Professional Documents
Culture Documents
Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Ung Bướu Y2 Bản quyền thuộc về tổ 13 - Y18C Cơ chế sinh ung
Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Ung Bướu Y2 Bản quyền thuộc về tổ 13 - Y18C Cơ chế sinh ung
E. A, B đúng
F. C, D đúng
7. Cơ chế sửa chữa giúp ngăn ngừa bệnh lý do tia cực tím gây ra là:
A. Cắt bỏ nucleotide (NER)
B. Cắt bỏ bazo nito (BER)
C. Sửa chữa bắt cặp (MMR)
D. Sửa chữa gãy 2 nhánh (DSBR)
E. A, D đúng
8. Loại tổn thương do tia cực tím gây ra là gì?
A. Gãy 1 nhánh
B. Alkyl hóa bazo nito
C. Tạo liên kết đôi giữa các pyramidine
D. Bắt cặp sai
E. Mất bazo nito
9. Ung thư vú có thể do tác nhân nào gây ra?
A. Thuốc chống bướu
B. Thuốc alkyl hóa
C. Gốc tự do oxy hóa
D. Sai sót trong quá trình nhân đôi
10. Sai sót trong quá trình nhân đôi có thể dẫn đến bệnh lý gì?
A. Ung thư buồng trứng
B. Khô da sắc tố
C. Ung thư đại tràng
D. Ung thư buồng trứng
11. Protein nào đột biến mất chức năng trong ung thư đại tràng?
A. MLH1
B. MLH2
C. MSH1
D. MSH3
12. Ung thư đại trực tràng di truyền không polyp có đặc điểm:
A. Chiếm 2-5% UT đại trực tràng
B. Rối loạn di truyền theo di truyền trội
C. Đột biến mất chức năng protein MMR
D. Gây bệnh lý trên nhiều cơ quan
E. Tất cả đều đúng
13. Cơ chế sửa chữa không hoạt động hiểu quả trong hội chứng Lynch?
A. Sửa chữa bắt cặp sai
B. Đảo ngược trực tiếp
C. Cắt bỏ nucleotide
D. Cắt bỏ bazo nito
2
Tổ 13 – Y18C
3
Tổ 13 – Y18C
4
Tổ 13 – Y18C
29. Khi tiền gen sinh ung RET bị đột biến mất chức năng thì thành phần nào của hệ
tiêu hóa không phát triển?
A. Đại tràng lên
B. Đại tràng ngang
C. Đại tràng xuống
D. Đám rối thần kinh ruột
30. Biểu hiện của bệnh Hirschsprung?
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu máu
C. Táo bón kéo dài
D. Tiêu chảy kéo dài
31. Gen đè nén bướu:
A. Mã hóa protein có chữc năng kìm hãm sự phân bướu
B. Ngăn ngừa sự thành lập bướu
C. Điều hóa sự tăng trưởng tế bào
D. Tất cả đều đúng
32. Bướu nguyên bào võng mạc thể di truyền:
A. Thường ở trẻ nhỏ 2-5 tuổi
B. 2/3 trường hợp bướu nguyên bào võng mạc
C. Thường ở 2 bên mắt
D. Thường ở 1 bên mắt
33. Gen đóng vai trò chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong các trường hợp bệnh ung thư là:
A. Gen p53
B. Gen Rb
C. Gen KRAS
D. Gen RET
34. Chức năng bình thường của gen p53:
A. Dừng chu kỳ tế bào
B. Tham gia sửa chữa DNA
C. Thúc đẩy tế bào chết theo chương trình
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
35. Kiểu đột biến gen p53 trở nên bất hoạt:
A. Đột biến mất đoạn DNA
B. Xảy ra lỗi trong quá trình tách đôi NST
C. Do protein MDM2 gây ra sự thoái giáng protein p53
D. Tạo liên kết đôi giữa các pyrimidine
36. Phát biểu đúng về Telomere, NGOẠI TRỪ:
A. Phần tận cùng của NST
B. Gồm những trình tự giàu Guanin được lặp đi lặp lại TTAGGG
5
Tổ 13 – Y18C
C. Gồm những trình tự giàu Guanin được lặp đi lặp lại TATGGG
D. Chức năng khiến choh các NST kề cận không thể tự kết hợp với nhau
37. Phát biểu đúng về Telomerase, NGOẠI TRỪ:
A. Bản chất là deribonucleprotein
B. Men sao chép đảo ngược
C. Giúp tạo chuỗi đơn DNA bằng cách sử dụng DNA gốc làm mẫu
D. Giúp làm tăng chiều dài đoạn Telomere
E. A, B
F. A, C
38. Những tế bào có đủ nồng độ Telomerase duy trì bền vững độ dài Telomere?
A. Trứng
B. Tinh trùng
C. Tế bào gốc
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
39. Các đặc tính cơ bản của tế bào ung thư?
A. Điều chỉnh năng lượng tế bào
B. Khả năng phân bào có hạn
C. Viêm không thúc đẩy bướu
D. Không xâm lấn và di căn xa
E. Không câu nào thích hợp
40. Ứng dụng điều trị ung thư?
A. Hoạt hóa Telomerase
B. Ức chế Telomerase
C. Ức chế Onco-miRNA
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
41. Các phát biểu sau đây đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Mỗi ngày xảy ra khoảng 104 đến 106 tổn thương DNA
B. Khoảng 50-70 triệu TB chết mỗi ngày ở người trưởng thành
C. Chết TB theo lập trình có vai trò của ty thể và Cytochrome C
D. Apoptosis không có sự thoát men tiêu thể
42. Đặc trưng của hoại tử:
A. Biến đổi nhân TB
B. DNA bị chẻ nhỏ
C. Tiến trình vẫn có thể điều hoà được
D. Tế bào chết bị tiêu hủy bởi đại bào và bạch cầu đa nhân trung tính
43. Yếu tố chính trong cơ chế apoptosis?
A. Ty thể
B. Caspases
6
Tổ 13 – Y18C
7
Tổ 13 – Y18C
D. Blf-1
51. Những cơ chế gây mất điều hòa apoptosis?
A. Giảm biểu hiện protein kháng apoptosis
B. Tăng biểu hiện caspases
C. Hoạt hóa con đường dẫn truyền thụ thể gây chết tế bào
D. Mất cân bằng những protein thuộc họ Bcl
52. Gen p53 hoạt động mã hóa cho protein nào?
A. Bax
B. Bak
C. Bcl-2
D. PTEN
53. Bệnh bạch cầu lympho mạn (CLL):
A. Chuyển vị NST 14 và 18
B. Tăng biểu hiện Bax
C. Tăng sinh bất thường
D. Diễn tiến nhanh
54. Có bao nhiêu pha chính trong tiến trình sinh ung?
A. Tiền khởi đầu- khởi đầu- thúc đẩy- tiến triển- ác tính
B. Khởi đầu- thúc đẩy- tiến triển- ác tính
C. Khởi đầu- thúc đẩy- tiến triển
D. Khởi đầu- thúc đẩy- ác tính
55. Điều kiện đủ của tiến trình đa giai đoạn sinh ung thư?
