You are on page 1of 14

1.

Trong nghiệm pháp đo độ tập trung 131I của tuyến giáp, nguồn chuẩn là thuật ngữ có ý nghĩa:

1 điểm

A. Lượng chất phóng xạ người bệnh uống.

B. Lượng chất phóng xạ tương đương bệnh nhân uống để so sánh.

C. Lượng chất phóng xạ còn lại sau khi sử dụng cho người bệnh.

D. Phát biểu khác.

2.Một lượng lớn phóng xạ lan tỏa ở mô mềm toàn thân trên hình ảnh xạ hình xương được ghi 4 giờ
sau tiêm 99mTc-MDP thường gặp trong bệnh cảnh:

1 điểm

A. Tăng cung lượng tim.

B. Suy thận.

C. Bệnh lý di căn.

D. Nhiễm trùng

3.Phương pháp điều trị YHHN không được chọn lựa vì:

A. Phương pháp điều trị phóng xạ quá tốn kém.

B. Các phương pháp điều trị không phóng xạ khác có tác dụng tương đương.

C. Các phương pháp điều trị không phóng xạ khác không có tác dụng.

D. Phương pháp điều trị phóng xạ khó thực hiện.

4.Kết quả nào là phù hợp cho kết quả điều trị đã xóa hết tổ chức tuyến giáp trong cơ thể:

A. Tg (-) và WBS (+)

B. Tg (+) và WBS (-)

C. Tg (-) và WBS (-)

D. Tg (+) và WBS (+)

Xóa lựa chọn

5.Đặc điểm nào sau đây của tế bào, mô và cơ thể bệnh nhân không ảnh hưởng đến điều trị bằng
phóng xạ:
1 điểm

A. Độ nhạy cảm phóng xạ của tế bào bệnh.

B. Hiệu ứng nhiệt độ

C. Hàm lượng Nitơ.

D. Hàm lượng nước.

6.Hình ảnh sau đây thể hiện bất thường nào của tuyến giáp:

1 điểm

A. Bướu cường giáp.

B. Bướu giáp đa nhân.

C. Nhân lạnh tuyến giáp.

D. Tuyến giáp lạc chỗ.

7.Xạ hình tưới máu phổi cho thấy 1 vùng lạnh ở đáy phổi phải. Nếu trên hình ảnh thông khí phổi ở
vùng tương ứng là bình thường. Điều nào là giải thích hợp lý nhất cho hiện tượng này?

1 điểm
A. Máy tạo nhịp.

B. Tắc mạch phổi.

C. Sự suy giảm từ tim.

D. COPD.

8.Dược chất phóng xạ nào sau đây được dùng để đánh giá chỉ số huyết tương qua thận có hiệu quả
(ERPF):

1 điểm

A. 99mTc-MAG3

B. 99mTc-MIBI

C. 99mTc-DTPA

D. 99mTc-DMSA

9.Giá trị bình thường của độ lọc cầu thận:

1 điểm

A. 25 ml/phút.

B. 50 ml/phút.

C. 100 ml/phút.

D. 125 ml/phút.

10.Hình ảnh sau đây là biểu hiện của:

1 điểm

A. Trục dài dọc của tim.


B. Trục ngắn của tim.

C. Trục dài ngang của tim.

D. Hình ảnh cửa sổ của tim

11.Một xạ hình xương cho thấy tăng tập trung phóng xạ toàn bộ hệ thống xương và hầu như không
thấy tập trung phóng xạ tại thận và mô mềm thường là biểu hiện của:

1 điểm

A. Hiệu ứng hình sao

B. Superscan

C. Suy thận

D. DCPX kém chất lượng

12.Điều nào sau đây ít ảnh hưởng đến kết quả trong xạ hình xương:

1 điểm

A. Các nút, khóa kéo trên quần.

B. Bệnh nhân không đi tiểu trước khi chụp hình

C. Vấy bẩn nước tiểu trên da.

D. Túi đựng phân trong hậu môn tạm.

13.Điều nào sau đây cần chuẩn bị trước khi đo độ tập trung 131I tuyến giáp ngoại trừ: *

