You are on page 1of 5

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC

1. Bệnh thiếu men G6PD là bệnh ……… trên nhiễm sắc thể ……….
a. Trội/thường b. Trội/X c. Lặn/thường d. Lặn/X
2. Bệnh Galactosemia do thiếu enzyme galactose-1P uridylyltranferase (gọi là GALT).
Enzyme này giúp chuyển ……. Thành ……..
a. galactose/glucose b. glucose/galactose c. galactose/fructo d. fructo/galactose
3. Các phát biểu nào không đúng về tế bào?
a. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống b. Hầu hết tế bào có kích thước hiển vi
c. Tế bào do tế bào có trước sinh ra d. Tế bào được sinh ra một cách ngẫu nhiên
4. Các chất khí đi qua màng tế bào tuân theo định luật gì?
a. Áp suất thẩm thấu b. Áp suất trọng trường
c. Áp suất thủy tĩnh d. Khuyếch tán
5. Các nhiễm sắc thể (NST) chia thành …. cặp NST thường và …. cặp NST giới tính.
a. 22/2 b. 22/1 c. 23/2 d. 23/1
6. Các nhiễm sắc thể (NST) thường được ký hiệu số theo thứ tự từ 1 đến 22 dựa trên đặc
điểm:
a. vị trí tâm động b. Chiều dài c. Chiều dài, vị trí tâm động d. Nhuộm giemsa
7. Các bệnh lặn trên nhiễm sắc thường có tỷ lệ di truyền bệnh trên con gái và con trai là:
a. Gái nhiều hơn trai b. như nhau c. Trai nhiều hơn gái d. 100% bé trai
8. Các bệnh lặn liên kết X luôn có tỷ lệ bệnh giữa nam và nữ là
a. Nữ nhiều hơn nam b. Nam nhiều hơn nữ
c. Như nhau d. Không xác định
9. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng có đặc điểm:
a. Giống nhau về hình thể
b. Giống nhau về hình thể, cùng chứa số lượng gen như nhau
c. Khác nhau về chiều dài
d. Có số lượng gen khác nhau
10. Cấu tạo sợi đôi ADN là do liên kết hydro giữa các cặp base nitơ ….. và …..
a. Adenine-Thymine/Cytocine-Guanine
b. Adenine-Uracine/Cytocine-Guanine
c. Adenine- Cytocine /Thymine -Guanine
d. Adenine- Cytocine / Uracine -Guanine
11. Cha không bị bệnh thiếu men G6PD, tỷ lệ bệnh trên con gái là:
a. 100% b. 25% c. 50% d. 0%
12. Chức năng chính của Ribosome là:
a. Thủy phân protein
b. Dịch mã từ mRNA thành protein
c. Phiên mã từ DNA thành RNA
d. Nhân đôi DNA

1
13. Cấu trúc bậc 1 của protein được xác định bởi trình tự các ……..liên kết với nhau bởi liên kết
……
a. Acid amin/phosphodiester b. Acid amin/peptid
c. Nucleotide/peptid d. Nucleotide/ phosphodiester
14. Chức năng chính của DNA polymerase là:
a. Phiên mã từ DNA thành RNA b. Dịch mã từ mRNA thành protein
c. Thủy phân protein d. Nhân đôi DNA
15. Chức năng chính của nhân tế bào động vật là:
a. Chứa vật liệu di truyền dưới dạng nhiễm sắc thể
b. Nơi sản xuất protein
c. Nơi sản xuất chất béo
d. Nơi sản xuất năng lượng
16. Chức năng của enzyme là:
a. Chống lại kháng nguyên b. xúc tác cho các phản ứng hóa sinh
c. Chuyên chở oxy d. Vận chuyển chất béo
17. Để xác định các hội chứng do lệch bội như Down, Patau, Kninerfelter, … phải làm xét nghiệm:
a. Đường huyết b. Lập nhiễm sắc thể đồ
c. mỡ máu . Công thức máu
18. Độ phóng đại tối đa của kính hiển vi quang học là bao nhiêu?
a. 100 lần b. 1.000 lần c. 400 lần d. 1.000.000 lần
19. Đột biến gen kiểu mất hoặc thêm một nucleotide gọi là đột biến:
a. Vô nghĩa b. Dịch khung c. Đồng nghĩa d. Thay thế
20. Đột biến gen kiểu thay một nucleotide này bằng một nucleotide khác gọi là đột biến:
a. Vô nghĩa b. Dịch khung c. Đồng nghĩa d. Thay thế
21. Gen là một đoạn ADN mã hóa sản xuất….. hoặc ……
a. ARN/protein b. ARN/glucid c. ARN/lipid d. Protein/glucid
22. Gen được được đặc trưng bởi trình tự các………
a. Acid amin b. Gốc đường c. Acid béo d. Nucleotid
23. Gen A có 4 alen, người bình thường có thể sở hữu tối đa bao nhiêu alen của gen này:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
24. Hocmôn, ……., …… là các phân tử có bản chất là protein
a. Enzyme/kháng thể b. glucid/ kháng thể
c. Enzyme /ARN d. Enzyme /ADN
25. Hãy mô tả người có nhiễm sắc thể đồ (47, XX, +21)
a. Người nữ, bị hội chứng Edward b. Người nữ, bị hội chứng Patau
c. Người nữ, bị hội chứng Down d. Người nam, bị hội chứng Down
26. Khái niệm alen là gì?
a. Là các gen liên kết b. Là các gen khác nhau
c. Là các phiên bản khác nhau của một gen d. Là các gen có kích thước bằng nhau