A. Nhiều loại đột biến gen
B. Tác động hiệp đồng của các đột biến gen
C. Yếu tố thời gian
D. Tất cả đều đúng
56. Mô hình nghiên cứu: Ung thư đại tràng
A. Có giai đoạn phát triển theo trình tự: những tổn thương tiền ung- UT xâm
lấn
B. Không thể tiếp cận những sang thương
C. Quan sát được hình thái đại thể
D. Không thể thực hiện thủ thuật xâm lấn
57. Ung thư đại tràng?
A. Đột biến tăng chức năng gen APC dẫn đến thành lập polyp
B. Đột biến tăng chức năng gen sinh ung p53 và gen ở vùng DCC trên NST 18
C. Thành lập sacrom ác tính
D. Cần một số đột biến khác để có thể phát triển xâm lấn, di căn
58. Cơ chế ngoài gen sinh ung?
A. Methyl hóa DNA
B. Biến đổi phân tử Histone
8
Tổ 13 – Y18C
C. Micro RNA
D. Tất cả đều đúng
59. Methyl hóa DNA?
A. Gắn cạnh tranh gốc methyl vào vị trí 3’ của Guanin làm gen tăng hoạt
B. Gắn cạnh tranh gốc -CH3 vào vị trí 5’ của Cytosine làm gen bất hoạt
C. Men tham gia là DNMT1, DNMT3C, DNMT4
D. Men tham gia là DNMT1, DNMT2A, DNMT2B
60. Biến đổi phân tử Histone?
A. DNA có chiều dài khoảng 1,5 mét
B. DNA cuốn quanh histone tạo thành những đơn vị nucleosomes
C. Chiều dài sau khi cuộn quanh histone khoảng 0,9mm
D. Chiều dài DNA giảm đi 2.000 lần
61. NST chuyển từ dạng đóng sang dạng mở là do?
A. Ít biến đổi phân tử histone
B. DNA bị methyl hóa
C. Do quá trình biến đổi histone
62. Quá trình biến đổi Histone?
A. Xảy ra tại vị trí đuôi tận N
B. Acetyl hóa Glycine
C. Thêm nhóm Acetyl (-CO) vào vị trí NH3+ của Glycine
D. Khử acetyl làm NST biểu hiện gen
63. HDACs?
A. Là nhóm acetyl, men giúp gắn chặt
B. Là nhóm acetyl, men giúp tách rời
C. Là nhóm metyl, men giúp gắn chặt
D. Là nhóm metyl, men giúp tách rời
64. MicroRNAs?
A. Một nhóm các RNA ngoại sinh
B. Mạch đơn, mã hóa cho genomic RNA
C. Chiều dài khoảng 21-25 nucleotides
D. Nhắm vào tRNA gây thoái biến
65. Vai trò miRNAs trong ung thư:
A. Đè nén bướu
B. Sinh ung
C. Thúc đẩy di căn xa
D. Tất cả đều đúng
66. Thời gian sống còn của ung thư vú 2 năm là 30% có nghĩa là:
A. Thời gian sống tối đa 2 năm của UT vú là 30%
B. Thời gian sống hơn 2 năm của UT vú là 30%
C. 70% sống ít hơn 2 năm trong UT vú
9
Tổ 13 – Y18C
10
Tổ 13 – Y18C
A. Rượu
B. Ô nhiễm không khí
C. Thuốc lá
D. Thực phẩm
8. Bụi siêu mịn PM 2,5 là?
A. Kích thước dưới 2,5cm
B. Xâm nhập sâu vào phổi
C. Nguồn gốc từ than củi, rác thải,khói công nghiệp, bụi đường phố, hút thuốc
D. B,C đúng
E. A,B,C đều đúng
9. Hút thuốc và béo phì là 2 nhân tố sinh ung giống nhau?
A. Đúng
B. Sai
10. Thịt đỏ được xếp vào tác nhân sinh ung nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
11. Sản phẩm chuyển hóa chính của rượu?
A. Ethanol
B. Ceton
C. Acetalehyde
D. Methanol
12. Đốt cháy các chất hữu cơ từ 300-600 độ sẽ sinh ra chất gì?
