You are on page 1of 26

1-Môn : Kiến trúc MT

C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10
B D B D D C A B C B
Câu 1. Trình bày các thành phần cơ bản của CPU. Nêu nhiệm vụ và nguyên lý hoạt động
của CPU.
Các thành phần cơ bản của CPU:
* Đơn vị điều khiển (CU- Control Unit): điều khiển hoạt động của máy tính theo chương
trình đã định sẵn
* Đơn vị số học và logic (ALU- Arithmetic and Logic Unit): thực hiện các phép toán số học
và các phép toán logic trên các dữ liệu cụ thể
* Tập thanh ghi (RF – Register File): Lưu giữ các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động
của CPU
* Bus bên trong (Internal Bus): Kết nối các thành phần bên trong CPU với nhau
* Đơn vị nối ghép Bus (Bus Interface Unit – BIU): kết nối và trao đổi thông tin với nhau
giữa Bus bên trong và Bus bên ngoài
Nhiệm vụ của CPU
-Nhận lệnh (Fetch Instruction): CPU đọc lệnh từ bộ nhớ
- Giải mã lệnh (Decode Instruction): xác định thao tác mà lệnh yêu cầu
- Nhận dữ liệu (Fetch Data): nhận dữ liệu từ bộ nhớ hoặc các cổng vào ra
- Xử lý dữ liệu (Process Data): thực hiện phép toán số học hoặc phép toán logic với các dữ
liệu
- Ghi dữ liệu (Write Data): ghi dữ liệu ra bộ nhớ hay cổng vào ra
Nguyên lý hoạt động của CPU
- CPU hoạt động hoàn toàn phụ thuộc vào các mã lệnh
- Khi chúng ta chạy một chương trình thì các chỉ lệnh của chương trình đó được nạp lên bộ
nhớ RAM, các chỉ lệnh này đã được dịch thành ngôn ngữ máy và thường trú trên các ngăn nhớ
của Ram ở dạng 0,1
- CPU sẽ đọc và làm theo các chỉ lệnh một cách lần lượt
Câu 2. (3,0 điểm): Thực hiện phép Cộng, trừ nhị phân cho các số sau
1. 11011102 + 01101112 + 11111112 =100100100
2. 100102 - 010102=1000
2-Môn: lắp Ráp bảo trì máy tính
1. Hãy cho biết quy trình lắp ráp máy tính?
Trả lời:
B1- Chuẩn bị bề mặt, dụng cụ lắp ráp
B2- Lắp CPU vào bo mạch chủ (Mainboard),
B3- Lắp quạt tản nhiệt làm mát CPU
B4- Lắp Ram vào Mainboard
B5- Lắp Mainboard vào case
B6- Gắn kết các dây cap SATA, IDE, cáp nguồn, card mở rộng.
B7- Lắp các ổ đĩa SDD, HDD… vào case
B8- Đóng thùng máy, cắm dây nguồn, thiết bị ngoại vi.
2.Trình bày các bước cài đặt hệ điều hành windows (win7, win10)?
Trả lời:
B1- Cho đĩa cài win vào ổ DVD hoặc sử dụng USB chứa bộ cài win 7 hoặc win
10
B2- Khi màn hình boot xuất hiện nhấn phím bất kỳ để load windows. Xuất hiện
cửa sổ cài đặt lựa chọn ngôn ngữ sử dụng-> chọn Next (mặc định sử dụng tiếng
anh)
B3- Chọn Install Now
B4- Trên cửa sổ Lisence -> tích chọn I accept …-> chọn Next
B5- Trên cửa sổ Install-> chọn Customize: Only Install new windows
- Cửa sổ hiển thị dung lượng ổ đĩa cứng xuất hiện:
- Chia ổ hoặc cài đặt win luôn.
(VD: ổ 500G; chia 2 phân vùng
o Phân vùng 1: 100G chứa HDH win ổ đĩa C:\windows
o Phân vùng 2: 400G chứa ổ đĩa D:\Data)
- Chọn phân vùng 1 win cài hệ điều hành. -> chọn Install-> đợi máy cài xong
B6- Máy sẽ khởi động -> hiển thị cửa sổ nhập User Name và Computer Name
B7- Nhập chuỗi serial để active win
-> chọn I don’t have a product key (khi win10)
-> chọn skip (khi win7)
B8- Bỏ qua việc kích hoạt tính năng bảo mật khi update.
2.
3-Cấu trúc DL và GT
Câu 1:Thuật toán sx nổi bọt
 Bước 1: i = 0
 Bước 2: j = n-1 //duyệt từ cuối đến ptử thứ i
Trong khi j>i thực hiện
nếu a[j] < a[j-1] thì hoán đổi hai phần tử
j=j-1
 Bước 3: i=i+1
Nếu i>=n-1 => Hết dãy và dừng thuật toán
Ngược lại lặp lại bước 2
Câu 2: Ma trận tương ứng:

i 1 2 3 4 5
j
1 0 1 0 1 1

2 1 0 1 0 1

3 0 1 0 0 0

4 1 0 0 0 0

5 1 1 0 0 0

Câu 3:
Biểu thức:
(((7x11)+(15+16))-(3-15))/((20x11)-(37+63))
=((77+31)-(-12))/(220-100)
=120/120=1
4-Hệ điều hành
Câu 1. Hệ điều hành nào sau đâu là hệ điều hành đơn nhiệm
A. Windows 10
B. Ubuntu
C. MS DOS
D. MAC OS X
Câu 2. Hệ điều hành là thành phần nào trong hệ thống máy tính?
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Chương trình ứng dụng
D. Người sử dụng
Câu 3. Cấu trúc nào không thuộc cấu trúc của hệ điều hành
A. Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc phân lớp
C. Cấu trúc Client - Server
D. Cấu trúc phân tán
Câu 4. Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây, cấu trúc nào tương thích dễ dàng với
mô hình hệ thống phân tán.
A. Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc theo lớp
C. Cấu trúc máy ảo
D. Cấu trúc Server-client
Câu 5. Hãy cho biết phát biểu sau thuộc hệ thống xử lý nào?
“Là hệ thống tại một thời điểm chỉ có một công việc trong bộ nhớ, khi thực hiện xong một
công việc, công việc khác sẽ được tự động nạp vào và thực thi”

A. Hệ thống xử lý đa chương
B. Hệ điều hành xử lý đa nhiệm
C. Hệ điểu hành xử lý theo lô
D. Hệ điều hành xử lý phân tán
Câu 6. Hãy chọn phát biểu đúng về hệ thống đa nhiệm?
A. Máy tính có nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ hệ thống đường truyền dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ
và các thiết bị ngoại vi
B. Là hệ thống tại một thời điểm có nhiều công việc trong bộ nhớ và mỗi công việc được
cấp một khoảng thời gian quy định để sử dụng CPU
C. Là hệ thống tại một thời điểm có nhiều công việc trong bộ nhớ và khi một công việc
đang thực hiện, nếu có yêu cầu nhập/xuất thì hệ điều hành sẽ chuyển sang công việc
khác.
D. Là hệ thống tại một thời điểm chỉ có một công việc trong bộ nhớ, khi thực hiện xong
một công việc, công việc khác sẽ được tự động nạp vào và thực thi
Câu 7. Câu nào sau đây là không chính xác:
A. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ
B. Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, một con trỏ
lệnh, một tập các thanh ghi và stack
C. Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình
khác.
D. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau thông qua hệ điều hành.
Câu 8. “Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn
sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất” thuộc dạng chuyển
trạng thái nào sau đây:
A. Running -> Ready
B. Ready -> Running
C. Running -> Blocked
D. Blocked -> Ready
Câu 9. Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ
đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề
này:
A. Bộ điều phối
B. Khối quản lí tiến trình
C. Khối quản lí tài nguyên
D. Bộ phân phối
Câu 10. Giải thuật nào sau đây có sử dụng Time Quantum?
A. FCFS
B. SRTF
C. Round Robin
D. SJF
Câu 11. Thành phần nào không phải là thành phần của hệ điều hành? 
A. Chương trình quản lý truy nhập file
B. Chương trình lập lịch cho tiến trình
C. Chương trình điều khiển thiết bị
D. Chương trình quản lý bộ nhớ tự do
Câu 12. Tiến trình ở trạng thái Running có nghĩa là:
A. Tiến trình đang hoạt động
B. Tiến trình nhận được CPU
C. Tiến trình đang bắt đầu các xử lí
D. Nhận được CPU và bắt đầu các xử lí của mình
Câu 13. Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thống
nhiều người dùng thuộc loại:
A. Điều phối độc quyền
B. Điều phối không độc quyền
C. Điều phối không ưu tiên
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 14. Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí:
A. Hệ thống xử lí theo thời gian thực
B. Hệ thống đa chương
C. Hệ thống chia sẻ tương tác
D. Hệ thống xử lí theo lô
Câu 15. Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại tiến trình nào khi xảy ra sự kiện đợi một
thao tác nhập/xuất hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu
tạm dừng:
A. Tiến trình sẵn sàng (Ready)
B. Tiến trình mới được tạo trong bộ nhớ tạm (New)
C. Tiến trình chờ đợi (Waiting)
D. Tiến trình đang thực thi (Running)
Câu 16. Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc không độc
quyền:
A. FIFO
B. SJF
C. SRTF
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 17. Cho thuật toán điều phối FIFO, với bảng sau. Thời gian lưu hệ thống trung bình của
các tiến trình là:
Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian xử lí
P1 0 24
P2 1 3
P3 2 3
A. 24 ms
B. 26 ms
C. 30 ms
D. 25 ms
Câu 18. Cho thuật toán điều phối SRTF với bảng sau. Thời gian chờ trung bình của các tiến
trình là bao nhiêu?
Process Thời gian đến Thời gian sử dụng CPU
P1 0 8
P2 1 5
P3 2 6
P4 3 2

