You are on page 1of 20

Nội dung ôn tập:

- Tổng quan về HDH


- Tiến trình và điều phối tiến trình
- Miền găng và giải thuật miền găng
- Deadlock giải thuật Deadlock
- Bộ nhớ trong: phân trang, phân đoạn
- Thao tác với windows: task manager, system information, event viewer

Câu 1: Các hệ thống đa xử lý thông dụng nhất hiện nay sử dụng đa xử lý đối xứng.
Vậy Đa xử lý đối xứng có nghĩa là:
A. Tất cả bộ xử lý là ngang hàng, không có mối quan hệ client/server tồn tại giữa
các bộ xử lý
B. Có sự phân biệt rõ rệt giữa chủ và tớ giữa các bộ xử lý
C. Không câu nào đúng.
D. Một vi xử lý điều phối công việc cho các vi xử lý còn lại

Câu 2: Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng
chia sẽ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc
dạng:
A. Hệ thống xử lí thời gian thực
B. Hệ thống xử lí đa chương
C. Hệ thống xử lí đa nhiệm
D. Hệ thống xử lí song song

Câu 3: Trong cấu trúc HĐH, cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ
thống phân tán:
A. Cấu trúc Client/Server
B. Cấu trúc đơn giản
C. Cấu trúc theo lớp
D. Cấu trúc máy ảo

Câu 4 :Cho bài toán sau:các tiến trình có cặp thời gian (T0 - thời gian đến hàng đợi
Ready, T1 - thời gian xử lý) như sau: P1(3, 2); P2(6,5); P3(10, 3); P4(11, 10);
P5(12,9). Theo giải thuật FIFO tiến trình P4 được thực thi sau tiến trình nào:
A. P3
B. P5
C. P1
D. P4

Câu 5: Cho các tiến trình có cặp thời gian (T0, T1) như sau: P1(10, 2); P2(3, 5);
P3(6, 3); P4(12,10); P5(11,9). Thời điểm P5 được cấp CPU và kết thúc theo bài
toán FIFO là?
A. 13 : 22
B. 10 : 19
C. 12 : 21
D. 6 : 15

Câu 6: Hệ điều hành hoạt động nhờ thành phần nào của phần cứng:
A. CPU, Bộ nhớ ngoài
B. Main, BIOS
C. CPU, BIOS
D. CPU, RAM

Câu 7 : Phần cứng máy tính giúp gì cho hệ điều hành?
A. Tạo môi trường giao tiếp người dùng
B. Cung cấp môi trường cài đặt và tài nguyên
C. Điều khiển hệ điều hành
D. Giúp người sử dụng chạy một số chương trình đặc biệt

Câu 8 : Chương trình cần gì để trở thành tiến trình


A. ROM
B. OS
C. BIOS
D. RAM

Câu 9: Thông tin của tiến trình được lưu trữ tại:
A. RAM
B. PCB
C. RCB
D. ROM
Câu 10: Thời gian đáp ứng trung bình của các tiến trình nếu được điều phối theo
RR với q = 2 là: với thời gian (T0, T1) của các tiến trình như sau: P1(0,7); P2(3,1);
P3(5,2); P4(10,1);
A. 0,25
B. 0,5
C. 1
D. 1,25

Câu 11: Cho các tiến trình với giá trị (T0, T1) như sau: P1(0,7); P2(3,1); P3(5,2);
P4(10,1). Thời gian hoàn thành của tiến trình P4 nếu các giải thuật được điều phối
theo FIFO là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 12: Thời gian hoàn thành của tiến trình phụ thuộc vào
A. Tốc độ của máy và thời gian chờ của các tiến trình khác
B. Tốc độ máy và thời gian chờ của các tiến trình trước đó
C. Tốc độ của máy và thời gian thực thi của các tiến trình trước đó, thời gian thực
thi của tiến trình đó
D. Thời gian chờ của tiến trình và thời gian chờ đợi của tiến trình đó

Câu 13: Thời gian đáp ứng của P2 nếu các tiến trình được điều phối theo giải thuật
SJF, với cặp giá trị (T0,T1) của các tiến trình như sau: P1(0,7); P2(3,1); P3(5,2);
P4(10,1)
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6

