You are on page 1of 136

1

A16C4_100 Câu hỏi tổng hợp NLHĐH


Kiểm tra kiến thức tất cả các chương trong NLHĐH

1. Tiến trình chỉ có trạng thái running khi ở trong đoạn găng?
Sai
2. Thuật toán nào có thời gian đợi trung bình nhỏ nhất?
SJF không độc quyền
3. Chọn các câu trả lời đúng về ý tưởng của các thuật toán lập lịch:
FCFS: đến trước thực hiện trước
Với RR, thời gian thực hiện luôn là bội của thời gian lượng tử
4. Khi sử dung RAID gương, hiệu suất hệ thống đĩa đạt bao nhiêu %?
50%
5. Dữ liệu lưu trữ trong SQL Server sử dụng phương pháp truy nhập nào?
Truy nhập theo chỉ mục
6. Cần đọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 đầu đọc đang ở vị trí 53. Dùng
thuật toán SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt đọ qua các khối có thứ tự nào sau đây?
53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 37, 14
7. Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một track gọi
là:
Latency time
8. Chọn phát biểu đúng
Một trạng thái an toàn nếu hệ thống có thể phân phối các tài nguyên cho mỗi tiến trình theo
một vài thứ tự nào đó mà vẫn tránh được deadlock
9. Với hệ thống đa CPU, tại một thời điểm, có thể có nhiều tiến trình ở trạng thái running
2

Đúng
10. Chọn phát biểu sai về RAG
Với hệ thống đa cá thể, nếu RAG có chu trình thì không deadlock
11. Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với giải thuật FCFS có thời
gian chờ trung bình là:

11.8
12
12. Cho hệ thống đa cá thể có trạng thái hiện thời như hình vẽ. Chuỗi <P1, P3, P4, P0, P2>
có là chuỗi an toàn không
3


13. Điều kiện nào sau đây không cần thiết khi giải quyết bài toán đoạn găng
Phải giả thiết về tốc độ tiến trình và số lượng CPU
14. Hệ thống ở trạng thái an toàn khi và chỉ khi mọi chuổi tiến trình đều là chuỗi an toàn
Sai
15. Chọn phát biểu đúng về nhóm giải pháp sleep-wakeup
Khi chưa đủ điều kiện vào đoạn găng, tiến trình chuyển sang trạng thái Waiting
4

Tiến trình đang sleep cần một tiến trính khác đánh thức.
16. Với một đĩa có dung lượng 1 GB có kích thước 1 khối là 4KB, nếu quản lý khối trống
dùng vector bit thì kích thước vector bit là bao nhiêu?
8 khối
18. Vector (3, 4, 5, 8, 10) >= vector (3, 1, 5, 9, 9)
Sai
19. Chọn phát biểu đúng về giải thuật chủ nhà băng
Chọn phát biểu đúng về giải thuật chủ nhà băng
Sử dụng để kiểm tra một chuỗi có là chuỗi an toàn hay không
20. Trong kỹ thuật phân đoạn có xảy ra phân mảnh không? Nếu có, là phân mảnh trong hay
phân mảnh ngoài?
Có xảy ra phân mảnh, là phân mảnh ngoài.
21. Chức năng lập lịch của HĐH được kích hoạt khi nào
Xảy ra ngắt
Tiến trình kết thúc
23. Cần đọc các khối sau: 98, 183, 37,122, 14, 124, 65, 67 đầu đọc đang ở vị trí 53. Dùng
thuật toán FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt đọ qua các khối có thứ tự nào sau đây?
53, 98, 183 37, 122, 14, 124, 65, 67
24. Trong kỹ thuật phân trang, một frame = 4096 bytes. Khi đó độ lệch d trong địa chỉ
logic bằng bao nhiêu bit? (chỉ ghi số)
12
25. Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lý khối trống dùng danh sách
liên kết cần bao nhiêu khối để quản lý đĩa này?
40 khối
26. CPU phát ra địa chỉ nào sau đây là đúng trong kỹ thuật phân trang 2 mức?
5

(30, 50, 61)


(60, 200, 120)
27. Cho đồ thị phân phối tài nguyên như hình vẽ

Hệ thống deadlock
28. Trong kỹ thuật phân đoạn, địa chỉ logic nào sau đây là đúng?
6

(0, 150)
(2, 1800)
(3, 40)
29. Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu?
4GB
30. Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy
xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xư rlys chia sẻ một vùng nhớ
chung?
Monitor
Semaphone
31Trong kỹ thuật phân đoạn, Chọn các địa chỉ vật lý đúng khi CPU phát ra các địa chỉ
logic sau: (1, 500) và (3, 12)
7

3132
1260
32. Theo cơ chế overlay, Bộ nhớ tối đa cần cung cấp cho chương trình này là bao nhiêu
(tính theo KB)?
8

89
33. Câu nào sau đây phát biểu không chính xác:
Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện
34. Nếu giải pháp ngăn chặn deadlock được thực hiện thì không cần giải pháp tránh
deadlock
Đúng
35. Chọn các phát biểu sai
Với hệ thống đa cá thể, RAG có chu trình thì chắc chắn xảy ra deadlock
Hệ thống ở trạng thái an toàn khi và chỉ khi mọi chuỗi đều an toàn
36. Cần đọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 đầu đọc đang ở vị trí 53. Dùng
thuật toán C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt đọ qua các khối có thứ tự nào sau đây?
53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 14, 37
37. Test-and-Setlock(boolean target)
{ boolean temp = target;
target = TRUE;//thiết lập giá trị mới = True để khóa
9

return temp;//lấy giá trị cũ để kiểm tra


}

Cài đặt tiến trình:


while (TRUE) {
while (Test-and-Setlock(lock)){//wait}

critical-section ();
lock = FALSE;
lock=False(không khóa)
Noncritical-section ();
}
=> Chọn phát biểu đúng:
Đoạn mã trên giải quyết bài toán độc quyền truy xuất
Test-and-Setlock(boolean target) là thao tác nguyên tử
38. Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng track cần thiết trên một đĩa gọi
là:
Seek time
39. Bản chất lời gọi hệ thống (System call) là gì
Lời gọi hàm của HĐH
40. Chọn câu trả lời đúng về ngắt
Chương trình con phục vụ ngắt là một chương trình của hệ điều hành
Ngắt là quá trình dừng chương trình chính đang thực hiện để chuyển sang thực hiện
chương trình con phục vụ ngắt khi tín hiệu ngắt xảy ra
Bảng vector ngắt chứa địa chỉ của chương trình con phục vụ ngắt
41. Sử dụng cấp phát theo chỉ mục, sử dụng một sector có dung lượng là 512 byte để cấp
phát cho file A. File A có dung lượng thực nhỏ nhất là bao nhiêu byte?
10

512
42. Chọn phát biểu đúng về Deadlock
Tiến trình deadlock là tiến trình đợi một sự kiện không bao giờ xảy ra
Một tiến trình chiếm hữu tài nguyên lâu dài làm cho các tiến trình có nhu cầu sử dụng tài
nguyên này luôn ở trạng thái waiting
*43. Với hệ thống đa cá thể, giải thuật yêu cầu tài nguyên chính là giải thuật chủ nhà băng
Đúng
44. Trong các mức của RAID mức nào không có cơ chế dự phòng khi đĩa hỏng?
RAID 0
45. Chọn câu trả lời đúng
Lập lịch độc quyền: khi một tiến trình đang sử dụng CPU thì không tiến trình nào khác có
thể lấy được trừ khi nó tự nguyện giải phóng hoặc không đủ điều kiện thực hiện tiếp
Lập lịch ưu tiên: tiến trình có mức cacao có thể chiếm CPU của tiến trình có mức ưu tiên
thấp
46. Giải thuật chủ nhà băng sử dụng để
Kiểm tra trạng thái an toàn của hệ thống
47. Sử dụng cấp phát theo chỉ mục, sử dụng một sector có dung lượng là 512byte để cấp
phát chỉ mục cho file A. File A có dung lượng lớn nhất là bao nhiêu byte?
66,048
48. Cho chuỗi tiến trình <P1, P2, …, Pn> thoả mãn với mỗi Pi, tài nguyên yêu cầu có thể
được cung cấp bởi tài nguyên khả dụng (chưa phân phối cho tiến trình nào) hiện tại và các
tài nguyên đang được giữ bởi Pj, với j<i.
Chọn các lập luận để chứng mình chuỗi trên là chuỗi an toàn:

Khi Pi kết thúc, P(i+1) có thể giành được tài nguyên cần thiết, v.v.
Khi Pj kết thúc, Pi có thể giành được các tài nguyên cần thiết, thực hiện, rồi trả lại các tài
nguyên đó và kết thúc
11

Nếu tài nguyên Pi cần đang bị Pj giữ thì nó có thể đợi cho đến khi tất cả các Pj kết thúc.
49. Loại bộ nhớ được truy xuất nhanh nhất trong máy tính
Thanh ghi
50. Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng đến việc
bảo vệ tính toàn vẹn dữ lieu của hệ thống:
Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài nguyên
đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới
Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khóa và cấp phát trở lại cho tiến
trình khi nó thoát khỏi trạng thái bị khóa
51. Giả sử hệ thống có N tiến trình, để kiểm tra trạng thái an toàn cần chạy giải thuật chủ
nhà băng bao nhiêu lần trong trường hợp xấu nhất
N*N
52. Thế nào là một thao tác nguyên tử trong giải thuật Test & Set Lock?
Không được phép ngắt khi hàm Test&SetLock đang chạy.
53. Cần đọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc đang ở vị trí 53. Dùng
thuật toán SSTF thì đầu đọc sẽ lần lượt đọ qua các khối có thứ tự nào sau đây?
53, 65, 67, 37, 14, 98, 122, 124, 183
54. Hệ điều hành sử dụng chế độ kép (dual-mode) để làm gì
Bảo vệ tài nguyên hệ thống
55. Phương pháp nhanh nhất để chia sẻ dữ liệu giữa các tiến trình
Vùng nhớ chia sẻ
56. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng:
Hình vuông
57. Để ngăn chặn một tắc nghẽn chỉ cần:
Một trong các điều kiện được nêu trong các đáp án khác không xảy ra
58. Dùng thuật toán lập lịch FCFS cho các tiến trình đến ready queue theo thứ tự P1, P2,
P3 với thời gian sử dụng CPU tương ứng là 24, 3, 3. Chọn các câu trả lời đúng.
12

Chịu hiệu ứng hộ tống


Thời gian đợi trung bình là 17
59. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng:
Hình tròn
60. Trong kỹ thuật thay thế trang, tính ra số lỗi trang theo giải thuật FIFO? Biết rằng trong
bộ nhớ có 3 frames, ban đầu các frames đang trống và các page CPU đọc lần lượt như
trong hình. (chỉ ghi số)

12
61. Giải pháp Test&Set có giải quyết triệt để bài toán độc quyền truy xuất không khi hệ
thống sử dụng nhiều CPU
Không
62. Khi đang xem phim, người dùng nhấn nút tạm dừng (Pause), tiến trình chuyển từ trạng
thái thế nào:
running => waiting
63. Chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện bởi
CPU
64. Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với giải thuật SJF độc
quyền có thời gian hoàn thành trung bình là:
13

15.2
*65. Tiến trình P1 chạy lệnh x = x + 2. Tiến trình P2 chạy lênh x = x +5. Giá trị x =1 dung
chung cho hai tiến trình P1 và P2. Sử dung nhóm giải pháp Sleep & Wakeup, giá trị x bằng
bao nhiêu khi P1 và P2 thực thi xong
8
66. Khái niệm Cylinder?
Mỗi Cylinder là tập hợp các track trên các đĩa tạo thành hình trụ
67. Chọn các phát biểu đúng về giải thuật chủ nhà băng
Allocation là ma trận thể hiện các tài nguyên mà tiến trình đang giữ các
Vector finish cho biết trạng thái kết thúc của các tiến trình
14

Work là vector cho biết các tài nguyên có thể làm việc
68. Thuật toán lập lịch nào chịu hiệu ứng hộ tống
FCFS
*69. Hệ điều hành nào sau đây phân biệt chữ thường, chữ hoa đối với tập tin
WINDOWS
MS-DOS
(Key này là sai nhưng lại có điểm 😊))
*70. Để ngăn chặn tắc nghẽn, chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện gây
ra tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều kiện sau thì điều kiện nào có khả năng thực
hiện được:
Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên
71. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lý những hệ thống tập
tin lớn
Dùng cấu trúc I-node
72. Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau
đây là hiệu quả nhất?
FCFS
73. Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16 và FAT32 là:
Kích thước của phần tử FAT
74. Trong kỹ thuật phân trang, nếu địa chi logic có p = 10bit. Hỏi bảng trang có bao nhiêu
line (bao nhiêu hàng trong bảng trang đó)? (chỉ ghi số)
1024
75. Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như
màn hình, máy in, card mạng?
Tập tin có ký tự đặc biệt
76. Khi hệ thống phải truy xuất dữ lieu khối lượng lớn thì thuật toán lập lịch nào sau đây là
hiệu quả
15

SCAN và C-SCAN là đúng


77. Máy tính có thể thực hiện khi không có ổ cứng?
Đúng
78. Trong kỹ thuật thay thế trang, tính ra số lỗi trang theo giải thuật LRU? Biết rằng trong
bộ nhớ có 3 frames, ban đầu các frames đang trống và các page CPU đọc lần lượt như
trong hình. (chỉ ghi số)

13
79. Với giá trị 101 được áp dụng cho File A với nhóm người dùng truy nhập. Người dùng
trong nhóm này có quyền gì với file A?
Quyền đọc và thực thi
80. Khi giải quyết bài toán miền găng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
Phải giả thiết tốc độ các tiến trình cũng như về số lượng bộ xử lý
81. Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện "không có
hai tiến trình cùng ở trong mien găng cùng lúc"
Sử dụng biến cờ hiệu
82. Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với giải thuật RR có lượng
tử thời gian là 3. Thời gian chờ của tiến trình P2 là:
16

18
83. Sử dụng định vị theo liên kết đối với file "jeep" như hình, Với mỗi sector là 512byte.
File jeep có độ lớn lưu trữ trong ổ cứng là bao nhiêu byte?
17

2560
84. Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình:
Vùng nhớ chia sẻ
85. Cho X1 = X2 = X3 =X = 5 là các biến dung chung. Sử dung giải thuật RR với lượng tử
thời gian q = 4. Theo thứ tự vào lần lượt là P1, P2, P3.
Sau khi các tiến trình thực hiện xong giá trị của X2 = ?
18

-45
86. Lập lịch độc quyền xảy ra khi tiến trình chuyển trạng thái từ
Running => terminated
Running => waiting
87. Trong kỹ thuật phân trang có xảy ra phân mảnh không? Nếu có, là phân mảnh trong
hay phân mảnh ngoài?
Có xảy ra phân mảnh, là phân mảnh trong.
88. Giải thuật lập lịch đơn giản, dễ cài đặt nhưng không phù hợp với cac hệ thống phức
tạp, nhiều người dùng
Lập lịch độc quyền
89. Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với giải thuật SJF không
độc quyền có thời gian chờ trung bình và thời gian hoàn thành trung bình là:
19

7.4 và 13
90. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần
dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin?
Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
91. Khi lời gọi Sleep() được gọi bởi tiến trình P1 thì tiến trình P1 sẽ chuyển tới trạng thái
nào?
Waitting
92. Tạo, hủy, mở, đóng, đọc, ghi, .... là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành:
Quản lý tập tin
20

93. Chuỗi tiến trình <P1, P2, …, Pn> là an toàn nếu với mỗi Pi, tài nguyên yêu cầu có thể
được cung cấp bởi tài nguyên khả dụng (chưa phân phối cho tiến trình nào) hiện tại và các
tài nguyên đang được giữ bởi Pj, với j<i vì:
Khi Pj kết thúc, Pi có thể giành được các tài nguyên cần thiết, thực hiện, rồi trả lại các tài
nguyên đó và kết thúc
Nếu tài nguyên Pi cần đang bị Pj giữ thì nó có thể đợi cho đến khi tất cả các Pj kết thúc
94. Cho X1 = X2 = X3 =X = 5 là các biến dung chung. Sử dung giải thuật RR với lượng tử
thời gian q = 4. Theo thứ tự vào lần lượt là P1, P2, P3.
Sau khi các tiến trình thực hiện xong giá trị của X1 = ?

