Professional Documents
Culture Documents
Điểm gặp nhau của các đường khớp lambda, chẩm chũm và đỉnh chũm
gọi là :
a. Thóp Bregma.
b. Thóp Lambda.
c. Thóp chũm.@
d. Thóp chẩm.
Câu 303. Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là :
a. Thóp Bregma.
c. ổ mắt.
d. Mũi.
e. Thóp chẩm.
Câu 304. Cảm giác mạch đập ngay trên cung gò má, trước tai là của :
b. Đốt sống cổ 4.
e. Xương móng.
a. Cơ thang.
b. Cơ gối đầu.
c. Cơ bám da cổ.
d. Cơ ức đòn chũm.@
e. Cơ nhị thân.
Câu 308. Thành phần nào sau đây không có trong trám mở khí quản :
a. Cơ ức nóng.
b. Eo tuyến giáp.
c. Thanh quản.
d. Khí quản.
Câu 309. Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân được giới hạn trước bởi :
d. Cơ trâm móng.
e. Cơ bám da cổ.
Câu 310. Tĩnh mạch cảnh ngoàii đI từ góc xương hàm dưới đến :
Câu 311. Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là :
a. Có mỏm răng.@
Câu 312. Hố tháI dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua :
c. Lỗ tròn to.
d. Lỗ rách sau.
e. Lỗ chũm.
Câu 313. Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên đường thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ
trên ổ mắt, lỗ dưới ổ mắt và :
b. Lỗ rách sau.
c. Lỗ cằm.@
d. Lỗ bướm.
e. Lỗ chũm.
Câu 314. Cơ nào dưới đây được gọi là “cơ nhe răng”.
a. Cơ cắn.
b. Cơ cười.@
c. Cơ gò má lớn.
e.Cơ cằm.
a. Cơ cắn.
b. Cơ mút.@
c. Cơ cười.
d. Cơ thái dương.
e. Cơ cằm.
Câu 316. Động mạch mặt bị các cơ sau đây che phủ, ngoại trừ :
a. Cơ bám da cổ.
b. Cơ cười.
c. Cơ gò má lớn.
e. Cơ mút. @
d. Xoang thẳng.
e. Xoang ngang.
Câu 319. Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng đều đổ vào :
a. Dây mặt.
Câu 321. Hai động mạch đốt sống ở mặt trước của cầu não hợp lại tạo thành :
Câu 322. Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là :
a. Cân Galia.
b. Bờ lambda.
c. Thóp chẩm.
d. Mảnh sàng.
e. Mào gà. @
Câu 323* Liệt thần kinh....................sẽ gây ra nhìn đôi khi nhìn xuống :
b. Ròng rọc.@
Câu 324. Động mạch mặt đi vào mặt vượt qua xương hàm dưới ở bờ trước :
a. Cơ cắn.@
b. Cơ mút.
c. Cơ bám da cổ.
a. Bờ trước cơ thang.
b. Bờ sau cơ thang.
d. Mạc Sibson.
e. Mạc trước sống.
Câu 327. Tất cả các thành phần dưới đây nằm trong bao cảnh,ngoại trừ :
d. Cơ bám da cổ.
a. Xương ức.
b. Xương móng.
c. Xương đòn.
a. Tuyến giáp.
d. Thanh quản.
e. Hầu.
Câu 332. Xương gò má được coi như một điểm nguyên uỷ cho :
a. Cơ trám.
c. Cơ mút.
d. Cơ cắn.@
e. Cơ bám da cổ.
Câu 333. Đốt sống cổ có thể phân biệt với đốt sống thắt lưng vì nó có :
a. Lỗ mỏm ngang. @
d. Thân sụn.
c. Không có thân.@
e. Không có củ sau.
Câu 335. Điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành được gọi là :
a. Thóp vành.
b. Thóp Bregma.@
c. Thóp lambda.
d. Thóp chẩm.
e. Thóp chũm.
b. Lỗ lớn.
e. Mỏm trâm.
Câu 338. Xương nào dưới đây tham gia tạo nên sàn hốc mũi :
a. Xương lệ.
c. Xương sàng.
e. Xương trán.
