You are on page 1of 24

"¬ - —————

Câu 1 Bệnh nhân có máu tụ ngoài mảng cứng, vỡ rạn xương sọ vùng thái đương đỉnh, trên
phim cắt lớp vi tính sọ não lúc vào thê tích máu tụ 15 mỊ, điều trị bảo tổn sau một tuần không
đỡ đau đâu, chụp lại phim, thẻ tích máu tụ 25 ml, bê dây 15 mm. Phương pháp điều trị nào
sau đây là phù hợp nhât?
A) Mỡ sọ giải áp, lây máu tụ
B) .Mở nấp sọ, lấy máu rụ
C) Tiếp tục điều trị bảo tôn
D) Khoan sọ một lỗ, bơm rửa và dẫn lưu kín ô máu tụ
Câu2 Bệnh nhân có hình ảnh máu tụ ngoài mảng cứng vùng đỉnh trên phim cắt lớp vi tính sọ
não chụp với độ dây lớp cät là 5 mm, máu tụ có trên 10 lớp cắt, lớp cät có hình ảnh máu tụ
lớn nhất với kích thước 5 x 4 cm. Thẻ tích máu tụ ngoài màng cứng ước tính nhanh là bao
nhiều?
A) 25 ml
B) 50 mỉ
C) §0ml
D) 100ml
Câu 3 Bệnh nhân có máu tụ ngoài mảng cứng, vỡ rạn xương thái đương đỉnh trái, thê tích 40
rnl. Xử trí cập cứu nào sau đây là đúng nhật 2
A) Mơ vollet sọ, vá chùng màng cứng
B) Mở sọ một lễ, bơm rửa, đẩn lưu kín ô máu tụ ]
C) Mô lây máu tụ, mở sọ giải áp .
D) ở nãp sọ rời, lây máu tụ, cô định xương sọ băng lưới vít sọ
Câu 4 Máu tụ dưới màng cứng thái dương định cấp tính do chân thương, trường hợp nào sau
đây có chỉ định mỗ cấp cứu?
A) Máu tụ đây 5 mm, đè đây đường giữa 5 mm, điểm Glasgow 12
B) Máu fụ đây § mm, đè đây đường giữa 4 mm, điểm Glasgow 12
C) Máu tụ dây: 12 mơm, đè đây đường, giữa 6 mm, điểm Giasgow 12
D) Máu tụ đây 6 mam, đè đây đường giữa 5 mm, điểm hôn mê Glasgow 12
Câu 5 Bệnh nhân 48 tuôi, vào cấp cứu trong tình trạng kích thích đau mở mắt, co chỉ, âm ử
trong miệng, trên phim cắt lớp vi tính sọ não có máu tụ dưới màng cứng trán thái dương định
trái dầy 12 mm, đẻ đây đường giữa lệch sang phải 6 mm. Xử trí cấp cứu nào sau đảy là đúng
nhất?
A) Cho năm bất động, truy ên Manitol, theo đõiýý thức
B) Đặt ông nội khi quản, thông khí nhân tạo, điều trị hồi sức tích cực
C) Mỗ cấp cứu máu tụ nội sọ. điều trị hỏi sức tích cực sau mỏ
D) Đậr ống nội khí quản, thông khí nhân tạo, mỗ cấp cứu máu tụ nội sọ, điều trị hỗi sức
tích cực sau mổ
Câu 6 Bệnh nhân có hình ảnh máu tụ trong não vùng định trên phim cắt lớp vi tính sọ não
chụp với độ dây lớp cắt là 5 mm, máu tụ có trên 6 lớp căt, lớp căt có hình ảnh máu tụ lớn nhất
với kích thước 5 x 4 cm. Thể tích máu tụ ước tính nhanh là bao nhiêu?
A) 20ml
B) 30 mỉ
C) 50 ml
D) 60 ml
Câu 7 Đặc điểm địch não tủy trong viêm mảng não mủ? Chọn ý đúng nhất.
A) Màu vàng chanh
B) Số lượng tễ bào tăng 500-1000 bạch câu/mm"
C) Glucose giam
D) Protein toàn phầnggiảm
Câu 8 Bệnh nhân nam 50 tuôi vào viện với chân đoán rò dịch não tủy do chân thương sọ não
vỡ nên sọ trước ngày thứ §. Bất động bệnh nhân tư thể nào là đúng

Scanned with CamScanner


A) Thản người và đầu cao 30 độ so với mặt phảng øiường
?) Thân người và đầu cao 43 độ so với mặt pháng giường
C) Thân người và đầu cao 60 độ so với mặt phảng g1ường
D) Thân người và đầu cao 75 độ so với mặt phăng giường
Câu 9 Bệnh nhân nam 50 tuôi vào viện với chân đoán rò dịch não tủy do chân thương sọ não
vỡ nên sọ trước ngày thứ §. Bệnh nhân không có sót, dịch não tủy trong. Phương pháp nào có
thể được áp dụng?
A) Chọc não thất
B) Điều trị thuốc chóng động kinh
C) Điều trị thuốc chống phù ¡ não
D) Chọc dẫn lưu giảm áp dịch não tủy thắt lưng
Câu 10 Chi định đo áp lực nội sọ ( đặt ICP) cho bệnh nhân chấn thương sọ não nặng là ?
A) Điểm Glasgow < 10
) Điểm Giasgow < 0
C) Điểm Glasgow < ö
D) Điểm Glasgow < 7
Câu 11 Bệnh nhân nam 55 tuôi bị ngã giờ 6, vào viên trong tỉnh trạng ý thức lơ mơ, glasgow
10 điểm. không có động kinh. Trên phim chụp cắt lớp vi tính có hình ảnh máu tụ đưới màng
cứng trán thái dương đỉnh phải dày 6 mm, đè đây đường giữa sang trái 4 mm. Đề chỉ định
phầu thuât, thao tác cân khám tiếp theo là gì 2
4) Khám đông tử
B) Khám liệt vạn động
C) Đo mạch và huyết á áp
D) Khám rồi loạn tiểu tiện
Câu 12 Một bệnh nhân nam, 60 tuôi, tiên sử tăng huyết áp, vào khoa B9- Viện 103 cấp cứu
sau tai nạn đi xe đạp tự ngã, trên phim cắt lớp vi tính sọ não có hình ảnh chảy máu não thất
bên 2 bẻn, não thất 3, não thất 4, xét nghiệm cận lâm sảng tiếp theo quan trọng nhất đề xác
định nguyên nhân
A) Chụp cắt lớp vi tính sọ có tiêm thuốc cản quang
B) Chụp DS4
C) Chụp cộng hưởng tử sọ não
D) Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm thuốc đôi quang từ
Câu 13 Một bệnh nhân nam 40 tuôi, tiên sử đau đâu nhiêu năm, vào B9- Viện 103 giờ thứ 1
sau khi xuất hiện cơn co giật kiêu động kinh, ngã đập đâu trong nhà vệ sinh, trên phim cắt
lớp vi sọ não có hình ảnh dập não xuất huyết, kem hinh ảnh phù não lan rộng quanhö đập não
xuất huyết hình ngón tay đeo gang. Sau khi điều trị bệnh nhân ôn định, Xét nghiệm cận lâm
sảng cân làm đề chân đoán xác định nguyên nhân các tôn thương trên
A) Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc
B) Chụp cộng hưởng tử sọ não
C) Chụp công hưởng từ sọ não có tiêm thuốc đôi quang từ
D) Chụp DSA
Câu 14 Một bệnh nhân nam, 70 tuôi, tiền sử tăng huyết áp, đau đầu nhiều, vào khoa B9- Viện
103 cấp cứu sau tai nạn đi xe đạp tự ngã, trên phim cắt lớp vi tính sọ não có hình ảnh xuất
huyết đưới nhện vùng quanh câu, trên yên, xét nghiệm cận lâm sàng tiếp theoquan trọng nhất
để chân đoán xác định nguyên nhân
A) _ Chụp cắt lớp vi tính sọ có tiêm thuốc cản quang
B) Chụp DS4
C) Chụp cộng hưởng từ sọ não
D) Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiềm thuốc đối quang từ
Câu 15 Một bệnh nhân nữ, 40 tuôi, vào khoa B11- Viện 103 cấp cửu sau tai nạn giao thông xe
máy- xe máy trong tình trạng hôn mê, Glasgow 7 điểm, trên phim cắt lớp vi tính sọ não có
hình ảnh phù lan rộng có tỷ trọng giảm so với mô não lành, xen kẽ những điểm tăng tỷ trọng