Câu 14: Thời gian chờ trung bình của các tiến trình nếu sử dụng giải thuật SRTF
với P1(0,7); P2(3,1); P3(5,2); P4(10,1);
A. 0,45
B. 0,55
C. 0,65
D. 0,75
Câu 15: Thời gian chờ của P3 nếu các tiến trình được điều phối theo độ ưu tiên
không độc quyền với P1(0,40); P2(2,1); P3(5,15); P4(10,1); P5(12,1); P6(20,1)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 16: Theo FIFO, với các tiến trình như sau P1(2,10); P2(0,3); P3(10,1);
P4(4,7); P5(5,6) thứ tự thực thi của các tiến trình là
A. P1 → P2 → P3 → P4 → P5
B. P1 → P3 → P4 → P5 → P2
C. P2 → P3 → P1 → P4 → P5
D. P2 → P1 → P4 → P5 → P3

Câu 17: Các tiến trình nhận được giá trị miền găng bận sẽ nhận trạng thái nào trong
bài toán đồng bộ hóa
A. Ready
B. Blocked
C. Waiting
D. Suspend

Câu 18: Tại sao trong nhóm giái thuật sleep and wakeup cần phải ghi nhận các
biện bị blocked bằng biến đếm số lượng các tiến trình bị blocked:
A. Kiểm soát lượng tiến trình đang còn cần thực thi trong miền găng
B. Kiểm soát biến miền găng
C. Kiểm soát lượng tiến trình vào miền găng để tránh quá nhiều tiến trình
D. Kiểm soát hàng đợi f(s) tránh bị tràn

Câu 19: Giải thuật nào là giải thuật chỉ sử dụng để thực hiện bài toán đồng bộ hóa
cho hai tiến trình
A. Giải thuật 1 (Cờ hiệu)
B. Giải thuật 2 (Kiểm tra luân phiên)
C. Peterson
D. Semaphore

Câu 20: Hàm nào là hàm tăng giá trị biến blocked
A. Wakeup
B. Wait(s)
C. Signal(s)
D. Down(s)

Câu 21: Nếu P1 là tiến trình được vào miền găng trước tiến trình P2 thì giá trị biến
turn mà P2 nhận được theo giải thuật kiểm tra luân phiên sẽ là:
A. 0
B. true
C. flase
D. 1

Câu 22: Theo giải thuật Peterson, nếu P2 phải đợi một tiến trình khác đang thực thi
trong miền găng, số vòng lặp Do … While(1) mà P2 phải thực hiện sẽ phụ thuộc
vào:
A. Thời gian thực thi của tiến trình đang ở trong miền găng
B. Thời gian thực thi của P2
C. Không đoán trước được
D. Thời điểm tiến trình trong miền găng đánh thức P2

Câu 23: Deadlock là bài toán gây ra do thiếu … trong hệ thống. Trong dấu 3 chấm

A. Tài nguyên
B. Tiến trình
C. Tập đỉnh
D. Tập cạnh

Câu 24 : Đâu là một thành phần của đồ thị cấp phát tài nguyên
A. S
B. L
C. E
D. T

Câu 25: Thứ tự dùng tài nguyên trong chuỗi truy xuất tài nguyên có thể gây ra hiện
tượng nào cho hệ điều hành nếu không tuân theo
A. CS
B. Bất đồng bộ
C. Đồng bộ
D. Khóa chết

Câu 26 : Cho tiến trình P1 có giá trị sau: MaxP1 = (10,7,6); AllocationP1 = (1,2,3);
Khi đó NeedP1 sẽ bằng
A. (9,5,3)
B. (5,3,9)
C. (3,5,9)
D. (9,3,5)

Câu 27 : Cho MaxP1 = (10,7,6); AllocationP1 = (2,3,4) nếu RequestP1 = (3,5,1)
thì có hợp lệ không
A. Có
B. Không
C. Đợi trạng thái của hệ thống
D. Đợi hệ điều hành

Câu 28 : Cho ma trận cấp phát như sau: cho hệ thống có 3 tiến trình P1, P2, P3 và
3 tài nguyên R1, R2, R3 với ma trận Max như sau: MaxP1(7,4,6); MaxP2(1,2,1);
MaxP3(3,5,2); Ma trận Allocation như sau: AllocationP1(0,0,0);
AllocationP2(1,0,0); AllocationP3(1,1,1); Available(2,4,2). Thứ tự cấp phát tài
nguyên cho các tiến trình không gây ra Deadlock cho hệ thống là:
A. P1 → P2 → P3
B. P2 → P1 → P3
C. P2 → P3 → P1
D. P2 → P1 → P3