Câu 339* Sự hoá xương ở màng sợi che phủ mặt ngoài của sụn Mecken.
c. Xương trán.
d. Xương chẩm.
e. Xương sàng.
a. Đỉnh.@
b. Hàm dưới.
c. Bướm.
d. Thái dương.
e. Sàng.
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
e. 6. @
Câu 342. Thần kinh nào dưới đây chui qua lỗ rách sau (lỗ lớn ):
a. Bướm.
b. Chẩm.
c. Trán.@
d. Đỉnh.
e. Thái dương.
Câu 344. Xương nào dưới đây trông giống “con dơi dang hai cánh”:
b. Xương chẩm.
c. Xương lệ.
d. Xương bướm.@
e. Xương sàng.
Câu 345. Rỗng, hình bầu dục, có gai là đặc điểm của xương :
a. Trán.
b. Sàng.
c. Hàm trên.
d. Thái dương.
a. Bướm.
b. Thái dương.
c. Sàng.@
d. Trán.
e. Lệ.
e. Lỗ mũi sau.
a. Miệng.
b. Mũi.@
c. Tai.
d. Lưỡi.
e. Da đầu.
Câu 349. Cơ ức đòn chũm được chi phối bởi dây thần kinh :
a. Lang thang.
b. Phụ.@
c. Hạ nhiệt.
d. Cánh tay.
e.Sinh ba.
Câu 350. Cơ cằm móng được chi phối bởi thần kinh :
a. Mặt.
b. Hàm dưới.
c. Phụ.
d. Lang thang.
b. Hàm trong.
c. Hầu lên.
d. Chẩm.
e. Tất cả các động mạch trên. @
Câu 352. Động mạch nào dưới đây xuất phát từ động mạch cảnh ngoài, đoạn ngay
dưới song lớn xương móng :
Câu 353. Động mạch………..là động mạch lớn nhất cấp máu cho màng não :
e. Hố chân bướm.
Câu 354. Các nhánh bên ở đoạn cổ của động mạch cảnh trong là:
Câu 355.Động mạch nền tận hết bởi hai ngành cùng là :
a. Dọc trên.
b. Dọc dưới.
c. Thẳng.
d. Chẩm.@
e. Ngang.
Câu 357.Xoang tĩnh mạch hang nhận máu của tĩnh mạch mắt qua :
a. Khe bướm.@
c. Lỗ thị giác.
d. Lỗ dưới ổ mắt.
Câu 359. Dây thần kinh sọ bé nhất trong 12 đôi dây thần kinh sọ là dây :
a. Khứu giác.
c. Ròng rọc.@
d. Phụ.
b. Xoang sàng.
c. Xoang trán.
Câu 361. Thần kinh gai ( nhánh màng não của dây V ) vào trong sọ qua :
a. Lỗ tròn to.
b. Lỗ bầu dục.
c. Lỗ tròn bé.@
d. Lỗ rách sau.
e. Lỗ cảnh.
Câu 362. Thành phần nào dưới đây có trong ống hàm dưới :
a. Khóc.
b. Nhăn mặt.
c. Cười.@
d. Hôn.
e. Hút thuốc.
Câu 364. Cơ nào dưới đây, thuộc nhóm cơ nhai, bám vào nửa trên của thân và mặt
ngoài của mỏm vẹt xương hàm dưới :
a. Cơ cắn.@
b. Cơ thái dương.
Câu 366. Cơ nào dưới đây được coi như một cơ cạnh sống :
a. Cơ dài cổ.
b. Cơ dài đầu.
Câu 367. Nhánh bên đầu tiên của động mạch cảnh ngoài thường là :
Câu 368. Trên đường đến lưỡi, động mạch lưỡi bị bắt chéo qua bởi :
Câu 369* Nhiễm trùng ở mũi và phần trong mi mắt có thể gây sưng :
c. Hạch chẩm.
Câu 370. Dây thần kinh thừng nhĩ, 1 nhánh của dây thần kinh……ra khỏi phần đá
của xương thái dương xuyên qua khe……………..
b. Mặt-Đá nhĩ.@
c. Hạ thiệt-Bướm sàng.
d. Lưỡi-Đá nhĩ.
a. Cơ hàm móng.@
c. Cơ vai móng.
d. Cơ thang.
e. Xương móng.