1 điểm

A. Nhịn ăn sáng trước khi xét nghiệm.

B. Đi tiểu trước khi đo.

C. Có thể ăn sáng trước khi đo tại thời điểm 24 giờ.

D. Ngừng các chế phẩm có iốt.

14.Liều 99mTc MDP thường được sử dụng trong xạ hình xương ở người lớn:

1 điểm

A. 5 - 10 mCi

B. 5 – 10 µCi
C. 10 -20 mCi

D. 10 - 20 µCi

15.Điều nào sau đây không làm chất lượng thu nhận hình ánh tuyến giáp tốt hơn:

1 điểm

A. Bệnh nhân hạn chế nuốt trong thời gian ghi hình.

B. Dùng Pinhole collimator.

C. Bộc lộ tối đa vùng cổ.

D. Đánh dấu hõm ức.

16.Phát biểu nào sau đây là đúng:

1 điểm

A. Trên cùng một cơ thể, các tế bào khác nhau có độ nhạy cảm phóng xạ giống nhau.

B. Độ nhạy cảm của tế bào đối với bức xạ tỉ lệ thuận với khả năng sinh sản.

C. Tế bào thần kinh hoặc tế bào lympho có độ nhạy cảm kém với phóng xạ.

D. Các khối u ác tính nhạy cảm kém với bức xạ.

17.Tiêu chuẩn an toàn bức xạ theo qui định hiện hành để người bệnh được xuất viện sau điều trị 131I
là:

1 điểm

A. < 400 MBq

B. > 400 MBq

C. > 750 MBq

D. < 1100 MBq

18.Điều nào sau đây không đúng với hiệu ứng xác định:

1 điểm

A. Xảy ra khi cơ thể bị chiếu xạ liều cao trên một diện tích rộng hoặc chiếu toàn thân.

B. Hiệu ứng này được đặc trưng bằng một liều ngưỡng.

C. Mức độ tổn thương không phụ thuộc vào liều chiếu.


D. Phát biểu khác

19.Chỉ định nào sau đây không thuộc về xạ hình xương:

1 điểm

A. Loãng xương.

B. Di căn xương.

C. Chấn thương thể thao

D. Viêm mô tế bào.

20.Điều nào sau đây không cần thiết phải có để phân tích kết quả xạ hình xương:

1 điểm

A. Tuổi

B. Huyết áp

C. Tiền sử gãy xương.

D. Vị trí và thời gian đau.

21.Trong đồ thị chức năng thận pha mạch là:

1 điểm

A. Là phần lên nhanh tương ứng với luồng máu đưa chất phóng xạ đi vào thận.

B. Là phần tương ứng với nước tiểu mang chất phóng xạ rời khỏi thận theo niệu quản xuống bàng
quang.

C. Là phần tiếp sau pha mạch, tương ứng với sự xuất hiện chất phóng xạ trong thận do lọc ở cầu thận
hoặc tiết ở ống thận.

D. Là thời gian phóng xạ xuất hiện ở bàng quang.

22.Di căn xương thường xuất hiện ở:

1 điểm

A. Xương tứ chi.

B. Hệ thống xương trục.

C. Đồng thời ở cả 2 vị trí hệ thống xương trục và xương tứ chi:


D. Xương bánh chè.

23.Hình ảnh tổn thương trên xạ hình xương phù hợp với bệnh cảnh.