Scanned with CamScanner


vùng thái đương- đỉnh trái, đường giữa đây sang phải 12mm, các xét nghiệm khác trong giới
hạn bình thường. Phương pháp phẫu thuật nào được áp dụng cho bệnh nhân này
A) Mở volet xương sọ, lây ô não giập
B) Dẫn lưu não thất Ta ngoài
C) Khoan sọ 1 lễ, dẫn lưu kín
D) AMỡ sọ giải ép
Câu 16 Một bệnh nhân nam, 50 tuôi, tiên sử tăng huyết áp, vào khoa B11- Viện 103 cấp cứu
sau tai nạn đi xe đạp tự ngã, trên phim cắt lớp vi tính sọ não có hình ảnh giãn não thất cấp não
thất bên 2 bên, não thất3. não thất 4, xét nghiệm khác trong giới hạn bình thường. Phương
pháp phẫu thuật nào đượcá áp dụng cho bệnh nhân nảy
A) Phẫu thuật đặt EID
B) Phẩu thuật đặt VP-Shunt
C) Mở Vollet sọ, lầy máu tụ
D) Mởso giảiép, lấy máu tụ
Câu 17 Một bệnh nhân nam, 60 tuôi, đã được điêu trị tại khoa B9- Viện 103, ra viện với chân
đoán: Chân thương sọ não:xuât huyết dưới nhện vùng thái dương 2 bên, quanh câu, cuông não
do tai nạn giao thông. Biến chứng muộn nào hay gặp nhất sau khi vẻ nhà
A) Rò dịch não tủy
B) Tran khi não
C) Giãn não thất
D) Rò động mạch cảnh xoang hang
Câu 1§ Bệnh nhân chắn thương cột sống do ngã cao đập mông xuống nên cứng. Hiện tại liệt
hoàn toàn 2 chân. Thái độ xử trí nào sau đây là phù hợp?
A) — Bất động haichân
B) Phong bẻ thân kinh
C) Đặt sonde tiểu
D) Tiêm giảm đau cạnh sống
Câu 19 Bệnh nhân chấn thương cột sông tủy sống, hiện tại tê bì và bất lực vận động hoàn toàn
2 chân. Phân độ Frankel hiện tại của bệnh nhân:
A) Frankel A
B) Trankel B
C) Frankel C
D) Frankel D
Câu 20 Đánh giá mức độ mất vững trong chân thương cột sông thắt lưng có thể dựa vào hình
anh nào:
A) _ Xquang cột sống thắt lưng
B) — Cät lớp vi tính cột sống thắt lưng
C) Cộng hưỡng từ cột sóng thắt lưng
D) Cả 3 đán án trên
Câu 21 Bệnh nhân vào viện giờ thứ 5 sau ngã cao với chân đoán: chấn thương cột sông tủy
sống, Frankel B. Thái độ xử trí hiện tại của bệnh nhân:
A) Nuôi dưỡng. sinh tô
B) Kháng sinh
C) Chống phù tủy
D) Thuốc bỏ thân kinh
Câu 22 Bệnh nhân ngã cao 5m, đập mông xuống niên cứng. Hiện tại, sức cơ 2 chỉ đưới 4/5,
không có rồi loạn cảm giác, không rối loạn cơ tròn, X quang: gãy L1. Đâu là chân đoán phù
hợp với bệnh nhân
A) Chân thương cột sống: gãy L1, Frankel E
B) Chấn thương cột sông tủy sông: gãy L1, Frankel A
C) Chấn thương cột sống tủy sống: gãy L1, Frankel D
D) Chấn thương cột sống tủy sông: gãy L1, Frankel B

Scanned with CamScanner


Câu 23 Bệnh nhân có chân thương cột sống gãy L1. Trên phim X quang cột sống thắt
lưng
nghiêng có hình ảnh giảm chiều cao toàn bộ thân đốt L1, phim thẳng có
hình ảnh khoảng cách
2 chân cung L1 giãn rộng, cắt lớp vi tính có mảnh rời chèn ép nhẹ vào ống sống.
Đâu là chẩn
đoán phù hợp
A) _ Gãy nhiều mảnh L1 vững
B) Gây lúnL1 mất vững
C) Gãy lún L1 vững
D) Gây lún nhiều mảnh L1 mắt vững
Câu 24 Bệnh nhân nữ 80 tuổi, loãng xương nhiều năm, ngã đập mông xuống nhà. Trên phim
* quang, căt lớp vi tính có lún đốt sông L1 vững. Phương pháp phẫu thuật có thẻ lựa
chọn
cho bệnh nhân là:
A) _. Nắn chỉnh, có định cột sóng vít qua cuống
°) Tạo hình thân đốt băng bơm cement sinh học
C) _ Năn chỉnh cô định cột sóng bằng vít qua da
D) Cố định cột sông lối bên
Câu 25 Bệnh nhân nam 30 tuôi, ngã cao giờ thứ 5. Bệnh nhân không có biểu hiện tổn thương
thân kinh. Trên X quang, cắt lớp vi tỉnh cột sông thăt lưng có hình ảnh gãy D12 mắt vững,
không có mảnh rời chèn ép vào ông sóng. Thái độ xử trí tiếp theo với bệnh nhân
A) __ Bất động tại giường, tập đi lại sau 4 tuần
B) Phẫu thuậ tạo hình thân đốt bảng bơm cement sinh học
C) _. Phẫu thuật nắn chỉnh, cô định cột sống bằng vít qua Cuỗng
D) Năn chỉnh và kép giãn cột sống -
Câu 26 Bệnh nhân nữ 80 tuôi, không rõ tiên sử chấn thương. Hiện tại trên X quang có hình
ảnh lún D12, L1, L2. Trên căt lớp vi tính không có hỉnh ảnh mảnh xương chèn ép vào ống
ông. Chỉ số T — score vùng cột sống thắt lưng là -4. Thái độ xử trí phù hợp với bệnh nhân là
gì.
4) Tạo hình thân đốt bằng bơm cement sinh học có bóng
B) _ Năn chỉnh, cố định cột sông kết hợp hàn xương
C) _ Năn chỉnh, cỗ định cột sông bằng vít qua cuống
D) Năn chỉnh cô định cột sống lỗi bên
Câu 27 Bệnh nhân nam 30 tuôi, ngã cao ngày thứ 2. Trên Xquang có hình ảnh giảm chiều cao
thân đốt D12 khoảng 30%, Cắt lớp vi tính không thấy có mảnh rời. Trên MRI không phát hiện
tôn thương tủy, chỉ thây hình ảnh đứt hoàn toàn phức hợp dây chăng phía sau. Thái độ xử trí
phù hợp với bệnh nhân: -
A) Bất động tại giường, tập đi lại sau 2 tuần
B) _ Phẫu thuậ tạo hình thân đốt bảng bơm cement sinh học
C) Phẫu thuật năn chỉnh, cô định cột sông băng vỨ qua cuỗng
D) _ Khâu phục hỏi hệ thông dây chăng, kèm bất động tại giường.
Câu 28 Bệnh nhân nam chân thương cột sông đơn thuân: gãy L2 mất vững đã phẫu thuật nắn
chỉnh cô định cột sông ngày thứ 3. Hướng xử trí hiện tại tiếp theo của bệnh nhân là:
A) Dừng kháng sinh
B) Thay băng, cắt chỉ thưa
C) Rút dẫn lưu vết mổ
D) Tập ngồi dậy -
Câu 29 Bệnh nhân nam 78 tuôi, gãy lún L2 vững/ loãng xương. Đã được phâu thuật tạo hình
thân đôt bảng bơm cement có bóng ngày thứ 2. Hướng điều trị tiếp theo của bệnh nhân
A) Tiếp tục sử dụng 2 loại kháng sinh
B) eo nẹp lưng, tập ẩi lại.
C) _ Bất động tại giường, vỗ rung đề phòng biến chứng viêm phổi.
D) Đặt sond tiêu

Scanned with CamScanner


Câu 30 Bệnh nhân vào viện giờ thứ 10 sau ngã cao, hiện tại vận động cảm giác2 chân bình
thường. có bí tiêu. Trên Xquang cột sông thăng nghiêng và cắt lớp vi tính chưa phát hiện tôn
thương. Phương tiện chân đoán hình ảnh nào cản thực hiện tiếp theo:
A) Chụp X quang động gập ưỡn xem có gãy trật hay không
B) Chụp căt lớp vi tính kiểm tra sau 24 giờ đẻ đánh giá tôn thương thứ phát
C) Chụp cộng hưởng từ cột sông không 'bơm thuốc cản gu.ng
D) Đo độ loãng xương cột sống
Câu 31 BN nam 40 tuôi, đau cột sông thắt lưng2 tháng nay, vào viện các triệu chứng của hội
chứng đuôi ngựa điền hình. Hướng điều trị tiếp theo cho bệnh nhân
A) Điều trị nội khoa đủ3 tháng
B) Phẫu thuật lấy đĩa đệm giải ép
C) Tiêm giảm đau cạnh sóng kết hợp thuốc bỗ thần kinh
D) Không có đáp án đúng
Câu 32 BN nam 14 tuôi, bị chấn chương khi đá bóng vào viện với triệu chứng tê bì căng bản
chân phải, sức cơ chân P: 3/5, chân T: 4/5. MRI: hình ảnh thoát vị đĩa đệm L4L5 thê trung
tâm lệch P có mánh rời chèn ép thân kinh. Phương pháp phẫu thuật nào được xem xét trong
trường hợp này
4) Lấy đìa đệm, giải ép
B) Lấy đĩa đệm, hàn xương liên thân đốt
C) Lấy đĩa đệm, hàn xương, cô định vít qua cuỗng
D) Lấy đĩa đệm, hản xương lỗi trước
Câu 33 Bệnh nhân đã điều trị bệnh lý thoát vị đĩa đêm nhiều đợt. Vào viện với triệu chứng tê
bì, giảm cảm giác vùng tầng sinh môn và 2 chỉ đưới kèm theo bí tiểu. Hội chứng nào sau đây
được nghĩ tới
A) _ Hội chứng thăt lưng hông
?) Hội chứng đuôi ngựa
C) Hội chứng bó tháp
D) Hội chứng Brown sequard
Câu 34 Bệnh nhân nam 50 tuổi, được chân đoán thoát vị đĩa đệm L4L5, chèn ép thân kinh.
Đã được phẫu thuật lầy đĩa đêm, giải ếp, hàn xương, cô định cột sống vít qua cuống. Hiện tại
ngày thứ 2 sau mô, hướng điều trị ngày hôm nay cho bệnh nhân:
4) Kháng sinh, giảm đau
B) Rút dân lưu vêt mỗ
C) Tập ngôi dậy
D) Rút sonđe tiêu -
Câu 35 Bệnh nhân nam 50 tuổi. vào viện được chân đoán: Thoát vị đĩa đêm L4L5 thê trung
tâm kèm theo trượt L4 ra trước, chèn ép thân kinh. Phương pháp phẫu thuật được xem xét
trong trường hợp này
A) Nội soi lấy đĩa đêm giải ép
B) Lấy đĩa đệm đơn thuần
C) Lây đìa đệm giải ép, hàn xương.
D) Giải ép đĩa đệm băng sóng cao tân
Câu 36 Bệnh nhản nam 50 tuổi, tiên sử thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng nhiều năm nay, vào
viện với lí do yêu 2 chân, khám thấy tăng phản xạ gân xương 2 chân, phản xạ Babinski (+).
Xét nghiệm cần làm tiếp theo đề chân đoán cho bệnh nhân
A) Chụp cộng hương từ cột sống thät lưng- cùng
B) Chụp cộng hương từ cột sống thắt lưng
C) Chụp cộng hướng từ cột sông ngực
D) X quang cột sông thăt lưng
Câu 37 BN tiên sử thoát vị đĩa đệm đã điều trị nội khoa, khám thầy phản xạ gân gót bên phải
giảm so với bên trái. Rễ thân kinh nảo có thê bị tôn thương trong trường hợp này
A) — RễL4 bên trái

