You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO …….

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THPT ……… Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)

Họ và tên:..........................................................................Lớp:...........................

ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA × aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × Aa.
Câu 2. Trong quá trình tổng hợp protein, Axit amin mở đầu trong chuỗi pôlipeptit ở sinh
vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là axit amin gì?
A. Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là foocmin mêtiônin
B. Sinh vật nhân sơ là foocmin mêtiônin còn ở nhân thực là mêtiônin.
C. Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là mêtiônin.
D. Sinh vật nhân sơ là mêtiônin còn ở nhân thực là foocmin mêtiônin .
Câu 3. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Tế bào chất B. Ri bô xôm C. Nhân tế bào D. Màng sinh chất
Câu 4. Thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:
A. Một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
B. Một gen điều hòa (R), một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O) và một nhóm
gen cấu trúc.
C. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
D. Một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.
Câu 5. Trong quá trình phiên mã, Enzym ARN-Polimeraza có vai trò gì ?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn trên phân tử ADN để tổng hợp mạch mARN.
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn chiều 3 ,  5 trên phân tử ADN để tổng hợp mạch mARN
theo chiều 5,  3,
C. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mARN mới
D. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn chiều 5,  3 trên phân tử ADN để tổng hợp mạch mARN
theo chiều 3,  5,
Câu 6. Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen?
A. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh
B. Cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
C. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng
D. Chuối nhà có bộ nhiễm sắc thể 3n có nguồn gốc từ chuối rừng có bộ nhiễm sắc thể 2n
Câu 7. Thế nào là vốn gen của quần thể?
A. Vốn gen của quần thể là tần số kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định
B. Vốn gen của quần thể là tần số các alen của quần thể ở một thời điểm nhất định
C. Vốn gen của quần thể là tổng số các kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định
D. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở
một thời điểm nhất định
Câu 8. Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa B. 0,5AA : 0,5aa
C. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa D. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
Câu 9. Theo ĐacUyn nguyên nhân của quá trình tiến hóa là do ?
A. Sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật
B. Sự thay đổi của ngoại cảnh
C. Biến dị cá thể
D. Chọn lọc tự nhiên tác động lên cá thể thông qua tính biến dị và di truyền
Câu 10. Trong các hội chứng bệnh do đột biến số lượng nhiễm sắc thể ở người thì thể ba ở
cặp nhiễm sắc thể thứ 21 gây ra hội chứng gì?
A. Claiphentơ B. Đao C. Tơc nơ D. Etuôt
Câu 11. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần giống nhau
ở điểm nào?
A. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế
hệ
B. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
C. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi
qua các thế hệ
D. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi
qua các thế hệ
Câu 12. Ở người, khi nghiên cứu về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm, em hãy cho
biết đặc điểm nào sau đây là không đúng?
A. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm làm cho hồng cầu hình đĩa chuyển sang hình
lưỡi liềm, gây rối loạn hàng loạt bệnh lí trong cơ thể
B. Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là do đột biến ở cấp phân
tử
C. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm chỉ xảy ra ở nam giới
D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm do đột biến thay thế 1 axitamin ở vị trí thứ 6
trong chuỗi pôlipeptit -Hemôglôbin
Câu 13. Ở người, bệnh máu khó đông thường gặp ở nam giới nhiều hơn nữ giới vì sao?
A. Bệnh do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể Y không có alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể X, nên ở nam giới chỉ cần nhận được 1 alen lặn là đã được biểu hiện ra
kiểu hình
B. Bệnh do đột biến gen trội nằm trên nhiễm sắc thể Y không có alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể X, nên ở nam giới luôn được biểu hiện ra kiểu hình
C. Bệnh do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể Y, nên ở nam giới chỉ cần nhận được 1 alen lặn là đã được biểu hiện ra
kiểu hình
D. Bệnh do đột biến gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể Y, nên ở nam giới chỉ cần nhận được 1 alen trội là đã được biểu hiện ra
kiểu hình
Câu 14. Điền vào chỗ chấm
Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, khi nói về sự tương đồng giữa nhiễm sắc thể X và
nhiễm sắc thể Y thì ………………
A. Luôn tương đồng
B. C. Phần tương đồng nhiều hơn phần không tương đồng
