You are on page 1of 17

TIẾN HÓA

Câu 1: Cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?
A. Đột biến và di - nhập gen. B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
Câu 2: Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Phương thức hoá học nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp ở các sinh vật tự dưỡng,
C. Phương thức sinh học trong các tế bào sống.
D. Tổng hợp nhờ công nghệ tế bào và công nghệ gen
Câu 3: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở các cá thể mới sinh của một quần thể qua 5 thê
hệ, nhân tố tiến hóa nào tác quần thể.
Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ
F5
AA 0,36 0,3025 0,2025 0,16 0,1225
Aa 0,48 0,495 0,495 0,48 0,445
Aa 0,16 0,2025 03025 0,36 0,4225
A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 4: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
B. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo.
C. Chân trước của mèo và cánh dơi. D. Mang cá và mang tôm.
Câu 5: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng.
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài.
D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 6: Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
B. Di - nhập gen có thể làm tăng tần số alen của quần thể nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể
C. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
D. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
Câu 7: Khi nói về nhân tố tiến hoá có bao nhiêu đặc điểm sau đây là dặc điểm chung cho nhân tố chọn
lọc tụ nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên?
I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
II. có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
IV. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 8 Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai
đoạn tiến hóa hóa học?
A. Sự hình thành tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, phân chia
B. Các axit amin liên kết với nhau thành chuỗi polipeptit đơn giản
C. Các nucleotit liên kết nhau thành các phân tử axit nucleic
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản

Câu 9: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biếu nào sau đây là sai?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
B. Dấu hiệu nhận biết loài mới hình thành là sự xuất hiện cách li sinh sản
C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thưc vật
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến tăng sự đa dạng di truyền
Câu 10 Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa
B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của tiến hóa.
C. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa.
D. Đột biến nhiễm sắc thể là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá
Câu 11: Cách li trước hợp tử gồm những trường hợp nào sau đây?
(1) Cách li nơi ở (cách li sinh cảnh) (2) Cách li cơ học
(3) Cách li địa lý (4) Cách li mùa vụ (cách li thời gian)
(5) Cách li tập tính A. 1,2, 4,5 B. 1,3,4, 5 C. 1,2,3 D. 2, 3, 4,5
Câu 12: Theo quan niệm của Đac Uyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là?
A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị cá thể C. Đột biến nhiễm sắc thể D. Đột biến gen
Câu 13: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự giữa các loài?
A. Ruột thừa ở người và ruột tịt của thú ăn thịt
B. Lá cây hoa hồng và gai xương rồng
C. Tuyến nước bọt của thú và tuyến nọc độc của rắn
D. Chân chuột chũi và chân dế chũi
Câu 14: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu nào
sau đây là đúng?
(1) CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi. ( sai)
(2) CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể. ( sai)
(3) CLTN qui định chiều hướng tiến hóa và nhịp điệu tiến hóa. ( đúng)
(4) CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các thể với các kiểu gen
khác nhau. ( đúng)
(5) CLTN chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chống lại alen trội. ( đúng)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 16 . Cho các nội dung về tiến hoá như sau:
(1). Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các
nhóm phân loại trên loài. ( sai)
(2). Nhân tố làm biến đổi chậm nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là đột biến.
( đúng)
(3). Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá sơ cấp. ( sai)
(4). Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại
alen trội. ( đúng)
(5). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen . ( đúng)
(6) Các nhân tố tiến làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định là: đột biến,
các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen ( sai)
Có những nội dung nào đúng?
A. 2, 4, 5. B. 1, 3, 5, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 17: Trên hòn đảo có 1 loài chuột (A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ loài chuột A đã hình
thành thêm loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được hình thành theo con đường:
A. địa lí và sinh thái. B. Sinh thái. C. Đa bội hoá. D. địa lí.
Câu 18 Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:
(1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể ( đúng)
(2) Đều làm thay đối tần số alen không theo hướng xác định. (đúng)
(3) Đều có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. ( sai)
(4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. ( đúng)
Số đặc điểm mà cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến đều có là
A. 1 đặc điểm B. 4 đặc điểm. C. 2 đặc điểm. D. 3 đặc điểm.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với thực vật.
C. Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành loài mới là đảo đoạn nhiều lần, chuyển đoạn lớn
D. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí),
nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là cách li địa lí.
Câu 20: Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò
A. làm phong phú vốn gen của quần thể
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. định hướng quá trình tiến hóa
D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
Câu 21: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây được coi là nhân tố quy định chiều
hướng tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Di – nhập gen
Câu 22: Trong một hồ ở châu Phi, có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác
nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, một loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi
chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối
với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái C. cách li sinh sản D. cách li tập tính
Câu 23: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau
đây?
