You are on page 1of 159

ÔN TẬP KHCB 2 HP, GIỮA HP

Câu 1. Đột biến mất đoạn NST là


A. Một đoạn NST lặp đi lặp lại nhiều lần
B. NST mất đi một đoạn không mang tâm động
C. một đoạn NST chuyển sang một vị trí khác
D. NST mất đi một đoạn

Câu 2 .Để phát hiện đột biến gene người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Biến nạp
B. PCR
C. Tách dòng
D. Giải trình tự gene

Câu 3.Đột biến gene có mấy loại?*


A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại

Câu 4.Biểu hiện tăng phenylalanin máu do sự thiếu hụt enzyme

A. Phenylalanin transferase
B. Phenylalanin lipase
C. Phenylalanin hydroxylase
D. Phenylalanin photphatase

Câu 5.Đột biến đồng nghĩa, đột biến nhầm nghĩa, đột biến vo nghĩa là các
dạng của dạng đột biến nào dưới đây:
A. Thay thế nucleotide
B. Đảo vị trí nucleotide
C. Thêm nucleotide
D. Mất nucleotide

Câu 6.Thiếu hụt ezym HMB synthase dẫn tới bệnh nào dưới đây trong cơ thể:
A. Bệnh phenyl xeton niệu
B. Huntington
C. Bệnh Alcapton - niệu
D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn
Câu 7.Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Down có
A. 3 NST số 13
B. 3 NST số18
C. 3 NST số 21
D. 3 NST số 5

Câu 8. Gen quy định hệ nhóm máu MN nằm trên NST số


A. 4
B. 5
C. 9
D. 1

Câu 9. Phương pháp nghiên cứu phả hệ là:


A. Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng
một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó phụ thuộc chủ yếu vào
kiểu gen hay môi trường.
B. Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng
một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó là trội hay lặn, do một
gen hay nhiều gen chi phối, có liên kết giới tính hay không.
C. Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng
một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến các
đột biến NST hay không.
D. Các phương án trên đều đúng..

Câu 10. Để phát hiện bệnh Đao ở người, người ta áp dụng phương pháp nghiên
cứu:
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
C. Phương pháp nghiên cứu tế bào
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 11. Bệnh mù màu tuân theo quy luật ?


A. Gen trội trên NST thường
B.Gen lặn trên NST thường
C. Gen lặn trên NST X
D. gen lặn trên NST Y

Câu 12. Cơ chế di truyền của hội chứng marfan là do đột biến gene
A. Abraxas
B. Fibrilase
C. ETV6
D. Fibrilin
Câu 13. Số lượng vật thể Barr trong tế bào tính bằng:
A. Số lượng NST X
B. Số lượng NST Y
C. Số lượng NST X -1
D. Số lượng NST Y -1
Câu 14. Gen quy định hệ nhóm máu Rh nằm trên NST

A. Số 1
B. Số 5
C. Số 9
D. Số 4

Câu 15. Người có nhóm máu A, trên màng hồng cầu có…., trong huyết tương có…
A. Kháng nguyên B, kháng thể kháng A
B. Kháng nguyên A, kháng thể kháng B
C. Kháng nguyên A, B, kháng thể kháng A
D. Kháng nguyên A, kháng thể kháng A

Câu 16. Thể dị bội được phát sinh trong các cơ chế
A. Giảm phân
B. Nguyên phân lần đầu tiên của hợp tử
C. Nguyên phân từ lần thứ hai của hợp tử
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17. Gen quy định hệ nhóm máu ABO nằm trên NST
A. Số 1
B. Số 4
C. Số 9
D. Số 5

Câu 18. Bệnh bạch tạng ở người có nguyên nhân gây bệnh do.
A. Thiếu sắc tố melanin
B. Không có khả năng tổng hợp enzymne tirozinase
C. Tizorin không thể chuyển hóa thành sắc tố melanin
D. Tất cả đều đúng.

Câu 19. Phát biểu nào đúng khi nói đến đột biến NST
A. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi cấu trúc hoặc số lượng NST
B. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi cấu trúc NST
C. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi số lượng NST
D. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi các nucleotit trong gen

Câu 20. Phương pháp giúp xác định quy luật di truyền của một số tính trạng ở
người là phương pháp
A. nghiên cứu tế bào học
B. nghiên cứu di truyền phân tử.
C. nghiên cứu phả hệ.
D. nghiên cứu di truyền quần thể

Câu 21. Bệnh (hội chứng) nào do đột biến cấu trúc NST
A. Bệnh bạch tạng
B. Bệnh hungtinhton
C. Hội chứng Down
D. Hội chứng mèo kêu
Câu 22. Với kỹ thuật hiện đại và sự phát triển của di truyền y học có thể chẩn đoán
chính xác một số bệnh tật di truyền khi:
A. Trước sinh
B. ơ sinh
C. Bệnh chưa phát triển và biểu hiện rõ ràng
D. Các bệnh còn ở giai đoạn đầu

Câu 23. Bệnh nào dưới đây do đột biến gene gây nên
A. Thiếu máu Thalasemia
B. Edwards
C. Down
D. Patau

Câu 24. Đối với bệnh di truyền gen trội trên NST thường, nếu một trong hai bố mẹ
bình thường, người kia mắc bệnh ở trạng thái di hợp (Aa) thì tỷ lệ con của họ mắc
bệnh sẽ là:
A. 50%
B. 0%
C. 25%
D. 75%

Câu 25. Vật thể dùi trống quan sát được ở các tế bào nào
A. Tất cả các TB
B. TB bạch cầu mono
C. TB bạch cầu Lympho
D. TB bạch cầu nhân múi (3-4 thùy)
Câu 26. Kỹ thuật PCR là kỹ thuật nhân bản nhanh một đoạn trình tự DNA gồm
có ..... bước.
A. 3 bước
B. 5 bước
C. 4 bước
D. 2 bước
Câu 27. Hội chứng Mafan tuân theo quy luật di truyền
A. Gen trội trên NST thường
B. Gen lặn trên NST thường
C. Gen trội trên NST giới tính X
D. gen lặn trên NST giới tính X

Câu 28. Kiểu gen của người có nhóm máu A có thể là:
A. AA, Ai
B. AA, AB
C. BB, Bi
D. ii, Ai

Câu 29. Tật dính ngón ba và ngón bốn của bàn tay là do
A. Gen nằm trên NST Y
B. Gen lặn nằm trên NST X
C. Gen lặn nằm trên NST thường
D. Gen trội nằm trên NST thường
Câu 30. Bệnh galactose huyết ở người có nguyên nhân gây bệnh do
A. Không có khả năng tổng hợp enzyme tirozinase
B. Không có khả năng tổng hợp enzyme homogentisicase
C. Không có khả năng tổng hợp enzyme phenylalanin hydroxylase
D. Không có khả năng tổng hợp enzyme galactosetransferase
Câu 31. Có bao nhiêu kiểu gen chi phối người có nhóm máu Rh+
A. 1
B. 33
C. 35
D. 36

Câu 32. Khi làm tiêu bản, quan sát dưới KHV quang học vật thể Barr có hình dạng
nào?
A. Hình cầu
B. Hình bầu dục
C. Hình tròn
D. Hình thấu kính phẳng lồi
Câu 33. Vật thể Barr được ứng dụng
A. Xác định một số bệnh liên quan đến đột biến NST giới tính
B. Quan sát NST
C. Xác định một số bệnh liên quan đến đột biến cấu trúc NST
D.Xác định một số bệnh liên quan đến đột biến NST thường

Câu 34. Nếu một tính trạng chịu sự chi phối của 1 gen có 7 alen thì số kiểu gen có
thể được tạo ra trong quần thể người là:
A. 16
B. 27
C. 28
D. 36

Câu 35. Bệnh (hội chứng) nào do đột biến số lượng NST
A. Bệnh ung thư máu
B. Bệnh hungtinhton
C. Hội chứng Down
D. Hội chứng mèo kêu
Câu 36. Cơ chế di truyền của bệnh thiếu máu di truyền thalassaemia ở người do
A. Gen lặn nằm trên NST thường
B. Gen trội nằm trên NST thường
C. Gen lặn nằm trên NST Y
D. Gen lặn nằm trên NST X
Câu 37. Vật thể đặc trưng cho giới tính quan sát dưới kính hiển vi quang học ở giai
đoạn nào
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Gian kỳ
Câu 38. Bệnh hồng cầu hình liềm tuân theo quy luật di truyền
A. Gen lặn trên NSt thường
B. Gen trội trên NST thường
C. Di truyền gen tương đương
D. Di truyền gen trung gian
Câu 39. Phương pháp nghiên cứu tế bào nhằm mục đích
A. Phát hiện ra các bệnh và tật di truyền bẩm sinh có liên quan đến đột biến gen.
B. Phát hiện ra các bệnh và tật di truyền bẩm sinh có liên quan đến yếu tố môi
trường.
C. Phát hiện ra các bệnh và tật di truyền bẩm sinh có liên quan đến đột biến NST.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 40. Trẻ đồng sinh cùng trứng có đặc điểm*
A. Cùng giới tính
B. Cùng kiểu gen
C. Cùng nhóm máu
D. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 41. Lí do nào dưới đây không phải là khó khăn đối với nghiên cứu di truyền
học ở người?
A. Các lí do thuộc phạm vi xã hội và đạo đức.
B. Số lượng người trong quần thể ít
C. Số lượng NST lớn, kích thước nhỏ, cấu trúc của vật chất di truyền ở mức phân
tử phức tạp, có nhiều vấn đề chưa được biết một cách tường tận.
D. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con.

Câu 42. Trong đặc điểm bộ NST người, cặp NST số 6 được xếp vào nhóm
A. Nhóm VII
B. Nhóm VI
C. Nhóm IV
D. Nhóm III
Câu 43. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép:
A. Xác định tính trạng nào do gen quyết định là chủ yếu.
B. Xác định tính trạng nào chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
C. Xác định mức độ ảnh hưởng của môi trường và của kiểu gen lên sự hình thành
tính trạng.
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 44. Trong các dạng đột biến gene dưới đây, dạng nảo thường gây ra hậu quả
nặng nề nhất:
A. Thêm nucleotide
B. Mất nucleotide
C. Đảo vị trí nucleotide
D. Thay thế nucleotide
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây Không đúng với quy luật gen trội trên NST thường
A. Bệnh biểu hiện liên tục, không ngắt quãng
B. Bệnh biểu hiện với tỷ lệ cao
C. Kết hôn cận huyết làm tăng số cá thể bị bệnh
D. Bệnh biểu hiện đồng đều ở 2 giới

Câu 46. Tính trạng nào sau đây ở người chịu sự chi phối của quy luật di truyền đa
alen
A. Hệ nhóm máu MN
B. Tính trạng nếp vân da bàn tay
C. Bệnh bạch tạng
D. Hệ nhóm máu ABO

Câu 47. Trong phương pháp nghiên cứu phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được
thực hiện qua ít nhất là:
A. 2 thế hệ
B. 3 thế hệ
C. 10 thế hệ
D. 5 thế hệ
Câu 48. Mạch DNA được thêm vào một cặp nucleotide hoặc mất đi một cặp
nucleotide thì:
A. Chuỗi polypeptide sẽ thay đổi từ acid amin tương ứng với bộ ba đầu tiên

B. Chuỗi poypeptide sẽ thay đổi từ acid amin tương ứng với bộ ba có nucleotide
được thêm vào hay mất đi đến cuối mạch
C. Chuỗi polypeptide không thay đổi
D. Chuỗi polypeptide được thêm vào một hoặc mất đi một acid amin
Câu 49. Bệnh hemoglobin S do đột biến ở vị trí acid amin thứ sáu của chuỗi β là:
A. axit glutamic bị thay thế bởi alanine

B. axit glutamic bị thay thế bởi lyzin


C. axit glutamic bị thay thế bởi valin
D. axit glutamic bị thay thế bởi methionine
Câu 50. Công thức mô tả bộ NST người đúng là
A. XX(XY), 47, +21
B. 47, XX(XY), +21
C. +21, 47, XX(XY)
D. +21, XX(XY), 47

Câu 51. Kiểu gen của người có nhóm máu O là


A. ii
B. AB
C. AA
D. Bi

Câu 52. Tật nào sau đây chỉ gặp ở nam giới
A. Tật thừa ngón tay
B. Tật dính ngón tay 2,3
C. Tật ngắn ngón
D. Tật dính ngón tay 3,4

Câu 53. Trong đặc điểm bộ NST người, cặp NST số 21 được xếp vào nhóm
A. Nhóm VII
B. Nhóm VI
C. Nhóm IV
D. Nhóm III

Câu 54. Theo phân loại quốc tế bộ NST người gồm:


A.5 nhóm
B.6 nhóm
C.7 nhóm
D.8 nhóm

Câu 55. Bệnh phenylxeton niệu ở người có nguyên nhân gây bệnh do
A. Không có khả năng tổng hợp enzyme tirozinase
B. Không có khả năng tổng hợp enzyme homogentisicase
C. Không có khả năng tổng hợp enzyme phenylalanin hydroxylase
D. Không có khả năng tổng hợp enzyme galactosetransferase
Câu 56. Đột biến NST gồm 2 loại là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST
A. Sai
B. Đúng

Câu 57. Đột biến số lượng NST gồm các dạng đột biến
A. chuyển đoạn, lặp đoạn
B. Đảo đoạn, mất đoạn
C. Dị bội, đa bội
D. đảo đoạn, chuyển đoạn

Câu 58. Phát biểu nào đúng khi nói về đột biến số lượng NST
A. là những biến đổi làm tăng hoặc giảm số lượng NST
B. là những biến đổi hình dạng NST
C. là những biến đổi làm tăng số lượng NST
D. là những biến đổi liên quan đến cấu trúc NST

Câu 59. Nhóm máu nào sau đây có thể được sử dụng để truyền cho tất cả các nhóm
máu khác
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu AB
D. Nhóm máu A

Câu 60. Tật sứt môi và nứt khẩu cái tuân theo quy luật
A. Di truyền gen trội
B. Di truyền đa nhân tố
C. Di truyền trung gian
D. Di truyền gen lặn
Câu 61. Tên của kháng nguyên Rh được đặt tên theo
A. Tên của loài vượn
B. Tên của nhóm máu
C. Tên loài khỉ Macacus Rhesus
D. Tên của kháng thể kháng

Câu 62. Công thức NST ở người nữ bình thường


A.46, XX
B.46, XX(XY)
C. XX, 46
D.XX(XY),46

Câu 63. Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng
A. Dị bội, đa bội, chuyển đoạn, lặp đoạn
B. Đảo đoạn, mất đoạn, đa bội, đột biến NST 2 tâm
C. Mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn
D. Dị bội, chuyển đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn hòa hợp tâm

Câu 64. Bằng phương pháp chích lấy mẫu xét nghiệm bào thai ở mấy tuần đầu cho
phép:
A. Chẩn đoán được giới tính
B. Chẩn đoán được một số tật di truyền
C. Chẩn đoán được một số bệnh di truyền
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 65. Đối với bệnh di truyền gen lặn trên NST thường, nếu bố mẹ bình thường
nhưng mang gen bệnh thì tỷ lệ con của họ không mắc bệnh sẽ là:
A. 75%
B. 0%
C. 25%
D. 50%
Câu 66. Chạy PCR với số chu kỳ là n thì số bản sao được tạo ra sẽ:
A. n2
B. 2n
C. 2n-1
D. 2n+1

Câu 67. Đặc điểm của tinh trùng có khả năng thụ tinh được
A. Túi cực đầu cân đối
B. Đuôi tinh trùng cuộn tròn
C. Đầu tinh trùng to
D. Di động chậm

Câu 68. Sự tái tạo lòng ống tá tràng diễn ra ở giai đoạn nào của thai kỳ
A. Tháng thứ hai
B. Tháng thứ tư
C. Tháng thứ nhất
D. Tháng thứ ba

Câu 69. Sự phát triển bình thường của mầm gan nguyên thủy không có đặc điểm
sau:
A. Hai mầm gan có ống riêng mở vào tá tràng
B. Phía đầu phôi tạo thành mầm gan đầu
C. Phía đuôi phôi tạo thành mầm gan đuôi
D. Là một máng dọc

Câu 70. Yếu tố nào xảy ra khi tế bào phân chia:


A. Màng tế bào biến mất.
B. Các bào quan biến mất.
C. Màng nhân biến mất.
D. Các tiểu thể trung tâm biến mất.

Câu 71. Tuổi cha mẹ cao dẫn đến thai dễ bị dị tật bẩm sinh thuộc yếu tố nào
A. Yếu tố môi trường
B. Yếu tố di truyền
C. Yếu tố gây cơ chế phá hủy
D. Yếu tố gây cơ chế biến

Câu 72. Thành phần nào không có ở phôi ngày thứ 5:


A. Mầm phôi
B. Màng trong suốt
C. Tế bào nang
D. Lá nuôi

Câu 73. Nhóm nguyên nhân nào không dẫn đến dị tật bẩm sinh*
A. Yếu tố môi trường
B. Di truyền đa yếu tố
C. Yếu tố hormon ngừa thai
D. Yếu tố di truyền
Câu 74. Trong quá trình tạo ra vách liên nhĩ, sự hình thành vách thứ phát có đặc
điểm sau*
A. Phát triển ra phía sau
B. Mọc ra từ thành trước tâm nhĩ
C. Có 1 bờ tự do
D. Gắn với vách nguyên phát
Câu 75. Kỹ thuật nào đánh giá sự phát triển của thai một cách chính xác và an toàn
A. Siêu âm
B. Chụp X- Quang
C. Sinh thiết gai rau
D. Chọc dịch ối

Câu 76. Loại dị tật thai khi mẹ sử dụng thuốc Thalidomide


A. Dị tật chi & tim
B. Dị tật não
C. Dị tật hệ sinh dục
D. Dị tật hệ tiết niệu
Câu 77. Tế bào gốc có những đặc tính nào sau đây:*
A. Biệt hóa cao độ
B. Có khả năng tái tạo
C. Có tiềm năng phát triển thành nhiều loại tế bào
D. Tăng sinh mạnh mẽ

Câu 78. Lớp đặc của màng rụng có chứa:*


A. Nhiều tuyến tử cung
B. Nhiều sợi võng
C. Nhiều tế bào rụng
D. Nhiều sợi cơ trơn
Câu 79. Tật còn ống nhĩ thất là khiếm khuyết trong quá trình sát nhập của phần nào
dưới đây*
A. Gờ bụng và gờ lưng ( phía bụng & phía lưng)
B. Gờ thân và gỡ hành

C. Gờ bụng và gờ hành
D. Gờ hành và gờ lưng
Câu 80. Dị tật còn ống nhĩ – thất là khiếm khuyết trong quá trình sát nhập của
thành phần sau:
A. Gờ bụng và gờ lưng
B. Gờ bụng và gờ hành
C. Gờ hành và gờ lưng
D. Gờ thân và gờ hành

Câu 81. Dị tật bẩm sinh còn ống nhĩ thất thường có tât nào kèm theo*
A. Còn ống động mạch
B. Tịt van 3 lá
C. Tật tịt sớm lỗ bầu dục
D. Vách ngăn tim
Câu 82. Ở cơ thể trưởng thành, ổ tế bào gốc ở vị trí nào có nhiều loại tế bào gốc
nhất:*
A. Ổ tế bào gốc tủy xương
B. Ổ tế bào gốc mô mỡ
C. Ổ tế bào gốc mô thần kinh
D. Ổ tế bào gốc mô cơ

Câu 83. Yêú tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:*
A. Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng.
B. Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng.
C. Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng.
D. Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng.
Câu 84. Niệu đạo của nam được hình thành từ phần nào của xoang niệu-dục:
A. Phần xoang niệu dục chính thức
B. Phần bàng quang
C. Phần chậu của xoang niệu dục và phần xoang niệu dục chính thức
D. Phần chậu của xoang niệu dục
Câu 85.Tá tràng được hình thành từ đoạn ruột nào sau đây:*
A. Ruột giữa
B. Ruột trước và ruột giữa
C. Ruột trước
D. Ruột cuối

Câu 86. Nguồn gốc dịch phôi nang:*


A. Từ máu mẹ.
B. Do niêm mạc tử cung.
C. Các tiểu phôi bào tiết ra.
D. Các đại phôi bào chế tiết

Câu 87. Đặc điểm của gián phân giảm nhiễm:*


A. Lượng nhiễm sắc thể không đổi.
B. Xảy ra ở tất cả các loại tế bào
C. Hoàn toàn giống nguyên phân.
D. Tạo ra các giao tử.
Câu 88. Đối với tế bào dòng sinh dục nữ, nguyên phân chủ yếu xảy ra ở thời kỳ:
A. Phôi thai.
B. Dậy thì.
C. Mãn kinh.
D. Về già.
Câu 89. Trong trường hợp thai đôi 1 hợp tử, kết quả phân chia ở giai đoạn phôi
nang tạo hai mầm phôi riêng biêt nhưng còn chung khoang phôi nang là:
A. Hai thai dính nhau
B. Hai thai chung bánh rau
C. Hai thai chung khoang ối
D. Hai bánh rau riêng rẽ
Câu 90. Sự trao đổi chất giữa máu mẹ và máu thai diễn ra tại cấu trúc nào sau*
A. Các mao mạch của tử cung
B. ĐM tử cung rau
C. TM tử cung rau
D. Khoảng gian nhung mao
Câu 91. Khi dạ dày kết thúc quá trình xoay theo trục trước – sau thì có đặc điểm
sau*
A. Đầu dưới di chuyển xuống dưới
B. Đầu trên di chuyển lên trên
C. Đầu trên hơi lệch sang phải
D. Đầu dưới lệch sang phải
Câu 92. Mức độ biểu hiện lâm sàng nặng nhẹ của dị tật bẩm sinh không phụ thuộc
vào yếu tố nào*
A. Thời gian tiếp xúc với tác nhân
B. Liều lượng tiếp xúc
C. Thời gian hình thành cơ quan
D. Tần suất tiếp xúc

Câu 93.Thai phụ Nguyễn Thị C, 30 tuổi, thai khoảng 7 tháng, đến khám tại bệnh
viện, kết quả siêu âm phát hiện thai 30 tuần tuổi, phát triển kém, có dị tật còn thân
động mạch, dị tật trên do nguyên nhân sau:*
A. Sự sát nhập vách liên thất và thân – nón động mạch không hoàn toàn
B. Lỗ liên thất phần màng không đóng hoàn toàn
C. Gờ thân và gờ hành khi sát nhập không xoắn đủ góc 225 độ
D. Cặp gờ hành đoạn dưới không sát nhập hoàn toàn
Câu 94. Cấu trúc nào tiếp tục phát triển trong quá trình biệt hóa đường sinh dục
nữ*
A. Ống trung thận dọc
B. Ống cận trung thận
C. Ống trung thận ngang
D. Dây nối niệu – sinh dục

Câu 95. Tinh trùng chuyển động trong đường sinh dục nữ nhờ:*
A. Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục nữ.
B. Sự chuyển động của lông chuyển các tế bào biểu mô đường sinh dục nữ.
C. Sự cuốn theo nước màng bụng.
D. Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục nữ.

Câu 96. Những thành phần xung quanh noãn bào II trước khi thụ tinh:*
A. Màng trong suốt
B. Lớp tế bào nang
C. Màng đáy
D. Cực cầu

Câu 97. Nụ tụy bụng tiến tới sát nhập với nụ tụy lưng theo sự phát triển của cấu
trúc sau*
A. Khi hình thành các ống tụy
B. Khi hình thành ống mật chủ
C. Khi tá tràng xoay sang trái
D. Khi tá tràng xoay sang phải
Câu 98. Cơ chế gây ra sự biến dạng có thể xảy ra trong trường hợp nào*
A. Mẹ nhiễm vius trong tuần thứ 4
B. Thai bất thường NST
C. Khoang ối chật hẹp
D. Mẹ bị béo phì
Câu 99. Giai đoạn nhạy cảm nhất dẫn đến tác nhân dễ gây quái thai là:
A. Tháng thứ 2 đến tháng thứ 6
B. Tháng thứ 3 đến tháng thứ 5
C. Tuần lễ thứ 3 đến tuần lễ thứ 8
D. Tuần lễ thứ 6 đến tuần lễ thứ 12
Câu 100. Trong quá trình hình thành ruột, sau thoát vị sinh lý, quai ruột nguyên
thủy trở về khoang bụng, sẽ xoay như sau*
A. 90o ngược chiều kim đồng hồ
B. 90o theo chiều kim đồng hồ
C. 45o ngược chiều kim đồng hồ
D. 45o theo chiều kim đồng hồ
Câu 101. Trẻ sơ sinh trai 1 ngày tuổi, sau 24h không thấy đi phân su, trẻ được bác
sĩ khám thấy trẻ không có lỗ hậu môn, nhưng di tích lỗ hậu môn rõ, sau khi được
siêu âm và chụp phim, bác sĩ kết luận trẻ bị dị tật hậu môn không thủng lỗ. Nguyên
nhân nào dẫn tới dị tật trên*
A. Ngoại bì không lõm hoàn toàn
B. Vách niệu – trực tràng không phân chia ổ nhớp
C. Màng hậu môn không tiêu đi
D. Màng nhớp không được phân chia
Câu 102. Phần bên phải của nụ tụy bụng di chuyển theo lộ trình bình thường, phần
bên trái di chuyển bất thường theo chiều ngược lại trước khi sát nhập với nụ tụy
lưng, kết quả gây dị tật bẩm sinh sau:*
A. Tật nhân đôi tuyến tụy
B. Tật mô tụy phụ
C. Tật 2 ống tụy
D. Tật tụy vòng
Câu 103. Tế bào gốc phôi là tế bào ở giai đoạn nào của phôi thai:*
A. Giai đoạn hợp tử
B. Giai đoạn phôi dâu
C. Giai đoạn phôi nang
D. Giai đoạn phôi vị
Câu 104. Chức năng chính của dịch bào tương là:*
A. Cung cấp nguyên liệu cho các bào quan.
B. Kiểm soát sự trao đổi chất của tế bào.
C. Tổng hợp protid.
D.Vận chuyển vật chất qua màng.

Câu 105. Màng tế bào không được cấu tạo bởi các chất nào sau đây:*
A. Lipid
B. Protid
C. Mucoprotein.
D. Nucleotid

Câu 106. Khi vách niệu – trực tràng hình thành hoàn toàn, phần cuối của ống ruột
nguyên thủy sẽ trở thành cấu trúc sau:*
A. Ống niệu quản
B. Ống niệu nang
C. Ống noãn hoàng
D. Ống hậu môn

Câu 107. Chức năng của Ribosom là:*


A.Tổng hợp các axit amin.
B.Tổng hợp Glucid.
C.Tổng hợp Protid
D.Tổng hợp Lipid.

Câu 108. Tế bào rụng có tích trữ nhiều:*


A. Hormon

B. Men tiêu hủy niêm mạc tử cung


C. Hạt mỡ
D. Chất dinh dưỡng
Câu 109. Phản ứng vỏ không có đặc điểm:*
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn.
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn.
C. Các hạt vỏ có dạng lysosom.
D. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng

Câu 110. Kỹ thuật chẩn đoán trước sinh nào không ảnh hưởng tới thai*
A. Chụp X-Quang
B. Sinh thiết gai rau
C. Sàng lọc máu mẹ
D. Chọc dịch ối
Câu 111. Nếu thai phụ mắc bệnh tiểu đường thì loại dị tật nào có thể gặp ở thai*
A. Dị tật các ngón tay
B. Dị tật tim & ống thần kinh
C. Dị tật hệ tiêu hóa
D. Dị tật biến dạng chi
Câu 112. Phôi nang không có đặc điểm nào sau đây:*
A. Có 30-32 phôi bào.
B. Đang vận chuyển trong vòi trứng.
C. Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch.
D. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào

Câu 113. Để đánh giá bộ NST của thai thì áp dụng kĩ thuật nào*
A. Chụp X-Quang
B. Chọc dò dịch ối và xét nghiệm tế bào
C. Xét nghiệm tìm dấu ấn sinh học
D. Siêu âm
Câu 114. Biểu mô niệu đạo có nguồn gốc từ*
A. Nội bì
B. Ngoại bì
C. Trung bì
D. Nội bì và ngoại bì
Câu 115. Trong trường hợp vách thứ phát kém phát triển sẽ dẫn đến dị tật tim bẩm
sinh nào:*
A. Thông liên thất
B. Chuyển góc các mạch máu lớn
C. Còn ống động mạch
D. Thông liên nhĩ
Câu 116. Giám phân nguyên nhiễm không có đặc điểm nào sau đây:*
A. Là cách phân chia phổ biến nhất.
B. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
C. Số nhiễm sắc thể ở tế bào con không đổi.
D. Phân chia nhân trước, bào tương chia sau

Câu 117. Vị trí nào dưới đây là nơi làm tổ bình thường của trứng thụ tinh?*
A. 1/3 trên khoang tử cung.
B. Vòi trứng.
C. Ổ bụng.
D. Hố chậu.

Câu 118. Thai phụ Trần Thị H, 33 tuổi, có thai lần đầu khoảng 8 tháng, chưa khám
thai lần nào, vào trung tâm y tế huyện khám vì có cảm giác khó thở. Kết quả siêu
âm: thai 32 tuần, dây rau quấn cổ 2 vòng, đa ối, nguyên nhân hiện tượng đa ối trên
là:*
A. Thai bị hẹp thực quản
B. Thai có bất thường gan
C. Thai có bất thường thận
D. Nguyên nhân do dây rau

Câu 119. Phôi dâu là phôi đang ở ngày thứ mấy sau thụ tinh*
A. Ngày thứ 2
B. Ngày thứ 3
C. Ngày thứ 4
D. Ngày thứ 5

Câu 120. Thành phần được hình thành ở tuần thứ 2 và là nguồn gốc tham gia tạo
thành dây rốn khi phôi khép mình là*
A. Cuống phôi
B. Trung mô màng ối
C. Trung mô noãn hoàng
D. Màng rụng
Câu 121. Một thai phụ 37 tuổi khám thai ở tuần thứ 20, kết quả siêu âm phát hiện
có một khối mô ở đường giữa chứa ruột non và có màng bọc, nguyên nhân của
hiện tượng trên là*
A. Rò ống noãn hoàng
B. Phôi khép mình không hoàn toàn vùng bụng
C. Thoát vị sinh lý các quai ruột
D. Quai ruột không quay trở về khoang bụng
Câu 122. Những phản ứng nào ngăn chặn hiện tượng đa thụ tinh:*
A. Phản ứng cực đầu và phản ứng hạt vỏ
B. Phản ứng hạt vỏ và phản ứng màng trong suốt
C. Phản ứng cực đầu và phản ứng màng trong suốt
D. Phản ứng hạt vỏ và phản ứng năng lực hóa
Câu 123. Vị trí của màng rụng tử cung ở cuối tháng thứ hai thời kỳ phôi thai là*
A. Nằm giữa trứng và cơ tử cung
B. Đồi diện với màng rụng trứng
C. Phủ trên bề mặt trứng
D. Nằm giữa trứng và màng rụng rau
Câu 124. Sự trao đổi chất giữa mẹ và thai được thực hiện ở:*
A. Động mạch tử cung rau
B. Khoảng gian nhung mao ( hồ máu)
C. Tĩnh mạch tử cung rau
D. Các mao mạch của tử cung
Câu 125. Trong quá trình phát triển, mầm hậu thận không tạo ra cấu trúc nào sau
đây*
A. Tiểu cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Ống trung gian ( Quai Henle)
D. Ống góp
Câu 126. Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở vị trí nào dưới
đây?*
A. Đoạn giữa.
B. Phần trước.
C. Phần sau.
D. Phần cuối.

Câu 127. Quá trình nào dưới đây không xảy ra trong tuần thứ hai?*
A. Sự làm tổ.
B. Tạo thành khoang ối.
C. Tạo thành ngoại bì.
D. Tạo thành phôi vị.

Câu 128. Thời gian nào dưới đây bắt đầu xuất hiện tiền thận?
A. Từ tuần thứ ba của phôi.
B. Từ tuần thứ tư của phôi.
C. Từ tuần thứ năm của phôi.
D. Từ tuần thứ sáu của phôi
Câu 129. Đoạn hành tim phát triển mạnh tạo ra thành phần nào dưới đây?
A. Quai động mạch chủ.
B. Tâm nhĩ phải.
C. Tâm thất phải.
D. Tâm nhĩ trái.