Câu 372. Cơ nào dưới đây là cơ không cùng cặp ỏ thanh quản :
a. Cơ nhẫn giáp.
e. Cơ giáp phễu.
Câu 374. Tĩnh mạch góc được hình thành bởi sự kết hợp của :
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho mỗi câu tình huống. Mỗi câu trả lời chỉ được
dùng một lần.
d. Cơ trâm hầu.
Câu 375. Nguyên uỷ từ sụn giáp, các sợi từ sọ đến bám vào vách sợi của hầu, làm
khít hầu. a
Câu 376. Bám vào cân của vòng miệng mềm, 1 phần từ sụn giáp, chi phối bởi thần
kinh lang thang, hoạt động cụ thể là hạ vòm miệng mềm. c
Câu 377. Cơ hình quạt, 1 phần bám từ sừng nhỏ của xương móng, chi phối bởi
thần kinh lang thang. e
Câu 378. Nguyên uỷ 1 phần từ mặt dưới đoạn đá xương thái dương, bám vào vòm
miệng mềm, một hoạt động là để đóng eo hầu. d
Câu 379. Bám 1 phần vào bờ phía sau sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lưỡi hầu,
kéo màn hầu lên phía sọ.a
Câu 380. Đi ra từ trong ống thị giác, cùng các tiết đoạn thần kinh thị giác, ra trước
trong trung tâm của thần kinh mắt.a
Câu 381. Là nhánh bên ở đoạn trong sọ của động mạch cảnh trong. c
Câu 382. Tận cùng thì tách ra hai động mạch mi. d
Câu 383. Phân bố đến da và cơ ở trán, nối với động mạch trên ròng rọc.e
Câu 384. Chọc qua củng mạc ở xung quanh thần kinh thị giác, vào trong cấp máu
cho mang mạch và mỏm mi. b
Câu 385. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, dài khoảng 40 mm, bám vào
củng mạc. c
Câu 386. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn ngoài, mảnh, dẹt, bám vào củng mạc. b
Câu 387. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, nguyên uỷ ở sau ổ mắt, trước lỗ
ổ mắt, bám dọc bờ trên sụn mi. e
Câu 388. Ngắn nhất trong các cơ vận nhãn chủ động, nguyên uỷ ở bờ trong sàn ổ
mắt, chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung. a
Câu 389. Là cơ vận nhãn dàI nhất và mỏng nhất, bám vào xương bướm, chi phối
bởi thần kinh ròng rọc. c
Câu 394. Các mạch máu của tai giữa gồm….., ngoại trừ :
a. Nhánh màng nhĩ trước (tai giữa) của động mạch hàm trên.
Câu 395. Các xoang tĩnh mạch của màng cứng gồm có…., ngoại trừ :
d. Xoang sigma.
Câu 396. Các nhánh bên của động mạch đốt sống là….., ngoại trừ :
Câu 397. Các hạch phó giao cảm ở sọ là……, ngoại trừ :
b. Hạch mi.
e. Hạch tai.
a. Cơ ức giáp.
b. Cơ hàm móng.@
c. Cơ giáp móng.
d. Cơ vai móng.
e. Cơ ức nóng.
Câu 399. Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài tách ở trong tam giác cảnh
là…., ngoại trừ động mạch :
a. Giáp trên.
c. Lưỡi.
d. Mặt.
e. Hầu lên.
Câu 400. Các tĩnh mạch đổ vào tính mạch cảnh trong có….., ngoại trừ :
Câu 401. Các bạch huyết nông của đầu là…., ngoại trừ :
a. Hạch chẩm.
Câu 402. Các cơ bám vào xương chẩm có…., ngoại trừ :
c. Cơ gối đầu.
d. Cơ thang.
e. Cơ ức đòn chũm.@
Câu 403. Các đường khớp ở hố sọ giữa có…., ngoại trừ đường khớp :
a. Bướm- đỉnh.
b. Bướm- trai.
c. Trai- trai.
d. Bướm - đá.@
e. Đỉnh- đỉnh.