A. Đại Trung sinh B. Đại Tân sinh C. Đại Thái cổ D. Đại Nguyên sinh
Câu 24: Các cơ quan tương đồng có cấu tạo giống nhau về chi tiết là do
A. chúng có cùng nguồn gốc
B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo cùng một hướng
C. chúng là các cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau
D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau
Câu 25: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình hình thành loài
mới?
A. Cách li địa lí trong một thời gian dài luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Trong cùng một khu vực địa lí, loài mới có thể được hình thành bằng con đường sinh thái hoặc lai
xa và đa bội hóa.
C. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đển hình thành loài mới.
D. Đa số các loài thực vật có hoa và dương xỉ đã được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội
hóa.
Câu 26: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hóa phân li.
B. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy.
C. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học phân tử.
D. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa gián tiếp. ( trực tiếp)
Câu 27: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai khi nói về di - nhập gen?
A. Di - nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng.
B. Di - nhập gen làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Di - nhập gen chỉ ảnh hưởng tới các quần thể có kích thuớc lớn.
Câu 28: Theo quan niệm hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất diễn ra
theo trình tự:
A. Tiến hoá hoá học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hoá sinh học. B. Tiến hoá tiền sinh học →
Tiến hoá sinh học → Tiến hoá hóa học.
C. Tiến hoá hoá học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá tiền sinh học.
D. Tiến hóa sinh học → Tiến hoá hoá học → Tiến hoá tiền sinh học.
Câu 29: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên ( không phải là nhân tố tiến hóa vì không làm thay đổi tần số alen, tha2nh
phần kiểu gen)
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên (làm thay đổi thành phần kiểu gen)
D. Di – nhập gen
Câu 30: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 31: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá song hành. B. sự tiến hoá phân li.
C. sự tiến hoá đồng quy. D. phản ánh nguồn gốc chung.
Câu 32: Hình thành loài xảy ra nhanh nhất bằng con đường
A. cách li địa lí. B. lai xa và đa bội hoá. C. cách li sinh thái. D. cách li tập tính.
Câu 33: Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. (CLTN)
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc. ( đột biến)
C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. ( biến dị tổ hợp)
D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.
Câu 34. Hai nhóm cây thông có kiểu hình rất giống nhau. Tuy nhiên, một loài phát tán hạt phấn vào
tháng 1, khi cấu trúc noãn có khả năng thu nhận hạt phấn, còn loài kia vào tháng 3. Ví dụ trên thuộc
dạng cách ly nào?
A. Cách li cơ học. B. Cách li tập tính. C. Cách li sinh cảnh. D. Cách li thời gian.
Câu 35 Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về tác động của chọn lọc
tự nhiên theo quan niệm hiện đại?
(1). Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc
chống lại alen trội. ( sai)
(2). Trong môi trường ổn định, chọn lọc tự nhiên vẫn không ngừng tác động.(đúng)
(3). Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể. ( sai)
(4). Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh
vật lưỡng bội. ( sai)
(5). Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào chọn lọc chống lại
alen lặn hay chống lại alen trội. ( đúng)
(6). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, dẫn đến làm biến đổi tần số alen của quần thể.
( sai)
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 36: Quan niệm của Đacuyn về cơ chế tiến hóa :
(1). phần lớn các biến dị cá thể không được di truyền cho thế hệ sau. (sai)
(2). kết quả của CLTN đã tạo nên nhiều loài sinh vật có kiểu gen thích nghi với môi trường.
Đacuyn: CLTN=> loài mới
Hiện đại: CLTN=> quần thể thích nghi
(3). CLTN tác động lên cá thể hoặc quần thể. (sai)
Đacuyn: CLTN=> cá thể
Hiện đại: CLTN=> tất cả cấp độ ( quần thể chủ yếu)
(4). biến dị là cá thể là nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho tiến hóa và chọn giống. (đúng)
(5). số lượng cá thể mang kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi sẽ ngày một tăng do khả năng sống
sót và khả năng sinh sản cao. sai
(6). các cá thể mang những biến dị thích nghi với môi trường sẽ được CLTN giữ lại, các cá thể mang
biến dị không thích nghi với môi trường sẽ bị CLTN đào thải. (đúng)
(7). loài mới được hình thành dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn
gốc chung. (đúng)
Phương án đúng là A. (4), (6), (7). B. (1), (2), (4). C. (2), (5), (7). D. (1), (3), (4).
Câu 37: Hai loài ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim đồng hồ, loài kia
xoắn theo chiều kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Ví dụ trên thuộc dạng
cách ly nào?