A. 5.50 ms
B. 6.50 ms
C. 7.25 ms
D. 5.25 ms
Câu 19. Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình?
A. Đường ống
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
D. Socket
Câu 20. Kĩ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán?
A. Đường ống (Pipe)
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 21. Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
A. Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc
B. Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
C. Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác vào miền
giăng
D. Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng
Câu 22. Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không
có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”.
A. Sử dụng biến cờ hiệu
B. Sử dụng luân phiên
C. Giải pháp Peterson
D. Câu B,C là đúng
Câu 23. Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
A. Địa chỉ logic
B. Địa chỉ vật lí
C. Không gian địa chỉ
D. Không gian vật lí
Câu 24. Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
A. Không gian địa chỉ
B. Không gian vật lí
C. Địa chỉ vật lí
D. Địa chỉ logic
Câu 25. Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấy
được các địa chỉ vật lí
A. Thời điểm biên dịch
B. Thời điểm nạp
C. Thời điểm xử lí
D. Câu a, b là đúng
Câu 26. Tạo, huỷ, mở, đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành:
A. Quản lí tập tin
B. Quản lí bộ nhớ
C. Quản lí tiến trình
D. Quản lí mạng
Câu 27. Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư mục trên
partition này được lưu trong:
A. Partition bootsector
B. Master File Table (MFT)
C. Các tập tin hệ thống
D. Vùng các tập tin
Câu 28. Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin
không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm
chậm
A. Thư mục một cấp
B. Thư mục hai cấp
C. Thư mục đa cấp
D. Không câu nào đúng
Câu 29. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần
dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập
tin
A. Cấp phát liên tục
B. Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
C. Dùng bảng chỉ mục
D. Dùng FAT
Câu 30. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống
tập tin lớn
A. Cấp phát liên tục
B. Cấp phát không liên tục dùng FAT
C. Dùng cấu trúc I-node
D. Câu A, B là đúng
Câu 1. C Câu 11 A Câu 21 B
Câu 2. B Câu 12 B Câu 22 A
Câu 3. D Câu 13 A Câu 23 B
Câu 4. D Câu 14 B Câu 24 A
Câu 5. C Câu 15 C Câu 25 B
Câu 6. B Câu 16 C Câu 26 A
Câu 7. C Câu 17 B Câu 27 B
Câu 8. C Câu 18 D Câu 28 A
Câu 9. A Câu 19 B Câu 29 B
Câu 10. C Câu 20 C Câu 30 C
5-Môn :Cơ Sở Dữ Liệu
6-Môn Đồ Họa Ứng dụng

Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10.
B C A C B B D B D D

Câu 1: Các công cụ chọn vùng


1. Nhóm công cụ Marquee Tool (M)
- Công cụ chọn Rectangular Marquee: Cho phép bạn tạo một vùng chọn là hình chữ nhật
trên ảnh hoặc hình vuông bằng cách nhấn giữ thêm phím Shift trên bàn phím.
- Công cụ Eliptical Marquee: Cho phép bạn chọn vùng chọn là một vùng chọn Elip hoặc
hình tròn bằng cách nhấn giữ thêm phím Shift trên bàn phím.
- Công cụ Single Row Marquee và Single column Marquee: Cho phép chọn một vùng
chọn là một dòng cao 1 pixel và một cột rộng 1 pixel.
2. Crop Tool (C)
Công cụ Crop: Dùng để xén những phần ảnh không cần thiết. Chọn vùng ảnh muốn giữ lại,
(bạn còn có thể xoay hoặc thu phóng vùng ảnh chọn muốn giữ lại). Nhấn Enter
3. Nhóm công cụ Lasso Tool (L)
- Công cụ Lasso: Hay còn gọ là công cụ chọn tự do. Bạn sử dụng công cụ này khi chọn
những vùng ảnh không có hình dạng hình học và không cần độ chính xác cao.
- Công cụ Polygon lasso : Nối các đoạn thẳng để tạo nên một vùng chọn. Công cụ này
thường được dùng để tạo vùng chọn hình đa giác.
- Công cụ Magnetic Lasso : Công cụ tạo biên vùng ảnh. Công cụ này có tính chất bắt dính
(Snap) vào biên của phần ảnh dựa vào vùng đồng màu tương tự, nói một cách khác công cụ này
cho phép bạn chọn sát vào mép của vùng hình cần chọn
4. Nhóm công cụ Magic Wand Tool (W)
- Công cụ Magic Wand: cho bạn chọn một phần ảnh dựa trên độ tương đồng về màu sắc
của các pixel kề nhau.
Câu 2: Liệt kê các công cụ dùng để chỉnh sửa khuyết điểm
- Clone Stemp Tool
- Spot Healing Brush Tool,
- Healing Brush Tool,
8-Tiếng anh CN
PHẦN I: TRẮC NHIỆM:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D B D C A A D C A
11 12 13 14 15
B A B C D
PHẦN II: TỰ LUẬN:

Câu 3: Học sinh có thể đưa ra đáp án khác nhau, nhưng phải đảm bảo các đáp án
được đưa ra sát với câu hỏi tham khảo.

