You are on page 1of 27

TRỌNG TÂM ÔN TẬP

MÔN: HỆ ĐIỀU HÀNH


STT Nội dung
1 Lựa chọn nào không phải Hệ thống phần cứng máy tính?
A. Khối xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ chính (RAM)
C. Hệ điều hành (OS)
D. Hệ thống vào/ra (nhập/ xuất)
2 Ngắt hệ thống (Interrupt), có thể được thực hiện bởi?
A. Phần cứng
B. Hệ điều hành
C. Chương trình ngắt
D. Chương trình ứng dụng của người dùng
3 Thành phần nào được hiểu là "trái tim" của Hệ điều hành
A. Kernel
B. Shell
C. Application (Programs)
D. Harware
4 Hệ điều hành xử lý theo lô (bath-lo) được hiểu như thế nào?
A. Xử lý tuần tự từng lệnh
B. Xử lý song song cặp lệnh
C. Xử lý một lô các tập lệnh
D. Không đáp án nào đúng
5 Hệ điều hành xử lý phân tán được hiểu như thế nào là đúng?
A. Là hệ thống có nhiều CPU vật lý
B. Các CPU sử dụng chung đường truyền cục bộ để trao đổi thông tin
C. Mỗi CPU được phân chia thành nhóm các công việc cần xử lý
D. Là hệ thống có nhiều CPU vật lý, Các CPU sử dụng chung đường truyền cục bộ để
trao đổi thông tin, Mỗi CPU được phân chia thành nhóm các công việc cần xử lý.
6 Hệ điều hành xử lý song song được ứng dụng trên loại máy nào?
A. Hệ thống có nhiều CPU, kết nối đường truyền BUS riêng biệt
B. Hệ thống có một CPU đơn
C. Hệ thống tính máy ảo
D. Không có hệ điều hành xử lý sog song
7 Cơ chế nào không giao tiếp với người dùng của Hệ điều hành ?
A. Cơ chế dòng lệnh CLI
B. Cơ chế đồ họa GUI
C. Tín hiệu đầu vào (giọng nói)
D. Cơ chế song điện từ
8 Lịch sử phát triển của Hệ điều hành chia thành bao nhiêu giai đoạn ?
A. 1 GĐ
B. 2 GĐ
C. 3 GĐ
D. 4 GĐ
9 Các thành phần của Hệ điều hành bao gồm?
A. Kernel (Nhân)
B. Shell (hệvỏ)
C. Programs (chương trình đính kèm)
D. Nhân, hệ vỏ và chương trình đính kèm
10 Thành phần nào sau đây được hiểu như "trái tim" của hệ điều hành?
A. Shell (hệ vỏ)
B. Hardware (phần cứng)
C. Kernel (nhân)
D. Không đáp án nào đúng
11 Lời gọi hệ thống (system call) thực hiện chức năng gì?
A. Thực hiện chương trình phục vụ ngắt (interrupt)
B. Thực hiện lời gọi hàm trong lập trình
C. Cung cấp môi trường giao tiếp giữa tiến trình và hệ điều hành
D. Cung cấp tài nguyên hệ thống cho tiến trình
12 Điều nào không nằm trong "dịch vụ cơ bản" của Hệ điều hành?
A. Thực hiện chương trình (tiến trình)
B. Thao tác hệ thống tập tin
C. Thao tác hệ thống vào ra
D. Thao tác với hệ thống mạng
13 Cho một danh sánh tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,3]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. Trong giải thuật "SJF-Không
độc quyền", hãy cho biết thời gian chờ của tiến trình P3 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị
tính là giây)?
A. 0 (0 giây)
B. 1 (1 giây)
C. 26 (26 giây)
D. 28 (28 giây)
14 Khái niệm nào đúng nhất về tiến trình (Process)?
A. Là một phần công việc kích hoạt một chương trình
B. Là một phần công việc của Hệ điều hành
C. Là tất cả các công việc của Hệ điều hành cần xử lý
D. Là tất cả các công việc trong một chương trình được kích hoạt
15 Khái niệm nào sai về luồng (Thread)?
A. Một tiến trình khi xử lý tạo ra nhiều luồng khác nhau
B. Mỗi luồng được hiểu như một dòng xử lý, còn gọi là "tiểu trình"
C. Để xử lý hoàn tất một tiến trình cần phải hoàn tất các "luồng" xử lý
D. Một tiến trình khi xử lý tạo ra chỉ 1 luồng khác nhau
16 Khối quản lý tiến trình PCB (Process Control Block) gồm những trường thông tin nào
trong mô tả PCB?
A. CPU Status
B. RCB (Resource Cotrol Block)
C. Priority
D. CPU Status, RCB (Resource Cotrol Block) và Priority
17 Các thao tác trên một tiến trình bao gồm?
A. Tạo mới tiến trình
B. Kết thúc hoặc hủy bỏ một tiến trình
C. Tạm dừng một tiến trình
D. Tạm dừng một tiến trình, Kết thúc hoặc hủy bỏ một tiến trình và Tạo mới tiến trình
18 Các thành phần trong bộ cấp phát nguồn tài nguyên (RCB) bao gồm?
A. Mã tài nguyên
B. Trạng thái tài nguyên
C. Hàng đợi, và bộ cấp phát tài nguyên
D. Hàng đợi, và bộ cấp phát tài nguyên, Trạng thái tài nguyên, Mã tài nguyên
19 Để điều phối tốt tiến trình, Hệ điều hành căn cứ vào yếu tố nào dưới đây?
A. Đặc điểm của CPU
B. Đặc điểm của tiến trình
C. Đặc điểm của thiết bị nhập xuất
D. Đặc điểm của tác vụ
20 Hãy cho biết lợi ích của mô hình xử lý đa luồng (MultiThreads) là gì?
A. Tiết kiệm tài nguyên hệ thống
B. Đáp ứng nhanh
C. Phù hợp kiến trúc máy tính nhiều CPU
D. Tiết kiệm tài nguyên hệ thống, Phù hợp kiến trúc máy tính nhiều CPU và Đáp ứng
nhanh
21 Trong mô hình đa luồn "Many to One" được hiểu như thế nào?
A. Kết nối nhiều luồng tới một luồng chính
B. Kết nối một luồng tới 1 luồng
C. Kết nối nhiều luồng tới nhiều luồng
D. Không có mô hình đa luồng "Many to One"
22 Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,3]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,4]. Trong giải thuật FCFS, hãy
cho biết thời gian chờ của tiến trình P1 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị tính là giây)?
A. 0 (0 giây)
B. 1 (1 giây)
C. 20 (20 giây)
D. 21 (21 giây)
23 Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,3]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. Trong giải thuật FCFS, hãycho
biết thời gian chờ của tiến trình P3 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị tính là giây)?
A. 23 (23 giây)
B. 20 (1 giây)
C. 21 (20 giây)
D. 27 (21 giây)