A. Cách li tập tính. B. Cách li cơ học. C. Cách li thời gian. D. Cách li nơi ở.
Câu 38: Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành hai loài mới nếu chúng
A. sống ở các sinh cảnh khác nhau B. trở nên cách li sinh sản với nhau.
C. không giao phối với nhau. D. có hình thái hoàn toàn khác nhau.
Câu 39: Cho các nhân tố sau:
I. Giao phối không ngẫu nhiên. II. Chọn lọc tự nhiên.
III. Đột biến gen. IV. Giao phối ngẫu nhiên.
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là
A. III và IV. B. II và IV. C. I và IV. D. II và III.
Câu 40: Cho các phát biểu sau đây về các cơ chế cách li và quá trình hình thành loài
I. Hình thành loài bằng con đường sinh thái không cần thiết phải có sự tham gia của cách li địa lý.
II. Mọi con đường hình thành loài ở các loài giao phối đều cần có sự tham gia của cách li sinh sản.
III. Mọi con đường hình thành loài đều có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
IV. Hình thành loài bằng con đường địa lý và con đường sinh thái đều diễn ra trong cùng khu phân bố.
Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 41: Cấu tạo chi trước của mèo, cánh dơi, tay người có cấu trúc tương tự nhau. Đây là
A. Bằng chứng sinh học phân tử (nucleotit, axiamin, AND, ARN, protein, mã di truyền)
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh ( tương đồng, tương tự, thoái hóa)
C. Bằng chứng phôi sinh học
D. Bằng chứng tế bào học ( tất cả cấu từ tế bào, tế bào đều cấu tạo từ 3 thành phần)
Câu 42: Theo Đacuyn, sơ đồ tiến hóa phân nhánh dạng cành cây được hiểu là
A. Các loài sinh vật còn tồn tại ngày nay có nguồn gốc chung
B. Các loài sinh vật khác nhau trên Trái đất được bắt nguồn từ một tổ tiên chung
C. Các loài thực vật tiến hóa theo sơ đồ phân nhánh cành cây
D. Các loài sinh vật đã bị tuyệt chủng trong quá khứ có nguồn gốc chung
Câu 44: Cơ quan tương đồng là
A. Cánh chim và cánh bướm B. Gai xương rồng và gai hoa hồng
C. Mang cá và mang tôm D. Chi trước của mèo và cánh dơi.
Câu 45: Cho các ví dụ:
I. Tinh trùng của vịt trời vị chết trong cơ quan sinh dục của vịt nhà do không phù hợp môi trường.
II. Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác.
III. Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
IV. Do chênh lệch về thời kì ra hoa nên một số quần thể thực vật ở bãi bồi sông Vonga không giao
phấn với các quần thể thực vật ở phía bờ sông.
V. Cừu có thể giao phối với dê, có thể thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
Có bao nhiêu ví dụ là nói về cơ chế cách li trước hợp tử?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 46: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
II. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong loài.
III. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể. .
IV. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy
ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. .
V. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với alen trội.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 47: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của
quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen. D. Di nhập gen và đột biến.
Câu 48: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở đại nào
sau đây?
A. Đại Nguyên sinh B. Đại Tân sinh C. Đại Cổ sinh D. Đại Trung sinh
Câu 49: Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
B. CLTN làm biến đổi tần số alen và cả thành phần kiểu gen của quần thể
C. CLTN diễn ra ở mọi lúc, mọi nơi
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể
Câu 50: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái.
C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ.
D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình
thường.
Câu 51: Xét các phát biểu sau:
1 – Các cơ chế cách li giúp thay đổi (phân hóa) vốn gen của quần thể. sai
2 – Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới. (đúng)
3 – Quần thể càng đa hình về kiểu gen, kiểu hình thì tiềm năng thích nghi càng cao. (đúng)
4 – Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên. (đúng)
5 – Các đột biến lớn thường gây chết, mất khả năng sinh sản nên không có ý nghĩa trong tiến hóa. Sai
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 52: Theo quan điểm của Đacuyn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể sinh vật từ đó tạo ra loài mới.
C. Biến dị và di truyền là cơ sở giúp giải thích sự đa dạng phong phú của sinh giới.
D. Giá trị của một cá thể trong tiến hóa được đánh giá bằng sức mạnh của cá thể đó.
Câu 53: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen chậm nhất là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên. D. di – nhập gen.
Câu 54: Xét các đặc điểm sau:
1 – Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
2 – Làm thay đổi thành phần kiểu gen không theo hướng xác định.
3 – Làm giàu vốn gen của quần thể.
4 – Mức độ tác động phụ thuộc vào kích thước quần thể.
