You are on page 1of 61

Tổ 13 – Y18C

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP UNG BƯỚU Y2

Bản quyền thuộc về tổ 13 – Y18C

Cơ chế sinh ung:

1. Định nghĩa ung thư?


A. Là sự mất đi chức năng của một số tế bào do những tổn thương di truyền
B. Là sự tăng trưởng quá mức của một số tế bào do sự tích lũy những tổn
thương di truyền
C. Là sự tăng trưởng ưu thế của một số tế bào trong giai đoạn phát triển
D. Là sự đột biến chức năng của một số tế bào do những tổn thương di truyền
2. HPV gây ung thư gì?
A. UT đường sinh dục
B. UT hậu môn
C. UT khẩu hầu
D. Tất cả đều đúng
E. A, B đúng
3. Những đặc điểm phù hợp bệnh lão nhi (progeria):
A. Bệnh lý di truyền theo gen trội
B. Xảy ra đột biến điểm trên gen LNMA
C. Gây lão hóa sớm hơn bình thường 10 năm
D. Biểu hiện lâm sàng: gầy, trọc đầu, da nhăn ở bệnh nhi
4. Thuốc alkyl hóa bazo nito được sửa chữa theo cơ chế gì?
A. Cắt bỏ bazo nito
B. Sửa chữa bắt cặp
C. Đảo ngược trực tiếp
D. Cắt bỏ nucleotide
5. Tác nhân tia cực tím gây đột biến, nếu cơ chế sửa chữa cắt bỏ nucleotide không
hoạt động hiệu quả sẽ gây bệnh lý gì?
A. Ung thư đại tràng
B. Ung thư vú
C. Bướu thần kinh đện
D. Khô da sắc tố
6. Loại protein nào đột biến mất chức năng trong bệnh lý khô da sắc tố?
A. PARP1
B. MGMT
C. ERCC1
D. ERCC4
1
Tổ 13 – Y18C

E. A, B đúng
F. C, D đúng
7. Cơ chế sửa chữa giúp ngăn ngừa bệnh lý do tia cực tím gây ra là:
A. Cắt bỏ nucleotide (NER)
B. Cắt bỏ bazo nito (BER)
C. Sửa chữa bắt cặp (MMR)
D. Sửa chữa gãy 2 nhánh (DSBR)
E. A, D đúng
8. Loại tổn thương do tia cực tím gây ra là gì?
A. Gãy 1 nhánh
B. Alkyl hóa bazo nito
C. Tạo liên kết đôi giữa các pyramidine
D. Bắt cặp sai
E. Mất bazo nito
9. Ung thư vú có thể do tác nhân nào gây ra?
A. Thuốc chống bướu
B. Thuốc alkyl hóa
C. Gốc tự do oxy hóa
D. Sai sót trong quá trình nhân đôi
10. Sai sót trong quá trình nhân đôi có thể dẫn đến bệnh lý gì?
A. Ung thư buồng trứng
B. Khô da sắc tố
C. Ung thư đại tràng
D. Ung thư buồng trứng
11. Protein nào đột biến mất chức năng trong ung thư đại tràng?
A. MLH1
B. MLH2
C. MSH1
D. MSH3
12. Ung thư đại trực tràng di truyền không polyp có đặc điểm:
A. Chiếm 2-5% UT đại trực tràng
B. Rối loạn di truyền theo di truyền trội
C. Đột biến mất chức năng protein MMR
D. Gây bệnh lý trên nhiều cơ quan
E. Tất cả đều đúng
13. Cơ chế sửa chữa không hoạt động hiểu quả trong hội chứng Lynch?
A. Sửa chữa bắt cặp sai
B. Đảo ngược trực tiếp
C. Cắt bỏ nucleotide
D. Cắt bỏ bazo nito

2
Tổ 13 – Y18C

14. Phát biểu đúng về bệnh Xeroderma pigmentosum?


A. Là rối loạn di truyền thường gặp ở Mỹ
B. Rối loạn di truyền theo gen trội
C. Tạo liên kết đôi giữa các pyridine
D. Xảy ra do cơ địa dễ bị UT da khi tiếp xúv trực tiếp với ánh nắng mặt trời và
tia cực tím
15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Carcinom TB đáy là dạng nặng của ung thư
B. Carcinom TB gai cho di căn vào máu
C. Melanom xuất phát từ tế bào hắc tố
D. Melanom diễn tiến chậm, cho di căn hạch và di căn xa (Phổi, não,...)
16. Đột biến ở những gen nào sẽ gây bệnh ung thư, NGOẠI TRỪ:
A. Gen sửa chữa tổn thương DNA
B. Gen điều hòa tăng trưởng tế bào
C. Gen điều hòa chết tế bào theo lập trình
D. Tất cả gen chứa thông tin di truyền
17. Tiền gen sinh ung?
A. Không có trong tế bào bình thường của cơ thể
B. Khi có mặt trong tế bào sẽ cho tăng sinh bất thường
C. Trở thành gen sinh ung khi bị đột biến tăng chức năng
D. Bản chất là yếu tố tăng trưởng EFG
18. Cơ chế hoạt hóa gen sinh ung?
A. Virus làm mất chức năng của tiền gen sinh ung
B. Tiền gen sinh ung nằm ở vùng mã hóa
C. Đột biến mất gen tiền sinh ung
D. Chèn đoạn gen sinh ung từ virus
19. Protein dẫn truyền tín hiệu nằm ở?
A. Thành tế bào
B. Mặt ngoài màng tế bào
C. Mặt trong màng tế bào
D. Tế bào chất
E. Nhân tế bào
20. Đột biến gen RAS phần lớn gây bệnh lý gì?
A. UT đại tràng
B. UT nội mạc tử cung
C. UT tuyến giáp
D. Carcinom tuyến của tụy và đường mật
E. Carcinom tuyến ở phổi và bạch cầu dòng tủy
21. Dạng đột biến gen RAS thường gặp là?
A. Đột biến điểm

3
Tổ 13 – Y18C

B. Đột biến tăng chức năng


C. Đột biến mất chức năng
D. Đột biến lặp đoạn
22. Đột biến gen RAS dẫn đến thúc đẩy sự phân bào khi gen kết hợp với:
A. GDP
B. GTP
C. GMP
D. GPP
23. Gen RAS bị đột biến:
A. Protein Ras được hoạt hóa liên tục
B. Mất khả năng thủy phân GTP
C. Kích thích tế bào tăng sinh liên tục
D. Tất cả đều đúng
24. Tác nhân chính làm cho protein RAS hoạt động trong tế bào ung thư là:
A. GDP
B. Pro-GDP
C. Thiếu GTPase
D. Tất cả đều đúng
25. Protein RET, NGOẠI TRỪ:
A. Thụ thể cho tế bào thần kinh đệm
B. Thúc đẩy sự sống còn TB trong quá trình phát triển thần kinh
C. Bình thường biểu hiện ở những TB thần kinh- nội tiết
D. Bệnh lý ở những tế bào thần kinh- nội tiết do đột biến mất chức năng protein
RET
26. Protein RET bình thường biểu hiện ở những tế bào thần kinh- nội tiết nào:
A. TB nang tuyến giáp
B. TB vùng vỏ thượng thận
C. Tiền thân của tế bào tuyến giáp
D. TB vùng tủy thượng thận
27. Nếu gen tiền ung thư RET bị đột biến mất chức năng thì sẽ gây ra bệnh gì?
A. Bướu nguyên bào võng mạc
B. Hội chứng Lynch
C. Hội chứng Hirschsprung
D. B, C đúng
28. Bệnh đa bướu nội tiết thường liên quan đến men nào trong thụ thể yếu tố tăng
trưởng?
A. Men 1
B. Men 2A
C. Men 2B
D. Tất cả đều đúng

4
Tổ 13 – Y18C

29. Khi tiền gen sinh ung RET bị đột biến mất chức năng thì thành phần nào của hệ
tiêu hóa không phát triển?
A. Đại tràng lên
B. Đại tràng ngang
C. Đại tràng xuống
D. Đám rối thần kinh ruột
30. Biểu hiện của bệnh Hirschsprung?
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu máu
C. Táo bón kéo dài
D. Tiêu chảy kéo dài
31. Gen đè nén bướu:
A. Mã hóa protein có chữc năng kìm hãm sự phân bướu
B. Ngăn ngừa sự thành lập bướu
C. Điều hóa sự tăng trưởng tế bào
D. Tất cả đều đúng
32. Bướu nguyên bào võng mạc thể di truyền:
A. Thường ở trẻ nhỏ 2-5 tuổi
B. 2/3 trường hợp bướu nguyên bào võng mạc
C. Thường ở 2 bên mắt
D. Thường ở 1 bên mắt
33. Gen đóng vai trò chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong các trường hợp bệnh ung thư là:
A. Gen p53
B. Gen Rb
C. Gen KRAS
D. Gen RET
34. Chức năng bình thường của gen p53:
A. Dừng chu kỳ tế bào
B. Tham gia sửa chữa DNA
C. Thúc đẩy tế bào chết theo chương trình
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
35. Kiểu đột biến gen p53 trở nên bất hoạt:
A. Đột biến mất đoạn DNA
B. Xảy ra lỗi trong quá trình tách đôi NST
C. Do protein MDM2 gây ra sự thoái giáng protein p53
D. Tạo liên kết đôi giữa các pyrimidine
36. Phát biểu đúng về Telomere, NGOẠI TRỪ:
A. Phần tận cùng của NST
B. Gồm những trình tự giàu Guanin được lặp đi lặp lại TTAGGG