Câu 29 : Cho MaxP1 = (10,7,6); AllocationP1 = (1,2,2) nếu Available = (4,4,4) thì
tài nguyên hệ thống có đủ cấp phát cho tiến trình P1 không
A. Không
B. Có
C. Hệ thống bị Deadlock nếu cấp phát cho P1
D. Đợi các tiến trình khác được cấp phát và trả lại tài nguyên sẽ đủ cấp phát cho P1

Câu 30 : Cho tập tiến trình và tài nguyên như sau MaxP1(6,3,7); MaxP2(7,5,7);
MaxP3(5,6,3); MaxP4(4,5,5); MaxP5(5,6,6); AllocationP1(2,2,0);
AllocationP2(0,1,0); AllocationP3(1,2,1); AllocationP4(2,1,4);
AllocationP5(1,0,0); Available(3,3,6). Chuỗi cấp phát an toàn của hệ thống là:
A. Không tồn tại chuỗi an toàn, hệ thống có thể bế tắc
B. P4 -> P5 ->P1 ->P3 ->p2.
C. P4 -> P5 ->P3 ->P1 ->P2
D. P4 -> P5 ->P1 ->P2 ->P3

Câu 31 : Nếu Request > Work thì điều gì sẽ xảy ra với giải thuật kiểm tra yêu cầu
của Banker
A. Hệ thống không an toàn
B. Giải thuật kết thúc
C. Hệ thống có Deadlock
D. Hệ thống cấp lại tài nguyên

Câu 32: Phân đoạn là quá trình cấp phát bộ nhớ


A. Theo kích thước cho trước của vùng nhớ
B. Theo kích thước của dải địa chỉ nhớ
C. Theo kích thước của tiến trình
D. Theo kích thước của tài nguyên

Câu 33: Bảng trang của kỹ thuật phân trang để lưu trữ:
A. Thông tin về số hiệu trang mà mỗi tiến trình được cấp phát
B. Thông tin về dung lượng trang mà mỗi tiến trình được cấp phát
C. Thông tin về số hiệu vùng nhớ mà mỗi tiến trình được cấp phát
D. Thông tin về dung lượng vùng nhớ mà mỗi tiến trình được cấp phát

Câu 34: Thuật toán chọn vùng trống nhỏ nhất nhưng thỏa mãn nhu cầu cho một
tiến trình là:
A. Best-fit
B. Không đáp án nào đúng
C. First-fit
D. Next-fit

Câu 35: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là
600k,500k,300k,200k. Các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát là
212k,317k,112k,426k. Nếu sử dụng thuật toán Best –Fit quá trình cấp phát bộ nhớ
sẽ là:
A. 212k->300k; 317k->500k; 112k->200k; 426k->600k;
B. 212k->600k; 317k->300k; 112k->200k; 426k->500k
C. 212k->500k; 317k->600k; 112k->300k; 426k->200k
D. 212k->200k; 317k->300k; 112k->500k; 426k->600k

Câu 36: Cho bảng phân đoạn như sau: cho tập (base, limit) của các đoạn có giá trị
như sau: Seg0(1000,200); Seg1(300,500); Seg2(1500,1000); Seg3(100,200). Địa
chỉ vật lý của địa chỉ ảo (1,300) là:
A. 600
B. Hệ thống báo lỗi
C. 400
D. 300

Tại sao trong quá trình nạp một tiến trình vào máy thì quá trình biên dịch cần bắt
buộc diễn ra:
A. Hệ điều hành có thể nạp chương trình vào CPU
B. Hệ điều hành có thể hiểu được nội dung của quá trình
C. Hệ điều hành có thể nạp quá trình vào RAM
D. Hệ điều hành có thể hiểu được tài nguyên mà tiến trình cần

Cho MaxP1 = (10,7,6); AllocationP1 = (2,3,4) nếu RequestP1 = (3,5,1) thì có hợp
lệ không
A. Có
B. Không
C. Đợi trạng thái của hệ thống
D. Đợi hệ điều hành

Thuật toán điều phối CPU mà các tiến trình được coi là ngang hàng và đều được
cấp CPU một khoảng giới hạn thời gian liên tục gọi là:
A. Thuật toán Round Robin
B. Thuật toán First in First out
C. Thuật toán Sorted Job First
D. Thuật toán Sorted Remaining Time first