2
27. Khi cho tế bào vào nước cất hiện tượng nào sẽ xảy ra?
a. Tế bào nhỏ dần b. Không thay đổi
c. Tế bào to dần và vỡ d. Tế bào vỡ ngay lập tức
28. Khi cho tế bào vào nước muối sinh lý (NaCl 0,9%) hiện tượng nào sẽ xảy ra?
a. Tế bào nhỏ dần b. Không thay đổi
c. Tế bào to dần và vỡ d. Tế bào vỡ ngay lập tức
29. Khi cho tế bào vào nước muối 5% tế bào sẽ co lại do nước trong tế bào thoát ra môi trường bên
ngoài, hiện tượng này xuất hiện do định luật gì?
a. Áp suất thẩm thấu b. Áp suất trọng trường
c. Áp suất thủy tĩnh d. Khuyếch tán
30. Kết thúc quá trình phân bào nguyên nhiễm, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào …… Quá
trình này giúp cơ thể …….
a. Giữ nguyên/tăng trưởng hoặc thay thế tế bào chết
b. Giữ nguyên/tạo tế bào trứng hoặc tinh trùng
c. Giảm phân nửa/ tăng trưởng hoặc thay thế tế bào chết
d. Giảm phân nửa/ tạo tế bào trứng hoặc tinh trùng
31. Kết thúc quá trình phân bào giảm nhiễm, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào …… Quá
trình này giúp cơ thể …….
a. Giữ nguyên/tăng trưởng hoặc thay thế tế bào chết
b. Giữ nguyên/tạo tế bào trứng hoặc tinh trùng
c. Giảm phân nửa/ tăng trưởng hoặc thay thế tế bào chết
d. Giảm phân nửa/ tạo tế bào trứng hoặc tinh trùng
32. Mạng nội chất có các nốt sần là do các phân tử nào bám vào?
a. Ribosome b. Chromosome c. Lysosome d. Đường
33. Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 47, XY, +21. Người đó mắc hội chứng:
a. Down b. Edwards c. Patau d. Turner
34. Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 47, XY, +18. Người đó mắc hội chứng:
a. Down b. Edwards c. Patau d. Turner
35. Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 47, XY, +13. Người đó mắc hội chứng:
a. Down b. Edwards c. Patau d. Turner
36. Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 47, XXY. Người đó mắc hội chứng:
a. Down b. Edwards c. Patau d. Klinefelter
37. Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 45, XO. Người đó mắc hội chứng:
a. Down b. Edwards c. Patau d. Turner
38. Mẹ bị bệnh thiếu men G6PD, tỷ lệ bệnh trên con trai là:
a. 100% a. 25% a. 50% a. 0%
39. Mạng nội chất trơn là nơi sản xuất….., mạng nội chất sần là nơi sản xuất…..
a. chất béo/ATP b. chất béo/ protein
c. protein/ chất béo d. ATP/glucid