5
Tổ 13 – Y18C

C. Gồm những trình tự giàu Guanin được lặp đi lặp lại TATGGG
D. Chức năng khiến choh các NST kề cận không thể tự kết hợp với nhau
37. Phát biểu đúng về Telomerase, NGOẠI TRỪ:
A. Bản chất là deribonucleprotein
B. Men sao chép đảo ngược
C. Giúp tạo chuỗi đơn DNA bằng cách sử dụng DNA gốc làm mẫu
D. Giúp làm tăng chiều dài đoạn Telomere
E. A, B
F. A, C
38. Những tế bào có đủ nồng độ Telomerase duy trì bền vững độ dài Telomere?
A. Trứng
B. Tinh trùng
C. Tế bào gốc
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
39. Các đặc tính cơ bản của tế bào ung thư?
A. Điều chỉnh năng lượng tế bào
B. Khả năng phân bào có hạn
C. Viêm không thúc đẩy bướu
D. Không xâm lấn và di căn xa
E. Không câu nào thích hợp
40. Ứng dụng điều trị ung thư?
A. Hoạt hóa Telomerase
B. Ức chế Telomerase
C. Ức chế Onco-miRNA
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
41. Các phát biểu sau đây đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Mỗi ngày xảy ra khoảng 104 đến 106 tổn thương DNA
B. Khoảng 50-70 triệu TB chết mỗi ngày ở người trưởng thành
C. Chết TB theo lập trình có vai trò của ty thể và Cytochrome C
D. Apoptosis không có sự thoát men tiêu thể
42. Đặc trưng của hoại tử:
A. Biến đổi nhân TB
B. DNA bị chẻ nhỏ
C. Tiến trình vẫn có thể điều hoà được
D. Tế bào chết bị tiêu hủy bởi đại bào và bạch cầu đa nhân trung tính
43. Yếu tố chính trong cơ chế apoptosis?
A. Ty thể
B. Caspases

6
Tổ 13 – Y18C

C. Thụ thể gây chết


D. Fas
44. Có mấy con đường kích hoạt Caspase?
A. 2 con đường: nội sinh và ngoại sinh
B. 3 con đường: nội sinh, ngoại sinh và đường chung
C. 3 con đường: nội sinh, ngoại sinh và đường lưới nội bào
D. 4 con đường: nội sinh, ngoại sinh, đường chung và đường lưới nội bào
45. Những thụ thể gây chết được biết đến nhiều nhất?
A. KRAS
B. TNFR1
C. Fas
D. A, C đúng
E. B,C đúng
F. Tất cả đều đúng
46. Phức hợp tín hiệu gây chết bao gồm?
A. Phối tử gây chết- thụ thể gây chết
B. Phối tử gây chết- thụ thể gây chết- protein tiếp hợp
C. Protein tiếp hợp- phối tử gây chết
D. Không đáp án nào đúng
47. Những thụ thể gây chết ở nội bào sẽ thu hút những protein tiếp hợp, NGOẠI TRỪ:
A. TRADD
B. FADD
C. Caspase 3
D. Caspase 8
48. Khởi đầu cho quá trình chết tế bào theo lập trình bằng cách chia ra những caspase
xuôi dòng khác và những caspase gây chết trực tiếp?
A. Caspase 9
B. Caspase 8
C. Caspase 3
D. Caspase 1
49. Protein tiền chết tế bào theo lập trình?
A. Bax
B. Bak
C. Bad
D. Bik
E. Tất cả đều đúng
50. Protein chống lại chết tế bào theo lập trình?
A. Bcl-1
B. Bcl-XXL
C. Bcl-2

7
Tổ 13 – Y18C

D. Blf-1
51. Những cơ chế gây mất điều hòa apoptosis?
A. Giảm biểu hiện protein kháng apoptosis
B. Tăng biểu hiện caspases
C. Hoạt hóa con đường dẫn truyền thụ thể gây chết tế bào
D. Mất cân bằng những protein thuộc họ Bcl
52. Gen p53 hoạt động mã hóa cho protein nào?
A. Bax
B. Bak
C. Bcl-2
D. PTEN
53. Bệnh bạch cầu lympho mạn (CLL):
A. Chuyển vị NST 14 và 18
B. Tăng biểu hiện Bax
C. Tăng sinh bất thường
D. Diễn tiến nhanh
54. Có bao nhiêu pha chính trong tiến trình sinh ung?
A. Tiền khởi đầu- khởi đầu- thúc đẩy- tiến triển- ác tính
B. Khởi đầu- thúc đẩy- tiến triển- ác tính
C. Khởi đầu- thúc đẩy- tiến triển
D. Khởi đầu- thúc đẩy- ác tính
55. Điều kiện đủ của tiến trình đa giai đoạn sinh ung thư?
A. Nhiều loại đột biến gen
B. Tác động hiệp đồng của các đột biến gen
C. Yếu tố thời gian
D. Tất cả đều đúng
56. Mô hình nghiên cứu: Ung thư đại tràng
A. Có giai đoạn phát triển theo trình tự: những tổn thương tiền ung- UT xâm
lấn
B. Không thể tiếp cận những sang thương
C. Quan sát được hình thái đại thể
D. Không thể thực hiện thủ thuật xâm lấn
57. Ung thư đại tràng?
A. Đột biến tăng chức năng gen APC dẫn đến thành lập polyp
B. Đột biến tăng chức năng gen sinh ung p53 và gen ở vùng DCC trên NST 18
C. Thành lập sacrom ác tính
D. Cần một số đột biến khác để có thể phát triển xâm lấn, di căn
58. Cơ chế ngoài gen sinh ung?
A. Methyl hóa DNA
B. Biến đổi phân tử Histone

8
Tổ 13 – Y18C

C. Micro RNA
D. Tất cả đều đúng
59. Methyl hóa DNA?
A. Gắn cạnh tranh gốc methyl vào vị trí 3’ của Guanin làm gen tăng hoạt
B. Gắn cạnh tranh gốc -CH3 vào vị trí 5’ của Cytosine làm gen bất hoạt
C. Men tham gia là DNMT1, DNMT3C, DNMT4
D. Men tham gia là DNMT1, DNMT2A, DNMT2B
60. Biến đổi phân tử Histone?
A. DNA có chiều dài khoảng 1,5 mét
B. DNA cuốn quanh histone tạo thành những đơn vị nucleosomes
C. Chiều dài sau khi cuộn quanh histone khoảng 0,9mm
D. Chiều dài DNA giảm đi 2.000 lần
61. NST chuyển từ dạng đóng sang dạng mở là do?
A. Ít biến đổi phân tử histone
B. DNA bị methyl hóa
C. Do quá trình biến đổi histone
62. Quá trình biến đổi Histone?
A. Xảy ra tại vị trí đuôi tận N
B. Acetyl hóa Glycine
C. Thêm nhóm Acetyl (-CO) vào vị trí NH3+ của Glycine
D. Khử acetyl làm NST biểu hiện gen
63. HDACs?
A. Là nhóm acetyl, men giúp gắn chặt
B. Là nhóm acetyl, men giúp tách rời
C. Là nhóm metyl, men giúp gắn chặt
D. Là nhóm metyl, men giúp tách rời
64. MicroRNAs?
A. Một nhóm các RNA ngoại sinh
B. Mạch đơn, mã hóa cho genomic RNA
C. Chiều dài khoảng 21-25 nucleotides
D. Nhắm vào tRNA gây thoái biến
65. Vai trò miRNAs trong ung thư:
A. Đè nén bướu
B. Sinh ung
C. Thúc đẩy di căn xa
D. Tất cả đều đúng
66. Thời gian sống còn của ung thư vú 2 năm là 30% có nghĩa là:
A. Thời gian sống tối đa 2 năm của UT vú là 30%
B. Thời gian sống hơn 2 năm của UT vú là 30%
C. 70% sống ít hơn 2 năm trong UT vú

9
Tổ 13 – Y18C

D. Tất cả đều sai


67. Chẩn đoán ung thư vú dựa vào?
A. MicroRNA145
B. MicroRNA155
C. MicroRNA165
D. MicroRNA175
NGUYÊN NHÂN SINH UNG THƯ
1. Tác nhân ung thư được chia làm mấy nhóm?
A. 4 nhóm:1,2,3,4
B. 5 nhóm:1,2,3,4,5
C. 5 nhóm:1,2A,2B,3,4
D. B,C đúng
2. Quá trình sinh ung trong cơ thể người trải qua giai đoạn nào ?
A. TB được khơi mào=> Tổn thương tiền ung=> ung thư lâm sàng=> tạo thành
ung thư
B. Tổn thương tiền ung=> tb được khơi mào=> ung thư lâm sàng=> tạo thành ung
thư
C. Tổn thương tiền ung=> ung thư lâm sàng=> tb được khơi mào=> tạo thành ung
thư
D. TB được khơi mào=> tổn thương tiền ung=> tạo thành ung thư=> ung thư lâm
sàng
3. AND adduct là?
A. Phức hợp AND- chất sinh ung
B. Sợi AND được kích thích và hoạt hóa
C. Chất sinh ung
D. Chất sinh ung gắn vào tế bào
4. Tác nhân hóa học gây độc gen chủ yếu tác động lên sự tăng trưởng và thoái biến
của tế bào?
A. Đúng
B. Sai
5. Aflatoxin được cytochrome P450 hoạt hóa thành trichloroethylene gây ung thư
gan?
A. Đúng
B. Sai
6. Hóa chất gây độc gen hoạt động theo mấy cách?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Tác nhân sinh ung phổ biến nhất