24 Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,3]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. Trong giải thuật "SJF- Độc
quyền", hãy cho biết thời gian chờ của tiến trình P3 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị tính là
giây)?
A. 20 (20 giây)
B. 21 (21 giây)
C. 22 (22giây)
D. 28 (28giây)
25 Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,3]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. Trong giải thuật SRT/ SRTF",
hãy cho biết thời gian chờ của tiến trình P3 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị tính là giây)?
A. 0 (0 giây)
B. 1 (1 giây)
C. 26 (26giây)
D. 28 (28giây)
26 Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,3]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. Trong giải thuật RR (round
Robin), với quantum =3 , hãy cho biết thời gian chờ của tiến trình P1 là bao nhiêu (giả
thiết đơn vị tính là giây)?
A. 8 (0 giây)
B. 0 (1 giây)
C. 20 (26 giây)
D. 6 (28 giây)
27 Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,2]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. mức ưu tiên tương ứng [3,1,0]
Trong giải thuật Priority - Độc quyền (dựa trên mức ưu tiên); hãy cho biết thời gian chờ
của tiến trình P3 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị tính là giây)?
A. 18 (18 giây)
B. 0 (0 giây)
C. 20 (20 giây)
D. 28 (28 giây)
28 Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,2]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. mức ưu tiên tương ứng [3,1,0]
Trong giải thuật Priority – Không Độc quyền (dựa trên mức ưu tiên); hãy cho biết thời
gian chờ của tiến trình P3 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị tính là giây)?
A. 0 (0 giây)
B. 1 (1 giây)
C. 2 (2 giây)
D. 4 (4 giây)
29 Vì sao Hệ điều hành phải xử lý đồng bộ hóa giữa các tiến trình?
A. Sử dụng chung nguồn tài nguyên
B. Sử dụng chung các biến nhớ, hoặc lời gọi hàm
C. Tránh việc tranh chấp nguồn tài nguyên
D. Sử dụng chung nguồn tài nguyên, Sử dụng chung các biến nhớ, hoặc lời gọi hàm và
Tránh việc tranh chấp nguồn tài nguyên
30 Bộ nhớ nào được hiểu là bộ nhớ chính của máy tính?
A. RAM (bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên)
B. ROM (bộ nhớ chỉ đọc)
C. Cacher (bộ nhớ đệm)
D. Storage (Thiết bị lưu trữ)
31 Loại bộ nhớ nào dưới đây có tốc độ truy xuất nhanh nhất?
A. RAM (Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên)
B. Tape (băng từ)
C. Optical (Ổ đĩa CD/ DVD)
D. HDD (Thiết bị lưu trữ, ổ đĩa cứng)
32 Quá trình nào khi xử lý tiến trình phải thực hiện liên kết địa chỉ?
A.Compile (biên dịch)
B. Loading (nạp)
C. Execution (thực thi)
D. Xảy ra tại 1 trong 3 giai đoạn trên
33 Không gian địa chỉ Logic được hiểu là gì?
A. Là không gian địa chỉ do vật lý cứng tạo ra
B. Là không gian địa chỉ ảo do Hệ điệu hành tạo ra
C. Là không gian địa chỉ chưa xác định
D. Không có phát biểu nào đúng
34 Không gian địa chỉ Physical được hiểu là gì?
A. Là không gian địa chỉ do vật lý cứng tạo ra
B. Là không gian địa chỉ ảo do Hệ điệu hành tạo ra
C. Là không gian địa chỉ chưa xác định
D. Không có phát biểu nào đúng
35 Một hệ điều hành chạy trên CPU 32 bit, có thể quản lý được không gian địa chỉ là bao
nhiêu?
A. 4 GB
B. 4TB
C. 16TB
D. 16EB
36 Một hệ điều hành chạy trên CPU 64 bit, có thể quản lý được không gian địa chỉ là bao
nhiêu?
A. 4GB
B. 4TB
C. 16TB
D. 16EB
37 Trong Hệ điều hành, bộ phận MMU (Memory-Management Unit) làm nhiệm vụ chính là
gì?
A. Chuyển đổi địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý
B. Thiết lập các vùng nhớ cho các tiến trình trên địa chỉ vật lý
C. Thiết lập các vùng nhớ cho các tiến trình trên địa chỉ logic
D. Hệ điều hành không có khối MMU
38 Kỹ thuật Swapping trong Hệ điều hành được hiểu là gì?
A. Là quá trình Swap-in; Swap-Out các tiến trình giữa RAM - HDD
B. Là quá trình giải phóng làm sạch bộ nhớ
C. Là quá trình định vị lại các vị trí vùng nhớ
D. Không có kỹ thuật Swapping
39 Bạn hiểu thế nào là sự phân mảnh bộ nhớ (Fragmentation Memory)?
A. Là quá trình đọc/ghi dữ liệu vùng nhớ tĩnh
B. Là quá trình cấp phát, thu hồi vùng nhớ cho tiến trình nằm trên nhiều vị trí khác
nhau không liền kề.
C. Là quá trình xử lý lưu trữ động
D. Là quá trình truy xuất dữ liệu động
40 Trong hệ đa chương, kỹ thuật cấp phát bộ nhớ như thế nào được hiểu là cấp phát phân
vùng tĩnh?
A. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước cố định; Tiến trình
được cấp phát vùng nhớ bé nhất vừa đủ
B. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước thay đổi, Tiến trình
được cấp phát vùng nhớ bé nhất vừa đủ
C. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước cố định;Tiến trình
được cấp phát vùng nhớ lớn nhất chưa dùng
D. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước thay đổi, Tiến trình
được cấp phát vùng nhớ lớn nhất chưa dùng
41 Trong hệ đa chương, kỹ thuật cấp phát bộ nhớ như thế nào được hiểu là cấp phát phân
vùng động?
A. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, Một tiến trình sẽ cấp phát vùng nhớ đúng bằng
kích thước yêu cầu, kích thước vùng nhớ có thể thay đổi
B. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, Một tiến trình sẽ cấp phát vùng nhớ đúng bằng
kích thước yêu cầu, kích thước vùng nhớ không thể thay đổi
C. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước thay đổi, Tiến trình
được cấp phát vùng nhớ bé nhất vừa đủ
D. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước thay đổi, Tiến trình
được cấp phát vùng nhớ lớn nhất chưa dùng
42 Trong kỹ thuật phân trang, bảng trang (page table có hai trường Số hiệu trang , khung
trang) miêu tả yếu tối nào dưới đây?
A. Tham chiếu từ bộ nhớ logic tới bộ nhớ vật lý (thông qua bảng trang)
B. Tham chiếu giữa các tiến trình với luồng
C. Tham chiếu giữa bộ nhớ ROM và RAM
D. Tham chiếu giữa HDD và RAM
43 Trong kỹ thuật phân trang, có bao nhiêu Phương pháp tổ chức bảng trang?
A. Tổ chức Bảng trang đa cấp (Hierarchical Paging)
B. Tổ chức Bảng trang nghịch đảo (Inverted Page Tables)
C. Cơ chế bảng trang sử dụng hàm băm (Hashed Page Tables)
D. Tổ chức Bảng trang đa cấp (Hierarchical Paging), Cơ chế bảng trang sử dụng hàm băm
(Hashed Page Tables) và Tổ chức Bảng trang nghịch đảo (Inverted Page Tables)
44 Trong kỹ thuật phân trang, để quản lý các trang nhớ bị lỗi trang, người ta sử dụng một bit
check, hãy cho biết trang lỗi (invalid) có giá trị tương ứng?
A. i (invalid)
B. v (valid)
C. t (true)
D. f (false)
45 Giả thiết có hai tiến trình (P1-page1,page2, P20 page1- Page3) được cấp phát trang nhớ
"page1" dùng chung, vậy điều kiện nào để xác định page1?
A. Sử dụng con trỏ để trỏ tới page1 (đầu và cuối) trong tiến trình P1 và P2
B. Sử dụng một tiến trình khác điều khiển các trang nhớ dùng chung page1
C. Sử dụng thanh ghi (register) của CPU để điều khiển tiến trình dùng chung trang nhớ
D. Không đáp án nào đúng
46 Phát biểu nào đúng nhất với kỹ thuật phân đoạn , trong kỹ thuật cấp phát bộ nhớ của Hệ
điều hành?
A. Bộ nhớ được chia thành các đoạn nhớ (segment), có số hiệu đoạn, địa chỉ logic của
đoạn
C. Hệ điều hành sử dụng hai thanh ghi chứa địa chỉ trỏ tới đầu và cuối mỗi đoạn (Base -
Limit).
B. Mỗi đoạn nhớ có kích thước giống hoặc khác nhau, một tiến trình có thể yêu cầu cấp
phát một hay nhiều đoạn nhớ.
D. Tất cả các đáp án trên
47 Giả thiết có hai tiến trình (P1-sengment 1,segment2, P20 Segment1- segment3) được cấp
phát đoạn nhớ "segment1" dùng chung, vậy điều kiện nào để xác định segment1?
A. Sử dụng con trỏ để trỏ tới segment1 (đầu và cuối) trong tiến trình P1 và P2
B. Sử dụng một tiến trình khác điều khiển các đoạn nhớ dùng chung segment1
C. Sử dụng thanh ghi (register) của CPU để điều khiển tiến trình dùng chung đoạn nhớ
D. Cả 3 đáp án đúng
48 Bộ nhớ ảo (Vitual Memory) được xây dựng là sự kết hợp RAM (bộ nhớ chính) và ổ đĩa
cứng HDD (bộ nhớ thứ cấp). kỹ thuật Swapping đóng vai trò gì?
A. Swap-out: chuyển dổi tiến trình từ RAM tới HDD, với tiến trình chờ
B. Swap-in: chuyển dổi tiến trình từ HDD tới RAM, với tiến trình sẵn sàng
C. Đồng bộ hóa các thao tác Swapping (Swap-in/ Swap-out)
D. Swap-out: chuyển dổi tiến trình từ RAM tới HDD, với tiến trình chờ, Đồng bộ hóa các
thao tác Swapping (Swap-in/ Swap-out) và Swap-in: chuyển dổi tiến trình từ HDD tới
RAM, với tiến trình sẵn sàng
49 Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ ảo , kỹ thuật "phân trang theo yêu cầu" được áp dụng, vậy
để quản lý các trang lỗi trên ổ đĩa cứng (HDD), Hệ điều hành thực hiện quản lý các trang
lỗi đó như thế nào?
A. Sử dụng bảng trang, dùng bit check để kiểm tra
B. Sử dụng phần cứng để hỗ trợ xác định lỗi trang
C. Sử dụng phần thanh ghi để hỗ trợ
D. Cả 3 đáp án trên
50 Bộ nhớ ngoài (thiết bị lưu trữ) , Bộ nhớ nào dưới đây không phải là bộ nhớ ngoài?
A. RAM
B. Thẻ nhớ, USB
C. Ổ đĩa SSD
D. Ổ đĩa quang (CD/DVD)
51 Bộ nhớ ngoài (thiết bị lưu trữ) , Bộ nhớ nào dưới đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh
nhất?
A. RAM
B. Thẻ nhớ, USB disk
C. Ổ đĩa SSD
D. Ổ đĩa quang (CD/DVD)
52 Hệ thống tập tin (FAT32) cho phép một tập tin có dung lượng tối đa bao nhiêu?
A. 4GB
B. 4TB
C. 14GB
D. 16TB
53 Hệ thống tập tin (NTFS) cho phép một tập tin có dung lượng tối đa bao nhiêu khi lưu trữ
trên Windows 10?
A. 1 TB
B. 4TB
C. 16TB
D. 1 EB
54 Các thao tác trên tập tin của Hệ điều hành bao gồm?
A. Read/ Write/
B. Append/ Delete/
C. Execute / List
D. Read/ Write/ Execute /Append/ Delete/ List
55 Để quản lý tập tin, hệ điều hành phân biệt các đối tượng truy xuất file là?
A. Ngưởi chủ sở hữu (người tạo ra file)
B. Nhóm chủ sở hữu (nhóm chứa người chủ file)
C. Đối tượng khác được ủy quyền
D. Đối tượng khác được ủy quyền, Nhóm chủ sở hữu (nhóm chứa người chủ file) và Ngưởi
chủ sở hữu (người tạo ra file)
56 Cơ chế "LLF- Low Level Format" được thực hiện bởi?
A. Hệ điều hành
B. Các công cụ chuyên dụng có chức năng LLF
C. Thực hiện trong BIOS setup
D.Không đáp án nào đúng
57 Khái niệm bad-block (khối đĩa lưu trữ bị lỗi) thường xảy ra trên loại thiết bị lưu trữ nào?
A. RAM
B. ROM
C. SSD
D. HDD
58 Trong kỹ thuật xử lý RAID, cơ chế RAID5 yêu cầu tối thiểu bao nhiêu ổ đĩa cứng?
A. 1 HDD
B. 2 HDD
C. 3 HDD
D. 4 HDD
59 Kỹ thuật lưu trữ dữ liệu nào dưới dây, có thể trở thành trung tâm lưu trữ dữ liệu mạng?
A. DAS (Direct Attached Storage)
B. NAS (Network Attached Storage)
C. SAN (Storage Area Network)
D. Cả 3 đáp án trên
60 Để truy xuất dữ liệu trên đĩa cứng (HHD), người ta áp dụng phương pháp lập lịch, giả
thiết đầu đọc ở vị trí 53, các hàng đợi queue = [98,183,37,122,14,124,65,67] với thuật toán
FIFO (FCFS) tổng quãng đường di chuyển các đầu từ là bao nhiêu Cilynder?
A. 640
B. 236
C. 642
D. 643
TRỌNG TÂM ÔN TẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH

Câu 1: Hệ điều hành xử lý phân tán được hiểu như thế nào là đúng?
A. Là hệ thống có nhiều CPU vật lý
B. Các CPU sử dụng chung đường truyền cục bộ để trao đổi thông tin
C. Mỗi CPU được phân chia thành nhóm các công việc cần xử lý
D. Là hệ thống có nhiều CPU vật lý, Các CPU sử dụng chung đường truyền cục bộ để trao đổi
thông tin, Mỗi CPU được phân chia thành nhóm các công việc cần xử lý

Câu 2: Thành phần nào sau đây được hiểu như ‘trái tim’ của hệ điều hành?
A. Shell (hệ vỏ)
B. Hardware (phần cứng)
C. Kernel (nhân)
D. Không có thành phần nào

Câu 3: Khái niệm nào sai về luồng (Thread)?


A. Một tiến trình khi xử lý tạo ra nhiều luồng khác nhau
B. Mỗi luồng được hiểu như một dòng xử lý, còn gọi là ‘tiểu trình’
C. Để xử lý hoàn tất một tiến trình cần phải hoàn tất các ‘luồng’ xử lý
D. Một tiến trình khi xử lý tạo ra chỉ 1 luồng khác nhau

Câu 4: Hãy cho biết lợi ích của mô hình xử lý đa luồng (MultiThreads) là gì?
A. Tiết kiệm tài nguyên hệ thống
B. Đáp ứng nhanh
C. Phù hợp kiến trúc máy tính nhiều CPU
D. Tiết kiệm tài nguyên hệ thống, Phù hợp kiến trúc máy tính nhiều CPU và Đáp ứng nhanh

Câu 5: Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,3]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. Trong giải thuật SRT/ SRTF’, hãy
cho biết thời gian chờ của tiến trình P3 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị tính là giây)?
A. 0 (0 giây)
B. 1 (1 giây)
C. 26 (26giây)
D. 28 (28giây)

Câu 6: Bộ nhớ nào được hiểu là bộ nhớ chính của máy tính?
A. RAM (bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên)
B. ROM (bộ nhớ chỉ đọc)
C. Cacher (bộ nhớ đệm)
D. Storage (Thiết bị lưu trữ)

Câu 7: Một hệ điều hành chạy trên CPU 32 bit, có thể quản lý được không gian địa chỉ là bao
nhiêu?
A. 4 GB
B. 4TB
C. 16TB
D. 16EB

Câu 8: Trong hệ đa chương, kỹ thuật cấp phát bộ nhớ như thế nào được hiểu là cấp phát phân
vùng tĩnh?
A. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước cố định; Tiến trình được cấp
phát vùng nhớ bé nhất vừa đủ
B. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước thay đổi, Tiến trình được cấp
phát vùng nhớ bé nhất vừa đủ
C. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước cố định;Tiến trình được cấp
phát vùng nhớ lớn nhất chưa dùng
D. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước thay đổi, Tiến trình được cấp
phát vùng nhớ lớn nhất chưa dùng

Câu 9: Giả thiết có hai tiến trình (P1-page1,page2, P20 page1- Page3) được cấp phát trang nhớ
‘page1’ dùng chung, vậy điều kiện nào để xác định page1?
A. Sử dụng con trỏ để trỏ tới page1 (đầu và cuối) trong tiến trình P1 và P2
B. Sử dụng một tiến trình khác điều khiển các trang nhớ dùng chung page1
C. Sử dụng thanh ghi (register) của CPU để điều khiển tiến trình dùng chung trang nhớ
D. Không đáp án nào đúng

Câu 10: Bộ nhớ ngoài (thiết bị lưu trữ) , Bộ nhớ nào dưới đây không phải là bộ nhớ ngoài?
A. RAM
B. Thẻ nhớ, USB
C. Ổ đĩa SSD
D. Ổ đĩa quang (CD/DVD)