Một vài câu hỏi tham khảo:

1. The World Wide Web is now thirty years old.

2. Two billion websites.

3. Many people felt unsure about whether the Web was “a force for good”

4. He want them to build a better Web

5. We will have failed the Web

6. Sir Tim had three main concerns about the World Wide Web

7. He described it as a “mirror of humanity” where “you will see good and bad”.

8. A second thing that worried Berners-Lee is how social media is used to spread
misinformation.

9. The past few years have seen a rise in fake news.

10. He stressed the importance of fighting for a better and safer Web and keeping it free for
everyone to use.

1
9. Môn Hệ QTCSDL
Câu 1
Thực thể: Thực thể là một đối tượng cụ thể hay trừu tượng trong thế giới thực mà
nó tồn tại và có thể phân biệt được với các đối tượng khác.
- Thuộc tính: Là tính chất của thực thể.
- Khoá chính của quan hệ (Primary key): Là tập các thuộc tính dùng để phân biệt
hai bộ bất kỳ trong quan hệ.
- Khoá ngoại của quan hệ (Foreign Key): Một thuộc tính được gọi là khoá ngoại
của quan hệ nếu nó là thuộc tính không khoá của quan hệ này nhưng là thuộc tính
khoá của quan hệ khác.
Câu 2
a. Create database QUANLYTHI
Create table Truong
(MaTruong char(10) not null primary key,
TenTruong nvarchar(50))

Create table THISINH


(SoBD char(10) not null primary key,
HoTen nvarchar(50), NgaySinh date, NoiSinh nvarchar(50),
NamDuThi text,
MaTruong char(10) foreign key references Truong(MaTruong))

Create table MonThi


(MaMT char(10) not null primary key,
TenMT nvarchar(50))

Create table KetQua


(SoBD char(10) constraint fk_KQ_TS foreign key references ThiSinh(SoBD),
MaMT char(10) constraint fk_KQ_MT foreign key references
MonThi(MaMT), Diem numeric(5,1), GhiChu nvarchar(50),
constraint ck_KQ_TS primary key (SoBD, MaMT))

b. Alter table ThiSinh


Add GioiTinh nvarchar(3)
c. Danh sách thí sinh
Select *
From THISINH
d. Select SoBD, MaMT, Diem
From KetQua
Where MaMT =’TRR’ and Diem between 8 and 10
10-Mạng MT
1. Để chia mạng con bạn làm cách nào là đúng?
A. Lấy một số bít trong phần netword_id
B. Lấy một số bít trong phần host_id
C. Không cần lấy trong phần nào
D. Tất cả đều sai
2. Công nghệ mạng nào sau đây có các máy tính được kết nối vào một điểm trung tâm?
A. Bus
B. Ring
C. Star
D. Mesh
3. Phạm vi địa chỉ IP lớp B:
A. 127-191
B. 127-192
C. 128-192
D. 128-191
4. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng?
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
D. Người dùng phân bố trên địa bàn rộng.
5. Địa chỉ IP 192.168.1.1
A. Thuộc lớp B
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. Cả b và c đúng
6. So sánh mạng LAN và mạng WAN.
A. Mạng LAN sử dụng thiết bị rẻ tiền. Mạng WAN thì ngược lại
B. Mạng LAN bao phủ một khu vực nhỏ. Mạng WAN thì ngược lại
C. Mạng LAN truyền dữ liệu với tốc độ cao. Mạng WAN thì ngược lại
D. Tất cả đều đúng
7. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cở sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)
B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn
D. Tất cả đều đúng
8. Các thành phần cơ bản nào cấu thành nên mạng máy tính?
A. Máy tính, thiết bị giao tiếp, môi trường truyền dẫn.
B. Các giao thức (TCP/IP)
C. Các hệ điều hành và tài nguyên mạng
D. Tất cả đều đúng
9. Người quản trị hệ thống mạng là?
A. User
B. Guest
C. Administrator
D. Operator
10. Loại mạng nào có băng thông cao, phạm vi hoạt động nhỏ, chi phí cho thiết bị rẻ?
A. LAN
B. WAN
C. GAN
D. MAN
11. Loại mô hình xử lý mạng nào có khả năng bảo mật được dữ liệu, dễ backup và diệt virut, chi phí thấp
A. Mô hình xử lý mạng tập trung
B. Mô hình xử lý mạng cộng tác
C. Mô hình xử lý mạng phân phối
D. Tất cả đều đúng
12. Đặc điểm của mô hình quản lý mạng theo Domain
A. Tự bảo mật và quản lý tài nguyên của mình
B. Quản lý và chứng thực tại máy Domain Contronler
C. Tài nguyên mạng cũng được quản lý tập trung
D. Các máy tính có vai trò ngang nhau
13. Đơn vị dữ liệu nào tương ứng với tầng Application trong mô hình OSI
A. Segment
B. Data
C. Packet
D. Frame
14. Packet là đơn vị dữ liệu của tầng nào trong mô hình OSI
A. Application
B. Presentation
C. Network
D. Datalink
15. Trong mô hình OSI, tầng nào có tính năng thiết lập, quản lý và duy trì kết nối mạng
A. Session
B. Application
C. Network
D. Physical
16. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B
A. 172.29.14.10
B. 40.8.8.8
C. 10.1.1.1
D. 203.5.6.7
17. Thiết bị Router thường xử lý ở tầng nào trong mô hình OSI
A. Tầng 1: Vật lý
B. Tầng 2: Data Link
C. Tầng 3: Network
D. Tầng 4 trở lên
18. Loại cáp nào trong các loại cáp sau không bị nhiễu điện từ
A. UDP
B. STP
C. Cáp đồng trục
D. Cáp quang
19. Dùng lệnh gì để kiểm tra thông mạng giữa các máy tính trên hệ thống mạng TCP/IP?
A. IPCONFIG
B. WinIPCFG (chỉ dùng cho Win 9x)
C. CONSOLE
D. PING
20. Hãy cho biết ưu điểm của mạng cộng tác:
A. Dữ liệu rời rạc khó đồng bộ, backup và rất dễ nhiễm virus
B. Có thể chạy các ứng dụng có nhu cầu xử lý tính toán lớn
C. Tài nguyên và dịch vụ được tập trung
D. Cho phép gởi nhận thư điện tử
21. Giao thức TCP/UDP được cung cấp ở tầng nào trong mô hình TCP/IP?
A. Application
B. Internet
C. Network Interface
D. Transport
22. Tầng nào dưới đây trong mô hình OSI làm việc với tín hiệu điện?
A. DataLink
B. Physical
C. Network
D. Transport
23. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A
A. 172.29.14.10
B. 10.1.1.1
C. 140.8.8.8
D. 203.5.6.7
24. Lớp MAC là lớp con của tầng nào trong mô hình OSI
A. Network
B. Datalink
C. Transport
D. Physical
25. Khi sử dụng dây UTP nối trực tiếp giữa 2 máy tính để tạo thành một mạng thì dây cáp phải bấm như
thế nào?
A. Bấm thẳng
B. Bấm chéo
C. Không nối được
D. Cả a và b đều được
26. Hãy cho biết cách đấu dây RJ45 như sau gọi là gì:
A. Đấu thẳng (straight-throught)
B. Đấu chéo (cross-over)
C. Đấu xoay vòng (roll-over)
D. Đấu xoắn ngược
27. Sắp xếp thứ tự của các tầng trong mô hình OSI
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Datalink, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Datalink, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Datalink, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Datalink, Physical.
28. Công ty A có 5 phòng, được bố trí như sau:

Hiện tại hệ thống mạng đang sử dụng lớp C, mỗi phòng một subnet. Nếu bạn là
người quản trị mạng, bạn sẽ sử dụng subnet mask nào sau đây:

A. 255.255.255.224
B. 255.255.255.248
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.192
29. Hãy cho biết hình vẽ sau đây thể hiện loại cáp gì:

A. Cáp thinknet
B. Cáp đồng trục
C. Cáp STP
D. Cáp UTP
30. Có một địa chỉ mạng là 162.12.0.0/16. Nếu muốn dùng 50 subnet, mỗi subnet có thể hỗ trợ được 800
địa chỉ IP. Vậy cần phải mượn bao nhiêu bit để chia subnet
A. 5 bit
B. 6 bit
C. 7 bit
D. 10 bit

ĐÁP ÁN ĐỀ 1 MÔN MẠNG MÁY TÍNH


C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10
B C D B D D D D C A
C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20
A B B C A A C D B B
C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30
D B B B B B C A C B
11-Quản trị mạng
1. Hãy cho biết người dùng thuộc nhóm nào sau đây có thể quản trị các máy server trong miền
như: Cài đặt, quản lý máy in, tạo và quản lý thư mục dùng chung, backup dữ liệu,
định dạng đĩa, thay đổi giờ hệ thống…
A. Account Operators
B. Backup Operators
C. Server Operators
D. Users
2. Hãy cho biết thông tin từ hộp thoại sau?

A. Tài khoản người dùng "Tuan Nguyen" là tài khoản trên Domain, chỉ được đăng nhập
vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu và vào thời gian từ 7h sáng đến 5h chiều.
B. Tài khoản người dùng "Tuan Nguyen" là tài khoản trên Domain, không được đăng nhập
vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu và vào thời gian từ 7h sáng đến 5h chiều.
C. Tài khoản người dùng "Tuan Nguyen" là tài khoản trên máy cục bộ, chỉ được đăng nhập
vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu và vào thời gian từ 7h sáng đến 5h chiều.
D. Tài khoản người dùng "Tuan Nguyen" là tài khoản trên máy cục bộ, không được đăng
nhập vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu và vào thời gian từ 7h sáng đến 5h chiều.
3. Theo sơ đồ bên dưới, hãy cho biết có bao nhiêu Forest - Tree - Domain.

A. 5-2-1
B. 1-2–7
C. 1-2-5
D. 7-2-5
4. Máy tính A được khai báo địa chỉ IP như hình dưới đây, hãy lựa chọn phát biểu đúng
A. Máy tính này phải có ít nhất 02 card mạng
B. Máy tính này trực thuộc subnet 172.29.14.0/24
C. Địa chỉ Default-Gateway được máy tính A ưu tiên sử dụng là 172.29.14.129
D. Địa chỉ Default-Gateway được máy tính A ưu tiên sử dụng là 192.168.0.1
5. Sau khi cài đặt xong địa chỉ IP, thực hiện lệnh “ping www.yahoo.com”, máy xuất hiện
dòng thông báo sau:

Ping request could not find host www.yahoo.com Please check the name and try
again.