Câu 130. Dây sinh dục nguyên phát được nối với thành phần nào dưới đây?*
A. Mầm sinh hậu thận.
B. Các ống tiền thận ngang.
C. Các ống tiền thận dọc.
D. Các ống trung thận ngang
Câu 131. Đặc điểm nào dưới đây là của trung thận?
A. Nằm ngang với tiền thận.
B. Luôn mở thông với khoang cơ thể.
C. Hoạt động chế tiết mạnh.
D. Thoái hóa và không mất hoàn toàn.
Câu 132. Ở phía đầu phôi, thành phần nào dưới đây là do các tế bào nội bì tạo
thành?*
A. Màng họng
B. Dây sống
C. Niệu nang
D. Màng nhớp

Câu 133. Mũ sinh hậu thận có đặc điểm nào dưới đây?*
A. Những túi nhỏ trên ống góp.
B. Trung mô trùm lên đầu ống góp.
C. Đám tế bào nằm gần hậu thận.
D. Các dãy tế bào nối với nhau.

Câu 134. Các ống trung thận ngang đều mở chung vào thành phần nào dưới đây?*
A. Tiểu cầu thận.
B. Ống trung thận dọc.
C. Tiền thận dọc.
D. Ổ nhớp.
Câu 135. Nụ phổi có nguồn gốc từ cấu trúc nào sau đây*
A. Đoạn cuối của ruột trước
B. Đoạn đầu của ruột giữa
C. Thành lưng của ruột trước
D. Thành bụng của ruột trước
Câu 136. Ở phía đầu phôi, thành phần nào dưới đây là do các tế bào nội bì cao lên
tạo thành?*
A. Dây sống
B. Tấm trước dây sống.
C. Niệu nang.
D. Màng nhớp
Câu 137. Thành phần nào dưới đây là nguồn gốc của trung bì trong phôi?*
A. Thượng bì.
B. Hạ bì.
C. Trung mô ngoài phôi.
D. Lá nuôi.

Câu 138. Sự khép mình của phôi là quá trình nào sau đây?*
A. Đầu và đuôi phôi gập về phía bụng phôi
B. Tạo ra các mạng bọc phôi
C. Tạo ra các cơ quan
D. Tạo ra trung bì phôi

Câu 139. Sự khép mình của phôi là quá trình nào dưới đây?*
A. Đưa các lá thai về vị trí nhất định.
B. Tạo ra các cơ quan.
C. Tạo trung bì phôi.
D. Tạo ra các màng bọc phôi

Câu 140. Trong quá trình hình thành, dạ dày sẽ xoay theo phương án nào dưới
đây?*
A. 45o theo chiều kim đồng hồ.
B. 45o ngược chiều kim đồng hồ.
C. 90o theo chiều kim đồng hồ.
D. 90o ngược chiều kim đồng hồ.

Câu 141. Các đoạn ống tim xếp thứ tự theo hướng đầu - đuôi như thế nào?*
A. Hành động mạch - hành tim - tâm thất NT- tâm nhĩ NT - xoang tĩnh mạch
B. Hành động mạch - hành tim - tâm nhĩ NT - tâm thất NT - xoang tĩnh mạch.
C. Hành tim - tâm nhĩ NT - tâm thất NT - hành động mạch - xoang tĩnh mạch.
D. Tâm nhĩ NT - tâm thất NT - hành động mạch - hành tim - xoang tĩnh mạch.

Câu 142. Vách ngăn ổ nhớp được gọi tên như thế nào?*
A. Vách hậu môn trực tràng
B. Vách niệu sinh dục.
C. Vách niệu trực tràng.
D. Vách hồi kết tràng.

Câu 143. Tầng cơ của thực quản được hình thành từ thành phần nào dưới đây?*
A. Nội bì ruột nguyên thuỷ.
B. Ngoại bì.
C. Trung mô
D. Trung biểu mô.

Câu 144. Mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự như thế nào trong các
phương án dưới đây?*
A. Đài thận - bể thận - ống góp.
B. Bể thận - đài thận - ống nhú.
C. Đài thận to - đài thận bé - ống góp
D. Bể thận - đài thận - ống lượn

Câu 145. Thành phần nào dưới đây là nguồn gốc của biểu bì?*
A. Nội bì phôi.
B. Ngoại bì.
C. Trung bì trong phôi.
D. Trung bì ngoài phôi.
Câu 146. Hai lá phôi của đĩa phôi lưỡng bì là?*
A. Nội bì và ngoại bì.
B. Thượng bì và hạ bì.
C. Nội bì và trung bì.
D. Nội bì và trung mô.

Câu 147. Ống tim nguyên thuỷ sẽ gấp lại ở các rãnh nào dưới đây?*
A. Liên hành phải và hành thất trái.
B. Hành thất trái và nhĩ thất phải.
C. Nhĩ thất phải và nhĩ thất trái.
D. Nhĩ thất trái và nhĩ xoang phải.

Câu 148. Loại tế bào biệt hóa tạo ra biểu mô hô hấp là loại nào dưới đây?*
A. Nội bì.
B. Trung biểu mô.
C. Tế bào liên kết.
D. Cơ trơn
Câu 149. Cuống noãn hoàng ở vị trí dưới đây?*
A. Phía sau niệu nang .
B. Đỉnh quai ruột nguyên thủy.
D. Trong khoang cơ thể.
C. Ruột cuối.
Câu 150. Trong quá trình hình thành ruột, các quai ruột sẽ xoay quanh trục là thành
phần nào dưới đây?*
A. Động mạch rốn.
B. Tĩnh mạch rốn.
C. Động mạch mạc treo tràng trên.
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên

Câu 151. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là*


A. Dây nối niệu sinh dục
B. Dây sinh dục vỏ
C. Dây sinh dục tủy
D. ống trung thận ngang.
Câu 152. Loại tế nào tham gia tạo nên giao tử*
A. Tế bào biểu mô
B. Trung bì trung gian
C. Tế bào dòng sinh dục
D. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ)
Câu 153. Mầm tụy lưng xuất hiện ở vị trí nào dưới đây?*
A. Đoạn sau ruột trước.
B. Phía lưng của ống ruột nguyên thuỷ.
C. Phía lưng của nhú dạ dày.
D. Phía bụng của ống ruột nguyên thủy.
Câu 154. Rãnh thanh khí quản xuất hiện ở đoạn nào dưới đây?*
A. Phía bụng của đoạn sau ruột trước.
B. Phía trên nắp thanh quản.
C. Phía sau thực quản.
D. Đoạn ruột giữa.
Câu 155. Thành phần nào dưới đây chứa men phá hủy niêm mạc tử cung?*
A. Lá nuôi tế bào
B. Lá nuôi hợp bào
C. Trung mô lá nuôi
D. Trung mô màng ối

Câu 156. Thời gian tạo ra phần hô hấp của phổi*


A. Cuối tháng thứ sáu
B. Cuối tháng thứ tư
C. Cuối tháng thứ hai
D. Cuối tháng thứ nhất
Câu 157. Thoát vị sinh lý các quai ruột là hiện tượng nào dưới đây?*
A. Mầm tá tràng chui vào dây rốn.
B. Các quai ruột chui vào ổ bụng
C. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn.
D. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng

Câu 158. Hệ cơ quan nào dưới đây do nội bì biệt hóa tạo thành?*
A. Hô hấp.
B. Tiết niệu.
C. Tuần hoàn.
D. Não bộ.
Câu 159. Khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở vị trí nào dưới
đây?*
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Mặt trước.
D. Mặt sau.
.

Câu 160. Đôi cung động mạch thứ sáu sẽ tạo thành phần nào dưới đây?*
A. Động mạch chủ.
B. Động mạch phổi.
C. Động mạch cảnh.
D. Quai động mạch chủ.
Câu 161. Đặc điểm nào dưới đây là của dây sinh dục thứ phát?*
A. Chỉ chứa các noãn nguyên bào
B. Xuất hiện ở vùng vỏ của tinh hoàn.
C. Nằm ở phần tuỷ của buồng trứng.
D. Chỉ xuất hiện ở buồng trứng.
Câu 162. Vách ngăn hành động mạch sẽ tạo ra thành phần nào dưới đây?*
A. Động mạch rốn và tĩnh mạch rốn.
B. Động mạch chủ và động mạch phổi.
C. Tĩnh mạch chủ và động mạch chủ.
D. Tiểu nhĩ phải và tiểu nhĩ trái.
Câu 163. Ổ nhớp ở vị trí dưới đây ?*
A. Ruột trước
B. Ruột cuối
C. Ruột giữa
D. Túi noãn hoàng

Câu 164. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là thành phần nào dưới đây?*
A. Dây nối niệu sinh dục
B. Ống trung thận ngang.
C. Dây sinh dục tuỷ
D. Dây sinh dục vỏ.

Câu 165. Phần hô hấp của phổi được hình thành ở thời gian nào dưới đây?*
A. Cuối tháng thứ nhất.
B. Cuối tháng thứ tư
C. Cuối tháng thứ sáu
D. Cuối tháng thứ hai

Câu 166. Phần trên của ống thanh khí quản sẽ tạo ra thành phần nào dưới đây?*
A.Thực quản .
B. Khí quản.
C. Màng phổi.
D. Thanh quản.

Câu 167. Đặc điểm nào dưới đây là của ống dây sống?*
A. Là ống kín một đầu.
B. Thông với túi noãn hoàng.
C. Xuất hiện ở đuôi phôi.
D. Nằm phía trên ngoại bì.

Câu 168. Mầm gan xuất hiện ở vị trí nào dưới đây ?*
A. Ruột cuối
B. Ruột sau
C.Ruột trước
D.Ruột giữa
Câu 169. Giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục là tạo ra*
A. Tử cung, vòi trứng
B. Tinh nguyên bào
C. Noãn nguyên bào
D. Tuyến sinh dục trung tính

Câu 170. Nguồn gốc của mầm tim nguyên thuỷ là từ thành phần nào dưới đây?*
A. Là hai ống nội mô.
B. Từ trung biểu mô.
C. Từ ngoại bì.
D. Từ nội bì

Câu 171. Thành phần nào dưới đây được hình thành sớm nhất?*
A. Tinh nguyên bào.
B. Noãn nguyên bào.
C. Tuyến sinh dục trung tính
D. Tử cung, vòi trứng

Câu 172. Trước khi mở vào bờ trái của tá tràng, ống mật chủ sẽ có hiện tượng nào
dưới đây?
A. Mở vào bờ phải tá tràng.
B. Mở vào mặt trước tá tràng.
C. Vòng ra mặt sau tá tràng
D. Mở vào mặt sau tá tràng.
Câu 173. Các loại tế bào nào dưới đây tham gia tạo nên giao tử?*
A. Tế bào dòng sinh dục
B. Tế bào biểu mô.
C. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ).
D. Trung bì trung gian.
Câu 174. Mầm tụy lưng xuất hiện ở vị trí nào dưới đây?*
A. Đoạn sau ruột trước.
B. Phía lưng của ống ruột nguyên thuỷ.
C. Phía lưng của nhú dạ dày.
D. Phía bụng của ống ruột nguyên thủy.
Câu 175. Thành phần nào dưới đây chứa men phá hủy niêm mạc tử cung?*
A. Lá nuôi tế bào
B. Lá nuôi hợp bào
C. Trung mô lá nuôi
D. Trung mô màng ối

Câu 176. Thời gian tạo ra phần hô hấp của phổi*


A. Cuối tháng thứ sáu
B. Cuối tháng thứ tư
C. Cuối tháng thứ hai
D. Cuối tháng thứ nhất
Câu 177. Thoát vị sinh lý các quai ruột là hiện tượng nào dưới đây?*
A. Mầm tá tràng chui vào dây rốn.
B. Các quai ruột chui vào ổ bụng
C. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn.
D. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng

Câu 178. Hệ cơ quan nào dưới đây do nội bì biệt hóa tạo thành?*
A. Hô hấp.
B. Tiết niệu.
C. Tuần hoàn.
D. Não bộ.

Câu 179. Khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở vị trí nào dưới
đây?*
A. Bên phải.
B. Mặt sau.
C. Bên trái.
D. Mặt trước.
Câu 180. Đôi cung động mạch thứ sáu sẽ tạo thành phần nào dưới đây?*
A. Động mạch chủ.
B. Động mạch phổi.
C. Động mạch cảnh.
D. Quai động mạch chủ.

Câu 181. Đặc điểm nào dưới đây là của dây sinh dục thứ phát?*
A. Xuất hiện ở vùng vỏ của tinh hoàn.
B. Chỉ xuất hiện ở buồng trứng.
C. Nằm ở phần tuỷ của buồng trứng.
D. Chỉ chứa các noãn nguyên bào
Câu 182. Ổ nhớp ở vị trí dưới đây ?*
A. Ruột trước
B. Ruột cuối
C. Ruột giữa
D. Túi noãn hoàng

Câu 183. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là thành phần nào dưới đây?*
A. Dây nối niệu sinh dục
B. Ống trung thận ngang.
C. Dây sinh dục tuỷ
D. Dây sinh dục vỏ.

Câu 184. Phần hô hấp của phổi được hình thành ở thời gian nào dưới đây?*
A. Cuối tháng thứ nhất.
B. Cuối tháng thứ hai
C. Cuối tháng thứ tư
D. Cuối tháng thứ sáu

Câu 185. Phần trên của ống thanh khí quản sẽ tạo ra thành phần nào dưới đây?*
A.Thực quản .
B. Khí quản.
C. Màng phổi.
D. Thanh quản.
Câu 186. Giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục là tạo ra*
A. Tử cung, vòi trứng
B. Tinh nguyên bào
C. Noãn nguyên bào
D. Tuyến sinh dục trung tính

Câu 187. Nguồn gốc của mầm tim nguyên thuỷ là từ thành phần nào dưới đây?*
A. Là hai ống nội mô.
B. Từ trung biểu mô.
C. Từ ngoại bì.
D. Từ nội bì

Câu 188. Thành phần nào dưới đây được hình thành sớm nhất?*
A. Tinh nguyên bào.
B. Noãn nguyên bào.
C. Tuyến sinh dục trung tính
D. Tử cung, vòi trứng
Câu 189. Các loại tế bào nào dưới đây tham gia tạo nên giao tử?*
A. Tế bào dòng sinh dục
B. Tế bào biểu mô.
C. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ).
D. Trung bì trung gian.
Câu 190. Các bệnh do đột biến NST giới tính:
A. Hội chứng Patau, hội chứng Klinfelter, hội chứng Turner, hội chứng siêu nữ
B. Hội chứng quá nữ, hội chứng quá nam, hội chứng Turner, hội chứng Klinfelter
C. Hội chứng Klinfelter, hội chứng Edwars, hội chứng siêu nữ
D. Hội chứng Patau, hội chứng siêu nam, hội chứng Turner

Câu 191. Công thức dạng khảm của hội chứng Klinfelter là:*
A. 47, XXX/ 45, XO
B. XXY
C. 47,XXY/45,OY
D. 46,XX/45,XO
Câu 192. Hội chứng Trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản*
A. Down, Edward
B. Down, Patau
C. Klinfelter, siêu nữ XXX
D. Klinfelter, Down
Câu 193. Để có thể tạo ra tinh trùng người mang 2 NST XX, sự rối loạn phân li của
NST giới tính phải xảy ra:
A. Ở Kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
B. Ở Kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân
C. Ở Kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
D. Ở Kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân
Câu 194. Sự rối loạn của một cặp NST tương đồng ở các TB sinh dưỡng sẽ làm
xuất hiện:*
A. Thể đa bội
B. Thể khảm
C. Thể lệch bội
D. Thể đột biến

Câu 195. Cổ có nếp da hình cánh bướm là biểu hiện dị tật của hội chứng:*
A. Turner
B. Klinfelter
C. Mèo kêu
D. Down
Câu 196. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu mất 1 cặp NST tương đồng gọi là:*
A. Thể đa nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể khuyết nhiễm
D. Thể ba nhiễm
Câu 197. Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:*
A. Người nữ mắc hội chứng Turner
B. Người nữ mắc hội chứng Klinfelter
C. Người nam mắc hội chứng Turner
D. Người nam mắc hội chứng Klinfelter
Câu 198. Tại trạm y tế có một bé gái được đưa đến khám với lý do có nhiều bất
thường về đầu mặt cổ như thừa da gáy, mũi tệt, 2 mắt xa nhau, lưỡi dài và luôn thè
ra, chậm trễ về trí tuệ… Đó là dấu hiệu biểu hiện của hội chứng:*
A. Patau
B. Turner
C. Edwars
D. Down