Câu 404. Các phần của xương trán có…., ngoại trừ :
a. Gốc mũi.
b. Cung mày.
c. Bờ đỉnh.
d. Góc chũm.
e. Gai trán. @
a. Trâm móng.@
b. Nhị thân.
c. Hàm móng.
d. Cằm móng.
e. Cằm.
Câu 406. Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài là…., ngoại trừ nhánh :
b. Giáp trên.@
c. Lưỡi.
d. Chẩm.
e. Hầu lên.
Câu 407. Các nhánh của động mạch thái dương nông là…., ngoại trừ nhánh :
a. Tai trước.
b. Tai sau.
c. Mang tai.@
d. Mặt ngang.
e. Đỉnh.
Câu 408. Các nhánh tách ở phần đầu của động mạch hàm trong là…., trừ :
a. Tai sâu.@
b. Nhĩ trước.
c. Lưỡi.
Câu 409. Các nhánh tách ra ở trong sọ của động mạch cảnh trong…., trừ :
a. Nhánh mắt.
Câu 410. Các nnhánh của động mạch mắt là……., trừ :
a. Nhánh lệ.@
b. Nhánh mi sau.
Câu 411. Các nhánh đổ vào tĩnh mạch hàm sau……, trừ nhánh :
a. Lệ.@
d. Mặt ngang.
e. Hàm trên.
Câu 412. Các nhánh đổ vào tĩnh mạch cảnh ngoài……, trừ tĩnh mạch :
a. Hàm trong.
b. Tai sau.@
c. Chẩm.
d. Vai ngang .
e. Cảnh trước.
Câu 413. Các xương tĩnh mạch không cùng cặp ở màng cứng là…., ngoại trừ :
b. Xoang ngang.
c. Xoang thẳng.@
d. Xoang chẩm.
e. Xoang vành.
Câu 414. Các tĩnh mạch sâu ở cổ là…., ngoại trừ tĩnh mạch :
a. Cảnh trong.@
b. Đại não.
c. Cảnh trước.
d. Giáp dưới.
e. Thực quản.
Câu 415. Các xoang tĩnh mạch đôi của não…., trừ :
a. Xoang chẩm.
b. Xoang ngang.
c. Xoang sigma.
d. Xoang đá dưới.@
e. Xoang hang.
Câu 416.Đổ vào các hạch bạch huyết dưới cằm là bạch huyết của các vùng :
a. Da cằm.
b. Sàn miệng.
c. Đầu lưỡi.
d. Xoang hàm.
a. Trán.
b. Trần ổ mắt.@
d. Lệ.
e. Gò má.
a. Gai.
b. Môi trên.
c. Miệng.
e. Lưỡi.
Câu 419. Thần kinh đến từ hạch giao cảm cổ trên là:
d. Cho cơ cắn.
a. Co đồng tử.
b. Sụp mi.@
c. Lõm mắt.
b. Màng Schrapnell.
d. Hố thuyền.
e. Bình tai.
a. Cơ móng lưỡi.
b. Cơ sụn lưỡi.
d. Cơ cằm lưỡi.@
e. Cơ trâm lưỡi.
Câu 424. Ranh giới giải phẫu của ngách mũi giữa :
e. Bọt sàng.@
Câu 425. Các cơp bên ngoài của hầu thanh quản :
a. Vai móng.
b. Giáp móng.@
c. ức móng.
e. Nhẫn giáp.
a. Xoang trán.
b. Xoang đỉnh.@
c. Xoang sàng.
d. Xoang hàm.
e. Xoang bướm.