Scanned with CamScanner


B) RếL5Sbênphải
C) Rễ Sĩ bên phải
D) Rễ S1 bên trải
Câu 3§ Bệnh nhân nam 35 tuôi, vào v: lên với lí do đau cột sống thăt lưng. Phim công hưởng từ
có hình ảnh thoát vị đĩa đêm vào thân đốt sông L4. Phương pháp điều trị nào phù hợp cho
bệnh nhân?
44) Điêu trị nội khoa
B) Phẫu thuật lấy đĩa đệm giải ép
C) Phẫu thuật cỗ định cột sống
D) Phẫu thuật nội soi dĩa đệm
Câu 39 BN nam 45 tuôi, vào viện với triệu chứng đau cột sống thắt lưng lan xuống 2
chân,phải đau hơn trái. Khám đấu hiệu Lasegue Phải dương tính. Án hệ thống điểm Valleix P
đau. Tê bỉ mặt sau đùi, căng chân và gan chân. Yếu đông tác gấp bản chân về ê phía ggan. Chân
đoán nảo sau đây là phù hợp
A) Hội chứng thăt lưng hồng phải nehi do thoát vị đĩa đệm L4L5
?) Hải chứng thất lưng hông phải nghỉ do thoát vị đĩa đệm L5S1
C) Hội chứng thăt lưng hông phai nghi đo thoát vị đĩa đệm L3L4
D) Hội chứng thắt lưng hông phải nghỉ đo thoát vị đĩa đêm L2L3
Câu 40 Bệnh nhân nam 40 tuổi, được chân đoán: thoát vị đĩa đệm L3L4 thể giả u. Hướng điều
trị tiếp theo cho bệnh nhân
A) Điều trị nội khoa đủ 3 tháng
B) Phẫu thuật lấy đĩa đệm giải ép, hàn xương thân đốt
C) Tiêm giảm đau ngoài màng cứng kết hợp thuốc tăng dẫn truyền thân kinh
D) Phẫu thuật nội soi đĩa đệm
Câu 41 Thoát vị đĩa đệm nào dưới đây biểu hiện: Đau mặt trước đùi và đâu gối, đuổi căng
chân yếu, teo cơ tứ đâu đùi, giảm cảm giác mặt trước đùi và giữa bắp chân, giảm phản xạ gỗi
3

A)_ LIL2
B) L2L3
C) 1314
D) L4L5
Câu 42 Thoát vị đĩa đệm nào dưới đây biểu. hiện: đau băp chân, đau lan xuống mu bản chân và
ngón chân cái, không gấp được bàn chân v ê phía mu chân, bàn chân thuông, đị cảm mu bàn
chân và ngón cái, teo cơ khu ngoài căng chân ?
A)_ L1L2
B) L2L3
C L3L4
D) L4L3
Câu 43 Thoát vị đĩa đệm nào dưới đây biểu hiện:đau bắp chân, cô chân vả gan bàn chân, dị
cảm và tê gan bàn chân, không gấp được bàn chân về phía gan chân, không kiểng được gót
chân, không xoay được bản chân ra ngoài, dầu hiệu lasegue (+).
A4) — L3SI
B) L2L3
C L3L4
D) L4L3
Câu 44 Trong các phương pháp chân đoán hình ảnh đưới đây phương pháp nào chân đoán xác
định thoát vị đĩa đệm thắt lưng cùng ?
A) X quang cốt sống quy ước
B) Chụp cät lớp vi tính cột sống
C) Chụp bao rẻ thân kinh
Ð) Chụp cộng hưởng từ

Scanned with CamScanner


Câu 45 Trong phẫu thuật thoát vị đĩa đệm thắt lưng cùng, tôn thương phù rễ thân kinh cần xử
trí thuöc gi dưới đây ?
A) Nivalin
®) Solu medrol
C) Mamitol
D) Kháng sinh

Nguồn chảy máu của máu tụ trong não thất tiên phát
Máu tụ trong nhu mô não vỡ qua thành não thất
Tôn thương đảm rỗi mạch mạc của não thất bên
Tôn thương động mạch não giữa
Tên thương động mạch não trước
Dẫn lưu não thất ra ngoài, vị trí thường chọc dẫn lưu2
— Sừng chẩm não thất bên
Não thất 4
Não thất 3
Sừng trán não thất bên
Các phương pháp điều trị chảy máu não thất do chấn thương
Điều trị bảo tôn
Dẫn lưu não thất Ta ngoài
Chọc ống sống thất lưng rút bớt máu, dịch não tủy
Tất cả các đáp án trên đều đúng:
Biến chứng hay gặp nhất của phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài
Nhiễm trùng
Trản khi não
Máu tụ đưới màng cứng cấp tính
Giãn não thất
Các biến chứng của chảy máu não thất
Giãn não thất
Động kinh
Rồi loạn tâm thân
Tất cả các đáp án trên
Phương pháp chân đoán xác định xuất huyết đưới nhện giai đoạn cấp
Chụp X- -quang sọ não thăng nghiêng
Chụp Cắt lớp vi tính sọ não
Chụp cộng hưởng từ sọ não
Chọc ống sống thất lưng
Trên phn chụp cắt lớp vi tính sọ não, điển hình xuất huyết đưới nhện là hình ảnh
Tăng tỉ trọng ở các rãnh cuộn não, khe, bễ dịch não ty
Giảm tỉ trọng ở các rãnh cuộn não
Tăng tỉ trọng trong nhu nhu mô não
Là khối tăng tỉ trọng hình thấu kính 2 mặt lỗi
Các nguyên nhân gây chay máu dưới nhện
Do chân thương
Do vỡ túi phinh động mạch não
Do vỡ khôi đị dạng động tĩnh mạch não
Tất cả các đáp án trên
Các phương pháp điều trị chảy máu dưới nhện
Điều trị nội khoa bảo tôn
Phẫu thuật kẹp cô túi phình do vỡ túi phình

Scanned with CamScanner


C) Can thiệp nút Coil túi phình
D) Tất cả các đáp án trên
Câu 10 Biển chứng muôn của xuất huyết đưới nhện
A) Rò dịch não tủy
B) Tràn khi não
C) Giãn não thất
D) Rò động mạch cảnh xoang hang
Câu 11 Trên phim cắt lớp vi tính sọ não, đập não xuất huyết có thể ở những vị trí nào
A) Thùy thái dương
B) Tiều não
C) Câu não
D) Ti cả các vị trí trên
Câu 12 Trên phim cắt lớp vi tính sọ não, hình ảnh điền hình của dập não
A) Là vùng phủ lan rông có tỷ trọng tăng so với mô não lành
B) Là vùng phù lan rộng có t† trọng giảm so với mô não lành
C) Là hình tăng ti trọng ở các rãnh cuộn não
D) Là hình tăng tỷ trọng xen lẫn giảm tỷ trọng
Câu 13 Trên phim cät lớp vi tính sọ não, hình ảnh điển hình của dập não xuất huyết
A) Là vùng phủ lan rộng có †ỷ trọng tăng so với mô não lành
B) Là vùng phù lan rộng có tỷ trọng giảm so với mô não lành, xen kẽ những điểm tăng tỷ
trọng
C) Là hình tăng t¡ trọng ở các rãnh cuộn não
D) Là hỉnh tăng tỷ trong xen lần giảm tỷ trọng
Câu 14 Các phương pháp điêu trị bảo tôn chống phù não do dập não xuất huyết
A) Bấtđộng
B) Anthân
C) Manitol
D) Tấtcả các đáp án trên
Câu 15 Biến chứng hay gặp nhất của đập não
A) Phù não
B) Tràn địch não
C) Rỏ dịch não tủy
D) Tụ dịch dưới màng cứng
Câu 16 Công thức ước tính thê tích máu tụ V = ABC/2 là áp dụng cho dạng máu tụ nào sau
đây?
A) Máu tụ ngoài màng cứng & máu tụ dưới mảng cửng
B) Máu tụ dưới mảng cứng & máu tụ trong não
C) Máu tụ trong não & máu tụ ngoài màng cứng
D) Tất cả các dạng máu tụ trên
Câu 17 Bệnh nhân có máu tụ đưới màng cứng trán thái đương đỉnh trái, chỉ định mễ cấp cứu
nào la đúng?
A) Thê tích ö máu tụ > 30 ml
B) Bê dây khối máu rụ trên 10 mm, đè đây đường giữa trên 5 mì
C) Thể tích khối máu tụ> 50 ml
D) Bê dây khối máu tụ trên 15 mm và điều trị bảo tồn trên 1 tuần không đỡ
Câu 18 Trong máu tụ dưới màng cứng lớn vùng trán thái dương đỉnh, nguy cơ gây thoát vị
não não sau đây?
A) Thoát vị móc hôi hải mã thùy thái đương
B) Thoát vị hạnh nhân tiêu não
C) Thoát vị não trung tầm
D) Thoát vị não lên trên