25
95. Đâu là các giải pháp trong nhóm giải pháp busy-waiting?
Kiểm tra luân phiên
Biến cờ hiệu
Giải pháp Peterson
21

96. Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với giải thuật RR có lượng
tử thời gian là 3. Tiến trình nào kết thúc cuối cùng?

P2
98. Chọn câu trả lời đúng
Lập lịch ngắn hạn = lập lịch CPU = lập lịch tiến trình
Lập lịch CPU là tìm chuỗi có thứ tự các tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng để phân phối
CPU và thực hiện (running)
Lập lịch ngắn hạn = lập lịch CPU = lập lịch tiến trình
99. Hệ điều hành là bộ chương trình hoạt động giữa người dùng và
22

Phần cứng máy tính


100. Nhận xét về cấm ngắt
Hệ điều hành không thể ngắt được tiến trình
Người dùng không thể ngắt được tiến trình trong tác vụ đang chạy
101. Trong kỹ thuật caching bộ nhớ, giả sử dữ liệu chỉ được truy cập và sử dụng 1 lần, so
sách tốc độ nếu dùng caching và không dùng caching
Chậm hơn
102. Trong kỹ thuật phân đoạn, thanh ghi base có chức năng gì?
Chứa giá trị là địa chỉ đầu tiên của đoạn
103. Trong các giải pháp sau, giải pháp nào mà khi tiến trình kiểm tra khi thấy có tiến trình
khác ở trong đoạn găng sẽ chuyển sang trạng thái chờ?
Monitor
Semaphone
104. .Các loại lập lịch bao gồm
Ngắn hạn
Dài hạn

Note: Các câu đánh dấu * là những câu chưa chắc chắn

A16C4: Đề thi thử trắc nghiệm NL Hệ


điều hành
Points:
52/60
1

Tiến trình có thể có các trạng thái


23

(1/1 Point)

new, running, waiting, ready và terminated

loading, new, running, waiting, ready và terminated

running, loading

waiting, ready, new và running


2

Chọn phát biểu đúng về hệ thống vào/ra theo chương trình


(0/1 Point)

Không cần hỗ trợ của ngắt hay DMA

Cần hỗ trợ của ngắt

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai


3

Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình
hệ thống phân tán
(1/1 Point)

Cấu trúc Service client

Cấu trúc đơn giản

Cấu trúc theo lớp

Cấu trúc máy ảo


4

Giả sử chuỗi tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng có thứ tự đến từ P1 – P5 (Hình vẽ). Tính thời
gian hoàn thành theo thuật toán FCFS cho các tiến trình (P1, P2, P3, P4, P5)
(1/1 Point)
24

10, 11, 13, 14, 19

7, 11, 13, 14, 19

10, 8, 13, 14, 19

10, 11, 9, 14, 19


5

Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng,
hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyển trạng thái
nào sau đây
(1/1 Point)

Running -> Waiting

Running -> Ready

Ready -> Running

Blocked -> Ready


6

Giả sử chuỗi tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng có thứ tự đến từ P1 – P5 (Hình vẽ). Tính thời
gian hoàn thành theo thuật toán lập lịch ưu tiên (Priority) cho các tiến trình (P1, P2, P3, P4,
P5)
(1/1 Point)
25

16, 1, 18, 19, 6

17, 1, 18, 19, 6

18, 1, 18, 19, 6

19, 1, 18, 19, 6


7

Chọn phát biểu đúng về nhóm giải pháp busy-waiting


(1/1 Point)

Các giải pháp busy-waiting làm mất thời gian của CPU vì luôn phải thực hiện kiểm tra khi chưa đủ điều kiện
vào găng

Khi chưa đủ điều kiện vào găng, tiến trình luôn ở trạng thái running

Khi chưa đủ điều kiện vào găng, tiến trình ở waiting hoặc running

Khi chưa đủ điều kiện vào găng, tiến trình chuyển sang waiting
8

Chọn câu trả lời đúng về ngắt


(0/1 Point)

Ngắt là quá trình dừng chương trình chính đang thực hiện để chuyển sang thực hiện chương trình con phục
vụ ngắt khi tín hiệu ngắt xảy ra và bảng vector ngắt chứa địa chỉ của chương trình con phục vụ ngắt

Bảng vector ngắt chứa dữ liệu được xử lý bởi ngắt


26

Chương trình con phục vụ ngắt là một chương trình chạy bởi thiết bị ngoại vi

Tất cả đều đúng


9

Chọn các phát biểu sai


(1/1 Point)

Với hệ thống đa cá thể, RAG có chu trình thì chắc chắn xảy ra deadlock và Hệ thống ở trạng thái an toàn khi
và chỉ khi mọi chuỗi đều an toàn

RAG của hệ thống đơn cá thể, có chu trình thì chắc chắn deadlock

Tất cả đều đúng


10

Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với

(1/1 Point)

Phần cứng của máy tính

Phần mềm của máy tính

Các chương trình ứng dụng

CPU và bộ nhớ
11

Chọn phát biểu đúng về đơn chương trình


(1/1 Point)

Toàn bộ hệ thống máy tính phục vụ 1 chương trình từ lúc bắt đầu khi ctr được đưa vào bộ nhớ đến khi kết
thúc chương trình

Không có phát biểu đúng

Windows là hệ điều hành đơn chương trình

Android là hệ điều hành đơn chương trình


12
27

Chọn phát biểu sai


(1/1 Point)

Hệ song song gồm nhiều máy tính thực hiện song song trong đó mỗi máy tính có đầy đủ bộ nhớ, ngoại vi để
thực hiện độc lập

Hai điện thoại kết nối mạng với nhau cũng tạo thành hệ phân tán

Hệ thống gồm 1 điện thoại kết nối bluetooth với 1 máy tính cũng là hệ phân tán

Không có phát biểu sai


13

Câu nào sau đây phát biểu không chính xác


(0/1 Point)

Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện

Tiến trình xử lí tín hiệu theo cách riêng của nó

Tiến trình xử lí tín hiệu bằng cách gọi hàm xử lí tín hiệu

Tiến trình có thể trao đổi dữ liệu


14

Chọn phát biểu đún


(1/1 Point)

Tất cả đều đúng

Hệ điều hành đơn chương trình: Toàn bộ hệ thống máy tính phục vụ 1 chương trình từ lúc bắt đầu khi ctr
được đưa vào bộ nhớ đến khi kết thúc chương trình

Đa chương trình: một thời điểm có nhiều ctr có mặt đồng thời trong bộ nhớ. Các chương trình có yêu cầu
phân phối CPU để thực hiện
15

Chọn phát biểu đúng về hệ điều hành thời gian thực


(1/1 Point)

Tất cả đều đúng


28

Đảm bảo giải quyết bài toán không muộn hơn một thời điểm xác định

Mỗi tiến trình được gắn với một thời gian xác định phải hoàn thành gọi là DeadTime

Hoàn thiện bài toán muộn hơn không có ý nghĩa


16

Nhập mã sinh viên (VD: AT160823). Chú ý không thừa khoảng trắng ở cuối và ghi đúng, đủ
(bắt buộc nhập)

17

Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một track gọi là
(1/1 Point)

Latency time

Seek time

Tranfer time

Không câu nào đúng


18

Chọn phát biểu đúng


(1/1 Point)

Một trạng thái an toàn nếu hệ thống có thể phân phối các tài nguyên cho mỗi tiến trình theo một vài thứ tự
nào đó mà vẫn tránh được deadlock và Chuỗi an toàn là chuỗi có thứ tự các tiến trình mà thực hiện theo thứ tự
đó mọi tiến trình đều kết thúc được

Hệ thống ở trạng thái an toàn khi mọi chuỗi đều là chuỗi an toàn

Hệ thống ở trạng thái an toàn vẫn có thể deadlock

Chuỗi an toàn là chuỗi có thứ tự các tiến trình mà thực hiện theo thứ tự đó mọi tiến trình đều kết thúc được
19

Với giải pháp Semaphore Dijkstra, tất cả các tiến trình được cài đặt như sau:
while (TRUE) {
29

Down(s)

critical-section ();

Up(s)

Noncritical-section ();

và e(s) khởi tạo = 1.

Sử dụng để làm gì?


(1/1 Point)

Giải quyết vấn đề độc quyền truy xuất và đảm bảo không có nhiều tiến trình có mặt đồng thời trong đoạn
găng

Đảm bảo không có nhiều tiến trình có mặt đồng thời trong đoạn găng

Để đồng bộ giữa các tiến trình

Để liên lạc tiến trình


20

Chọn phát biểu đúng về tiến trình


(1/1 Point)

Tất cả đều đúng

Chương trình là một thực thể thụ động chứa lệnh & dữ liệu để tiến hành một tác vụ( công việc). Khi thực
hiện các lệnh, chương trình chuyển thành tiến trình.

Tiến trình là một thực thể hoạt động


21

Câu nào sau đây là không chính xác


(1/1 Point)

Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình khác và các tiến trình
có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành
30

Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ

Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, một con trỏ lệnh, một tập các
thanh ghi và stack
22

Chọn phát biểu đúng về Deadlock


(1/1 Point)

Một tiến trình chiếm hữu tài nguyên lâu dài làm cho các tiến trình có nhu cầu sử dụng tài nguyên này luôn ở
trạng thái waiting và Tiến trình deadlock là tiến trình đợi một sự kiện không bao giờ xảy ra

Tiến trình deadlock là tiến trình đợi một sự kiện không bao giờ xảy ra và Deadlock chỉ gây ra bởi phần cứng
máy tính

Deadlock chỉ gây ra bởi phần cứng máy tính

Windows không bao giờ xảy ra deadlock và Deadlock chỉ gây ra bởi phần cứng máy tính
23

Lựa chọn các giải pháp xử lý deadlock của HĐH


(1/1 Point)

Tránh, ngăn chặn, phát hiện và khôi phục deadlock

Ngăn chặn và phát hiện

Phát hiện và khôi phục

Khôi phục
24

Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình
(1/1 Point)

Vùng nhớ chia sẻ

Đường ống

Trao đổi thông điệp

Socket
31

25

Với giải pháp Test&Set, nếu thao tác Test&SetLock không là thao tác nguyên tử thì
(0/1 Point)

Có thể tồn tại nhiều tiến trình đồng thời trong đoạn găng

Không ảnh hưởng gì đến giải pháp

Không cập nhật được biến lock

Không cài đặt được thuật toán


26

Hiện tượng phân mảnh là


(0/1 Point)

Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để
cấp cho tiến trình khác

Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục

Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc

Không câu nào đúng


27

Chọn câu trả lời đúng về Process Control Block (PCB)


(1/1 Point)

PCB là vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả cho tiến trình và Tiến trình chỉ có một PCB duy nhất

Mỗi tiến trình có một hoặc nhiều PCB

Mỗi PCB có nhiều ID

Tiến trình chỉ có thể không có PCB


28

Chọn các câu trả lời đúng về hệ điều hành


(1/1 Point)
32

Các loại hệ điều hành chính: đơn chương trình, đa chương trình, hệ điều hành thời gian thực; Điện thoại,
máy tính kết nối buetooth tạo thành 1 hệ phân tán

Hệ song song là cách gọi khác của hệ phân tán; Mạng LAN là một hệ song song

Mạng LAN là một hệ song song

Điện thoại, máy tính kết nối buetooth không tạo thành 1 hệ phân tán
29

Lời gọi hệ thống được tạo ra bởi


(1/1 Point)

Lớp nhân

Lớp phần cứng

Lớp giao tiếp với người sử dụng

Lớp ứng dụng


30

Chọn các phát biểu đúng về giải thuật chủ nhà băng
(1/1 Point)

Vector finish cho biết trạng thái kết thúc của các tiến trình, Work là vector cho biết các tài nguyên có thể làm
việc, và Allocation là ma trận thể hiện các tài nguyên mà tiến trình đang giữ các

Need là ma trận làm việc của tiến trình

Work là vector cho biết các tài nguyên có thể làm việc và Need là ma trận làm việc của tiến trình

Allocation là ma trận thể hiện các tài nguyên mà tiến trình đang giữ các và Need là ma trận làm việc của tiến
trình
31

Giả sử chuỗi tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng có thứ tự đến từ P1 – P5 (Hình vẽ). Xác định
thứ tự thực hiện các tiến trình theo thuật toán RR (với q=10)
(1/1 Point)
33

P1, P2, P3, P4, P5

P1, P3, P2, P4, P5

P3, P2, P1, P4, P5

P5, P2, P3, P4, P1


32

Cho hàng đợi yêu cầu: 122, 14, 124, 65, 98, 185, 37, 67. Đầu từ đĩa đang ở cylinder 53. Tính
quãng đường (theo cylinder) khi sử dụng lập lịch SSTF
(1/1 Point)

238

235

236

237
33

Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, đĩa
từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa
một đơn vị lưu trữ là
(1/1 Point)

Tập tin
34

Thư mục

Partition

FAT
34

Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và
(1/1 Point)

Tiến trình

Chương trình ứng dụng

Phần cứng máy tính

Người sử dụng
35

Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết
(1/1 Point)

Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí

Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc

Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác vào miền giăng

Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng
36

Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,124,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán
lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây
(1/1 Point)

53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67

53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183

53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14


35

53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183


37

Chọn phát biểu đúng về lời gọi hệ thống


(1/1 Point)

Là giao diện giao tiếp giữa ứng dụng đang chạy và HĐH và có thể truyền các tham số qua các thanh ghi, vào
bảng nhớ, hoặc vào ngăn xếp

Không thể truyền các tham số qua các thanh ghi, vào bảng nhớ, hoặc vào ngăn xếp

Là giao diện giao tiếp giữa ứng dụng đang chờ


38

Chọn phát biểu đúng


(1/1 Point)

Android, iOS, Raspian, Centos, Ubuntu, Windows đều đa nhiệm

Android, iOS đơn nhiệm và Raspian, Centos đa nhiệm

Android, iOS, Raspian, Centos, MS DOS đều đa nhiệm

Ubuntu, Windows, Centos đa nhiệm, Android đơn nhiệm


39

Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,124,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán
lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây
(1/1 Point)

“53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183” và “53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14”

Chỉ “53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14”

“53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183” và “53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14”

Chỉ “53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14”
40

Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng DSLK cần bao
nhiêu khối để quản lí đĩa này bao nhiêu
36

(1/1 Point)

40 khối

20 khối

80 khối

16 khối
41

Giả sử chuỗi tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng có thứ tự đến từ P1 – P5 (Hình vẽ). Tính thời
gian hoàn thành cho các tiến trình (P1, P2, P3, P4, P5) theo thuật toán SJF độc quyền
(1/1 Point)

19, 1, 4, 2, 9

19, 1, 5, 2, 9

19, 5, 4, 2, 9

8, 1, 4, 2, 9
42

Test-and-Setlock(boolean target)
{ boolean temp = target;

target = TRUE;//thiết lập giá trị mới = True để khóa


37

return temp;//lấy giá trị cũ để kiểm tra


}

Cài đặt tiến trình:

while (TRUE) {

while (Test-and-Setlock(lock)){//wait}

critical-section ();
lock = FALSE;

lock=False(không khóa)
Noncritical-section ();

}
=> Chọn phát biểu đúng

(1/1 Point)

Test-and-Setlock(boolean target) là thao tác nguyên tử và đoạn mã trên giải quyết bài toán độc quyền truy
xuất