b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
3. Cho nhánh vận động các cơ bậc thang trước, giữa và sau
4. Cho 4 nhánh cảm giác: tai lớn, chẩm nhỏ, ngang cổ, trên dòn
Câu 428. d
1. Thành sau và thành mê đạo của tai giữa liên quan vơi toàn bộ đoạn trong xương
đá của thần kinh mặt
4. Cửa sổ tiền dình thông hòm nhĩ với tiền đình của mê đạo xương và được đậy lại
bằng xương bàn đạp
Câu 429. e
2. ống ngoại dịch đi trong cống ốc tai của ốc tai mê đạo xương
3. ống nội dịch tân cùng bằng túi nội dịch nằm dưới màng cứng mặt sau phần đá
xương thái dương
4. ống ngoại dịch thông ngoại dịch với mặt dưới phần đá xương thái dương
2. Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai
3. Tai ngoài, tai giữa, tai trong đều nằm trong phần đá xương thái dương
4. Chỉ có tai trong mới đảm nhiệm chức năng thăng bằng
*Dưới đây là một ca bệnh, có một số câu hỏi cơ bản về bệnh sử.Chọn một câu trả
lời phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi.
Một cậu bé 4 tuổi có tiền sử viêm tai và viêm amiđan mãn. Một lần bị
chảy nước tai, phải vào viện và chụp X quang phát hiện có viêm xương chũm phải.
Bệnh nhân đã được một bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng khám xác định cần phải
điêù trị bằng kháng sinh mạnh, kéo dài và đã được dự định thời gian cắt amiđan và
nạo VA. Để thực hiện phẫu thuật trên cần có kiến thức về giải phẫu vùng.
Câu 431. Bao của hạnh nhân khẩu cái nằm tỳ vào :
c. Cơ trâm lưỡi.
Câu 433. Động mạch cho hạnh nhân khẩu cái được tách ra ở thành hầu từ :
Câu 434. Trong phẫu thuật nói trên, một động mạch nẩy đập cần được chú ý và cần
được thắt, nó có thể là động mạch :
Câu 435. Nếu phẫu thuật có thể hoãn lại được, sự teo của tuyến hạn nhân sẽ bắt
đầu lúc :
a. 5 tuổi.
b. 7 tuổi.
c. 13 tuổi.@
d. 18 tuổi.
e. 21 tuổi.
Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
Câu 436. a
(B) Tĩnh mạch dưới đòn to và nằm dưới xương đòn phía trước ĐM dưới đòn
Câu 437. c
(A) Tiêm tĩnh mạch dưới đòn có nguy cơ chạm vào màng phổi Vì
(B) Màng phổi nằm ở phía trứơc tĩnh mạch dưới đòn
Câu 438. a
(A) Một ổ nhiễm trùng ở mặt, xung quanh mũi, miệng; khi bị phá vỡ có thể gây
nhiễm trùng nặng và nguy hiểm Vì
(B) Vi trùng có thể theo các TM ở mặt vào các xương TM trong sọ qua các TM
góc và TM mắt
Câu 439. b
(A) Khi mổ cắt bướu tuyến giáp không đúng kĩ thuật, bệnh nhân bị khàn tiếng Vì
(B) Tuyến giáp liên hệ trực tiếp phía sau với các sụn của thanh quản và khí quản
Câu 440. a
(A) Khi cắt bỏ tuyến giáp có thể có nguy cơ cắt phải tuyến cận giáp Vì
(B) Bốn tuyến cận nằm áp sát mặt sau của tuyến giáp
Câu 441. a
(A) Một số bệnh ở răng dưới và lưỡi có thể gây cảm giác đau ở tai ngoài Vì
(B) Cảm giác của ống tai ngoài cũng được chi phối mọt phần bởi nhánh của TK
hàm dưới như cảm giác ở răng hàm dưới và lưỡi
Câu 442. d
(A) Thành dưới hõm nhĩ liên quan với động mạch cảnh trong Nên
(B) Khi bị viêm tai giữa, có thể đau tai theo nhịp mạch đập
Câu 443. a
(B) Thành phần trên hõm nhĩ ngăn cách với màng não bởi một vách xương rất
mỏng
Câu 444. e
(A) Khi bị ứ mủ trong hòm nhĩ, người ta thường rạch màng nhĩ ở khu trên sau
màng nhĩ để thoát mủ Vì
(B) Khu này không liên quan với các cơ quan quan trọng
Câu 445. d
(A) Tổn thương thần kinh mặt, bệnh nhân không nghe được Vì
(B) TK này chi phối cho cơ bàn đạp nên khi nó bị tổn thương, màng nhĩ cũng có
thể bị ảnh hưởng
Câu 446. b
(A) Khi các khớp của chuỗi xương tai bị xơ cứng, bệnh nhân sẽ giảm sức nghe Vì
Câu 447. d
(A) Thần kinh mặt là dây vận đông thuần tuý. Bởi vì.