Câu 11: Để quản lý tập tin, hệ điều hành phân biệt các đối tượng truy xuất file là?
A. Ngưởi chủ sở hữu (người tạo ra file)
B. Nhóm chủ sở hữu (nhóm chứa người chủ file)
C. Đối tượng khác được ủy quyền
D. Đối tượng khác được ủy quyền, Nhóm chủ sở hữu (nhóm chứa người chủ file) và Ngưởi chủ
sở hữu (người tạo ra file)

Câu 12: Để truy xuất dữ liệu trên đĩa cứng (HHD), người ta áp dụng phương pháp lập lịch, giả
thiết đầu đọc ở vị trí 53, các hàng đợi queue = [98,183,37,122,14,124,65,67] với thuật toán
FIFO (FCFS) tổng quãng đường di chuyển các đầu từ là bao nhiêu Cilynder?
A. 640
B. 236
C. 642
D. 643

Câu 13: Để truy xuất dữ liệu trên đĩa cứng (HHD), người ta áp dụng phương pháp lập lịch, giả
thiết đầu đọc ở vị trí 53, các hàng đợi queue = [98,183,37,122,14,124,65,67] với thuật toán C-
LOCK tổng quãng đường di chuyển các đầu từ là bao nhiêu Cilynder?
A. 380
B. 640
C. 236
D. 382

Câu 14: Để quản lý tốt các thiết bị nhập / xuất. Driver của thiết bị phải tương thích với nhân
(kernel) của Hệ điều hành, điều đó có ý nghĩa gì?A.
A. Quản lý thiết bị giúp thiết bị hoạt động ổn định
B. Quản lý vùng nhớ cấp cho thiết bị
C. Quản lý chip DMAC truy xuất trực tiếp
D. Quản lý các chip xử lý thiết bị

Câu 15: Hệ thống bảo vệ của Hệ diều hành đóng vai trò gì?
A. Đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định
B. Tránh những rủi ro về thất lạc dữ liệu
C. Đảm bảo an toàn an ninh thông tin
D. Đảm bảo an toàn an ninh thông tin, Tránh những rủi ro về thất lạc dữ liệu và Đảm bảo hệ
thống hoạt động ổn định

Câu 16: Chữ kí của hệ điều hành Windows là:


A. 11BB
B. AB54
C. 14AD
D. 55AA

Câu 17: Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu sector?
A. 127
B. 63
C. 15
D. 31

Câu 18: Kích thước một phần tử trong FAT32 là:


A. 16B
B. 32B
C. 32b
D. 16b

Câu 19: Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường được áp dụng với hệ thống có đặc
điểm nào?
A. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn
B. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn
C. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ
D. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ

Câu 20: Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành?
A. Tính thuận tiện
B. Tính ổn định
C. Tính hiệu quả
D. Tính tin cậy

Câu 21: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: ‘Mỗi công việc trong hệ thống thường có
thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau’
A. Nguyên lí phủ chức năng
B. Nguyên lí giá trị chuẩn
C. Nguyên lí macroprocessor
D. Nguyên lí bảng tham số điều khiển

Câu 22: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
D. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar); Nhấn giữ
phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình; Nháy vào một vị trí bất
kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.

Câu 23: Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định sử dụng phương pháp nào để quản lí
bộ nhớ tự do
A. Danh sách các vùng bộ nhớ tự do
B. Bản đồ bitmap
C. Danh sách các vùng bộ nhớ đã cấp phát
D. Cả 3 đều sai

Câu 24: Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật bảng trang
ngược thì số bảng phải dùng là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3

Câu 25: Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu trên
bộ nhớ cần mấy lần truy nhập
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1

Câu 26: Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình module
A. Phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt động
B. Dùng chung module
C. Tạo bảng quản lí module
D. Biên tập riêng từng module

Câu 27: Tài nguyên găng là


A. Là tài nguyên của hệ thống
B. Là tài nguyên bên trong của hệ thống
C. Là tài nguyên bên ngoài của hệ thống
D. Là tài nguyên mà khả năng phục vụ đồng thời bị hạn chế

Câu 28: Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Ready sang trạng thái Blocked
A. Tiến trình đang chạy
B. Tiến trình chưa thực hiện
C. Tiến trình chưa đủ tài nguyên
D. Cả 3 đều đúng

Câu 29: Trong các chiến lược nạp trang, tất cả các trang của chương trình được nạp vào bộ nhớ
ngay từ đầu là chiến lược nào
A. Nạp trước
B. Nạp theo yêu cầu
C. Phân phối giản đơn với cấu trúc phân trang
D. Cả 3 đều đúng

Câu 30: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn trống có kích
thước như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào sẽ được chọn để nạp chương
trình có kích thước 210k theo giải thuật First Fit
A. 250k
B. 300k
C. 260k
D. 100k

Câu 31: Yêu cầu nào không phải là yêu cầu của giải thuật điều độ tiến trình
A. Không đưa các tiến trình vào trạng thái bế tắc
B. Nếu tài nguyên găng được giải phóng thì nó sẽ được phục vụ ngay cho tiến trình chờ
C. Không để tiến trình nằm vô hạn trong đoạn găng
D. Đảm bảo tài nguyên găng không phục vụ quá khả năng của mình

Câu 32: Tại một thời điểm, với các hệ thống đơn bộ xử lí, có thể có tối đa bao nhiêu tiến trình
ở trạng thái ‘thực hiện’:
A. 0
B. 1
C. Không xác định
D. Cả 3 đều sai

Câu 33: Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình overlay
A. Phân phối bộ nhớ theo sơ đồ tĩnh
B. Tiết kiệm bộ nhớ
C. Module ở lớp thứ i được gọi bởi module ở lớp thứ i-1
D. Tại một thời điểm có nhiều hơn n module trong bộ nhớ (n là số lượng lớp)

Câu 34: Cấu trúc thư mục phân cấp là của hệ thống nào
A. UNIX
B. MS-DOS
C. IBM O
D. Windows NT

Câu 35: Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:


A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Giao diện đồ hoạ; Màn hình động; Đa nhiệm

Câu 36: Phát biểu sau là tính chất nào của hệ điều hành: ‘Mọi công việc trong hệ thống đều
phải có kiểm tra’
A. Tin cậy và chuẩn xác
B. Bảo vệ
C. Thuận tiện
D. Hiệu quả

