You are on page 1of 14

1. Có bao nhiêu process ở trạng thái running trên mỗi Processor tại một thời điểm ?

a. Một Process.
b. Hai Process.
c. Không giới hạn số Process.
d. Cả a, b, c đều đúng.
2. Device queue là hàng đợi được dùng để lưu process đang ở trạng thái :
a. New
b. Waiting
c. Ready
d. Running

3. (Bỏ không thi)

4. Trong các ràng buộc của bài toán tranh chấp, ràng buộc nào qui định “tại một thời
điểm, chỉ có một process được thực thi trong vùng tranh chấp (CS)” :
a. Bounded Waiting
b. Progress
c. Mutual Eclusion
d. Không phải các đáp án trên
5. CPU Scheduling là tên gọi khác của bộ định thời
a. Long – term Sheduling
b. Short – term Sheduling
c. Mid – term Sheduling
d. Không phải 3 đáp án trên
6. Các mô hình Client – server và Peer – to – peer thuộc hệ thống :
a. Máy tính lớn (Mainframe System)
b. Phân bố (Distributed System)
c. Máy để bàn (Desktop System)
d. Đa xử lý (Multiprocessor System)
7. Nơi hệ điều hành lưu các thông tin về process gọi là :
a. PC
b. PSW
c. PCB
d. SP
8. Mỗi processor yêu cầu toàn bộ tài nguyên cần thiết một lần. Nếu có đủ tài nguyên thì
hệ thống sẽ cấp phát, nếu không đủ tài nguyên thì process phải bị “blocked” là cách ngăn
Deadlock của :
a. Mutual Exclusion
b. Hold and wait
c. No preemption
d. Circular wait

9. Yếu tố preemptive của bộ định thời CPU có nghĩa là :


a. Khi có trạng thái running, process sẽ thực thi cho đến khi kết thúc hoặc bị
blocked do yêu cầu I/O.
b. Process đang thực thi có thể bị ngắt giữa nửa chừng và chuyển về trạng thái
Ready bởi Hệ điều hành
c. Chi phí cao hơn Non – preemptive nhưng thời gian đáp ứng tốt hơn vì không có
trường hợp một process độc chiếm CPU quá lâu
d. Câu b, c đúng.
10. Giả thuật định thời nào có chế độ quyết định là non – preemptive :
a. SJF, SRTF
b. SRTF, RR
c. RR, FCFS
d. FCFS, SJF
11. Giả thuật định thời nào có chế độ quyết định là preemptive :
a. SJF, SRTF
b. SRTF, RR
c. RR, FCFS
d. FCFS, SJF
12. Deadlock là :
a. Process không an toàn
b. Process an toàn
c. Treo máy
d.
13. Khái niệm CPU Bound để chỉ :
a. Process chiếm CPU là chủ yếu
b. Những xử lý của CPU
c. Chờ CPU xử lý
d. Dữ liệu
14. Signal() nhằm chỉ :
a. Đã xử lý xong
b. Chưa xử lý
c. Lỗi hệ thống
d. Tất cả đều đúng
15. Công thức tính giá trị RR (Response Ratio) của giải thuật Hightest Response Ratio
Next là ?
a. RR = expectedservicetime / timespentwaiting
b. RR = timespentwaiting / expectedservicetime
c. RR = (timespentwaiting + expectedservicetime) / timespentwaiting
d. RR = (timespentwaiting - expectedservicetime) / expectedservicetime

16. Số frame cấp cho mỗi process được gọi là :


a. Number frame
b. Frame for process
c. Resident set
d. Đáp án khác
Phân vân: a,d

17. Hãy chọn phát biểu sai


Trong hệ thống phân bố :
a. Công việc được phân bố trên nhiều processor và được kết nối lỏng
b. Mỗi process có bộ nhớ riêng
c. Hệ thống phân bố được vận hành bởi nhiều hệ điều hành
d. Ưu điểm của hệ thống phân bố là dùng chung tài nguyên và dễ quản lý
18. Hãy chọn phát biểu sai :
Tiêu chuẩn định thời CPU hướng vào hệ thống (System Oriented) đòi hỏi :
a. Định thời CPU sao cho càng bận càng tốt cực đại
b. Tổng thời gian một process đợi trong ready queue là cực tiểu
c. Số process hoàn tất công việc trong một đơn vị thời gian là cực đại
d. Tất cả các process phải được đối xử như nhau