A. Acid amin
B. LAFA
C. Co2,h20
D. PAH
13. Hít phải bụi kim loại chứa nickel, crôm trong công nghiệp xi mạ sẽ gây?
A. Ung thư phổi
B. Ung thư gan
C. Ung thư thực quản
D. Ung thư phổi, phế quản
14. Tiếp xúc với benzen trong ngành CN hóa dầu sẽ gây?
A. Ung thư não
B. Ung thư bàng quang
C. Ung thư tủy xương
D. A,B,C đều đúng
15. Béo phì khi?
A. BMI >=25
11
Tổ 13 – Y18C
B. 30>BMI>25
C. BMI>=30
D. BMI>=40
16. Tế bào mỡ sản gây ra ?
A. Tăng nồng độ estrogen
B. Tăng insulin và IGF-1
C. Ức chế/ tăng sinh tế bào
D. A,B,C đều đúng
17. Nếu chúng ta vận động, tập thể dục nhiều thì sẽ?
A. Tăng nồng độ insulin và estrogen
B. Giảm lưu thông, tiêu hóa thức ăn
C. Giảm ung thư vú, ĐT, nội mạc tử cung
D. Giảm hiện tượng viêm
E. A,B,C đúng
F. C,D đúng
18. Theo bước sóng tia UV được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
19. Tia UV gây ra tác hại thường gặp là?
A. UV-A,UV-B
B. UV-A,UV-C
C. UV-B,UV-C
20. Quá trình gây hại của tia UV?
A. Tia UV=> lớp sừng=>trans UCA-> cis UCA=> Ức chế MD=>ung thư
B. Tia UV=> lớp sừng=>trans UCA-> cis UCA=> bất hoạt p53=> ung thư
C. Tia UV=>lớp sừng=>đột biến DNA=> ức chế MD=> tăng sinh tb bất
thường=> ung thư
D. Tia UV=> lớp sừng=>transUCA->cis UCA=>ức chế MD=> tăng sinh tb bất
thường=> ung thư
21. Trong tổn thương dẫn đến ung thư do tác nhân bức xạ ion hóa chủ yếu là do?
A. Tác động trực tiếp
B. Tác động gián tiếp
C. 2 cái như nhau
D. ĐA khác
22. Virus EBV gây ra UT nào?
A. Bướu TB markel
B. Sarcom kaposi
C. UT vòm hầu
12
Tổ 13 – Y18C
D. Lymphom burkitt
E. A,B,C,D
F. C,D
G. B,C,D
23. HP là xoắn khuẩn gram âm, gây bệnh loét mạn tính trên 2/3 dân số thế giới, còn
lại là UT?
A. Đúng
B. Sai
24. Độc tố CagA của HP gây nên?
A. Tổn thương niêm mạc dạ dày
B. Tái tổ chức actin
C. ức chế tăng trưởng tế bào
D. làm tế bào chết theo lập trình
25. HPV chủ yếu gây ra ung thư nào?
A. UT khẩu hầu
B. UT âm đạo
C. UT cổ tử cung
D. Ung thư âm hộ
26. UT do cơ địa di truyền chiếm 15-20%, qui tụ những UT hiếm, tuổi măcs bệnh
sớm so với cộng đồng, dễ xảy ra hơn?
A. Đúng
B. Sai
27. UT là hệ quả của sự ức chế gen p53,và hoạt hóa gen KRAS?
A. Đúng
B. Sai
28. UT thường xảy ra nhanh chóng bởi các tác nhân hóa học và vật lý, sinh học xảy ra
chậm hơn?
A. Đúng
B. Sai
29. Bệnh đa polyp tuyến gia đình(FAP) gây ra bởi đột biến gen APC ở NST số 5 của
tb sinh dưỡng gây ra UT đại tràng, thường xảy ra ở tuổi 20-25?
A. Đúng
B. Sai
30. Tannin và catechins có trong vôi sẽ làm giảm HĐ của ĐTB?
A. Đúng
B. Sai
U LÀNH – U ÁC
13
Tổ 13 – Y18C
14
Tổ 13 – Y18C
C. Thần kinh
D. Tất cả đề đúng
7. Đặc điểm không phải của u ác:
A. Thường di căn
B. Giới hạn k rõ
C. Thường gặp ở bề mặt da, niêm mạc
D. Hiếm hoại tử
8. 1 gam tế bào ung thư phát hiện trên lâm sàng khi trải qua bao nhiêu chu kì phân chia:
A. 15
B. 30
C. 150
D. 300
9. Đặc điểm u hệ tạo máu, trừ
A. Có sự tân sinh tạo thành u
B. Tăng sinh nổi trội k có chức năng của dòng tb máu bị đột biến
C. Di chuyển trong dòng máu của BN
D. Có thể điều trị bằng ghép tủy
10. U ác biểu mô là
A. Carcinoma tb gai
B. Carcinoma tuyến
C. Melanoma
D. Tất cả đề đúng
11. U lành biểu mô, trừ
A. Nốt ruồi
B. U nhú tb gai
C. Nhau nước
D. U sợi
15
Tổ 13 – Y18C
16
Tổ 13 – Y18C
17
Tổ 13 – Y18C
C. Mô cơ vân
D. Mô cơ trơn
23. Leiomyoma là u lành của của:
A. Mô sụn
B. Xương
C. Mô cơ trơn
D. Mô cơ vân
24. Rhabdomyoma là u lành của
A. Mô sụn
B. Mô sợi
C. Mô cơ trơn
D. Mô cơ vân
25. Nevi là u lành của
A. Biểu mô đệm nuôi
B. Ngoại bì thần kình
C. Mô cơ trơn
D. Mô sụn
MIỄN DỊCH CHỐNG UNG THƯ
1. Đáp ứng miễn dịch chống bướu xảy ra qua bao nhiêu giai đoạn:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
e. 9
2. Điều nào dưới đây gây ức chế đáp ứng MD
a. Kháng nguyên bướu
b. Trình diện kháng nguyên
c. Hoá trị, Xạ trị
d. Vaccines
e. T helper 2 của đại thực bào
3. Tế bào nào sau đây chỉ thuộc miễn dịch thụ động:
18
Tổ 13 – Y18C
a. T CD4+
b. Dendritic cell
c. Macrophage
d. Neutrophil
e. B cell
4. Tế bào nào sau đây của miễn dịch thụ động góp phần gây ra phản úng viêm, shock
và phản ứng tự miễn
a. Dendritic cell
b. Th1
c. Th2
d. Macrophage
e. Th17
5. Quá trình nào sau đây tác động không thay đổi cân bằng miễn dịch chủ bướu:
a. Tấn công của virus
b. Hoạt động của tế bào T reg
c. Viêm cấp tính
d. Viêm mạn tính
e. Tất cả đều sai
6. Chọn phát biểu sai:
a. Tế bào T biệt hoá, trưởng thành rồi đi đến mô bướu
b. Tế bào tua nhận diện kháng nguyên bướu và trình diện cho tế bào T
c. Tế bào T tiêu diệt chính xác và đặc hiệu tế bào bướu do nhận diện kháng
nguyên bướu
d. Sự phóng thích kháng nguyên bướu đòi hỏi tế bào tua phải trưởng thành
đầy đủ
7. Sự cân bằng giữa miễn dịch chống bướu và ức chế miễn dịch chống bướu, chọn ý
đúng
a. Quá trình tăng cường hay ức chế là cân bằng động do nhiều yếu tố chi phối
b. Quá trình ức chế miễn dịch chống bướu bị Treg ức chế
c. Các chất ức chế miễn dịch giúp tăng cường khả năng chống bướu
d. Quá trình bọc lộ kháng nguyên bướu diễn ra mạnh nhất trong lúc phẩu thuật
8. Chọn câu sai:
a. Đáp ứng miễn dịch thích nghi do LT (lympho T) đảm nhiệm
b. Đáp ứng miễn dịch thụ động là tác nhân đầu tiên tấn công tác nhân lạ xâm
nhập cơ thể
c. Đáp ứng miễn dịch thụ động chống bướu sẽ ghi nhớ kháng nguyên bướu
giúp tế bào thích nghi đáp ứng mạnh mẽ và chính xác hơn
d. Sự điều hoà đáp ứng miễn dịch lên cả miễn dịch thích nghi và thụ động
9. Các bằng chứng lâm sàng về miễn dịch chống bướu, chọn câu sai:
a. Bướu nguyên bào thần kinh có thể tự thoái lui nếu có đáp ứng miễn dịch tốt
19
Tổ 13 – Y18C
b. Những người ghép tạng thường bị ung thư ngay chính cơ quan đã ghép
c. Bệnh nhân HIV giai đoạn AIDS thường mắc nhiều loại ung thư
d. Vi môi trường xung quanh bướu thường có nhiều tế bào miễn dịch
10. Chọn phát biểu đúng:
a. Tế bào ung thư nếu được giám sát miễn dịch chặt chẽ sẽ cho di căn
b. Tê bào ung thư thoát khỏi sự giám sát miễn dịch để phát triển
c. Tính sinh ung và giám sát miễn dịch là 2 quá trình chính của hiệu chỉnh
miễn dịch
d. Tế bào đột biến nếu được giám sát chặt chẽ sẽ không sống sót trở thành tế
bào UT
e. Tế bào UT đã thoát khỏi hệ miễn dịch trở nên ác tính nên gọi là tb mầm UT
11. Khả năng nào sau đây chỉ có ở tế bào ung thư:
a. Tính sinh miễn dịch
b. Khả năng hiệu chỉnh miễn dịch
c. Trình diện kháng nguyên
d. Chịu sự giám sát của miễn dịch
e. Dung nạp miễn dịch
12. Chọn phát biểu sai về sự hiệu chỉnh miễn dịch:
a. Tế bào ung thư ngày càng trở nên đa dạng hơn, hệ miễn dịch không đủ sức
loại trừ
b. Sự đột biến liên tục của tế bào ung thư làm chúng ngày càng trở nên đa
dạng
c. Gồm 3 giai đoạn: cân bằng – đào thoát – tái cân bằng’
d. Gồm 3 giai đoạn: loại trừ - cân bằng – đào thoát
e. Bất ổn định di truyền và tạo tính đa dạng của khối bướu
13. Cơ chế giúp tế bào bướu thoát khỏi hệ miễn dịch, chọn câu sai:
a. Tế bào T không nhân diện được kháng nguyên bướu
b. Giảm biểu hiện kháng nguyên bề mặt bướu
c. Tế bào ung thư phóng thích TNF-β ức chế trưởng thành của DC, ĐTB, LT
d. Đột biến gen tạo thành MHC hoặc những gen góp phần nhận diện kháng
nguyên
e. Tế bào ung hiện hiện diện protein “stress cell” gắn vào receptor NKG2D
của NK
14. Sự tương tác của tế bào ung thư với tế bào NK và macrophage, chọn câu sai:
a. Tế bào UT vẫn bị tấn công nếu hiện diện nhiều “stress cell” dù vẫn biểu lộ
MHC I
b. Thoát khỏi tấn công của NK bằng nguỵ trang phủ kháng thể trên bề mặt
c. Tế bào ung thư sinh miễn dịch biểu hiện nhiều CRT đặc hiệu với CD91
d. Tế bào ung thư gắn C1q được nhận diện bởi CD91 và bị thực bào bởi
macrophage
20
Tổ 13 – Y18C
e. Cả b và c
15. Các chốt kiểm soát miễn dịch, chọn câu sai:
a. Có 2 loại chốt: điều hoà âm và điều hoà dương
b. Tế bào ung thư biểu hiện nhiều chốt kiểm soát miễn dịch điều hoà dương
c. Các chốt kiểm soát miễn dịch có ở cả tế bào lành và tế bào bướu
d. Có sự tương tác giữa tế bào ung thư và LT thông qua chốt kiểm soát
e. Sự thoát khỏi miễn dịch của tế bào UT liên quan đến chôt điều hoà âm
16. Chọn câu đúng
a. Tế bào tua là tế bào thực bào mạnh mẽ và hiệu quả
b. Lympho B tấn công các tác nhân xâm nhập cơ thể bằng kháng thể
c. Sự trưởng thành của đại thực bào giúp tạo kháng thể nhanh và mạnh mẽ
d. Tế bào tua và đại thực bào là tế bào chính tham gia đáp ứng miễn dịch thích
nghi
17. Tế bào ung thư có nhiều cơ chế hiệu chỉnh miễn dịch, một trong những cơ chế đó
là phản công lại hệ miễn dịch, chọn câu sai:
a. Biểu hiện Fas-L gắn lên thụ thể Fas trên bề mặt tế bào T gây apoptosis
b. Biểu hiện PD-L hoạt hoá con đường điều hoà dương gây apoptosis
c. Tế bào T bị apoptosis biểu hiện nhiều Fas-L gây chết hàng loạt LT
d. Phóng thích TGF-β ức chế sự trưởng thành, gây apoptosis tế bào miễn dịch