10
Tổ 13 – Y18C

A. Rượu
B. Ô nhiễm không khí
C. Thuốc lá
D. Thực phẩm
8. Bụi siêu mịn PM 2,5 là?
A. Kích thước dưới 2,5cm
B. Xâm nhập sâu vào phổi
C. Nguồn gốc từ than củi, rác thải,khói công nghiệp, bụi đường phố, hút thuốc
D. B,C đúng
E. A,B,C đều đúng
9. Hút thuốc và béo phì là 2 nhân tố sinh ung giống nhau?
A. Đúng
B. Sai
10. Thịt đỏ được xếp vào tác nhân sinh ung nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
11. Sản phẩm chuyển hóa chính của rượu?
A. Ethanol
B. Ceton
C. Acetalehyde
D. Methanol
12. Đốt cháy các chất hữu cơ từ 300-600 độ sẽ sinh ra chất gì?
A. Acid amin
B. LAFA
C. Co2,h20
D. PAH
13. Hít phải bụi kim loại chứa nickel, crôm trong công nghiệp xi mạ sẽ gây?
A. Ung thư phổi
B. Ung thư gan
C. Ung thư thực quản
D. Ung thư phổi, phế quản
14. Tiếp xúc với benzen trong ngành CN hóa dầu sẽ gây?
A. Ung thư não
B. Ung thư bàng quang
C. Ung thư tủy xương
D. A,B,C đều đúng
15. Béo phì khi?
A. BMI >=25

11
Tổ 13 – Y18C

B. 30>BMI>25
C. BMI>=30
D. BMI>=40
16. Tế bào mỡ sản gây ra ?
A. Tăng nồng độ estrogen
B. Tăng insulin và IGF-1
C. Ức chế/ tăng sinh tế bào
D. A,B,C đều đúng
17. Nếu chúng ta vận động, tập thể dục nhiều thì sẽ?
A. Tăng nồng độ insulin và estrogen
B. Giảm lưu thông, tiêu hóa thức ăn
C. Giảm ung thư vú, ĐT, nội mạc tử cung
D. Giảm hiện tượng viêm
E. A,B,C đúng
F. C,D đúng
18. Theo bước sóng tia UV được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
19. Tia UV gây ra tác hại thường gặp là?
A. UV-A,UV-B
B. UV-A,UV-C
C. UV-B,UV-C
20. Quá trình gây hại của tia UV?
A. Tia UV=> lớp sừng=>trans UCA-> cis UCA=> Ức chế MD=>ung thư
B. Tia UV=> lớp sừng=>trans UCA-> cis UCA=> bất hoạt p53=> ung thư
C. Tia UV=>lớp sừng=>đột biến DNA=> ức chế MD=> tăng sinh tb bất
thường=> ung thư
D. Tia UV=> lớp sừng=>transUCA->cis UCA=>ức chế MD=> tăng sinh tb bất
thường=> ung thư
21. Trong tổn thương dẫn đến ung thư do tác nhân bức xạ ion hóa chủ yếu là do?
A. Tác động trực tiếp
B. Tác động gián tiếp
C. 2 cái như nhau
D. ĐA khác
22. Virus EBV gây ra UT nào?
A. Bướu TB markel
B. Sarcom kaposi
C. UT vòm hầu

12
Tổ 13 – Y18C

D. Lymphom burkitt
E. A,B,C,D
F. C,D
G. B,C,D
23. HP là xoắn khuẩn gram âm, gây bệnh loét mạn tính trên 2/3 dân số thế giới, còn
lại là UT?
A. Đúng
B. Sai
24. Độc tố CagA của HP gây nên?
A. Tổn thương niêm mạc dạ dày
B. Tái tổ chức actin
C. ức chế tăng trưởng tế bào
D. làm tế bào chết theo lập trình
25. HPV chủ yếu gây ra ung thư nào?
A. UT khẩu hầu
B. UT âm đạo
C. UT cổ tử cung
D. Ung thư âm hộ
26. UT do cơ địa di truyền chiếm 15-20%, qui tụ những UT hiếm, tuổi măcs bệnh
sớm so với cộng đồng, dễ xảy ra hơn?
A. Đúng
B. Sai
27. UT là hệ quả của sự ức chế gen p53,và hoạt hóa gen KRAS?
A. Đúng
B. Sai
28. UT thường xảy ra nhanh chóng bởi các tác nhân hóa học và vật lý, sinh học xảy ra
chậm hơn?
A. Đúng
B. Sai
29. Bệnh đa polyp tuyến gia đình(FAP) gây ra bởi đột biến gen APC ở NST số 5 của
tb sinh dưỡng gây ra UT đại tràng, thường xảy ra ở tuổi 20-25?
A. Đúng
B. Sai
30. Tannin và catechins có trong vôi sẽ làm giảm HĐ của ĐTB?
A. Đúng
B. Sai
U LÀNH – U ÁC

1. Đặc điểm của u-bước, ngoại trừ:

13
Tổ 13 – Y18C

A. Kết quả của sự thay đổi đi truyền trong tế bào


B. Tăng trưởng bất thường
C. Bền bỉ
D. Cần sự tồn tại của tác nhân kích thích ban đầu
2. Phát biểu đúng về U, trừ
A. Chỉ hiện diện ở người
B. Là 1 khối mô tân tạo
C. Thường tồn tại lâu dài ( hoặc vĩnh viễn )
D. Ít phụ thuộc các quy luật cân bằng nội mô
3. Có bao nhiêu loại U:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Đặc điểm u lành:
A. Cấu trúc giống mô bình thường
B. Tiến triển chậm
C. Không làm chết người
D. Tất cả đều đúng
5. U có bao nhiêu thành phần
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. Mô nâng đỡ gồm
A. Mô liên kết
B. Mạch máu

14
Tổ 13 – Y18C

C. Thần kinh
D. Tất cả đề đúng
7. Đặc điểm không phải của u ác:
A. Thường di căn
B. Giới hạn k rõ
C. Thường gặp ở bề mặt da, niêm mạc
D. Hiếm hoại tử
8. 1 gam tế bào ung thư phát hiện trên lâm sàng khi trải qua bao nhiêu chu kì phân chia:
A. 15
B. 30
C. 150
D. 300
9. Đặc điểm u hệ tạo máu, trừ
A. Có sự tân sinh tạo thành u
B. Tăng sinh nổi trội k có chức năng của dòng tb máu bị đột biến
C. Di chuyển trong dòng máu của BN
D. Có thể điều trị bằng ghép tủy
10. U ác biểu mô là
A. Carcinoma tb gai
B. Carcinoma tuyến
C. Melanoma
D. Tất cả đề đúng
11. U lành biểu mô, trừ
A. Nốt ruồi
B. U nhú tb gai
C. Nhau nước
D. U sợi

15
Tổ 13 – Y18C

12. Đặc điểm Sarcom


A. Nguồn gốc biểu mô
B. Thường gặp
C. Di căn qua mạch lympho
D. Không có pha tại chỗ
13. Chỉ tiêu quan trọng nhất để xác định ác tính
A. Mật độ
B. Giới hạn
C. Di căn
D. Màu sắc
14. Nhân của 1 tb gai tiên ung thư độ thấp (LSJL)
A. 100-125µg
B. 125-150µg
C. 150-175µg
D. 175-200µg
15. Các bước của 1 tiến trình di căn là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
16. Di căn qua hạch bạch huyết có đặc điểm
A. Tb UT di căn hạch qua mạch bạch huyết đến
B. Hạch di căn thường to cứng , dính mô xung quanh
C. Có thể gây phù
D. All
17. Đặc điểm vi thể chẩn đoán ác tính
A. Nhân lớn dị dạng

16
Tổ 13 – Y18C

B. Tỉ lệ nhân/ bào tương tăng


C. Kích thước k đồng đều
D. Tb mất cực tính
E. All
18. Đặc điểm di căn khoang cơ thể
A. Tràn dịch vào các khoang màng bụng, màng phổi, màng tim
B. Dịch tiết nhiều glucid, tb ung thư
C. Không chẩn đoán được bằng tìm tb UT trong dịch
D. Tất cả đề đúng
19. Vai trò của dung dịch cố định Formalin là chọn câu sai
A. Ngăn chận sự thôi rửa
B. Giữ mô gần giống với mô bình thường
C. Làm cho tb nhạy cảm với dd ưu trương hay nhược trương
D. Vai trò như 1 chất xúc tác cho thuốc nhuộm
20. Nồng độ dd cố định Formalin được dùng là
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. 50%
21. Đặc điểm của Carcinom tb gai
A. Nguồn gốc biểu mô
B. Thường gặp
C. Có pha tại chỗ
D. Bệnh nhận thường <50 tuổi
22. Hydatidiform mole là u lành của
A. Biểu mô gai
B. Biểu mô đệm nuôi

17
Tổ 13 – Y18C

C. Mô cơ vân
D. Mô cơ trơn
23. Leiomyoma là u lành của của:
A. Mô sụn
B. Xương
C. Mô cơ trơn
D. Mô cơ vân
24. Rhabdomyoma là u lành của
A. Mô sụn
B. Mô sợi
C. Mô cơ trơn
D. Mô cơ vân
25. Nevi là u lành của
A. Biểu mô đệm nuôi
B. Ngoại bì thần kình
C. Mô cơ trơn
D. Mô sụn
MIỄN DỊCH CHỐNG UNG THƯ

