Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả
như sau
F1 0.64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1
F2 0.64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1
F3 0.21AA + 0,38Aa + 0,41aa = 1
F4 0.16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1
F5 0.16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1
Quần thể chịu tác động của các nhân tố nào sau đây?
A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối ngẫu nhiên.
Câu 2: Cho các phát biểu sau
I. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
II. Mang của loài cá và mang của các loài tôm.
III. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng.
IV. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về cơ quan tương đồng
(cùng nguồn)?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3: Cơ quan thoái hóa là cơ quan
A. biến mất hòan tòan.
B. thay đổi cấu tạo.
C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
D. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng.
Câu 4: Cho các phát biểu sau về quá trình hình thành loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
II. Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thể tạo được loài mới.
III. Lai xa và đa bội hoá có thể tạo được loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
IV. Quá trình hình thành loài có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
C. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Câu 6: Có bao nhiêu trường hợp sau đây là cách li trước hợp tử?
I. Chó và mèo có cơ quan giao cấu khác nhau nên không thể giao phối được với nhau (tập tính)
II. Cừu có thể giao phối với dê nhưng hợp tử bị chết ngay sau khi thụ tinh (sau)
III. Lừa cái lai với ngựa đực sinh ra con lai bất thụ (bac-đô) (sau)
IV. Trứng nhái khi thụ tinh với tinh trùng ếch sẽ tạo ra hợp tử không có khả năng phát triển. (sau)
V. Các cây khác loài có mùa ra hoa khác nhau nên không thụ phấn cho nhau. (trước)
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Hết
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C C C C B D A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B D C D A D D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B D B B A D B A B
Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ
Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:
A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
B. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.
D. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
Câu 68. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần
thể?
(1) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của môi
trường.
(2) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể khai thác được nhiều nguồn sống.
(3) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể hiện qua hiệu quả nhóm.
(4) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá
thể.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 69. Để xác định tuổi tuyệt đối của các hoá thạch có độ tuổi khoảng 50000 năm người ta xử dụng
phương pháp đồng vị phóng xạ nào?
A. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nitơ 14.
B. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani 238.
C. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ cacbon 14.
D. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani phôtpho 32.
Câu 70. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường bao gồm tất cả các nhân tố ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới
sinh vật, làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh
vật.
B. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
C. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh
sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật.
D. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
Câu 71. Dạng vượn người hiện đại nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
Fanpage: Luyện Thi THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn 10 11 12 | 5
Tài liệu được sưu tầm miễn phí, nghiêm cấm sử dụng tài liệu kiếm lợi nhuận
A. Vượn. B. Gôrila. C. Đười ươi. D. Tinh tinh.
Câu 72. Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể không theo chu kỳ là
A. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó giảm
B. Ở Việt Nam, hằng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,…. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
C. Ở Việt Nam vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
D. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống
dưới 8oC.
Câu 73. Ai là người đã làm thực nghiệm chứng minh sự hình thành hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất
hữu cơ đơn giản
A. Fox B. Uray C. Dacuyn D. Milơ
Câu 74. Trong một quần thể sinh vật, khi số lượng cá thể của quần thể giảm
1. làm nghèo vốn gen của quần thể.
2. dễ xảy ra giao phối gần làm xuất hiện các kiểu gen có hại.
3. làm cho các cá thể giảm nhu cầu sống.
4. có thể làm biến mất một số gen có lợi của quần thể.
5. làm cho đột biến dễ dàng tác động.
6. dễ chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
Có bao nhiêu thông tin trên dùng làm căn cứ để giải thích tại sao những loài sinh vật bị con người săn
bắt hoặc khai thác quá mức làm giảm mạnh số lượng lại rất dễ bị tuyệt chủng?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
o
Câu 75. Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21 C đến 35°C. Trong 4 loại môi trường sau
đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30°C
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 30°C
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40oC
D. Môi trường có nhiệt độ đao động từ 20 đến 35°C
Câu 76. Cơ sở để chia lịch sử của quả đất thành các đại, các kỉ ?
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì
C. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất
D. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất
Câu 77. Môi trường sống của sinh vật gồm có:
A. Đất-nước-trên cạn-sinh vật B. Đất-nước-không khí-trên cạn
C. Đất-nước-không khí D. Đất-nước-không khí-sinh vật
Câu 78. Các nhân tố sau đây, nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh tác động lên sinh vật:
A. Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
B. Là các nhân tố sinh thái phụ thuộc vào mật độ quần thể.
C. Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật không bị chi phối bởi mật độ cá thể của
quần thể.