Đoạn mã trên giải quyết bài toán độc quyền đồng bộ

Vẫn có tình huống hai tiến trình có mặt đồng thời trong đoạn găng nếu sử dụng đoạn mã trên

Không có đáp án đúng


43

Nhập Họ và tên (VD: Lê Công Thành) Chú ý không thừa khoảng trắng ở cuối và ghi đúng,
đủ (bắt buộc nhập)

44

Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FA
(0/1 Point)

Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết
38

Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết và Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục

Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục


45

Chọn câu trả lời đúng


(1/1 Point)

Lập lịch độc quyền: khi một tiến trình đang sử dụng CPU thì không tiến trình nào khác có thể lấy được trừ
khi nó tự nguyện giải phóng hoặc không đủ điều kiện thực hiện tiếp

Lập lịch ưu tiên: tiến trình có mức ưu tiên cao không thể chiếm CPU của tiến trình có mức ưu tiên thấp

Lập lịch ưu tiên không thể sử dụng chiến lược độc quyền
46

Quyền truy cập trên một file có giá trình bằng 663, cho biết public access có quyền gì
(1/1 Point)

write, execute

read, write

read, write, execute

Không có quyền gì
47

Hệ điều hành sử dụng chế độ kép (dual-mode) để làm gì


(1/1 Point)

Bảo vệ tài nguyên hệ thống

Tăng tốc độ hệ thống

Tăng khả năng tuỳ biến của hệ thống


48

Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu khối lượng lớn thì thuật toán lập lịch nào sau đây là
hiệu quả
(1/1 Point)
39

SCAN và C-SCAN

FCFS

SSTF và FCFS

C-SCAN
49

Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh Count = Write(fd,buffer,nbytes); thuộc phần mềm
xuất nhập nào sau đây:
(1/1 Point)

Phần mềm nhập xuất không gian người sử dụng

Điều khiển thiết bị

Phần mềm nhập xuất độc lập với thiết bị

Tất cả đều đúng


50

Giả sử chuỗi tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng có thứ tự đến từ P1 – P5 (Hình vẽ). Tính thời
gian đợi cho các tiến trình (P1, P2, P3, P4, P5) theo thuật toán SJF độc quyền
(1/1 Point)

9, 0, 2, 1, 4
40

5, 0, 2, 1, 7

6, 0, 2, 1, 4

8, 0, 2, 1, 4
51

Giả sử chuỗi tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng có thứ tự đến từ P1 – P5 (Hình vẽ). Tính thời
gian đợi cho các tiến trình (P1, P2, P3, P4, P5) theo thuật toán RR (với q=1)
(0/1 Point)

9, 1, 5, 3, 9

8, 1, 5, 3, 9

7, 1, 5, 3, 9

6, 1, 5, 3, 8
52

Chọn câu trả lời đúng


(1/1 Point)

Lập lịch ngắn hạn = lập lịch CPU = lập lịch tiến trình

Lập lịch ngắn hạn chọn để nạp tiến trình từ bộ nhớ vào CPU

Lập lịch ngắn hạn chọn để nạp tiến trình từ bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong
41

Không câu nào đúng


53

Chuỗi tiến trình <P1, P2, …, Pn> là an toàn nếu với mỗi Pi, tài nguyên yêu cầu có thể được
cung cấp bởi tài nguyên khả dụng (chưa phân phối cho tiến trình nào) hiện tại và các tài
nguyên đang được giữ bởi Pj, với j<i vì
(1/1 Point)

Nếu tài nguyên Pi cần đang bị Pj giữ thì nó có thể đợi cho đến khi tất cả các Pj kết thúc và Khi Pj kết thúc, Pi
có thể giành được các tài nguyên cần thiết, thực hiện, rồi trả lại các tài nguyên đó và kết thúc

Khi Pj kết thúc, Pi có thể giành được các tài nguyên cần thiết, thực hiện, rồi trả lại các tài nguyên đó và kết
thúc

Pi không ảnh hưởng đến các tiến trình khác trong chuỗi
54

Các bước CPU chuyển từ tiến trình P0 sang P1


(1/1 Point)

1. Lưu trạng thái P0 vào PCB0 => 2. Nạp trạng thái P1 từ PCB1 vào CPU => 3. Thực thi P1 => 4. Lưu trạng thái P1
vào PCB1 => 5. Nạp trạng thái P0 từ PCB0 vào CPU => 6. Tiếp tục thực thi P0

1. Lưu trạng thái P0 vào PCB0 => 2. Thực thi P1 => 3. Lưu trạng thái P1 vào PCB1 => 4. Nạp trạng thái P0 từ
PCB0 vào CPU => 5. Tiếp tục thực thi P0

1. Thực thi P1 => 2. Lưu trạng thái P1 vào PCB1 => 3. Nạp trạng thái P0 từ PCB0 vào CPU => 4. Tiếp tục thực thi
P0

1. Lưu trạng thái P0 vào PCB0 => 2. Nạp trạng thái P1 từ PCB1 vào CPU => 3. Lưu trạng thái P1 vào PCB1 => 4.
Nạp trạng thái P0 từ PCB0 vào CPU
55

Nhập Lớp tín chỉ (VD: L02) Chú ý không thừa khoảng trắng ở cuối và ghi đúng, đủ (bắt
buộc nhập)

56

Quyền truy cập = <object-name, right-set> với rights-set là một tập con của tất cả các thao
tác hợp lệ có thể được thực hiện trên đối tượng
(1/1 Point)
42

A. Đúng

B. Sai
57

Chọn phát biểu đúng


(1/1 Point)

Tất cả đều đúng

Hệ thống máy tính gồm một tập hợp các tiến trình và các đối tượng (hardware và software).

Mỗi đối tượng có một tên duy nhất và có thể được truy nhập qua một tập các thao tác xác định.

Vấn đề bảo vệ HĐH cần đảm bảo rằng mỗi đối tượng được truy nhập đúng và chỉ bởi những tiến trình
được phép
58

Phần tử access(i, j) trong ma trận truy cập chỉ ra


(0/1 Point)

Tập các thao tác một tiến trình có thể thực hiện trong miền i trên đối tượng j

Các miền của ma trận

Các đối tượng và tiến trình liên quan

Tập các thao tác một tiến trình có thể thực hiện trong miền j trên đối tượng i
59

Chọn phát biểu đúng về chương trình và tiến trình


(1/1 Point)

Chương trình là tập lệnh và dữ liệu, sử dụng để giải quyết một vấn đề còn Tiến trình là một quá trình hoạt
động của chương trình

Tiến trình là một quá trình hoạt động của hệ điều hành

Tiến trình là một chương trình

Không có phát biểu đúng


43

60

Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,124,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, tính tổng quãng
đường dịch chuyển đầu đọc/ghi theo thuật toán SCAN (đầu đọc/ghi đang di chuyển theo
chiều giảm dần cylinder)
(1/1 Point)

236

640

382

322
61

Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một thao
tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm
dừng
(1/1 Point)

Danh sách chờ đợi (Waiting list)

Danh sách sẵn sàng (Ready list)

Danh sách tác vụ (Job list)

Không câu nào đúng


62

Kĩ thuật nào sau đây áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán
(1/1 Point)

Socket

Đường ống (Pipe)

Vùng nhớ chia sẻ

Không câu nào đúng


63
44

Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là
(1/1 Point)

Địa chỉ vật lí

Địa chỉ logic

Không gian địa chỉ

Không gian vật lí


Go back to thank you page
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible
for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms

Privacy and cookies

| Terms of use
45

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH


99 Câu Trắc Nghiệm Của Thầy Thuận - Tỉ lệ vào ngân hàng đề rất cao nên mình để thành
1 link
riêng:
https://docs.google.com/document/d/170908PKIsP7Mz322hy1gZrYwpXa08L3x/edit?usp=
shari
ng&ouid=103051638118732593649&rtpof=true&sd=true
Chú ý:
- Trong quá trình đánh máy có thể có những sai sót về chính tả hoặc không giống cách
đánh máy trong đề mong các bạn tìm kiếm bằng cụm từ.
- Khi Ctrl F không tìm kiếm được bằng cả nội dung câu hỏi thì nên chọn cụm từ trọng
tâm để tìm kiếm.
- Đáp án là phần gạch đầu dòng - Một số câu có nhiều đáp án thì phần đáp án được tô
đỏ, một số câu có 2 đáp án sẽ ghi HOẶC - VÀ.
- Một số câu có đáp án là cả 2 hoặc cả 3 đáp án đều đúng nhưng mình vẫn liệt kê các
đáp án vì phòng trường hợp thầy cô ra đề chọn 1 ý trong các ý đó để đánh lạc hướng
● QUAN TRỌNG: Trong quá trình mình lọc trùng thì thấy rằng nhiều câu hỏi giống
nhau nhưng cách đánh máy của mỗi nguồn lại có lỗi khác nhau dẫn đến việc tìm
kiếm cả câu hỏi sẽ không ra. Khuyến khích các bạn tìm kiếm bằng cụm từ, đoạn câu
hỏi chính trong câu hỏi để tìm được đáp án.
Câu 1: Hệ điều hành là chương trình hoạt động trung gian giữa
- Phần cứng máy tính và người sử dụng
Câu 2: Một hệ thống máy tính có thể được chia thành bao nhiêu thành phần chính
- Bốn thành phần: Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng, người dùng
Câu 3: Dưới góc độ loại máy tính, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
46

- Hệ điều hành cho máy mainframe, Hệ điều hành cho server, Hệ điều hành multiprocessor
Câu 4: Dưới góc độ số chương trình được sử dụng cùng một lúc, hệ điều hành có thể được
phân
thành các loại:
- Hệ điều hành đơn nhiệm, Hệ điều hành đa nhiệm
Câu 5: Dưới góc độ người dùng, hệ điều hành có thể được phân thành các loại:
- Hệ điều hành ngang hàng, Hệ điều hành có máy chủ
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi

Câu 6: Dưới góc độ hình thức xử lý, hệ điều hành có thể được phân thành các loại:
- Hệ điều hành xử lý theo lô, Hệ điều hành chia sẻ, Hệ điều hành cho hệ thống song song,
Hệ điều hành phân tán, Hệ điều hành xử lý thời gian thực
Câu 7: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
- Tác vụ được thực thi một cách tuần tự và chỉ có một tác vụ được lưu trong bộ nhớ
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đơn chương?
- Là hệ thống mà nhiều tác vụ có thể được nạp đồng thời vào bộ nhớ chính
Câu 9: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
- Là hệ thống chỉ có một CPU
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đơn chương?
- Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
Câu 10: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
- Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự
Câu 11: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
- Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đơn chương?
- Tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu
47

trong bộ nhớ tại một thời điểm.


Câu 13: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là:
- Là hệ thống có nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
Câu 14: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là:
- Là hệ thống chỉ có một CPU
Câu 15: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là:
- Là hệ thống mà Khi một tiến trình thực hiện I/O, một tiến trình khác được thực thi
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đa chương?
- Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm
Câu 17: Yêu cầu đối với hệ đa xử lý là
- Có nhiều bộ vi xử lý chia sẻ chung bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, bus, …
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi

Câu 18: Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ đa xử lý
- Đáp ứng thời gian thực
Câu 19: Hệ điều hành đa nhiệm ra đời trong thời gian nào?
- Thập niên 80 thế kỷ XX
Câu 20: Đặc điểm nổi bật của hệ thời gian thực là
- Ràng buộc về thời gian (hệ thống có kết quả chính xác trong khoảng thời gian xác định)
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
- Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình
khác.
Câu 22: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần thuộc hệ điều hành?
- Quản lý hệ thống phần cứng (CPU, RAM, BUS,…)
Câu 23: Vùng nhớ nào trong số các vùng sau đây của tiến trình có kích thước thay đổi theo
thời
48

gian?
- Vùng dynamic data
Câu 24: Có bao nhiêu thao tác tiến trình
-4
Câu 25: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của HĐH trong quản lý bộ nhớ
chính
- Định thời hoạt động cho bộ nhớ thứ cấp
Câu 26: Hệ thống quản lý tệp tin có cấu trúc dạng
- Dạng cây
Câu 27: Loại bộ nhớ nào sau đây được gọi là bộ nhớ thứ cấp
- Đĩa cứng
Câu 28: Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như
băng từ,
đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định
nghĩa
một đơn vị lưu trữ là:
- Tập tin
Câu 29: Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi:
- Lớp kế lớp phần cứng-hạt nhân
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi

Câu 30: Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều
hành
và:
- Tiến trình.
Câu 31: Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều
hành
49

xử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:


- Đặc quyền
Câu 32: Các phương pháp truyền tham số khi sử dụng system call là:
- Ba phương pháp: qua thanh ghi, qua vùng nhớ, qua stack
Câu 33: Các chương trình compiler, assembler, interpreter thuộc loại chương trình gì?
- Chương trình hệ thống
Câu 34: Các chương trình loader, debugger thuộc loại chương trình hệ thống nào sau đây?
- Chương trình nạp, thực thi, giúp tìm lỗi chương trình
Câu 35: Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với

hình hệ thống phân tán?
- Cấu trúc Servicer-client
Câu 36: Một tiến trình thông thường có mấy trạng thái?
- 5 trạng thái
Câu 37: “Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa
sẵn
sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất” thuộc dạng chuyển trạng
thái
nào sau đây:
- Running -> Blocked.
Câu 38: PCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành
phần.
Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại
thành
phần nào sau đây:
- Thông tin thống kê (accounting information)
50

Câu 39: Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động,
hoạt
động nào sau đây là không cần thiết:
- Huỷ bỏ định danh của tiến trình.
\
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi

Câu 40: Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi
một
thao tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm
dừng:
- Danh sách chờ đợi (Waiting list)
Câu 41: Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng
- 1 danh sách.
Câu 42: Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào danh
sách:
- Danh sách tác vụ (Job list)
Câu 43: Giả sử tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác:
- Tiểu trình B và C không sử dụng chung không gian địa chỉ.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là phát biểu không chính xác
- Sự khác biệt chủ yếu giữa hai bộ định thời ngắn và bộ định thời dài là tính thường xuyên
của việc chờ đợi.
Câu 45: Cơ chế non-preemtive không phù hợp với hệ thống nào sau đây?
- Time sharing
Câu 46: Giải thuật SJF có thể xảy ra tình trạng nào sau đây?
- Có thể xảy ra tình trạng “đói” (starvation) đối với các process có CPU-burst lớn khi có
nhiều process với CPU-burst nhỏ đến hệ thống.
51

Câu 47: Định thời không trưng dụng (non-preemtive) xảy ra trong trường hợp nào sau đây
- Khi một tiến trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ (thí dụ: yêu cầu
nhập/xuất, hay chờ kết thúc của một trong những quá trình con) hoặc khi một tiến trình
kết thúc.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- Khi định thời biểu xảy ra chỉ trong trường hợp: 1- Khi một quá trình chuyển từ trạng thái
chạy sang trạng thái chờ (thí dụ: yêu cầu nhập/xuất, hay chờ kết thúc của một trong
những quá trình con); 2- Khi một quá trình kết thúc, chúng ta nói cơ chế định thời không
trưng dụng (nonpreemptive)
Câu 49: So với cơ chế non-preemtive thì cơ chế preemtive có ưu điểm nào sau đây?
- Thời gian đáp ứng tốt hơn vì không có trường hợp một tiến trình độc chiếm CPU quá lâu
Câu 50: Đối với giải thuật SRTF nhược điểm lớn nhất là:
- Cần phải ước lượng thời gian cần CPU tiếp theo của tiến trình.
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi

Câu 51: Giải thuật SJF gầm định độ ưu tiên theo:


- Burst time
Câu 52: Giải thuật SRTF là giải thuật với cơ chế điều phối:
- Preemptive
Câu 53: Giải thuật FCFS có chế độ quyết định là
- Non-preemptive
Câu 54: Đối với giải thuật FCFS thì việc thực hiện hàng đợi dựa trên cấu trúc:
- FIFO
Câu 55: Đối với giải thuật FCFS thì việc xẩy ra trì hoãn vô hạn định khi nào:
- Giải thuật này không xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn định đối với tiến trình.
Câu 56: Đối với giải thuật FCFS phát biểu nào sau đây là đúng
52