Số đặc điểm phù hợp với tác động của các yếu tố ngẫu nhiên là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 55: Theo thuyết tiến hóa của nhà nhà bác hoc người Nga là Oparin thì trong thành phần khí quyển
của trái đất nguyên thủy không có chất khí nào sau đây?
A. CH4 B. NH3 C. Hơi nước D. O2
Câu 56: Trong quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, nhân tố nào trực tiếp làm thay đổi tần số
alen và thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Các nhân tố tiến hóa B. Các trở ngại về măt địa lí.
C. Cách li sinh sản D. Cách li địa lí.
Câu 58: Mã di truyền là mã bộ ba và có tính phổ biến. Đây là ví dụ minh họa về loại bằng chứng tiến
hóa nào?
A. Bằng chứng tế bào học B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng phôi sinh học D. Bằng chứng sinh học phân tử
Câu 59: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh của sự sống trên Quả đất, sự xuất hiện cơ chế
tự sao chép gắn liền với sự hình thành hệ tương tác giữa các loại đại phân tử hữu cơ nào sau đây?
A. Protein – saccarit B. Protein – lipit. C. Protein – axit nucleic D. Saccarit – lipit
Câu 60: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể? A.
Các yếu tố ngẫu nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên D. Đột biến gen
Câu 62: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là:
A. cá thể B. tế bào C. phân tử D. quần thể.
Câu 63: Trong tự nhiên, loài mới có thể được hình thành theo bao nhiêu con đường dưới đây?
I. Con đường cách li địa lí.
II. Con đường cách li sinh thái.
III. Con đường cách li tập tính.
IV. Con đường lai xa kết hợp đa bội hóa.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 64: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở
kỉ nào sau đây? (Chỉ cần học các Đại, không cần học các Kỉ)
A. Kỉ Đêvon (lưỡng cư và côn trùng phát sinh) B. Kỉ Silua ( lên cạn) C. Kỉ Pecmi D. Kỉ
Ocdovic
Câu 65: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là?
A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến gen C. Thường biến D. Biến dị cá thể.
Câu 66: Ở một loài cỏ, quần thể ở phía trong bờ sông Vonga ra hoa kết hạt đúng vào mùa lũ về, quần
thể ở bãi bồi ven sông ra hoa kết hạt trước mùa lũ về. Do chênh lệch về thời kì sinh sản nên nòi sinh
thái ở bãi bồi và nòi sinh thái ở phía trong bờ sông không giao phấn được với nhau. Đây là ví dụ về
A. Cách li sinh thái. B. Cách li nơi ở C. Cách li tập tính D. Cách li địa lí.
Câu 67: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết
quả sau:
Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa
F1 0,49 0,42 0,09
F2 0,36 0,48 0,16
F3 0,25 0,5 0,25
F4 0,16 0,48 0,36
Quần thể đang chịu sự tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 68: Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do
A. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
B. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.
C. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc.
D. được cách li địa lí ở một mức độ nhất định với các quần thể khác.
Câu 69: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở các loài động vật, thực vật phát tán mạnh.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh chóng, phổ biến ở thực vật có hoa
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Tất cả các loài sinh vật có thể được hình thành bằng con đường tập tính hoặc con đường sinh thái.
Câu 71: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đêu cấu tạo từ 20 loại axitamin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chỉ trước của mèo
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng
Câu 72: Khi nói về tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có
thể chỉ làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. (sai)
II.Làm giảm sự đa dạng di truyền của quẩn thể. (đúng)
III.Có thể làm tăng tần số alen có lợi, giảm tần số alen có hại trong quần thể. (đúng)
IV. Có thể tạo ra alen mới làm tăng nguồn nguyên liệu của tiến hóa. (sai)
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 73: Nhân tố tiến hóa nào sau đây góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể? A. Các
yếu tố ngẫu nhiên B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 74: Theo quan niệm hiện đại, tần số alen của một gen nào đó trong quần thể có kích thước nhỏ có
thể bị thay đổi mạnh trong trường hợp nào sau đây?
A. Các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên B. Có hiện tượng di nhập gen
C. Có hiện tượng đột biến gen D. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên.
Câu 75: Quá trình nào trong số các quá trình nêu dưới đây sẽ làm giảm sự đa dạng di truyền của quần
thể?
A. Quá trình giao phối. B. Quá trình nhập cư của các cá thể vào quần thể
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình đột biến
Câu 76: Những nhân tố nào dưới đây tạo nên nguồn biến dị di truyền cho tiến hóa?