Scanned with CamScanner


Câu 19 Bệnh nhân bị chân thương sọ não có giãn đồng tử, có máu tụ đưới màng cứng cấp
tính. Phát biêu nào sau đây ve thoát vị hỏi móc thủy thái dương là sai?
A) Có đẻ ép dây thân kinh TH đọc theo bờ khuyết lêu tiêu não
B) — Có đè ép các sợi phó giao cảm trên bê mặt đây thân kinh TII gây ra giãn đông tử do ưu
thế giao cảm
C) Đè ép từ từ dây thân kinh 1M dẫn tới liệt vận nhãn
D) Nhãn câu thường đra Xuống dưới và vào n 'ong
Câu 20 Bệnh nhân sau mô lấy máu tụ đưới màng cứng, mở sọ giải ép, có sốt, đau đầu, cứng
gáy, chọc ống sống thắt lưng thấy dịch não tủy màu xanh sáng. Chân đoán nghĩ ngờ nhất là
gi?
A) Chây máu khoang dưới nhện
B) Miiêm vi khuẩn Pseudomonas
C) Nhiễm Klebsiella
D) Chảy máu não thát
Câu 21 Chỉ định mô với máu tụ do chân thương> 30 ml bất kế điểm hôn mê Glasgow là đối
với loại máu tụ nảo sau đây:
A) _ Máu tụ đưới màng cứng cấp tính
B) Máu tụ trong não
C) Máu rụ ngoài màng cứng cấp tính
D) Máu tụ đưới mảng cứng mạn tính
Câu 22 Nguồn chay máu nảo sau đây thường gặp trong máu fụ ngoải mảng cứng do chấn
thương
A) Tĩnh mạch câu nỗi
B) Do vỡ vi phinh mạch
C) TÌr các rạch mu màng cứng
D) Mạch máu rãnh cuộn não
Câu 23 Hình ảnh “ xoáy nước” trên cät lớp vi tính gặp trong hình thái máu tụ nội sọ nào đo
chân thương?
A) AMáu tụ ngoài màng cứng cấp tính
B) Máu tụ dưới màng cứng mạn tính
C) Máu tụ trong não
D) Máu tụ trong não thất
Câu 24 Máu tụ nội sọ do chấn thương trên cắt lớp vi tính có hình liêm thường gặp trong
trường hợp nảo sau đây?
A) Máu tụ ngoài màng cứng kèm vỡ rạn Xương sọ
B) Máu tụ trong não
C) Máu tụ trong não thất
D) Mẫu tụ dưới màng cứng cấp tỉnh
Câu 25 Chỉ định mô cấp cứu với khối máu tụ cấp tính do chân thương có bề dây trên 10 mm,
đè đây đường giữa trên 5 mm áp dụng với tốn thương nào sau đây?
A) Máu tụ ngoài mảng cứng
B) AMáu trụ dưới màng cứng cáp tỉnh
C) Máu tụ trong não
D) Máu tụ trong não thất
Câu 26 Nguôn chảy máu trong máu tụ dưới mảng cứng cấp tính là nguồn nào?
A) Động mạch mảng não giữa
B) Động mạch màng não sau
C) Tĩnh mạch câu nói
D) Đám tôi 1nảng mạch
Câu 27 Máu tụ trong não đo chấn thương là do nguyên nhân nào sau đây?
A) Tổn thương động mạch mảng não
B) Tồn thương xoang tĩnh mạch màng cứng

Scanned with CamScanner


C) Tổn thương mạch máu nhỏ ở nhu mô não
D) Tất ca các khả Tiãng trên
Câu 2§ Máu tụ trong não vùng trán có thê gây ra biến chứng nảo sau đây?
A) Thoát vị não trung tâm
B) Thoát v1 não vào khe não ngang Bichat
C) Thoát vị hạnh nhân tiêu não
D) Thoát vị não lên trên
Câu 29 Phương pháp mô nào được áp dụng cho máu tụ đưới màng cứng mạn tính 2
A) Mỡ nắp so rời lầy máu tụ
B) Mở sọ một lỗ, bơm rửa, dân lưu kín ỗ máu tụ
C) Mỡ sọ giải áp, lấy máu tụ
D) Mở volletsọ, lấy máu tụ
Câu 30 Máu tụ trong não do chấn thương là từ các nguồn nảo sau đây?
A) Tôn thưươn ợ từ Ó giập não
B) Tổn thương xoang tĩnh mạch màng cứng
C) Tổn thương động mạch mảng não
D) Tất ca các khả năng trên
Câu 31 Máu tụ trong não có thể gầy nguy cơ trực tiếp niảo sau đây?
A) Rò địch não tủy
B) Thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang
C) Chay mắu não thất
D) Viêm màng não
Câu 32 Những v ếu tô nào sau đây đề căn cứ đưa ra chỉ định mô bệnh nhân có máu tụ dưới
màng cứng cấp tính do chân thương?
A) Tuổi bệnh nhân, thê tích khôi máu tụ, điểm hôn mê Glaseow
B) Điểm hôn mê Glasgow, độ dây khối máu tụ, nuc độ đè đấy đường giữa
C) Thẻ tích khôi máu tụ, các dâu hiệu thân kinh khu trú, tuôi bệnh nhân
D) Tất cả các yếu tó trên
Câu 33 Thuốc nào đưới đây điều trị chống động kinh cho bệnh nhân chắn thương sọ não ?
A) Deparkin 200 mg
B) Mamitol 209%
C) Lasix 20 mg
D) Solu-medrol 40 mg
Câu 34 Thuốc nảo dưới đây điều trị chống phù não cho bệnh nhân chắn thương sọ não 2
A) Deparkin 200 mg
B) 4Manirol 203%
C) Lasix 20 me
D) Solu-medrol 40 mg
Câu 35 Phương pháp phầu thuật nào dưới đây được áp dụng cho máu tụ đưới màng cứng cấp
tính đo chắn thương?
A) Mở vollet sọ, lầy máu tụ
B) Mở sọ một lễ, bơm rửa và dân lưu kín õ máu tụ
C) Mơ sọ một lỗ, găm rộng xương SỌ lây máu tụ
D) Mở sọ giảm áp, lấn iu tụ và vá trùng màng cứng
Câu 36 Sốc tuy là hiện tượng tốn thương2
A) Thực thê
B) Cơ năng
C) Toàn thần
D) Tại chỗ
Câu 37 Sốc tuỷ là hiện tượng ? -
A) Ức chê một số cung phản xạ phía dưới tôn thương.
B) Ức chê hoàn toàn các cung phản xạ phía dưới tôn thương.

Scanned with CamScanner


C) — Tên thương trên đường dẫn truyền.
D) Các phương án trên đều đúng.
Câu 38 Liệt trong giai đoạn sốc tuỷ là ? (chọn phương án đúng nhất)
A) Liệt mềm hoàn toàn
B) Liệt ngoại v1 không hoản toàn
C) Liệt cứng hoàn toàn
D) Liệt trung ương không hoàn toàn
Câu 35 Trong sốc tuỷ 2
A) Phan xạ hành hang đương tính.
B) Phản xạ hành hang âm tính.
C) Phản xạ babinski dương tính
D) Phản xạ babimskliảm tính
Câu 39 Dấu hiệu đâu tiên biêu hiện thoát sốc tuỷ là (chọn câu đúng nhất )2
A) Phản xạ hành hang dương tính
B) Phản xa gân xương dương tính
C) Phản xạ babinsk1i dương tính
D) Phản xạ da bụng dương tính
Câu 40 Thời gian thoát sốc tuỷ có thê là ? chọn câu đúng nhất
A) — 24 đến 48 giờ.
B) Sau vải tuần.
C) Sau vải tháng.
D) Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 41 Thời gian chống phù tuỷ có hiệu quả trong ( chọn câu đúng nhất ) 2
A) — 72 giờ đầu sau chắn thương.
B) 24 giờ đầu sau chán thương.
C) 48 giờ đầu sau chấn thương.
D) Tất cả các phương án trên đêuđúng
Câu 42 Liễu điều trị khởi đầu của corticoid trong chống phù tuỷ do chấn thương?
A) 30 mg/kg cân nặng.
B) 20 mg/kg cân nặng.
C) 15 meg/kg cần nặng.
D) 10 mg/kg cân nặng -
Câu 43 Sốc tuỷ là hiện tượng tồn thương 2
A) — Thực thể
B) Cơ năng
C) Toàn thân
D) Tạichỗ
Câu 44 Sốc tuỷ là hiện tượng ?
A) Ức chế một số cung phản xạ phía đưới tôn thương.
B) Ức chế hoàn toàn các cung phản xạ phía dưới tôn thương.
C) Tổn thương trên đường dân truyền.
D) Các phương án trên đều đúng. ộ
Câu 45 Liệt trong giai đoạn sốc tuỷ là ? (chọn phương án đúng nhât)
A) Liệt mêm hoàn toàn
B) Liệt ngoại vi không hoàn toàn
C) Liệt cứng hoàn toàn
Liệt trung ương hoàn toàn -
D)
Câu 46 Theo Denis gãy vỡ thân đết nhiều mảnh có đặc điệm ?
A) — Chỉ tôn thương cột giữa.
B) Tổn thương cả cột trước và cột giữa.
C) Tỏn thương cột giữa và cột sau.
D) Tổn thương cả ba cột.
————n