19. Hãy chọn phát biểu sai


Tiêu chuẩn định thời CPU hướng vào người dùng (User Oriented) đòi hỏi
a. Định thời CPU sao cho càng bận càng tốt cực đại
b. Tổng thời gian một process đợi trong ready queue là cực tiểu
c. Số process hoàn tất công việc trong một đơn vị thời gian là cực đại
d. Tất cả các process phải được đối xử như nhau

Nghi vấn: đề sai

20. Trong cơ chế phân trang, bộ nhớ thực được chia thành các khối kích thước cố định
bằng nhau gọi là …
a. frame
b. page
c. page table
d. table
21. Trong cơ chế phân trang, bộ nhớ luân lý (logical memory) được chia thành khối kích
thước gọi là …
a. frame
b. page
c. page table
d. table
22. Giải thuật nào sau đây có sử dụng Time Quantum
a. Round_Robin
b. Shortest Job First
c. Shortest Job First
d. First - come First – Serverd
23. Trong hệ thống các hàng đợi định thời được thực hiện bằng :
a. Danh sách liên kết
b. Mảng danh sách
c. Cây danh sách
d. Tất cả đều sai
24. Starvation có thể xảy ra khi chúng ta bỏ process vào hàng đợi và lấy ra theo cơ chế :
a. LIFO
b. FIFO
c. Cả 2 cơ chế trên
d. Không có giải pháp
25. Giải thuật 1 vi phạm ràng buộc nào sau đây trong bài toán tranh chấp :
a. Mutual Exclusion
b. Progress, Mutual Exclusion
c. Bounded Waiting và Progress
d. Không vi phạm

26. Giải thuật 2 vi phạm ràng buộc nào sau đây trong bài toán tranh chấp :
a. Mutual Exclusion
b. Progress, Mutual Exclusion
c. Bounded Waiting và Progress
d. Không vi phạm

Đáp án: Progress

27. Long – term Sheduling được dúng khi process chuyển trạng thái từ :
a. Ready -> Running
b. Running -> Exit
c. Running -> Blocked
d. New -> Ready
28. Short – term Sheduling được dúng khi process chuyển trạng thái từ :
a. Ready -> Running
b. Running -> Exit
c. Running -> Blocked
d. New -> Ready
29. Cho 3 process như sau :
Process Arrival Time Service Time
1 0 2
2 1 2
3 3 3
Thứ tự thực hiện của các process theo giải thuật Round Robin với Quantum = 1 là :
a. P1, P1, P2, P2, P3, P3, P3
b. P1, P2, P3, P1, P2, P3, P3
c. P1, P2, P1, P3, P2, P3, P3
d. P1, P2, P1, P2, P3, P3, P3
30. Thứ tự ưu tiên cho việc cấp phát tài nguyên cho các process sau theo giải thuật
Banker :
Allocation Max Available
A B A B A B
P0 0 1 5 1 3 3
P1 2 1 3 2
P2 3 0 4 5
a. P0, P1, P2
b. P1, P2, P0
c. P0, P2, P1
d. P1, P0, P2
31. Để tìm tất cả các file trong thư gốc mà tên có ký tự cuối cùng là y thì sử dụng lệnh
nào sau đây ?
a. Is / *y
b. Is *y
c.
d.