18. Để tồn tại và phát triển, tiết interleukin là một trong những cách tế bào ung thư tấn
công lại hệ miễn dịch, bảo vệ khỏi T CD8 và ĐTB. Interleukin đó là:
a. TNF-
b. TNF-β
c. IL-6
d. IL-10
e. IL-8
19. Tế bào ung thư kháng nội tại có nhiều loại cơ chế tiêu diệt khác nhau của hệ miễn
dịch, biểu hiện trên bề mặt protein mCRPs là một trong những cơ chế. Maker nào
ko được biểu hiện:
a. CD44
b. CD59
c. CD55
d. CD47
e. Tất cả đều được biểu hiện
20. Tế bào ung thư phản công lại hệ miễn dịch, chọn câu sai:
a. Tế bào UT tiết CCL22 gắn lên thụ thể CXCR4 của Treg hoạt hoá Treg’
b. Tế bào UT phóng thích TGF-β điều hoà Treg
c. Treg được hoạt hoá biểu hiện CD25 bề mặt ức chế Tc và Th
d. Tế bào ung thư có những ligand đặc hiệu với các chốt kiểm soát (PD-1,
CTLA-4,…) làm bất hoạt tế bào LT
21
Tổ 13 – Y18C
e. Tế bào ung thư bắt chước co chế tự bảo vệ của tế bào bình thường tránh bị
tấn công
21. Quá trình viêm tạo điều kiện nguy cơ ung thư cao, chọn câu sai:
a. Trong viêm cấp, ĐTB và bạch cầu tiết TNF-, IL-6, IL-8 phá vỡ hàng rào
biểu mô và hoá ứng động nhiều tế bào viêm khác
b. TGF-β trong viêm mạn gât chuyển dạng tế bào từ biểu mô sang trung mô
c. Trong viêm mạn, INF-γ, IL-10, IL-16 phá vỡ lớp biểu mô, tăng sinh mạch
máu
d. Viêm mạn tạo tiền đề cho khối ung thư phát triển
e. CAF tiết ra những yếu tố làm bướu tăng trưởng và di căn xa, tạo điều kiện
các tb md và nguyên bào sợi hoạt động như “tay sai” của bướu
22. Cơ chế nào sau đây không phải của cơ chế điều hoà âm:
a. Làm suy yếu tín hiệu TLR
b. Gây biểu hiện indoleamine-pyrrole 2,3-dioxygenase IDO
c. Tăng dân số Treg và và biểu hiện Forkhead box P3-FOXP3
d. NK cell gây độc tế bào FAS và TRAIL-2 biểu hiện ở bướu
e. Tăng cường hoạt động T cell và ức chế hoạt động gây độc tế bào
23. Tế bào bướu điều khiển vi môi trường quanh bướu, chọn câu sai:
a. Điều khiển nguyên bào sợi xung quanh thành CAF phụ cho sự phát triển
của bướu
b. Tế bào bướu điều khiển Treg ức chế các tế bào T khác
c. Vi môi trường quanh bướu càng bị bướu điều khiển
d. Vi môi trường quanh bướu ngày càng nhiều cytokine chống bướu
24. Phân loại điều trị miễn dịch, chọn câu đúng:
a. Dùng tế bào hệ miễn dịch là phương pháp thụ động
b. Phương pháp thụ động dùng điều trị sau khi bệnh đã di căn
c. Truyền sản phẩm của hệ miễn dịch là phương pháp điểu trị chủ động
d. Kích thích hệ miễn dịch bằng tế bào miễn dịch là phương pháp chủ động
25. Vaccine điều trị ung thư, chọn câu đúng:
a. Dùng các cytokine để kích thích miễn dịch chống bướu
b. Dùng các kháng thể đơn dòng ức chế các kháng nguyên bướu
c. Dùng các tế bào miễn dịch đã huấn luyện nhận diện chống kháng nguyên
bướu đặc hiệu
d. Dùng kháng nguyên bướu giảm độc lực để kích thích phản ứng KN-KT
chống bướu
26. Liệu pháp hoá trị, xạ trị có đích nhắm vào giai đoạn nào của quá trình phát triển
bướu:
a. Phóng thích kháng nguyên bướu
b. Trình diện kháng nguyên bướu
c. Trình diện và hoạt hoá tế bào T
22
Tổ 13 – Y18C
a. Là sự xâm nhiễm trực tiếp của mô bướu sang các mô lân cận
23
Tổ 13 – Y18C
3. Thành phần chính của mối nối tế bào trong quá trình xâm lấn là:
a. Glycoprotein.
b. Glycolipid
c. Fibrinectin
d. Laminin
e. c và d
4. Các tế bào gắn với mô nền xung quanh và màng đáy là:
a. Glycoprotein
b. Glycolipid
c. Fibrinectin
d. Laminin
e. c và d.
c. Giảm kết nối mô nền xung quanh, ức chế nguyên bào sợi tiết ra MMP
d. a và c
e. b và c.
6. Enzyme nào giúp tế bào ung thư tách rời khỏi mô tại chỗ di chuyển đến mô xung quanh:
a. Protease
b. Collagenase type 4.
24
Tổ 13 – Y18C
c. Thrombinase
d. a và b
e. a và c
b. Các mô và cấu trúc ngăn cách bởi những cấu trúc cứng chắc khó ăn lan
c. Các rào cản tự nhiên trong cơ thể ngăn khối bướu ăn lan như: xương, sụn, lớp cơ dày…
d. Ung thư nội mạc tử cung giai đoạn sớm thường tiên lượng tốt do khó ăn lan xung quanh
e. a và b
a. Âm đạo
b. Chu cung
c. Thân tử cung
d. Trực tràng.
e. a và d
a. Xương ức
b. Xương sườn
c. Cân ngực.
d. a và b
e. a và c
a. Ung thư cớ vân thường lan đến mô trong cùng khoang giải phẫu trước
25
Tổ 13 – Y18C
c. Ung thư thực quản lan ra dễ hơn so với dạ dày, đại tràng
e. c và d
11. Hậu quả của ung thư gan khi ăn lan, NGOẠI TRỪ:
a. Suy gan
d. Đi tiêu ra máu
e. c và d
12. Ung thư cố tử cung khi xâm lấn có thể gây hậu quả:
b. Suy gan
d. a và b
e. a và c.
a. Máu
b. Lympho
c. Khoang tự nhiên
d. a và b
e. Cả 3.