Scanned with CamScanner


Câu 47 Theo Denis gãy vỡ thân đốt nhiêu mảnh gôm mấy nhóm 2
A) 3 nhÓm.
Đ) 4 nhóm.
C) 3 nhóm.
D) 2 nhóm.
Câu 48 Mánh xương rời chẻn ép ông sống?
A) Chủ yếu gặp ở 12 trên ông sống.
B) Chủ yêu gặp ở 1⁄2 dưới ông sông.
C) Chủ yếu gặp ở 13 trên ống sống.
D) Chủ yêu gặp ở 1/3 dưới ông sông.
E) Chu yêu gặp ơ 1/3 giữa ông sống.
Câu 49 Theo Denis chấn thương cột sông gồm?
A) Gãy lún, gãy vỡ thân đốt nhiều mảnh, gãy cúi căng và gây trật
B) Gãy lún, gãy vỡ thân đốt nhiều mảnh, gãy có mảnh dời và gãy trật
C) Gãy có mảnh đời, gãy vỡ thân đốt nhiêu mảnh, gãy cúi căng và gãy trật
D) Gãy lún, gãy vỡ thân đốt nhiều manh, gãy cúi căng và gãy có mảnh đời
Câu 50 Theo Denis gãy cúi căng có đặc điểm (chọn câu đúng nhất)?
A) Chỉ tôn thương cột sau.
B) Tên thương cột trước và cột giữa.
C) Tôn thương cột sau và có thể tốn thương cột giữa.
D) Tổn thương cột trước
Câu 51 Gãy trật gom tồn thương ?
A) Cột trước và cột giữa.
B) Cột giữa và cột sau.
C) Cột trước và cột sau.
D) Ca ba cột.
Câu 52 Theo Denis Cột sống được chia thành2
A) 2 cột.
B) 3 cột.
C) 4 cột.
D) 5 cột
Câu 53 Nguyên lý ba cột của tác giả nào?
A) Denis.
B) Margel.
C) A. Vaccaro.
D AO.
Câu 54 Theo Denis Cột trước gồm 9 3
A) 1⁄2 trước thân đốt sống.
B) 12 trước thân đốt sống và đĩa đệm.
C) 1⁄42 trước thân đốt sông và đĩa đệm, dây chẳng đọc trước.
sau.
D) 1⁄2 trước thân đốt sống và đĩa đệm, dây chăng dọc
Câu 55 Cột giữa gôm ? .
A) 1⁄2 sau thân đöt sông.
B) 1⁄2 sau thần đốt sống và đĩa đệm.
C) 1⁄2 sau thân đốt sống và đĩa đệm, dây chẳng dọc sau.
đọc trước.
D) 1⁄2 sau thân đốt sông và đĩa đệm, dây chăng
Câu 56 Cột sau gồm 5 Ỷ
A) Ống sống và các thành phân trong nó.
B) Dây chăng liên gai và dây chăng trên gai.
C) Gai sau, mỏm gang.
D) Tắt cả các thành phân trên,
của?
Câu 57 Bảng điểm TLICSS là phân loại -.-Ï-.Ïă
_—=———D-.F-.-

Scanned with CamScanner


A) Denis.
B) Margel
C) 44. Eaccaro.
D) Mark.S.Greenberg
Câu 5§ Bảng điểm TLICSS gồm từ?
A) 0 đến 10 điểm.
B) 1 đến 10 điểm.
C)ỳ 2 đến 10 điểm.
D) 3 đến 10 điểm.
E) — Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 59 Theo bảng điểm TLICSS gãy mất vững là ?
A) — Gâãy có điểm từ 5 đến 10 điểm.
B) — Gãy có điểm từ 4 đến 10 điểm.
C) Gãy có điểm từ 3 đến 10 điểm.
Câu 60 Theo bảng điểm TLICSS gãy vững là loại?
A) Gãy có điểm từ 1 đến 3 điểm.
B) Gây có điểm từ 1 đến 4 điểm.
C) Gãy có điểm từ 1 đến 5 điểm.
D) Gãy có điểm từ 0 đến3 điểm.
Câu 61 Bảng điểm TLICSS đánh giá các yếu tô 2
A) Hinh thái gây.
B) Tôn thương thân kinh.
C) Tôn thương hệ dây chăng phía sau.
D) Tất cả các 3 'êu tổ trên.
Câu 62 Mức độ tôn thương thân kinh theo Frankel gồm 2
A) — 6độ.
B) $đồ.
C 4độ.
D) 3độ.
Câu 63 Theo Frankel có tôn thương thân kinh gồm
A) Frankel A.
B) Frankel A, B.
C) Frankel A. B, C.
D) Frankel 4, B, C, D.
Câu 64 Góc gù thân đốt là góc giữa2
A) Hai mặt phẩn g thân đốt gãy
B) Hai mặt phẳng trên của hai thân đốt liên kẻ.
C) Hai mặt phãng dưới của hai thân đốt liên kê
D) Mặt phảng trên thân đốt trên và mặt phăng dưới thân đốt dưới liên kẻ
Câu 65 Góc gù vùng chân thương là góc giữa
A) Hai mặt phăng trên của hai thân đốt liên kê đốt gẫy.
B) Hai mặt dưới của hai thân đốt liên kê đốt gãy.
C) .Mặt phăng trên, mặt phẳng dưới tương. ứng thân đốt trên và dưới liên kê.
D) Mặt phăng đưới, mmặtphäng trên tương ứng thân đốt trên và dưới liên kê.
Câu 66 Cung phản xạ điều tiết đại tiêu tiện thuộc vùng nảo của tủy sống2
A) L1-L3
B) L3-L5
C) L5-§2
D 52-5
Câu 67 Gãy cúi căng thường gặp ở trường hợp nào sau đây?
A) Ngã từ trên cao, tiếp đất trong tư thể thăng đứng
B) Ngã từ trên cao, tiếp đất đập mông xuống đất

Scanned with CamScanner


C) Tại nạn ô tô có äeo đai an toàn.
D) Tai nạn ô tô không có đeo đai an toàn.
Câu 6§ Theo Frankel không có tôn thương thân kinh gồm
A) Frankel A
B) Frankel C
C) Frankel D
D) Franhel E
Câu 69 Tôn thương nửa tuỷ gây hội chứng 2
A) Bronvn - sequard.
B) Tuỷ trung tâm.
C) Tuy sau.
D) Tuy trước.
Câu 70 Các triệu chứng lâm sàng của hội chứng tuỷ sau có thê là?
A) Còn cam giác, mất vận động.
B) Còn vận độn ø, mất cảm giác.
C) Mất cả vận động và cảm giác.
D) Mắt ca vận động, cam giác và phản xạ
Câu 71 Đa số hướng thoát vị đĩa đệm thắt lưng là
A) Thoát vị đĩa đệm ra sau
B) Thoát v1 đĩa đệm ra trước
C) Thoát vị đĩa đệm vào thân đốt sông
D) Thoát vị đã đệm vào lỗ ghép
Câu 72 Tam chứng Barr trên phim X quang cột sông bao gồm các triệu chứng
A) Trượt đốt sống. hẹp khe gian đốt và lệch vẹo cột sống
B) Mắt đường cong sinh lý, xẹp đột sống và lệch vẹo cột sống
C) Mất đường cong sinh lý, hẹp khe gian đốt và trượt đót sông:
D) Mất đường cong sinh lý, hẹp khe gian đt và lệch vẹo cột sông
Câu 73 Điều nào sau đây là không đúng trên phim MIRI2
A) Dịch não tủy có hình ảnh sáng trăng trên phim T2W
B) ỏ xương cứng cho tín hiệu cao trên phim T2IF
C) Nhân nhảy đĩa đệm binh thường cho tín hiệu cao trên phím T2W
D) Lp mỡ ngoài mảng cứng cho tin hiệu cao trên phim T2W
Câu 74 Thoát vị Schmorl là thể thoát vị như thế nào2
A) Thoát vị lỗ ghép
B) Thoát vỊ ra sau
C) Thoát vị vào thân đốt sông
D) Thoát v1 bên xa
Câu 75 Arseni phân loại thoát vị đĩa đệm thành mấy giai đoạn tiến triển?
A) 2
B 3
G4
D §
Câu 76 Giai đoạn 1 theo Arseni có triệu chứng nào sau đây
A) Dâu hiệu Lasegue (+)
B) Teo cơ
C) Rối loạn tiêu tiện
D) Đau lưng cục bộ
Câu 77 Đánh giá mức độ thoái hóa, mất nước của nhân nhây đĩa đệm dựa vào phim nào sau
đây?
A) Cộng hướng từ với anh T1W
>) Cộng hưởng từ với ảnh T2I7
C) — Cộng hưởng từ T1W có tiêm thuốc cản quang từ