Cấu trúc dữ liệu Allocation trong thuật toán kiểm tra an toàn:
A. Cho biết số lượng mỗi loại tài nguyên đã được cấp cho các tiến trình tương ứng.
B. Cho biết số lượng mỗi loại tài nguyên các tiến trình còn yêu cầu thêm tương
ứng.
C. Cho biết số lượng mỗi loại tài nguyên các tiến trình yêu cầu tối đa tương ứng.
D. Cho biết số lượng mỗi loại tài nguyên trong hệ thống

Người dùng muốn gửi tín hiệu đến một chương trình thì đâu là tín hiệu người dùng
có thể gửi
A. Start up
B. Close
C. Ctrl + F4
D. Execute

Nếu P1 muốn gửi thông tin mà các tiến trình con của nó đều có thể nhận được thì
nên dùng phương thức liên lạc nào
A. Pipe
B. Message
C. Segment
D. Socket

Khi P1 vào miền găng kiểm tra điều kiện nếu muốn thực thi thì P1 phải nhận được
biến gì nếu nó sử dụng giải thuật 2
A. flag = false
B. flag = true
C. lock = 0
D. lock= 1

Cho các tiến trình với thời gian T0, T1 như sau: P1(0,,4); P2(3,4); P3(5,7); P4(6,1).
Nếu điều phối các tiến trình theo RR thì tiến trình nào kết thúc cuối cùng
A. P1
B. P3
C. P2
D. P4

Có thông tin tiến trình dưới dạng Pi(T1, e) trong đó T1 là thời gian mà tiến trình
gửi yêu cầu muốn vào miền găng và e là thời gian thực thi trong miền găng, cho
hai tiến trình dưới đây dựa vào thông tin của mỗi tiến trình hãy chỉ ra tiến trình nào
là tiến trình được vào miền găng trước P1(3,7); P2(2,1)
A. P1
B. P2
C. P1&P2
D. Không có tiến trình nào

Khi nào một tiến trình vào f(s) nếu sử dụng Semaphore
A. e(s) ≥ 0 & busy
B. e(s) > 0 & busy
C. e(s) ≥ 0 & free
D. e(s) > 0 & free

Ham up(s) trong Semaphore là hàm


A. e(s) ++
B. e(s)--
C. Enter (P,f(s))
D. Exit(P,f(s))

Giải thuật Peterson sử dụng hai biến nào sau đây


A. es, fs
B. flag, lock
C. flag, turn
D. sleep, wake up

Nếu muốn thực thi trong miền găng theo giải thuật Test and Set Lock thì tiến trình
cần phải
A. lock = 0
B. lock = 1
C. L = false
D. lock = free

Trong RAG V là tập giá trị bao gồm


A. P, R
B. E, V
C. P, E
D. R, V
Thiết kế RAG tốt là RAG sử dụng hạn chế
A. Request Edge
B. Nonsharable Resource
C. Sharable Resource
D. Claim Edge

Cho F(R1) = 0, F(R2) = 3, F(R3) = 7, F(R4) = 5, F(R5) = 6, F(R6) = 8 chuỗi truy


xuất tài nguyên an toàn trong hệ thống là
A. R1>R2>R4>R5>R3>R6
B. R2>R4>R1>R5>R3>R6
C. R6>R3>R5>R4>R2>R1
D. R6>R3>R4>R5>R2>R1

Nếu Need(P1) = (10,7,8) Available = (8,8,8) thì hệ thống sẽ rơi vào


A. Safe
B. Cấp phát
C. Not Safe
D. Deadlock

Nếu Allocation(P2) = (7,8,7) Max(P2) = (7,8,7) thì Need(P2) lúc này sẽ


A. (7,8,7)
B. (0,0,0)
C. (14,16,14)
D. Có lỗi

Nếu Need(P3) = (7,1,8) Request(P3) = (4,1,5) Available = (4,0,5) thì biến finish sẽ
có giá trị
A. finish = true
B. finish = false
C. finish = busy
D. finish = worked

Chuyển đổi địa chỉ trong phân trang sử dụng thanh ghi nào
A. STBR
B. PTBR
C. STLR
D. PTLR

Ta có kích thước của không gian địa chỉ là 232, kích thước trang là 216 thì số hiệu
trang và địa chỉ tương đối sẽ là
A. 32, 16
B. 16, 16
C. 16, 32
D. 8, 16

