [SGK]Hẹp mạch cảnh trong ngoài sọ có thể gây nhồi máu

A. Giáp ranh do rối loạn huyết động.

B. Huyết khối bám mảng sơ vữa gây tắc mạch vùng

C. Mảng xơ vữa bung ra gây tắc mạch

D. Tất cả các ý trên@

# [SGK]Áp xe não có thể

A. Do vi khuẩn theo đường máu

B. Do vi khuẩn đường kế cận, chấn thương

C. Do viêm xoang

D. Cả 3 ý trên@
# [SGK]Chuỗi xung Diffusion sẽ có tín hiệu của ổ áp xe là

A. Tăng tín hiệu@

B. Đồng tín hiệu

C. Giảm tín hiệu

33.Ký sinh trùng trong não gay gặp là

A. Sán lợn@

B. Sán dây

C. Giun

34.Viêm não do virus Herpes hay gặp gây tổn thương nhất ở

A. Vỏ não hệ viền@

B. Vỏ não thùy đỉnh

C. Vỏ não thùy chẩm

# [SGK]Viêm màng não do lao thường là

A. Vùng nền sọ

B. Có tổn thương dây tk sọ

C. 3 Có thể có nốt trong nhu mô não’

D. Cả 3 ý trên@

# [SGK]Viêm màng não do vi khuẩn thường là

A. Hội chứng màng não

B. Hình ảnh có phù não

C. Ngấm thuốc màng não

D. Cả 3 ý trên@

# [SGK]Người suy giảm miễn dịch có thể gặp nhiều hơn so với bình thường bệnh sau

A. Toxoplasmosis@

B. Sán não

C. Viêm não Herpes

# [SGK]Sán não vôi hóa ở giai đoạn

A. GĐ 1

B. GĐ 2
C. GĐ 3

D. GĐ 4@

# [SGK]Vỏ áp xe não thường có 1 đặc điểm nổi trội sau

A. Vỏm mỏng nhẵn ngấm thuốc mạnh@

B. Vỏ xù xì ngấm thuốc mạnh

C. Vỏ dày, nhẵn ít ngấm thuôc

40.Vi khuẩn gây viêm thân não ở người suy giảm miễn dịch thường là

A. Listeria@

B. E coli

C. Tụ cầu

D. Liên cầu

# [SGK]Liệt kê 4 u ngoài trục hay gặp: (câu hỏi liệt kê)

A. U màng não@

B. U dây TK@

C. U tuyến yên@

D. Nang màng nhện@

# [SGK]Liệt kê 4 bậc của u tế bào hình sao:

A. Bậc 1 (astrocytoma pylocitic)

B. Bậc 2

C. Bậc 3 (Astrocytom anaplastic

D. Bậc 4 (Glioblastoma)

# [SGK]Glioblastoma được xếp vào

A. Bậc 1

B. Bậc 2

C. Bậc 3

D. Bậc 4@

# [SGK]U màng não có đặc điểm

A. U đặc, có thể có vôi hóa

B. bám vào màng não nền sọ, vòm sọ


C. Ngấm thuốc mạnh

D. Cả 3 ý trên@

# [SGK]U sao bào bậc 1 là

A. Astrocytoma pilocytic@

B. Glioblastoam

C. Oliogodendroglioma

D. Hemangioma

# [SGK]U não phù rộng là gợi ý u (1 ý đúng nhất)

A. U lành tính

B. U ác tính@

C. U lớn

# [SGK]U tuyên yên kt <10 mm

A. Microadenoma

B. Macroadenoma

C. Hay tiết hormone

D. Ý 1 và 3@

# [SGK]U não di căn

A. Thường đa ổ

B. Hay từ phổi

C. Phù rộng quang u

D. Cả 3 ý trên@

# [SGK]Khối u não hoại tử hay gặp trong

A. U não ác tính

B. U não di căn

C. U bậc thấp

D. Ý 1 và 2.@

You might also like