Scanned with CamScanner


D) Căt lớp vi tính có tiêm thuốc cân quang
Câu 7§ Hai hội chứng chính của bệnh lý thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng là g2
A) Hội chứng cột sống và hội chứng tháp hai chị dưới
B) Hội chứng cột sống và hội chứng rễ thân kinh
C) Hội chứng cột sông và hội chứng tháp một chỉ đưới
D) Hội chứng cột sông vả hội chứng đuôi ngựa
Câu 79 Tai biến thường gặp trong phầu thuật lấy đĩa đệm giải ép, hàn xương lỗi sau là gỉ?
A) Tôn thương động mạch chú bụng
?) Rách màng cứng
C) Tôn thương phúc mạc
D) Tổn thương tĩnh mạch chủ bụng
Câu §0 Lứa tuôi nào sau đây thường bị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng?
A) — Dưới20tuôi
B) 20-30tuôi
C) — 30-50 tuổi
D) Trên 50 tuổi
Câu §1 Dây thân kinh đùi thuộc đám rỗi thân kinh nảo:
A) —- Đámrôicõ
?) Đảm rồi thắt lưng
C) Đảm röi cùng
D) Đám rồi cụt
Câu §2 Dây thân kinh hông to thuộc đám rỗi thân kinh nào:
A) Đám rỗi cô
B) Đảm rỗi thät lưng
C) — Đảm rối cùng
D) Đám rôi cụt
Câu §3 Chỉ định phẫu thuật tuyệt đối của thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng?
44) Thoát vị đĩa đệm cấp tính sau chẩn thương
B) Thoát vị đĩa đệm giai đoạn lôi và phông đĩa đệm
C) Thoát vị đĩa đệm 2 tâng trở lên
D) Thoát v1 giai đoan 3A theo Arsem
Câu 84 Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp ở bệnh nhân thoát vị đĩa đệm L5S1
4) Dầu hiệu IÏassermann
B) Dầu hiệu Siccar
C) Dâu hiệu Lasegue
D) Giảm phản xạ gân gót
Câu §5 Chỉ định phẫu thuật trong TVĐĐ cột sống thắt lưng được đặt ra ở giai đoạn nào theo
phảnloại Arsem
A) Giai đoạn 1
B) Giai đoạn 2
C) Giai đoạn 3b trở đi
D) Giai đoạn 4
Câu §6 Trong bênh li TVĐĐ, thành phân nảo thoát vị gây chèn ép vào ống sống (chọn câu trả
lời đúng nhất)
A) Dây chăng dọc sau
B) Nhân nhây
C) Vòng sợi
D) Đĩa sụn - ộ
Câu §7 Đĩa đệm có thành phân chủ yêu là
4) Nước
B) Mucopolysaccharid
C) Collagen

Scanned with CamScanner


D) Glycoprotein
Câu 88 Trong các đây chăng. đưới đây, dây chăng nào năm vai trò quan trọng nhất trong bảo
toàn độ vững chắc của cột sóng
A) Dây chăng đọc trước
B) Dây chăng đọc sau
C) Dây. chẳngtrên gai
D) Dây chăng liên gai
Câu 89 Dựa theo phân oại Modic (1988) chia thoái hóa cột sống thắt lưng làm mấy loại
A) 2 loại
B) 3 loại
C) 4 loại
D) 5 loại
Câu 90 Phương pháp điều trị bảo tồn trong trường hợp bệnh nhân bị đau thắt lưng cấp do
thoát vị đĩa đệm
A) Vật lí trị liệu.
B) Năm nghỉ 1-2 tuân trên mặt phẳng cứng
C) Tập thể dục nhẹ nhàng
D) Kéo giãn cột sống
Câu 91 Phương pháp nảo không phải kĩ thuật điều trị TVĐĐ ít xâm lần
4) Mở cửa số xương lấy địa đệm
B) Lấy đĩa đệm nội soi
C) Dùng Laser giai ép đĩa đệm
D) Phương pháp hóa tiêu nhân
Câu 92 Giải ép đĩa đệm bảng tia Laser qua đa có chỉ định trong trường hợp
A) Thoát vỊ đĩa đệm tái phát
B) Thoát v1 đĩa đệm có thiêu hụt vận động
C}ỳ — Thoátvị đĩa đệm thẻ giảu
D) Thoát vị đĩa đệm còn nguyên đây chăng đọc sau
Câu 93 Tai biến ít gặp nhất trong phẩu. thuật TVĐĐ cột sống thắt lưng-cùng
A) Chay máu tĩnh mạch từ trong ông sống
B) Tôn thương động, rĩnh mạch. chủ ¡ bụng
C) Rách mảng cửng
D) Tôn thương rễ thân kinh
Câu 94 Phương pháp điều trị TVĐĐ thắt lưng — cùng phô biến nhất là
4) Điều trị nội khoa
B) Phương pháp hóa tiêu nhân
C) — Điều trị bằng Laser
D) Điều trị phẫu thuật
Câu 95 Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng gặp nhiêu nhất ở hai khe gian đốt
A) L2L3 và L3L4
B) L3L4 và L4L5
C) 14L5 vàL5S1
D) L2L3 vàL4L5
Câu 96 Áp lực nội đĩa đệm vùng thắt lưng tăng dân theo tư thế
A) Nămn ghiêng, gâp nhẹ cột sông— - đứng cúi — đứng thăng— cúi xoay nhẹ
B) Đứng thẳng - đứng cúi - năm. nghiêng, gấp nhẹ cột sông— cúi xoay nhẹ
C) Đứng thăng - năm nghiêng, gấp nhẹ cột sông— đứng củi— cúi xoay nhẹ
D) Năm ¡ nghiêng, gấp nhẹ cột sông — đứng thăng— đứng cúi — cúi xoay nhẹ
Câu 97 Tình trạng phân ly albumin - tế bảo có thê gặp trong
A) TVĐĐ sau bên
B) TVĐĐ lỗghép
C) TVĐDĐ cạnh trung tâm

Scanned with CamScanner


Ð) TIZĐÐĐ thêgiả tí
Câu 98 Đĩa đệm cột sống đượ chình thành đây đủ3 thành phân (đĩa sụn, bao xơ, nhân nhây) ở
độ tuôi
A) 6 tuôi
B) Stuôi
C)— 10tmổi
D) 12 tuôi
Câu 99 Hệ thông dây chăng cột sông được sắp xếp từ trước ra sau thể nảo là đúng ộ
A) Dây chăng, dây chăng liên gai, dây chăng trên gai, dây chăng đọc sau, dây chăng đọc
trước -
B) Dây chẳng đọc trước, đây chăng liên gai, dây chăng vàng, dây chăng dọc sau, đây
chăng trên gai
C) Dây chăng đọc trước, đây chăng trên gai, dây chăng liên gai, dây chăng đọc sau
D) Dây chăng dọc trước, dây chẳng đọc sau, dây chẳng vàng, dây chẳng trên gai, dây
chăng liên gai
Câu 100 Thẻ TVĐĐ nào có chỉ định mỗ tương đối
4) TƯĐĐ thể luân phiên
B) TVĐĐ có hội chứng đuôi ngựa
C) — TVĐĐ cấp tính gâyliệt
D) TVĐP thê đau quá mức
Câu 101 Triệu chứng nảo trên phim X. quang cột sống thắt lưng có trong tam chứng
Barr
A) — Mö xương thân đốt
B) Viêm khớp cùng chậu
C) Hẹp khe gian đốt
D) Cùng hóa hoặc thắt lưng hóa
Câu 102 Thể nào gọi là TVĐĐ cứng
A) TVĐĐ và hoại tử đĩa đệm do lao đĩa đệm cột sống
B) TVĐĐ kèm trượt đốt sống
C) TVĐĐ kèm hẹp ông sống
D) TIƯĐĐ kèm gai xương, quả phát sụn gian đốt sống
Câu 103 Chóp tủy thường tân kếtở vị trí nào
A) Ngang mức bờ trên thân đốt sống D12
P) Ngang mức đìa đệm L1L2
C) Ngang mức đĩa đệm L2L3
D) Ngang mức bờ trên L3
Câu 104 Túi màng cứng và khoang đưới nhện tận cùng ở mức đốt sống nào
A) LI
B) L4
C) S1
D) %4
Câu 105 Trong các thê thoát vị đĩa đệm thắt lưng cùng đưới đây, thê thoát vị nào có chỉ
định phẫu thuật ? Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
A) Thoát vị đĩa đệm gây đau cục bộ vùng thăt lưng
B) Thoát vị đĩa đệm gây tăng trương lực ‹ cơ cạnh sông
C) Thoát vị đĩa đệm gây liệt.
D) Thoát vị đĩa đệm gây đau lan xuống chân

Câu 1 Phầu thuật dân lưu não thất ra ngoài là phẫu thuật nào đưới đây 2
44) EƯD
B) VP- Shunt

Scanned with CamScanner


C) ICP
D) CPP
Câu 2 Thang điểm đánh giá trong chảy máu não thất là
A) Glasgow
B) GOS
C) Graeb
D) Hunt-hess
Câu 3 Chảy máu não thất bên là chảy máu ở
4A) Trên lêu
B) Dưới lêu
C) Cả trên và dưới lêu
D) Không có đáp án đúng
Câu 4 Trên phim chụp căt lớp vi tính sọ não đề chân đoán chảy máu đưới nhện, phụ thuộc

A) — Thể tích máu thoát mạch


B) Hematocrit của bệnh nhân
C) Thời gian từ khi chấn thương đến khi chụp phim
D) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5 Thời điểm tốt nhất đề phát hiện chảy máu đưới nhện nhất trên phim cắt lớp vi tính sọ