31  48 Linux bỏ không thi

48. Thư mục nào trong các thư mục sau chứa các module của WEB Server ?
a. /ete httpd/ conf
b. /ete/ httpd/ modules
c. /ete/ httpd/ logs
d. var/ www/ html
49. Sử dụng cơ chế Overlay trong trường hợp nào ?
a. Khi chương trình có kích cỡ lớn hơn bộ nhớ chính
b. Khi chạy nhiều chương trình
c. câu a, b đúng
d. câu a, b sai
50.Cơ chế Overlay do ai quyết định?
a. Người lập trình
b. User
c. Do HDH.
d. Cả a+c.
51.Sử dụng cơ chế swapping cho TH nào?
a. Khi CT có kích cỡ lớn hơn bộ nhớ chính.
b. Khi chạy nhiều CT.
c. Câu a,b đúng.
d. Câu a,b sai.
52.Cơ chế swapping do ai quyết định?
a. Người lập trình
b. User
c. Do HDH.
d. Cả a+c.
53. giải thuật định thời được sử dụng phổ biến trong các CPU hiện nay là:
a. First comes, First server (FCFS)
b. Round Robin (RR).
c. Sortest Job First(SJF).
d. Sortest Ratio Job First (SRJF).
55. Khi process đang chờ sự kiện I/O thì:
a. Process chuyển sang trạng thái ready.
b. Process chuyển sang suspended.
c. Process bị block.
d. Process chuyển sang trạng thái terminated.
56. Cho 4 quá trình P1, P2, P3, P4 với 4 thời điểm vào tương ứng là: 1,2,3,4 và thời gian
xử lý tương ứng là: 6,4,9,5. thì các Process có thứ tự điều phối theo thuật toán HRRN như
sau:
a. 1,2,3,4.
b. 1,3,2,4
c. 1,2,4,3
d. 1,4,3,2
57. Mục tiêu của MultiPrograming:
a. Tối đa hóa việc sử dụng CPU.
b. Đáp ứng yêu cầu của u giờ.
c. Câu a,b, đúng.
d. Câu a,b, sai.
58. Mục tiêu của time-sharing:
a. Tối đa hóa việc sử dụng CPU.
b. Đáp ứng yêu cầu của user.
c. Câu a,b, đúng.
d. Câu a,b, sai.

59. Các dữ liệu thuộc tính file dùng làm protection và security:
a. Name, size, time, user identification.
b. Type, location, protection, time, date.
c. Time, date, user identification.
d. Size, protection, user identification.

Đáp án: chưa ra nhưng sắp ra

60. Liên kết các lệnh và dữ liệu tới bộ nhớ có thể xảy ra trong các giai đoạn:
a. Compiler time
b. Load time.
c. Execution.
d. Tất cả đều đúng.
61. HDH cư trú trong bộ nhớ chính ở:
a. Vùng nhớ thấp.
b. Vùng nhớ cao.
c. Vùng nhớ ảo.
d. Vùng nhớ thấp & Vùng nhớ cao.
62.Câu nào đúng trong các câu sau:
a. Phân trang – các trang bằng nhau, phân đoạn – đoạn bằng nhau.
b. Phân trang – các trang bằng nhau, phân đoạn – đoạn KHÁC nhau.
c. Phân trang – các trang KHÁC nhau, phân đoạn – đoạn bằng nhau.
d. Phân trang – các trang KHÁC nhau, phân đoạn – đoạn KHÁC nhau.
63. Qúa trình phát triển của các hệ thống MainFrame là:
a. Batch sys., Multiprogrammed sys., time-sharing sys. .
b. Batch sys. , time-sharing sys. , Multiprogrammed sys..
c. Multiprogrammed sys., Batch sys., time-sharing sys. .
d. Không câu nào đúng.
64. Trong Muli-programmed sys. Có:
a. Cung cấp khả năng tương tác giữa các user.
b. Không cung cấp khả năng tương tác giữa các user.
c. Có lúc có, có lúc không
d. KHÔNG câu nào đúng.
65. Trong time-Sharing sys. Có:
a. Cung cấp khả năng tương tác giữa các user.
b. Không cung cấp khả năng tương tác giữa các user.
c. Có lúc có, có lúc không
d. KHÔNG câu nào đúng.

66. tìm câu không phù hợp trong các câu sau:
a. Mỗi processor chạy và coppy OS giống hệt nhau
b. Nhiều tiến trình có thể đồng thời mà không làm giảm hiệu năng
c. Hầu hết các OS hiện đại có hỗ trợ SMP
d. Phổ biến trong các hệ thống cực lớn
Đáp án: chưa ra nhưng sắp ra

67. I/O-Bound process có nghĩa là process có::


a. Thời gian thực hiện tác vụ I/O nhiều hơn thời gian chiếm CPU
b. Thời gian thực hiện tác vụ I/O ít hơn thời gian chiếm CPU
c. Thời gian thực hiện tác vụ I/O bằng thời gian chiếm CPU
d. Không có câu nào đúng.
68.CPU-bound process có nghĩa là ::
a. Thời gian thực hiện tác vụ I/O nhiều hơn thời gian chiếm CPU
b. Thời gian thực hiện tác vụ I/O ít hơn thời gian chiếm CPU
c. Thời gian thực hiện tác vụ I/O bằng thời gian chiếm CPU
d. Không có câu trả lời đúng.
69.Dispatcher là tên gọi khác của:
a. Short-term sheduler
b. Medium-term sheduler
c. Long-term sheduler
d. Không có câu trả lời đúng.