1 điểm

A. Viêm mô tế bào

B. Loãng xương.

C. Di căn xương

D. Viêm xương

24.Hình ảnh tuyến Giáp có vùng tăng tập trung phóng xạ mạnh tương ứng với nhân trên lâm sàng,
phần còn lại của tuyến giáp tập trung phóng xạ kém là hình ảnh đặc trưng của:

1 điểm

A. Bướu giáp đa nhân (Multinodular goiter).

B. Bướu giáp nhân độc (Toxic adenoma).

C. Bướu đa nhân độc (Plummer).

D. Bướu giáp độc lan tỏa (Basedow).

25.MAG3 được bài tiết bởi:

1 điểm

A. Quai Henle.

B. Chuyển vận tích cực.


C. Lọc của cầu thận.

D. Tiết của ống thận.

26.Điều nào sau đây không đúng trong chuẩn bị bệnh nhân trước ghi hình tưới máu cơ tim:

1 điểm

A. Nhịn ăn ít nhất 4 giờ trước khi tiêm dược chất phóng xạ.

B. Đặt trước ống luồn tĩnh mạch để tiêm dược chất phóng xạ trong khi làm nghiệm pháp gắng sức.

C. Ngưng tất cả các thuốc 24 giờ trước khi xét nghiệm.

D. Cho người bệnh ăn trứng và uống sửa trước khi ghi hình.

27.Trường hợp nghi ngờ kết quả xạ hình dương tính giả do nhiễm bẩn phóng xạ. Điều nào sau đây
không nên làm:

1 điểm

A. Ghi hình với tư thế thẳng góc với tư thế ban đầu.

B. Yêu cầu bệnh nhân rửa sạch vùng tương ứng và thay quần áo.

C. Chụp cắt lớp.

D. Ghi hình với tư thế đối diện với tư thế ban đầu.

28.Chỉ định nào sau đây không phải của điều trị ung thư giáp thể biệt hóa bằng Iốt phóng xạ:

1 điểm

A. Huỷ diệt tổ chức tuyến giáp còn lại sau mổ.

B. Diệt những ổ di căn xa của ung thư tuyến giáp.

C. Bảo đảm giá trị của xét nghiệm Thyroglobulin (Tg) trong quá trình theo dõi bệnh.

D. Phát biểu khác.

29.Hình ảnh sau đây là biểu hiện của:

1 điểm
A. Hình ảnh 3D thất trái của tim.

B. Trục ngắn của tim.

C. Trục dài ngang của tim.

D. Trục dài dọc của tim.

30.Chất nào sau đây không được dùng để ghi hình trong YHHN

1 điểm

A. 32P

B. 99m Tc

C. 131I

D. 123I

31.Những yếu tố ảnh hưởng trong điều trị bằng YHHN ngoại trừ.

1 điểm

A. Bản chất của bức xạ.

B. Đặc điểm của tế bào mô và cơ thể bệnh nhân.

C. Sự chuyển hoá của đồng vị phóng xạ trong cơ thể.

D. Tác dụng dược lý của dược chất phóng xạ.

32.Sự xuất hiện hoạt tính phóng xạ ở Dạ dày và tuyến Giáp trong xạ hình xương cho thấy dấu hiệu
của:

1 điểm
A. Bệnh lý di căn

B. Không tinh khiết hóa phóng xạ.

C. Không tinh khiết hạt nhân phóng xạ.

D. Không tinh khiết hóa học.

33.Điều nào sau đây đúng cho việc chuẩn bị trước xạ hình xương:

1 điểm

A. Thụt tháo.

B. Uống nhiều nước

C. Nhịn ăn.

D. Thử đường máu.

34.Tc-99m pertechnetate được chỉ định trong trường hợp nào sau đây:

1 điểm

A. Ghi hình túi thừa Meckel.

B. Ghi hình u máu của gan.

C. Ghi hình xương

D. Ghi hình chảy máu đường tiêu hóa.

35.Có thể chấp nhận liều hiệu dụng toàn thân tối đa là bao nhiêu ở một năm bất kì nào đó trong 5
năm liên tiếp với liều trung bình là 20 mSv/năm cho những người làm việc với bức xạ > 18 tuổi :

1 điểm

A. 50 mSv/năm.

B. 500 mSv/năm.

C. 50 Sv/năm.

D. 500 Sv/năm.

36.Xạ hình xương 3 pha dùng để phân biệt:

1 điểm

A. Viêm xương tủy xương với viêm mô tế bào.


B. Loãng xương với viêm mô tế bào.

C. Loãng xương với viêm khớp nhiễm trùng.

D. Viêm xương tủy xương với bệnh lý đĩa đệm

37.Cần phải làm gì để giảm sự xuất hiện các hiệu ứng ngẫu biến.