4) Trong 48h đâu sau chấn thương


B) Từ 3 đến 7 tigày
C) Từ 7 đến 14 ngày
D) Sau 1Š ngày
Câu 6 Thuốc Nimotop dùng trong xuất huyết dưới nhện do chân thương
44) Trong vòng 12h đầu sau chấn thương và kéo dài đến ngày 21
B) Dùng sau 7 ngày là hiệu quả nhất
C) Phải ‹ dùng kéo đải đến hết đời
D) Chi dùng 1 liêu duy nhất trong vòng 12h đâu sau chấn thương
Câu 7 Thuốc chồng phù não do đập não xuất huyết
44) janitoi
B) Citicholin
C) Kháng sinh
D) Dung dịch đường 5%
Câu 8 Dung dịch chống phù não do đập não xuất huyết
4) Tuyệt thanh mặn tru trương
B) Dung địch đường 5%
C) Dung dịch đường 10%
D) Dung dịch Ringer lactat
Câu 9 Phương pháp phẩu thuật chính điều trị phù não do đập não xuất huyết
4) Phẫu thuật mở sọ giải áp
B) Dân lưu não thất ra TigGä1
C) Bơm rửa dẫn lưu kín ô máu tụ
D) Dân lưu não thất- õ bụng
Câu 10 Máu tụ trong não vùng đỉnh không gây ra biến chứng nào sau đây?
A) Thoát vị não dưới liêm đại não
B) Thoát vị não trung tâm
C) Thoát vị móc hỏi hải mã thùy thái đương
D) Thoát vị não lên trên
Câu 11 Máu tụ trong não bán cầu tiêu não không có nguy cơ gây biến chứng nào sau đây?
A) Thoát vị hạnh nhân tiêu não
B) Thoát vị dưới liềm não

Scanned with CamScanner


C) Tràn dịch não
D) Chảy máu não thất
Câu 12 Với máu tụ trong não vùng đỉnh cấp tính đo chấn thương, chỉ định mô nào là đúng?
Chọn đáp án đúng nhất
A) Thẻ tích khối máu tụ > 20 ml
°) Thể tích khối máu tụ > 40 mì và đè đây đường giữa> 10 mm
C) Bê đây khối máu tụ trên 10 mm và đè đây đường giữa trên 5 mm
D) Thể tích khối máu tụ > 25 ml
Câu 13 Hinh ảnh máu tụ đưới mảng cứng mạn tính trên phim chụp cắt lớp vi tính? Chọn đáp
án đúng nhất
A) Tăng ty trọng
B) Giảm ty trọng
C) Đồng tỷ trọng
Ð) Cả 3 hình ảnh ( tăng, giảm và đông tỷ trọng)
Câu 14 Trên phim chụp cắt lớp vi tính sọ náo có tiêm thuốc cản quang, hinh ảnh máu tụ đưới
mảng cứng mạn tính như thê nào?
4) Tăng r† trọng vỏ ổ máu tụ, ổ ;máu tụ không thay đổi tỷ trọng
B) Giảm tỷ trọng võ ö máu tụ, Ồ máu tụ không thay đôi tỷ trọng
C) Tăng tỷ trọng vỏ ỏ mầu tụ, ồ Tnau tụ ngầm thuốc sau tiêm
D) Giảm tỷ trọng võ ö máu tụ, ö máu tụ ngầm thuốc sau tiêm
Câu 15 Chi định phầu thuật tuyệt đối máu tụ dưới rmnàng cứng mạn tính 2
A) Bê đảy ỗ máu tụ < 10mm, đè đây đường giữa < 5ml
) Bê dày Ô máu tụ > 10mm, không quan tâm đè đây đường giữa
C) Bê đây ộ máu tụ < 5mm, không quan tâm đẻ đây đường giữa
D) Bê dây ô máu tụ < 10mm, không quan tâm đẻ đây đường giữa
Câu 16 Trong xử trí cấp cứu bệnh nhân vỡ nên sọ trước, quan trong nhất là gì
44) Kiểm soát đường thở
B) Kiểm soát phù não
C) Chống động kinh tốt
D) Kiểm Soát an thân tốt - -
Câu 17 Tư thế bất đông bệnh nhân chấn thương sọ não như thể nào là đúng ?
A) Đầu cao 60 độ so với mặt giường
B) Đâu cao 50 so với mặt giường
C) Đâu cao 40 độ so với mặt giường
Ð) Đâu cao 30 độ so với mặt giường
Câu 18§Nguyên tắc nào dưới đây là đúng trong xử trí phẫu thuật với vết thương sọ não thời
chiến2
A) Lấy toàn bộ hết các dị vật. vá màng cứng
°) Không có lấy hết toàn bộ đị vật, vá màng cứng
C) Lấy toàn bộ hết các đị vị ật, vá màng nhện
D) Không cô lấy toàn bộ hết các đị vật, vá mảng cứng
Câu 19 Máu tụ ngoài mảng cứng trên lêu do chắn thương. Chỉ định phẫu thuật mở sọ giảm áp
lầy máu tụ khi nảo7? -
A) — Thểtích máu tụ 30- 40 ml, Glasgow > § điểm
B) Thẻ tích máu tụ 20- 30 ml, Glasgow> § điểm
C) Thẻ tích máu tụ 40 - 50 ml, Glasgow> § điêm
ÐD) Thể tích máu tụ 50- 60 mÌ Glasgow S 8 điểm
Câu 20 Trong vỡ nên sọ có rò dịch não tủy thì áp lực nội sọ tăng hay giảm ?
A) Tăng cao
B) Tăng trung bình
C) Bình thường
D) Giảm

Scanned with CamScanner


Câu 21 Đâu là chỉ định phẫu thuật tuyệt đối trong TVĐĐ cột sông thắt lưng — cùng
A) TVĐĐ trungtâm c
B) TVĐPĐ lẹch bên
C) TVĐPĐ cạnh trung tâm
D) TUƯĐĐ thể giả u
Câu 22 Phương pháp chân đoán hinh ảnh phô biến và có hiệu quả nhất hiện nay đề chân đoán
thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng— cùng
A) Chụp bao rễ thần kinh
B) Chụp đĩa đệm cản quang
C) Chụp cộng hưởng từ
D) Chụp cắt lớp vitính
Câu 23 Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng có hội chứng đuôi ngựa, cần chọn phương thức
điều trị nào
A) Điều trị băng song cao tân
B) Mô lây đĩa đêm lỗi trước
C) Mô lấn đĩa đệm lỗi sau
D) Điều trị nội khoa
Câu 24 Trường hợp nảo sau đây không có chỉ định phẫu thuật lấy đĩa đệm đơn thuân?
A) Thoát vị đĩa đệm thê trung tâm lệch bên ở người trẻ tuôi
B) Thoát vị đĩa đệm thẻ lễ ghép
C) Thoát vị đĩa đệm kèm trượt đốt sống
D) Thoát vị đĩa đệm lệch bên giai đoạn 3B Arsemi
Câu 25 Trường hợp nảo sau đây không có chỉ định phẫu thuật lấy đĩa đệm, hàn xương, cổ định
cột sống?
A) Trượt đột sống mát vững
®) Thoát vị đĩa đệm vào thân đốt sống
C) Thoát vị đĩa đệm thẻ trung tâm mắt vững
D) Thoát vị đĩa đệm có maánh rời kèm thoái hóa đĩa đệm
Câu 26 Khi xác định bệnh nhân có thoát vị đĩa đệm thê giả u, phương pháp điều trị cần nghĩ
đến sẽ là
44) Điều trị phẫu thuật càng sớm càng tốt
B) Điều trị nội khoa băng thuốc, phâu thuật nêu không có hiệu quả
C) Vật lí trị liệu, kéo giãn cột sông
D) Phương án B và C
Câu 27 Tại sao trong bệnh li thoát vị đĩa đệm, bệnh nhân lại có biêu hiện đau tăng lên khi ho,
hắt hơi
4) Tăng áp lực đột ngột trong khoang dịch não tủy
B) Co thăt cơ hoành gây đau
C) Khiến nhân nhảy đi chuyển đột ngột trong khoang gian đốt
D) Không có phương án nào đúng
Câu 28 Tại sao trong thoát v đĩa đệm cột sống thăt lưng, hay gặp nhất là thoát vị thê sau bên
(chọn câu trả lời đúng nhật)
A) Do vùng cột sông thắt lưng có biên độ cúi- ngửa lớn
B) Đây là Yị tr ếu nhất của vòng sợi và dây chẳng. dọc sau
C) Do nhân nhây năm ở nửa sau của khoang gian đốt vùng cột sống thắt lưng
Câu 29 Tam chứng Barr được thê hiện
A) Phim X.Q thăng
B) Phim XQ nghiêng -
C) Phim X. Q cúi ưỡn tôi đa
D) Phim X:Q thẳng và nghiêng
Câu 30 Đường cong sinh lí của cột sống được xác định chính xác nhất trên phim nảo
A) Phim X.quang thăng