- Với giải thuật FCFS thì thời gian chờ đợi trung bình thường là dài.
Câu 57: Đối với giải thuật RR, phát biểu nào sau đây là đúng
- Thời gian chờ đợi trung bình của giải thuật RR thường khá lớn nhưng thời gian đáp ứng
nhỏ.
Câu 58: Đối với giải thuật RR, phát biểu nào sau đây là sai?
- Thời gian đáp ứng của giải thuật RR thường khá lớn.
Câu 59: Đối với thuật toán RR thì khi quantum time quá nhỏ sẽ xảy ra hiện tượng gì?
- Khi quantum time quá nhỏ thì thời gian chủ yếu của CPU chỉ thực hiện việc chuyển ngữ
cảnh.
Câu 60: Giải thuật RR là giải thuật điều phối tiến trình theo chế độ nào sau đây?
- Preemptive
Câu 61: Trong giải thuật Priority thì:
- Mỗi tiến trình sẽ được gán một độ ưu tiên và CPU sẽ được cấp cho tiến trình nào có độ
ưu tiên cao nhất.
Câu 62: Việc gán độ ưu tiên cho một tiến trình không dựa vào tiêu chí nào sau đây?
- Thời gian sử dụng CPU dự đoán.
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi

Câu 63: Đối với giải thuật độ ưu tiên, có xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn định hay
không? Vì
sao?
- Có, vì tiến trình có độ ưu tiên cao liên tục vào hệ thống thì tiến trình có độ ưu tiên thấp sẽ
bị trì hoãn
Câu 64: Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi
- Hệ thống tạo lập một tiến trình hoặc tiến trình kết thúc xử lí (Có thể có đáp án chọn 2 ý)
53

Câu 65: Đối với giải thuật Priority để giải quyết vấn đề trì hoãn vô hạn định đối với các
tiến
trình có độ ưu tiên thấp là:
- Độ ưu tiên của tiến trình sẽ tăng theo thời gian.
Câu 66: Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải
chờ đợi
vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
- Bộ điều phối
Câu 67: Hiện tượng phân mảnh là:
- Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục
nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
Câu 68: Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
- First-fit
Câu 69: Thuật toán Worst-fit là:
- Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình
Câu 70: Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di
chuyển
tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp?
- Mô hình Linker-Loader
Câu 71: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:
- Best-fit
Câu 72: Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi:
- Phân trang
Câu 73: Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
- Địa chỉ vật lý
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi
54

Câu 74: Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
- Không gian địa chỉ
Câu 75: Hệ điều hành là phần mềm?
- Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
Câu 76: Mục đích chính của hệ điều hành là gì:
- Dễ dàng sử dụng
- Điều hành hữu hiệu hệ thống máy tính
- Cả 2 đáp án trên đều đúng => Đáp án
Câu 77: Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với:
- Phần cứng của máy tính
Câu 78: Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành có thể thực hiện
bằng
cách lưu thông số trong?
- Tất cả các câu trên đều đúng (Các thanh ghi + Stack + Vùng nhớ trong bộ nhớ chính)
Câu 79: Ưu điểm chính của Time-sharing system so với Multiprogrammed system?
- Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
Câu 80: Hệ điều hành là một thành phần quan trọng của mọi hệ thống máy tính. Một hệ
thống
máy tính có thể được chia thành những thành phần:
- Phần cứng, hệ điều hành
- Các chương trình ứng dụng người dùng
- Tất cả các phương án trên đúng => Đáp án
Câu 81: Phần cứng (Hardware) thông thường bao gồm những gì:
- Thiết bị nhập/xuất, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ
Câu 82: Hệ thống đa xử lý có những ưu điểm chính nào:
- Thông lượng được gia tăng và tiết kiệm được chi phí
55

- Khả năng tin cậy được gia tăng


- Cả 2 đáp án trên đều đúng => Đáp án
Câu 83: Các hệ thống đa xử lý thông dụng nhất hiện nay sử dụng đa xử lý đối xứng. Vậy
Đa xử
lý đối xứng có nghĩa là:
- Tất cả bộ xử lý là ngang hàng, không có mối quan hệ chủ - tớ tồn tại giữa các bộ xử lý
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi

Câu 84: Để cải tiến việc sử dụng CPU và tốc độ đáp ứng của máy vi tính cho người dùng,
chúng
ta phải:
- Giữ nhiều chương trình vào bộ nhớ
Câu 85: Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẽ hệ
thống
đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng:
- Hệ thống xử lí song song HOẶC Hệ thống xử lí thời gian thực
(Nguồn tham khảo đáp án lại ra 2 đáp án nên cũng hên xui)
Câu 86: Hệ điều hành thiết kế theo kiểu microkernel có tất cả các đặc trưng sau ngoại trừ
- Giao tiếp giữa client và service provider được thực hiện thông qua cơ chế shared memory
Câu 87: Nếu muốn một chương trình được thực thi thì nó phải
- Truy xuất các chỉ thị chương trình và dữ liệu từ bộ nhớ bằng cách tạo ra các địa chỉ tuyệt
đối
Câu 88: Khi đề cập đến vấn đề quản lý bộ nhớ, Hệ điều hành có nhiệm vụ
- Quyết định quá trình nào được nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên sẵn sàng
- Cấp phát và thu hồi không gian bộ nhớ khi được yêu cầu
- Cả 2 đáp án trên đều đúng => Đáp án
Câu 89: Process là gì?
56

- Một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi
Câu 90: Hành động nào HĐH sẽ thực thi một process mới sinh ra?
- Tạo ngay khối PCB để quản lý process
Câu 91: Câu nào sau đây là chính xác
- Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, một con trỏ
lệnh, một tập các thanh ghi và stack
Câu 92: DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành
phần.
Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại
thành
phần nào sau đây
- Ngữ cảnh của tiến trình
Câu 93: Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí
- Hệ thống xử lí theo lô
Câu 94: Trạng thái BLOCKED của một process là do
- Đang chờ nhập xuất
- Đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra
- Cả 2 đều đúng => Đáp án
Câu 95: Hàng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là
- Waiting queue
Câu 96: Câu nào sau đây là không chính xác
- Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình
khác.
- Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành.
Câu 97: Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền
- FCFS
57

- Xoay vòng
- Điều phối với độ ưu tiên
- Tất cả đều đúng => Đáp án
Câu 98: Độ ưu tiên của các process cho biết
- Tầm quan trọng của process
Câu 99: Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ
thống
nhiều người dùng thuộc loại
- Điều phối không độc quyền
Câu 100: Cả hai câu đều đúng Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để
chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi)
- Bộ điều phối
Câu 101: Câu nào sau đây phát biểu không chính xác
- Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện
Câu 102: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình
- Vùng nhớ chia sẻ
Câu 103: Kĩ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán
- Trao đổi thông điệp và Socket

Câu 104: Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình
- Đường ống (Pipe)
Câu 105: Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết
- Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
Câu 106: Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện
“Không
có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”.
58

- Sử dụng biến cờ hiệu


Câu 107: Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề
truy
xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một vùng nhớ chung
- Monitor và Semaphore
Câu 108: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm dụng
CPU
- Busy waiting
Câu 109: Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng đến
việc
bảo vệ tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống
- Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài
nguyên đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới
- Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát trở lại cho tiến
trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá.
Câu 110: Để ngăn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện
gây
ra tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều kiện sau điều kiện nào là khó có khả năng
thực
hiện được
- Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
Câu 111: Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng
- Hình vuông
Câu 112: Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng
- Hình tròn
Câu 113: Để ngăn chặn một tắc nghẽn chỉ cần
59

- Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ


- Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
- Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng
- Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên
- Một trong các điều kiện trên không xảy ra => Đáp án
Câu 114: Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ
thấy
được các địa chỉ vật lí
- Thời điểm xử lí
Câu 115: Thuật toán chọn đoạn trống để thoả mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân
đoạn
vùng nhớ)
- First-fit
- Best-fit
- Worst-fit
- Không câu nào đúng => Đáp án
Câu 116: Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi
- Bộ <s,d> trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s
Câu 117: Với địa chỉ logic <s,d> và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ
vật lí
được tính tương ứng với địa chỉ logic là
- STBR+s+d
Câu 118: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là
- Worst-fit
Câu 119: Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước
trang là
60

2n câu nào sau đây phát biểu không chính xác


- m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối
trong trang
Câu 120: Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa ảo có dạng <p,d> để chuyển
đổi
địa chỉ này sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau đây là chính xác
- Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang p
Câu 121: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k,
200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K,
426K .Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào
- 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
Câu 122: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ

32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ logic của không gian địa
chỉ này
- 13bit
Câu 123: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ

32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ vật lí của không gian địa
chỉ
này
- 15bit(215bit)
Câu 124: Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình
- Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí
nhất
Câu 125: Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai
thuộc
61

loại
- Tối ưu
Câu 126: Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang được chọn là
trang
- Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
Câu 127: Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật
toán
- LRU
Câu 128: Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán
- Tối ưu
Câu 129: Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa
- Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa
Câu 130: Gọi p là xác suất xảy ra 1 lỗi trang (0<p<1)
p= 0: không có lỗi trang nào
p=1: mỗi truy xuất sinh ra một lỗi trang
ma: thời gian truy xuất bộ nhớ
swapin, swapout là thời gian hoán chuyển trang
Thời gian thực hiện 1 lần truy xuất bộ nhớ sẽ là
- EAT= p*ma +(1-p)*(swapout+swapout)
Câu 131: Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê
- LFU và NFU
Câu 132: Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi
- Kiến trúc máy tính
Câu 133: Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số
khung
trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ
62

- Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
Câu 134: Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang
- Cấp phát theo thứ tự trước sau
Câu 135: Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự
như
màn hình, máy in, card mạng
- Tập tin có kí tự đặc biệt
Câu 136: Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin
- MS-DOS và WINDOW
Câu 137: Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin
không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm
- Thư mục một cấp
Câu 138: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT
- Cấp phát liên tục HOẶC (VÀ) Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết
Câu 139: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi,
không cần
dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin
- Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
Câu 140: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ
thống tập
tin lớn
- Dùng cấu trúc I-node
Câu 141: Với một đĩa 1 Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùng vector
bit
thì kích thước vector bit là bao nhiêu
- 8 khối
63

(Giải thích: 4K=212 byte


1Gb=230 byte => có 218 khối => số vector bit là 218 bit = 215 byte =32K=8 khối)
Câu 142: Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng DSLK
cần
bao nhiêu khối để quản lí đĩa này bao nhiêu
- 40 khối
(Giải thích: 4K=212 byte
20M = 20*210 = 215 khối => cần dùng 2 byte để lưu một số hiệu khối
1 khối =1024 byte lưu được 512 số hiệu khối
Cần 20*210 /512 ~ 40 khối để quản lí đĩa này)
Câu 143: Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0 đối với đĩa
cứng
thông tin về
- Bảng partition
Câu 144: Trong bảng FAT của hệ thống tập tin MS-DOS người ta mô tả loại đĩa bằng cách
- Dùng 2 entry đầu tiên của bảng FAT
Câu 145: Đối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở
- Bảng thư mục
Câu 146: Đối với tập tin của WINDOW NTFS Partition, với partition có kích thước từ
8->16
Gb thì số sector trên một cluster là
- 32 Sector
Câu 147: Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư mục
trên
partition này được lưu trong
- Master File Table (MFT)
64

Câu 148: Tạo, huỷ, mở ,đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành
- Quản lí tập tin
Câu 149: Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự
- Đĩa
Câu 150: Vận chuyển DMA được thực hiện bởi
- Bộ điều khiển thiết bị
Câu 151: Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh
Count = Write(fd,buffer,nbytes);
thuộc phần mềm xuất nhập nào sau đây:
- Phần mềm nhập xuất phạm vi người sử dụng
Câu 152: Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một
track gọi là
- Latency time
Câu 153: Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng track cần thiết trên một đĩa
gọi là
- Seek time
Câu 154: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu khối lượng lớn thì thuật toán lập lịch nào sau
đây
là hiệu quả
- SCAN và C-SCAN
Câu 155: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào
sau
đây là hiệu quả nhất
- FCFS
Câu 156: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc tại vị trí 53,
dùng
thuật toán lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây
65

- 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183


- 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14
(Câu này có 2 đáp án)
Câu 157: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc tại vị trí 53,
dùng
thuật toán lập lịch C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây
- 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,14,37
Câu 158: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc tại vị trí 53,
dùng
thuật toán lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây
- 53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
Câu 159: Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53,
dùng
thuật toán lập lịch SSTF thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây
- 53, 65, 67, 37, 14, 98,122, 124, 183
Câu 160: Trên đĩa các sector có số hiệu liên tiếp nhau luôn nằm kế bên nhau
- Sai
Câu 170: Trong Linux muốn ngưng lệnh ping ta phải nhấn phím
- Ctrl+C
Câu 171: Trong Linux lệnh ps -aux cho kết quả tương đương với thao tác nào sau đây trong
MS-Windows
- Mở chương trình Task Manager
Tài liệu này mình tổng hợp từ nhiều nguồn - Chúc các bạn thi tốt -
https://www.facebook.com/songngucakhongbietboi

Câu 172: Trong hệ thống file Ext2 các thông tin cơ bản của một partition được lưu tại vùng
- Super Block
Câu 173: Trong Ext2, thư mục /root được quản lý bởi
66

- Inode số 2
Câu 174: Hãy chọn các đặc điểm đúng với khái niệm hệ điều hành đa nhiệm (multitaking
operating system) trong các đặc điểm sau
- Hệ thống điều phối bộ vi xử lý theo kiểm time – sharing
Câu 175: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong ) bao gồm:
- Rom và Ram
Câu 176: Unix và Linux là
- Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 177: Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẻ hệ
thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng
- Hệ thống xử lí song song
Câu 178: Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện
- Kích chọn Start - seach - Files Or Foldes
Câu 179: Chữ kí của hệ điều hành Windows là
- 55AA
Câu 180: Kích thước Cluster có thể thay đổi
- Đúng
Câu 181: Kích thước của một phần tử Root là
- 32B (32Byte - Chú ý có thể đánh lừa là 32b - 32bit)
Câu 182: Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16, FAT32 là
- Kích thước của phần tử FAT
Câu 183: Kích thước để quản lí một phân vùng chính trong Master Boot là
- 16B
Câu 184: Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu sector
- 63
67

Câu 185: Lưu trữ thông tin về danh sách các cluster của file là
- FAT
Câu 186: Lưu trữ thông tin về các phân vùng chính là
- Master Boot
Câu 187: Để đọc dữ liệu của file thì thứ tự truy nhập là
- Root-Fat-Data
Câu 188: Số lượng phần tử của Root được lưu trữ ở
- Boot Sector
Câu 189: Kích thước một phần tử trong FAT32 là
- 32b (32bit - Chú ý có thể đề đánh lừa là 32B – 32Byte)
Câu 190: Hệ thống quản lí file bao gồm hệ thống truy nhập mức logic và hệ thống truy
nhập
mức vật lý
- Đúng
Câu 191: Chức năng chính của hệ điều hành
- Quản lí tài nguyên và giúp cho người sử dụng khai thác chức năng của phần cứng máy
tính dễ dàng hơn, hiệu quả hơn
Câu 192: Tiến trình (process) là gì
- Chương trình đang thực hiện
Câu 193: Tuyến (thread) là gì
- Đơn vị chương trình của tiến trình bao gồm mã code
Câu 194: Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường được áp dụng với hệ thống có
đặc
điểm nào
- Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn
Câu 195: Hệ điều hành là gì
68