1 điểm

A. Giới hạn liều phải thấp một cách hợp lý

B. Giới hạn liều phải cao hơn liều ngưỡng

C. Giới hạn liều phải dưới liều ngưỡng.

D. Giới hạn liều phải bằng liều ngưỡng.

38.Độ tập trung 131I giảm trong bệnh lý nào sau đây:

1 điểm

A. Bướu háo Iod.

B. Bướu cường giáp.

C. Nhược giáp.

D. Câu A và B

39.Diphosphonate tập trung ở xương theo cơ chế nào:

1 điểm

A. Tắt nghẽn mao mạch.

B. Thực bào.

C. Chuyển vận tích cực.

D. Trao đổi ion.

40.Cơ quan bị chiếu xạ cao nhất trong xạ hình xương là:

1 điểm

A. Tủy xương.

B. Lồng ngực.
C. Bàng quang.

D. Não.

41.Hình ảnh thu nhận trong xạ hình tưới máu cơ tim là loại:

1 điểm

A. Ghi hình tĩnh.

B. Ghi hình động.

C. Ghi hình toàn thân..

D. Ghi hình cắt lớp.

42.Các nguồn bức xạ sau đây là nguồn phóng xạ kín, ngoại trừ:

1 điểm

A. 99Mo Generator.

B. Nguồn phóng xạ Cobalt dùng trong máy xạ trị.

C. Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư.

D. Máy phát tia X.

43.Nguyên nhân nào gây nên sự lan tỏa hoạt tính phóng xạ của ổ bụng trong xạ hình xương:

1 điểm

A. Pertechnetate tự do.

B. Cổ chướng ác tính

C. Máy tạo nhịp

D. Nang xương

44.Cơ chế của ghi hình tưới máu phổi:

1 điểm

A. Sự cô lập.

B. Sự ngăn chận từng phần.

C. Chuyển vận tích cực.


D. Nghẽn mao mạch.

45.Giá trị của “phông” trong công thức tính giá trị của độ tập trung 131I của tuyến giáp là:

1 điểm

A. Số đo của vùng cổ người bệnh trước khi uống 131I .

B. Số đo của nguồn chuẩn.

C. Số đo của vùng cổ người bệnh sau khi uống 131I.

D. Phát biểu khác.

46.Phần tuyến giáp nằm giữa hai thùy trước khí quản thường thấy ở ghi hình tuyến giáp là:

1 điểm

A. Tuyến cận giáp.

B. Eo tuyến.

C. Nhân tuyến giáp

D. Khí quản.

47.Nếu pha gắng sức có khuyết xạ ở cơ tim và pha nghỉ không có hình ảnh khuyết xạ, đây là hình ảnh
đặc trưng của:

1 điểm

A. Tưới máu cơ tim bình thường

B. Sẹo cơ tim hoặc có ổ nhồi máu.

C. Cơ tim bị thiếu máu nuôi dưỡng.

D. Phát biểu khác.

48.Trong đồ thị chức năng thận chỉ số T1/2 là:

1 điểm

A. Là điểm trên pha bài xuất có giá trị bằng ½ Tmax.

B. Là điểm trên pha tiết có giá trị bằng ½ Tmax.

C. Là điểm trên pha mạch có giá trị bằng ½ Tmax.

D. Là điểm cao nhất của đồ thị ở cuối pha tiết và đầu pha bài xuất.
49.Trong ghi hình nhấp nháy nguồn bức xạ phát ra từ:

1 điểm

A. Người bệnh.

B. Máy SPECT.

C. Người bệnh và thiết bị bức xạ.

D. Thiết bị bức xạ.

50.Vị trí nào sau đây không gợi ý tổn thương di căn xương:

1 điểm

A. Cột sống

B. Khung chậu

C. Xương sườn

D. Xương đốt bàn ngón.

Quay lại

You might also like