(1)Đột biến (2)Chọn lọc tự nhiên (3)Giao phối ngẫu nhiên (4)Các nhân tố ngẫu nhiên
A. (3) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. (1) và (4)
Câu 77: Xét các cặp cơ quan sau đây:
(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
(2) Gai xương rồng và lá cây mía
(3) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp
(4) Mang cá và mang tôm
Các cặp cơ quan tương đồng là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
Câu 78: Hai nhóm cây thông có kiểu hình rất giống nhau. Tuy nhiên, một loài phát tán hạt phấn vào
tháng 1, khi cấu trúc noãn có khả năng thu nhận hạt phấn, còn loài kia vào tháng 3. Ví dụ trên thuộc
dạng cách ly nào?
A. Cách li cơ học B. Cách li tập tính C. Cách li sinh cảnh D. Cách li thời gian
Câu 79: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là A. Đột
biến B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 80: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cơ chế cách li có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới. (đúng)
II. Di – nhập gen có xu hướng làm tăng sự khác biệt di truyền giữa các quần thể theo thời gian. (đúng)
III. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm thay đổi tần số kiểu gen. (đúng)
IV. Loài mới vẫn có thể được hình thành nếu không có sự cách li địa lí. (đúng)
V. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền. (đúng)
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

PHẦN SINH THÁI HỌC


Câu 1. Ví dụ nào sau đây minh họa cho quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?
A. Khi thiếu thức ăn, một số loài động vật ăn thịt các cá thể đồng loại.
B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống
riêng rẽ.
C. Ở nhiều loài thú, vào mùa sinh sản, các con đực thường đánh nhau để giành quyền giao phối.
D. Vi khuẩn nốt sần sống trong nốt sần cây họ đậu, lấy chất hữu cơ từ cây và cung cấp nitơ cho cây.
Câu 2 Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái →Rắn hổ mang→ Diều hâu. Trong
chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất?
A. Cây ngô. B. Nhái. C. Sâu ăn lá ngô. D. Diều hâu.
Câu 3 . Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
A. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
B. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất,
C. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
D. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
Câu 4 . Khi nói về kích thước quần thể phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào trạng thái tuyệt
chủng.
B. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỷ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm
tăng kích thước của quần thể
C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước của quần thể phù hợp với sức chứa của
môi trường
D. Nếu không có nhập cư và tỷ lệ sinh sản bằng tỷ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì
ổn định.
Câu 5 . Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong cùng một quần thể, thường xuyên diễn ra cạnh tranh về thức ăn, nơi sinh sản,…
II. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của quần thể.
III. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, đàm bảo sự tồn tại và
phát triển của quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài làm giảm tỉ lệ sinh sản, tăng tỉ lệ tử vong. Do đó có thể làm giảm kích thước
quần thể xuống dưới mức tối thiểu. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 6 . Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối
quan hệ
A. hỗ trợ khác loài B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài D. hỗ trợ cùng loài
Câu 7 . Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của
sinh vật
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
Câu 8 . Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.
III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân
li ổ sinh thái
IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 9 . Cho biết các vòng tròn I,II, III, IV mô tả sự trùng nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng của quần thể
thuộc 4 loài thú (quần thể I,II, III, IV) sống trong cùng 1 khu vực. Khi nguồn thức ăn cạn kiệt thì sự
cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể nào diễn ra gay gắt?

A. Quần thể IV B. Quần thể III C. Quần thể II. D. Quần thể I
Câu 10 .Khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung
cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì
A. Mức sinh sản của quần thể và tỉ lệ sống sót của các con non đều giảm.
B. kích thuớc quần thể tăng lên nhanh chóng.
C. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.
D. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
Câu 11 . Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kỳ sống của chúng
A. càng dài. B. không đổi. C. luôn thay đổi. D. càng ngắn.
Câu 12 . Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có
giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho
biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt dưới cao hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt dưới thấp hơn.
Câu 13 . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn sinh thái?
A. Sinh vật sống được ngoài khoảng giới hạn sinh thái khi gặp điều kiện thuận lợi.
B. Trong khoảng chống chịu, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
C. Giới hạn sinh thái chỉ đúng với các nhân tố vô sinh.
D. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhiều nhân tố thái ( một nhân tố) mà ở đó sinh vật phát
triển ổn định theo thời gian.
Câu 14 . Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt
vong. Giải thích nào sau đây không đúng về nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên?
A. Xác suất gặp nhau giữa các cá thể đực, cái trong mùa sinh sản giảm.
B. Xảy ra hiện tượng giao phối gần dẫn đến các gen lặn có hại biểu hiện.
C. Giảm hiệu quả nhóm. D. Các cá thể không kiếm đủ thức ăn.
Câu 15 . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ổ sinh thái?