70.Hãy tìm câu không phù hợp:


a. Kernal thread
b. Được sự hỗ trợ trực tiếp từ hệ điều hành
c.
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: đề này pó tay

71.Tìm câu sai trong phát biểu sau: trong hệ thống đa luồng:
a. Hệ thống Many-to-One các thread có thể chạy song song trong các hệ thống
multiprocessor.
b. Hệ thống Many-to- Many các thread có thể chạy song song trong các hệ thống
multiprocessor
c. Hệ thống One -to-One các thread có thể chạy song song trong các hệ thống
multiprocessor
d. Các thread có thể chạy song song trong các hệ thống multiprocessor
72.tại một thời điểm:
a. Số thread trong hệ thống lớn hơn thread pool
b. Số thread trong hệ thống nhỏ hơn thread pool
c. Số thread trong hệ thống bằng thread pool
d. Số thread trong hệ thống nhỏ hơn or bằng thread pool
73.Trong windows 2000, thread sử dụng mô hình ánh xạ:
a. One-to-One
b. Many-to-One
c. Many-to-Many
d. Không có câu nào đúng
74.Job scheduler là tên gọi khác của:
a. Short scheduler
b. Medium scheduler
c. Long scheduler
d. Không có câu nào đúng
75.Một process kết thúc là do:
a. Kết thúc bình thường or không đủ bộ nhớ, lỗi bảo vệ
b. Vượt quá thời gian, lỗi số học, time overrun
c. Lệnh không hợp lệ, lệnh đặc quyền, can thiệp của OS
d. Tất cả các câu trên
76.Ưu điểm của các process hợp tác là:
a. Chia sẽ thông tin và tăng tốc độ tính toán
b. Mo-dun hóa và sự tiến hóa
c. Chia sẽ thông tin và sự tiên lợi
d. Tất cả các câu trên
77.Giao tiếp liên process đề:
a. Đồng bộ các hành động của các process và không dùng chung tài nguyên
b. Đồng bộ các hành động của các process và dùng chung tài nguyên
c. Bất đồng bộ các hành động của các process và không dùng chung tài nguyên
d. Bất đồng bộ các hành động của các process và dùng chung tài nguyên
78.Giao tiếp giữa các process dùng chung mailbox là:
a. Direct communication
b. Inderect communication
c. Cả a,b đều đúng
d. Không có câu nào đúng
79.Biểu đồ phân phối tài nguyên(RAG) không có chu trình thì:
a. Không xảy ra deadlock
b. Chắc chắn xảy ra deadlock
c. Có thể xảy ra deadlock
d. Không có câu đúng
80.Biểu đồ phân phối tài nguyên (RAG) có chu trình và mỗi loại tài nguyên chỉ có 1 cá
thể (instance) thì:
a. Không xảy ra deadlock
b. Chắc chắn xảy ra deadlock
c. Có thể xảy ra deadlock
d. Không có câu đúng
81.Biều đồ phân phối tài nguyên (RAG) có chu trình và mỗi loại tài nguyên có 1 vài cá
thể (instance) thi:
a. Không xảy ra deadlock
b. Chắc chắn xảy ra deadlock
c. Có thể xảy ra deadlock
d. Không có câu đúng
82.Phương pháp giải quyết deadlock là:
a. Phương thức ngăn ngừa và tránh xa
b. Cho phép hệ thống đi vào deadlock rồi khôi phục lại
c. Bỏ qua và vờ như không có deadlock
d. Tất cả các câu trên
83.Phần lớn các HDH giải quyết dealock bằng:
a. Phương pháp ngăn ngừa và tránh xa
b. Cho phép hệ thống đi vào deadlock rồi khôi phuc lại
c. Bỏ qua và vờ như không có deadlock
d. Không phải những câu trên,
84. Giải thuật tránh deadlock dựa trên điều kiện:
a. Ngăn chặn lẫn nhau(mutual exclusion)
b. Giữ và đợi(hold and wait)
c. Không ưu tiên(no preemption)
d. Chờ đợi vòng tròn(cỉrcular wait)
Đáp án: cả 4 điều kiện trên
85. Trong định thời CPU ,respose time được hiểu là:
a. Lượng thời gian mà process chờ ở trong ready queue
b. Lượng thời gian tính từ khi yêu cầu được gửi đi đến khi có sự trả lời
đầu tiên được phát ra
