Professional Documents
Culture Documents
Kiểm tra cuối kỳ YK16 - KĐA
Kiểm tra cuối kỳ YK16 - KĐA
Trong nghiệm pháp đo độ tập trung 131I của tuyến giáp, nguồn chuẩn là thuật ngữ có ý nghĩa:
1 điểm
C. Lượng chất phóng xạ còn lại sau khi sử dụng cho người bệnh.
2.Một lượng lớn phóng xạ lan tỏa ở mô mềm toàn thân trên hình ảnh xạ hình xương được ghi 4 giờ
sau tiêm 99mTc-MDP thường gặp trong bệnh cảnh:
1 điểm
B. Suy thận.
C. Bệnh lý di căn.
D. Nhiễm trùng
3.Phương pháp điều trị YHHN không được chọn lựa vì:
B. Các phương pháp điều trị không phóng xạ khác có tác dụng tương đương.
C. Các phương pháp điều trị không phóng xạ khác không có tác dụng.
4.Kết quả nào là phù hợp cho kết quả điều trị đã xóa hết tổ chức tuyến giáp trong cơ thể:
5.Đặc điểm nào sau đây của tế bào, mô và cơ thể bệnh nhân không ảnh hưởng đến điều trị bằng
phóng xạ:
1 điểm
6.Hình ảnh sau đây thể hiện bất thường nào của tuyến giáp:
1 điểm
7.Xạ hình tưới máu phổi cho thấy 1 vùng lạnh ở đáy phổi phải. Nếu trên hình ảnh thông khí phổi ở
vùng tương ứng là bình thường. Điều nào là giải thích hợp lý nhất cho hiện tượng này?
1 điểm
A. Máy tạo nhịp.
D. COPD.
8.Dược chất phóng xạ nào sau đây được dùng để đánh giá chỉ số huyết tương qua thận có hiệu quả
(ERPF):
1 điểm
A. 99mTc-MAG3
B. 99mTc-MIBI
C. 99mTc-DTPA
D. 99mTc-DMSA
1 điểm
A. 25 ml/phút.
B. 50 ml/phút.
C. 100 ml/phút.
D. 125 ml/phút.
1 điểm
11.Một xạ hình xương cho thấy tăng tập trung phóng xạ toàn bộ hệ thống xương và hầu như không
thấy tập trung phóng xạ tại thận và mô mềm thường là biểu hiện của:
1 điểm
B. Superscan
C. Suy thận
12.Điều nào sau đây ít ảnh hưởng đến kết quả trong xạ hình xương:
1 điểm
13.Điều nào sau đây cần chuẩn bị trước khi đo độ tập trung 131I tuyến giáp ngoại trừ: *
1 điểm
14.Liều 99mTc MDP thường được sử dụng trong xạ hình xương ở người lớn:
1 điểm
A. 5 - 10 mCi
B. 5 – 10 µCi
C. 10 -20 mCi
D. 10 - 20 µCi
15.Điều nào sau đây không làm chất lượng thu nhận hình ánh tuyến giáp tốt hơn:
1 điểm
A. Bệnh nhân hạn chế nuốt trong thời gian ghi hình.
1 điểm
A. Trên cùng một cơ thể, các tế bào khác nhau có độ nhạy cảm phóng xạ giống nhau.
B. Độ nhạy cảm của tế bào đối với bức xạ tỉ lệ thuận với khả năng sinh sản.
C. Tế bào thần kinh hoặc tế bào lympho có độ nhạy cảm kém với phóng xạ.
17.Tiêu chuẩn an toàn bức xạ theo qui định hiện hành để người bệnh được xuất viện sau điều trị 131I
là:
1 điểm
18.Điều nào sau đây không đúng với hiệu ứng xác định:
1 điểm
A. Xảy ra khi cơ thể bị chiếu xạ liều cao trên một diện tích rộng hoặc chiếu toàn thân.
B. Hiệu ứng này được đặc trưng bằng một liều ngưỡng.
1 điểm
A. Loãng xương.
B. Di căn xương.
D. Viêm mô tế bào.
20.Điều nào sau đây không cần thiết phải có để phân tích kết quả xạ hình xương:
1 điểm
A. Tuổi
B. Huyết áp
1 điểm
A. Là phần lên nhanh tương ứng với luồng máu đưa chất phóng xạ đi vào thận.
B. Là phần tương ứng với nước tiểu mang chất phóng xạ rời khỏi thận theo niệu quản xuống bàng
quang.
C. Là phần tiếp sau pha mạch, tương ứng với sự xuất hiện chất phóng xạ trong thận do lọc ở cầu thận
hoặc tiết ở ống thận.
1 điểm
A. Xương tứ chi.
23.Hình ảnh tổn thương trên xạ hình xương phù hợp với bệnh cảnh.
