You are on page 1of 11

Câu 1. Các phát biểu nào không đúng về tế bào?

a. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống


b. Hầu hết tế bào có kích thước hiển vi
c. Tế bào do tế bào có trước sinh ra
d. Tế bào được sinh ra một cách ngẫu nhiên
Câu 2. Thành phần hóa học chính của màng tế bào là:
a. Phospholipid
b. Lipid
c. Lớp kép phospholipid và protein
d. Protein
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về màng tế bào ?
a. Có tính linh động
b. Là nơi chứa vật liệu di truyền
c. Có các thụ thể để tế bào nhận tín hiệu
d. Có các kênh và các bơm để vận chuyển vật chất đi vào, đi ra tế bào
Câu 4. Khi cho tế bào vào nước cất hiện tượng nào sẽ xảy ra?
a. Tế bào nhỏ dần
b. Không thay đổi
c. Tế bào to dần và vỡ
d. Tế bào vỡ ngay lập tức
Câu 5. Khi cho tế bào vào nước muối sinh lý (NaCl 0,9%) hiện tượng nào sẽ xảy ra?
a. Tế bào nhỏ dần
b. Không thay đổi
c. Tế bào to dần và vỡ
d. Tế bào vỡ ngay lập tức
Câu 6. Khi cho tế bào vào nước muối 5% tế bào sẽ co lại do nước trong tế bào thoát ra
môi trường bên ngoài, hiện tượng này xuất hiện do định luật gì?
a. Áp suất thẩm thấu
b. Áp suất trọng trường
c. Áp suất thủy tĩnh
d. Khuyếch tán

1
Câu 7. Các chất khí đi qua màng tế bào tuân theo định luật gì?
a. Áp suất thẩm thấu
b. Áp suất trọng trường
c. Áp suất thủy tĩnh
d. Khuyếch tán
Câu 8. Thực bào, xuất bào là hình thức vận chuyển vật chất đi vào hay đi ra tế bào. Tế
bào dùng một phần …. làm túi để chứa vật chất. Các túi này dễ dàng được tách ra hoặc
nhập lại với màng tế bào.
a. Protein
b. Màng tế bào
c. Lipid
d. Đường
Câu 9. Mạng nội chất có các nốt sần là do các phân tử nào bám vào?
a. Ribosome
b. Chromosome
c. Lysosome
d. Đường
Câu 10. Chức năng chính của Ribosome là:
a. Thủy phân protein
b. Dịch mã từ mRNA thành protein
c. Phiên mã từ DNA thành RNA
d. Nhân đôi DNA
Câu 11. Chức năng chính của DNA polymerase là:
a. Phiên mã từ DNA thành RNA
b. Dịch mã từ mRNA thành protein
c. Thủy phân protein
d. Nhân đôi DNA
Câu 12. Trong cơ thể, các loại tế bào đều có nguồn gốc từ…… nhưng có hình dạng và
chức năng khác nhau là do sự…….
a. Hợp tử/giảm phân
b. Hợp tử/biệt hóa
c. Hợp tử/nguyên phân

2
d. ngẫu nhiên/biệt hóa
Câu 13. Kết thúc quá trình phân bào nguyên nhiễm, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế
bào …… Quá trình này giúp cơ thể …….
a. Giữ nguyên/tăng trưởng hoặc thay thế tế bào chết
b. Giữ nguyên/tạo tế bào trứng hoặc tinh trùng
c. Giảm phân nửa/ tăng trưởng hoặc thay thế tế bào chết
d. Giảm phân nửa/ tạo tế bào trứng hoặc tinh trùng
Câu 14. Kết thúc quá trình phân bào giảm nhiễm, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế
bào …… Quá trình này giúp cơ thể …….
a. Giữ nguyên/tăng trưởng hoặc thay thế tế bào chết
b. Giữ nguyên/tạo tế bào trứng hoặc tinh trùng
c. Giảm phân nửa/ tăng trưởng hoặc thay thế tế bào chết
d. Giảm phân nửa/ tạo tế bào trứng hoặc tinh trùng
Câu 15. Thành phần hóa học của màng tế bào là:
a. Lớp kép phospholipid, protein, carbohydrad
b. Lớp kép phospholipid
c. protein, carbohydrad
d. protein
Câu 16. Chức năng chính của nhân tế bào động vật là:
a. Chứa vật liệu di truyền dưới dạng nhiễm sắc thể
b. Nơi sản xuất protein
c. Nơi sản xuất chất béo
d. Nơi sản xuất năng lượng
Câu 17. Mạng nội chất trơn là nơi sản xuất….., mạng nội chất sần là nơi sản xuất…..
a. chất béo/ATP
b. chất béo/ protein
c. protein/ chất béo
d. ATP/glucid
Câu 18. Ty thể là nơi sản xuất …….trong hô hấp…….
a. ATP/yếm khí
b. ATP/hiếu khí
c. protein/ yếm khí

