Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Tần số alen a trong quần thể
là
A. 0,3.
B. 0,7.
C. 0,5.
D. 0,9.
Câu 2: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp vọoc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây gỗ đang sống ở đền Hùng, Phú Thọ.
C. Tập hợp côn trùng đang sống ở vườn quốc gia Cúc Phương.
D. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di – nhập gen không thể làm thay đổi vốn gen của quần thể.
B. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen một cách nhanh chóng.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm biến đổi đột ngột tần số alen của quần thể.
Câu 4: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết
quả:
Thành phần
Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ F5
kiểu gen
AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16
Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48
Aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
Câu 5: Mèo man – xơ có kiểu hình cụt đuôi. Kiểu hình này do 1 alen lặn gây chết ở trạng thái
đồng hợp tử quy định. Giả sử có 1 quần thể mèo trên mới được hình thành trên một hòn đảo với
tần số alen lặn trong quần thể xuất phát (thế hệ 0) là 0,1. Tần số alen này qua 10 thế hệ là bao
nhiêu?
A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 6: Số lượng dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng không biểu hiện ở quần thể
nào?
A. Quần thể tự phối.
B. Quần thể giao phối gần.
C. Quần thể giao phối có chọn lọc.
D. Quần thể ngẫu phối.
Câu 7: Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trung bởi?
A. Vốn gen.
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Tỉ lệ đực và cái.
D. Độ đa dạng.
Câu 8: Theo định luật Hacdi – Van béc, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng di
truyền?
A. 100% Aa.
B. 100% AA.
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
D. 0,36 AA : 0, 48 Aa : 0,16 aa.
Câu 9: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,1 AA : 0,8 Aa : 0,1 aa. Sau 3 thế hệ tự phối thì
cấu trúc di truyền của quần thể như thế nào?
A. 0,45 AA : 0,1 Aa : 0,45 aa.
B. 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa.
C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
D. 0,55 AA : 0,1 Aa : 0,35 aa.
Câu 10: Trong chăn nuôi và trồng trọt, người ta tiến hành phép lai nào để tạo dòng thuần đồng
hợp về gen quý cần củng cố ở đời sau?
A. Tự phối.
B. Lai xa.
C. Lai khác dòng.
D. Lai khác giống.
Câu 11: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và
phát triển vượt trội hơn bố mẹ gọi là
A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai.
C. bất thụ. D. siêu trội.
Câu 12: Nguồn biến dị nào sau đây không được dùng làm nguyên liệu cho quá trình tạo giống
mới?
A. Thường biến.
B. ADN tái tổ hợp.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Đột biến.
Câu 13: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
(1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;
(2) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;
(3) Lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;
(4) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần chủng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo trình tự là:
A. (1) (2) (3) (4). B. (4) (1) (2) (3).
C. (2) (3) (4) (1). D. (2) (3) (1) (4).
Câu 14: Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmon insulin của người.
B. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β−caroten .
C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng prôtêin cao.
D. Cừu chuyển gen tổng hợp prôtêin của người trong sữa.
Câu 15: Điều nào không đúng trong phương pháp nghiên cứu phả hệ?
A. Phát hiện gen nằm trên NST thường.
B. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X.
C. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y.
D. Phát hiện đột biến cấu trúc NST.
Câu 16: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen
nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai
họ bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào về tính trạng này?
A. P: Aa x Aa.
B. P: Aa x AA.
C. P: AA x AA.
D. P: XAXa x XAY.
Câu 17: Ở người bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn a trên nhiễm sắc thể giới tính X quy
định. Bố mẹ có kiểu gen nào mà sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%?
A. XaXa x XaY.
B. XAXA x XaY.
C. XAXa x XAY.
D. XAXa x XaY.
Câu 18: Với XH: bình thường, Xh: máu khó đông. Để sinh được con gái, con trai đảm bảo không
bị bệnh bị máu khó đông. Kiểu gen của bố và mẹ có thể là
A. bố: XhY, mẹ: XHXH.
B. bố: XHY, mẹ: XhXh.
C. bố: XhY, mẹ: XHXh.
D. bố: XHY, mẹ: XHXh.
Câu 19: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ
chồng có máu đông bình thường nhưng có bố của chồng và bà ngoại của vợ bị bệnh. Xác suất
đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 25%. B. 50%. C. 37,5%. D. 87,5%.
Câu 20: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều 1
trong 2 alen của một gen quy định. Cả 2 gen này đều nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm
sắc thể giới tính X. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Người số 1 có thể dị hợp tử về một cặp gen hoặc dị hợp tử về hai cặp gen;
(2) Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp 9 – 10 là 1/2;
(3) Xác định được tối đa kiểu gen của 11 người trong phả hệ;
(4) Xác suất sinh con thứ hai là con trai không bị bệnh của cặp 7 – 8 là 3/8.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một
trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết
hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 4 và người số 5 không mang alen bệnh M,
người số 6 mang cả hai loại alen gây bệnh M và N.
Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 11 người;
(2) Không có đứa con nào của cặp vợ chồng 10 -11 bị cả 2 bệnh;
(3) Xác suất sinh con thứ 3 bị bệnh của cặp 8-9 là 50%;
(4) Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng 10 - 11 bị bệnh M thì xác suất đứa thứ 2 bị bệnh M là
1/4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Ở người xét các bệnh và hội chứng sau đây:
(1) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm;
(2) Bệnh phêninkêto niệu;
(3) Hội chứng Đao;
(4) Bệnh mù màu đỏ và màu lục;
(5) Bệnh máu khó đông;
(6) Bệnh bạch tạng;
(7) Hội chứng Claiphento;
(8) Hội chứng tiếng mèo kêu;
Có mấy hội chứng liên quan đến đột biến gen?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 23: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1) Bệnh mù màu;
(2) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm;
(3) Tật có túm lông ở vành tai;
(4) Hội chứng Đao;
(5) Hội chứng Tơcnơ;
(6) Bệnh máu khó đông;
Các bệnh, tật và hội chứng trên được phát hiện do đột biến ở cấp độ phân tử gây nên?
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).