A. Ổ sinh thái biểu hiện cách sống của loài đó. B. Nơi ở là ổ sinh thái của sinh vật.
C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái
D. Hai loài trùng ổ sinh thái về dinh dưỡng sẽ dẫn đến cạnh tranh
Câu 16 . Cho các phát biểu sau về kích thước quần thề.
(1) Được tính bằng số lượng hoặc khối lượng hoặc năng lượng của tất cả các cá thể trong quần thể.
(2) Kích thước tối đa là số lượng các thể tối đa mà quần thể có thể đạt được.
(3) Khi kích thước quần thể vượt mức đạt tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra
gay gắt.
(4) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn
đến diệt vong.
(5) Kích thước quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.
Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
o o
Câu 17 . Cá rô phi ở nước ta có giới hạn về nhiệt độ là: 5,6 C đến 42 C, cá chép có giới hạn về nhiệt
độ là: 2oC đến 44oC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cá chép có khả năng phân bố hẹp hơn cá rô phi B. Cả hai loài này đều sinh trưởng tốt nhất vào
mùa đông
C. Cả hai loài đều có khả năng phân bố rộng D. Cá chép có khả năng phân bố rộng hơn cá rô phi
Câu 18 . Trong một ao nuôi cá mè, thực vật nổi là nguồn thức ăn trực tiếp của các loài giáp xác. Mè
hoa và rất nhiều cá tạp như cá mương, cá thong dong, cân cấn coi giáp xác là thức ăn yêu thích. Vật dữ
đầu bảng trong ao là cá quả chuyên ăn các loài cá mương, thong dong, cân cấn nhưng số lượng rất ít ỏi.
Để nâng cao hiệu quả kinh tế trong ao biển pháp sinh học đơn giản nhất là A. Giảm cá mè hoa B.
Thêm cá thong dong C. Thả thêm cá quả D. Thêm thực vật nổi
Câu 19 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá
thể trong quần thể sinh vật
A. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi
trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể
B. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể
C. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn
tại và phát triển của quần thể
D. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể
Câu 20: Câu nào sai khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?
A. Nhờ có cạnh tranh mà mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ
phù hợp.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá
thể.
C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
D. Ở thực vật, những cây sống theo nhóm hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ
Câu 21Xét các yếu tố sau đây:
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh
hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I và II B. I, II và III C. I, II và IV D. I, II, III và
IV
Câu 22 . Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể không ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng
giảm
Câu 23 . Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể
của quần thể
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa
C. Nhiều loài động vật bị săn bắt quá mức dễ có nguy cơ tuyệt chủng do kích thước quần thể xuống
dưới mức tối thiểu
D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về nơi ở mà quần thể có thể đạt được
Câu 24. Cho các tập hợp các cá thể sinh vật sau:
(1) Cá trắm cỏ trong ao; (2) Cá rô phi đơn tính trong hồ; (3) Bèo trên mặt ao;
(4) Các cây ven hồ; (5) Ốc bươu vàng ở ruộng lúa; (6) Chim ở lũy tre làng.
(7) Sen trong đầm (8) Cá Cóc Tam đảo Ba Vì
Có bao nhiêu tập hợp sinh trên được coi là quần thể? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5.
Câu 25..Về mặt lí thuyết, những loài sống ở các vùng nào sau đây có giới hạn sinh thái về nhiệt độ
rộng nhất ?
A. Vùng hàn đới B. Vùng sa mạc C. Vùng nhiệt đới D. Vùng ôn đới
Không có vùng sa mạc thì chọn vùng ôn đới
Câu 26 Mức độ giống nhau về ADN của một số loài trong bộ Linh trưởng so với người, thể hiện ở
bảng sau:
Các loài trong bộ Linh trưởng Tinh tinh Khỉ Rhesut Vượn Gibbon Khỉ Vervet
% giống nhau so với ADN
97,6 91,1 94,7 90,5
người
Theo lí thuyết, loài nào ở bảng này có quan hệ họ hàng gần với người nhất?
A. Vượn Gibbon. B. Khỉ Rhesut. C. Tinh tinh. D. Khỉ Vervet.
Câu 27 . Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi các cá thể sống trong môi trường đồng nhất và giữa chúng diễn ra cạnh tranh khốc liệu thì các cá
thể có xu hướng phân bố đồng đều trong khu phân bố của quần thể.
II. Cạnh tranh cùng loài thường diễn ra khi kích thước quần thể thấp hơn kích thước tối đa.
III. Cạnh tranh cùng loài làm tăng tỉ lệ tử vong dẫn đến kích thước quần thể liên tục giảm.
IV. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông nhựa là một biểu hiện của cạnh tranh cùng loài.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28 . Khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát
triển ổn định lâu dài của loài gọi là? A. Nơi ở của loài. B. Ổ sinh thái. C. Giới hạn
sinh thái D. Khoảng chống chịu.