- Là hệ thống chương trình với các chức năng giám sát, điều khiển việc thực hiện của các
chương trình, quản lí và phân chia tài nguyên sao cho việc khai thác chức năng hệ thống
hiệu quả và thuận lợi.
- Là một hệ thống mô hình hoá, mô phỏng hoạt động của máy tính, của người sử dụng và
của lập trình viên, hoạt động trong chế độ thoại nhằm tạo môi trường khai thác thuận lợi
hệ thống máy tính và quản lí tối ưu tài nguyên.
- Là một chương trình đóng vai trò như một giao diện giữa người sử dụng và phần cứng
máy tính, điều khiển việc thực hiện của tất cả các loại chương trình.
- Cả 3 đáp án trên => Đáp án
Câu 196: Lời gọi hệ thống (system calls) là
- Là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử dụng và hệ điều hành
Câu 197: Thành phần nào không phải là thành phần của hệ điều hành
- Chương trình điều khiển thiết bị
Câu 198: “Hệ điều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí tạo ra máy
logic
với những tài nguyên và khả năng mới” là cách nhìn của
- Nhà kĩ thuật
Câu 199: Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành
- Tính ổn định
Câu 200: Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo
nguyên
tắc phân cấp nào
- Processor – Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi
Câu 201: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Hệ điều hành được chia thành
nhiều
phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra”
69

- Nguyên lý module
Câu 202: Phát biểu sau là của nguyên lý nào của HĐH: “Hệ thống không bao giờ tham
chiếu
trực tiếp tới đối tượng vật lí”
- Bảng tham số điều khiển
Câu 203: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Mỗi công việc trong hệ thống
thường
có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau”
- Nguyên lí phủ chức năng
Câu 204: Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu
- 4GB
Câu 205: Một tiến trình phải có tối đa bao nhiêu luồng (thread)
- Không xác định
Câu 206: Quản lí bộ nhớ logic là quản lí tổ chức cấu trúc chương trình
- Đúng
Câu 207: Cấu trúc tuyến tính là một module chương trình chứa đầy đủ thông tin về chương
trình
- Đúng
Câu 208: Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện được việc chia sẻ dùng chung
module
- Cấu trúc tuyến tính
Câu 209: Việc phân chia module trong chương trình có cấu trúc module do cái gì thực hiện
- Chương trình dịch
Câu 210: Trong cấu trúc phân trang, bảng quản lí trang được tạo ra bởi
- Hệ điều hành
Câu 211: Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định sử dụng phương pháp nào để
quản lí
70

bộ nhớ tự do
- Danh sách các vùng bộ nhớ tự do\
Câu 212: Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, số lượng chương trình có thể nạp
vào
bộ nhớ lớn nhất là
- Không xác định
Câu 213: Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, cách thức quản lí bộ nhớ tự do
bằng
- Bản đồ bitmap
Câu 214: Trong kĩ thuật phân đoạn, số lượng phần tử trong bảng quản lí đoạn là
- Số lượng module
Câu 215: Kích thước một trang (máy 386) là
- 4K
Câu 216: Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật bảng
trang
ngược thì số bảng phải dùng là
-1
Câu 217: Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật phân
trang
nhiều cấp thì số bảng phải dùng là
-4
Câu 218: Tài nguyên của hệ thống bao gồm
- Bộ nhớ, bộ xử lí, bộ nhớ ngoài, máy in.
- Bộ nhớ, bộ xử lí, hệ điều hành, các thiết bị vào ra
- Bộ nhớ, bộ xử lí và các thiết bị vào ra
- Cả 3 đều sai => Đáp án
71

Câu 219: Hệ thống tính toán bao gồm các thành phần chính là
- Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng và người sử dụng
Câu 220: Shell là gì
- Là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và hệ điều hành
Câu 221: Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu
trên
bộ nhớ cần mấy lần truy nhập
-3
Câu 222: Sector có địa chỉ vật lí CHS (1,0,1) là sector có địa chỉ tuyệt đối trên ổ đĩa mềm

- 36
Câu 223: Sector có địa chỉ tuyệt đối là 66 thì có địa chỉ vật lí CHS (đối với chuẩn IDE)
bằng
- 0, 1, 4
Câu 224: Sector có địa chỉ tuyệt đối 4960 có địa chỉ vật lí CHS (đối với chuẩn IDE) bằng
- 0, 78, 47
Câu 225: Giá trị của phần tử trong bảng FAT16 là bao nhiêu thì chỉ ra cluster kết thúc
- FFFF
Câu 226: Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình module
- Phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt động
Cây 227: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của phòng đệm
- Tăng hiệu suất hệ thống
Câu 228: Trong FAT32, vùng hệ thống bao gồm
- MB, BS, FAT1, FAT2
Câu 229: Đoạn găng là
- Đoạn chương trình xử lý tài nguyên găng
72

Câu 230: Tài nguyên găng là


- Là tài nguyên mà khả năng phục vụ đồng thời bị hạn chế

Câu 231: Tiến trình tồn tại ở mấy trạng thái chính
-3
Câu 232: Chương trình nào không phải là chương trình hệ thống
- Chương trình vi điều khiển
Câu 233: Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Ready sang trạng thái Blocked
- Tiến trình chưa thực hiện
Câu 234: Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Blocked sang trạng thái Running
- Tiến trình chưa đủ tài nguyên
Câu 235: Bộ nhớ phân phối cho chương trình trong IBM PC có mấy loại, là những loại nào
- 2 loại: bộ nhớ chung và bộ nhớ riêng
Câu 236: Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định thì số lượng chương trình có thể
nạp
vào bộ nhớ lớn nhất là bằng
- Hệ số song song
Câu 237: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn trống có
kích
thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào sẽ được chọn để nạp
chương
trình có kích thước 210k theo giải thuật First Fit
- 250k
Câu 238: Trong cấu trúc Overlay, chương trình được tổ chức các lớp như sau:
Lớp 0: 80K
Lớp 1: 40K, 60K, 100K
73

Lớp 2: 50K, 70K, 80K


Lớp 3: 60K, 70K
Lớp 4: 90K, 10K, 20K, 40K
Kích thước bộ nhớ yêu cầu để tổ chức cấu trúc chương trình này là:
- 420K

Câu 239: Có mấy lớp giải thuật điều độ cấp thấp


-3
Câu 240: Nhiệm vụ của trình biên tập (Edit/Linker) là gì
- Liên kết các module với nhau
Câu 241: Chương trình biên tập theo cấu trúc nào có tốc độ thưc hiện nhanh nhất
- Cấu trúc tuyến tính
Câu 242: Yêu cầu nào không phải là yêu cầu của giải thuật điều độ tiến trình
- Không đưa các tiến trình vào trạng thái bế tắc
Câu 243: Giải thuật điều độ nào không làm cho tiến trình phải chờ đợi tích cực
- Semaphore
Câu 244: Các tham số trong file win.ini, config.sys minh hoạ cho nguyên lí nào
- Nguyên lí bảng tham số điều khiển
Câu 245: Lớp giải thuật phòng ngừa thường áp dụng với những hệ thống
- Xuất hiện nhiều bế tắc
Câu 246: Phát biểu về bộ nhớ của IBM PC: “Một chương trình được quyền truy nhập tới
chương trình và dữ liệu của chương trình bằng hoặc kém ưu tiên hơn”
- Đúng
Câu 247: Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình overlay
- Module ở lớp thứ i được gọi bởi module ở lớp thứ i-1
74

Câu 248: Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình tuyến tính
- Không tốn bộ nhớ khi thực hiện
Câu 249: Big Disk Error = 1 khi không có lỗi truy cập đĩa ở lần truy cập cuối cùng
- Đúng

Câu 250: Chức năng nào không phải của FAT


- Quản lý truy cập file
Câu 251: Cấu trúc thư mục cây là của hệ thống nào
- MS-DOS và IBM OS
75

ĐỀ CƯƠNG ON TAP HE DIEU HANH

CHUONG I: TONG QUAN VE HE BIEU HANH

Câu 1. Khái niệm về hệ điều hành, HDH đơn nhiệm, đa nhiệm, cho ví dụ:

- Khái niệm:
76

Hệ điều hành là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng đề điều hành, quản lý các
thiết bị phần cứng và các tai nguyên phần mềm trên máy tính. Hệ điều hành đóng vai trỏ
trung gian trong việc giao tiếp giữa người sử dụng và phản cứng máy tính, cung cấp một
môi trường cho phép người sử dụng phát triển và thực hiện các ứng dụng của họ một cách
dễ dàng.

HDH đơn nhiệm: tức là mỗi lần chỉ thực hiện được một chương trình hay nói cách khác
các chương trình phải được thực hiện lần lượt (vd: HBH MS-DOS).

HDH đa nhiệm: có thể thực hiện đồng thời nhiều chương trình (VD: HĐH Windows và
một số phiên bản mới sau này của MS-DOS).

Câu 2. Hệ điều hành được coi như là gì của máy tính điện tử ?
bô não

Câu 3. Trong việc phân loại hệ điều hành, loại có nhiễu bộ xử lí củng chia sẻ hệ thống
đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bô nhớ và các thiết bị ngoại vi thuộc loại nào ?
hệ thống xử lý thời gian thực

Câu 4. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, HĐH định nghĩa một
đơn vị lưu trữ là gì ? file

Câu 5. Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cầu trúc nào tương thích dễ dàng với
mô hình hệ thống phân tán ? Cấu trúc servier-clent

Câu 6. Phần được tạo ra bởi sự chia sẻ các tài nguyên của hệ thống máy tính (nằm
77

giữa phần cứng và hạt nhân của hệ điều hành) được gọi là gì ? lớp máy ảo

Câu 7. Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để làm gì ? tiến trình
Câu 8. Mục tiêu của hệ điều hành là cung cấp một môi trường đễ người sử dụng có thể làm
gì ? thi hành các tiến trình

Câu 9. Hệ thống điều phối bộ vi xử lý theo kiểm time — sharing nói về khái niệm HĐH
nào ? hệ điều hanh đa nhiệm (multitaking operating system)

Câu 10. Tiến trình đặc biệt nào, nó có nhiệm vụ khởi tạo một tiến trình mới để đáp ứng các
yêu cầu của người sử dụng từ dòng lệnh ? shell
78

Câu 11. Đối với người dùng thì tài nguyên có thế chia làm hai loại: Tài nguyên phần
cứng và tài nguyên phần mềm, còn đối với hệ điều hành thì tài nguyên thường được
chia làm loại nảo ? chia sẻ được và không chia sẻ được

Câu 12. Các hệ điều hành hiện nay (2012) thường được thiết kế theo cầu trúc nào?
client-server máy ảo
79

Câu 13. Hệ điều hành có thế được phân thành nhiều lớp, lớp trong cùng giao tiếp với
phản cứng còn lớp ngoài cùng giao tiếp với gì ? người sử dụng

Câu 14. Nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của bộ phận quản lý bộ nhớ chính của hệ điều
hành ? cấp phát bộ nhớ ảo

Câu 15. DOS là hệ điều hành phổ biến được cài đặt đầu tiên cho máy tính cá nhân.
DOS viết tắt của cụm từ nào? Disk Operating Sytem

Câu 16. Phần mở rộng của tên tệp nào thường được gợi ý sử dụng để đặt tên cho tệp
lưu trữ bản sao lưu của một tệp khác ? bak

Câu 17. Bước đầu tiên trong việc thực hiện update hệ điều hành là công việc gì?
Sao lưu dữ liệu quan trọng

Câu 18. Chế độ “Hibemate” trên WindowsXP/Windows 7 sẽ thực hiện công việc gì?
chế độ ngủ đông

Câu 19. Từ nào để chỉ trình biên dịch ngôn ngữ lập trình bậc thấp?
Assembly/Assembler

Câu 20. Hệ điều hành phân tán có nhược điểm gì ?


Thành phần mới(mạng): Cần có mạng để kết nói các nút độc lập. Mạng chịu giới hạn
về hiệu năng và cũng là một điểm có thê gây thất bại cho hệ thống.
80

Bảo mật: hệ phân tán dễ bị xâm phạm hơn do bao gồm nhiều thành phần hơn
Độ phức tạp của phần mềm: phát triển các phần mềm phan tan phức tạp hơn và khó
hơn so với phần mềm truyền thống; dẫn tới chỉ phí cao hơn và khả năng bị lỗi cao
hơn
Khó xây dựng và khó hiễu các hệ thông phần tán.

Câu 21. Hệ điều hành windows 95 là hệ điều hành như thế nào ?
81

đa nhiệm một người dùng

Câu 22. Chương trình Bootstrap được lưu trong đâu ? ROM

Câu 23. "Mỗi công việc trong hệ thống thường có thế được thực hiện bằng nhiều cách khác
nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau” là phát biểu của nguyên lý nào của HĐH ? Nguyên
lỷ phủ chức năng

Câu 24. "Hệ thông không bao giờ tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí” là phát
biểu của nguyên lý nào của HDH ?
Nguyên lý bằng tham số điều khiến

Câu 25. "Không phải nhắc lại tới các giá trị thường dùng” là phát biểu của nguyên lý
nào của HĐH ? Giá trị Chuẩn

CHƯƠNG II: QUẢN LÝ TIỀN TRINH

Câu 1. Tiến trình (Process) là gì ?


một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang đợi CPU thực thi

Câu 2. Khi thực hiện, tiến trình sở hữu những đổi tượng nào dưới đây?
cả ba đáp án trên(tập các thanh ghi, một con trỏ lệnh vả một con trỏ Stack, không
gian địa chỉ trong bộ nhớ chính)

Câu 3. Trạng thái BLOCKED (Waitting) của một tiến trình là do nguyên nhân nào ?
82

đang chờ nhập xuất, 1 sự kiện nào đó

Câu 4. Trạng thái Suspend của một tiến trình là do nguyên nhân nào ?

Đang ở trang thái Blocked (Waiting) bị hdh thu hồi để cấp cho tiến trình khác

Câu 5. Khi một tiến trình mới được sinh ra thì hệ điều hành sẽ thực thi hành đông
nao? Tạo ngay khối PCB để quản lý process

Câu 6. Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết yếu tố nào ?
Tâm quan trọng của tiến trình
83

Câu 7. Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào
danh sách nào? danh sách tác vụ - Job List

Câu 8. Tài nguyên nào được hệ điều hành chia sẻ cho nhiều tiến trình hoạt động đồng
thời dùng chung mà có nguy cơ dẫn đến sự tranh chấp giữa các tiến trình ?
Tải nguyên găng

Câu 9. Bộ phận điều phối tiến trình thu hồi processor từ một tiền trình khi nào ?
tất cả : tt hoàn thành xử lý và end, yêu câu tài nguyên vẫn chưa đc, đang đợi 1 sự kiến

Câu 10. Khi giải quyết bài toán đoạn găng, điều kiện nào là không cần thiết ?
Phải giả thiết tốc độ các tiền trình về một tốc độ xử lý

Câu 11. Hệ điều hành phải có nhiệm vụ tái kích hoạt lại các tiến trình mà nó đã tạm
dừng trước đó. Các yêu tổ nào ảnh hưởng đến nhiệm vụ này?
Con trỏ lệnh và tài nguyên mà tiền trình đang sở hữu

Câu 12. Nêu các phương pháp không phải điều độ tiến trình qua đoạn găng ?
Phương pháp khóa ngoài

Câu 13. Khi tiến trình yêu cầu một tải nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài
nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện nào đó xảy ra. Thì tiến
trình sẽ được chuyến từ trạng thái nào sang trạng thái nào? Running -> Blocked

Câu 14. Giả sử tiến trình a sinh ra b thì cái nào ko đúng :
84

tiến trình b và c ko sử dụng chung ko gian địa chỉ

Câu 15. Tiến trình đang thực thi sẽ chuyên về loại danh sách nào khi xảy ra một
trong các sự kiện sau đây: Đợi một thao tác nhập/xuất hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ
liệu chưa được thoả mãn, yêu cầu tạm dừng ? Waiting List
85

Câu 16. Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt
động. Theo bạn hoạt động nào là không cần thiết ? hủy bỏ định danh của tiến trình

Câu 17. Hàng đợi dành cho các tiến trình xếp hàng chờ thực hiện được gọi là gì
86

(tiếng anh)? Ready Queue

Câu 18. Giả sử một tiến trình đang ở trạng thái running, yêu cầu một tài nguyên
nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng để cấp phát tại thời điểm đó.
Thì tiến trình này sẽ được xử lí như thế nào ?
thoát về waiting list chờ nhận tài nguyên

Câu 19. Khi một tiến trình kết thúc, hệ điều hành thực hiện công việc nào trong các
công việc đưới đây ?
hủy bỏ PCB, hủy các tiển trình của danh sách quản lý, thu hồi tài nguyên hệ thống đã cấp
phát cho tiển trình

Câu 20. Tất cả các hiện tượng bể tắc đều bắt nguồn từ đầu ?
sự xung đột về tài nguyên

Câu 21. Hình vẽ sau cho biết điều gì ? cái nào sai
Sai: P1 P2 P3 xử lý song song

Câu 22. Trong bốn điều kiện bế tắc đưới đây, điều kiện nào là điều kiện chính để hệ
thống hình thành bế tắc ? Đợi vòng tròn

Câu 23. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên : tài nguyên(hình vuông), tiến trình(hình
tròn) được thể hiện bằng hình nào?