Câu 199. Hãy chỉ ra công thức NST của hội chứng Turner*
A. 45, XO
B. 47, XXX
C. 47, XX
D. 46, XY
Câu 200. Để đánh giá nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp:*
A. Làm nhiễm sắc thể người gián tiếp
B. Di truyền phân tử
C. Làm vật thể giới tính
D. Làm nhiễm sắc thể người trực tiếp
Câu 201. Trẻ có karyotype 47, XY, +21 hoặc 47, XX, +13 hoặc 47, XY, +18 có
nguyên nhân:*
A. Do các nguyên nhân đột biến
B. Do bố hay mẹ mang nhiễm sắc thể có rối loạn di truyền cho con
C. Do tuổi bố mẹ cao
D. Do đột biến mới phát sinh trong quá trình tạo giao tử hay trong quá trình phân
cắt của hợp tử

Câu 202. Ở người, cơ thể có đồng thời cả tuyến sinh dục là buồng trứng và tinh
hoàn là đặc điểm của*
A. Lưỡng giới tính giả nam
B. Đồng tính
C. Lưỡng giới tính giả nữ
D. Lưỡng giới tính thật

Câu 203. Hội chứng nữ hóa có tinh hoàn thuộc*


A. Nữ lưỡng giới thật
B. Nữ lưỡng giới giả
C. Nam lưỡng giới thật
D. Nam lưỡng giới giả
Câu 204. Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ thể:*
A. Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường
B. Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục
C. Mang bộ NST bất thường cả về số lượng lẫn cấu trúc
D. Vừa mang đột biến NST thường vừa mang đột biến gen

Câu 205. Người nam bị Edward lệch bội khá có TB di truyền là:
A. 47, XY, +18
B. 47, XY, +18/46, XY
C. 47, XY, +13
D. 47, XY, +13/46, XY

Câu 206. Người có Karyotype 47, XY, +13/46, XY được hình thành.
A. Trứng 23,13 x tinh trùng 24,13,13
B. Trứng 24,13,13 x tinh trùng 23,13
C. Hợp tử 46,13,13 từ lần phân cắt thứ 2 trở đi tạo phôi bào 47, XX, +13 phát triển
được
D. Hợp tử 46,13,13 ngay lần phân cắt đầu tạo phôi bào 47, XX, +13 phát triển
được

Câu 207. Người mắc hội chứng Klinfelter sẽ có biểu hiện nào dưới đây.
A. Người nữ, lùn, cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển

B. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ
ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày,ngón
tay ngắn
C. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có
con
D. Người nam chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển

Câu 208. Hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới đây*


A. Người nữ, lùn, cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
B. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có
con
C. Người nam chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ
ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày,ngón
tay ngắn

Câu 209. Biểu hiện lâm sàng của trẻ mắc hội chứng Down là*
A. Cổ ngắn, gáy xẹt, thừa da gáy
B. Mắt xếch, mũi tẹt, lưỡi dày dài, hai mắt xa nhau, ngu đần
C. Đầu nhỏ, khớp rộng, nhãn cầu có hoặc không, gốc mũi có hoặc không
D. Đầu to dài, miếng bé hàm lùi sau có bàn tay kì dị, nhẹ cân suy dinh dưỡng

Câu 210. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 1 NST gọi là:*


A. Thể khuyết nhiễm
B. Thể đa nhiễm
C. Thể một nhiễm
D. Thể ba nhiễm

Câu 211. Nhận định đúng nhất về cơ chế của hội chứng nữ lưỡng giới giả:*
A. Do đột biến làm biến đổi cơ quan sinh dục
B. Do có Karyotype là 46, XX và có buồng trứng
C. Do đột biến gen lặn trên NST X làm giảm tác dụng của Androgen gây hội
chứng kháng Androgen hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
D. Do đột biến gen lặn trên NST X làm tăng tác dụng của Androgen
Câu 212. Nhận định không đúng của hội chứng Turner:*
A. Trong nhân tế bào gian kì có vật thể Barr ( + )
B. Nguyên nhân chủ yếu do tinh trùng không có nhiễm sắc thể giới nào được thụ
tinh với trứng bình thường
C. Vô kinh nguyên phát nên không có khả năng sinh sản
D. Có karyotype 45, XO

Câu 213. Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật thể xen kẽ là.
A. Hình thái cơ quan sinh dục ái nam ái nữ nhiều mức độ
B. Một người có hai bên đều là tuyến hỗn hợp giữa buồng trứng và tinh hoàn
C. Một người có 1 bên là buồng trứng hay tinh hoàn còn một bên là tuyến hỗn hợp
giữa buồng trứng và tinh hoàn
D. Một người có 1 bên là buồng trứng một bên là tinh hoàn
Câu 214. Để xác định chính xác các cặp NST là dùng*
A. Nhuộm băng NST
B. Nhuộm huỳnh quang
C. Gây mất đoạn NST
D. Nhuộm thường NST
Câu 215. Giới tính bao gồm*
A. Bộ NST, tuyến sinh dục, hormon giới tính
B. Bộ NST, hormon giới tính, tâm lí giới tính
C. Bộ NST, tuyến sinh dục, cơ quan sinh dục, hormon giới tính, tâm lí giới tính
D. Bộ NST, tuyến sinh dục, hormon giới tính, cơ quan sinh dục

Câu 216. Để có thể tạo ra tinh trùng người mang 2 NST XY, sự rối loạn phân li của
NST giới tính phải xảy ra:*
A. Ở Kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
B. Ở Kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân
C. Ở Kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
D. Ở Kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân
Câu 217. Karrytype: 47,XYY là công thức NST của người mắc hội chứng*
A. Quá nữ
B. Turner
C. Quá nam
D. Klinfelter

Câu 218. Cơ chế không có trong các Hội chứng trisome do lệch bội là*
A. Một cặp NST nào đó không phân ly sinh dục trong phân cắt của hợp tử
B. Một cặp NST nào đó không phân ly trong giảm phân 2 tạo giao tử
C. Thất lạc một NST nào đó trong giảm phân tạo giao tử hay phân cắt của hợp tử
D. Một cặp NST nào đó không phân ly trong giảm phân 1 tạo giao tử
Câu 219. Hội chứng Klinfelter là hội chứng có đặc điểm của bộ NST trong các TB
sinh dưỡng của cơ thể như sau*
A. 47, XXX
B. 45, XO
C. 47, +21
D. 47, XXY
Câu 220. Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng
NST ở người:
A. Bất thường bẩm sinh của đầu, mặt, nội tạng
B. Vô sinh
C. Chậm phát triển trí tuệ
D. Tất cả đều đúng

Câu 221. Sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở mẹ sẽ có khả năng làm xuất
hiện các trường hợp bất thường NST sau:*
A. XXX, OX, OY
B. XXX, OX, OY, XXY
C. XXX, XXY
D. XXX, OX

Câu 222. Trí tuệ kém phát triển, nhiều trường hợp có tính thất thường, thiếu tự chủ,
dễ bị kích động hung hăng, thường phạm tội trộm cướp, giết người là những biểu
hiện của hội chứng:*
A. Klinfelter
B. Quá nam XYY
C. Quá nữ XXY
D. Down
Câu 223. Sự rối loạn phân li NST dẫn đến đột biến lệch bội xảy ra:*
A. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân
B. Ở kỳ sau của các quá trình phân bào
C. Ở kỳ sau của nguyên phân
D. Ở kỳ giữa của giảm phân

Câu 224. Sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở bố sẽ có khả năng làm xuất
hiện các trường hợp bất thường NST sau:*
A. OX
B. OY, XXY
C. XXX
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 225. Rãnh khỉ là dấu hiệu thường có ở hội chứng nào:*
A. Patau
B. Klinfelter
C. Turner
D. Down

Câu 226. Người có Karyotype 47, XXY được giải thích là:*
A. Do trứng 24XX x tinh trùng 23Y
B. Do trứng 23X x tinh trùng 24XY
C. Do hợp tử 46 XY cặp XY không phân ly ngay lần phân cắt đầu tiên của hợp tử
D. Đều đúng

Câu 227. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa nhiều NST của 1 cặp NST tương đồng
nào đó được gọi là:*
A. Thể một nhiễm
B. Thể khuyết nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể ba nhiễm

Câu 228. Công thức dạng khảm của hội chứng Turner là*
A. 46, XXX/45, OX
B. 45, OX
C. 47, XXX/45, OX
D. 47, XXX, OX

Câu 229. Người có Karyotype 45XX, t(14,21) có khả năng tạo giao tử nào thụ tinh
và phát triển được*
A. 22X, 14; 23X, 14, 21 và 23X, 21, t(14;21)
B. 23X, 14, 21; 23X, 14, t(14;21) và 23X, 21, t(14;21)
C. 23X, 14, 21; 22X, 14, t(14;21) và 22X, 21
D. 23X, 14, 21; 22X, 14, t(14;21) và 23X, 21, t(14;21)

Câu 230. Ở người, tuyến sinh dục và NST là nữ (46,XX) nhưng cơ quan sinh dục
và các đặc điểm giới tính lại là nam là biểu hiện của*
A. Lưỡng giới tính thật
B. Lưỡng giới tính giả nam
C. Đồng tính
D. Lưỡng giới tính giả nữ
Câu 231. Karytype: 47 XXY là công thức NST của người mắc hội chứng:*
A. Quá nữ
B. Eward
C. Klinfelter

D. Turner

Câu 232.Trên một nhánh của NST có trình tự các bước sau: ABCDEFGH, sau khi
bị đột biến nhanh NST có trình tự là ABCDEDEFGH. Hãy xác định đột biến đã
xảy ra:*
A. Lặp đoạn ngược chiều
B. Chuyển đoạn tương hỗ
C. Lặp đoạn cùng chiều
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 233. Người mắc hội chứng Turner sẽ có biểu hiện nào dưới đây*
A. Người nữ, lùn, cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
B. Người nam chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
C. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ
ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày,ngón
tay ngắn
D. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có
con

Câu 234. Sự rối loạn của một cặp NST tương đồng ở các TB sinh dưỡng sẽ làm
xuất hiện các loại giao tử mang bộ NST:*
A. n+1, n-1
B. n, 2n+1
C. n, n+1, n-1
D. 2n+1, 2n-1

Câu 235. Đột biến lệch bội có thể xảy ra ở các loại TB nào dưới đây:*
A. TB sinh dục
B. TB soma
C. Hợp tử
D. Tất cả đều đúng.

Câu 236. Một công thức Karyotype thể hiện lần lượt là:*
A. Số lượng NST, NST giới tính, NST thừa hay thiếu sau dấu + hay dấu –
B. Số lượng NST, NST giới tính
C. NST thừa hay thiếu sau dấu + hay dấu -, số lượng NST, NST giới tính
D. NST giới tính, số lượng NST, NST thừa hay thiếu sau dấu + hay dấu –

Câu 237. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu 1 NST gọi là*


A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm

Câu 238. Tật mù không gian không phân biệt được phải trái là biểu hiện của hội
chứng:*
A. Down
B. Turner
C. Mèo kêu
D. Klinfelter

Câu 239. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 2 NST thuộc 2 cặp NST đồng dạng khác
nhau được gọi là*
A. Thể ba nhiễm kép
B. Thể khuyết nhiễm kép
C. Thể một nhiễm kép
D. Thể đa nhiễm kép

Câu 240. Trong điều trị lưỡng giới căn cứ nào để có thể can thiệp bằng phẫu thuật
để chuyển giới nam hay nữ*
A. Căn cứ vào sản phẩm gen TDF là ( + ) hay ( - )
B. Căn cứ vào biểu hiện của hai loại tuyến
C. Mức độ sai sót về hình thái cơ quan sinh dục hướng nam hay hướng nữ nhiều
D. Căn cứ vào tuyến sinh dục là nam hay nữ

Câu 240. Sự rối loạn phân ly trong lần đầu phân bào của 1 cặp NST giới tính ở 1
TB sinh tinh của người bố sẽ cho các loại giao tử mang NST giới tính sau:*
A. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX
B. Giao tử mang NST giới tính XX và giao tử mang NST giới tính YY
C. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX và XY
D. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XY

Câu 241. Để có thể tạo ra tinh trùng người mang 2 NST YY, sự rối loạn phân li của
NST giới tính phải xảy ra:*
A. Ở Kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân
B. Ở Kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
C. Ở Kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
D. Ở Kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân
Câu 242. Để sơ bộ xác định người hội chứng Klinfelter thì xét nghiệm đơn giản
nhất có thể vận dụng được là*
A. Vật thể Y
B.. Định lượng nội tiết tố nam testosterol
C. Karyotype
D. Vật thể Barr

Câu 243. Người có bộ NST là 45,XX, t(13;21) có thể sinh ra con cái bình thường
có bộ NST là:*
A. 46, XX(XY), t(13;21)
B. 47, XX(XY)
C. 45, XX(XY), t(13,21)
D. 46, XX(XY)
Câu 244. Hội chứng Turner ở người xảy ra do:*
A. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
B. Thể ba nhiễm của NST 21
C. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXY
D. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX

Câu 245. Hội chứng Klinfelter ở người xảy ra do:


A. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
B. Thể ba nhiễm của NST số 21
C. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXY
D. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
Câu 246. Để xác định chính xác các cặp NST là dùng*
A. Nhuộm băng NST
B. Nhuộm huỳnh quang
C. Gây mất đoạn NST
D. Nhuộm thường NST
Câu 247. Người nam bị Edward lệch bội khá có TB di truyền là:*
A. 47, XY, +13/46, XY
B. 47, XY, +18
C. 47, XY, +13
D. 47, XY, +18/46, XY
Câu 248. Sự rối loạn của một cặp NST tương đồng ở các TB sinh dưỡng sẽ làm
xuất hiện:*
A. Thể lệch bội
B. Thể đột biến
C. Thể khảm
D. Thể đa bội
Câu 249. Để có thể tạo ra tinh trùng người mang 2 NST YY, sự rối loạn phân li của
NST giới tính phải xảy ra:*
A. Ở Kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
B. Ở Kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân
C. Ở Kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
D. Ở Kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân

Câu 250. Hội chứng Trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản*
A. Klinfelter, siêu nữ XXX
B. Down, Edward
C. Down, Patau
D. Klinfelter, Down
Câu 251. Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:*
A. Người nữ mắc hội chứng Klinfelter
B. Người nữ mắc hội chứng Turner
C. Người nam mắc hội chứng Turner
D. Người nam mắc hội chứng Klinfelter

Câu 252. Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật thể xen kẽ là:*
A. Một người có 1 bên là buồng trứng một bên là tinh hoàn
B. Một người có hai bên đều là tuyến hỗn hợp giữa buồng trứng và tinh hoàn
C. Hình thái cơ quan sinh dục ái nam ái nữ nhiều mức độ
D. Một người có 1 bên là buồng trứng hay tinh hoàn còn một bên là tuyến hỗn hợp
giữa buồng trứng và tinh hoàn

Câu 253. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 2 NST thuộc 2 cặp NST đồng dạng khác
nhau được gọi là*
A. Thể ba nhiễm kép
B. Thể đa nhiễm kép
C. Thể khuyết nhiễm kép
D. Thể một nhiễm kép

Câu 254. Sự rối loạn phân ly trong lần đầu phân bào của 1 cặp NST giới tính ở 1
TB sinh tinh của người bố sẽ cho các loại giao tử mang NST giới tính sau:*
A. Giao tử mang NST giới tính XX và giao tử mang NST giới tính YY
B. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX và XY
C. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX
D. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XY

Câu 255. Rãnh khỉ là dấu hiệu thường có ở hội chứng nào:*
A. Down
B. Patau
C. Turner
D. Klinfelter
Câu 256. Giới tính bao gồm*
A. Bộ NST, tuyến sinh dục, cơ quan sinh dục, hormon giới tính, tâm lí giới tính
B. Bộ NST, tuyến sinh dục, hormon giới tính, cơ quan sinh dục
C. Bộ NST, hormon giới tính, tâm lí giới tính
D. Bộ NST, tuyến sinh dục, hormon giới tính