26
Tổ 13 – Y18C
a. Máu.
b. Lympho
c. Khoang tự nhiên
d. a và c
e. b và c
a. Các tế bào bướu đơn lẻ khi vào mạch máu hoàn taonf có thể chịu được tác động cơ học
cúng như sự tấn công của miễn dịch.
b. Tế bào bướu dễ bị bắt lại và tiêu diệt bởi hệ thống mao mạch
c. Tế bào bướu khi đến nơi di căn xa dễ dàng phát triển và thích ứng
d. Khả năng phát triển tại cơ quan mới của tế bào bướu có ý nghĩa lâm sàng lớn nhất.
e. a và d
a. Mao mạch
b. Tĩnh mạch.
c. Động mạch
d. a và b
e. a và c
27
Tổ 13 – Y18C
a. Mao mạch.
b. Tĩnh mạch
c. Động mạch
d. a và b
e. a và c
a. Tim
b. Thận
c. Phổi.
d. Tuyến giáp
e. Như nhau
20. Ung thư nào sau đây thường khám hạch trên đòn, NGOẠI TRỪ:
e. Ung thư vú
28
Tổ 13 – Y18C
e. Tất cả sai
e. Tất cả sai
23. Ung thư các cơ quan tiêu hóa thường di căn đến:
a. Thận
b. Gan.
c. Mật
d. Phổi
e. Tim
24. Ung thư nào sau đây thường có xu hướng di căn cột sống đoạn dưới và xương chậu:
a. Trực tràng
b. Đại tràng
d. Tinh hoàn
25. Hệ thống Batson là một trong những nguyên nhân di căn nào sau đây:
a. Gan
b. Phổi
c. Xương.
29
Tổ 13 – Y18C
d. Dạ dày
c. Tất cả sai
e. a và c
27. Theo thuyết “hạt giống và đất”, nhận định nào sau đây sai:
a. Ung thư xuất phát từ một cơ quan thì luôn có xu hướng di căn xa như nhau.
c. Gan là vị trí thuận lợi cho các di căn vì có nhiều yếu tố tăng trưởng
d. a và b.
e. a, b và c
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
a. Sự thiếu oxy
30
Tổ 13 – Y18C
c. Áp lực cơ học và độc tính gây ra qua trung gian tế bào mới sống sót
e. Tất cả
30. Hậu quả của ung thư tại chỗ, xâm lấn và di căn là:
c. Ung thư xâm lấn chu cung gây phù chân do bạch huyết bị chèn ép
d. Di căn não do kẹt ở động mạch tận có thể gây tụt não
e. Tất cả trừ d
2. cấu trúc thụ thể tyrosine kinase quyết định tính khóa hoạt động thụ thể tyrosine kinase :
A màng tb
31
Tổ 13 – Y18C
C bào tương
D nhân
4. hoạt hóa STAT5 trong đột biến tổ hợp gen bcr-abl gây nên
A ức chế apoptosis
5.Một bệnh nhân bị bạch cầu cấp dòng lympho( ALL) cảm thấy đau ngực và khó thở. Bệnh
nhân kể rằng thấy khó thở từ 1 ngày trước và không liên quan đến ho. Không có mối liên
hệ với bệnh tật, và trước khi xuất hiện các triệu chứng tại hệ hô hấp bệnh nhân chỉ cảm
thấy mệt mỏi. Phim chụp xquang cho thấy mờ khoảng kẽ rải rác mà không có phù phổi,
bóng tim bình thường. Kết quả khí máu động mạch PaO2 54 mmHg, trong khi phân áp oxy
máu động mạch là 97%. Nồng độ CO bình thường. Các kết quả xét nghiệm sau được mong
đợi có ở bệnh nhân này ngoại trừ ?
A. Đột biến gen BCR-ABL.
B. Tế bào Blast > 100000/µL.
C. Nồng độ LDH tăng lên.
D. Độ nhớt máu tăng.
E. Methemoglobin máu
6.Thay đổi nào sau đây không gây nên sự tăng sản tế bào:
A. Biểu hiện quá mức số lượng thụ thể tyrosine kinase trên bề mặt tế bào
; B. Các thụ thể tyrosine kinase bị đột biến tăng chức năng dẫn truyền tín hiệu;
C. Các phối tử giảm khả năng gắn vào thụ thể tyrosine kinase tương ứng;
D. Các yếu tố truyền tín hiệu trung gian bị đột biến tăng chức năng.
7. Ngăn chặn gắn phối tử vào thụ thể có thể ức chế sự tăng sinh tế bào hiệu quả nhất trong
trường hợp nào:
A. Có biểu hiện quá mức số lượng thụ thể tyrosine kinase trên bề mặt tế bào;
B. Các thụ thể tyrosine kinase bị đột biến tăng chức năng ở vùng có hoạt tính men tyrosine
kinase nội bào;
32
Tổ 13 – Y18C
8. Chọn câu đúng khi nói về gen P53 trong bệnh ung thư:
A. Đột biến gen P53 đặc trưng cho ung thư buồng trứng
B. Các đột biến gen P53 làm tăng chức năng gen này
C. Các đột biến gen P53 làm giảm hoặc mất chức năng gen này
D. Đột biến gen P53 làm tế bào dễ chết theo lập trình hơn
9.Theo hiểu biết hiện nay, ung thư được xem là bệnh của gen. Phát biểu nào sau đây không
đúng:
11. đột biếm KRAS thường gặp trong ung thư gì nhất
A phổi
B tụy
Cđại tràng
D cổ tử cung
33
Tổ 13 – Y18C
A1
B2
C3
D4
C hóa trị
A PTEN, MKP1
B P53, MKP1
C PI3K, PTEN
D PTEN, PKC
34
Tổ 13 – Y18C
A caspase 1
B caspase 8
C caspase 3
D caspage 10
19 các thụ thể trên bề mặt tế bào gây hiện tượng apoptosis là
A CD95
B TNFR1
C DR4/3
D Tất cả tt trên
35
Tổ 13 – Y18C
A cytochrome c tuef ti thể kết hợp Apaf 1 trong nội tế bào tạo phức hợp kích hoạt caspase
ngoaij sinh
C caspase là lipidase có cysteine tại điểm hoạt động và ly giải protein đích tại vị trí aspartic
acid
21. gen p53 tác dụng lên pha nào của chu trình tế bào
A G1
B G2
CM
DS
A BAX
B PUMA
C NOXA
D MDM2
B thường gặp trong ung thư đường tiêu hóa và buồng trứng
D a và b đúng
E a,b, c đúng
36
Tổ 13 – Y18C
A caspase 2 được nghiên cứu thay thế được caspase 3 trong dòng thác caspe để điều trị ung
thư
B thuốc tái hoạt p53 đã bị đột biến làm giảm quá trình apoptosis
25 nghiên cứu, phân loại ung thư dụa trên bất thường
A phân tử
B tế bào
C cơ quan
26 đột biến thêm chức năng EGFR thường gặp trong ung thư
A xương
B thận
C gan
D phổi
37
Tổ 13 – Y18C
UNG THƯ VÚ
1. Câu nào sau đây là đúng về đặc điểm dịch tễ của ung thư vú?
A. Ung thư vú là căn bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất trong đời sống của người phụ nữ. cổ tử cung
B. Ước tính trung bình cứ 8 người phụ nữ thì có 1 người bị ung thư vú.
C. Phụ nữ 25 tuổi có tỷ lệ mắc ung thư vú cao hơn 100 lần so với phụ nữ 45 tuổi.
D. Ung thư vú là nguyên nhân gây tử vong số một, đứng thư hai là ung thư phổi.
E. Tỷ lệ tử vong do ung thư vú vẫn còn tăng trong những năm hiện nay mặc dù đã
có những biện pháp phát hiện sớm và những phương pháp điều trị hiệu quả.