Câu 24. Thời gian tiến trình ở trong hàng đợi có phải là đặc điểm của tiến trình
87

không? Ko phải

Câu 25. Điều phối tiến trình trong hệ điều hành đáp ứng mục tiêu nào ?
Tat ca các mục trên cả mục tiêu: sự công băng, tính hiệu quả, thời gian đáp ứng hợp
lý, thông lượng tối đa, thời gian lưu lại trong hệ thông

Câu 26. Với các mục tiêu điều phối tiến trình trong hệ điều hành thì hệ thường không
duy trì được tất cả mà chỉ dung hoà ở một mức độ nào đó. Vì sao ?
vị bản thân chúng có sự mâu thuẫn với nhau

Câu 27. Nguyên lý điều phối độc quyền thường chỉ thích hợp với các hệ thống nào ?
hệ thống xử lý theo lô
88

Câu 28. Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào của nó để chuyển đối ngữ cảnh và
trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiển trình đang thực thi) ? bộ phân phối
89

Câu 29. Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào
phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU. Hệ điều hành đùng thành phần nào để giải
quyết vấn đề này? Bộ điều phối

Câu 30. Khi thực hiện, bộ điều phối sẽ chọn một tiến trình trong đầu?
Trong đanh sách các tác vụ và cấp CPU cho tiến trình đó.

Câu 31. Giải thuật điều phối đơn giản và để cài đặt nhưng không thích hợp với các
hệ thống nhiều người dùng thuộc loại điều phối nào ? điều phối ko đặc quyền

Câu 32. Giải thuật nào có sử dụng Time Quantum ? Round Robin

Câu 33. Giải thuật điều phối tiến trình FCFS thực hiện theo nguyên tắc nào ?
ko đặc quyền

Câu 34. Giải thuật điều phối Round Robin thực hiện luân chuyển các tiến trình trong
Ready list theo nguyên tắc nào ? thời gian chờ

Câu 35. Vấn đề chính yếu trong giải thuật Round Robin là việc chọn Quantum. Vậy
nếu giá trị này quá lớn sẽ ảnh hưởng gì đến hệ thống ?
Tăng thời gian hồi đáp, giảm khả năng tương tác của hệ thống

Câu 36. Vấn đề chính yếu trong giải thuật Round Robin là việc chọn Quantum. Vậy
nếu giá trị này quá nhỏ sẽ ảnh hưởng gì đến hệ thống ?
Giảm khả năng sử dụng của CPU, kém hiệu quả
90

Câu 37. Cho ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:
RL hiện
P1 P2 P3 2433
a. Cho biết thời gian chờ đợi và tôn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật
toán FCFS ?tb...:= 16 ; tb.:= 26
b. Cho biết tống thời gian chờ đợi và tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng
thuật toán RR với q=4s ?tb....= 4,667 ; tb.,,= 14,667
Câu 38. Cho bổn tiến trình với các thông tin cho trong bảng đưới đây với q=4s :
Tiến trình Thời điểm vào Thời gian thực
RL hiện
P1 P2 P3 P4 02610 15293
Cho biết thời gian chờ đợi va tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật
toán RR? tb,.. = 3,7 ;tb,,= 16,5
Câu 39. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:
Po Re
Pi P2 P3 P4 027 10 15293
Cho biết thời gian tôn tại và chờ đợi TB của các tiến trình khi sử dụng thuật
toán SRTF ?rb.... = 8,25 ; tb...= 15,5
91

Câu 40. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng đưới đây:
RL hiện
P1 P2 P3 P4 1234 71436
Cho biết thời gian chờ đợi và tồn tại TB của các tin trình khi sử dụng thuật
toán SPF ? tb... = 6,25 ; tb.,.= 13,75
92

Câu 41. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng đưới đây:
Tiến trình Thời điểm vào Thời gian thực
RL hiện
P1 P2 P3 P4 0235 71436
Cho biết thời gian tồn tại của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SRKTF ?
th. = 5,75 ;tbạ.= 1325

Câu 42.
Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây: với q=10ms
RL hiện
Pi P2 P3 3 10 24 37 20 14
Cho biết thời gian chờ đợi và tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật
toán RR ? tb.:. = 25,33 ; tb..= 49

Câu 43. Một chương trình (Program) đang trong quá trình thực thi được gọi là gì ?
Tiến trình (process)

Câu 44. Khoảng thời gian từ lúc tiến trình vào hàng đợi sẵn sàng tới khi kết thúc
được gọi là gì ? time tồn tại

Cau 45. Thông năng (Throughput) của hệ thống là gì ?


số tiến trình hoàn thành trén 1 đơn vị time

Câu 46. Kỹ thuật Semaphore trong việc đồng bộ tiến trình là gì ?


Kỹ thuật ko dùng cờ báo hiệu.
93

Câu 47. Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình là ?
vùng nhớ chia sẻ

Câu 48. Giải thuật xếp lịch Round robin về bản chất là phiên bản đặc quyền của giải
thuật nào ? FIFO

Câu 49. Việc khóa tài nguyên để làm gì ? chỉ cho phép một tiển trình sđ tai nguyên
94

Câu 50. Khi tiến trình cha được thực hiện xong thì tiến trình con sẽ như thế nào ?
Tiến trình con tự hủy

Câu 51. Nếu một tiến trình được thực hiện trong phần tranh chấp của nó, thì không
95

có các tiến trình khác có thể được thực hiện trong phần tranh chấp của chúng. Tình
trạng này được gọi là gì ? loại trừ lần nhau ( mutual exclusion)

Câu 52. Time quantum được sử dụng trong giải thuật lập lịch nào ? Round Robin

Câu 53. Lập lịch cho CPU là cơ sở cho điều gì ? hệ điều hành đa chương

Câu 54. Giải thuật nào lập lịch tối ưu nhất về mọi mặt ? lo có cái nào

Câu 55. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng đưới đây:
Tiến trình Thứ tự xuất TG thực hiện
hiện
PLP2PSP4 'ũ12 3
Khi sử dụng thuật toán SPF (Shortest Process First) thì thời gian chờ đợi của
tiến trình P1, P2, P3 là là bao nhiêu ?

Câu 56. Một hệ thống máy tính có 6 ổ đĩa, với 'n' tiến trình. Mỗi tiến trình có thể cần
3 ổ đĩa. Giá trị lớn nhất của 'n' mà hệ thống được đảm bảo tránh được bế tắc là bao
nhiêu ? 2 tiến trình

Câu 57. Thông tin về một tiến trình được duy trì rong đâu ? Process Control Block

Câu 58. Chiến lược điều phối tiến trình nào phù hợp nhất với hệ điều hành time-
shared ? Round Robin
96

Câu 59. Vấn đề lớn nào khi sử dụng phương án lập lịch có ưu tiên cho CPU ?
ưu tiên thấp

Câu 60. Vùng mã lệnh đùng để truy xuất biến chia sẻ được gọi là gì ? Critical
Section

Câu 61. Thông tin điều khiển tiến trình là các thông tin bổ sung cần thiết cho cái gì ?
Hệ điều hành

CHUONG III: QUẢN LÝ BỘ NHỚ

Câu 1. Để nạp được một chương trình của người sử dụng vào bộ nhớ và cho phép
các chương trình này hoạt động thì cần phải có sự kết hợp của yếu tố nào ?
Tất cả: hệ điều hãnh, người sử dụng, CPL,...

Câu 2. Cấu trúc nào là cấu trúc cho phép xây dựng và biên dịch chương trình của hệ
điều hành ? cấu trúc chương trình tình

Câu 3. Kỹ thuật nào không phải là kỹ thuật cấp phát bộ nhớ ?


Kỹ thuật phân vùng cố định.
97

Câu 4. Trong kỹ thuật phân vùng động, khi có một tiến trình cần được nạp vào bộ
nhớ mà trong bộ nhớ có nhiều hơn một khối nhớ trống có kích thước lớn hơn kích
thước của tiến trình đó. Đề sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất cần sử dụng thuật toán
98

nào ? tat ca

Câu 5. Kỹ thuật phân trang loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi nhưng vẫn
có thể xảy ra hiện tượng phân mảnh nội vi khi nào ? kích thước của tiến trình không
đúng bằng bội số kích thước của một trang.

Câu 6. Cầu trúc nào sau khi biên dịch các Module được tập hợp thành một chương
trình hoàn thiện(trừ dữ liệu vào) 2 cấu trúc tiền trình

Câu 7. Cầu trúc nào mà khi biên dịch các Module được biên dịch một cách riêng
biệt? cấu trúc động

Câu 8. Cấu trúc nào mà sau khi biên dịch các Module được chia thành nhiều mức ?
Cấu trúc overlay

Câu 9. Trong kỹ thuật phân trang, khi cần truy xuất bộ nhớ phải xác định được địa
chỉ vật lý của ô nhớ cần truy xuất. Vậy việc chuyên đối từ địa chi Logic sang địa chỉ
vật lý này do đơn vị nào thực hiện ? CPU

Câu 10. Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là ?
địa chỉ vật lý

Câu 11. Tập hợp tắt cả các địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là ? không
gian địa chỉ
99

Câu 12. Trong cơ chế phân trang, bộ nhớ thực được chia thành các khối kích thước
cố định bằng nhau gọi là gì ? Frame

Câu 13. Đa số các ngôn ngữ lập trình trên Windows như VB.net, VC++, ... đều dịch
chương trình theo cấu trúc động. Do đó, sau khi biên dịch một chương trình thành file
EXE, ta không thế chạy chương trình này trên một máy tính khác nếu thiếu các tập
tin nào ? Ocx/DLL

Câu 14. Trong kỹ thuật phần trang, khi cần truy xuất bộ nhớ CPU phải phát ra một
địa chi Logic gồm 2 thành phần nào ?
số hiệu trang(Page) và địa chỉ tương đối trong trang( Offset).

Câu 15. Trong cấu trúc Overlay, bộ nhớ được chia thành các mức tương ứng với
chương trình, kích thước mỗi mức trong bộ nhớ bằng kích thước nào của mức
chương trình tương ứng? Module lớn nhất

Câu 16. Trong kỹ thuật phần đoạn, khi cần truy xuất bô nhớ CPU phải phát ra một
địa chi Logic gồm 2 thành phần nào ?
số hiệu đoạn(Segment) và địa chỉ tương đối trong đoạn(Offset).
100

Câu 17. Trong kỹ thuật phân trang, kích thước của một trang hay khung trang do
phần cứng quy định và thường là lũy thừa của 2. Thông thường nó có giá trị từ bao
nhiêu đến bao nhiêu ? 512-8162

Câu 18. Số khung trang tối thiếu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi
101

cái gì ? kiển trúc máy tính

Câu 19. Nếu tống số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá
số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ làm gì ? tạm dừng 1 tiến trình nào đó
để giải phóng khung trang cho tiển trình khác hoàn tất.

Câu 20. Nội dung của bảng trang chứa gì ? số hiệu khung trong trang bộ nhở vật lý

Câu 21. Trong kỹ thuật phân đoạn, không gian địa chỉ bộ nhớ vật lý được chia thành
các phần cố định có kích thước không bằng nhau được đánh số bắt đầu từ 0 được gọi
là các phân đoạn(Segmenr). Mỗi phân đoạn bao gồm: ? số hiệu phân đoạn vã kích
thước của nó

Câu 22. Trong kỹ thuật phân đoạn, khi nào thì xuất hiện hiện tượng phân mảnh ngoại
ví ? khi phân đoạn không liên tục

Câu 23, Mỗi tiến trình có một bảng phân đoạn riêng, hai tiến trình khác nhau cùng
truy xuất đến một phân đoạn được chia sẻ thì các phần tử trong bảng phân đoạn của
hai tiến trình hoạt động như thế nao ? chia sẻ thanh ghi cho nhau.

Câu 24. Cài đặt bảng phân đoạn là vấn đề chính yếu trong kỹ thuật phân đoạn, bảng
phân đoạn thường được tổ chức lưu từ như thế nào ? trong thanh shi hoặc trong bộ
nhớ chính

Câu 25. Công tác bảo vệ bộ nhớ trong các kỹ thuật cấp phát bộ nhớ có sự hỗ trợ và
102

kết hợp rất lớn của thanh ghi nào ? thanh ghi giới hạn, thanh ghi cơ sở

Câu 26. Các hệ điều hành hiện nay thường kết hợp giữa phân trang và phân đoạn
trong thiết kế và cài đặt ở đầu ? giữa CPU vã bộ nhớ chính

Câu 27. Trong kỹ thuật bộ nhớ ảo, khi hệ thống cần truy xuất đến một trang nào đó
của tiến trình mà trang này chưa được nạp vào bộ nhớ thì hệ thống sẽ phát sinh một
lỗi trang. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng trên ?
một tiến trình đang được thực hiện lại yêu cầu một trang chưa được nạp vào bộ nhớ

Câu 28. Giả sử ta có chuỗi yêu cầu trang 5, 7, 6, 0, 7, 1, 7, 2, 0, 1, 7, 1, 0 và 3 khung


trang: f1,f2,f3. Số lỗi trang là bao nhiêu nếu dùng giải thuật thay thé trang Oprimal
Page Replacement Algorithm — OPT(thay thế là trang sẽ không được truy xuất trong
thời gian lâu nhấp ? 7 lỗi trang

Câu 29. Giả sử ta có chuỗi yêu cầu trang 5, 7, 6, 0, 7, 1, 7, 2, 0, 1, 7, 1, 0 và 3 khung


trang: f1,f2,f3. Số lỗi tang là bao nhiêu nếu dùng giải thuật thay thế trang First In
First Out — FIFO (Thay thế trang tồn tại trong khung trang lâu nhất) ?
10 lỗi trang
103

Câu 30. Giả sử ta có chuỗi yêu cầu trang 5, 7, 6, 0, 7, 1, 7, 2, 0, 1, 7, 1, 0 và 3 khung


trang: f1,f2.f3. Số lỗi trang là bao nhiêu nếu dùng giải thuật thay thể trang Least
104

Recently Used - LRU (Thay thế trang mà không được sử dụng trong khoảng thời
gian dài nhất }? 9 lỗi trang

Câu 31. Trong quá trình thay thế trang trong bộ nhớ thực, lỗi trang là gì ?
trang chưa được nạp vào bộ nhớ

Câu 32. Giả sử địa chỉ ảo gồm 2 phần (b, d) với b là chỉ số khối, d là độ dời trong
khối. Phần nào trong 2 phần trên sẽ có mặt (nguyên vẹn) trong địa chỉ thực ?
chỉ số khối

Câu 33. Thứ tự phủ hợp với mô hình phân cấp bộ nhớ máy tính là :
Mức 0(Registers): Tập các thanh ghi bên trong bộ vi xử lý là mức nhớ thấp nhất.
Mức 1 (Cache): bao gồm: - Cache sơ cấp L1 (primary cache) và Cache thứ cấp L2
(secondary cache)
Mức 2(Memory): Bộ nhớ chính (Main memory) được bộ vị xử lý đánh địa chỉ trực
tiếp, chứa dữ liệu và các chương trình đang được sử dụng
Mức 3(Disk): Bộ nhớ ngoài (External memory), không được bộ vỉ xử lý đánh địa chỉ
Trực tiếp, bộ nhớ ngoài có dung lượng rất lớn, lớn hơn rất nhiều lần so với bộ xử lý chính
nhưng tốc độ truy cập lại chậm hơn. Có thể kế ra một số thiết bị bộ nhớ ngoài thông
dụng như: ỗ đĩa cứng (Hard Disk Driver HDD), 6 dia mềm, đĩa CD...
Mức 4(Tape): Bộ nhớ mạng là bộ nhớ mà một máy tính có thẻ truy cập tới bộ nhớ
của một máy khác trong mạng máy tỉnh.