Câu 257. Hãy chỉ ra công thức NST của hội chứng Turner*
A. 47, XX
B. 47, XXX
C. 46, XY
D. 45, XO
Câu 258. Tật mù không gian không phân biệt được phải trái là biểu hiện của hội
chứng:*
A. Turner
B. Down
C. Mèo kêu
D. Klinfelter

Câu 259. Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng
NST ở người:*
A. Bất thường bẩm sinh của đầu, mặt, nội tạng
B. Vô sinh
C. Chậm phát triển trí tuệ
D. Tất cả đều đúng
Câu 260. Hội chứng Turner ở người xảy ra do:*
A. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
B. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXY
C. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
D. Thể ba nhiễm của NST 21

Câu 261. Một công thức Karyotype thể hiện lần lượt là:*
A. NST thừa hay thiếu sau dấu + hay dấu -, số lượng NST, NST giới tính
B. Số lượng NST, NST giới tính
C. Số lượng NST, NST giới tính, NST thừa hay thiếu sau dấu + hay dấu –
D. NST giới tính, số lượng NST, NST thừa hay thiếu sau dấu + hay dấu –

Câu 262. Công thức dạng khảm của hội chứng Klinfelter là:*
A. 47, XXX/ 45, XO
B. 47,XXY/45,OY
C. XXY
D. 46,XX/45,XO
Câu 263. Người mắc hội chứng Klinfelter sẽ có biểu hiện nào dưới đây*
A. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có
con
B. Người nam chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
C. Người nữ, lùn, cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm
đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
D. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ
ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày,ngón
tay ngắn
Câu 264. Hội chứng Klinfelter ở người xảy ra do:*
A. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXY
B. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
C. Thể ba nhiễm của NST số 21
D. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
Câu 265. Các bệnh do đột biến NST giới tính:*
A. Hội chứng Patau, hội chứng siêu nam, hội chứng Turner
B. Hội chứng Klinfelter, hội chứng Edwars, hội chứng siêu nữ
C. Hội chứng quá nữ, hội chứng quá nam, hội chứng Turner, hội chứng Klinfelter
D. Hội chứng Patau, hội chứng Klinfelter, hội chứng Turner, hội chứng siêu nữ

Câu 266. Trên một nhánh của NST có trình tự các bước sau: ABCDEFGH, sau khi
bị đột biến nhanh NST có trình tự là ABCDEDEFGH. Hãy xác định đột biến đã
xảy ra:*
A. Chuyển đoạn tương hỗ
B. Lặp đoạn ngược chiều
C. Lặp đoạn cùng chiều
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 267. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu 1 NST gọi là*
A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm

Câu 268. Người có Karyotype 47, XY, +13/46, XY được hình thành:*
A. Trứng 24,13,13 x tinh trùng 23,13
B. Hợp tử 46,13,13 từ lần phân cắt thứ 2 trở đi tạo phôi bào 47, XX, +13 phát triển
được
C. Trứng 23,13 x tinh trùng 24,13,13
D. Hợp tử 46,13,13 ngay lần phân cắt đầu tạo phôi bào 47, XX, +13 phát triển
được

TEST Câu 269 : ỐNG tim nguyên thủy sẽ gấp lại ở các
rãnh :

SINH
A. Liên hành phải là hành thất trái
B. Nhĩ thất phải và nhĩ thất trái
C. Nhĩ thât phải và nhĩ xoang phải
D.
HỌC Hành thất trái và nhĩ thất phải
Câu 270: Trước khi mở và bờ trái của tá tràng ,

PHÁT
ống mật chủ sẽ :
A. Mở vào mặt sau tá tràng
B. Mở vào bờ phải tá tràng
C.
D. TRIỂN Vòng ra mặt sau tá tràng
Mở vào mặt trước tá tràng
Câu 271: Ở phía đuôi nội bì cao lên thành :
A.Màng nhớp
B.Tấm trước dây sống
C.Dây sống
D.Niệu nang
Câu 272: Hệ cơ quan do nội bì biệt hóa tạo thành làc:
A.Tiêu hóa
B.Tiết niệu
C.Tuần hoàn
D.Ngoại bì
Câu 273: Vị trí làm tổ bình thường của trứng là :
A.1/3 trên khoang tử cung
B.Vòi tử cung
C.Hố chậu
D.ổ bụng
Câu 274: Tầng cơ của thực quản được hình thành từ :
A.Nội bì ruột nguyên thủy
B.Trung mô
C.Trung biểu mô
D.Ngoại bì
Câu 275: Rãnh thanh khí quản xuất hiện ở :
A.Phía sau thực quản
B.Đoạn ruột giữa
C.Phía trên nắp thanh quản
D.Phía bụng của đoạn sau ruột trước
Câu 276: Loại tế bào biệt hóa ra biểu mô hô hấp :
A.Cơ trơn
B.Mô liên kết
C.Nội bì
D.Trung biểu mô
Câu 277: Nguồn gốc của mầm tim nguyên thủy :
A.Là hai ống nội mô
B.Xuất phát từ nội bì
C.Xuất phát từ trung biểu mô
D.Xuất phát từ ngoại bì
Câu 278: Hai lá thai của đĩa phôi lưỡng bì là :
A.Nội bì trong phôi và ngoại bì
B.Ngoại bì và trung bì
C.Nội bì và trung bì
D.Thượng bì phôi và hạ bì phôi
Câu 279: Đặc điểm của ống dây sống là :
A.Nằm ở phía trên ngoại bì
B.Thông với túi noãn hoàng
C.Xuất hiện ở đuôi phôi
D.Là ống kín 1 đầu
Câu 280: Nguồn gốc trung bì trong phôi:
A.Thượng bì phôi
B.Lá nuôi
C.Trung mô ngoài phôi
D.Hạ bì phôi
Câu 281: khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở :
A.Mặt trước
B.Bên trái
C.Mặt sau
D.Bê phải
Câu 282: Vách ngăn ổ nhớp được gọi là:
A.Vách hồi kết tràng
B.Vách hậu môn trực tràng
C.Vách niệu sinh dục
D.Vách niệu trực tràng
Câu 283 : Đôi cung động mạch thứ sáu sẽ tạo ra:
A.Động mạch cảnh
B.Quai động mạch chủ
C.Động mạch chủ
D.Động mạch phổi
CÂU 284: thoát vị sinh lý ở các quai ruột là:
A.Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn
B.Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng
C.Mầm tá tràng chui vào dây rốn
D.Các quai ruột chui vào ổ bụng
Câu 285: thành phần chứa men phá hủy niêm mạc tử cung
A.Trung mô màng ối
B.Trung mô lá nuôi
C.Lá nuôi hợp bào
D.Lá nuôi tế bào
Câu 286: Trong quá trình hình thành ruột , các quai ruột sẽ quay quanh trục:
A.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
B.Tĩnh mạch rốn
C.Động mạch rốn
D.Động mạch mạc treo tràng trên
Câu 287: vách ngăn hành động mạch sẽ tạo ra:
A.Tiểu nhĩ phải và tiểu nhĩ trái
B.Tĩnh mạch chủ và động mạch chủ
C.Động mạch rốn và tĩnh mạch rốn
D.Động mạch chủ và động mạch phổi
Câu 288: sự khép mình của phôi là quá trình :
A.Tạo ra các màng bọc phôi
B.Đưa các lá thai về vị trí nhất định
C.Tạo trung bì phôi
D.Tạo ra các cơ quan
Câu 289: Nguồn gốc của biểu bì:
A.Trung bì trong phôi
B.Trung bì ngoài phôi
C.Nội bì phôi
D.Ngoại bì
Câu 290: Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở:
A.Phần sau
B.Phần trước
C.Phần giữa
D.Phần cuối
Câu 291: Các quá trình tạo phôi xảy ra trong tuần thứ 2 , NGOẠI TRỪ:
A.Tạo thành phôi vị
B.Sự làm tổ
C.Tạo thành ngoại bì
D.Tạo thành khoang ối
Câu 292: Các đoạn ống tim xếp thứ tự theo hướng đầu đuôi:
A.Tâm nhĩ NT – tâm thất NT- hành động mạch – hành tim – xoang tĩnh mạch
B.Hành tim – tim nhĩ NT – tâm thất NT – hành động mạch – xoang tĩnh mạch
C.Hành động mạch – hành tim – tâm nhĩ NT – tâm thất NT – xoang tĩnh mạch
D.Hành động mạch – hành tim –tâm thất NT – tâm nhĩ NT – xoang tĩnh mạch
Câu 293: mầm tụy lưng xuất hiện ở:
A.Phía trước của tá tràng
B.Phía bụng của ống ruột nguyên thủy
C.Phía lưng của ống ruột nguyên thủy
D.Phía lưng của nhú dạ dày
Câu 294: Trong quá trình hình thành dạ dày sẽ xoay một góc:
A.90 ngược chiều kim đồng hồ
B.45 theo chiều kim đồng hồ
C.90  theo chiều kim đồng hồi
D.45  ngược chiều kim đồng hồ
Câu 295: Thời gian tạo ra phần hô hấp của phổi:
A.Cuối tháng thứ nhất
B.Cuối tháng thứ hai
C.Cuối tháng thứ tư
D.Cuối tháng thứ sáu
Câu 296: vị trí của cuống noãn hoàng ở:
A.Phía sau niệu nang
B.Đỉnh quai ruột nguyên thủy
C.Trong khoang cơ thể
D.Ruột cuối
Câu 297: Đoạn hành tim phát triển mạnh tạo ra :
A.Quai động mạch chủ
B.Tân thất phải
C.Tâm nhĩ phải
D.Tâm nhĩ trái
Câu 398: Phần trên của ống thanh khí quản sẽ tạo ra :
A.Khí quản [ trachea]
B.Màng phổi [ pleura ]
C.Thanh quản [ larynx ]
D.Thực quản [ gullet ]
Câu 299: sự khép mình của phôi là quá trình xảy ra như thế nào ?
A.Tạo ra các cơ quan
B.Tạo ra các màng bọc phôi
C.Đầu , đuôi phôi, hai mép bên gập về phía bụng
D.Hai mép phôi khép phía mặt lưng phôi
TEST LẦN 2
Câu 300: Loại tế bào tham gia tạo nên giao tử:
A.Tế bào biểu mô
B.Tế bào dòng sinh dục
C.Trung bì trung gian
D.Tế bào tuyến ( kẽ , vỏ )
Câu 301: Đặc điểm của trung thận
A.Nằm ngang với tiền thận
B.Luôn mở thông với khoang cơ thể
C.Hoạt động chế tiết mạnh
D.Thoái hóa và không mất hoàn toàn

Câu 302. Người có Karyotype 47, XY, +13/46, XY được hình thành:*
A. Trứng 24,13,13 x tinh trùng 23,13
B. Hợp tử 46,13,13 từ lần phân cắt thứ 2 trở đi tạo phôi bào 47, XX, +13 phát triển
được
C. Trứng 23,13 x tinh trùng 24,13,13
D. Hợp tử 46,13,13 ngay lần phân cắt đầu tạo phôi bào 47, XX, +13 phát triển
được

Câu 303. Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung ?
A.Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng
B.Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng
C.Đặc tính hấp thụ nước màng bụng của vòi trứng
D.Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng
Câu 304. Đặc tính không thuộc fertilysin ?
A.Tăng tính chuyển động của tinh trùng
B.Ngưng kết tinh trùng trên bề mặt noãn
C.Bản chất là protein
D.Có tính đặc trưng cho loài

Câu 305.Receptor tinh trùng nguyên phát ?


A.mZP1
B.mZP2
C.mZP3
D.mZP4

Câu 306.Receptor tinh trùng thứ phát ?


A.mZP1
B.mZP2
C.mZP3
D.mZP4

Câu 307.Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn nguyên phát ?
A.Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng
B.Gặp ở nơi noãn gắn vào
C.Nhận biết mZP2
D.Có ở lá ngoài của túi cực đầu

Câu 308. Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn thứ phát ?
A.Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng
B.Gặp ở nơi noãn gắn vào
C.Nhận biết mZP2
D.Có ở lá ngoài túi cực đầu

Câu 309.Nguồn gốc của dịch phôi nang ?


A.Từ máu mẹ
B.Do niêm mạc tử cung
C.Các tiểu phôi bào tiết ra
D.Các đại phôi bào chế tiết

Câu 310. Sự phân cắt phôi không mang đặc điểm ?


A.Nối tiếp nhau liên tục hầu như không có gian kì
B.Phôi bào sinh ra có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó
C.Quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực
D.Xảy ra trong quá trình vận chuyển của trứng trong vòi trứng
Câu 311. Đặc điểm không có của phôi dâu ?
A.Xuất hiện vào khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh
B.Có 12-16 phôi bào
C.Đang được vận chuyển trong vòi trứng
D.Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi

Câu 312. Nguồn gốc của màng ối ?


A.Ngoại bì phôi
B.Nội bì phôi
C.Nội bì túi noãn hoàng
D.Lá nuôi hợp bào hoặc Nguyên bào phôi

Câu 313. Đặc điểm không có của nước ối ?


A.Khối lượng nước ối tăng dần
B.Sản sinh và hấp thụ nước ối là một quá trình không đổi
C.Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau
D.Do các tế bào lá nuôi chế tiết
Câu 314.Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng ?
A.Che trở cho phôi thai chống những tác động cơ học từ bên ngoài
B.Cho phép thai cử động tự do
C.Làm cho thai không dính vào màng ối
D.Hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai

Câu 315.Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì thần kinh biệt hóa tạo thành ?
A.Hệ thần kinh
B.Võng mạc
C.Tuyến Yên
D.Tủy thượng thận

Câu 316.Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì biệt hóa tạo thành ?
A.Da và phụ thuộc da
B.Hệ thần kinh
C.Niệu đạo nam
D.Võng mạc mắt

Câu 317.Túi noãn hoàn của phôi động vật có vú không có đặc điểm và chức
năng ?
A.Phát sinh từ nội bì
B.Nuôi dưỡng phôi
C.Được tạo ra 2 lần
D.Được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng

Câu 318. Nguồn gốc của niệu nang ?


A.Nội bì phôi
B.Nội bì túi noãn hoàng
C.Trung bì ngoài phôi
D.Trung bì phôi

Câu 319.Dây rốn không có đặc điểm ?


A.Bọc ngoài là biểu mô màng ối
B.Phần trung tâm là chất đông Wharton
C.Có 1 động mạch và 2 tĩnh mạch rốn
D.Nối rốn thai với 2 bánh rau

Câu 320. Đặc điểm của phản ứng màng trong suốt ?
A.Xảy ra trước phản ứng vỏ
B.Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng
C.Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng
D.Làm mất khả năng xâm nhập của tinh trùng vào màng trong suốt

Câu 321.Vị trí không có trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi ?
A.Màng họng
B.Màng nhớp
C.Túi noãn hoàng
D.Niệu nang

Câu 322.Cấu trúc không được tạo ra trong tuần thứ 3 của quá trình phát
triển phôi ?
A.Cuống bụng
B.Niệu nang
C.Ống thần kinh ruột-ruột
D.Dây sống

Câu 323.Nguồn gốc của trung bì phôi ?


A.Đường nguyên thủy
B.Nút Hesen
C.Dây sống
D.Ống thần kinh ruột

Câu 324.Sự kiện chính xảy ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá
thể ?
A.Sự tạo thành trung bì phôi
B.Sự tạo ra dây sống và tấm trước dây sống
C.Sự tạo ra ống thần kinh ruột
D.Sự tạo ra mầm các cơ quan

Câu 325.Sự biệt hóa của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn ?
A.Điểm thần kinh
B.Tấm thần kinh
C.Màng thần kinh
D.Ống thần kinh

Câu 326. Các tế bào từ 2 bờ máng thần kinh di cư sang 2 bên tạo nên cấu
trúc ?
A.Mào thần kinh
B.Hạch thần kinh
C.Túi não
D.Ống tủy

Câu 327. Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ ?