Hãy cho biết nguyên nhân của thông báo trên

A. Địa chỉ IP của máy sai


B. Địa chỉ Default-Gateway sai
C. Máy không liên lạc được với www.yahoo.com
D. Địa chỉ DNS Server trên máy nội bộ chưa được khai báo, hoặc máy nội bộ không liên
lạc được DNS Server.
6. Khi sử dụng lệnh nslookup, kết quả trả về như hình bên dưới
Hãy cho biết trong miền “yahoo.com” có bao nhiêu mail server quản lý mail cho miền này

A. 3
B. 4
C. 5
D. 12
7. Một hệ thống mạng gồm có 1 Server (Windows Server 2008) và 40 client (Win7). Admin
dự tính cho phép 5 tài khoản thuộc nhóm NHANVIEN chỉ được phép sử dụng máy
tính nhưng không cho phép thực hiện các thao tác cấu hình trong Control Panel, 5 tài
khoản thuộc nhóm KETOAN không được sử dụng các chương trình khác ngoài
Word và Excel. Chúng ta cần thực hiện việc này như thế nào?
A. Tạo ra 2 nhóm toàn cục (Domain Global Group) NHANVIEN và KETOAN, đưa các tài
khoản tương ứng vào các nhóm tương ứng. Sau đó thiết lập chính sách cho các nhóm
tương ứng.
B. Tạo ra 2 OU (Organizational Unit) là NHANVIEN và KETOAN, đưa các tài khoản
tương ứng vào các OU tương ứng. Sau đó thiết lập chính sách nhóm cho các OU này.
C. Tạo ra 2 nhóm cục bộ (Domain Local Group) NHANVIEN và KETOAN, đưa các tài
khoản tương ứng vào các nhóm tương ứng. Sau đó thiết lập chính sách cho các nhóm
tương ứng.
D. Tạo ra 2 nhóm tổng thể (Universal Group) NHANVIEN và KETOAN, đưa các tài khoản
tương ứng vào các nhóm tương ứng. Sau đó thiết lập chính sách cho các nhóm tương
ứng.
8. Người quản trị dự tính thiết lập các ổ đĩa ánh xạ sao cho mỗi người chỉ được phép lưu trữ
tối đa 50 MB. Sau khi thiết lập xong, Người quản trị kiểm tra lại thấy rằng người
dùng vẫn có thể lưu vượt hơn 50 MB. Thông số thiết lập như sau:

Người quản trị cần phải thiết lập các thông số như thế nào để thỏa mãn yêu cầu trên:

A. Tại tab Quota, chọn dấu check Deny disk space to users exceeding quota limit
B. Tại tab Quota, chọn dấu check Log event when a user exceeds their quota limit
C. Tại tab Quota, chọn dấu check Log event when a user exceeds their warning level
D. Tất cả đều sai.
9. Trong Windows Server 2008, có thể sử dụng lệnh nào để nâng cấp Standalone Server thành
Domain Controller (hoặc giáng cấp Domain Controller thành Standalone Server)?
A. DNS.EXE
B. DCPROMO.EXE
C. SETUPMGR.EXE
D. Tất cả đều sai.
10. Windows Server 2003/Windows 2008 hỗ trợ các loại volume dynamic là:
A. Basic, primary,logical, extended,RAID-5
B. Primary, logical, extended
C. Basic, dynamic
D. Simple, spanned, striped, mirrored, RAID-5
11. Mô tả nào dưới đây về đặc điểm Volume striped là SAI?
A. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy (stripe) bằng nhau trên nhiều đĩa vật lý (tối đa là 32)
B. Có thể thi hành nhiều tác vụ I/O đồng thời
C. Nếu một ổ đĩa bị hỏng thì dữ liệu trên toàn bộ volume mất giá trị
D. Tốc độ truy xuất dữ liệu chậm hơn so với Volume simple
12. Khi tiến hành cài đặt dịch vụ Active Directory, nếu muốn nâng cấp thành máy Domain
Controller đồng hành thì sẽ chọn mục nào sau đây?