Câu 66 . Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
I. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
II. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
III. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí. IV. Bảo vệ các loài thiên địch.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29 . Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh với nhau.
B. Cùng một nơi ở thường chỉ có một ổ sinh thái.
C. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của loài đó.
D. Cùng một nơi ở, hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.
Câu 30 . Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì nguồn sống sẽ dồi dào, tốc độ sinh sản
của quần thể sẽ đạt tối đa. II. Nếu không có di - nhập cư và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích
thước quần thể sẽ được duy trì ổn định.
III. Mật độ quần thể chính là kích thước của quần thể được tính trên đơn vị diện tích hay thể tích.
IV. Mức sinh sản và mức tử vong là hai nhân tố chủ yếu quyết định sự tăng trưởng kích thước của quần
thể. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 31 . Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể?
A. Tỉ lệ đực/cái B. Tỉ lệ các nhóm tuổi
C. Lượng cá thể được sinh ra D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường
Câu 32 . Xét các yếu tố sau đây:
(1) Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể
(2) Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể vào hoặc ra khỏi quần thể
(3) Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường
(4) Sự tăng giảm số lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:
A. 1,2 và 4 B. 1,2,3 và 4 C. 1 và 2 D. 1,2 và 3
Câu 33 . Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp những con cá rô phi đực trong ao nuôi.
B. Tập hợp những con bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
C. Tập hợp những cây cỏ đang sống trên một cánh đồng cỏ
D. Tập hợp những con cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây
Câu 34 . Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích
môi trường
Quần thể Số lượng cá thể Diện tích môi trường sống Mật độ = Số lượng cá thể/
(ha) Diện tích môi trường sống
A 700 120 5,83
B 840 312 2,69
C 578 205 2,82
D 370 180 2,05
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao
A. A→D→C→B B. D → A → C → B. C. D→B→C→A D. A→C → B → D.
Câu 35Giả sử cho 4 loài của một thuộc động vật được kí hiệu A, B, C, D có giới hạn sinh thái như sau:
Loài A B C D
Giới hạn sinh thái 5,6oC - 42 oC 5 oC – 36 oC 2 oC – 44 oC 0 oC - 32 oC
Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các loài trên đều có khả năng tồn tại ở nhiệt độ 28°C (2) Loài C có vùng phân bố về nhiệt
độ hẹp nhất. (3) Trình tự vùng phân bố từ rộng đến hẹp về nhiệt độ của các loài trên theo thứ tự là: C
→B → A → D
(4) Nếu các loài đang xét cùng sống trong một khu vực và nhiệt độ môi trường lên mức 38°C thì chỉ
có một loài có khả năng tồn tại. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 36 . Có 4 quần thể thỏ sống ở 4 môi trường có khu phân bố ổn định với diện tích môi trường phân
bố và mật độ cá thể của 4 quần thể như sau:
Quần thể A B C D
Diện tích môi trường (ha) 112 322 213 276
Mật độ (cá thể/ha) 324 187 233 181
Kích thước = mật độ. Diện tích 36288 60214 49629 49956
Quần thể nào có kích thước lớn nhât?
A. Quần thể B B. Quần thể C C. Quần thể D D. Quần thể A.
Câu 37: Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là:
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, kích thước, kiểu tăng trưởng
B. sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong
D. độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
Câu 38. Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo
thời gian
B. khoảng giá trị xác định, ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị
hao tổn tối thiểu
C. giới hạn dưới và giới hạn trên D. khoảng giá trị về nhiệt độ, ở đó loài có thể tồn tại và phát triển
được
Câu 39: Ổ sinh thái là
A. khu vực sinh sống của sinh vật B. nơi thường gặp của loài
C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu
dài của loài
D. nơi có đây đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 40. Cho các hiện tượng sau: (1) Trâu, bò, ngựa đi ăn theo bầy đàn. (2) Cây sống nối liền rễ thành
từng nhóm. (3) Sự tách bầy của ong mật vào mùa đông.
(4) Chim di cư theo đàn. (5) Cây tự tỉa cành do thiếu ánh sáng.
(6) Gà ăn trứng của mình sau khi đẻ xong.
Những hiện tượng nào trong các hiện tượng trên thể hiện sự hỗ trợ cùng loài?
A. (3), (5) và (6) B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
C. (1), (2) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 41: Khi nói về giới hạn sinh thái, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
(1) Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì có vùng phân bố rộng.
(2) Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì có vùng phân bố hẹp.