Giả sử ta có giải địa chỉ của trang trong bảng trang có giá trị như sau 1111|0011|
1111 thì truy xuất đến trang có hợp lệ không
A. Có
B. Chưa xác định
C. Không
D. Tùy thuộc vào tiến trình truy cập

Tại sao hệ thống cần thông dịch lệnh


A. giao tiếp OS và user
B. giao tiếp giữa tiến trình với tiến trình
C. giao tiếp tiến trình và OS
D. giao tiếp giữa tiến trình và user

Cấu trúc của hệ điều hành MS-DOS là


A. Đa xử lý
B. Phân chia thành các Module
C. Phân chia chức năng
D. Đơn xử lý

System call sử dụng ngôn ngữ nào


A. Pascal
B. Cao cấp
C. Assemby
D. Java

Hệ thống sử dụng cơ chế nào để giao tiếp giữa các module


A. Message
B. Pipe
C. Signal
D. Segment

Phân đoạn thuộc loại


A. Cấp phát tính
B. Cấp phát liên tục
C. Cấp phát đơn
D. Cấp phát không liên tục

Hiện nay chế độ xử lý bộ nhớ tuân theo cơ chế bao nhiêu bit
A. 8
B. 64
C. 52
D. 16

Từ load đến compile đến execution là sự chuyển đổi của các loại địa chỉ
A. Ảo, ảo, thật
B. Ảo, thật, ảo
C. Thật, ảo, thật
D. Thật, ảo, ảo

Phân trang sử dụng cách nào để bảo vệ địa chỉ


A. Best fit
B. Worst fit
C. Bit
D. First fit

Cách cấp phát cho tiến trình đoạn đủ lớn đầu tiên là
A. Best fit
B. Worst fit
C. Bit
D. First fit

Thời gian trung bình của các tiến trình phải đợi theo giải thuật SJF không có thời
gian là với các tiến trình có thời gian T1 như sau: P1 - 10; P2 - 15; P3 - 1; P4 - 3
A. 10
B. 7.25
C. 7
D. 7.5

Nếu điều phối theo giải thuật FIFO tiến trình nào sẽ được thực hiện cuối cùng nếu
ta có thông tin của tiến trình như sau Pi(T1, e) với các tiến trình P1(10,1); P2(3,5);
P3(4,7); P4(2,1); P5(1,7); P6(9,15); P7(6,20)
A. P1
B. P5
C. P3
D. P7

Nếu Need(P3) = (7,1,8) Request(P3) = (4,1,5) Available = (4,0,5) thì biến finish sẽ
có giá trị
A. finish = true
B. finish = false
C. finish = busy
D. finish = worked

Cho bài toán sau, với mỗi tiến trình có cặp thời gian (T0,T1) như sau: P1(0,20);
P2(10,7); P3(7,5); P4(15,10). Thời gian chờ đợi trung bình của các tiến trình theo
SRTF là
A. 28/4
B. 29/4
C. 30/4
D. 31/4

Có 5 tiến trình trong hệ thống với q = 5 thì thời gian chờ tối đa tiến trình phải đợi

A. 15
B. 20
C. 25
D. 30

Hai tiến trình tiến hành liên lạc với nhau để truyền đi gói tin khởi động thì sử dụng
phương thức nào sau đây:
A. Signal
B. Busy and Waiting
C. Message
D. Sleep and Wakeup

Nếu sử dụng giải thuật 1 trong đồng bộ hóa giữa hai tiến trình P1, P2 cấu trúc P2
trong miền găng khi P1 thực thi ngoài miền găng sẽ là:
A. Do {turn = 1; non C_S(); turn = 0; C_S();} while(1)
B. do{if (turn = 1) non C_S(); else C_S();}while(1)
C. do {turn = 0; C_S(); turn = 1; non C_S();}while(1)
D. do{if (turn = 0) C_S(); else non C_S();}while(1)

Có hai tiến trình P1, P2, tiến trình P1 đã ở trong miền găng, cấu trúc của P2 sẽ
nhận hàm nào nếu nó sử dụng giải thuật Semaphore để tiến hành đồng bộ:
A. Down(s)
B. Up(s)
C. Sleep
D. Wakeup

Cho F(R1) = 3, F(R2)= 5, F(R3) = 1, F(R4) = 6, F(R5) = 0 tài nguyên nào dùng thứ
4
A. R1
B. R2
C. R3
D. R4