c. Lương thời gian tính từ khi yêu cầu được gửi đi chow tới khi đưa ra kết
quả của sự trả lời đó
d. Lượng thời gian mà process ở trong đó
86. Trong định thời CPU wait time được hiểu là:
a. Lượng thời gian mà process chờ ở trong ready queue
b. Lượng thời gian tính từ khi yêu cầu được gửi đi đến khi có sự trả lời đầu
tiên được phát ra
c. Lương thời gian tính từ khi yêu cầu được gửi đi chow tới khi đưa ra kết
quả của sự trả lời đó
d. Lượng thời gian mà process ở trong đó
87. Trong định thời CPU, turnaround time được hiểu là:
a. Lượng thời gian mà process chờ ở trong ready queue
b. Lượng thời gian tính từ khi yêu cầu được gửi đi đến khi có sự trả lời đầu
tiên được phát ra
c. Lương thời gian tính từ khi yêu cầu được gửi đi chow tới khi đưa ra
kết quả của sự trả lời đó
d. Lượng thời gian mà process ở trong đó
88. Thời gian turn_around trung bình trong :
a. RR lớn hơn SJF
b. RR bằng SJF
c. RR nhỏ hơn SJF
d. Không có câu nào đúng
89. Thời gian respone trung bình trong :
a. RR lớn hơn SJF
b. RR bằng SJF
c. RR nhỏ hơn SJF
d. Không có câu nào đúng
90. các process có thể chuyển từ queeue này sang queeue kia trong
a. Multilevel queue
b. Multilevel feedback queue
c. Multilevel queue và Multilevel feedback queue
d. Ko câu nào đúng.
91.Các process ko thể chuyển từ queeue này sang queeue kia trong
a. Multilevel queue
b. Multilevel feedback queue
c.Multilevel queue và Multilevel feedback queue
d. Ko câu nào đúng.
92. Địa chỉ lệnh và dữ liệu chuyển đổi thành địa chỉ vật lí trong bộ nhớ có thể xảy ra tại:
a. Compiler time
b. Load time
c. Execution tìme
d.Cả 3
93. Địa chỉ logic (ảo) giống địa chỉ vật lí trong:
a. Compiler time
b. Load time
c. Execution tìme
d.Cả a,b
94. Trong Dynamic Linking việc liên kềt xảy ra tại:
a. Compiler time
b. Load time
c. Execution tìme
d. ko có câu nào đúng
95. Kết khối (Compaction) chống phân mảnh ngoại có thể xảy ra tại:
a. Compiler time
b. Load time
c. Execution tìme
d. Không có câu nào đúng
96. Phân trang nhằm chống:
a. Phân mảnh nội
b. Phân mảnh ngoại
c. Phân mảnh ngoại và phân mảnh nội
d. Không có câu nào đúng
97. Phân đoạn nhằm chống:
a. Phân mảnh nội
b. Phân mảnh ngoại
c. Phân mảnh ngoại và phân mảnh nội
d. Không có câu nào đúng
98. Khi có sự kết hợp phân trang với phân đoạn thì một process có:
a. Một bảng phân trang và một bảng phân đoạn
b. Nhiều bảng phân trang và một bảng phân đoạn
c. Một bảng phân trang và nhiều bảng phân đoạn
d. Nhiều bảng phân trang và nhiều bảng phân đoạn
99. Bộ nhớ ảo nằm ở:
a. Bộ nhớ chính
b.Bộ nhớ thứ cấp
c.Bộ nhớ chính và bộ nhớ thứ cấp
d. không có câu nào đúng
100. Để kiểm tra trạng thái safe, khi phục vụ cho các process ta áp dụng công thức nào
sau đây:
a. Allocation = Available
b. Allocation < Available
c. Request = Available
d. Request > Available
101. Trong các giải thuật định thời CPU. Thời gian đáp ứng trung bình của Round Robin
so với SJF là:
a. lớn hơn
b. bằng nhau
c. nhỏ hơn
d. không có câu nào đúng
102. chương trình trước khi thực thi thì ở trong:
a. bộ nhớ chính
b. bộ nhớ phụ
c. bộ nhớ chính và nhớ phụ
d. không có câu nào đúng
103. Bộ nhớ chính gồm:
a. ổ cứng và ổ mềm
b. Ram và ổ cứng
c. Rom và ổ mềm
d. Ram và Rom
104. Paralled system là
a. Multiprocessor system
b. distributed system
c. multiprocessor system và distributed system
d. Desktop System