1. Đáp ứng miễn dịch chống bướu xảy ra qua bao nhiêu giai đoạn:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
e. 9
2. Điều nào dưới đây gây ức chế đáp ứng MD
a. Kháng nguyên bướu
b. Trình diện kháng nguyên
c. Hoá trị, Xạ trị
d. Vaccines
e. T helper 2 của đại thực bào
3. Tế bào nào sau đây chỉ thuộc miễn dịch thụ động:
18
Tổ 13 – Y18C

a. T CD4+
b. Dendritic cell
c. Macrophage
d. Neutrophil
e. B cell
4. Tế bào nào sau đây của miễn dịch thụ động góp phần gây ra phản úng viêm, shock
và phản ứng tự miễn
a. Dendritic cell
b. Th1
c. Th2
d. Macrophage
e. Th17
5. Quá trình nào sau đây tác động không thay đổi cân bằng miễn dịch chủ bướu:
a. Tấn công của virus
b. Hoạt động của tế bào T reg
c. Viêm cấp tính
d. Viêm mạn tính
e. Tất cả đều sai
6. Chọn phát biểu sai:
a. Tế bào T biệt hoá, trưởng thành rồi đi đến mô bướu
b. Tế bào tua nhận diện kháng nguyên bướu và trình diện cho tế bào T
c. Tế bào T tiêu diệt chính xác và đặc hiệu tế bào bướu do nhận diện kháng
nguyên bướu
d. Sự phóng thích kháng nguyên bướu đòi hỏi tế bào tua phải trưởng thành
đầy đủ
7. Sự cân bằng giữa miễn dịch chống bướu và ức chế miễn dịch chống bướu, chọn ý
đúng
a. Quá trình tăng cường hay ức chế là cân bằng động do nhiều yếu tố chi phối
b. Quá trình ức chế miễn dịch chống bướu bị Treg ức chế
c. Các chất ức chế miễn dịch giúp tăng cường khả năng chống bướu
d. Quá trình bọc lộ kháng nguyên bướu diễn ra mạnh nhất trong lúc phẩu thuật
8. Chọn câu sai:
a. Đáp ứng miễn dịch thích nghi do LT (lympho T) đảm nhiệm
b. Đáp ứng miễn dịch thụ động là tác nhân đầu tiên tấn công tác nhân lạ xâm
nhập cơ thể
c. Đáp ứng miễn dịch thụ động chống bướu sẽ ghi nhớ kháng nguyên bướu
giúp tế bào thích nghi đáp ứng mạnh mẽ và chính xác hơn
d. Sự điều hoà đáp ứng miễn dịch lên cả miễn dịch thích nghi và thụ động
9. Các bằng chứng lâm sàng về miễn dịch chống bướu, chọn câu sai:
a. Bướu nguyên bào thần kinh có thể tự thoái lui nếu có đáp ứng miễn dịch tốt
19
Tổ 13 – Y18C

b. Những người ghép tạng thường bị ung thư ngay chính cơ quan đã ghép
c. Bệnh nhân HIV giai đoạn AIDS thường mắc nhiều loại ung thư
d. Vi môi trường xung quanh bướu thường có nhiều tế bào miễn dịch
10. Chọn phát biểu đúng:
a. Tế bào ung thư nếu được giám sát miễn dịch chặt chẽ sẽ cho di căn
b. Tê bào ung thư thoát khỏi sự giám sát miễn dịch để phát triển
c. Tính sinh ung và giám sát miễn dịch là 2 quá trình chính của hiệu chỉnh
miễn dịch
d. Tế bào đột biến nếu được giám sát chặt chẽ sẽ không sống sót trở thành tế
bào UT
e. Tế bào UT đã thoát khỏi hệ miễn dịch trở nên ác tính nên gọi là tb mầm UT
11. Khả năng nào sau đây chỉ có ở tế bào ung thư:
a. Tính sinh miễn dịch
b. Khả năng hiệu chỉnh miễn dịch
c. Trình diện kháng nguyên
d. Chịu sự giám sát của miễn dịch
e. Dung nạp miễn dịch
12. Chọn phát biểu sai về sự hiệu chỉnh miễn dịch:
a. Tế bào ung thư ngày càng trở nên đa dạng hơn, hệ miễn dịch không đủ sức
loại trừ
b. Sự đột biến liên tục của tế bào ung thư làm chúng ngày càng trở nên đa
dạng
c. Gồm 3 giai đoạn: cân bằng – đào thoát – tái cân bằng’
d. Gồm 3 giai đoạn: loại trừ - cân bằng – đào thoát
e. Bất ổn định di truyền và tạo tính đa dạng của khối bướu
13. Cơ chế giúp tế bào bướu thoát khỏi hệ miễn dịch, chọn câu sai:
a. Tế bào T không nhân diện được kháng nguyên bướu
b. Giảm biểu hiện kháng nguyên bề mặt bướu
c. Tế bào ung thư phóng thích TNF-β ức chế trưởng thành của DC, ĐTB, LT
d. Đột biến gen tạo thành MHC hoặc những gen góp phần nhận diện kháng
nguyên
e. Tế bào ung hiện hiện diện protein “stress cell” gắn vào receptor NKG2D
của NK
14. Sự tương tác của tế bào ung thư với tế bào NK và macrophage, chọn câu sai:
a. Tế bào UT vẫn bị tấn công nếu hiện diện nhiều “stress cell” dù vẫn biểu lộ
MHC I
b. Thoát khỏi tấn công của NK bằng nguỵ trang phủ kháng thể trên bề mặt
c. Tế bào ung thư sinh miễn dịch biểu hiện nhiều CRT đặc hiệu với CD91
d. Tế bào ung thư gắn C1q được nhận diện bởi CD91 và bị thực bào bởi
macrophage
20
Tổ 13 – Y18C

e. Cả b và c
15. Các chốt kiểm soát miễn dịch, chọn câu sai:
a. Có 2 loại chốt: điều hoà âm và điều hoà dương
b. Tế bào ung thư biểu hiện nhiều chốt kiểm soát miễn dịch điều hoà dương
c. Các chốt kiểm soát miễn dịch có ở cả tế bào lành và tế bào bướu
d. Có sự tương tác giữa tế bào ung thư và LT thông qua chốt kiểm soát
e. Sự thoát khỏi miễn dịch của tế bào UT liên quan đến chôt điều hoà âm
16. Chọn câu đúng
a. Tế bào tua là tế bào thực bào mạnh mẽ và hiệu quả
b. Lympho B tấn công các tác nhân xâm nhập cơ thể bằng kháng thể
c. Sự trưởng thành của đại thực bào giúp tạo kháng thể nhanh và mạnh mẽ
d. Tế bào tua và đại thực bào là tế bào chính tham gia đáp ứng miễn dịch thích
nghi
17. Tế bào ung thư có nhiều cơ chế hiệu chỉnh miễn dịch, một trong những cơ chế đó
là phản công lại hệ miễn dịch, chọn câu sai:
a. Biểu hiện Fas-L gắn lên thụ thể Fas trên bề mặt tế bào T gây apoptosis
b. Biểu hiện PD-L hoạt hoá con đường điều hoà dương gây apoptosis
c. Tế bào T bị apoptosis biểu hiện nhiều Fas-L gây chết hàng loạt LT
d. Phóng thích TGF-β ức chế sự trưởng thành, gây apoptosis tế bào miễn dịch
18. Để tồn tại và phát triển, tiết interleukin là một trong những cách tế bào ung thư tấn
công lại hệ miễn dịch, bảo vệ khỏi T CD8 và ĐTB. Interleukin đó là:
a. TNF-
b. TNF-β
c. IL-6
d. IL-10
e. IL-8
19. Tế bào ung thư kháng nội tại có nhiều loại cơ chế tiêu diệt khác nhau của hệ miễn
dịch, biểu hiện trên bề mặt protein mCRPs là một trong những cơ chế. Maker nào
ko được biểu hiện:
a. CD44
b. CD59
c. CD55
d. CD47
e. Tất cả đều được biểu hiện
20. Tế bào ung thư phản công lại hệ miễn dịch, chọn câu sai:
a. Tế bào UT tiết CCL22 gắn lên thụ thể CXCR4 của Treg hoạt hoá Treg’
b. Tế bào UT phóng thích TGF-β điều hoà Treg
c. Treg được hoạt hoá biểu hiện CD25 bề mặt ức chế Tc và Th
d. Tế bào ung thư có những ligand đặc hiệu với các chốt kiểm soát (PD-1,
CTLA-4,…) làm bất hoạt tế bào LT
21
Tổ 13 – Y18C

e. Tế bào ung thư bắt chước co chế tự bảo vệ của tế bào bình thường tránh bị
tấn công
21. Quá trình viêm tạo điều kiện nguy cơ ung thư cao, chọn câu sai:
a. Trong viêm cấp, ĐTB và bạch cầu tiết TNF-, IL-6, IL-8 phá vỡ hàng rào
biểu mô và hoá ứng động nhiều tế bào viêm khác
b. TGF-β trong viêm mạn gât chuyển dạng tế bào từ biểu mô sang trung mô
c. Trong viêm mạn, INF-γ, IL-10, IL-16 phá vỡ lớp biểu mô, tăng sinh mạch
máu
d. Viêm mạn tạo tiền đề cho khối ung thư phát triển
e. CAF tiết ra những yếu tố làm bướu tăng trưởng và di căn xa, tạo điều kiện
các tb md và nguyên bào sợi hoạt động như “tay sai” của bướu
22. Cơ chế nào sau đây không phải của cơ chế điều hoà âm:
a. Làm suy yếu tín hiệu TLR
b. Gây biểu hiện indoleamine-pyrrole 2,3-dioxygenase IDO
c. Tăng dân số Treg và và biểu hiện Forkhead box P3-FOXP3
d. NK cell gây độc tế bào FAS và TRAIL-2 biểu hiện ở bướu
e. Tăng cường hoạt động T cell và ức chế hoạt động gây độc tế bào
23. Tế bào bướu điều khiển vi môi trường quanh bướu, chọn câu sai:
a. Điều khiển nguyên bào sợi xung quanh thành CAF phụ cho sự phát triển
của bướu
b. Tế bào bướu điều khiển Treg ức chế các tế bào T khác
c. Vi môi trường quanh bướu càng bị bướu điều khiển
d. Vi môi trường quanh bướu ngày càng nhiều cytokine chống bướu
24. Phân loại điều trị miễn dịch, chọn câu đúng:
a. Dùng tế bào hệ miễn dịch là phương pháp thụ động
b. Phương pháp thụ động dùng điều trị sau khi bệnh đã di căn
c. Truyền sản phẩm của hệ miễn dịch là phương pháp điểu trị chủ động
d. Kích thích hệ miễn dịch bằng tế bào miễn dịch là phương pháp chủ động
25. Vaccine điều trị ung thư, chọn câu đúng:
a. Dùng các cytokine để kích thích miễn dịch chống bướu
b. Dùng các kháng thể đơn dòng ức chế các kháng nguyên bướu
c. Dùng các tế bào miễn dịch đã huấn luyện nhận diện chống kháng nguyên
bướu đặc hiệu
d. Dùng kháng nguyên bướu giảm độc lực để kích thích phản ứng KN-KT
chống bướu
26. Liệu pháp hoá trị, xạ trị có đích nhắm vào giai đoạn nào của quá trình phát triển
bướu:
a. Phóng thích kháng nguyên bướu
b. Trình diện kháng nguyên bướu
c. Trình diện và hoạt hoá tế bào T
22
Tổ 13 – Y18C