3
40. Nhiễm sắc thể đồ người bình thường có …… nhiễm sắc thể.
a. 45 b. 46 c. 47 d. 48
41. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn gồm Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây ?
a. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân
b. Cấu trúc của plasmid
c. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
d. Cấu trúc của DNA trong nhân

42. Người bệnh Galactosemia cần tránh các thực phẩm chế biến từ:
a. dầu, mỡ b. tinh bột c. Sữa d. thịt động vật
43. Người thiếu men G6PD cần tránh các thực phẩm chế biến từ:
a. Đậu tằm b. tinh bột c. Sữa d. thịt động vật
44. Người thiếu men G6PD cần tránh các loại thuốc có tính:
a. Khử b. trung tính c. Oxy hóa thấp d. Oxy hóa cao
45. Phát biểu nào sau đây không đúng về màng tế bào ?
a. Có tính linh động
b. Là nơi chứa vật liệu di truyền
c. Có các thụ thể để tế bào nhận tín hiệu
d. Có các kênh và các bơm để vận chuyển vật chất đi vào, đi ra tế bào
46. Protein có hoạt tính khi nó có cấu trúc bậc:
a. 1 b. 3 c. 4 d. Cả b và c đều đúng
47. Plasmid là gì?
a. Một phân tử DNA có khả năng nhân đôi độc lập
b. Cấu trúc di truyền trong ty thể, lạp thể
c. Có bản chất là protein
d. Một bào quan có mặt trong tế bào chất
48. Quá trình phiên mã diễn ra trong ……, sản phẩm phiên mã là ……
a. Tế bào chất/ARN b. Tế bào chất/protein
c. Nhân /Protein d. Nhân / ARN
49. Quá trình dịch mã diễn ra trong ……., sản phẩm dịch mã là ……..
a. Tế bào chất/chất béo b. Tế bào chất/ protein
c. Bộ Golgi /protein d. Lysosome /protein
50. Quá trình dịch mã cần phải có mARN, ……, …… và 20 loại acid amin
a. ARN polymerase/ tARN b. rARN/tARN
c. Ribosome /tARN d. Cả b và c đều đúng
51. Thành phần hóa học chính của màng tế bào là:
a. Phospholipid b. Lipid
c. Lớp kép phospholipid và protein d. Protein
52. Thành phần hóa học của màng tế bào là:
a. Lớp kép phospholipid, protein, carbohydrad b. Lớp kép phospholipid
4
c. protein, carbohydrad d. protein
53. Trung thể sản xuất các thoi vô sắc cần thiết trong quá trình ………..
a. Thực bào b. Phân bào c. Ẩm bào d. Chết theo lập trình của tế bào
54. Thực bào, xuất bào là hình thức vận chuyển vật chất đi vào hay đi ra tế bào. Tế bào dùng một
phần …. làm túi để chứa vật chất. Các túi này dễ dàng được tách ra or nhập lại với màng tế
bào.
a. Protein b. Màng tế bào c. Lipid d. Đường
55. Trong cơ thể, các loại tế bào đều có nguồn gốc từ…… nhưng có hình dạng và chức năng khác
nhau là do sự…….
a. Hợp tử/giảm phân b. Hợp tử/biệt hóa
c. Hợp tử/nguyên phân d. ngẫu nhiên/biệt hóa
56. Trong vùng nhân của vi khuẩn có:
a. Plasmid b. Ribosome c. Lysosome d. Nhiễm sắc thể
57. Trong tế bào động vật, DNA hiện diện trong nhân và trong …..
a. Lạp thể b.Ty thể c. Plasmid d. Bộ golgi
58. Trình tự acid amin (cấu trúc bậc 1) của protein được quy định bởi:
a. Gen b. Cách ăn uống c. Lối sống d. Ngẫu nhiên
59. Ty thể là nơi sản xuất …….trong hô hấp…….
a. ATP/yếm khí b. ATP/hiếu khí c. protein/ yếm khí d. protein/hiếu khí
60. Vật liệu di truyền của động vật là ……, tồn tại dưới dạng sợi……
a. ADN/đơn b. ARN/xoắn kép c. ADN/xoắn kép d. ARN/đơn

You might also like