A.Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang
B.Cực phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp
C.Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh
D.Tất cả đều đúng

Câu 328.Đặc điểm không xảy ra trong tuần lễ thứ 2 của quá trình phát triển
phôi ?
A.Phôi được vận chuyển trong vòi trứng
B.Ngoại bì và nội bì phôi được tạo ra
C.Túi noãn hoàng được tạo ra 2 lần
D.Hình thành cuống phôi

Câu 329. Cuống phôi có nguồn gốc từ ?


A.Trung bì màng ối
B.Trung bì ngoài phôi
C.Trung bì màng đệm
D.Trung bì túi noãn hoàng
Câu 330. Đặc điểm của cuống phôi ?
A.Chứa niệu nang phôi
B.Có nguồn gốc từ trung bì ngoài phôi
C.Góp phần tạo ra dây rốn
D.Tất cả đều đúng

Câu 331.Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm nguyên phát ?
A.Có mặt từ tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi
B.Bọc kín mặt ngoài của phôi
C.Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao
D.Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào

Câu 332. Đặc điểm của các nhung mao đệm thứ phát ?
A.Có mặt từ đầu tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi
B.Bọc kín mặt ngoài của phôi
C.Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao
D.Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào

Câu 333.Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm thứ phát ?
A.Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu
B.Bọc kín mặt ngoài của phôi
C.Màng đệm tạo thành trục nhung mao
D.Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi

Câu 334.Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là ?
A.Màng rụng
B.Màng rụng tử cung
C.Màng rụng rau
D.Tất cả đều đúng

Câu 335.Những biến đổi của màng rụng tử cung ?


A.Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc
B.Lớp sâu tạo thành lớp xốp
C.Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng
D.Tất cả các biến đổi trên

Câu 336.Đặc điểm của màng rụng trứng ?


A.Là phần nội mạc tử cung được tái tạo sau hiện tượng làm tổ của trứng
B.Lớp nông tạo thành lớp đặc
C.Lớp sâu biến đổi tạo ra lớp xốp
D.Dày hơn màng rụng rau và màng rụng tử cung

Câu 337.Những biến đổi của màng rụng rau ?


A.Lớp nông biến đổi tạo ra lớp đặc
B.Lớp sâu biến đổi tạo thành lớp xốp
C.Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào tử cung
D.Tất cả các biến đổi trên

Câu 338. Biến đổi không xảy ra đối với màng rụng tử cung ?
A.Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc
B.Lớp sâu tạo thành lớp xốp
C.Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng
D. Bị phá hủy một phần bởi các nhung mao đệm

Câu 339.Màng rụng rau không có đặc điểm cấu trúc và chức năng ?
A.Góp phần tạo ra rau
B.Lớp đặc bị phá hủy tạo ra các khoảng gian nhung mao
C.Tạo ra lớp đặc và lớp xốp
D.Mỏng hơn màng rụng trứng

Câu 340.Vị trí bám của bánh rau ?


A.Đáy tử cung
B.Mặt trước hoặc mặt sau thân tử cung
C.Cổ tử cung
D.Tất cả các vị trí trên

Câu 341.Bánh rau không có đặc điểm cấu tạo ?


A.Mặt trông vào khoang ối được phủ bởi màng ối
B.Do hai phần tạo thành: rau mẹ và rau thai
C.Có hình đĩa, đường kính khoảng 20 cm
D.Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng

Câu 342.Từ tháng thứ 4, hàng rào rau không có lớp cấu tạo ?
A.Lá nuôi hợp bào
B.Lá nuôi tế bào
C.Mô liên kết của trục nhung mao đệm
D.Nội mô mao mạch đệm

Câu 343.Chức năng rau không thực hiện ?


A.Chức năng trao đổi chất
B.Chức năng nội tiết
C.Chức năng bảo vệ
D.Điều hòa thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai

Câu 344.Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh ?


A.1/3 ngoài vòi trứng
B.1/3 trong vòi trứng
C.Trên mặt buồng trứng
D.Nội mạc tử cung
Câu 345. Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn ?
A.Noãn bào I
B.Noãn bào II
C.Noãn chín
D.Noãn nguyên bào

Câu 346.Sự thụ tinh được bắt đầu từ khi ?


A.Tinh trùng vào bên trong đường sinh dục nữ
B.Tinh trùng đi qua lớp tế bào nang
C.Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt
D.Tinh trùng tiếp xúc với noãn

Câu 347.Sự thụ tinh kết thúc khi ?


A.Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt
B.Tinh trùng tiếp xúc với noãn
C.Tinh trùng chui vào bên trong bào tương của noãn
D.Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại
Câu 348.Đặc điểm không xảy ra trong giai đoạn năng lực hóa tinh trùng ?
A.Loại bỏ các glycoprotein có trên bề mặt cực đầu tinh trùng để tạo nên các lỗ
thủng
B.Năng lực hóa tinh trùng ở trong tử cung hay vòi trứng
C.Sự năng lực hóa tinh trùng nhờ các chất tiết của tử cung hay vòi trứng
D.Cực đầu tinh trùng giải phóng các men

Câu 349. Giai đoạn phản ứng cực đầu của tinh trùng không có đặc điểm ?
A.Xảy ra khi tinh trùng đã được năng lực hóa
B.Xảy ra ngay sau khi tinh trùng vào bên trong đường sinh dục nữ
C.Xảy ra sau khi tinh trùng gắn vào màng trong suốt
D.Các men được giải phóng giúp tinh trùng đi xuyên qua màng trong suốt

Câu 350.Hệ quả của phản ứng vỏ ?


A.Giúp tinh trùng đi xuyên qua màng trong suốt
B.Phản ứng màng trong suốt
C.Giúp tinh trùng vượt qua màng bào tương của noãn
D.Tinh trùng chui vào bào tương của noãn

Câu 351.Hệ quả của màng trong suốt ?


Giúp tinh trùng vượt qua màng bào tương của noãn
Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng
Làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn
Noãn bào II hoàn thành lần phân bào thứ 2

Câu 352.Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ ?


A.Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục nữ
B.Tinh trùng tiết ra men hyaluronidase
C.Chất tiết của noãn
D.Chất tiết của biểu mô đường sinh dục nữ

Câu 353.Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ ?


A.Phản ứng cực đầu
B.Phản ứng màng trong suốt
C.Phản ứng vỏ
D.Tất cả đều đúng

Câu 354.Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ ?
A.Phản ứng cực đầu
B.Phản ứng màng trong suốt
C.Phản ứng vỏ
D.Tất cả đều đúng

Câu 355.Sự kiện không xảy ra trong qua trình thụ tinh ?
A.Tinh trùng qua lớp tế bào nang
B.Noãn bào II hoàn thành giảm phân 2
C.Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập vào nhau
D.Hợp tử phân cắt liên tục để tăng số lượng phôi bào

Câu 356.Sự thụ tinh không mang ý nghĩa ?


A.Tái lập bộ NST lưỡng bội
B.Xác định giới tính di truyền
C.Tăng khả năng di truyền của bố và mẹ
D.Khởi động sự phân cắt phôi

Câu 357.Yếu tố không ảnh hưởng đến sự thụ tinh ?


A.Số lượng tinh trùng và noãn trong mỗi lần giao hợp
B.Tỉ lệ tinh trùng bình thường
C.Khả năng chuyển động của tinh trùng
D.Thời điểm tinh trùng và noãn gặp nhau

Câu 358.Phôi dâu không có đặc điểm ?


A.Hình dáng giống quả dâu
B.Khoảng 12-16 phôi bào
C.Gồm khối đại nguyên bào và tiểu nguyên bào
D.Bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung

Câu 359.Đặc điểm không có của phôi nang ?


A.Xuất hiện khoang chứa dịch trong phôi
B.Gồm 2 cực : cực phôi và cực đối phôi
C.Không còn màng trong suốt
D.Xung quanh phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp
bào

Câu 360.Quá trình không xảy ra trong tuần phát triển đầu tiên của phôi ?
A.Tạo phôi dâu
B.Tạo phôi nang
C.Trứng làm tổ trong niêm mạc tử cung
D.Tạo nội bì và ngoại bì phôi

Câu 361.Thành phần không thuộc trung bì trong phôi ?


A.Trung bì màng ối
B.Trung bì cận trục
C.Trung bì bên
D.Trung bì trung gian

Câu 362.Nguồn gốc của hệ tiết niệu và hệ sinh dục ?


A.Trung bì cận trục
B.Trung bì bên
C.Trung bì trung gian
D.Trung bì màng đệm

Câu 363.Mô cơ có gốc từ ?


A.Trung bì cận trục
B.Trung bì bên
C.Trung bì trung gian
D.Trung bì màng đệm

Câu 364.Cấu trúc không có nguồn gốc hoàn toàn từ trung bì ?


A.Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương
B.Mô cơ vân, mô cơ trơn và mô cơ tim
C.Tuyến thượng thận
D.Tinh hoàn , buồng trứng

Câu 365.Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì và ngoại bì ?


A.Biểu mô đường hô hấp
B.Biểu mô đường tiêu hóa
C.Niệu đạo nữ
D.Niệu đạo nam
Câu 366.Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi ?
A.Sự tạo mầm phôi
B.Sự tạo khoang ối và màng ối
C.Sự tạo túi noãn hoàng nguyên phát
D.Sự tạo túi noãn hoàng thứ phát

Câu 367.Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi ?
A.Sự tạo khoang ối và màng ối
B.Sự tạo túi noãn hoàng nguyên phát
C.Sự tạo túi noãn hoàng thứ phát
D.Tạo ra đường nguyên thủy

Câu 368.Sự kiện xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi ?
A.Trứng bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung
B.Trứng di chuyển vào khoang tử cung
C.Tạo ra nội bì và ngoại bì phôi
D.Tạo ra trung bì phôi

Câu 369.Thời điểm tạo ngoại bì và nội bì trong quá trình phát triển của phôi
(sách mới thượng bì và hạ bì phôi) ?
A.Ngày thứ 6
B.Ngày thứ 7
C.Ngày thứ 8
D.Ngày thứ 9
E.Tùy chọn 3

Câu 370.Thời điểm tạo ra khoang ối và màng ối trong quá trình phát triển
của phôi ?
A.Ngày thứ 6
B.Ngày thứ 7
C.Ngày thứ 8
D.Ngày thứ 9

Câu 371.Thời điểm tạo ra trung bì ngoài phôi và khoang ngoài phôi trong quá
trình phát triển cá thể ?
A.Ngày thứ 9 và 10
B.Ngày thứ 10 và 11
C.Ngày thứ 11 và 12
D.Ngày thứ 12 và 13

Câu 372. Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển
cá thể ?
A.Ngày thứ 11
B.Ngày thứ 12
C.Ngày thứ 13
D.Ngày thứ 14

Câu 373.Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm ?
A.Lá nuôi tế bào
B.Lá nuôi hợp bào
C.Trung bì màng ối
D.Trung bì màng đệm
Câu 374. Sự kiến chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của
phôi ?
A.Sự xuất hiện đường nguyên thủy
B.Sự tạo ra túi noãn hoàng thứ phát
C.Sự tạo ra trung bì màng đệm
D.Sự tạo ra mầm các cơ quan

Câu 375. Vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa phôi?


A.Màng họng
B.Màng nhớp
C.Túi noãn hoàng
D.Niệu nang

Câu 376.Quá trình tạo tinh trùng diễn ra liên tục từ ?


A.Từ lúc dậy thì đến khi chết
B.Từ lúc sinh ra đến khi chết đi
C.Từ khi còn trong bào thai đến lúc dậy thì
D.Từ trong bào thai đến khi chết đi

Câu 377. Quá trình thụ tinh xảy ra bởi mấy giai đoạn ?
A.2
B.3
C.4
D.5

Câu 378. Đặc điểm nào sau đây không phải là của noãn khi rụng trứng ?
A.Đang ở giai đoạn noãn bào I
B.Được bao bọc bởi lớp tế bào nang
C.Có màng trong suốt bao quanh
D.Có khả năng thụ tinh

Câu 379. Bình thường tinh trùng không có đặc điểm nào sau đây?
A.Có khoảng 80-120tr/ml tinh trùng
B.Không chứa tinh trùng dị dạng
C.Chứa tinh trùng không di chuyển được
D.Bị ức chế bởi glycerphotphosclolin

Câu 380.Trong cơ quan sinh dục nữ tinh trùng có thể sống được ?
A.12-48h
B..24-72h
C.48-72h
D.56-72h

Câu 381. Noãn có thể sống được bao lâu trong đường sinh dục nữ ?
A.12h
B.48h
C.24h
D.72h

Câu 382.Đâu không phải ý nghĩa của sự thụ tinh ?


A.Khôi phục NST 2n
B.Xác định giới tính
C.Hợp tử đầu tiên nhận trung tử từ tinh trùng cung cấp còn ty thể do noãn cung cấp
D.Từ khả năng biệt hóa thấp chuyển thành có khả năng biệt hóa cao

Câu 383.Đâu là đặc điểm của sự phân chia trứng thụ tinh ?
A.Không phân chia hoàn toàn
B.Xảy ra ngắt quãng, kì nghỉ ngắn
C.Quá trình phân chia số lượng tế bào tăng nhanh nhưng khối lượng trứng
không thay đổi
D.Phân chia không đều nhưng đồng thời

Câu 384.Sau giai đoạn 2 tế bào hợp tử phân chia bao nhiêu lần ?
A.2
B.Nhiều
C.Không phân chia
D.4

Câu 385.Tại lần phân chia thứ 2 phôi bào lớn phân chia tạo ra bao nhiêu phôi
bào ?
A.2
B.3
C.4
D.5

Câu 386. Kết thúc phôi dâu phần bị tiêu biến đi là ?


A.Cực cầu
B.Màng trong suốt
C.Cực cầu và màng trong suốt
D.Tế bào nang và màng trong suốt

Câu 387.Quá trình thụ tinh không bao gồm giai đoạn nào ?
A.Phản ứng thể cực đầu
B.Xâm nhập
C.Hòa nhập
D.Tạo khả năng

Câu 389. Phôi dâu bắt đầu từ ngày bao nhiêu sau thụ tinh ?
A.4
B.5
C.6
D.3

Câu 390. Sự thụ tinh không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào ?
A.Dinh dưỡng của mẹ
B.Yếu tố thời gian
C.Chất lượng tinh trùng
D.Số lượng tinh trùng

Câu 391.Các tế bào ngoài của phôi dâu sau này sẽ hình thành nên ?
A.Phôi
B.Rau và các bộ phận phụ
C.Dây rốn
D.Noãn hoàng

Tiểu phôi bào


Đại phôi bào
Trung bì ngoài phôi
Nguyên bào phôi

Câu 392.Phôi bắt đầu làm tổ ở tử cung vào ngày bao nhiêu ?
A.5
B.6
C.7
D.8

Câu 393.Đâu là vị trí làm tổ bình thường của phôi tại tử cung ?
A.Tại vòi tử cung
B.1/3 dưới của khoang tử cung
C.rong lỗ trong tử cung
D.1/3 trên của khoang tử cung

Câu 394. Phôi làm ổ được là nhờ ?


A.Lá nuôi hợp bào
B.Lá nuôi tế bào
C.Nguyên bào nuôi
D.Thượng bì phôi

Câu 395. Khoang ối và thượng bị phôi, hạ bì phôi được hình thành từ ngày
thứ mấy sau thụ tinh ?
A.6
B.9
C.8
D.7

Câu 396.Phôi thường làm tổ ở giai đoạn ?


A.Phô i dâ u
B.Phôi nang
C.Phôi vị
D.Phôi thần kinh

Câu 397.Giai đoạn phôi vị được bắt đầu từ ?


A.Phôi vừa làm tổ xong
B.Hình thành rãnh nguyên thủy
C.Trung bì trong phôi hình thành
D.Hạ bì trở thành nội bì

Câu 398.Màng túi noãn hoàng nguyên phát được biệt hóa từ ?
A.Hạ bì phôi
B.Thượng bì phôi
C.Trung bì ngoài phôi
D.Lá nuôi hợp bào

Câu 399.Trần túi noãn hoàng ?


A.Hạ bì phôi
B.Thượng bì phôi
C.Lá nuôi hợp bào
D.Lá nuôi tế bào

Câu 400.Túi noãn hoàng thứ phát được hình thành từ ngày bao nhiêu sau thụ
tinh ?
A.9
B.13
C.6
D.14

Câu 401.Ngoại bì phôi là lớp tế bào nằm ở ?