3
d. protein/hiếu khí
Câu 19. Trung thể sản xuất các thoi vô sắc cần thiết trong quá trình ………..
a. Thực bào
b. Phân bào
c. Ẩm bào
d. Chết theo lập trình của tế bào
Câu 20. Vật liệu di truyền của động vật là ……, tồn tại dưới dạng sợi……
a. ADN/đơn
b. ARN/xoắn kép
c. ADN/xoắn kép
d. ARN/đơn
Câu 21. Cấu tạo sợi đôi ADN là do liên kết hydro giữa các cặp base nitơ ….. và …..
a. Adenine-Thymine/Cytocine-Guanine
b. Adenine-Uracine/Cytocine-Guanine
c. Adenine- Cytocine /Thymine -Guanine
d. Adenine- Cytocine / Uracine -Guanine
Câu 22. Quá trình phiên mã diễn ra trong ……, sản phẩm phiên mã là ……
a. Tế bào chất/ARN
b. Tế bào chất/protein
c. Nhân /Protein
d. Nhân / ARN
Câu 23. Quá trình dịch mã diễn ra trong ……., sản phẩm dịch mã là ……..
a. Tế bào chất/chất béo
b. Tế bào chất/ protein
c. Bộ Golgi /protein
d. Lysosome /protein
Câu 24. Quá trình dịch mã cần phải có mARN, ……, …… và 20 loại acid amin
a. ARN polymerase/ tARN
b. rARN/tARN
c. Ribosome /tARN
d. Cả b và c đều đúng
Câu 25. Hocmôn, ……., …… là các phân tử có bản chất là protein

4
a. Enzyme/kháng thể
b. glucid/ kháng thể
c. Enzyme /ARN
d. Enzyme /ADN
Câu 26. Chức năng của enzyme là:
a. Chống lại kháng nguyên
b. xúc tác cho các phản ứng hóa sinh
c. Chuyên chở oxy
d. Vận chuyển chất béo
Câu 27. Cấu trúc bậc 1 của protein được xác định bởi trình tự các ……..liên kết với nhau
bởi liên kết ……
a. Acid amin/phosphodiester
b. Acid amin/peptid
c. Nucleotide/peptid
d. Nucleotide/ phosphodiester
Câu 28. Protein có hoạt tính khi nó có cấu trúc bậc:
a. 1
b. 3
c. 4
d. Cả b và c đều đúng
Câu 29. Trình tự acid amin (cấu trúc bậc 1) của protein được quy định bởi:
a. Gen
b. Cách ăn uống
c. Lối sống
d. Ngẫu nhiên
Câu 30. Gen là một đoạn ADN mã hóa sản xuất….. hoặc ……
a. ARN/protein
b. ARN/glucid
c. ARN/lipid
d. Protein/glucid
Câu 31. Gen được được đặc trưng bởi trình tự các………
a. Acid amin

