You are on page 1of 6

I.

Giải phẫu

Đúng sai
1. TK giữa
- Tách nhánh đầu tiên ở hố khuỷu
- Tách nhánh gan tay ở dưới cẳng tay
- Các nhánh chi phối cho mô cái không chi phối cho cơ giun 1 và 2
- Nhánh gian cốt trước đi cùng ĐM gian cốt trước
2. Tiền đình mạc nối
3. Câu 44 test TK: tủy sống
4. Mô tả nào về màng phổi
- Dây chằng phổi nằm phía dưới cuống phổi
- Bờ dưới chạy song song với 2 ngách
- Mặt sườn với mặt trung thất tiếp xúc với nhau ở bờ trước
- Mặt trung thất tiếp xúc với tim và TK hoành
5. Cơ c
- Cơ chày trước bám vào mặt trong xương chày
- Cơ gấp các ngón chân bám vào nền xương chày
- Gân các cơ ở vùng này phải đi qua 2 hãm gân duỗi
- Cơ duỗi ngón cái dài bám vào phía trong xương mác
6. Về vùng trần của gan
- Lá dưới là lá dưới d/c vành
- Lá trên là lá trên của d/c vành
- Tĩnh mạch chủ dưới nằm bên trái vùng trần
- Thuỳ đuôi nằm bên phải

MCQ
7. TK trụ
- Nhánh nông chỉ là nhánh cảm giác
8. Tổn thương rễ C5 C6 thì không ảnh hưởng đến cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay trụ
B. Cơ cánh tay
C. Cơ cánh tay quay
D. Cơ nhị đầu
9. Vỡ ổ cối thành sau trên tổn thương xương nào?
A. Xương ngồi và xương cánh chậu
10. Mô tả về mê đạo màng: số 102 test đầu mặt cổ
11. Tổn thương cảm giác cùng bên nghi do bó nào?
A. Bó thon bó chêm
12. Tổn thương dải vỏ nhân không ảnh hưởng đến nhân nào?
A. Nhân mặt
B. Nhân hoài nghi
C. Nhân vận nhãn phụ
D. Nhân ròng rọc
13. Thành phần nào ngăn sự phản xạ ánh sáng trong nhãn cầu?
A. Củng mạc
B. Giác mạc
C. Mạch mạc
D. Võng mạc
14. Tổn thương TK nào gây mất cảm giác bờ ngoài ngón cái và bờ trogn ngón 2 và 0 gấp
được mu chân?
A. TK mác nông
B. TK mác sâu
15. TK bịt không chi phối cho cơ nào sau đây?
A. Cơ lược
B. Cơ khép dài
C. Cơ khép lớn
D. Cơ thon
16. Mô tả sau đây đúng về ĐM chày trước
A. Nó tách ra ĐM quặt ngược chày sau ở ngăn trước
B. ĐM chày trước nằm ngoài cơ chày trước
C. ĐM chày trước bắt chéo phía sau TK mác sâu
17. Mô tả đúng về phế quản chính phải
A. Nó dốc hơn PQ chính T
B. Chia làm 3 PQ thùy
C. Nó tận hết ở rốn phổi
18. Mô tả nào đúng về cấu trúc ổ mũi
A. Tính từ trước ra sau: sụn vách, xương lá mía, xương sàng
B. Mỏm huyệt răng xương hàm trên tạo nên phần lớn sàn ổ mũi
C. Xoăn mũi trên và xoăn mũi giữa do phần nhô ra của mê đạo sàng
19. Câu nào sai về khớp khuỷu?
A. Mỏm khuỷu cao hơn 2 mỏm trên lồi cầu
B. Có 3 khớp quay trụ gần, lồi cầu - chỏm con, lồi cầu - mỏm khuỷu
C. Có các động tác là: gấp duỗi khuỷu, sấp ngửa
20. Về tuần hoàn thai nhi
A. Tĩnh mạch rốn đổ về nhánh trái tĩnh mạch cửa
B. Tĩnh mạch rốn đổ về nhánh phải tĩnh mạch cửa
C. Động mạch rốn đổ về động mạch chủ
D.
21. Thần kinh V2
A. Đi cùng ĐM qua khe ổ mắt dưới
B. Nằm trong hạch chân bướm
C. Chi cảm giác cho toàn bộ niêm mạc mũi
D. Chi phối cảm giác cho sống mũi
22. Hỗng tràng và hồi tràng không nhận thần kinh từ?
A. Sợi phó GC
B. Sợi GC
C. Đám rối MTTT
D. Đám rối hạ vị

Case:
23. Câu 106 test chi trên
24. U hành tá tràng gây chảy máu thì nghĩ đến ĐM nào
A. ĐM tá tụy trên sau
B. ĐM tá tụy dưới trước
C. ĐM tá tụy dưới sau
D. ĐM MTTT
25. Chấn thương ở hạ sườn P nghi do tổn thương tạng nào?
A. Gan
26. Đau bụng vùng thượng vị nghĩ đến tổn thương cái nào?
A. Dạ dày
B. Gan
C. Tụy
27. BN bị .... nghe thấy T2 chẻ đôi, điện tâm đồ có block nhánh P. Nghĩ đến có tổn thương
van nào?
A. Van ĐM chủ và van ba lá
B. Van ba lá
C. Van ĐMP
D.