Câu 37: Hệ điều hành được coi như là


A. Thành phần phần cứng
B. Mở rộng của máy tính điện tử
C. Hệ thống điều khiển phần cứng.
D. Mở rộng của thành phần phần mềm

Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng về Master Boot Record (MBR)
A. Chứa bảng mô tả thông tin các phân vùng
B. Chứa đoạn chương trình giúp khởi động hệ thống
C. Nằm tại sector đầu tiên mỗi phân vùng
D. Có thể phục hồi các thông số của MBR

Câu 39: Trong vai trò đảm bảo độc lập của Phòng đệm, ‘độc lập’ ở đây bao gồm
A. Thông tin và phương tiện mang
B. Lưu trữ và xử lí
C. Bản ghi logic và vật lí
D. Thông tin và phương tiện mang; Lưu trữ và xử lí; Bản ghi logic và vật lí

Câu 40: Với hệ thống FAT16, bảng phân vùng (Master Boot) bắt đầu từ địa chỉ nào
A. 1CDh
B. 2BEh
C. 1BEh
D. 000h

Câu 41: Cấu trúc một phần tử của bảng phân vùng như sau, tính số sector của phân vùng này:
800001F9 0BFEBF30 B9093D00 387B4C00
A. 3701580
B. 5012280
C. 8388609
D. 5689008

Câu 42: Trong chế độ phân trang, để đọc/ghi dữ liệu cần mấy lần truy nhập
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 43: Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau 52454144
4D425220 43202020 003C865B A53EA53E 0000CF79 A53E402E
BD0A0000 Tên file là
A. SYSTEMS.SYS
B. READBST.H
C. READMBR.C
D. LOOPBCS.P

Câu 44: Trong bảng tham số đĩa hệ thống FAT, Bootsector mở rộng luôn có giá trị là bao nhiêu

A. 24h
B. 29h
C. 2Eh
D. 32h

Câu 45: Trong FAT16, BitShutdown là bit nào trong xyztFF8 (x,y,z,t là các bit)
A. X
B. Y
C. Z
D. t

Câu 46: SPOOL có mấy giai đoạn, là những giai đoạn nào
A. 3 giai đoạn: khởi tạo, thực hiện, kết thúc
B. 4 giai đoạn: khởi tạo, thực hiện, xử lí, kết thúc
C. 2 giai đoạn: thực hiện, xử lí kết thúc
D. 3 giai đoạn: khởi tạo, xử lí, kết thúc

Câu 47: Phát biểu sau là của nguyên lí nào: ‘Hệ thống tự tạo ra chương trình và thực hiện
chương trình tạo ra’
A. Bảng tham số điều khiển
B. Macroprocessor
C. Phủ chức năng
D. Hai loại tham số

Câu 48: Có mấy lớp giải thuật chống bế tắc, là những giải thuật nào
A. 2 (phòng ngừa, nhận biết và khắc phục)
B. 3 (phòng ngừa, dự báo và tránh, nhận biết và khắc phục)
C. 3 (phòng ngừa, điều hoà, nhận biết, khắc phục)
D. 2 (điều hoà, nhận biết và khắc phục)

Câu 49: Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng hệ điều hành
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 50: Đâu là đặc điểm của thuật giải RR (Round Robin)
A. Mọi tiến trình đều kết thúc được
B. Không cần tham số lượng tử thời gian
C. Non-preemptive (độc quyền)
D. Thời gian chờ đợi trung bình lớn

Câu 51: ‘Mỗi tài nguyên găng được đặt tương ứng với 1 biến nguyên đặc biệt’ là đặc điểm của
giải thuật điều độ nào
A. Khoá trong
B. Semaphore
C. Kiểm tra và xác lập
D. Khoá trong, Kiểm tra và xác lập

Câu 52: Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt kiểm tra chương trình là
A. INT 20
B. INT 13
C. INT 26
D. INT 11

Câu 53: Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẽ hệ
thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng:
A. Hệ thống xử lí đa chương
B. Hệ thống xử lí đa nhiệm
C. Hệ thống xử lý song song
D. Hệ thống xử lý phân tán

Câu 54: Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ
đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
A. Bộ điều phối
B. Khối quản lí tiến trình
C. Khối quản lí tài nguyên
D. Bộ phân phối

Câu 55: Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí:
A. Hệ thống xử lí theo thời gian thực
B. Hệ thống đa chương
C. Hệ thống chia sẻ tương tác
D. Hệ thống xử lí theo lô
Câu 56: Miền găng (đoạn găng) trong kỹ thuật điều phối tiến trình được hiểu như thế nào?
A. Có các luồng (Thread) xử lý truy xuất đến nguồn tài nguyên dùng chung xảy ra tranh chấp
B. Có 2 chương trình được kích hoạt trong hệ đa chương
C. Có nhiều tiến trình (process) được xử lý đồng thời
D. Có nhiều luồng (thread) cùng xử lý trong một tiến trình

Câu 57: Lựa chọn nào không phải Hệ thống phần cứng máy tính?
A. Khối xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ chính (RAM)
C. Hệ điều hành (OS)
D. Hệ thống vào/ra (nhập/ xuất)

Câu 58: Hệ điều hành xử lý song song được ứng dụng trên loại máy nào?
A. Hệ thống có nhiều CPU, kết nối đường truyền BUS riêng biệt
B. Hệ thống có một CPU đơn
C. Hệ thống tính máy ảo
D. Không có hệ điều hành xử lý sog song

Câu 59: Lời gọi hệ thống (system call) thực hiện chức năng gì?
A. Thực hiện chương trình phục vụ ngắt (interrupt)
B. Thực hiện lời gọi hàm trong lập trình
C. Cung cấp môi trường giao tiếp giữa tiến trình và hệ điều hành
D. Cung cấp tài nguyên hệ thống cho tiến trình

Câu 60: Khối quản lý tiến trình PCB (Process Control Block) gồm những trường thông tin nào
trong mô tả PCB?
A. CPU Status
B. RCB (Resource Cotrol Block)
C. Priority
D. CPU Status, RCB (Resource Cotrol Block) và Priority