d. Thâm nhiễm của tế bào T qua mô đệm để vào bướu


e. Tế bào T di chuyển đến bướu
27. Với đích nhắm là trình diên và hoạt hoá tế bào T, liệu pháp miễn dịch nào sau đây
được sử dụng:
a. Hoá trị
b. Xạ trị
c. Vaccine tế bào tua
d. Dùng tế bào CAR-T đã biến đổi di truyền
e. Điều trị nhắm trúng đích
28. Về đáp ứng miễn dịch thụ động, chọn câu sai:
a. Phản ứng viêm và shock là 1 loại đáp ứng miễn dịch thụ động
b. Miễn dịch chủ yếu qua tế bào tua
c. Miễn dịch chủ yếu qua đại thực bào
d. Tế bào tua đóng vai trò chính trong việc trình diện kháng nguyên cho LT
29. Chốt kiểm soát mang tính kích hoạt TB T
a. B7-CTLA4
b. B7H1 – PD-1
c. CD275 – ICOS
d. HVEM – BTLA
30. Cytokine ức chế bướu:
a. IL-10, TGF-beta
b. IL-2, INF-grama
c. IL-4, IL-10, IL-13
d. IL-6, IL-10
XÂM LẤN VÀ DI CĂN

1. Bướu được xem là ác tính khi:

a. Đã di căn đến cơ quan khác

b. Bắt đầu có sự xâm lấn mô xung quanh.

c. Bắt đầu tăng kích thước lớn hơn

d. Bắt đầu lở loét, tiết dịch

2. Điều nào sau đây nói sai về sự xâm lấn:

a. Là sự xâm nhiễm trực tiếp của mô bướu sang các mô lân cận

b. Có sự phá vỡ vở bao bướu và màng đáy

23
Tổ 13 – Y18C

c. Do sự tăng trưởng về kích thước, thể tích và ép vào mô xung quanh.

d. Xâm lấn là bước đầu trong quá trình di căn

3. Thành phần chính của mối nối tế bào trong quá trình xâm lấn là:

a. Glycoprotein.

b. Glycolipid

c. Fibrinectin

d. Laminin

e. c và d

4. Các tế bào gắn với mô nền xung quanh và màng đáy là:

a. Glycoprotein

b. Glycolipid

c. Fibrinectin

d. Laminin

e. c và d.

5. Các tế bào xâm lấn mô xung quanh nhờ, NGOẠI TRỪ:

a. Gia tăng áp lực tại bướu

b. Giảm tiết cadherin, tăng gắn bó nhau

c. Giảm kết nối mô nền xung quanh, ức chế nguyên bào sợi tiết ra MMP

d. a và c

e. b và c.

6. Enzyme nào giúp tế bào ung thư tách rời khỏi mô tại chỗ di chuyển đến mô xung quanh:

a. Protease

b. Collagenase type 4.

24
Tổ 13 – Y18C

c. Thrombinase

d. a và b

e. a và c

7. Nhận định nào sau đây sai về sự ăn lan:

a. Các mô và cấu trúc ở gần lúc nào cũng dễ ăn lan hơn.

b. Các mô và cấu trúc ngăn cách bởi những cấu trúc cứng chắc khó ăn lan

c. Các rào cản tự nhiên trong cơ thể ngăn khối bướu ăn lan như: xương, sụn, lớp cơ dày…

d. Ung thư nội mạc tử cung giai đoạn sớm thường tiên lượng tốt do khó ăn lan xung quanh

e. a và b

8. Ung thư cổ tử cung thường ăn lan đến, NGOẠI TRỪ:

a. Âm đạo

b. Chu cung

c. Thân tử cung

d. Trực tràng.

e. a và d

9. Đâu là rào cản của ung thư vú:

a. Xương ức

b. Xương sườn

c. Cân ngực.

d. a và b

e. a và c

10. Nhận định sai về sự ăn lan của bướu:

a. Ung thư cớ vân thường lan đến mô trong cùng khoang giải phẫu trước

25
Tổ 13 – Y18C

b. Vị trí có thanh mạc khó ăn lan hơn

c. Ung thư thực quản lan ra dễ hơn so với dạ dày, đại tràng

d. Bướu vùng sau phúc mạc thường dễ ăn lan vào thận.

e. c và d

11. Hậu quả của ung thư gan khi ăn lan, NGOẠI TRỪ:

a. Suy gan

b. Vàng da tắc mật

c. Rối loạn đông máu, chảy máu

d. Đi tiêu ra máu

e. c và d

12. Ung thư cố tử cung khi xâm lấn có thể gây hậu quả:

a. Siết chặt niệu quản

b. Suy gan

c. Dò phân qua đường âm đạo

d. a và b

e. a và c.

13. Các con đường di căn chính là:

a. Máu

b. Lympho

c. Khoang tự nhiên

d. a và b

e. Cả 3.

14. Đường di căn xa là:

26
Tổ 13 – Y18C

a. Máu.

b. Lympho

c. Khoang tự nhiên

d. a và c

e. b và c

15. Di căn hạch là:

a. Di căn theo đường máu

b. Di căn theo đường lympho.

c. Di căn theo các khoang tự nhiên

d. Tất cả đều sai

16. Phát biểu đúng về dòng thác di căn dòng máu:

a. Các tế bào bướu đơn lẻ khi vào mạch máu hoàn taonf có thể chịu được tác động cơ học
cúng như sự tấn công của miễn dịch.

b. Tế bào bướu dễ bị bắt lại và tiêu diệt bởi hệ thống mao mạch

c. Tế bào bướu khi đến nơi di căn xa dễ dàng phát triển và thích ứng

d. Khả năng phát triển tại cơ quan mới của tế bào bướu có ý nghĩa lâm sàng lớn nhất.

e. a và d

17. Nơi tế bào bướu dễ xâm lấn nhất là:

a. Mao mạch

b. Tĩnh mạch.

c. Động mạch

d. a và b

e. a và c

27
Tổ 13 – Y18C

18. Nơi tế bào bướu dễ bị kẹt lại nhất là:

a. Mao mạch.

b. Tĩnh mạch

c. Động mạch

d. a và b

e. a và c

19. Cơ quan nào dễ xảy ra di căn xa nhất:

a. Tim

b. Thận

c. Phổi.

d. Tuyến giáp

e. Như nhau

20. Ung thư nào sau đây thường khám hạch trên đòn, NGOẠI TRỪ:

a. Ung thư phổi.

b. Ung thư buồng trứng

c. Ung thư cổ tử cung

d. Ung thư trực tràng

e. Ung thư vú

21. Tuyến giáp, tim không có ung thư vì:

a. Lưu lượng máu ít chảy nhanh

b. Lưu lượng máu nhiều chảy nhanh.

c. Lưu lượng máu ít chảy chậm

d. Lưu lượng máu nhiều chảy chậm

28
Tổ 13 – Y18C

e. Tất cả sai

22. Tĩnh mạch cửa nối:

a. Tĩnh mạch với động mạch

b. Tĩnh mạch với mao mạch

c. Động mạch với mao mạch

d. Tĩnh mach với tĩnh mạch

e. Tất cả sai

23. Ung thư các cơ quan tiêu hóa thường di căn đến:

a. Thận

b. Gan.

c. Mật

d. Phổi

e. Tim

24. Ung thư nào sau đây thường có xu hướng di căn cột sống đoạn dưới và xương chậu:

a. Trực tràng

b. Đại tràng

c. Tuyến tiền liệt.

d. Tinh hoàn

e. Không có trường hợp di căn xương

25. Hệ thống Batson là một trong những nguyên nhân di căn nào sau đây:

a. Gan

b. Phổi

c. Xương.