( đúng)
(3) Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với 1 số nhiều nhân tố này nhưng hẹp đối với 1 số nhiều
nhân tố khác thì có vùng phân bố hạn chế (4) Khi một nhân tố sinh thái nào đó không thích hợp cho
loài thì giới hạn sinh thái đối với các nhân tố sinh thái khác có thể bị thu hẹp. A. 4 B. 3 C. 2
D. 1
Câu 42: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biêu nào sau đây sai?
A. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì có vùng phân bố càng rộng.
B. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể biết được vùng phân bố của cá loài sinh vật.
C. Trong khoảng chống chịu thì sinh vật không thể tồn tại được
D. Ở trạng thái bệnh lí, giới hạn sinh thái của nhiều nhân tố bị thu hẹp.
Câu 42: Ổ sinh thái dinh dưỡng của năm quần thể A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng
một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới.
Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể D.
(2) Quần thể D và E có ổ sinh thái trùng nhau.
(3) Vì quần thể A và E không trùng ổ sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao giờ xảy ra cạnh
tranh.
(4) So với quần thể C, quần thể B có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng lặp với nhiều quần thể hơn
Câu 43: Số lượng cá thể của ba quần thể thuộc một loài thú được thống kê ở bảng sau:
Tuổi trước sinh
Quần thể Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản
sản
M 200 200 170
N 300 220 130
P 100 200 235
Cho biết diện tích cư trú của ba quần thể này bằng nhau, khả năng cung cấp nguồn sống của môi
trường cho ba quần thể này là như nhau. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể M là quần thể già (suy thoái) B. Quần thể M là mật độ cá thể cao nhất.
C. Quần thể N là quần thể trẻ (đang phát triển) D. Quần thể P là quần thể ổn định.
Câu 44: Tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng ở Canada biến động theo chu kỳ nhiều năm. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hiện tượng này?
(1) Kích thước quẩn thể thỏ bị số lượng mèo rừng khống chế và ngược lại.
(2) Mối quan hệ giữa mèo rừng và thỏ là mối quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi.
(3) Sự biến động số lượng thỏ và mèo rừng là do sự thay đổi của nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể.
(4) Thỏ là loài thiên địch của mèo rừng trong tự nhiên. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 45: Các quần thể của cùng 1 loài có mật độ và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:

Sắp xếp các quần thể trên theo kích thước tăng dần từ thấp đến cao là :
A.IV→ III→II→I B.IV→II→ I→ III C.IV→II→III→ I D.IV→I→III→ II
Câu 46: Một quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
A. Quần thể cân bằng.
B. Kích thước quần thể đạt giá trị tối đa cân bằng sức chịu đựng của môi trường
C. Tốc độ tăng trường quần thể giữ nguyên không đổi.
D. Điều kiện môi trường không giới hạn.
Câu 47: Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm
A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
B. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
C. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
D. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
Câu 48: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, xét các kết luận sau đây:
1. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể bị thay đổi khi có sự thay đổi của điều kiện môi trường.
2. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể
3. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ đực:cái trong quần thể
4. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh trạng thái phát triển khác nhau của quần thể tức là phản ánh
tiềm năng tồn tại và sự phát triển của quần thể trong tương lai
5. Trong tự nhiên, quần thể của mọi loài sinh vật đều có cấu trúc tuổi gồm 3 nhóm tuổi : tuổi trước
sinh sản, tuổi sinh sản và tuổi sau sinh sản
6. Cấu trúc tuổi của quần thể đơn giản hay phức tạp liên quan đến tuổi thọ của quần thể và vùng
phân bố của loài
Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 49: Ở một quần thể cá chép trong một hồ cá tự nhiên, sau khi khảo sát thì thấy có 10% cá thể ở
tuổi trước sinh sản, 40% cá thể ở tuổi đang sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Kết luận nào
sau đây là đúng về quần thể này?
A. Quần thể đang có xu hướng tăng số lượng cá thể.
B. Quần thể thuộc dạng đang suy thoái.
C. Quần thể thuộc dạng đang phát triển.
Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định.
Câu 50: Ba quần thể cá chép trong 3 hồ cá có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
Số lượng cá thể
Quần
thể Nhóm tuổi trước sinh Nhóm tuổi đang sinh Nhóm tuổi sau sinh
sản sản sản
(a) 1500 1495 1210

(b) 2500 700 250

(c) 500 1250 1550


Trong các dự đoán sau về các quấn thể trên, dự đoán nào đúng, dự đoán nào sai?
(1) Quần thể (a) có kích thước ổn định theo thời gian.
(2) Quần thể (b) là quần thể đang suy thoái.
(3) Quần thể (c) bị khai thác quá tiềm năng.
(4) Quần thể (b) đang tăng trưởng, quần thể (c) đang suy thoái.

You might also like