A.Đáy túi ối
B.Đáy noãn hoàng
C.Vòm mái túi ối
D.Phần bên túi noãn hoàng

Câu 402.Sự khép mình của phôi không do quá trình nào ?
A.Sinh sản nhanh của các tế bào phôi
B.Phát triển túi noãn hoàng
C.Sự uốn cong của mép bản phôi
D.Sự phát triển của khoang ối
Câu 403.Sự tạo mầm phôi và các cơ quan xảy ra nhờ ?
A.Sự tách ra của các tế bào
B.Sự tăng sinh và di chuyển lồi lên lõm xuống của tế bào
C.Sự di chuyển tăng sinh, lồi lên lõm xuống tách ra hay ộp vào của các tế bào
D.Sự di chuyển tăng sinh, tách ra, lồi lên lõm xuống của các tế bào

Câu 404.Giai đoạn dễ gây bất thường nhất trong quá trình phát triển của phôi
thai ?
A.Phôi dâu
B.Phôi nang
C.Phôi vị
D.Phôi thần kinh

Câu 405.Đâu là bộ phận được tạo hoàn toàn từ nội bì ?


A.Hệ thống thần kinh
B.Cơ quan tiêu hóa
C.Cơ quan hô hấp
D.Biểu mô tai giữa

Câu 406.Bộ phận nào không được cấu tạo từ nguyên nội bì ?
A.Biểu mô tai giữa
B.Biểu mô đường hô hấp
C.Tuyến nước bọt
D.Biểu mô bàng quang

Câu 407.Trung bì không phải nguồn gốc của ?


A.Mô liên kết
B.Mô cơ
C.Men răng
D.Cơ quan tạo huyết và huyết cầu

Câu 408.Ở tuần lễ thứ 2 sự xuất hiện của cấu trúc nào ó vai trò quan trọng
trong sự phát triển của phôi ?
A.Đĩa phôi 2 lá
B.Đường nguyên thủy
C.Nút nguyên thủy
D.Khoang ối

Câu 409.Các tế bào nào ban đầu của phôi sẽ phát triển thành phôi thai ?
A.Thượng bì phôi
B.Mầm phôi
C.Hạ bì phôi
D.Thượng bì phôi và hạ bì phôi
Câu 410.Lớp tế bào bao ngoài phôi nang được gọi là lớp ?
A.Nguyên bào nuôi
B.Hợp bào nuôi
C.Nguyên bào phôi
D.Nguyên bào nang

Câu 411.Tế bào tạo ra 3 lá phôi có nguồn gốc từ ?


A.Thượng bì
B.Trung bì
C.Hạ bì
D.Lá nuôi tế bào
Câu 412.Trung bì phôi do các tào nào tạo thành ?
A.Thượng bì
B.Hạ bì
C.Mầm phôi
D.Nội bì chính thức

Câu 413.Khi làm tổ đám tế bào mầm phôi có cấu trúc ?


A.2 lá phôi phẳng
B.3 lá phôi thẳng
C.3 lá phôi hình ống
D.Chưa phân thành các lá phôi

Câu 414.Tuyến yên có nguồn gốc từ ?


A.Ngoại bì
B.Ngoại bì thần kinh và trung bì cận trục
C.Trung bì cận trục và ngoại bì da
D.Ngoại bì da, ngoại bì thần kinh, trung bì cận trục

Câu 415.Các nang trứng ở trạng thái diplotene ?


A.Là trạng thái bảo vệ nang trứng tốt nhất
B.Có thể tồn tại 40 năm mới đi vào chín
C.Có nhiều nguy cơ tổn thương nếu tồn tại lâu
D.Tất cả đều đúng

Câu 416.Tê bào mầm nguyên thủy di cư lạc chỗ sẽ dẫn tới hậu quả ?
A.Tạo u quái
B.Tạo u dịch nhày
C.Tạo u ác tính
D.Tạo polype

Câu 417.Gai nhau thai không có thành phần nào ?


A.Mạch máu gai nhau
B.Lớp nguyên tế bào
C.Lá hợp bào nuôi
D.Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ
Câu 418.Tế bào mầm nguyên thủy xuất phát từ đâu trong phôi ?
A.Nội bì
B.Ngoại bì
C.Trung bì
D.Cả 3 lá phôi

Câu 419.Phôi 2 lá được đặc trưng bởi cấu trúc gì ?


A.Thượng bì và hạ bì
B.Ngoại bì và trung bì
C.Trung bì và nội bì
D.Ngoại bì và thượng bì

Câu 420. Thứ tự nào sau đây đúng trong quá trình hình thành giao tử ?
A.Tế bào mầm di cư - nguyên phân - giảm phân
B.Giảm phân - nguyên phân - tế bào mầm di cư
C.Giảm phân - tế bào mầm di cư - giảm phân
D.Giảm phân - tế bào mầm di cư - nguyên phân

Câu 421.Bì của chi và thành cơ thể có nguồn gốc ?


A.Trung bì tấm bên
B.Trung bì cận trục
C.Trung bì trung gian
D.Ngoại bì

Câu 422.Dây sống có vai trò gì ?


A.Chống đỡ phôi
B.Tham gia biệt hóa tế bào
C.Tạo thành một số cơ quan như ngoại bì thần kinh, hệ thần kinh TW...
D.Tất cả ý trên

Câu 423.Nguồn gốc của nhau thai bắt nguồn từ ?


A.Dưỡng bào, nội mạc tử cung
B.Trung bì ngoài phôi
C.Nội mạc tử cung
D.Dưỡng bào và trung bì ngoài phôi

Câu 424.Lá nuôi của phôi là cấu trúc ?


A.Tạo hàng rào nhau thai
B.Từ tế bào máu nguyên thủy
C.Tạo nên từ màng rụng
D.Từ một phần cuống phôi
E.Từ ngày thứ 9 sau thụ tinh

Câu 425.Gai rau thứ cấp được cấu tạo bởi ?


A.Lá nuôi hợp bào, lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
B.Lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
C.Lá nuôi tế bào, trung bì ngoài phôi và một ít mạch máu
D.Lá nuôi tế bào, trung bì ngoài phôi và màng rụng đáy

Câu 426.Nhau có cấu tạo gồm ?


A.Màng đệm gai rau và màng rụng thành
B.Màng đệm gai rau và màng rụng bao
C.Màng đệm gai rau và màng rụng đáy
D.Màng đệm trơn và mạng rụng thành

Câu 427.Hầu hết cơ quan nội tạng được hình thành từ tháng thứ mấy của thai
kì ?
A.1
B.2
C.4
D.6
Câu 428.Đặc điểm không thuộc nhung mao đệm nguyên phát ?
A.Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu
B.Bọc kín mặt ngoài phôi
C.Màng đệm tạo thành trục nhung mao
D.Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi

Câu 429.Đặc điểm nhung mao đệm thứ phát ?


A.Có mặt từ tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi
B.Bọc kín mặt ngoài phôi
C.Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao
D.Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào

Câu 430.Trong thời gian có thai nội mạc thân tử cung gọi là ?
A.Màng rụng
B.Màng rụng tử cung
C.Màng rụng rau
D.Tất cả ý trên

Câu 431.Màng rụng rau không có đặc điểm và chức năng ?


A.Góp phần tạo ra rau
B.Tạo lớp đặc và xốp
C.Mỏng hơn màng rụng trứng
D.Lớp đặc bị phá hủy tạo ra các khoảng gian nhung mao

Câu 432.Bánh rau không có đặc điểm nào ?


A.Mặt trông vào khoang ối được bọc bởi màng ối
B.Do 2 phần tạo thành: rau mẹ và rau thai
C.Có hình đĩa đường kính khoảng 20cm
D.Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng
Câu 433.Từ tháng thứ 4 hàng rào rau không có lớp cấu tạo ?
A.Lá nuôi hợp bào
B.Lá nuôi tế bào
C.Nội mô mao mạch đệm
D.Mô liên kết của trục nhung mao đệm

Câu 434. Rau thai không có chức năng nào ?


A.Trao đổi chất
B.Nội tiết
C.Bảo vệ
D.Điều hòa thân nhiệt và giữ nhiệt độ cho thai
Câu 435.Hệ cơ quan nào hoạt động sớm nhất trong cơ thể ?
A.Hệ tiêu hóa
B.Hệ tuần hoàn
C.Hệ hô hấp
D.Hệ tiết niệu, sinh dục

Câu 436.Tim bắt đầu đập từ ngày thứ bao nhiêu sau thụ tinh ?
A.21-22
B.22-23
C.23-24
D.24-25

Câu 437.Hệ tuần tuần được hình thành từ ?


A.Trung mô
B.Ngoại bì
C.Nội bì
D.Ngoại bì thần kinh

Câu 438,Tim có nguồn gốc từ ?


A.Trung bì
B.Nội bì
C.Ngoại bì
D.Mầm phôi

Câu 439. Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy đi kèm bao nhiêu hiện
tượng ?
A.1
B.2
C.3
D.4

Câu 440.Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy không bao gồm hiện
tượng ?
A.Sự dài ra và gấp khúc của ống tim nguyên thủy
B.Sự bành trướng không đều của các đoạn ống tim
C.Sự co bóp của các cơ thành tim
D.Sự tạo vách ngăn

Câu 441.Khi tim gấp đoạn hành tim và tâm thất nguyên thủy di chuyển ?
A.Phía lưng phôi và xuống dưới
B.Phía bụng phôi và lên trên
C.Phía bụng phôi và xuống dưới
D.Phía lưng phôi và lên trên

Câu 442.Khi tim gấp đoạn tâm nhĩ và đoạn xoang tĩnh mạch di chuyển ?
A.Phía lưng phôi và xuống dưới
B.Phía bụng phôi và lên trên
C.Phía bụng phôi và xuống dưới
D.Phía lưng phôi và lên trên

Câu 443.Đâu không phải là sự phát triển của ống tim nguyên thủy ?
A.Hệ tim mạch là hệ có hoạt động chức năng sớm nhất
B.Bắt đầu từ tuần lễ thứ 2
C.Khởi đầu từ các tế bào tạo tim di chuyển qua đường nguyên thủy về phía đầu
D.Bao gồm các dây tế bào tạo nên ống tạo tim

Câu 444.Sự ân chia thành 4 buồng tim ở người iễn ra vào khoảng ?
A.Tuần thứ 4-7
B.Tuần thứ 8-10
C.Tuần thứ 10-12
D.Tuần 12-14

Câu 445.Sự hình thành lỗ bầu dục ở vách gian nhĩ xuất phát từ ?
A.Vách gian nhĩ nguyên phát
B.Lỗ liên nhĩ nguyên phát
C.Lỗ liên nhĩ thứ phát
D.Vách gian nhĩ thứ phát

Câu 446.Sự bít lại của lỗ liên thất trong quá trình tạo tim là do sự phát triển ?
A.Vách gian thất cơ
B.Vách gian thất màng
C.Gờ nội tâm mạc
TD.ất cả sai

Câu 447.Sự tạo xoang vành ở tim xuất phát từ ?


A.Sừng trái xoang tĩnh mạch teo đi
B.Sừng phải xoang tĩnh mạch to lên
C.Rãnh tận
D.Mào tận

Câu 448.Thành phần nào sau đây không góp phần tạo tâm nhĩ phải chính
thức ?
A.Sừng trái xoang tĩnh mạch
B.Sừng phải xoang tĩnh mạch
C.Tâm nhĩ phải nguyên thủy
D.Rãnh tận

Câu 449.Máu giàu oxy được mang từ bánh rau đến cơ thể phôi qua ?
A.Tĩnh mạch rốn
B.Tĩnh mạch chính của phổi
C.Tĩnh mạch túi noãn hoàng
D.Cả 3 đáp án trên.

Câu 450.Về sau hành tim phát triển thành ?


A.Tâm thất trái
B.Tâm thất phải
C.Tâm nhĩ trái
D.Tâm nhĩ phải

Câu 451.Quá trình ngăn buồng nhĩ gồm bao nhiêu giai đoạn ?
A.1
B.2
C.3
D.5

Câu 452.Cơ tim tương đương với thành phần nào của thành đồng mạch ?
A.Áo trong
B.Lớp dưới nội mô
C.Áo giữa
D.Áo ngoài

Câu 453.Thông liên nhĩ gồm ?


A.Vách nguyên phát tạo lỗ thứ phát lớn
B.Còn lỗ nguyên phát
C.Vách thứ phát kém phát triển
D.Tất cả ý trên

Câu 454.Quá trình ngăn buồng tim nào tạo ra đầu tiên ?
A.Tạo vách ngăn ống nhĩ thất
B.Tạo vách nguyên phát
C.Tạo vách liên thất cơ
D.Tạo vách liên thất màng
Câu 455.Vị trí làm tổ bất thường nào hay gặp nhất ?
A.Buồng trứng
B.Vòi trứng
C.Cổ tử cung
D.Mạc treo ruột non

Câu 456.Tuần hoàn sau sinh ?


A.Máu lên phổi dễ dàng nhờ động tác cắt dây rốn
B.Máu không thể đổ từ nhĩ phải sang nhĩ trái do vách ngăn nguyên phát bịt lại
C.Máu từ động mạch chủ luôn qua động mạch phổi nhờ ống động mạch
D.Máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ về làm áp lực nhĩ phải cao hơn nhĩ trái

Câu 467.Ống tim nguyên thủy trải qua các quá trình sau ngoại trừ ?
A.Tạo van tim
B.Phát triển dài ra và gấp khúc
C.Phát triển không đồng đều
D.Tạo vách ngăn buồng tim

Câu 468. Hành động mạch được nhân làm 2 ngoại trừ ?
A.Động mạch chủ, động mạch phổi
B.Vách ngăn xoắn giữa 2 động mạch
C.Động mạch chủ ở bên phải động mạch phổi ở bên trái
D.Động mạch chủ bên trái động mạch phổi bên phải

Câu 469.Vách nguyên phát ?


A.Vách liên nhĩ
B.Vách liên thất cơ
C.Vách liên thất màng
D.Vách ngăn ống nhĩ thất

Câu 470.Ống tim nguyên thủy không được hình thành do ?


A.Do phôi khép mình
B.Do sự thu nhỏ của ống noãn hoàng
C.Do sự sáp nhập của hai ống tim nội mô
D.Phía đầu phôi gập 180 độ

Câu 471.Độn mạch xoắn cung cấp máu đẻ nuôi thai từ đâu ?
A.Mẹ
B.Khoảng gian gai rau
C.Đĩa đệm
D.Bao dưỡng bào bên ngoài

Câu 472.Tam chứng fallot ?


A.Hẹp thân chung các động mạch phổi, thông liên nhĩ, phì đại tâm thất phải
B.Hẹp thân chung động mạch chủ, thông liên thất, phì đại tâm thất phải
C.Hẹp thân chung động mạch phổi, thông liên thất, phì đại tâm thất trái
D.Hẹp thân chung động mạch chủ, thông liên nhĩ, phì đại tâm thất phải

Câu 473.Van tim được tạo nên từ ?


A.Lớp cơ tim
B.Tế bào cơ dẫn chuyền
C.Lớp ngoại tâm mạc
D.Lớp màng trong tim

Câu 474.Mao mạch máu nằm ở ?


A.Đường tuần hoàn bạch huyết
B.Vòng tuần hoàn lớn
C.Nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
D.Vòng tuần hoàn nhỏ
E.Hệ vi tuần hoàn

Câu 475.Ruột trước là một ống ?


A.Kín với đầu trên là màng nhớp
B.Hở, đầu trên thông với khoang miệng
C.Kín, đầu trên là màng họng
D.Hở, đầu trên thông với họng

Câu 476.Ruột trước phát triển thành ?


A.Gan và tụy
.B.Đại tràng lên
C.Đại tràng xuống
D.Trực tràng

Câu 477.Ruột trước không hình thành nên ?


A.Dạ dày
B.Túi mật và ống mật
C.Trực tràng
D.Thực quản

Câu 478.Ruột sau không hình thành nên ?