Câu 61: Trong mô hình đa luồng ‘Many to One’ được hiểu như thế nào?
A. Kết nối nhiều luồng tới một luồng chính
B. Kết nối một luồng tới 1 luồng
C. Kết nối nhiều luồng tới nhiều luồng
D. Không có mô hình đa luồng ‘Many to One’

Câu 62: Cho một danh sách tiến trình [P1,P2,P3] - thời điểm vào tương ứng (Arrial time) là
[0,1,3]; Thời gian xử lý (Burst Time) tương ứng [20,6,2]. Trong giải thuật RR (round Robin),
với quantum =3 , hãy cho biết thời gian chờ của tiến trình P1 là bao nhiêu (giả thiết đơn vị tính
là giây)?
A. 8 (0 giây)
B. 0 (1 giây)
C. 20 (26 giây)
D. 6 (28 giây)
Câu 63: Loại bộ nhớ nào dưới đây có tốc độ truy xuất nhanh nhất?
A. RAM (Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên)
B. Tape (băng từ)
C. Optical (Ổ đĩa CD/ DVD)
D. HDD (Thiết bị lưu trữ, ổ đĩa cứng)

Câu 64: Một hệ điều hành chạy trên CPU 64 bit, có thể quản lý được không gian địa chỉ là bao
nhiêu?
A. 4GB
B. 4TB
C. 16TB
D. 16EB

Câu 65: Trong hệ đa chương, kỹ thuật cấp phát bộ nhớ như thế nào được hiểu là cấp phát phân
vùng động?
A. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, Một tiến trình sẽ cấp phát vùng nhớ đúng bằng kích
thước yêu cầu, kích thước vùng nhớ có thể thay đổi
B. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, Một tiến trình sẽ cấp phát vùng nhớ đúng bằng kích
thước yêu cầu, kích thước vùng nhớ không thể thay đổi
C. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước thay đổi, Tiến trình được cấp
phát vùng nhớ bé nhất vừa đủ
D. Bộ nhớ chia thành nhiều vùng nhớ, các vùng nhớ có kích thước thay đổi, Tiến trình được cấp
phát vùng nhớ lớn nhất chưa dùng

Câu 66: Phát biểu nào đúng nhất với kỹ thuật phân đoạn , trong kỹ thuật cấp phát bộ nhớ của
Hệ điều hành?
A. Bộ nhớ được chia thành các đoạn nhớ (segment), có số hiệu đoạn, địa chỉ logic của đoạn
B. Hệ điều hành sử dụng hai thanh ghi chứa địa chỉ trỏ tới đầu và cuối mỗi đoạn (Base -Limit)
C. Mỗi đoạn nhớ có kích thước giống hoặc khác nhau, một tiến trình có thể yêu cầu cấp phát
một hay nhiều đoạn nhớ
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 67: Bộ nhớ ngoài (thiết bị lưu trữ) , Bộ nhớ nào dưới đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh
nhất?
A. RAM
B. Thẻ nhớ, USB disk
C. Ổ đĩa SSD
D. Ổ đĩa quang (CD/DVD)

Câu 68: Cơ chế ‘LLF- Low Level Format’ được thực hiện bởi?
A. Hệ điều hành
B. Các công cụ chuyên dụng có chức năng LLF
C. Thực hiện trong BIOS setup
D. Không đáp án nào đúng
Câu 69: Để truy xuất dữ liệu trên đĩa cứng (HHD), người ta áp dụng phương pháp lập lịch, giả
thiêt đầu đọc ở vị trí 53, các hàng đợi queue = [98,183,37,122,14,124,65,67] với thuật toán
SSTF tổng quãng đường di chuyển các đầu từ là bao nhiêu Cilynder?
A. 236
B. 640
C. 382
D. 643

Câu 70: Cơ chế Backup/ Recovery của hệ điều hành hiện nay, nhằm tăng khả năng an toàn Hệ
điều hành, bảo vệ mất mát dữ liệu bằng cách ghi lại các nhật ký hoạt động, điều đó giúp Hệ
điều hành tự động khắc phục hệ thống. Theo bạn Hệ điều hành nào dưới đây không có chức
năng Backup/ Recovery?
A. MS DOS
B. Android
C. IOS (Iphone Operating System)
D. MS Windows (Micrsoft)

Câu 71: Khi kết nối thiết bị máy in, Hệ điều hành cần những yếu tố nào giúp người dùng sử
dụng máy in hiệu quả? Chọn đáp án đúng nhất.
A. Tích hợp Driver tương thích với đúng loại máy in
B. Thiết lập các quyền (cấp cho người dùng)
C. Giao tiếp với phần mềm quản lý in ấn, nhận biết loại máy in (chọn khay giấy), thông báo lỗi
nếu có (lỗi hết mực, kẹt giấy,...) thiết lập độ ưu tiên
D. Giao tiếp với phần mềm quản lý in ấn, nhận biết loại máy in (chọn khay giấy), thông báo lỗi
nếu có (lỗi hết mực, kẹt giấy,...) thiết lập độ ưu tiênvàThiết lập các quyền (cấp cho người dùng)

Câu 72: Quyền truy cập trên một tập của một người dùng sẽ được gán quyền nào có mức độ rủi
ro cao nhất nếu bị Hacker chiếm quyền?
A. Full Control (toàn quyền)
B. Change (Quyền thay đổi)
C. Read (Quyền đọc- truy xuất)
D. Excute (Quyền thực thi)

Câu 73: Kích thước Cluster có thể thay đổi:


A. Sai
B. Đúng
C.
D.

Câu 74: Lưu trữ thông tin về danh sách các cluster của file là:
A. Cluster Table
B. Root
C. Data area
D. FAT

Câu 75: Vận chuyển DMA được thực hiện bởi:


A. Bộ điều khiển thiết bị
B. CPU
C. Bộ nhớ trong
D. HDD

Câu 76: Hệ điều hành là gì?