5
b. Gốc đường
c. Acid béo
d. Nucleotid
Câu 32. Đột biến gen kiểu mất hoặc thêm một nucleotide gọi là đột biến:
a. Vô nghĩa
b. Dịch khung
c. Đồng nghĩa
d. Thay thế
Câu 33. Đột biến gen kiểu thay một nucleotide này bằng một nucleotide khác gọi là đột
biến:
a. Vô nghĩa
b. Dịch khung
c. Đồng nghĩa
d. Thay thế
Câu 34: Nhiễm sắc thể đồ người bình thường có …… nhiễm sắc thể.
a. 45
b. 46
c. 47
d. 48
Câu 35: Các nhiễm sắc thể (NST) chia thành …. cặp NST thường và …. cặp NST giới
tính.
a. 22/2
b. 22/1
c. 23/2
d. 23/1
Câu 36: Các nhiễm sắc thể (NST) thường được ký hiệu số theo thứ tự từ 1 đến 22 dựa
trên đặc điểm:
a. vị trí tâm động
b. Chiều dài
c. Chiều dài, vị trí tâm động
d. Nhuộm giemsa
Câu 37. Để xác định các hội chứng do lệch bội như Down, Patau, Kninerfelter, … phải
làm xét nghiệm:
6
a. Đường huyết
b. Lập nhiễm sắc thể đồ
c. mỡ máu
d. Công thức máu
Câu 38: Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 47, XY, +21. Người đó
mắc hội chứng:
a. Down
b. Edwards
c. Patau
d. Turner
Câu 39: Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 47, XY, +18. Người đó
mắc hội chứng:
a. Down
b. Edwards
c. Patau
d. Turner
Câu 40: Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 47, XY, +13. Người đó
mắc hội chứng:
a. Down
b. Edwards
c. Patau
d. Turner
Câu 41: Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 47, XXY. Người đó mắc
hội chứng:
a. Down
b. Edwards
c. Patau
d. Klinefelter
Câu 42: Một người làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ có kết quả 45, XO. Người đó mắc
hội chứng:
a. Down
b. Edwards
c. Patau
7
d. Turner
Câu 43. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng có đặc điểm:
a. Giống nhau về hình thể
b. Giống nhau về hình thể, cùng chứa số lượng gen như nhau
c. Khác nhau về chiều dài
d. Có số lượng gen khác nhau
Câu 44. Trong vùng nhân của vi khuẩn có:
a. Plasmid
b. Ribosome
c. Lysosome
d. Nhiễm sắc thể
Câu 45. Khái niệm alen là gì?
a. Là các gen liên kết
b. Là các gen khác nhau
c. Là các phiên bản khác nhau của một gen
d. Là các gen có kích thước bằng nhau
Câu 46. Plasmid là gì?
a. Một phân tử DNA có khả năng nhân đôi độc lập
b. Cấu trúc di truyền trong ty thể, lạp thể
c. Có bản chất là protein
d. Một bào quan có mặt trong tế bào chất
Câu 47. Trong tế bào động vật, DNA hiện diện trong nhân và trong …..
a. Lạp thể
b.Ty thể
c. Plasmid
d. Bộ golgi
Câu 48. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn gồm Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào
sau đây ?
a. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân
b. Cấu trúc của plasmid
c. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
d. Cấu trúc của DNA trong nhân

8
Câu 49. Bệnh thiếu men G6PD là bệnh ……… trên nhiễm sắc thể ……….
a. Trội/thường
b. Trội/X
c. Lặn/thường
d. Lặn/X
Câu 50. Mẹ bị bệnh thiếu men G6PD, tỷ lệ bệnh trên con trai là:
a. 100%
a. 25%
a. 50%
a. 0%
Câu 51. Cha không bị bệnh thiếu men G6PD, tỷ lệ bệnh trên con gái là:
a. 100%
b. 25%
c. 50%
d. 0%
Câu 52. Gen A có 4 alen, người bình thường có thể sở hữu tối đa bao nhiêu alen của gen
này:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 53. Các bệnh lặn trên nhiễm sắc thường có tỷ lệ di truyền bệnh trên con gái và con
trai là:
a. Gái nhiều hơn trai
b. như nhau
c. Trai nhiều hơn gái
d. 100% bé trai
Câu 54. Bệnh Galactosemia do thiếu enzyme galactose-1P uridylyltranferase (gọi là
GALT). Enzyme này giúp chuyển ……. Thành ……..
a. galactose/glucose
b. glucose/galactose
c. galactose/fructo

9
d. fructo/galactose
Câu 55. Người bệnh Galactosemia cần tránh các thực phẩm chế biến từ:
a. dầu, mỡ
b. tinh bột
c. Sữa
d. thịt động vật
Câu 56. Người thiếu men G6PD cần tránh các thực phẩm chế biến từ:
a. Đậu tằm
b. tinh bột
c. Sữa
d. thịt động vật
Câu 57. Người thiếu men G6PD cần tránh các loại thuốc có tính:
a. Khử
b. trung tính
c. Oxy hóa thấp
d. Oxy hóa cao
Câu 58: Độ phóng đại tối đa của kính hiển vi quang học là bao nhiêu?
a. 100 lần
b. 1.000 lần
c. 400 lần
d. 1.000.000 lần
Câu 60. Hãy mô tả người có nhiễm sắc thể đồ (47, XX, +21)
a. Người nữ, bị hội chứng Edward
b. Người nữ, bị hội chứng Patau
c. Người nữ, bị hội chứng Down
d. Người nam, bị hội chứng Down
Câu 61: Các bệnh lặn liên kết X luôn có tỷ lệ bệnh giữa nam và nữ là
a. Nữ nhiều hơn nam
b. Nam nhiều hơn nữ
c. Như nhau
d. Không xác định

10
11

You might also like