Scanned with CamScanner


8) Phim X.quang nghiêng
C) Phưn X quang động
D) Phim Xquane chếch 3⁄2 phải trái
Câu 31 Thoát vị đĩa đệm thể vào trong thân đốt (Schmorl node) thường hay gặp nhấtở lứa
tuổi
A) Tre em
B) Thanh thiêu niên
C) gtrời cao tuôi
D) Tỉ lệ gặp ở cả 3 lứa tuôi là như nhau
Câu 32 Một bệnh nhân bị thoát vị đĩa đệm có dấu hiệu bàn chân rủ, đi lại bị quẹt mũi bản chân
xuống đất. Ta có thê nghĩ đến rễ thân kinh nảo bị chên ép
A) RễL3
B) RễL4
CÀ RễLš
D) RễSI
Câu 33 Thoát ra ở lỗ ghép L4L5 là rễ thân kinh nảo
A) RễL3
B) — RỄL4
C) RếL5
D) RễSI
Câu 34 Trường hợp nào áp lực nội đĩa đệm tăng cao nhất
A) Đứng, cúi thăng
B) Đứng, củi và xoay nhẹ
C) Ngôi ghế không có tựa
D) Ngôi ghế có tựa
Câu 35 Hình ảnh thoát vị đĩa đệm Schmorl thấy rõ trên phưm
A) Chụp bảo rễ cản quang
°) Chụp cộng hưởng từ
C) Chụp cắt lớp vi tính
D) X quang cột sông thất lưng
Câu 36 Thẻ thoát vị đĩa đệm nào còn có thê điều trị bằng phương pháp sử đụng sóng cao tân
A) Thoát vị đĩa đêm có manh rời
B) Thoát vị đĩa đệm có hội chứng đuôi ngựa
C) Thoát vị đĩa đệm còn chứa nhân nhân
D) Thoát vị đĩa đệm thê giả u
Câu37 Trong phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sông thắt lưng có hàn xương liên thân đốt, lầy
đĩa đệm
A) Chỉ lấy phân nhân nhây thoát v1
B) Lấy toàn bộ nhân nhây
C) Lấy nhân nhây, bao xơ, mặt sụn trên hoặc dưới
D) Lấy nhân nhân, bao xơ, cả mặt sựn trên và dưới
Câu 38 Chọn đáp án đúng nhất theo thứ tự từ nhẹ đến nặng của 3 mức độ xung đột đĩa rễ
trong thoát vị đĩa đệm
A) Đè ép {thần kinh— kích thích thân kinh— đứt dẫn truyền thân kinh
B) Đứt dẫn truyền thân kinh - đè ép thân kinh— kích thích thân kinh
C) Kích thích thần kinh— đứt dẫn truyền thân kinh— đè ép thân kinh
D)— Kích thích thân kinh— đề ép thân kinh — đứt dân truyền thân kinh
Câu 39 Phương pháp giải áp đĩa đệm bằng sóng cao tản được chỉ định trong trường hợp nào
44) TI/ĐĐ chưa rách bao xơ
B) TVĐĐ có maành rời di trú
C) TVĐĐ có hội chứng đuôi ngựa
D) TVĐĐ tái phát

Scanned with CamScanner


Câu 40 TVĐĐ cột sống thắt lưng đã gây hội chứng đuôi ngựa, chọn quan điểm điêu trị đúng
đăn nhất
A) Điều trị nội khoa, nếu không đỡ thì phẫu thuật
°) Điều trị ¡ phẫu thuật càng sớm càng tốt
C) Điều trị các phương pháp can thiệp tối thiểu, nêu không đỡ thì phẫu thuật
D) Các quan điểm trên có giá trị như nhau
Câu 41 Phương án chân đoán nảo ít gây bức xạ ion hóa nhất cho bệnh nhân có bệnh li cột
sống
A) X.Quang qui Ước
B) Cắt lớp vị tính
C) Cộng hưởng từ
D) X Quang thường qui
Câu 42 Loại gãy nào gây tôn thương thân kinh nặng nề nhất
A) Gãy lún -
B) Gây vỡ thân đốt nhiêu mảnh
C) Gãy cúi căng
D) — Gây trật ộ
Câu 43 Thái độ xử trí đúng đối với bệnh nhân chân thương cột sống thắt lưng mất vững
A) Bất động tuyệt đối tại giường, TiBỒi dậy đi lại sau 4 tuần
B) Phẫu thuật cô định cột sống ' bằng VÍ gua CuỖng
C) Phẫu thuật tạp hình thân đột gãy
D) Đeo đai có định và cho đi lại sau chân thương sau 2 tuân
Câu 44 Thái độ xử trí kỳ đầu đúng đối với bệnh nhân chẩn thương cột sống tủy sống. Frankel
B
4) Chỗng phù túy
B) Chông teo cơ, cứng khớp
C) Chống loét điểm tỳ
D) Chống nhiềm khuẩn đường tiêt niệu
Câu 45 Phân đô Frankel có ý nghĩa gì trong chấn thương cột sống tủy sống
A) Căn cử để xác địnhcơ chéchân thương
>) Căn cứ để xác định mức độ tổn thương †ủy và tiên lượng khả năng phục hôi
C) Căn cứ đẻ đề ra phương pháp phầu thuật
D) Căn cứ đề xác định độ vững
Câu 46 Chân đoán xác định tâng đốt sóng bị tôn thương dựa vào
4) .X quang cột sống thăng
B) X quang cột sông nghiêng
C) Cät lớp vị tính cột sông
D) Cộng hưởng tử cột sông
Câu 4? Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không cho thấy điều gi sau đây
A) Hinh thái đỏt sống tôn thương
B) Số lượng đốt sông tôn thương
C) Phiức hợp đây chăng tổn thương
D) Mức độ chèn ép của mảnh xương V ảo ông sống
Câu 48 Chụp cát lớp vì tính cột sống trong chân thương giúp xác định
A) Tỉnh trạng phủ tủy
B) Tôn thương kết hợp
C) Tên thương đĩa đệm
Ð) Mức độ chèn ép của mảnh xương v ào Ống sống
Câu 49 Xác định máu tụ trong ống sông chèn ép thân kinh cân dựa vào
A) Thăm khám lâm sàng
B) Cộng hưởng từ cột sống
C) Cặt lớp vi tính cột sống

Scanned with CamScanner


D) X quang cột sống thăng nghiêng
Câu 50 Phẫu thuật cô định cột sông băng vít qua cuỗng được chỉ định trong trường hợp nảo
sau đây
A) Chân thương cột sông đơn thuần chỉ lún bờ trước thân đốt
B) Chấn thương cột sông mất vững, bệnh nhân giả yêu có nhiêu bệnh lý nội khoa kết hợp
C) Chẩn thương Cột sống mắt vững, tổn thương tủy sống hoàn toàn
D) Chân thương cột sống. gãy lún đơn thuầnở người tuôi cao có loãng xương
Câu 51 Chỉ định phương pháp điều trị giảm áp đĩa đệm băng tia laser cho thoát vị đĩa đệm thắt
lưng cùng ?
A) Thoát vị đĩa đệm gây liệt ở bệnh nhân trẻ tuôi
B) Thoát vị đĩa đệm kèm theo trượt đốt sông ở bệnh nhân trẻ tuôi
C) Thoát vị đĩa đệm gây: đau lưng cục bộ ở bệnh nhân trẻ tuổi
D) Thoát vị đĩa đệm giai đoạn 3C theo Arsemi ở bệnh nhân trẻ tuôi
Câu 52 Trong các thê thoát vị đĩa đệm thắt lưng cùng dưới đây, thê thoát vị nào có chỉ định
phầu thuật? Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
44) Thoát vị đĩa đệm thể giả tụ
B) Thoát vị đĩa đệm gây tăng trương lực cơ cạnh sống
C) Thoát vị đĩa đệm có dấu hiệu Dejerine
D) Thoát vị đĩa đệm gây đau lan xuông chân
Câu 53 Phương pháp căt đây chăng vàng lẫy đĩa đệm có thể áp đụng trong thoát vị đĩa đệm
thät lưng nào dưới đay 2
44) Thoát vị ãïa đệm L3S1
B) Thoát vị đĩa đệm L4L5
C) Thoát vị đĩa đệm L3L4
D) Thoát vị đĩa đệm L2L3
Câu 54 Thoát vị đĩa đệm nào dưới đây biểu hiện: đau mặt trước bẹn, động tác gấp đùi vào
bụng yếu, đau và hạn chế khép háng vảo trong, dầu hiệu Wassermamn (+) và teo cơ đùi ?
A4) — L1L2
B) L2L3
C_ L3L4
D) L4L5
Câu 55 Thoát vị đĩa đệm nảo dưới đây biểu hiện: Yếu động tác khép háng vào trong và xoay
háng ra ngoài, giảm cảm giác nông mặt trước đùi, teo cơ đùi dấu hiệu Wassermamn (~)?
A)_ LI1L2
B) — L2L3
C L3L4
D) L4L5
Câu 56 Chi định phẫu thuật tuyệt đối với thoát vị đĩa đệm thắt lưng cùng ?
A) — Thoát vị điêu trị nội khoa thất bại
B) Thoát vị gây đau quá mức
C) Thoát vị tái phát
Ð) Thoát vị gây hội chứng đuôi Igựa
Câu 57 Chi định phẫu thuật tuyệt đối với thoát v + đĩa đệm thắt lưng cùng?
A) Thoát vị điều trị nội khoa thất bại
B) Thoát vị trên bệnh nhân có biến chứng viêm loét dạ dày tá tràng
C) Thoát vị gây liệt
D) Thoát vị tái phát - -
Câu 58 Chi định phảu thuật tương đỏi với thoát vị đĩa đệm thät lưng cùng ?
A) Thoát vị đĩa đẹm gay hội chứng đuôi ngựa
B) Thoát vị đĩa đệm gây thiếu hụt vận động chi dưới
C) Thoát vị đĩa đệm cấp tính sau chân thương
D) Thoát vị đĩa đệm điều trị nội khoa thất bại

Scanned with CamScanner


Câu 59 Chỉ định phương pháp điều trị giảm áp đĩa đệm băng laser cho thoát vị đĩa đêm thắt
lưng cùng ?
A) Thoát vị đĩa đệm gây liệt
B) Thoát vị đĩa đệm kèm theo trượt
C) Thoát vị đĩa đệm thế giảu
D) Thoát vị đĩa đệm giai đoạn 2 theo .4rseimi
Câu 60 Hình ảnh thoái hóa nhân nhày đĩa đệm được thấy rõ nhất trên sung chụp cộng hưởng
từ não dưới đây 2
A) TIW-Sagital
B) — T2I- Sagiral
C) T2W - Axial
D) T1W - Axial

Scanned with CamScanner

You might also like