105. Khi đồng bộ process dùng semaphore, hàm signal(s) được gọi kh….nào
process:
a. lúc vừa vào vùng critical-section
b. lúc trước khi bắt đầu vào critical-section
c. lúc rời khỏi critical-section
d. lúc chuẩn bị ra khỏi critial-section
Đáp án: Các pác ráng làm giùm em nhá em pó chym
106. Khi đồng bộ process dùng semaphore, hàm wait(s) được gọi kh….nào process:
a. lúc vừa vào vùng critical-section
b. lúc trước khi bắt đầu vào critical-section
c. lúc rời khỏi critical-section
d. lúc chuẩn bị ra khỏi critial-section
Đáp án: Các pác ráng làm giùm em nhá em pó chym

107. Các user sử dụng hệ thống bao gồm :


a. Con người
b. Máy móc
c. Các hệ thống máy tính khác
d. Tất cả đều đúng

108. Hệ thống thời gian thực (real-time system) dạng Hard real-time được sử dụng
trong lĩnh vực:
a. công nghệ robotics và máy móc y khoa
b. multimedia, thực tế ảo (virtual realiry)
c. các loại game online, video conversation
d. câu a,b
Đáp án: Các pác ráng làm giùm em nhá em pó chym
109. Socket là đầu cuối (endpoint) của một kênh giao tiếp gồm:
a. địa chỉ IP và địa chỉ máy chủ
b. địa chỉ IP và địa chỉ máy nhận
c. địa chỉ IP và số hiệu port
d. địa chỉ máy chủ và số hiệu port
110. Để kiểm soát quá trình truy cập ,cách tiếp cận thông thường là gán kèm theo mỗi
file:
a. Tên của người quản trị
b. Mật mã bảo vệ
c. Một ACL (access-control list)
d. Thuộc tính ẩn (hide) và chỉ đọc (read only)
111.Process Control Block có tính chất
a. Là dữ liệu không đổi trong quá trình của một process
b. Chứa đoạn chương trình tương ứn của process
c. Lưu chứa thông tin về tất cả các process đang tích cực (active) trong hệ
thống.
d. Được tạo mới khi có process mới thêm vào hệ thống

112.Trong hệ thống có nhiều CPU, các process thực thi song song thực sự nếu
a. Cùng chia sẽ thời gian của một CPU nào đó với nhau
b. Được thực thi trên những CPU khác nhau tại một thời điểm
c. Cùng truy cập dữ liệu dùng chung
d. Có tương tác giao tiếp vơi nhau
Đáp án: Các pác giúp em nhá em pó chym

113.Trong giải thuật định thời CPU Round-Robin, khi chưa thực thi hết quantum time
được cấp process có thể chuyển trạng thái, nguyên nhân là do:
a. Process có lời gọi thực hiện I/O
b. Process muốn nhượng CPU chow process khác
c. Process muốn dành thời gian còn lại cho công việc chung trạng thái
d. Tất cả các câu đều sai
114.Chọn phát biểu đúng về quantum time trong giải thuật định thời CPU Round Robin:
a. Quantum time nhỏ khiến cho chuyển ngữ cảnh xảy ra thường xuyên hơn
b. Quantum time lớn khiến cho Response time tăng
c. Quantum time lớn khiến làm tăng turn around time
d. Tất cả các câu đều đúng