D. Là các yếu tố môi trường không liên quan đến khí hậu, thời tiết…
Câu 79. Loài vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu để đảm bảo cung cấp môi trường kị khí
cho việc cố định nito, chúng có môi trường sống là
A. Đất B. Sinh vật C. Trên cạn D. Nước
Câu 80. Ở vùng biển Peru, sự biến động số lượng cá cơm liên quan đến hoạt động của hiện tượng El –
Nino là kiểu biến động
A. Không theo chu kỳ B. Theo chu kỳ mùa
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1 A 6 A 11 C 16 D 21 C 26 C
2 A 7 B 12 D 17 A 22 B 27 A
3 A 8 A 13 C 18 A 23 D 28 A
4 C 9 C 14 A 19 D 24 D 29 A
5 C 10 C 15 B 20 D 25 C 30 B
Câu 10. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
ổn định theo thời gian được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái.
C. môi trường. D. sinh cảnh.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không có ở cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu.
B. Lá xếp nghiêng so với mặt đất.
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
D. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển.
Câu 12. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số của các alen theo một hướng xác định?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Đột biến.
Câu 13. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài có hiện tượng tiêu diệt lẫn nhau.
C. tăng mật độ cá thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
D. giảm số lượng cá thể, đảm bảo số lượng cá thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của
môi trường.
Câu 14. Ví dụ nào dưới đây là biểu hiện của quan hệ cạnh tranh trong quần thể?
A. Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
B. Linh dương và bò rừng cùng ăn cỏ trên một thảo nguyên.
C. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó ăn thịt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
D. Bồ nông xếp thành hàng để bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 15. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là
A. mức sinh sản. B. phân bố giới tính. C. tỉ lệ giới tính. D. phân hoá giới tính.
Câu 16. Tuổi quần thể là
A. tuổi thọ tối đa của loài.
B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
C. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
D. thời gian sống thực tế của cá thể.
Câu 17. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các con chim sống trong rừng Cúc Phương.
B. Các con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
C. Các con cá sống trong Hồ Tây.
D. Các cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
Fanpage: Luyện Thi THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn 10 11 12 | 13
Tài liệu được sưu tầm miễn phí, nghiêm cấm sử dụng tài liệu kiếm lợi nhuận
Câu 18. Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Quan hệ cạnh tranh có thể sẽ làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
B. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại
và phát triển của quần thể.
C. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi
trường không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể.
D. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể có sức cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
Câu 19. Khi nói về sự phân bố của các cá thể trong quần thể thì sự phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh
thái gì?
A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 20. Khoảng giá trị nào sau đây của nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật?
A. Khoảng chống chịu. B. Giới hạn sinh thái. C. Khoảng thuận lợi. D. Ổ sinh thái.
Câu 21. Kích thước tối thiểu của quần thể là
A. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong
khoảng không gian của quần thể.
B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.
D. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
Câu 22. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh
vật
A. thực hiện các chức năng sống tốt nhất. B. chết hàng loạt.
C. có sức sống giảm dần. D. có sức sống trung bình.
Câu 23. Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên. (5) Đột biến.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (6) Di-nhập gen.
Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 24. Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí. Sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn
nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của hoa bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của
hoa bí để thụ tinh. Đây là ví dụ về loại cách li nào?
A. Cách li tập tính. B. Cách li không gian.
C. Cách li sinh thái. D. Cách li cơ học.
Câu 25. Loài nào sau đây có kiểu phân bố đồng đều?
A. Đàn trâu rừng. B. Các loài sâu sống trên tán lá cây.
C. Các loài sò sống trong phù sa vùng triều. D. Các cây thông trong rừng thông.
Câu 26. Mật độ cá thể của quần thể là
A. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
B. số lượng cá thể trong quần thể trên một đơn vị thể tích của quần thể.
C. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể trong quần thể trên một đơn vị diện tích của quần thể.
Câu 27. Ở loài giao phối, dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự xuất hiện loài mới?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li sinh sản.
C. Cách li tập tính. D. Cách li địa lí.
Câu 28. Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hỗ trợ cùng loài.
ĐÁP ÁN
1 B 6 C 11 A 16 C 21 C 26 C 31 B 36 C
2 C 7 A 12 B 17 B 22 A 27 B 32 D 37 D
3 D 8 D 13 D 18 A 23 B 28 C 33 C 38 B
4 D 9 D 14 A 19 B 24 D 29 C 34 B 39 B
5 B 10 A 15 C 20 A 25 D 30 D 35 D 40 D