A. Là hệ thống chương trình với các chức năng giám sát, điều khiển việc thực hiện của các
chương trình, quản lí và phân chia tài nguyên sao cho việc khai thác chức năng hệ thống hiệu
quả và thuận lợi
B. Là một hệ thống mô hình hoá, mô phỏng hoạt động của máy tính, của người sử dụng và của
lập trình viên, hoạt động trong chế độ thoại nhằm tạo môi trường khai thác thuận lợi hệ thống
máy tính và quản lí tối ưu tài nguyên
C. Là một chương trình đóng vai trò như một giao diện giữa người sử dụng và phần cứng máy
tính, điều khiển việc thực hiện của tất cả các loại chương trình
D. Cả 3 đáp án

Câu 77: Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo nguyên
tắc phân cấp nào?
A. Processor – Thiết bị ngoại vi – Thiết bị điều khiển
B. Processor – Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi
C. Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi – Processor
D.

Câu 78: Hệ điều hành có tính mở về mặt kiến trúc là hệ điều hành được xây dựng dựa trên
nguyên lí nào?
A. Nguyên lí phủ chức năng
B. Nguyên lí module
C. Nguyên lí giá trị chuẩn
D. Nguyên lí Macroprocessor

Câu 79: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix

Câu 80: Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, số lượng chương trình có thể nạp vào
bộ nhớ lớn nhất là
A. Hệ số song song
B. Không xác định
C. Hệ số vùng cố định
D. Hệ số nạp

Câu 81: Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật phân trang
nhiều cấp thì số bảng phải dùng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2

Câu 82: Sector có địa chỉ vật lí CHS (1,0,1) là sector có địa chỉ tuyệt đối trên ổ đĩa mềm là
A. 63
B. 31
C. 127
D. 36

Câu 83: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của phòng đệm
A. Giảm số lần truy cập vật lí
B. Tăng hiệu suất hệ thống
C. Đảm bảo độc lập giữa trao đổi và xử lí
D. Thực hiện song song giữa trao đổi vào ra và xử lí

Câu 84: Tiến trình tồn tại ở mấy trạng thái chính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Câu 85: Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Blocked sang trạng thái Running
A. Tiến trình đang chạy
B. Tiến trình chưa đủ tài nguyên
C. Tiến trình chưa thực hiện nên không thể bị blocked
D. Cả 3 đều đúng

Câu 86: Bộ nhớ phân phối cho chương trình trong IBM PC có mấy loại, là những loại nào
A. 2 loại: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài
B. 2 loại: bộ nhớ chung và bộ nhớ riêng
C. 3 loại: bộ nhớ ROM, bộ nhớ RAM, bộ nhớ cache
D. 2 loại: bộ nhớ ROM, bộ nhớ RAM

Câu 87: Trong cấu trúc Overlay, chương trình được tổ chức các lớp như sau:
Lớp 0: 80K Lớp 1: 40K, 60K, 100K Lớp
2: 50K, 70K, 80K Lớp 3: 60K, 70K Lớp
4: 90K, 10K, 20K, 40K Kích thước bộ nhớ yêu cầu để tổ chức cấu
trúc chương trình này là
A. 380K
B. 610K
C. 330K
D. 420K

Câu 88: Giải thuật điều độ nào không làm cho tiến trình phải chờ đợi tích cực
A. Semaphore
B. Khoá trong
C. Kiểm tra và xác lập
D. Xác lập

Câu 89: Điều kiện nào sau đây không nằm trong nhóm điều kiện xảy ra tắc nghẽn
A. Tồn tại tài nguyên găng
B. Có sự chia sẻ tài nguyên dùng chung
C. Không có sự thu hồi tài nguyên từ tiến trình đang chiếm giữ
D. Cả 3 đều đúng

Câu 90: Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình tuyến tính
A. Không tốn bộ nhớ khi thực hiện
B. Thời gian thực hiện tối thiểu
C. Lưu động cao
D. Không dùng chung module

Câu 91: Trong bảng tham số của Bootsector của FAT16, trường lưu thông tin kích thước của
FAT có offset
A. 1Eh
B. 1Ch
C. 24h
D. 16h

Câu 92: Đặc điểm nào không phải của Phòng đệm truy nhập theo giá trị
A. Vạn năng
B. Tốn bộ nhớ
C. Tiết kiệm thời gian chuyển thông tin
D. Hệ số song song cao

Câu 93: ‘Hệ điều hành là môi trường đối thoại giữa Máy – Thao tác viên – Người sử dụng’ là
cách nhìn của:
A. Người lập trình hệ thống
B. Người dùng
C. Nhà kĩ thuật
D. Người quản lí.

Câu 94: Có mấy loại tiến trình


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 95: Phát biểu sau là tính chất nào của HĐH: ‘Hạn chế ảnh hưởng sai sót vô tình hay cố ý’
A. Bảo vệ
B. Thuận tiện
C. Tin cậy và chuẩn xác
D. Hiệu quả

Câu 96: Đâu không phải là vai trò của SPOOL


A. Cho phép khai thác tối ưu thiết bị ngoại vi
B. Tăng hiệu suất hệ thống
C. Giải phóng hệ thống khỏi sự ràng buộc về số lượng thiết bị
D. Tạo ra kĩ thuật lập trình mới, cho phép giảm số lần duyệt file trong khi xử lý

Câu 97: Quản lý bộ nhớ trong IBM PC có mấy mức ưu tiên (Privilege Levels) và mức thấp
nhất/cao nhất là
A. 3 (1/3)
B. 3 (0/2)
C. 4 (1/4)
D. 4 (0/3)

Câu 98: Kích thước một sector thường là bao nhiêu


A. 128B
B. 256B
C. 512B
D. 4KB

Câu 99: Đâu là đặc điểm của chế độ quản lí bộ nhớ theo module
A. Không cần phân phối bộ nhớ liên tục
B. Tồn tại hiện tượng phân đoạn ngoài
C. Dễ dàng dùng chung module giữa các chương trình
D. Dễ dàng dùng chung module giữa các chương trình; Không cần phân phối bộ nhớ liên tục;
Tồn tại hiện tượng phân đoạn ngoài

Câu 100: Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau 52454144
4D425220 43202020 003C865B A53EA53E 0000CF79 A53E402E
BD0A0000 Ngày (d/m/y) truy nhập cuối là
A. 06/05/2011
B. 04/08/2012
C. 05/05/2011
D. 15/05/2011

You might also like