Câu 448. b
(A) Thần kinh hàm dưới được tạo thành từ rễ vận động và cảm giác. Bởi vì.
Câu 449* e
(A) Sưng hạch bạch huyết dưới hàm là biểu hiện ung thư môi dưới. Bởi vì.
(B) Bạch huyết của môi dưới không qua các hạch này.
Câu 450* b
(A) Sự phát triển của mặt có 4 giai đoạn giống như sự phát triển của sọ. Bởi vì.
(B) Răng vĩnh viễn to và nhiều hơn răng sữa.
Câu 451.b
(A) Các cơ ở hai bên lưỡi được ngăn bởi vánh lưỡi. Bởi vì.
(B) Các cơ ở lưỡi được phân ra hai nhóm, nhóm của lưỡi và nhóm ngoại lai.
Câu 452. c
(A) Nước mắt có thể chảy từ ổ mắt xuống hốc mũi. Bởi vì.
(B) ống lệ tỵ kết thúc ở ngách trên, thành ngoài của mũi.
Câu 453 d
(A) Các xoang cạnh mũi là những vùng khí thấy ở xoang mặt và xương sọ vào
tháng thứ hai sau đẻ. Bởi vì.
(B) Sự tập trung của bao xương xung quanh niêm mạc mũi xâm lấn trong xương
hình thành nên các xoang quanh mũi kể trên.
Câu 454. b
(A) Bạch huyết không có ở lông mày hay ổ mắt : Bởi vì.
(B) Nguồn máu cung cấp cho ổ mắt rất dồi dào.
Câu 455. e
(A) Nhiễm trùng hay tắc các tĩnh mạch mắt trên không bao giờ lan vào trong não.
Bởi vì.
Câu 456. b
(A) Ba xương con của tai khớp với nhau bằng các khớp thật. Bởi vì.
Câu 457. b
(A) Thân xương hàm dưới cong hình móng ngựa. Bởi vì.
Câu 458. d
(A) Dây chằng trâm hàm là dây chằng chính của khớp thái dương hàm. Bởi vì.
(B) Nó phân cách tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.
Câu 459. a
(A) Động mạch mặt chạy rất quanh co. Bởi vì.
(B) Nó phải thích nghi với cử động của xương hàm, môi và má.
Câu 460. e
(A) Động mạch mặt được gọi là động mạch tận. Bởi vì.
Câu 461.c
(A) Động mạch đại não giữa là nhánh lớn nhất của động mạch cảnh trong. Bởi vì.
(B) Nó cấp máu cho các thuỳ trán, đỉnh, chẩm, thái dương và tiểu não.
Câu 462.c
(A) Nhiễm trùng ở cánh mũi được coi như một nhiễm trùng nguy hiểm. Bởi vì.
(B) Các tĩnh mạch của nó đổ máu trực tiếp vào xoang dọc của não.
Câu 463. a
(A) Các bạch huyết cổ trên to lên có thể gợi ý sự nhiễm trùng ở hạnh nhân khẩu
cái. Bởi vì.
(B) Bạch huyết từ nhóm này hầu hết đổ vào nhóm trên của hạch cổ sâu.
Câu 464* e
(A) Các bạch huyết cổ nông sờ thấy chắc gợi ý một ung thư ở bờ sau lưỡi. Bởi vì.
(B) Các bạch huyết ở vùng này của lưỡi đổ trước tiên vào các hạch dưới hàm, sau
đó đổ vào các hạch cổ nông.
Câu 465. c
(A) Đám rối cổ tương ứng với 4 đốt tuỷ cổ trên. Bởi vì.
(B) Nó được hình thành bởi sự phân chia 4 ngành sau của thần kinh sống cổ trên.
Câu 466. e
(A) Thanh quản chỉ có một nhóm dây chằng trong. Bởi vì.
(B) Các dây chằng trong bám từ sụn thanh quản đến xương móng.