A. Create a new domain in a new forest


B. Existing forest  Add a domain controller to an existing domain
C. Existing forest  Create a new domain in an existing domain
D. Cả 3 đáp án đều sai
13. Windows Server 2008 R2 (32/64 bit) yêu cầu tối thiểu của hệ thống để cài đặt là:
A. CPU>=1,4GHz
B. RAM>=512MB
C. Partition>=20GB
D. Tất cả các đáp án trên
14. Công nghệ Hyper-V trong Windows Server là gì?
A. Công nghệ ảo hóa của Microsoft
B. Công nghệ ảo hóa của VMWare
C. Công nghệ ảo hóa của Oracle
D. Không tích hợp công nghệ này
15. Trên Windows Server 2008, thành viên của nhóm nào có toàn quyền quản trị các máy trong
miền?
A. Domain Admins
B. Domain Users
C. Schema Admins
D. Group Policy Creator Owners
16. Trên Domain csc.edu, để thêm Account nvtuan vào nhóm Backup Operators, bạn sẽ thực
hiện như thế nào? (chọn 2 câu)
A. Chọn Tab Member of của Account nvtuan, thêm nhóm Backup Operators
B. Chọn Tab Member của Account nvtuan, thêm nhóm Backup Operators
C. Chọn Tab Member của nhóm Backup Operators, thêm Account nvtuan
D. Chọn Tab Member of của nhóm Backup Operators, thêm Account nvtuan
17. Trên hệ điều hành Windows 2008 Enterprise, máy đang hoạt động theo mô hình
Workgroup. Do yêu cầu bảo mật, nêú chỉ muốn máy tính có địa chỉ 192.168.10.1
được phép truy cập vào tài nguyên trên máy của mình. Bạn sẽ phải thiết lập IPsec
thế nào?
A. Thiết lập một qui tắc (rule) IPsec, qui tắc này cho phép máy tính 192.168.10.1
truy cập vào.
B. Thiết lập hai qui tắc (rule) IPsec, tạo một qui tắc cho phép máy tính 192.168.10.1
truy cập vào máy của mình, tạo thêm một qui tắc nữa không cho các máy khác
được truy cập vào máy của mình. Sau đó thực hiện kích hoạt của hai qui tắc này
cùng hoạt động thông qua việc Assign cả hai qui tắc
C. Thiết lập một qui tắc (rule) IPsec, qui tắc này không cho các máy truy cập vào
máy của mình.
D. Thiết lập một qui tắc (rule) IPsec, trong qui tắc này có hai bộ lọc (filter) và hai
hành động (action) tương ứng với hai bộ lọc đó. Một bộ lọc dùng để cho phép
máy tính 192.168.10.1 truy cập, bộ lọc còn lại không cho phép các máy tính truy
cập.
18. Trên Windows Server 2008, có thể sử dụng lệnh CONVERT để làm gì?
A. Chuyển đổi định dạng partition (hoặc volume) từ FAT sang NTFS
B. Chuyển đổi định dạng partition (hoặc volume) từ NTFS sang FAT
C. Chuyển đổi định dạng partition (hoặc volume) từ FAT16 sang FAT32
D. Tất cả đều đúng
19. Trên máy A, thư mục D:\Data cấp quyền NTFS cho phép người dùng hocvien được phép
toàn quyền trên thư mục này. Sau đó chia sẻ thư mục này với tên "DuLieu" và cấp
quyền truy cập thư mục chia sẻ cho người dùng hocvien được phép đọc. Theo bạn,
người dùng hocvien ngồi tại máy B và truy cập vào tài nguyên chia sẻ "DuLieu" thì
sẽ có quyền gì?
A. Đọc dữ liệu
B. Ghi dữ liệu
C. Toàn quyền (đọc và ghi)
D. Không được phép truy cập
20. Khi thực hiện lệnh ping đến địa chỉ 172.29.14.141, thấy kết quả như sau:
Hãy cho biết kết quả khi thực hiện lệnh ping -a 172.29.14.141

A. Kết quả không thay đổi


B. Chỉ trả về 1 dòng Reply thay vì 4 dòng reply
C. Kết quả có thêm tên máy tính có địa chỉ 172.29.14.141
D. Ping không thể thực hiện thành công.
21. Trên máy Windows 2008 domain controller, nếu muốn cấp quyền cho một nhân viên được
quyền thay đổi giờ hệ thống của các máy trạm, bạn cần thực hiện công việc này như
thế nào?
A. Thiết lập chính sách User Right Assignment cho máy Domain Controller -->
chọn quyền Change the system time và thêm tài khoản của nhân viên mới vào
mục này.
B. User Right Assignment cho Domain --> chọn quyền Change the system time và
thêm tài khoản của nhân viên mới vào mục này.
C. Vào công cụ Active Directory Users and Computers --> Built-in, chọn nhóm
Server Operators và đưa tài khoản của nhân viên mới vào trong nhóm này.
D. Tất cả đều đúng
22. Nếu bạn muốn giới hạn dung lượng ổ đĩa mà người dùng được sử dụng trên Server. Bạn
vào Properties của ổ đĩa cần thiết lập nhưng không thấy tab Quota. Hãy cho biết
nguyên nhân và cách khắc phục. (giả sử ổ D là ổ đĩa cần thiết lập Quota)
a. Do ổ đĩa cần thiết lập không được định dạng theo dạng NTFS, do đó phải chuyển
đổi sang định dạng NTFS. Để chuyển đổi, bạn thực hiện như sau:
- Start --> Run: convert d: /fs:ntfs
b. Do ổ đĩa cần thiết lập không phải là NTFS, do đó cần phải chuyển đổi sang định
dạng NTFS. Để chuyển đổi, bạn thực hiện như sau:
- Vào công cụ Computer Management --> Disk Management