29
Tổ 13 – Y18C

d. Dạ dày

c. Tất cả sai

26. Nhận định đúng về di căn đường lympho:

a. Đi theo mạng lưới lympho nội bào dẫn lưu

b. Dễ bị tiêu diệt nếu nhưu kẹt lại trong hạch lympho

c. Khó di căn vào máu

d. Khi có di căn hạch trên đòn coi như có di căn xa.

e. a và c

27. Theo thuyết “hạt giống và đất”, nhận định nào sau đây sai:

a. Ung thư xuất phát từ một cơ quan thì luôn có xu hướng di căn xa như nhau.

b. Sacrom và Carcinom tế bào gai có xu hướng di căn gan

c. Gan là vị trí thuận lợi cho các di căn vì có nhiều yếu tố tăng trưởng

d. a và b.

e. a, b và c

28. Gen chuyên biệt cho di căn xa gồm mấy nhóm:

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

e. 5

29. Những chọn lọc với gen sinh bướu là:

a. Sự thiếu oxy

b. Các tế bào miễn dịch

30
Tổ 13 – Y18C

c. Áp lực cơ học và độc tính gây ra qua trung gian tế bào mới sống sót

d. Các tế bào mô đệm

e. Tất cả

30. Hậu quả của ung thư tại chỗ, xâm lấn và di căn là:

a. Ung thư cổ tử cung có thể gây suy thận

b. Ung thư đại tràng gây tắc ruột

c. Ung thư xâm lấn chu cung gây phù chân do bạch huyết bị chèn ép

d. Di căn não do kẹt ở động mạch tận có thể gây tụt não

e. Tất cả trừ d

SINH HỌC PHÂN TỬ UNG THƯ

1. yếu tố quyết định số phận tế bào :

A nồng độ dinh dưỡng

B tín hiệu ngoại bào

C giai đoạn phát triển của tế bào

D tình trạng miễn dịch cơ thể

2. cấu trúc thụ thể tyrosine kinase quyết định tính khóa hoạt động thụ thể tyrosine kinase :

A vùng ngoại bào

B vùng xuyên màng

C vùng cận màng

D vùng tyrosine kinase

3. HER2 là thụ thể

A màng tb

B màng sinh chất

31
Tổ 13 – Y18C

C bào tương

D nhân

4. hoạt hóa STAT5 trong đột biến tổ hợp gen bcr-abl gây nên

A ức chế apoptosis

B thúc đẩy viêm

C duy trì tín hiệu tăng sinh

D kích hoạt xâm lấn và di căn

5.Một bệnh nhân bị bạch cầu cấp dòng lympho( ALL) cảm thấy đau ngực và khó thở. Bệnh
nhân kể rằng thấy khó thở từ 1 ngày trước và không liên quan đến ho. Không có mối liên
hệ với bệnh tật, và trước khi xuất hiện các triệu chứng tại hệ hô hấp bệnh nhân chỉ cảm
thấy mệt mỏi. Phim chụp xquang cho thấy mờ khoảng kẽ rải rác mà không có phù phổi,
bóng tim bình thường. Kết quả khí máu động mạch PaO2 54 mmHg, trong khi phân áp oxy
máu động mạch là 97%. Nồng độ CO bình thường. Các kết quả xét nghiệm sau được mong
đợi có ở bệnh nhân này ngoại trừ ?
A. Đột biến gen BCR-ABL.
B. Tế bào Blast > 100000/µL.
C. Nồng độ LDH tăng lên.
D. Độ nhớt máu tăng.
E. Methemoglobin máu
6.Thay đổi nào sau đây không gây nên sự tăng sản tế bào:

A. Biểu hiện quá mức số lượng thụ thể tyrosine kinase trên bề mặt tế bào

; B. Các thụ thể tyrosine kinase bị đột biến tăng chức năng dẫn truyền tín hiệu;

C. Các phối tử giảm khả năng gắn vào thụ thể tyrosine kinase tương ứng;

D. Các yếu tố truyền tín hiệu trung gian bị đột biến tăng chức năng.

7. Ngăn chặn gắn phối tử vào thụ thể có thể ức chế sự tăng sinh tế bào hiệu quả nhất trong
trường hợp nào:

A. Có biểu hiện quá mức số lượng thụ thể tyrosine kinase trên bề mặt tế bào;

B. Các thụ thể tyrosine kinase bị đột biến tăng chức năng ở vùng có hoạt tính men tyrosine
kinase nội bào;
32
Tổ 13 – Y18C

C. Tăng hoạt tính tyrosine kinase do tạo gen tổ hợp

; D. Gen KRAS bị đột biến tăng chức năng ở codon 12.

8. Chọn câu đúng khi nói về gen P53 trong bệnh ung thư:

A. Đột biến gen P53 đặc trưng cho ung thư buồng trứng

B. Các đột biến gen P53 làm tăng chức năng gen này

C. Các đột biến gen P53 làm giảm hoặc mất chức năng gen này

D. Đột biến gen P53 làm tế bào dễ chết theo lập trình hơn

9.Theo hiểu biết hiện nay, ung thư được xem là bệnh của gen. Phát biểu nào sau đây không
đúng:

A. Ung thư là bệnh đa gen

B. Ung thư có thể di truyền

C. Ung thư là bệnh đơn gen

D. Đa số ung thư không di truyền

10. đột biến gen KRAS tại vị trí nào

A nhánh ngắn nst 12, vị trí aa 12 gly thành val

B nhánh dài nst 12, vị trí aa 12 gly thành val

C nhánh ngắn nst 12, vị trí aa 12 gly thành arg

D nhánh ngắn nst 22, vị trí aa 12 gly thành val

11. đột biếm KRAS thường gặp trong ung thư gì nhất

A phổi

B tụy

Cđại tràng

D cổ tử cung

33
Tổ 13 – Y18C

12. vị trí gây đột biến EGFR

A aa 855 gly thành val

B 858 gly thành val

C 858 leu thành arg

D 585 leu thành val

13. có bao nhiêu kiểu tương tác ligand và thụ thể

A1

B2

C3

D4

14 để điều trị ung thư do tăng lượng thụ thể ta dùng

A thuốc ức chế phân tử nhỏ

B thuốc nhắm trúng đích

C hóa trị

D kháng thể đơn dòng

15 tín hiệu điều hòa truyền tín hiệu và nhân tế bào

A PTEN, MKP1

B P53, MKP1

C PI3K, PTEN

D PTEN, PKC

16 . Hiện tượng apoptosis ở cấp độ tế bào diễn ra theo trình tự:


(1). Các tế bào co tròn..
(2). Sự khởi phát làm thủng các tế bào…

34
Tổ 13 – Y18C

(3). Phá vỡ những mối liên hệ tế bào – tế bào…


(4). Màng nội bào và các bào quan cô đặc..
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4), (2).
C. (2), (4), (3), (1).
D. (2), (3), (1), (4)

17. Dấu hiệu đặc trưng của sự hoại tử tế bào là......


A. Chất nhiễm sắc cô đặc tối đa.
B. Hiện tượng rò rỉ một số chất quan trọng ra khỏi tế bào.
C. Tế bào co tròn, nội bào và các bào quan cô đặc.
D. Nhân vở thành từng mảnh...

18 Dấu hiệu của sự chết tế bào kiểu apoptosic là...


A. Hiện tượng rò rỉ một số chất quan trọng ra khỏi tế bào.
B. tb phồng lên
C. Chất nhiễm sắc cô đặc tối đa.
D. Các khối tế bào trong mô bi sưng phù.

19 caspase nào quan trọng nhất trong apoptosis

A caspase 1

B caspase 8

C caspase 3

D caspage 10

19 các thụ thể trên bề mặt tế bào gây hiện tượng apoptosis là

A CD95

B TNFR1

C DR4/3

D Tất cả tt trên
35
Tổ 13 – Y18C

20 phát biểu đúng là

A cytochrome c tuef ti thể kết hợp Apaf 1 trong nội tế bào tạo phức hợp kích hoạt caspase
ngoaij sinh

B caspase 8, 10 có vai trò trong hoạt hóa ngoại sinh

C caspase là lipidase có cysteine tại điểm hoạt động và ly giải protein đích tại vị trí aspartic
acid

D caspase 9 có vai trò trong hoạt hóa ngoại sinh

21. gen p53 tác dụng lên pha nào của chu trình tế bào

A G1

B G2

CM

DS

22. yếu tố CÓ VAI TRÒ bất hoạt p53

A BAX

B PUMA

C NOXA

D MDM2

23. phát biểu đúng về p53

A thường gặp đột biến ở exon 5-8

B thường gặp trong ung thư đường tiêu hóa và buồng trứng

C ít gặp trong ung thư cổ tử cung, tuyến tụy

D a và b đúng

E a,b, c đúng

36
Tổ 13 – Y18C

24 phát biểu nào đúng

A caspase 2 được nghiên cứu thay thế được caspase 3 trong dòng thác caspe để điều trị ung
thư

B thuốc tái hoạt p53 đã bị đột biến làm giảm quá trình apoptosis

C chỉ cần bất thường 1 gen cũng gây bướu

D không có câu đúng

25 nghiên cứu, phân loại ung thư dụa trên bất thường

A phân tử

B tế bào

C cơ quan

D cơ chế sinh ung

26 đột biến thêm chức năng EGFR thường gặp trong ung thư

A xương

B thận

C gan

D phổi

27 câu đúng về đb gen trong ung thư

A có tính di truyền vì do đb gen gây nên

B đb gen không xuất hiện thêm khi bướu xuất hiện

C chỉ phụ thuộc và yếu tố di truyền

D đb gen KRAS trong ung thư phổi và trực tràng

28 câu đúng về p53

A đb gặp trong nhiều ung thư khác nhau

37
Tổ 13 – Y18C

B đb hiếm gặp trong ung thư đại tràng

C đb là dễ chết tb theo chương trình

D đb tăng chức năng

UNG THƯ VÚ

1. Câu nào sau đây là đúng về đặc điểm dịch tễ của ung thư vú?

A. Ung thư vú là căn bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất trong đời sống của người phụ nữ. cổ tử cung

B. Ước tính trung bình cứ 8 người phụ nữ thì có 1 người bị ung thư vú.

C. Phụ nữ 25 tuổi có tỷ lệ mắc ung thư vú cao hơn 100 lần so với phụ nữ 45 tuổi.

D. Ung thư vú là nguyên nhân gây tử vong số một, đứng thư hai là ung thư phổi.

E. Tỷ lệ tử vong do ung thư vú vẫn còn tăng trong những năm hiện nay mặc dù đã
có những biện pháp phát hiện sớm và những phương pháp điều trị hiệu quả.