115.Chọn phát biểu sai


a. Các thread của một process có thể được chạy trên các processor khác nhau
trên hệ điều hành hỗ trợ multi-threaded trong may tính đa xử lý.
b. Một chương trình ứng dụng có thể tương ứng với nhiều process thực thi
c. Các thread trong cùng một process không thể truy cập dữ liệu toàn cục của
process
d. Chi phí khởi tạo một user thread nhỏ hơn so với khởi tạo một kernel thread
Đáp án: các pác giúp em nhá em pó chym

116. Chon phát biểu đùng:


a. Chi phí chuyển sự thực thi giữa các thread nhỏ hơn so với giữa các process
b. Chi phí khới tạo một thread nhỏ hơn so với chi phí khởi tạo một process thông
thường
c. Mô hình multi-thread giúp gia tăng mức độ thực thji đồng thời của một process
d. Tất cả các câu đều đúng

117. Địa chỉ vùng nhớ hệ điều hành cấp cho một process:
a. Có thể thay đổi theo thời gian do yêu cầu của process
b. Không thay đổi theo thời gian
c. Có thể thay đổi theo thời gian do bộ nhớ chính không đủ để đáp ứng yêu cầu của
tất cả các process
d. Tất cả các câu trên đều sai

118. Trong hệ thống quản lý bộ nhớ ảo dùng phân đoạn (segmentation), cho bằng
phân đoạn của một process như sau :
Segment Base Length
0 40 200
1 1600 400
2 960 360
3 380 120
Địa chỉ luận lý có dạng : segment, offset. Các giá trị được tính theo hệ thập phân.
Chọn phát biểu đúng :
a. Tương ứng với địa chỉ luận lý <0,10> là địa chỉ vật lý 210
b. Tương ứng với địa chỉ luận lý <1,48> là địa chỉ vật lý 448
c. Tương ứng với địa chỉ luận lý <3,24> là địa chỉ vật lý 404
d. Tất cả các câu đều sai.
Đáp án: các pác giúp em nhá em pó chym

119. Trong hệ thống quản lý bộ nhớ ảo chỉ dùng phân trang với kích thước trang là
1024 bytes. Cho bảng phân trang của một process như sau :
Page Number Frame number
0 6
1 0
2 2
3 1
Chỉ số trang ảo được đánh số từ 0…3. Các giá trị tính theo hệ thập phân, hãy chọn
phát biểu đúng :
a. Tương ứng với địa chỉ luận lý 3022 là địa chỉ vật lý 2002
b. Tương ứng với địa chỉ luận lý 1901 là địa chỉ vật lý 877
c. Tương ứng với địa chỉ luận lý 100 là địa chỉ vật lý 6100
d. Tất cả câu trên đều sai
Đáp án: các pác giúp em nhá em pó chym

120. Chọn phát biểu đúng về các giải thuật định thời CPU
a. Giải thuật Round – Robin thiên vị cho các CPU bound process
b. Giải thuật SJF và SRTF thiên vị cho các I/O – bound process
c. Cơ chế niên hạn (aging) trong định thời priority có thể khắc phục tình trạng các
process phải chờ đợi quá lâu
d. Tất cả đều đúng
121. Việc định thời trong các hệ thống máy tính bất kỳ nhằm :
a. Cực đại số process xử lý đồng thời
b. Thỏa mãn các ràng buộc về thời gian của process và cực đại hiệu quả sử
dụng CPU
c. Làm cho các process không bị deadlock
d. Cho phép các process xử lý đồng thời
122. Turnaround time trung bình của các process được định thời theo Round – Robin :
a. Không bị ảnh hưởng bởi Quantum – time
b. Tỉ lệ thuận với Quantum – time
c. Tỉ lệ nghịch với Quantum – time
d. Tất cả đều sai
123. Device driver thường được thực hiện bởi :
a. Hãng cung cấp hệ điều hành
b. Hãng cung cấp thiết bị ngoại vi
c. Hãng cung cấp chương trình ứng dụng
d. Cả 3 câu trên đều sai

You might also like