Câu 34. Mục tiêu chính của các giải thuật thay thế trang trong bộ nhớ thực là gì ?
tối thiểu tỷ lệ xảy ra lỗi trang
105

Câu 35. Thành phản nào chịu trách nhiệm chuyển đổi địa chỉ ảo thành địa chỉ thực ?
Hệ điều hành kết hợp với phân cứng MMU

Câu 36. Kỹ thuật nào tạm thời đưa các chương trình đang không được hoạt động ra
khỏi bộ nhớ thực của máy tính ? Swapping

Câu 37. Trong quản lý bộ nhớ theo kỹ thuật phân trang. bộ nhớ vật lý được chia
thành các khối kích thước có định được gọi là gì ? các khung °frames”

Câu 38. Hệ điều hành duy trì bảng phân trang (Page table) cho cái gì ? mỗi tiến trình

Câu 39. Cấp phát bô nhớ động sẽ như thé nao ? nạp 1 module khi được gọi

Câu 40. Trong chế độ phân vùng có định, hệ số đa chương phụ thuộc chủ yếu vào
yếu tố nào ? số lượng phân vùng

Câu 41. First ft, best fit và worst fit là các chiến lược dùng để làm gì ?
vùng nhớ trống
106

Câu 42. Dung lượng tối đa của bộ nhớ ảo phụ thuộc vào yếu tố nào ? bus địa chỉ

Câu 43. CPU nạp chỉ thị lệnh từ bộ nhớ phụ thuộc vào giá trị của thành phần nào ?
bộ đếm chương trình
107

Câu 44. Loại địa chỉ nào được phát ra từ CPU? Địa chỉ luận lý (logical address)
Câu 45. Kỹ thuật Overlay được áp dụng khi nào ?
Chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ

Câu 46. Trong ngôn ngữ C: &a sẽ cho biết địa chỉ gì ? địa chỉ của biến a

CHUONG IV: QUẢN LÝ TẬP TIN VÀ Ô ĐĨA

Câu 1. Tập tin là một đơn vị Logic được lưu trữ và xử lý bởi thành phần quản lý tập
tin của hệ điều hành. Hệ điều hành tạo ra các cơ chế thích hợp để người sử dụng và
chương trình của người sử dụng có thể truy xuất tập tin thông qua thành phần nào ?
Hệ thống quản lý tập tin của hệ điều hành phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây ?

Đáp ứng các yêu cầu về lưu trữ dữ liệu của người sử dụng, bao gồm: khả năng
lưu trữ, đô tin cậy và hiệu suất.
Cực tiếu hay loại bỏ các nguy cơ có thê dẫn đến hỏng hoặc mắt dữ liệu.
Cung cấp sự hỗ trợ vào/ra cho nhiều loại thiết bị lưu trữ khác nhau.
Cung cấp sự hỗ trợ vào/ra cho nhiều người sử dụng trong các hệ thông đa người sử dụng.
Cung cấp một tập chuẩn các thủ tục giao điện vàoíra.
Đối với người sử dụng thì hệ thông quản lý tập tin của một hệ điều hành phải đáp ứng các
yêu câu tối thiêu sau đây:
+ Mỗi người sử dụng phải có thể tạo (create), xoá (delete) và thay đôi (change) cac tập tin.
+ Mỗi người sử dụng có thê được điều khiến đề truy cập đến các tập tin của người sử dụng
khác.Mỗi người sử dụng phải có thể di chuyên dữ liệu giữa các tập tin.
+ Mỗi người sử dụng phải có thể truy cập đến các tập tin của họ thông qua tên tượng trưng
của tap tin.
108

+ Mỗi người sử dụng phải có thể dự phỏng và khôi phục lại các tập tin của họ trong trường
hợp hệ thông bị hỏng.

Câu 2. Yêu cầu nào là một yêu cầu của hệ thống quân lý tập tin của hệ điều hành ?
lập tiến trình cho đĩa
109

Câu 3. Block cache và buffer cache là những công cụ mà hệ điều hành sử dụng để cải thiện
yêu tố nào ? hiệu suất của hệ thống file

Câu 4. Hệ thống file FAT nào không được các hệ điều hành dùng để định dang đĩa
mềm ? FAT 32

Câu 5. Có một thuộc tính file hỗ trợ thiết thực cho công tác tạo Backup của các file
trên đĩa cứng đó là thuộc tính nào ? Archive

Cau 6. Thành phần quản lý tập tin của hệ điều hành có nhiệm vụ gì ? cấp phát và thu
hồi các block

Câu 7. Một thành phần nào quan trọng trong hệ thống quản lý tập tin của các hệ điều
hành . Hệ điều hành dùng nó để lưu trữ những thông tin liên quan đền các tập tin/thư
mục đang được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ? Bảng danh mục,thư mục thiết bị

Câu 8. Trong cấu trúc vật lý của một đĩa từ, Mỗi mặt của đĩa được chia thành nhiều
rãnh tròn đồng tâm gọi là gì ? Track
110

Cau 9. Trong cấu trúc vật lý của một đĩa từ, Mỗi Track được chia thành các cung tròn
bằng nhau gọi là gì ? Cylinder

Câu 10. Trong cấu trúc vật lý của một đĩa từ, Các Track có cùng số hiệu được gọi là
gì ? Sectors

Câu 11. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT ?
cấp phát liên tục,cấp phát liên kết

Câu 12. Với một đĩa 1Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùng
Bitvector (bitmap) thì kích thước vector bit là bao nhiêu ? 8 khối
111

Câu 13. Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng
danh sách liên kết cần khoảng bao nhiêu khối đề quản lí đĩa này ? 40 khối

Câu 14. Phương pháp nào là phương pháp quản lý không gian nhớ tự do trên ổ cứng
của hệ điều hành ? thống kê

Câu 15. Phương pháp nào là phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do trên ổ
cứng của hệ điều hành ? sử dụng cấp phát theo vectơ

Câu 16. Ưu điểm nào là ưu điểm của phương pháp cấp phát liên kết không gian nhớ
tự do trên ổ cứng của hệ điều hành ? sử dụng địa chỉ các bloock

Câu 17. Lập lịch cho đĩa là xây dựng các thuật toán sao cho thời gian truy nhập đĩa là
như thể nào? Tối ưu

Câu 18. Một hệ thống tệp loại Indexed Allocation (File Index) với kích thước block
là 4k, mỗi địa chỉ khối dùng 4 byte. Nếu ta dùng 2 mức để đánh địa chỉ khối thì kích
thước file lớn nhất lưu trữ được là bao nhiêu ? 4GB

Câu 19. Đối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào có thể xảy ra
hiện tượng không thể mở rộng tệp ? Contiguous Allocation
112

Câu 20. Đối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào có thể xảy ra
hiện tượng không thể lưu trữ tệp ngay cả khi tổng dung lượng còn trống vượt quá
dung lượng cần thiết để lưu trữ tệp? Indexed Allocation (file index)
113

Câu 21. Đối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào không đòi hỏi
việc truy xuất block thứ n phải duyệt qua n-1 block ? Contiguous Allocation

Câu 22. Độ dài bản ghi của file là: phải phù hợp vs đặc điểm dữ liệu

Câu 23. Cấu trúc thư mục nào được sử dụng trong hầu hết các hệ điều hành ?
dạng cây

Câu 24. Một hệ thống RAID rất hữu ích nhất vì vấn đề nào ? tăng dung lượng lưu trữ
Câu 25. Lý do chính cho việc mã hóa file là gì ?
Thêm vào nó trương trình tự khởi đông

Câu 26. Bang FAT gần giống với cấu trúc nào nhất ? Linked List

Câu 27. Với phương pháp lưu trữ file kiểu Linked, thư mục chứa con trỏ trỏ đến đâu?
block dau -> block cudi

Câu 28. Nhược điểm lớn nhất của kiểu lưu trữ linked trong hệ thống file là gì ?
Chỉ hỗ trợ truy xuất

Câu 29. Chữ FAT trong bang FAT viết tắt của cụm từ nào ? File Allocation Table

Câu 30. Để có thể quản lý được các ỗ đĩa có dung lượng lớn lên đến 16 tỉ Gb, hệ điều
hành sử dụng bảng FAT NTFS với bao nhiêu bít để định danh các Cluster ? 64 bit
114

Câu 31. Sự khác biệt lớn nhất giữa FAT12, FAT16, FAT32 là gì ?

Kích thước lớn nhất có thể quản lý

Câu 32. Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu sector ? 63

Câu 33. Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu? 4GB

Câu 34. Trong hệ thống FAT32, vùng hệ thống bao gồm những thành phần nào?
MB, BS, FAT1, FAT2, ROOT

Câu 35. Hệ điều hành phân phối bô nhớ ngoài cho người dùng với đơn vị là gì ?
Cluster

Câu 36. Phát biếu nào đúng về Master Boot Record (MBR):
a. Chứa bảng mô tà thông tin các phân vùng.
b. Chứa đoạn chương trình giúp khởi động hệ thống.
c. Nằm tại sector đầu tiên mỗi phần vùng.
d. Có thể phục hồi các thông số của MBR

Câu 37. Dữ liệu không thể ghi ra bộ nhớ ngoài trừ khi nó được ghi vào bên trong
đâu? tệp (file)
115

Câu 38. Một tập các thao tác thao tác dùng đề thực thi một nhiệm vụ cụ thê được gọi
là gì ? giao dịch

Câu 39. Số phân vùng Primary tối đa mà một ổ cứng được quản lý theo chuẩn MBR
cho phép là bao nhiêu ? 4

Câu 40. Số phân vùng Primary tối đa mà ta có thể thiết lập và làm việc với một ổ
cứng được quàn lý theo chuẩn GPT cho phép là bao nhiêu ? phụ thuộc vào hệ điều
hành
116

Câu 41. Chuẩn MBR chỉ cho phép làm việc với những ổ đĩa có kích thước lên tới
2TB đúng hay sai ? đúng

Câu 42. Kích thước Cluster có thể thay đổi đúng hay sai ? đúng

Câu 43. Chỉ có hệ điều hành windows mới hỗ trợ ỗ đĩa cứng theo chuẩn GPT đúng
hay sai ?sai

CHƯƠNG V: QUẢN LÝ XUẤT/NHẬP

Câu 1. Xuất nhập dữ liệu theo phương pháp DMA, thiết bị nào chịu trách nhiệm
Chuyển dữ liệu giữa bộ nhớ và các phần khác của máy tính? DMAC

Câu 2. Phương pháp xuất nhập dữ liệu nào sau đây không yêu câu CPU phải tham
gia vào quá trình chuyển dữ liệu giữa bô nhớ và các phần khác của máy tính?
Vao ra = DMA

Câu 3. Kỹ thuật xuất nhập nào sau đây mà CPU phải hoạt động nhiều nhất? Chương
trình

Câu 4. Kỹ thuật xuất nhập nào sau đây mà CPU phải hoạt động ít nhất? DMA

Câu 5. Bộ nhớ nào là một vùng bộ nhớ để lưu trữ tạm thời các thông tin phục vụ
cho việc trao đổi vào ra ? đệm
117

Câu 6. Thứ tự nào là hợp lý trong quan lý nhập xuất? Device — Controler — Driver
Câu 7. Kỹ thuật nào dùng thiết bị lưu trữ tốc độ trung bình làm trung gian giao tiếp
giữa 2 thiết bị có tốc độ chênh lệch nhau ? SPOOL

Câu 8. Trình bày thứ tự đanh mục các công việc xử lý ngắt ?
- Tạm ngừng công việc
- Cất ngữ cảnh
~ Thực hiện chương trinh con
- Khôi phục lại ngữ cảnh và tiếp tục chương trình bị ngắt
118

- Tạm ngừng công việc

Câu 9. Bộ đệm vòng có mấy phần? 3

Câu 10. Bộ nhớ đệm dạng block dùng đề làm gì ? tăng hiệu năng của ỗ đĩa
119

Câu 11.Cơ chế phần cứng cho phép một thiết bị thông báo cho CPU được gọi là gì ?
Interrupt

Câu 12. Máy tính lặp lại việc kiểm tra module điều khiển vào ra xem nó có bận không cho
đến khi module điều khiển hết bận. Khi đó thanh ghi trạng thái chuyển thành giá trị clear.
Nó được gọi là Polling và một cơ chế cho phép mudule điều Khiển phần cứng thông báo
cho CPU là nó đã sẵn sàng phục vụ được goi là Interrupt

Câu 13. Một cổng vào ra thường có bốn thanh ghi: thanh ghi trạng thái (status), thanh ghi
điều khiến (control) , thanh ghi dữ liệu vào (data in ) và thanh ghi dữ liệu ra(data out)

Câu 14. Để truyền một khối lượng dữ liệu lớn giữa 2 thành phần của hệ thống máy tính,
yếu tố nào được sử dụng ? DMA

Câu 15. Phần cứng của hệ thống vào ra bao gồm những thành phần nào ?
Bus, module điều khiển, công vào ra và các thanh ghi

Câu 16. Trình điều khiến thiết bị được thực hiện để giao tiếp với thành phần nào ? Thiết bị
ký tự, khối, mạng
120

Câu 17. Thành phần nào là tập hợp các linh kiện điện tử, được dùng đề điều khiển công
(port), tuyển (bus) hoặc thiết bị (device) ?
Controler
121

Câu 18.Một thiết bị dòng ký tự (character stream) truyền như thế nào ?
Liên tiếp từng byte một

Câu 19.Một thiết bị xử lý theo khối ( block device) truyền như thế nào ?
Một khói các byte

Câu 20.Bàn phím máy tính là một ví dụ vẻ thiết bị với giao diện là gì ?
Character Stream

Câu 21.Bảng trạng thái thiết bị (Device Status Table) chứa gì ?


Thông tin (entry) của mỗi thiết bị l/O trạng thái, địa chỉ và loại thiết bị.

Câu 22.IO là dạng viết tắt của từ nào ? Input/Output

Câu 23.BIOS viết tắt của cụm từ nào ? Basic Input Output System

Câu 24. Thành phần nào là một tập các linh kiện điện tử mà có thể điều hành một cổng,
một bus hoặc một thiết bị ?

