You are on page 1of 10

KIỂM TRA KÊT THÚC MÔN GIẢI PHẪU, SINH LÝ VÀ MIỄN

DỊCH 1

Câu 1. Xương ở vùng đầu mặt gồm tất cả có bao nhiêu xương?
a. 20 xương
b. 22 xương
c. 24 xương
d. 26 xương
Câu 2. Xương ở vùng sọ xương nào sau đây chỉ có một xương
a. Xương Thái dương
b. Xương Đỉnh
c. Xương Bướm
d. Xương Lệ
Câu 3. Xương đòn thuộc xương hệ thống nào sau đây?
a. Xương chi dưới
b. Xương thân mình
c. Xương chi trên
d. Xương đầu mặt
Câu 4. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về định hướng xương đòn?
a. Đầu dẹt hướng ra ngoài.
b. Bờ lõm của đầu dẹt hướng ra trước.
c. Mặt có rãnh hướng xuống dưới.
d. Đầu tròn hướng ra sau
Câu 5. Củ nón là chi tiết của xương nào sau này
a. Xương chày
b. Xương mác
c. Xương sườn
d. Xương đòn
Câu 6. Chi tiết hố trên vai thuộc xương nào sau đây
a. Xương cánh tay
b. Xương bả vai
c. Xương quay
d. Xương trụ
Câu 7. Khuyết ròng rọc thuộc chi tiết của xương nào sau đây
a. Xương cánh tay
b. Xương bả vai
c. Xương trụ
d. Xương quay
Câu 8. Mấu chuyển lớn là chi tiết của xương nào sau đây
a. Xương quay
b. Xương chày
c. Xương đùi
d. Xương mác
Câu 9. Xương ở cổ tay gồm những xương nào sau đây, Ngoại trừ:
a. Thuyền, Nguyệt, Tháp, Đậu
b. Thang, Thê, Cả, Móc
c. Thuyền, Nguyệt, Đậu, Móc
d. Thang, Thê, Ghe, Hộp.
Câu 10. Tên xương nào sau đây không có ở Cổ chân ?
a. Gót b. Sên
c. Thang d. Chêm
Câu 11. Trong cơ thể con người có bao nhiêu loại cơ ?
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
Câu 12. Cơ Tam đầu cánh tay thuộc cơ vùng nào sau đây
a. Đầu mặt
b. Chi trên
c. Vùng gáy
d. Cổ trước bên
Câu 13. Cơ ngực lớn thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp nông
b. Thành trước
c. a và b đúng
d. A và b sai
Câu 14. Cơ sấp tròn thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp cơ nông vùng cẳng tay trước
b. Lớp cơ nông vùng cẳng tay sau
c. Lớp cơ nông vùng cẳng chân trước
d. Lớp cơ nông vùng cẳng chân sau
Câu 15. Cơ duỗi chung các ngón chân thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp cơ nông vùng cẳng tay trước
b. Lớp cơ nông vùng cẳng tay sau
c. Lớp cơ nông vùng cẳng chân trước
d. Lớp cơ nông vùng cẳng chân sau
Câu 16. Cơ chày sau thuộc nhóm cơ nào sau này
a. Lớp cơ sâu vùng cẳng tay trước
b. Lớp cơ nông vùng cẳng tay sau
c. Lớp cơ nông vùng cẳng chân trước
d. Lớp cơ sâu vùng cẳng chân sau
Câu 17. Cơ tứ đầu đùi gồm những cơ sau đây, Ngoại trừ
a. Cơ thẳng đùi
b. Cơ vuông đùi
c. Cơ rộng trong
d. Cơ rộng ngoài
Câu 18. Cơ vùng đùi sau gồm những cơ nào sau đây, Ngoại trừ:
a. Cơ bán gân
b. Cơ bán màng
c. Cơ nhị đầu đùi
d. Cơ may
Câu 19. Cơ dép thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp cơ nông vùng cẳng tay trước
b. Lớp cơ nông vùng cẳng tay sau
c. Lớp cơ nông vùng cẳng chân trước
d. Lớp cơ nông vùng cẳng chân sau
Câu 20. Cơ gấp cổ tay quay thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp nông vùng cẳng tay trước
b. Lớp nông vùng cẳng tay sau
c. Lớp cơ nông vùng cẳng chân trước
d. Lớp nông vùng cẳng chân sau
Câu 21. Cấu tạo của hệ thần kinh Trung ương gồm
a. Não bộ
b. Tủy sống
c. Chỉ có a đúng
d. Cả a và b đều đúng
Câu 22. Động mạch não sau là nhánh của động mạch nào sau đây ?