1 điểm
A. Viêm mô tế bào
B. Loãng xương.
C. Di căn xương
D. Viêm xương
24.Hình ảnh tuyến Giáp có vùng tăng tập trung phóng xạ mạnh tương ứng với nhân trên lâm sàng,
phần còn lại của tuyến giáp tập trung phóng xạ kém là hình ảnh đặc trưng của:
1 điểm
1 điểm
A. Quai Henle.
26.Điều nào sau đây không đúng trong chuẩn bị bệnh nhân trước ghi hình tưới máu cơ tim:
1 điểm
A. Nhịn ăn ít nhất 4 giờ trước khi tiêm dược chất phóng xạ.
B. Đặt trước ống luồn tĩnh mạch để tiêm dược chất phóng xạ trong khi làm nghiệm pháp gắng sức.
D. Cho người bệnh ăn trứng và uống sửa trước khi ghi hình.
27.Trường hợp nghi ngờ kết quả xạ hình dương tính giả do nhiễm bẩn phóng xạ. Điều nào sau đây
không nên làm:
1 điểm
A. Ghi hình với tư thế thẳng góc với tư thế ban đầu.
B. Yêu cầu bệnh nhân rửa sạch vùng tương ứng và thay quần áo.
D. Ghi hình với tư thế đối diện với tư thế ban đầu.
28.Chỉ định nào sau đây không phải của điều trị ung thư giáp thể biệt hóa bằng Iốt phóng xạ:
1 điểm
C. Bảo đảm giá trị của xét nghiệm Thyroglobulin (Tg) trong quá trình theo dõi bệnh.
1 điểm
A. Hình ảnh 3D thất trái của tim.
30.Chất nào sau đây không được dùng để ghi hình trong YHHN
1 điểm
A. 32P
B. 99m Tc
C. 131I
D. 123I
31.Những yếu tố ảnh hưởng trong điều trị bằng YHHN ngoại trừ.
1 điểm
32.Sự xuất hiện hoạt tính phóng xạ ở Dạ dày và tuyến Giáp trong xạ hình xương cho thấy dấu hiệu
của:
1 điểm
A. Bệnh lý di căn
33.Điều nào sau đây đúng cho việc chuẩn bị trước xạ hình xương:
1 điểm
A. Thụt tháo.
C. Nhịn ăn.
34.Tc-99m pertechnetate được chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
1 điểm
35.Có thể chấp nhận liều hiệu dụng toàn thân tối đa là bao nhiêu ở một năm bất kì nào đó trong 5
năm liên tiếp với liều trung bình là 20 mSv/năm cho những người làm việc với bức xạ > 18 tuổi :
1 điểm
A. 50 mSv/năm.
B. 500 mSv/năm.
C. 50 Sv/năm.
D. 500 Sv/năm.
1 điểm
37.Cần phải làm gì để giảm sự xuất hiện các hiệu ứng ngẫu biến.
1 điểm
38.Độ tập trung 131I giảm trong bệnh lý nào sau đây:
1 điểm
C. Nhược giáp.
D. Câu A và B
1 điểm
B. Thực bào.
1 điểm
A. Tủy xương.
B. Lồng ngực.
C. Bàng quang.
D. Não.
41.Hình ảnh thu nhận trong xạ hình tưới máu cơ tim là loại:
1 điểm
42.Các nguồn bức xạ sau đây là nguồn phóng xạ kín, ngoại trừ:
1 điểm
A. 99Mo Generator.
43.Nguyên nhân nào gây nên sự lan tỏa hoạt tính phóng xạ của ổ bụng trong xạ hình xương:
1 điểm
A. Pertechnetate tự do.
B. Cổ chướng ác tính
D. Nang xương
1 điểm
A. Sự cô lập.
45.Giá trị của “phông” trong công thức tính giá trị của độ tập trung 131I của tuyến giáp là:
1 điểm
46.Phần tuyến giáp nằm giữa hai thùy trước khí quản thường thấy ở ghi hình tuyến giáp là:
1 điểm
B. Eo tuyến.
D. Khí quản.
47.Nếu pha gắng sức có khuyết xạ ở cơ tim và pha nghỉ không có hình ảnh khuyết xạ, đây là hình ảnh
đặc trưng của:
1 điểm
1 điểm
D. Là điểm cao nhất của đồ thị ở cuối pha tiết và đầu pha bài xuất.
49.Trong ghi hình nhấp nháy nguồn bức xạ phát ra từ:
1 điểm
A. Người bệnh.
B. Máy SPECT.
50.Vị trí nào sau đây không gợi ý tổn thương di căn xương:
1 điểm
A. Cột sống
B. Khung chậu
C. Xương sườn
Quay lại