Câu 25.Vào ra bằng ngắt hiệu quả hơn vào ra = chương trình

Câu 26.Bằng vector ngắt chứa địa chỉ của mỗi ngắt được định vị tại vùng nào?
vùng nhớ thấp
122

Cau 27. Controller là hệ thống máy tính truyền dữ liệu từ thiết bị tới đâu ?
Buffer

Câu 28. Hệ điều hành cung cấp các chức năng truy nhập hệ thống nhằm bảo
vệ gì ? Data và Resources

Câu 29. Ngắt được sử dụng với mục đích chính là gì ? tăng hiệu suất của bô vi xử lý

Phân cách
1. Các hệ thống đa xử lý thông dụng nhất hiện nay sử dụng đa xử lý đối xứng. Vậy Đa
xử lý đối xứng có nghĩa là:

.. Tất cả bộ xử lí là ngang hàng, không có mỗi quan hệ client/server tồn tại giữa các bộ
xử lý

2. Trang việc nhãn loại mỗ hình hệ điều hảnh, loại có nhiều bộ xử lí cùng chša sẽ hệ
thẳng đường truyền, dữ liện, đồng hỗ, hỗ nhữ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng-
123

Hệ thống xử li thời gian thực

3. Trong cấu trúc HĐH, cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ: Cấu trúc
Client! Server

Cho bãi toán sau:các tiến trình có cặp thời gian (T0 - thời gian đến hàng đợi Ready, T1 -
thời gian xử lý) như sau: P1(3, 2); P2(8,5); F3(10, 3); P4(11, 10); P5(12,3). Theo giải
thuật FIFO tiến trình F4 được thực thi sau tiến trình nào:
B.P5

Cho các tiến trình có cặp thời gian (T0, T1) như sau: P1(10, 2); P2(3, 5); F3(8, 3);
P4(12,10); P5(11,8). Thời điểm P5 được cấp CPU và kết thúc theo bài toán FIFO lã?
13:22

Hệ điều hành hoạt động như thành phần nào của phần cứng:
C. CPU, BIDS

Phần cứng máy tính giúp gì cho hệ điều hành?


B. Cung cấp môi trường cài đặt và tài nguyên

Chương trình cần gì để trở thành tiến trình


RAM

Thông tin của tiến trình được lưu trữ tại:


PCB
124

Thời gian đáp ứng trung bình của các tiến trình nếu được điều phối theo RR với q = 2 là:
với thời gian (T0, T1) của các tiến trình như sau: P1(0,7); P2(3,1); P3(5,2); P4(10,1);
A.075

Cho các tiến trình với giá trị (T0, T1) như sau: P1(0,7}; P2(3,1); P3(5,2); P4(10,1). Thời
gian hoàn thành của tiến trình P4 nếu các giải thuật được điều nhối theo FIFO là: 1

Thời gian hoàn thành của tiến trình phụ thuộc vào
Thời gian chờ của tiến trình và thời gian chờ đợi của tiến trình đó

Thời gian đáp ứng của P2 nếu các tiến trình được điều phối theo giải thuật SIF, với cặp
giá trị (T0,T1) của các tiến trình như sau: P1(0,7); E2(3,1); P3(5,2); P4(10,1)
C.4

Thời gian chờ trung hình của các tiến trình nếu sử dụng giải thuật SRTF với F1(0,7);
P2(3,1); P3(5,2); P4(10,1);
D075

Thời gian chờ của P3 nếu các tiến trình được điều phối theo độ ưu tiên không độc quyền
với P1(0,40); P2(2,1); P3(5,15]; P4(10,1); P3(12,1); F8(20,1)
B.2

Theo FIFO, với các tiến trình như sau P1(2,10); P2(0,3); P3(10,1); P4(4,7); P5(5,8) thứ
tự thực thi của các tiến trình là
D.P2 _ P1_. F4 _„ F5 „ F3
125

Các tiến trình nhận được giá trị miền găng bận sẽ nhận trạng thái nào trong bài toán đồng
bộ hóa
B, Blocked

Tại sao trong nhóm giải thuật sleep and wakeup cần phải ghi nhận các biện bị clocked
bằng biến đếm số lượng các tiến trình bị blocked:
Kiếm soát lượng riến trình đang còn cần thực thị trong miễn găng

Giải thuật nào là giải thuật chỉ sử dụng để thực hiện: bài toán đồng bộ hỏa cho hai tiến
trình
A_ Giải thuật 1 (Cờ hiệu)

Hàm nào là hàm tăng giá trị biến blocked


B. Wait(s]

Nếu P1 là tiến trình được vào miền găng trước tiến trình P2 thì giá trị biến turn mà P2
nhận được theo giải thuật kiểm tra luận phiên sẽ là:
D,1

Theo giải thuật Peterson, nếu P2 phải đợi một tiến trình khác đang thực thị trong miền
găng, số vòng lặp Do ... While(1] mà F2 phải thực hiện sẽ phụ thuộc vào:
C. Không đuản trước được
126

Deadlock là bài toán gây ra do thiếu ... trong hệ thống. Trang đấu 3 chấm là
A.. Tài nguyên

Đâu là một thành phần của đồ thị câp phát tài nguyên.
C.E

Thứ tự dùng tài nguyên trong chuỗi truy xuất tài nguyên có thể gây ra hiện tượng nào cho
hệ điều hành nếu không tuần theø
ID. Khóa chết

Cho tiến trình F1 có giá trị sau: MaxP1 = (10,7,8); AllocationP1 = (1,2,3); Khi đó
NeedP1 sẽ bằng
(9,5,3)

Cho MaxF1 = (10,7,6); AllacationP1 = (2,3,4) nếu RequestP1 = (3,5,1) thủ có hợp lệ
không
B. Không

Cho ma trận cần phát như sau: cho hệ thống có 3 tiến trình P1, P2, P3 và 3 tài nguyên RI,
R2, R3 với ma trận Max như sau: MaxP1(7,4.6]: MaxP2(1,2,1); MaxP3(3,5,2]; Ma trận
Allocation như sau: AllocationP1 (0,0,0); AllocationP2(1 0,0); AllocationP3(1,1,1);
Available(2,4,2). Thứ tự cấp phát tài nguyên: cho các tiến trình không gây ra Deadlock
cho hệ thống là
C.P2_ P3 _ P1
127

Cho MaxF1 = (10,7,6); AllocationP1 = (1,2,2) nếu AvailableP1 = (4,4,4) thì tài nguyên hệ
thống có đủ cấp phát cho tiến trình Pi không
Đợi các tiến trình khác được cấp phát và trả lại tài nguyên sẽ đủ cấp phất cho P1

Cho tập tiến trình và tài nguyên như sau MaxP1(6,3,7); MaxP2(7,5,7]; MaxP3(5,6,3);
MaxP4(4,5,5): MaxP5(5,6,6); AllocationP1(2,2,0); AllocationP2(0,1 0);
AllocationP3(1,2,1); AllocationP4(2,1,4); AllocationP5(1,0,0); Available(3, 3,6]. Chuỗi
cấp phát sr: toàn của hệ thống là:
Không tồn tại chuỗi an toàn, hệ thống có thể bể tắc

Nếu Request > Work thì điều gì sẽ xảy ra với giải thuật kiểm tra yêu cầu của Blanker
E. Giải thuật kết thúc

Phần đoạn là quá trình cấp phát bộ nhớ


C_ Theo kích thước của tiến trình

Bảng trang của kỹ thuật phân trang để lưu trữ:


Thông tin về số hiệu trang mà mỗi tiến trình được cấp phát

Thuật toán chọn vùng trống nhỏ nhất nhưng thỏa mãn nhu cầu cho một tiến trình là:
Best-fit

Giả sử bộ nhớ chính được phần vùng có kích thước theo thứ tự là 600k,500k, 300k:,200k.
Các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát 1à 212k 317k,112k,426k. Nếu sử đụng thuật
toán Best -fit: quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ là:
128

212k->300k; 317k->500k; 112k->200k; 426->600k;

Cho bảng phân đoạn như sau: cho tập (base, limit) của các đoạn có giá trị như sau:
Seg0(1000,200); Seg1(300,500); Seg2(1500,1000); Seg5(100,200). Địa chỉ vật lý của địa
chỉ ảo (1,300) là:
600

Tại sao trong quá trình nạp một tiến trình vào máy thì quá trình biên dịch cần bắt buộc
diễn ra:
B. Hệ điều hành có thể hiểu được nội dung của quá trình

Cho: MaxP1 = (10,7,6); AllocationP1 = (2,3,4) nếu RequestP1 = (3,5,1) thì có hợp lệ
không
B. Không

Thuật toán điều phối CPU mà các tiến trình được coi là ngang hàng và đều được cấp
CPU một khoảng giới hạn thời gian liên tục gọi là
Thuật toán Round Rbin

Cẩu trúc dữ liệu Allocation trong thuật toán kiểm tra an toản:
Cho biết số lượng mỗi loại tải nguyên đã được cấp cho các tiến trình tương ứng.

Người dùng muốn gửi tín hiệu đến một chương trình thì đều là tín hiệu người dùng có thể
gửi
Ctrl + F4
129

Nếu muốn thực thi trong miền găng theo giải thuật Test and Set Lock thì tiến trình cần
phải
B. lock = 1

Trang RAG V là tập giá trị bao gồm


P, R

Thiết kế RAG tốt là RAG sử dụng hạn chế


Nonsharable Resource

Cho F(R1) = 0, F(R2) = 3, F(R3) = 7, F(R4) = 5, F(RB) = 6, F(R6) = 8 chuỗi truy xuất tài
nguyên an toàn trong hệ thống là
C. R6>R3>R5>R4>H2>H1

Nếu Need(P1) = (10,78) Available = (8,8,8) thì hệ thông sẽ rơi vào


Not safe

Nếu Allocation(P2) = (7,8,7) Max(P2) = (7,8,7] thi Need(P2) lúc này sẽ


(0,0,0)

Nấu Need(P3) = (7,1,8) Request(P3) = (4,1,5) Availahle = (4,0,5) thì biên finish sẽ có giá
trị
A. finish = true
130

Chuyển đổi địa chỉ trong phân trang sử dụng thanh ghi nảo
PTBR

Ta có kích thước của không gian địa chỉ là 232, kích thước trang là 216 thì số hiệu trang
và địa chỉ tương đối sẽ là
16,16

Giả sử ta có giải địa chỉ của trang trong bảng trang có giá trị như sau 111100111111 thì
truy xuất đến trang có hợp lệ không
A. Có

Tại sao hệ thống cần thông dịch lệnh


C. giao tiếp tiến trình và OS

Cấu trúc của hệ điêu hành MS-DOS là


D. Đơn xử lý

System call sử dụng ngôn ngữ nảo


B. Cao cấp

Hệ thống sử dụng cơ chế nào để giao tiếp giữa các module


A. Messaqe

Phân đoạn thuộc loại


D. Cấp phát không liên tục
131

Hiện nay chế độ xử lý bộ nhớ tuân theo cơ chế bao nhiêu bit
64

Từ load đến compile đến execution là sự chuyển đổi của các loại địa chỉ
A. ảo, ảo, thật

Phần trang sử dụng cách nào để bảo vệ địa chỉ


C. Bit

Cách cấp phát cho tiến trình đoạn đủ lớn đầu tiên là
D. First fit

Thời gian trung binh của các tiến trình phải đợi theo giải thuật SIF không có thời gian là
với các tiến trình có thời gian T1 như sau: P1 - 10; P2 - 15; P3 - 1:P4- 3
7.25

Nếu điều phối theo giải thuật FIFO tiến trình nào sẽ được thực hiện cuối cùng nếu ta có
thông tin của tiến trình như sau Pi(T1, e} với các tiễn trình P1(10,1); P2(3,5); P3(4,7};
P4(2,1}, P5(1,7], PB(S,15), P7(6,20}
P1
132

Nếu Need(P3) = (7,1,8) Request(P3) = (4,1,5) Available = (4,0,5) thì biến finish sẽ có giá
trị
A. Finish = true

Cho bài toán sau, với mỗi tiễn trình có cặp thời gian (T0,T1) như sau: P1(0,20); P2(10.7);
P3(7,5): P4(15,10). Thời gian chờ đợi trung bình của các tiến trình theo SRTF lã
A. 28/4

Cỏ 5 tiến trình trong hệ thống với q = 5 thì thời gian chờ tối đa tiến trình phải đợi là
20

Hai tiến trình tiến hành liên lạc với nhau để truyền đi gói tin khởi động thì sử dụng
phương thức nảo sau đây:
Message

Nếu sử dụng giải thuật 1 trong đồng bộ hóa giữa hai tiến trình P1, P2 cấu trúc P2 trong
Miền găng khi P1 thực thi ngoài miền găng sẽ là:
D. do{if (turn = 0) C_S(); else non C_S();}whille(1)

Cỏ hai tiến trình P1, F2, tiến trình P1 đã ở trong miền găng. Cấu trúc của P2 sẽ nhận hàm
nào nếu nó sử dụng giải thuật Sermaphore để tiến hành đồng bộ:
A. Down(s)}

Cho F(R1) = 3, F(R2)= 5, F(R3) = 1, F(R4) = 6, F(R5) = 0 tài nguyên nào dùng thứ 4
C. R3
133

Đâu là một trong những mục tiêu của hệ điều hành


C. Tạo môi trường thực thi cho tiến trình

Hệ điều hành được coi như lä:


A. Bộ phân phối tải nguyên

Kernel của hệ điều hành lả tầng thứ mấy trong cấu trúc của hệ điều hành
B.3

Syslem call lä một


D. Function

Nếu mô hình đa tiến trình có 4 tiến trình thì hệ thống nên sử dụng mấy con trỏ trong mô
hình đa tiến trình
4

Đâu là giải thuật điều phối theo chế độ không độc quyền
B.RR

Miền găng xảy ra do hiện tượng


D. Độc quyền truy xuất
134

Giải pháp Busy and Waiting có số lần quay vịng kiểm tra điều kiện của các tiến trình là
do
C. Tiến trình

RAG là đồ thị dùng trong giải thuật


A. Banker

Phân trang sử dụng địa chỉ ảo có ký hiệu


p

Cho Need(P2) = (1,0,1) Available = (3,4,3) sau khi cấp phát cho P2 Available còn
B. (2.4.2)

Cho Need(P1)= (3,7,3) Available = (2,3,1) hệ thống sẽ


D. Không an toàn

Tiến trình nào được cấp phát cuối cùng trong bài toán sau với MaxP1(10,7,10):
MaxP2(3,7,3); MaxP3(2,1,1}, AllocationP1(0,0,0); AllocationP2(3,7,3}:
AllocationP3(0,0,0); Available(5,2,6}
D. P1

Giải thuật trong miền găng được chia thành mấy loại
A. 2
135

Đâu lả mục tiêu khó có thể đáp ứng được của các giải thuật trong bài toán điều phốiA.
Công bằng

Thuật toản lựa chọn vùng nhớ trắng đủ lớn đâu tiên để cấp phát cho tiến trình là
Best fit

cho bài toán sau các tiến trình có cặp thởi gian (T0 T1) như sau: P1(3,35); P2(6,5);
P3(15,20); P4(20,1). Thời gian chờ đợi của tiễn trinh P1 theo bài toán FIFO
A. 0

Giả sử một hệ thống quản lý bộ nhớ đa chương, với phân vùng động có chứa các lỗ hổng
không liên tục với độ lớn theo thứ tự sau: 10, 15, 4, 18, 7, 9, 13 và 20. Mội tiến trình cần
đoạn bộ nhớ với dụng lượng 12 đã được đặt vào vùng nhớ 15. Hãy chọn phương pháp
thích hợp với cách đặt đó trong các phương pháp sau:
. First fit

Giả sử một hệ thông quản lý bộ nhớ đa chương, với phần vùng động có chứa các lỗ hỗng
không liên tục với độ lớn theo thứ tự sau: 10, 15, 4, 18, 7, 3, 13 vả 20. Một tiến trình cần
đoạn bộ nhớ với dụng lượng 12 đã được đặt vào vùng nhớ 20. Hãy chọn phương pháp
thích hợp với cách đặt đó trong các phương pháp sau:
8. Worst fit

Trong KĨ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước trang là 2n
câu nào sau đây là phảt biểu chính xác
A. m - n bit cao thế hiện số hiệu irang
136

Xét không gian địa chỉ cỏ 8 trang, kích thước mỗi trang lä 1kB, ánh xạ vào bộ nhớ có 32
khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để biểu diễn địa chỉ logic của không gian địa
chỉ này
13

You might also like