2. Thời điểm tốt nhất để tự khám vú ở phụ nữ là khi nào?

A. Trước khi quan hệ tình dục, vì khi đó tỷ lệ estrogen trong cơ thể tăng đột ngột.

B. Sau khi quan hệ tình dục, vì khi đó tuyến vú sẽ trở nên mềm mại.

C. Sau ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt khoảng 1 tuần, vì khi đó tuyến vú
mềm mại nhất.

D. Sau 15 ngày từ ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt, vì khi đó tỷ lệ estrogen
trong cơ thể tăng cao nhất.

3. Những nghiên cứu hiện nay khuyến cáo mạnh mẽ những người phụ nữ thuộc nhóm
đối tượng nào nên thực hiện cả nhũ ảnh lẫn MRI?

A. Phụ nữ trẻ.

B. Phụ nữ có nguy cơ trung bình.

C. Phụ nữ có nguy cơ cao.

D. Phụ nữ lớn tuổi, tiền mãn kinh.


38
Tổ 13 – Y18C

E. Cả B và C đều đúng.

4. Khối u nào sau đây được phân loại theo hệ thống TNM là T2N1M0?

A. Khối u 3 cm ở vú phải, khám không phát hiện hạch nách, không có di căn xa.

B. Khối u 5cm ở vú trái, khám thấy hạch nách trái và phải, không có di căn xa.

C. Khối u 4cm ở vú trái, khám thấy hạch nách trái và không có di căn xa.

D. Khối u 2 cm ở vú phải, khám thấy hạch nách trái và phải, không có di căn xa.

5. Ung thư vú được chia ra làm bao nhiêu giai đoạn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

E. 6

6. Các tiêu chuẩn chẩn đoán ác tính trên tế bào sau đây là đúng, ngoại trừ:

A. Tế bào sắp xếp rời rạc, tập trung thành đám dày đặc hoặc liên kết lỏng lẻo.

B. Nhân lệch, to, tăng sắc, kích thước không đồng đều giữa các tế bào.

C. Nhiễm sắc chất trơn láng.

D. Tỉ lệ nhân/bào tương tăng đáng kể.

7. Các tiêu chí trên tiêu bản giải phẫu bệnh sau đều định hướng ác tính, ngoại trừ:

A. Nhân lớn, tăng sắc; tỉ lệ nhân/tế bào chất thay đổi.

B. Cấu trúc ống tuyến không còn thấy rõ.

C. Tìm thấy tế bào bướu trong mô đệm.

D. Tìm thấy tế bào bướu trong lòng mạch máu, mạch bạch huyết.

E. Tế bào tăng sinh nhưng chưa che lấp cấu trúc lòng ống.

39
Tổ 13 – Y18C

8. Tế bào bướu tiết ra những chất nào sau đây để xâm lấn mô xung quanh?

A. MMP, hyaluronidase.

B. MMP, coagulase.

C. Coagulase, hyaluronidase.

D. Protease, MMP.

9. Ung thư vú di căn xương chủ yếu nhờ vào?

A. Hệ tĩnh mạch Batson không van trước cột sống.

B. Hạch nách.

C. Di căn đến gan rồi theo tuần hoàn máu di căn vào xương.

D. Di căn đến hạch trên đòn rồi đổ vào ống ngực di căn xương.

10. Chọn câu đúng về đột biến gene trong ung thư vú?

A. Đột biến gen chỉ xuất hiện trong ung thư vú gia đình.

B. Đột biến gen p53 thường gặp trong tất cả các loại ung thư.

C. Đột biến gen BRCA1, BRCA2 thường liên quan đến ung thư vú gia đình.

D. B và C đúng.

E. A và C đúng.

11. Các câu sau về phương pháp rửa ống dẫn sữa là đúng, ngoại trừ:

A. Đây là một phương pháp chẩn đoán mô học.

B. Đây là một phương pháp giúp phát hiện ung thư vú sớm.

C. Có 3 mức chẩn đoán bao gồm: bình thường, không điển hình và ác tính.

D. Phương pháp này hiện tại chỉ có ở một số trung tâm được lựa chọn trong các thử
nghiệm lâm sàng.

E. Phương pháp này không thể thay thế khám lâm sàng và chụp nhũ ảnh.

40
Tổ 13 – Y18C

12. Các câu sau về ung thư vú là đúng, ngoại trừ:

A. Sống còn 10 năm của ung thư vú là 81%.

B. Phần lớn ung thư vú được chẩn đoán ở giai đoạn trễ.

C. Her-2 là một gen tiền ung thư, ung thư vú có tăng biểu hiện gen Her-2 thường
tiến triển nhanh hơn.

D. Tỉ lệ tử vong do ung thư vú có xu hướng giảm dần qua từng năm.

E. Ung thư vú được phân chia giai đoạn dựa trên hệ thống TNM.

13. Bản chất của protein HER-2 là ?

A. Protein G

B. Yếu tố tăng trưởng

C. Thụ thể tyrosine kinase

D. Kênh ion xuyên màng.

14. Người ta thấy ở những phụ nữ có mô tuyến vú dày, việc chụp nhũ ảnh tầm soát
gặp rất nhiều trở ngại, có một phương pháp bổ sung được thực hiện để khắc phục
hạn chế này, đó là:

A. MRI vú

B. Siêu âm vú

C. Chụp CT scan

D. Chụp X-quang.

15. Bà N., 55 tuổi đến khám vì 1 khối u ở vú trái. Bà tự phát hiện khối u này từ 6
tháng nay, lúc đầu to khoảng đầu ngón tay cái, không đau, ngày càng to dần. Gần đây
bà bị đau lưng và đau chân trái. Bà đã mãn kinh năm 50 tuổi, lấy chồng năm 20 tuổi,
sinh 1 người con gái. Ở trên ¼ ngoài vú trái thấy có khối bướu kích thước #4cm, giới
hạn không rõ, mật độ cứng, di động kém so với mô vú xung quanh. Da trên vú bình

41
Tổ 13 – Y18C

thường, không co kéo, không tiết dịch núm vú. Khám thấy hạch nách trái #2cm, tròn,
chắc, di động. Vú phải bình thường, không phái hiện hạch nách phải và hạch trên
đòn hai bên. Cho xạ hình xương thấy có di căn xương.

Phân loại ung thư vú theo TNM ở bệnh nhân này là?

A. T1N1M1

B. T1N0M1

C. T2N1M1

D. T2N2M1

16. Cũng ở bệnh nhân trên, nếu xét nghiệm thấy ER (+) thì thuốc nào sau đây được
lựa chọn để điều trị đầu tiên?

A. Tamoxifen

B. Taxol

C. Aminoglycosides

D. Imipenems

17. Phẫu thuật đoạn nhũ được chia ra làm bao nhiêu loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

E. 6

18. Phụ nữ ở đâu có tỷ lệ mắc ung thư vú cao nhất thế giới?

A. Bắc Phi

B. Bắc Á

42
Tổ 13 – Y18C

C. Bắc Mỹ

D. Nam Mỹ

19. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tiếp xúc với estrogen?

A. Tuổi bắt đầu hành kinh và tuổi mãn kinh

B. Có sử dụng liệu pháp hormone thay thế sau mãn kinh hay không?

C. Sử dụng thuốc ngừa thai có estrogen hay không?

D. Tuổi sinh con lần đầu tiên và số lần mang thai

E. Tất cả những yếu tố trên.

20. Estrogen là?

A. Một loại hormone do tuyến thượng thận tiết ra để điều hòa chu kỳ kinh nguyệt.

B. Một loại hormone do buồng trứng tiết ra để điều hòa cân bằng nội môi.

C. Bao gồm estradiol, estriol và estrone được sản xuất bởi buồng trứng.

D. Là một hormone do vùng hạ đồi tiết ra kích thích buồng trứng tiết progresterol
trong thời kỳ rụng trứng.

21. Đâu là dạng ung thư vú phổ biến nhất?