A. Trước khi quan hệ tình dục, vì khi đó tỷ lệ estrogen trong cơ thể tăng đột ngột.
B. Sau khi quan hệ tình dục, vì khi đó tuyến vú sẽ trở nên mềm mại.
C. Sau ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt khoảng 1 tuần, vì khi đó tuyến vú
mềm mại nhất.
D. Sau 15 ngày từ ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt, vì khi đó tỷ lệ estrogen
trong cơ thể tăng cao nhất.
3. Những nghiên cứu hiện nay khuyến cáo mạnh mẽ những người phụ nữ thuộc nhóm
đối tượng nào nên thực hiện cả nhũ ảnh lẫn MRI?
A. Phụ nữ trẻ.
E. Cả B và C đều đúng.
4. Khối u nào sau đây được phân loại theo hệ thống TNM là T2N1M0?
A. Khối u 3 cm ở vú phải, khám không phát hiện hạch nách, không có di căn xa.
B. Khối u 5cm ở vú trái, khám thấy hạch nách trái và phải, không có di căn xa.
C. Khối u 4cm ở vú trái, khám thấy hạch nách trái và không có di căn xa.
D. Khối u 2 cm ở vú phải, khám thấy hạch nách trái và phải, không có di căn xa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
6. Các tiêu chuẩn chẩn đoán ác tính trên tế bào sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Tế bào sắp xếp rời rạc, tập trung thành đám dày đặc hoặc liên kết lỏng lẻo.
B. Nhân lệch, to, tăng sắc, kích thước không đồng đều giữa các tế bào.
7. Các tiêu chí trên tiêu bản giải phẫu bệnh sau đều định hướng ác tính, ngoại trừ:
D. Tìm thấy tế bào bướu trong lòng mạch máu, mạch bạch huyết.
E. Tế bào tăng sinh nhưng chưa che lấp cấu trúc lòng ống.
39
Tổ 13 – Y18C
8. Tế bào bướu tiết ra những chất nào sau đây để xâm lấn mô xung quanh?
A. MMP, hyaluronidase.
B. MMP, coagulase.
C. Coagulase, hyaluronidase.
D. Protease, MMP.
B. Hạch nách.
C. Di căn đến gan rồi theo tuần hoàn máu di căn vào xương.
D. Di căn đến hạch trên đòn rồi đổ vào ống ngực di căn xương.
10. Chọn câu đúng về đột biến gene trong ung thư vú?
A. Đột biến gen chỉ xuất hiện trong ung thư vú gia đình.
B. Đột biến gen p53 thường gặp trong tất cả các loại ung thư.
C. Đột biến gen BRCA1, BRCA2 thường liên quan đến ung thư vú gia đình.
D. B và C đúng.
E. A và C đúng.
11. Các câu sau về phương pháp rửa ống dẫn sữa là đúng, ngoại trừ:
B. Đây là một phương pháp giúp phát hiện ung thư vú sớm.
C. Có 3 mức chẩn đoán bao gồm: bình thường, không điển hình và ác tính.
D. Phương pháp này hiện tại chỉ có ở một số trung tâm được lựa chọn trong các thử
nghiệm lâm sàng.
E. Phương pháp này không thể thay thế khám lâm sàng và chụp nhũ ảnh.
40
Tổ 13 – Y18C
B. Phần lớn ung thư vú được chẩn đoán ở giai đoạn trễ.
C. Her-2 là một gen tiền ung thư, ung thư vú có tăng biểu hiện gen Her-2 thường
tiến triển nhanh hơn.
E. Ung thư vú được phân chia giai đoạn dựa trên hệ thống TNM.
A. Protein G
14. Người ta thấy ở những phụ nữ có mô tuyến vú dày, việc chụp nhũ ảnh tầm soát
gặp rất nhiều trở ngại, có một phương pháp bổ sung được thực hiện để khắc phục
hạn chế này, đó là:
A. MRI vú
B. Siêu âm vú
C. Chụp CT scan
D. Chụp X-quang.
15. Bà N., 55 tuổi đến khám vì 1 khối u ở vú trái. Bà tự phát hiện khối u này từ 6
tháng nay, lúc đầu to khoảng đầu ngón tay cái, không đau, ngày càng to dần. Gần đây
bà bị đau lưng và đau chân trái. Bà đã mãn kinh năm 50 tuổi, lấy chồng năm 20 tuổi,
sinh 1 người con gái. Ở trên ¼ ngoài vú trái thấy có khối bướu kích thước #4cm, giới
hạn không rõ, mật độ cứng, di động kém so với mô vú xung quanh. Da trên vú bình
41
Tổ 13 – Y18C
thường, không co kéo, không tiết dịch núm vú. Khám thấy hạch nách trái #2cm, tròn,
chắc, di động. Vú phải bình thường, không phái hiện hạch nách phải và hạch trên
đòn hai bên. Cho xạ hình xương thấy có di căn xương.
Phân loại ung thư vú theo TNM ở bệnh nhân này là?
A. T1N1M1
B. T1N0M1
C. T2N1M1
D. T2N2M1
16. Cũng ở bệnh nhân trên, nếu xét nghiệm thấy ER (+) thì thuốc nào sau đây được
lựa chọn để điều trị đầu tiên?
A. Tamoxifen
B. Taxol
C. Aminoglycosides
D. Imipenems
17. Phẫu thuật đoạn nhũ được chia ra làm bao nhiêu loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
18. Phụ nữ ở đâu có tỷ lệ mắc ung thư vú cao nhất thế giới?
A. Bắc Phi
B. Bắc Á
42
Tổ 13 – Y18C
C. Bắc Mỹ
D. Nam Mỹ
19. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tiếp xúc với estrogen?