D. Luôn không tương đồng
Câu 15. Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có
alen tương ứng trên Y. Một gia đình có bố và mẹ đều bình thường nhưng mẹ của người mẹ
mang gen dị hợp về tính trạng trên còn bố của họ bình thường. Khả năng để cặp vợ chồng
này sinh ra một người con bị bệnh mù màu là:
A. 37,5% B. 12,5% C. 50% D. 25%
Câu 16. Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là ?
A. Giao tử. B. Nhiễm sắc thể. C. Cá thể. D. Quần thể.
0
Câu 17. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A và có 3075 liên kết hiđrô. Một
đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô.
Khi gen đột biến này tự nhân đôi một lần thì số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào phải
cung cấp là bao nhiêu ?
A. A = T = 526, G = X = 674 B. A = T = 674; G = X = 526
C. A = T = 676, G = X = 524 D. A = T = 524; G = X = 676
Câu 18. Ở người, bệnh, tật nào sau đây chỉ có ở nam giới?
A. Tật dính ngón tay 2 và 3, túm lông trên tai
B. Tật dính ngón tay 2 và 3, bạch tạng
C. Túm lông trên tai, mù màu
D. Tật dính ngón tay 3 và 4, túm lông trên tay
Câu 19. Mức phản ứng của kiểu gen là gì?
A. Mức phản ứng của kiểu gen là biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen
B. Mức phản ứng của kiểu gen là giới hạn phản ứng của nhiều kiểu gen trong cùng một
môi trường.
C. Mức phản ứng của kiểu gen là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi
trường khác nhau
D. Mức phản ứng của kiểu gen là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương
ứng với các điều kiện môi trường khác nhau
Câu 20. Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do nguyên nhân
nào?
A. Lai khác giống B. Lai khác loài
C. Lai khác dòng. D. Tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
Câu 21. Ở người, nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu là gì?
A. Do bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu
B. Do đột biến nhiễm sắc thể.
C. Do thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin.
D. Do đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuổi bêta hêmôglôbin.
Câu 22. Thể đột biến là?
A. Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến
B. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
D. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến
Câu 23. Công nghệ gen là gì?
A. Công nghệ gen là quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có
thêm gen mới
B. Công nghệ gen là quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C. Công nghệ gen là quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi
D. Công nghệ gen là quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi
Câu 24. Trong các nhóm cođon sau, nhóm cođon nào không mã hoá các axit amin mà làm
nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp Prôtêin?
A. UAA, UAG, AUG B. UAG, GAU, UUA
C. UAG, UGA, AUA D. UAG, UGA, UAA
Câu 25. Ở một cơ thể thực vật có kiểu gen AabbCCDdEE, biết rằng các gen phân li độc
lập. Em hãy cho biết kiểu gen trên cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 32 B. 16 C. 4 D. 8
Câu 26. Nhận định nào sau đây không đúng về bệnh di truyền?
A. Tất cả các bệnh di truyền không thể chữa trị được.
B. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa.
C. Phát hiện bệnh di truyền bằng cách phân tích ADN, nhiễm sắc thể ở tế bào phôi.
D. Nếu phát hiện sớm có thể áp dụng các biện pháp ăn kiêng để hạn chế bệnh.
Câu 27. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào các cơ quan là cơ quan tương
đồng?
A. Cánh dơi và tay khỉ B. Vây cá chép và vây cá voi
C. Cánh dơi và cánh chuồn chuồn D. Gai cây hoa hồng và gai cây xương rồng
Câu 28. Khi nói về quá trình nhân đôi AND ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN các mạch mới tổng hợp và hoàn thiện đến đâu thì 2
phân tử ADN con đang được tổng hợp sẽ cuộn xoắn đến đó.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, giữa G với X và
ngược lại.
C. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó
có 1 ADN mới và 1 ADN cũ
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn
phân tử ADN.
Câu 29. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả
vàng. Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1. Biết
hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%
A. 8% B. 9% C. 4% D. 16%
Câu 30. Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau?
A. Các alen cùng một lôcut. B. Các alen thuộc cùng hoặc khác lôcut nằn trên
1 NST.
C. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau.
D. Các alen cùng hoặc khác lôcut nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác
nhau.
Câu 13: Quan sát hình sau và chọn đáp án đúng nhất.
A. Gen điều hòa là một thành phần của Operon có chức năng tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa không có vùng vận hành nên luôn tổng hợp prôtêin ức chế khi ARN
pôlimeraza gắn vào vùng khởi động của nó.
C. Khi không có lactôzơ, prôtêin ức chế sẽ gắn vào vùng vận hành giúp điều hòa hoạt
động của gen phù hợp với điều kiện môi trường cũng như với sự phát triển bình thường
của cơ thể
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A có từng vùng mã hóa, điều hòa và kết thúc riêng rẽ.

Hết

You might also like