II. Sinh học

Đúng sai
1. Câu nào
- Thiếu enzym D-amino…
- Thiếu enzym N-acetyl làm gangliosid bị tích tụ qua mức trong não
- Di truyền gen trội NST thường
- Gen bệnh ở nhánh dài NST 15
2. Nội thực bào giống ẩm bào ở?
- Tiếp thu các chất đặc hiệu
- Màng sinh chất bao lấy mồi tạo túi
- Cần ổ tiếp nhận để nhận diện mồi
- Thành phần bên trong túi được chuyển đến thể nội bào
3. Về giai đoạn tăng trưởng
- Có thể tự hoạt động sống
- Tăng trửng nhanh về kích thuócư
- Chống chọi với ngoại cảnh tốt
- Đồng hóa = dị hóa
4. CO2 trả lại môi trường thông qua các qua trình
- Hô hấp
- Bài tiết
- Quang hợp
- Lên men của vi sinh vật
5. Gắn đuôi polyA có chức năng gì?
- Bảo vệ quá trình di chuyển ra TB
- Bảo vệ qúa trình phiên mã
6. dfgdgdg
7. dgdfgdfg
8. gdgd

MCQ
1. Quy luật di truyền do Morgan phát hiện ra?
A. Liên kết gen
B. Liên kết giới tính
C. Di truyền đa gen
D. A và B
2. Bản chất của quá trình phân ly trên mức độ tế bào?

3. Bào quan có nhiệm vụ bao gói protein?


A. Golgi
B. Ribosom
C. RER
4. Bố tóc xoăn mẹ tóc xoăn đẻ ra con trai tóc xoăn và con gái tóc thẳng. Xác suất xảy ra
trường hợp trên là?
A. 3/64
B. 3/16/
C. 3/32
5. Cuối giảm phân 1 NST ở dạng gì?
A. NST đơn, sợi kép
B. NST đôi, sợi kép
C. NST đơn, sợi đơn
6. Lớp áo tế bào có chức năng gì?
A. Thu nhận và bảo vệ TB
B. Liên kết các TB tạo thành khối + Bảo vệ
C. Thu nhận + Liên kết
D. ABC đều đúng
7. Sau khi tổng hợp mARN, có tiến trình sau
A. Tạo mũ methyl guanosin ở đầu 5’
B. Tạo mũ methyl guanosin ở đầu 3’
C. Tạo mũ poly A ở đầu 5’
D. Tạo mũ poly A ở đầu 3’
8. 21pss mô tả cái gì
A. 2 vệ tinh ở nhánh ngắn
B. 1 vệ tinh nhỏ ở nhánh ngắn
C. 1 vệ tinh to ở nhánh ngắn
9. Dị nhiễm sắc kí hiệu là gì?
A. q
B. p
C. h
D. tfa
10. Chuyển đoạn tương hỗ ở nhiễm thể không phải tâm đầu tạo ra
A. Bộ nhiễm sắc 46 và 2 NST bất thường
11. Phương pháp cơ bản di truyền tế bào
A. lại tạp
B. Ly tâm
C. Kính hiển vi
12.
A. Hiển vi quang học, ly tâm phân tách,
13. Phương pháp phân tích bằng cách phẫu tích tế bào bằng những dụng cụ rất nhỏ để tách
nhân ra khỏi tế bào gọi là:
A. Vi phẫu thuật tích tế bào
14. Đưa 1 đoạn gen vào trứng đang có mặt tiền nhân đực, đoạn gen di truyền theo qui luật
gì?
A. Trội, mendel
15. Cảm ứng cơ sở từ tế bào nào
A. Trứng
B. Tinh Trùng
C. Phôi nang
D. Phôi dâu
16. Phát biểu về hiện tượng cảm ứng
A. Tế bào càng biệt hoá, hiện tượng cảm ứng phổi càng giảm
17 + 18. Về nhân đôi ADN (hình ảnh)
19 + 20 + 21: 3 câu về phả hệ di truyền theo trội/NST thường

MCQ
III. Hóa sinh:

MCQ
1. Bilirubin được vận chuyển trong máu đến gan nhờ kết hợp với:
A. Hemopexin
B. Albumin
C. Haptoglobin
D. Globulin
2.

Đúng sai
1. Về thoái hoá hemoglobin nội mạch
1.1 20% giải phóng trực tiếp vào tuần hoàn máu
1.2 Hemoglobin phân ly thành dimer alpha và dimer beta
1.3 Haptoglobin làm ổn định hem-globin
1.4 Những hemoglobin không kết hợp với haptoglobin, bị thuỳ phân thành hoặc hem tự do

2. Về vận chuyển acid béo vào ty thể


1.1 Acid béo mạch dài được vận chuyển vào ty thể nhờ carnitin acyl transferase I
1.2 Liên kết este giữa carnitin và acid béo
1.3 carnitin vận chuyển acid béo tới

3. Vai trò của glycogen ở gan


1.1 Có thể tạo glycose từ các ose
1.2 Có thể tao glycose từ lactat, pyruvat, acetyl CoA
1.3 Điều hoà gl

4. OSE nhỏ nhất có thể tạo vòng furanose là:


4.1 Erythrose
4.2 Ribose
4.3 Fructose
4.4 Glucose

IV. Sinh lý:

Đúng sai:

MCQ:
1. Dạ dày bị ức chế tiết

You might also like