A. Carcinoma ống tuyến vú tại chỗ (DCIS)

B. Carcinoma ống tuyến vú xâm lấn (IDC)

C. Carcinoma tiểu tùy tuyến vú tại chỗ (LCIS)

D. Carcinoma tiểu thùy tuyến vú xâm lấn (ILC)

E. Carcinoma vú dạng viêm (IBC)

22. Loại tế bào nào sau đây thường chuyển dạng ác tính trong ung thư vú?

A. Trung mô sợi tuyến vú

B. Biểu mô tuyến và ống dẫn sữa

43
Tổ 13 – Y18C

C. Biểu mô vú

D. Mô liên kết lỏng lẻo ở vú

23. Các tế bào bình thường nối với nhau bằng?

A. E – Cadherin

B. Laminin

C. Integrin

D. Fibronectin

24. Khi tế bào bướu lưu hành trong vòng tuần hoàn, vị trí thoát mạch thường gặp
nhất là ở?

A. Tĩnh mạch

B. Mao mạch

C. Động mạch

D. Mạch bạch huyết

25. Khi tế bào bướu xâm lấn mạch máu, thường loại mạch máu nào dễ bị xâm lấn?

A. Tĩnh mạch

B. Mao mạch

C. Động mạch

D. Mạch bạch huyết

26. Ung thư nào sau đây được xem là di căn xa?

A. Ung thư phổi di căn đến phổi đối bên

B. Ung thư cổ tử cung siết niệu quản

C. Ung thư dạ dày đi đến buồng trứng

D. Ung thư gan phát triển nhiều khối trong nhu mô gan.

44
Tổ 13 – Y18C

27. Lợi ích chính của việc phân giai đoạn trong ung thư vú là gì?

A. Để dễ nhớ các đặc điểm bệnh lý của bệnh nhân

B. Để lựa chọn quy trình các phương pháp điều trị và tiên lượng cho bệnh nhân

C. Để thông báo cho bệnh nhân biết mức độ nặng hay nhẹ của bệnh

D. Để các bác sĩ lâm sàng thuận lợi hơn khi trao đổi thông tin liên quan đến bệnh
nhân

E. Để tránh bỏ sót thông tin khi thăm khám.

28. Các câu sau là đúng về mối liên hệ giữa rượu và ung thư vú, ngoại trừ:

A. Rượu và ung thư vú có mối liên hệ rõ rang được chứng minh trong nhiều y văn.

B. Rượu làm giảm nồng độ hormone estrogen trong cơ thể người phụ nữ.

C. Hệ miễn dịch hoạt động kém hiệu quả sau khi uống rượu và không đủ sức tiêu
diệt các tế bào bướu.

D. Acetaldehyde là một yếu tố sinh ung được chuyển hóa từ rượu khi vào trong cơ
thể.

29. Chọn câu đúng về phẫu thuật đoạn nhũ dự phòng?

A. Phẫu thuật này đảm bảo lấy đi hết mô tuyến vú của người phụ nữ.

B. Người phụ nữ đã phẫu thuật đoạn nhũ dự phòng vẫn có thể bị ung thư vú

C. Đây là lựa chọn điều trị bắt buộc ở những phụ nữ có nguy cơ cao và có kèm đột
biến gen BRCA1 hoặc BRCA2

D. Đây là phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn tuyến vú khi ung thư còn ở giai đoạn sớm

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

30. Chọn câu sai về bướu vú:

A. Khi phát hiện thấy khối bướu bất thường trong vú, cần gặp bác sĩ để được xét
nghiệm chẩn đoán.

45
Tổ 13 – Y18C

B. Khoảng phân nửa số bướu lành tính sẽ tiến triển thành ung thư

C. Phần lớn bướu là lành tính

D. Những gợi ý tự chữa trị bướu bằng phương pháp gia truyền trên internet thường
không chính xác

E. Hơn một nửa phụ nữ trong độ tuổi từ 30 – 50 có bướu vú lành tính.

THỰC TẬP GPB

1.
a. Phân bào bất thường
b. Tế bào nhân quái
c. Đám tế bào gai UT
d. Tb nội mô dị dạng
2.

46
Tổ 13 – Y18C

Điền vào ô xanh

3.

a. U tuyến của tuyến giáp


b. U nguyên bào võng mạc
c. U nhú tb gai
d. U tuyến ống đại tràng
4. cho các ý sau, ý sai là:

47
Tổ 13 – Y18C

A. Nốt ruồi son là u lành mạch máu

B. Mụn cóc là u nhú gai

C. U mạch máu là 1 tổn thương giáp biên nếu điều trị không đúng sẽ trở nên ác
tính

D. Tất cả đều sai

5. carcinom tại chỗ có đặc điểm sau , trừ :

A. Nhân lớn

B. Nhân dị dạng

C. Tỉ lệ nhân/ bào tương tăng

D. Di căn

6. ý nào không phù hợp trong cố định và gửi bệnh phẩm GPB

A. Dung dịch cố định: formol 10% , pH= 7

B. Thể tích gấp 20 lần mẫu mô

C. Thời gian từ lúc lấy mẫu mô khỏi người bệnh đến lúc cố định tối đa 30p

D. Thời gian cố định tối ưu: 6h

7. tất cả các loại u luôn có

A. Mô chủ ( parechyma)

B. Mô nâng đã ( mensenchyme)

C. A và B sai

D. A và B đúng

8: cho các phát biểu về đặc điểm của u lành và ác:

A. Mức độ tăng sinh của u lành chậm hơn u ác

B. U lành ít phân bào hơn u ác

48
Tổ 13 – Y18C

C. U ác biệt hóa rõ ràng hơn u lành

D. Nhân u ác tăng sắc , méo mó, nhiều hạt nhân, dị dạng

9.

a. u sợi tuyến vú khổng lồ

b. carcinoma tuyến vú

c. polyp đại tràng

10. cho 1 số phát biểu về u biểu mô , ý sai là:

A. U lành ở biểu mô đệm nuôi là hydatidiform mole

B. Tế bào đáy của da chỉ có carcinoma tế bào đáy

C. U lành ở ngoại bì thần kinh là melanoma

49
Tổ 13 – Y18C

D. U nhú tế bào gai là u lành ở biểu mô gai

11.

50
Tổ 13 – Y18C

12.

a. u lành

b. u ác

13. Vi thể ung thư tế bào đáy?

a. Lớp biểu mô gai bình thường.

b. Màng đáy bị phá vỡ

c. Đám tế bào đáy ung thư xâm nhập qua khỏi màng đáy

d. Tất cả các ý trên

14. K biểu mô tuyến giáp dạng nhú:

a. Carcinôm nhú tuyến giáp chiếm tỷ lệ 40 – 6% carcinôm tuyến giáp

b. U có dạng sợi

51
Tổ 13 – Y18C

c. thường di căn xa

15.

a. ung thư tuyến

b. ung thư mạch máu

16 UT tuyến di căn hạch:

52
Tổ 13 – Y18C

a.

53
Tổ 13 – Y18C

b.
17. Sarcom cơ vân đa dạng có đặc điểm?
A. Tế bào ung thư cơ vân có kích thước không đều
B chất nhiễm sắc nhạt
C. bào tương màu đỏ thẫm

54
Tổ 13 – Y18C

18.

a. Phân bào bất thường


b. Tế bào nhân quá
c. Đám tế bào gai UT
d. Tb nội mô dị dạng

19. U mạch máu vi mạch?


a. trong lớp bì có nhiều vi mạch xếp san sát nhau.

B Các vi mạch có thành mỏng, lót nhiều hàng


c tế bào nội mô hình trụ

D nhân dày

55
Tổ 13 – Y18C

20.

a. Đại thể UT BM gai, xâm lấn than tử cung


b . Đại thể UT xâm lấn thanh mạc
c . Đại thể UT BM gai, dạng loét trung tâm
d. . Đại thể UT BM gai dạng chồi sùi

THỰC TẬP ĐỘT BIẾN GEN – NST


BẤT THƯỜNG GEN TRONG UNG THƯ

Cho hình sau trả lời câu 1, 2:

56
Tổ 13 – Y18C

CÂU 1: Gen này bị đột biến:

A. Thay thế 1 nu
B. Mất 1 nu
C. Thêm 1 nu
D. Mất 1 đoạn
CÂU 2: Hãy cho biết gen này tên gì?

A. KRAS
B. CKIT
C. P53
D. BRAF
E. Tất cả đều sai
Cho hình sau trả lời câu 3, 4:

57
Tổ 13 – Y18C

CÂU 3: viết danh pháp về đột biến gen:

A. c.2236G>C
B. p.E746_R750del
C. c.2236G_2250Adel
D. p.E746_A750del
E. C và D đúng
CÂU 4: loại đột biến này gây hậu quả:

A. Không gây hậu quả


B. Gây hậu quả nhẹ
C. Gây hậu quả vừa
D. Gây hậu quả nặng
Cho hình sau trả lời câu 5, 6, 7:

CÂU 5: viết danh pháp về đb gen

A. c.1509_1510insGCCTAT
B. p.Y503_F504insAE
C. p.Y503_N505del
D. c.1510_1512del
CÂU 6: Gen này có tên:

A. CKIT
B. KRAS
C. P53
D. EGFR
CÂU 7: đb gen này gây bệnh:

A. Ung thư phổi

58
Tổ 13 – Y18C

B. Ung thư đại tràng


C. U mô đệm đường tiêu hóa
D. Melanoma
CÂU 8: phân loại đb gen?

A. Số lượng
B. Cấu trúc
C. Hình thái
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng
CÂU 9: đb vô nghĩa là

A. Là đột biến tạo aa giống với aa không đột biến


B. Không có giá trị trong nghiên cưu khoa học
C. Tạo stop codon
D. Ý nghĩa khác
CÂU 10: đb gen BRAF gây melanoma là:

A. Mất đoạn NST


B. Thay thế 1 nu
C. Mất 1 nu
D. Thêm 1 nu
BẤT THƯỜNG NST TRONG UNG THƯ

CÂU 1: khuếch đại gen HER2 cho kết quả dương tính khi tỉ lệ HER2/CEP17:

A. >2
B. >2.2
C. >2.5
D. >3

59
Tổ 13 – Y18C

Cho hình sau, trả lời câu 2, 3:

CÂU 2: hãy nêu đột biến xảy ra ở hình trên

A. Chuyển đoạn tương hỗ


B. Chuyển đoạn không tương hỗ
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
CÂU 3: đâu là NST Philadelphia

A. 1
B. 3
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
CÂU 4: đột biến ở gen p53 là

A. Mất đoạn NST 17


B. Chuyển đoạn tương hỗ giữa NST 15 và 17
C. Đảo đoạn NST 3

60
Tổ 13 – Y18C

D. Lặp đoạn NST 17


CÂU 5: đây là:

A. Mất đoạn NST số 2


B. Mất đoạn NST số 4
C. Mất đoạn NST số 17
D. Bình thường
---- Chúc các bạn thi tốt ---

61

You might also like