B. Có sử dụng liệu pháp hormone thay thế sau mãn kinh hay không?
A. Một loại hormone do tuyến thượng thận tiết ra để điều hòa chu kỳ kinh nguyệt.
B. Một loại hormone do buồng trứng tiết ra để điều hòa cân bằng nội môi.
C. Bao gồm estradiol, estriol và estrone được sản xuất bởi buồng trứng.
D. Là một hormone do vùng hạ đồi tiết ra kích thích buồng trứng tiết progresterol
trong thời kỳ rụng trứng.
22. Loại tế bào nào sau đây thường chuyển dạng ác tính trong ung thư vú?
43
Tổ 13 – Y18C
C. Biểu mô vú
A. E – Cadherin
B. Laminin
C. Integrin
D. Fibronectin
24. Khi tế bào bướu lưu hành trong vòng tuần hoàn, vị trí thoát mạch thường gặp
nhất là ở?
A. Tĩnh mạch
B. Mao mạch
C. Động mạch
25. Khi tế bào bướu xâm lấn mạch máu, thường loại mạch máu nào dễ bị xâm lấn?
A. Tĩnh mạch
B. Mao mạch
C. Động mạch
26. Ung thư nào sau đây được xem là di căn xa?
D. Ung thư gan phát triển nhiều khối trong nhu mô gan.
44
Tổ 13 – Y18C
27. Lợi ích chính của việc phân giai đoạn trong ung thư vú là gì?
B. Để lựa chọn quy trình các phương pháp điều trị và tiên lượng cho bệnh nhân
C. Để thông báo cho bệnh nhân biết mức độ nặng hay nhẹ của bệnh
D. Để các bác sĩ lâm sàng thuận lợi hơn khi trao đổi thông tin liên quan đến bệnh
nhân
28. Các câu sau là đúng về mối liên hệ giữa rượu và ung thư vú, ngoại trừ:
A. Rượu và ung thư vú có mối liên hệ rõ rang được chứng minh trong nhiều y văn.
B. Rượu làm giảm nồng độ hormone estrogen trong cơ thể người phụ nữ.
C. Hệ miễn dịch hoạt động kém hiệu quả sau khi uống rượu và không đủ sức tiêu
diệt các tế bào bướu.
D. Acetaldehyde là một yếu tố sinh ung được chuyển hóa từ rượu khi vào trong cơ
thể.
A. Phẫu thuật này đảm bảo lấy đi hết mô tuyến vú của người phụ nữ.
B. Người phụ nữ đã phẫu thuật đoạn nhũ dự phòng vẫn có thể bị ung thư vú
C. Đây là lựa chọn điều trị bắt buộc ở những phụ nữ có nguy cơ cao và có kèm đột
biến gen BRCA1 hoặc BRCA2
D. Đây là phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn tuyến vú khi ung thư còn ở giai đoạn sớm
A. Khi phát hiện thấy khối bướu bất thường trong vú, cần gặp bác sĩ để được xét
nghiệm chẩn đoán.
45
Tổ 13 – Y18C
B. Khoảng phân nửa số bướu lành tính sẽ tiến triển thành ung thư
D. Những gợi ý tự chữa trị bướu bằng phương pháp gia truyền trên internet thường
không chính xác
1.
a. Phân bào bất thường
b. Tế bào nhân quái
c. Đám tế bào gai UT
d. Tb nội mô dị dạng
2.
46
Tổ 13 – Y18C
3.
47
Tổ 13 – Y18C
C. U mạch máu là 1 tổn thương giáp biên nếu điều trị không đúng sẽ trở nên ác
tính
A. Nhân lớn
B. Nhân dị dạng
D. Di căn
6. ý nào không phù hợp trong cố định và gửi bệnh phẩm GPB
C. Thời gian từ lúc lấy mẫu mô khỏi người bệnh đến lúc cố định tối đa 30p
A. Mô chủ ( parechyma)
B. Mô nâng đã ( mensenchyme)
C. A và B sai
D. A và B đúng
48
Tổ 13 – Y18C
9.
b. carcinoma tuyến vú
49
Tổ 13 – Y18C
11.
50
Tổ 13 – Y18C
12.
a. u lành
b. u ác
c. Đám tế bào đáy ung thư xâm nhập qua khỏi màng đáy
b. U có dạng sợi
51
Tổ 13 – Y18C
c. thường di căn xa
15.
52
Tổ 13 – Y18C
a.
53
Tổ 13 – Y18C
b.
17. Sarcom cơ vân đa dạng có đặc điểm?
A. Tế bào ung thư cơ vân có kích thước không đều
B chất nhiễm sắc nhạt
C. bào tương màu đỏ thẫm
54
Tổ 13 – Y18C
18.
D nhân dày
55
Tổ 13 – Y18C
20.
56
Tổ 13 – Y18C
A. Thay thế 1 nu
B. Mất 1 nu
C. Thêm 1 nu
D. Mất 1 đoạn
CÂU 2: Hãy cho biết gen này tên gì?
A. KRAS
B. CKIT
C. P53
D. BRAF
E. Tất cả đều sai
Cho hình sau trả lời câu 3, 4:
57
Tổ 13 – Y18C
A. c.2236G>C
B. p.E746_R750del
C. c.2236G_2250Adel
D. p.E746_A750del
E. C và D đúng
CÂU 4: loại đột biến này gây hậu quả:
A. c.1509_1510insGCCTAT
B. p.Y503_F504insAE
C. p.Y503_N505del
D. c.1510_1512del
CÂU 6: Gen này có tên:
A. CKIT
B. KRAS
C. P53
D. EGFR
CÂU 7: đb gen này gây bệnh:
58
Tổ 13 – Y18C
A. Số lượng
B. Cấu trúc
C. Hình thái
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng
CÂU 9: đb vô nghĩa là
CÂU 1: khuếch đại gen HER2 cho kết quả dương tính khi tỉ lệ HER2/CEP17:
A. >2
B. >2.2
C. >2.5
D. >3
59
Tổ 13 – Y18C
A. 1
B. 3
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
CÂU 4: đột biến ở gen p53 là
60
Tổ 13 – Y18C
61