a. Động mạch cảnh trong
b. Động mạch cảnh ngoài
c. Động mạch thân nền
d. Động mạch cảnh chung
Câu 23. Mỗi bán cầu đại não được chia làm mấy thùy
a. 1 thùy
b. 3 thùy
c. 5 thùy
d. 4 thùy
Câu 24. Thùy nào sau đây nằm phía sau thùy thái dương
a. Thùy đỉnh
b. Thùy chẩm
c. Thùy Đảo
d. Không có thùy nào
Câu 25. Động mạch nào nuôi dưỡng mặt trong của não
a. Động mạch não trước
b. Động mạch trán ngoài
c. Động mạch não sau
d. Động mạch thân nền
Câu 26. Hệ thống mạch máu của con người bao gồm:
a. Động mạch
b. Tĩnh mạch
c. Mao mạch
d. Tất cả đều đúng
Câu 27. Dây thần kinh sốVIII còn được gọi là dây
a. Dây thần kinh vận nhã
b. Dây thần kinh tiền đình ốc tai
c. Dây thần kinh mặt
d. Dây thần kinh phụ
Câu 28. Dây thần kinh số VII còn gọi là dây
a. Dây thần kinh vận nhãn
b. Dây thần kinh tiền đình ốc tai
c. Dây thần kinh mặt
d. Dây thần kinh lang thang
Câu 29. Dây thần kinh số XII còn được gọi là dây
a. Dây thần kinh thiệt hầu
b. Dây thần kinh hạ thiệt
c. Dây thần kinh phụ
d. Dây thần kinh sinh ba
Câu 30. Dây thần kinh số V còn được gọi là dây
a. Dây thần kinh thiệt hầu
b. Dây thần kinh hạ thiệt
c. Dây thần kinh phụ
d. Dây thần kinh sinh ba
Câu 31. Cơ sấp vuông thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp cơ sâu cẳng tay trước
b. Lớp cơ nông cẳng tay trước
c. Lớp cơ sâu thành sau chi trên
d. Lớp cơ nông thành trước chi trên
Câu 32. Cơ khuỷu thuốc nhóm cơ nào sau đây ?
a. Lớp cơ sâu cẳng tay sau
b. Lớp cơ nông cẳng tay sau
c. Lớp cơ nông cẳng tay trước
d. Lớp cơ sâu cẳng tay trước
Câu 33. Cơ Hình lê thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp cơ sâu vùng mông
b. Lớp cơ giữa vùng mông
c. Lớp cơ nông vùng mông
d. Lớp cơ nông vùng cẳng chân
Câu 34. Cơ mông bé thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp cơ sâu vùng mông
b. Lớp cơ giữa vùng mông
c. Lớp cơ nông vùng mông
d. Lớp cơ nông vùng cẳng chân
Câu 35. Cơ bịt trong thuộc nhóm cơ nào sau đây
a. Lớp cơ sâu vùng mông
b. Lớp cơ giữa vùng mông
c. Lớp cơ nông vùng mông
d. Lớp cơ nông vùng cẳng chân
Câu 36. Nguyên ủy của cơ may bấm vào đâu ?
a. Gai chậu sau trên
b. Gai chậu trước trên
c. Gai chậu sau trên
d. Gai chậu sau dưới
Câu 37. Cơ cánh tay, có nguyên ủy từ đâu ?
a. 1/3 trên xương cánh tay
b. 1/3 dưới xương cánh tay
c. 2/3 trên xương cánh tay
d. 2/3 dưới xương cánh tay
Câu 38.Nơi bám tận của cơ sấp tròn là ?
a. Giữa mặt trong xương trụ
b. Giữa mặt ngoài xương trụ
c. Giữa mặt trong xương quay
d. Giữa mặt ngoài xương quay
Câu 39. Cột thần kinh, nằm trong ống sống, dài khoảng 45cm là cấu trúc giải
phẩu nào
sau đây ?
a. Não bộ
b. Tủy sống
c. Cột sống
d. Tất cả đều sai
Câu 40. Nguyên ủy cửa Cơ lược là:
a. Đường lược xương đùi
b. Mào lược xương mu
c. Mào lược xương đùi
d. Đường lược xương mu
Câu 41. Động mạch chậu ngoài đi đến đâu thì đổi tên thành Động mạch đùi ?
a. Điểm ngoài dây chằng bẹn
b. Điểm trong dây chằng bẹn
c. Điểm giữa dây chằng bẹn
d. Sau điểm giữa dây chằng bẹn
Câu 42. Động tác của cơ Bán gân là ?