Đâu là một trong những mục tiêu của hệ điều hành


A. Tạo khoảng nhớ cho tiến trình
B. Liên lạc giữa các tiến trình
C. Tạo môi trường thực thi cho tiến trình
D. Bảo mật hệ thống

Hệ điều hành được coi như là:


A. Bộ phân phối tài nguyên
B. Program
C. Process
D. Threat

Kernel của hệ điều hành là tầng thứ mấy trong cấu trúc của hệ điều hành
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

System call là một


A. Program
B. Memory
C. Compiler
D. Function

Nếu mô hình đa tiến trình có 4 tiến trình thì hệ thống nên sử dụng mấy con trỏ
trong mô hình đa tiến trình
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Đâu là giải thuật điều phối theo chế độ không độc quyền
A. FIFO
B. RR
C. SJF
D. Prority

Miền găng gây ra do hiện tượng


A. Tiến trình tranh ấp nhau
B. Tài nguyên có hạn
C. Yêu cầu của tiến trình
D. Độc quyền truy xuất

Giải pháp Busy and Waiting có số lần quay vòng kiểm tra điều kiện của các tiến
trình là do
A. OS
B. C_S()
C. Tiến trình
D. Biến
RAG là đồ thị dùng trong giải thuật
A. Banker
B. CPU Scheduling
C. C_S()
D. Communication

Phân trang sử dụng địa chỉ ảo có ký hiệu


A. d
B. s
C. p
D. idp

Cho Need(P2) = (1,0,1) Available = (3,4,3) sau khi cấp phát cho P2 Available còn
A. (1,0,1)
B. (2,4,2)
C. (3,4,3)
D. (4, 4, 4)

Cho Need(P1)= (3,7,3) Available = (2,3,1) hệ thống sẽ


A. C_S()
B. Deadlock
C. Không đáp ứng
D. Không an toàn

Tiến trình nào được cấp phát cuối cùng trong bài toán sau với MaxP1(10,7,10);
MaxP2(3,7,3); MaxP3(2,1,1); AllocationP1(0,0,0); AllocationP2(3,7,3);
AllocationP3(0,0,0); Available(5,2,6)
A. P2
B. P3&P2
C. P2&P1
D. P1

Giải thuật trong miền găng được chia thành mấy loại
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đâu là mục tiêu khó có thể đáp ứng được của các giải thuật trong bài toán điều
phối
A. Công bằng
B. Hiệu quả
C. Thông năng
D. Thời gian chờ đợi

Thuật toán lựa chọn vùng nhớ trống đủ lớn đầu tiên để cấp phát cho tiến trình là
A. Best fit
B. Worst fit
C. First fit
D. Next fit

cho bài toán sau các tiến trình có cặp thời gian (T0,T1) như sau: P1(3,35); P2(6,5);
P3(15,20); P4(20,1). Thời gian chờ đợi của tiến trình P1 theo bài toán FIFO
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Giả sử một hệ thống quản lý bộ nhớ đa chương, với phân vùng động có chứa các lỗ
hổng không liên tục với độ lớn theo thứ tự sau: 10, 15, 4, 18, 7, 9, 13 và 20. Một
tiến trình cần đoạn bộ nhớ với dụng lượng 12 đã được đặt vào vùng nhớ 15. Hãy
chọn phương pháp thích hợp với cách đặt đó trong các phương pháp sau:
A. Best fit
B. Worst fit
C. First fit
D. Next fit

Giả sử một hệ thống quản lý bộ nhớ đa chương, với phân vùng động có chứa các lỗ
hổng không liên tục với độ lớn theo thứ tự sau: 10, 15, 4, 18, 7, 9, 13 và 20. Một
tiến trình cần đoạn bộ nhớ với dụng lượng 12 đã được đặt vào vùng nhớ 20. Hãy
chọn phương pháp thích hợp với cách đặt đó trong các phương pháp sau:
A. Best fit
B. Worst fit
C. First fit
D. Next fit

Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước
trang là 2n câu nào sau đây là phát biểu chính xác
A. m - n bit cao thể hiện số hiệu trang
B. n bit cao biểu diễn số hiệu trang
C. m bit thấp biểu diễn số hiệu trang
D. n bit thấp biểu diễn địa chỉ logic

Xét không gian địa chỉ có 8 trang, kích thước mỗi trang là 1kB, ánh xạ vào bộ nhớ
có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bit để biểu diễn địa chỉ logic của
không gian địa chỉ này
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10

You might also like