- Nhấp phải trên ổ đĩa cần chuyển đổi --> chọn Convert NTFS

c. Do ổ đĩa cần thiết lập không phải là NTFS, do đó cần phải chuyển đổi sang định
dạng NTFS. Để chuyển đổi, bạn thực hiện như sau:
- Start --> Run: convert d: /ntfs:fs

d. Câu a và b đúng
23. Trên Windows Server 2008, nếu muốn cho phép 50 người truy cập vào thư mục chia sẻ và
vào cùng thời điểm. Yêu cầu nào sau đây là đúng?
A. Nhấp phải vào thư mục chia sẻ --> chọn Properties --> chọn tab Sharing, tại mục
Limit the number of simultaneous users to: và nhập giá trị 50.
B. Nhấp phải vào thư mục chia sẻ --> chọn Properties --> chọn tab Sharing, tại mục
Permissions, sau đó thêm 50 người dùng vào và cấp quyền Read với tất cả người
dùng.
C. Nhấp phải vào thư mục chia sẻ --> chọn Properties --> chọn tab Security, sau đó
thêm 50 người dùng vào và cấp quyền Read với tất cả người dùng.
D. Tất cả đều sai
24. Phát biểu nào về tài khoản nhóm (Group account) trên môi trường Windows là sai?
A. Tài khoản nhóm giúp cho việc quản lý các đối tượng người dùng dễ dàng hơn
B. Tài khoản nhóm giúp dễ dàng cấp quyền trên các tài nguyên mạng
C. Tài khoản nhóm được chia làm hai loại: nhóm bảo mật và nhóm phân phối
D. Người dùng được phép đăng nhập vào hệ thống với tài khoản nhóm.
25. Trên Windows Server 2008, sử dụng chính sách hệ thống nào nếu muốn gán cho tài khoản
người dùng hoặc tài khoản nhóm được phép thay đổi ngày giờ hệ thống?
A. Back up files and directories
B. Create a token object
C. Create a pagefile
D. Tất cả đều sai
26. Client là gì?
A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
27. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,
B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn
D. Tất cả đều đúng
28. Hãy cho biết giao thức được sử dụng để truyền siêu văn bản?
A. FTP
B. HTTP
C. POP3
D. SMTP
29. Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng
30. Trong các chính sách về hệ thống, hãy cho biết chính sách nào dùng để thiết lập chiều dài
ngắn nhất của mật khẩu?
A. Minimum Password Age
B. Enforce Password History
C. Passwords Must Meet Complexity Requirements
D. Tất cả đều sai
Đáp án
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10
C A B C D D B A B D
C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20
D C D A A A,C D A A C
C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30
D D A D D A D B D D
12. Môn TK LT web:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
B A A C D C B C D D
Câu 1: Trình bày các bước cài đặt và cấu hình website thương mại điện tử bằng
wordpress?

 Cài đặt wordpress


 Download phần mềm wordpress: vi.wordpress.org (Bản việt hóa)
 Giải nén thư mục wordpress ->copy vào muc C:\xampp\htdocs\
 Đổi tên thư mục Wordpress vừa copy thành thư mục của trang web thiết
kế(VD: WebBH, WebCty)
 Mở trình duyệt web gõ: localhost:80/webcty/wp-admin/
Tạo cơ sở dữ liệu trên ứng dụng MySQL
 Mở trình duyệt gõ địa chỉ: localhost:80/phpmyadmin/
 Tạo Cơ sở dữ liệu: Chọn Menu Mới
1. Tạo CSDL: nhập tên CSDL cần tạo (VD: DataPhone)
2. Chọn ngôn ngữ sử dụng:”utf8-general-ci”
 Cấu hình wordpress
 Mở trình duyệt web gõ: localhost:80/webcty/wp-admin/
o Nhập tên CSDL: đã tạo ở bước 4(VD: DataPhone)
o Nhập tên tài khoản database: root
o Nhập mật khẩu truy cập: để trống
->Sau khi điền xong thông tin chọn nút Gửi->Cài đặt ngay.
 Trên cửa sổ cài đặt:
o Nhập tên trang web: VD “ Iphone “
o Nhập tên đăng nhập quản trị web:”quan trong(VD:admin)”
o Nhập mật khẩu:”quan trọng” (VD:123456)”
o Tích chọn mục Chấp nhận mật khẩu yếu
o Nhập địa chỉ email: (VD:ten@gmail.com)
o ->Cài đặt -> Thông báo Thành công là ok.
Đăng nhập vào trang quản trị với user và password đã tạo
Câu 2: Mô tả cách cài đặt và cấu hình plugin wocommerce?
o Cài đặt
1. Chọn Plugins  từ thanh menu bên trái và chuyển hướng tới WordPress admin
area.
2. Trong trang plugins, hãy nhấn nút Add New.
3. Gõ  WooCommerce trong thanh công cụ tìm kiếm
4. Tìm WooCommerce plugin từ trang tìm kiếm và nhấn nút Install Now
5. Bạn sẽ thấy plugin cài đặt của WooCommerce. Khi cài đặt kết thúc, hãy nhấn
nút Activate.

You might also like