a. Gấp cẳng chân
b. Duỗi Cẳng chân
c. Gấp đùi
d. Khép đùi
Câu 43. Tủy sống trải dài từ lỗ chẩm đến bờ dưới của:
a. Đốt sống ngực X
b. Đốt sống ngực XII
c. Đốt sống thắt lưng I
d. Đốt sống thắt lưng V
Câu 44. Nguyên ủy của cơ bán màng là ?
a. Ụ ngồi
b. Diện mu
c. Xương cụt
d. Xương đùi
Câu 45. Ở đại não, thùy nào nằm ở sau rãnh đỉnh chẩm
a. Thùy Trán
b. Thùy chẩm
c. Thùy Thái dương
d. Thùy Đỉnh
Câu 46. Gấp và nghiên ngoài bàn chân là động tác của cơ nào sau đây ?
a. Cơ mác dài
b. Cơ bụng chân
c. Cơ may
d. Cơ thon
Câu 47. Cơ mác ngắn thuộc nhóm cơ nào sau đây ?
a. Cơ chi trên
b. Cơ chi dưới
c. Cơ thân mình
d. Cơ đầu mặt cổ
Câu 48. Cơ nào sau đây thuộc tam giác cơ tròn cánh tay ?
a. Cơ chày trước
b. Co thon
c. Cơ tròn bé
d. Cơ sấp tròn
Câu 49. Mào lược thuộc chi tiết giải phẩu của xương nào sau đây ?
a. Xương đùi
b. Xương chậu
c. Xương chày
d. Xương mác
Câu 50. Khuyết ngồi lớn thuộc cấu trúc giải phẩu nào sau đây?
a. Xương đùi
b. Xương Cánh tay
c. Xương vai
d. Xương chậu
Câu 51. Khuyết ngồi lớn cho cơ nào sau đây đi qua ?
a. Cơ bịt trong
b. Cơ hình lê
c. Cơ thẳng đùi
d. Cơ rộng ngoài
Câu 52. Khi định hướng xương đùi, thì cấu trúc giải phẩu nào quay lên trên vào
trong ?
a. Lồi cầu trong
b. Lồi cầu ngoài
c. Diện khoeo
d. Chỏm xương đùi
Câu 53. Xương chậu, gồm những xương nào sau đây, NGOẠI TRƯ
a. Xương cánh chậu
b. Xương mu
c. Xương ngồi
d. Xương đùi
Câu 54. Cơ mông nhỡ bấm tận tại đâu ?
a. Cổ xương đùi
b. Mấu chuyển bé xương đùi
c. Mấu chuyển lớn xương đùi
d. Lồi cầu trong xương đùi
Câu 55. Diện khoeo nằm ở đâu của xương đùi ?
a. Mặt sau trên xương đùi
b. Mặt sau dưới xương đùi
c. Mặt trước xương đùi
d. Mặt trước dưới xương đùi
Câu 56. Đoan não gồm những cấu trúc giải phẩu nào sau đây ?
a. Đồi thị
b. Hành não
c. Hai bán cầu đại não
d. Tủy
Câu 57. Thần kinh nào đi ở vùng cẳng chân sau:
a. Thần kinh mác
b. Thần kinh trụ
c. Thần kinh quay
d. Thần kinh Chày
Câu 58. Thần kinh nào là thần kinh lớn nhất của đám rối thần kinh thắt lưng ?
a. Thần kinh trụ
b. Thần kinh đùi
c. Thần kinh mác
d. Thần kinh Chày
Câu 59. Thần kinh chính đi ở phía sau vùng mông và đùi là thần kinh nào?
a. Thần kinh đùi
b. Thần kinh quay
c. Thần kinh ngồi
d. Thần kinh bịt
Câu 60. Thần kinh Ngồi khi đến 1/3 dưới đùi chia ra nhánh thần kinh nào ?
a. Thần kinh Chày
b. Thần kinh Mác chung
c. Thần kinh Tọa
d. Cả a và b đúng.
Đáp án
1. B
2. C
3. C
4. D
5. D
6. B
7. C
8. C
9. D
10. C
11. B
12. B
13. C
14. A
15. C
16. D
17. B
18. D
19. D
20. A
21. D
22. C
23. C
24. B
25. A
26. D
27. B
28. C
29. B
30. D
31. A
32. B
33. B
34. A
35. A
36. B
37. C
38. D
39. B
40. B
41. D
42. A
43. C
44. A
45. B
46. A
47. B
48. C
49. B
50. D
51. B
52. D
53. D
54. C
55. B
56. C
57. D
58. B
59. C
60. D

You might also like