A.Đại tràng sau
B.Đại tràng xuống
C.Trực tràng
D.Đại tràng lên
Câu 479.Nhú dạ dày xuất hiện từ tuần bao nhiêu sau thụ tinh ?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 480.Khi dạ dày xoay theo trục đầu đuôi thì mầm gan và 2 dây thần kinh
lang thang sẽ lần lượt xoay ?
A.Gan sang phải hai dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
B.Gan sang trái hai dây thần kinh không đổi
C.Gan sang phải, hai dây thần kinh không đổi
D.Gan sang trái hai dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau

Câu 481.Khi dạ dày xoay theo trục trước sau thì tá tràng ?
A.Lệch trái và hình thành chữ C
B.Lệch phải và hình thành chữ C
C.Lệch trái và tạo nên hình chữ U
D.Lệch phải và tạo hình chữ U

Câu 482.Phần mô liên kết trong gan có nguồn gốc từ ?


A.Trung bì
B.Nội bì
C.Ngoại bì
D.Ngoại bì da

Câu 483.Nội bì thành trước của tá tràng dày lên sẽ không tạo ra ?
A.Mầm gan
B.Túi mật
C.Ống chủ mật
D.Nụ tụy bụng
E.Tất cả sai

Câu 484.Tụy được hình thành từ ?


A.Nụ tụy bụng
B.Nụ tụy lưng
C.Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng
D.Mầm gan

Câu 485.Nụ tụy bụng nằm ở ?


A.Mặt sau tá tràng
B.Mặt trước tá tràng
C.Dưới túi mật ( dưới tá tràng )
D.Trên túi mật

Câu 486.Tụy chính thức hình thành vào tuần mấy sau thụ tinh ?
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 487.Khi nào tụy chính thức được hình thành ?
A.Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng hòa nhập vào nhau
B.Dây tế bào gan tiến vào vách ngăn
C.Khi mầm tụy xuất hiện
D.Khi mầm tụy bụng và ống mật chủ mở vào tá tràng

Câu 488.Tuần thứ bao nhiêu thì ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học ?
A.8
B.9
C.10
D.11

Câu 489.Tá tràng được tạo bởi ?


A.Cuối ruột trước
B.Đầu ruột sau
C.Đầu ruột giữa
D.Cuối ruột trước và đầu ruột giữa

Câu 490.Trong quá trình phát triển ruột không trải qua quá trình nào ?
A.Tạo ra quai nguyên thủy
B.Thoát vị sinh lý của quai nguyên thủy
C.Hình thành nên hồi - kết tràng
D.Chuyển động xoay của quai ruột nguyên thủy

Câu 491.Rò trực tràng không phải do ?


A.Trực tràng mở tại xoang niệu dục
B.rực tràng mở tại bàng quang
C.Trực tràng mở không đúng vị trí
D.Trực tràng bị xoang niệu dục che mắt

Câu 492.Sự phát triển của hệ niệu dục xuất phát từ ?


A.Trung bì cận trục
B.Trung bì bên
C.Trung bì trung gian
D.Nội bì
Câu 493.Mũ mô thận sẽ phát triển thành ?
A.Ống góp
B.Niệu quản
C.Nephron
D.Đài thận

Câu 494.Bao Bowman phát triển từ cấu trúc phôi bào nào sau đây ?
A.Tiền thận
B.Ống trung thận
C.Nụ niệu quản
D.Mầm sinh hậu thận

Câu 495.Ở nữ ống cận trung thận sẽ phát triển thành ?


A.Dây chằng buồng trứng
B.Dây chằng tròn tử cung
C.Tử cung
D..Ống góp của thận

Câu 496.Biểu mô khoang cơ thể của mào sinh dục nữ phát triển thành ?
A.Các tế bào nang
B.Noãn bào
C.Tế bào vỏ trong nang trứng
D.Màng trắng

Câu 497.Sự tạo bàng quang bắt nguồn từ ?


A.Niệu nang
B.Phần trên của xoang niệu dục
C.Phần giữa của xoang niệu dục
D.Ống cận trung thận

Câu 498.Thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa của đường sinh
dục và bộ phận sinh dục ngoài ở nam ?
A.Androgen
B.Estrogens
C.Progesterone
D.Cortisol

Câu 499.Thận chính thức phát triển từ ?


A.Ống ruột
B.Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận
C.Niệu nang và xoang niệu dục
D.Tiền thận

Câu 500.Ống trung thận ở nam sẽ phát triển thành ?


A.Niệu đạo dương vật
B.Ống ra
C.Mào tinh
D.Niệu đạo tiền liệt
Câu 501.Sự phát triển của hệ niệu dục thường bắt đầu từ tuần thứ mấy sau
thụ tinh ?
A.2
B.4
C.6
D.8

Câu 502.Các tế bào mầm ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ ?


A.Biểu mô khoang cơ thể
B.Mào sinh dục
C.Thành túi noãn hoàng
D.Trung thận

Câu 503.Tế bào sertoli phát triển từ ?


A.Các tế bào mầm
B.Các tế bào biểu mô
C.Trung mô của mào tinh xen giữa các dây tủy
D.Trung thận

Câu 504.Y nào dưới đây không đúng khi nói về ống Muller ?
A.Góp phần tạo nên đường sinh dục bên ngoài của nữ
B.Phát triển từ ống trung thận
C.Còn gọi là ống cận trung thận
D.Ở nam ống Muller sẽ thoái hóa

Câu 505.Bộ phận được hình thành một phần nhờ vào nếp gấp Rathke ?
A.Ruột trước
B.Ruột giữa
C.Ruột sau
D.Cả 3 đoạn trên

Câu 506.Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người ?


A.Tiền thận
B.Hậu thận
C.Trung thận
D.Trung thận và tiền thận
E.Trung thận và hậu thận

Câu 507.Nguồn gốc của bể thận, ống góp, niệu quản, đài thận đều do ?
A.Nụ niệu quản
B.Trung bì trung gian
C.mầm sinh thận
D.Mầm sinh tiền thận

Câu 508.Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của ?
A.Bao Bowman
B.Ống lượn gần
C.Ống lượn xa
D.Ống góp
Câu 509.Nhu mô thận gồm 2 phần ?
A.Vùng vỏ và vùng tủy
B.Tháp malpighi và tháp ferrin
C.Cận vỏ và mê đạo
D.Vùng vỏ xơ và vùng tủy
E.Vùng vỏ và vùng cận vỏ

Câu 510.Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là ?


A.Tiểu cầu thận
B.Ống góp
C.Ống lượn
D.Nephron
E.Bể thận

Câu 511.Đặc điểm của ống lượn xa ?


A.Biểu mô ống bắt màu acid đậm hơn
B.Biểu mô tuyến hình vuông
C.Biểu mô có tế bào dẹt mỏng
D.Lòng ống hẹp hơn tế bào bắt màu acid đậm hơn

Câu 512.Nang trứng nguyên thủy không có đặc điểm nào ?


A.Một lớp tế bào nang
B.Lớp vỏ nang mỏng
C.Nhiều lớp tế bào nang bao quanh
D.Tế bào nang dẹt mỏng

Câu 513.Bánh rau không có chức nào sau đây ?


A.Nội tiết
B.Dinh dưỡng cho phôi
C.Hô hấp cho phôi
D.Ngoại tiết

Câu 514.Tinh nguyên bào có nguồn gốc từ ?


A.Tinh tử
B.Dải biểu mô mầm
C.Tế bào sinh dục nguyên thủy
D.Tế bào sertoli

Câu 515.Tế bào Sertoli là tế bào ?


A.Tế bào dòng tinh
B.Tế bào liên kết
C.Tế bào biểu mô không có thể nổi ở mặt bên
D.Tế bào biểu mô có thể nổi ở mặt bên

Câu 516.Hệ sinh dục không bao gồm ?


A.Các tuyến sinh dục
B.Hệ ống sinh dục
C.Bàng quang
D.Bộ phận sinh dục ngoài

Câu 517.Mầm nguyên thủy của toàn bộ hệ thần kinh được tạo ra ở giai đoạn ?
A.Phôi dâu
B.Phôi nang
C.Phôi vị
D.Phôi thần kinh

Câu 518.Mầm nguyên thủy của toàn bộ hệ thần kinh được tạo ra vào khoảng
ngày bao nhiêu sau thụ tinh ?
A.14
B.15
C.16
D.17

Câu 519.Nguồn gốc của toàn bộ hệ thần kinh ?


A.Ống thần kinh
B.Máng thần kinh
C.Tấm thần kinh
D.Trung bì phôi

Câu 520.Có bao nhiêu túi noãn nguyên phát hình thành đầu tiên ?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 521.Túi não thứ được hình thành vào tuần thứ bao nhiêu sau thụ tinh ?
A.3
B.4
C.5
D.6

Câu 522.Có bao nhiêu túi não thứ phát ?


A.3
B.4
C.5
D.6

Câu 523.Tế bào mào thần kinh xâm nhập vào biểu bì và biệt hóa thành ?
A.Tế bào mỡ
B.Tế bào sừng
C.Tế bào sắc tố
D.Tế bào langerhans

Câu 524.Hệ thần kinh bắt nguồn từ ?


A.Trung bì phôi
B.Hạ bì phôi
C.Mào thần kinh
D.Ống thần kinh

Câu 525.Dùng đèn pin vàohoát vị ở rốn, nếu quai ruột thì có thể kết luận
thoát vị rốn bẩm sinh do ?
A.Thành bụng yếu
B.Quai ruột sau khi xoay không trở về ổ bụng
C.Ống niệu rốn không xơ hóa lại sau sinh
D.Bất thường xoay bàng quang niệu dục nguyên thủy

Câu 526.Mèo cho là động vật gây nhiễm khuẩn toxoplasmosis khi phụ nữ
mang thai tiếp xúc với mèo con sinh ra nguy cơ mắc bệnh ?
A.Đục thủy tinh thể
B.Dị tật tim
C.Não úng thủy
D.Thiểu năng trí tuệ

Câu 527.Nội tiết tố của mẹ ảnh hưởng thế nàokhi mang thai ?
A.HCG tăng trong suốt quá trình mang thai
B.HCG vẫn ổn định trong suốt thời kì mang thai
C.Nồng độ estrogen suy giảm trong suốt thời kì mang thai
D.Nồng độ estrogen tăng

Câu 528.Túi thừa meckel ?


A.Trong lòng túi có thể chứa mô dạ dày
B.Chỉ gặp ở trẻ sơ sinh
C.Triệu chứng lâm sàng rất giống viêm ruột thừa hoại tử
D.Là di tích của ruột thừa

Câu 529.Thoát vị tạng bẩm sinh ô bụng ?


A.Không thể chẩn đoán trước sinh
B.Khối thoát vị có thể là gan và đi kèm các tạng khác ở lồng ngực
Tất cả sai

Câu 530.Chủng ngừa nào được khuyến cáo tiêm trước khi mang thai ?
A.Uốn ván
B.Bạch hầu, uốn ván và bại liệt.Cúm
C.Sởi, quai bị, rubela

Câu 531.Tỉ lệ mắc phải bất thường bẩm sinh ở trẻ nhỏ là ?
A.40-60%
B.20-25%
C.15%
D.3%

Câu 532.Trẻ bị tứ chứng Fallot là do ?


A.Mẹ cúm 1 tháng trước sinh
B.Mẹ bị uốn ván 1 tháng trước sinh
C.Mẹ hút thuốc lá
D.Không phải do nguyên nhân từ mẹ

Câu 533.Trong cơ quan của đường tiết niệu cơ quan nào có khả năng mắc bất
thường cao nhất ?
A.Thận
B.Niệu quản
C.Bàng quang
D.Niệu đạo
E.Cơ quan sinh dục ngoài

Câu 534.Trong các dị tật về thận, dị tật nào thuộc về vị trí ?


A.Thận bất sản
B.Thận phụ
C.Thận móng ngựa
D.Thận hình bia

Câu 535.Trong các bất thường bẩm sinh về thận thường gặp nhất là ?
A.Nhiều thận
B.Thận đôi
C.Thận bất sản
D.Thận phụ

Câu 536.Mẹ bị beó phì con sinh ra sẽ có khả năng mắc bệnh gì ?
A.Dị tật tim
B.Khuyết não
C.Chậm tăng trưởng
D.Dị tật chi

Câu 537.Trong các phương pháp chẩn đoán trước sinh, phương pháp nào phổ
biến nhất ?
A.Chọc dò dịch ối
B.Siêu âm
C.Sinh thiết gai rau
D.Xét nghiệm máu mẹ

Câu 538.Màng tế bào không được cấu tạo bởi các chất ?
A.Lipid
B.Protid
C.Mucoprotein
D.Nucleotid

Câu 539.Chức năng chính của dịch bào tương ?


A.Cung cấp nguyên liệu cho các bào quan
B.Kiểm soát sự trao đổi chất của các tế bào
C.Tổng hợp protid
D.Vận chuyển vật chất qua màng

Câu 540.Chức năng của Ribosom ?


A.Tổng hợp các acid amin
B.Tổng hợp Glucid
C.Tổng hợp Protid
D.Tổng hợp Lipid

Câu 541.Đặc điểm của gián phân giảm nhiễm ?


A.Lượng NST không đổi
B.Xảy ra ở tất các loại tế bào
C.Hoàn toàn giống nguyên phân
D.Tạo ra các giao tử

Câu 552.Đối với tế bào dòng sinh dục nữ, nguyên nhân chủ yếu xảy ra ở thời
kỳ ?
A.Phôi thai
B.Dậy thì
C.Mãn kinh
D.Về già

Câu 553.Yếu tố nào xảy ra khi tế bào phân chia ?


A.Màng tế bào biến mất
B.Các bào quan biến mất
C.Màng nhân biến mất
D.Các tiểu thể trung tâm biến mất

Câu 554.Gián phân nguyên nhiễm không có đặc điểm nào sau đây ?
A.Là cách phân chia phổ biến nhất
B.Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
C.Số NST ở tế bào con không đổi
D.Phân chia nhân trước, bào tương sau

Câu 555.Tế bào gốc có những đặc tính nào ?


A.Biệt hóa cao độ
B.Có khả năng tái tạo
C.Có tiềm năng phát triển thành nhiều loại tế bào
D.Tăng sinh mạnh mẽ

Câu 556.Ở cơ thể trưởng thành, ổ tế bào gốc ở vị trí nào có nhiều loại tế bào
gốc nhất ?
A.Ổ tế bào gốc tủy xương
B.Ổ tế bào gốc mô mỡ
C.Ổ tế bào gốc mô thần kinh
D.Ổ tế bào gốc mô cơ

Câu 557.Tế bào gốc phôi là tế bào ở giai đoạn nào phôi thai ?
A.Giai đoạn hợp tử
B.Giai đoạn phôi dâu
C.Giai đoạn phôi nang
D.Giai đoạn phôi vị

Câu 558.Những thành phần xung quang noãn bào II trước khi thụ tinh ?
A.Màng trong suôt
B.Lớp tế bào nang
C.Màng đáy
D.Cực đầu

Câu 559.Đặc điểm của tinh trùng có khả năng thụ tinh được ?
A.Túi cực đầu cân đối
B.Đuôi tinh trùng cuộn tròn
C.Đầu tinh trùng to
D.Di động chậm

Câu 560.Những phản ứng nào ngăn chặn hiện tượng đa thụ tinh ?
A.Phản ứng cực đầu và phản ứng vỏ
B.Phản ứng hạt vỏ và phản ứng màng trong suốt
C.Phản ứng cực đầu và phản ứng màng trong suốt
D.Pahnr ứng hạt vỏ và phản ứng năng lực hóa

Câu 561.Thành phần nào không có ở ngày phôi thứ 5 ?


A.Mầm phôi
B.Màng trong suốt
C.Tế bào nang
D.Lá nuôi

Câu 562.Thành phần b chứa men phá hủy niêm mạc tử cung ?
A.Lá nuôi tế bào
B.Lá nuôi hợp bào
C.Trung mô lá nuôi
D.Trung mô màng ối
Câu 563.Thành phần nào dưới đây là nguồn gốc của trung bì trong phôi ?
A.Thượng bì
B.hạ bì
C.Trung mô ngoài phôi
D.Lá nuôi

Câu 564.Đặc điểm nào dưới đây là của ống dây sống ?
A.Là ống kín một đầu
B.Thông với túi noãn hoàng
C.Xuất hiện ở đuôi phôi
D.Nằm phía trên ngoại bì

Câu 565Quá trình nào không xảy ra trong tuần thứ 2 ?


A.Sự làm tổ
B.Tạo thành khoang ối
C.Tạo thành ngoại bì
D.Tạo thành phôi vị

Câu 566.Ở phía đầu phôi thành phần nào do các tế bào nội bì cao lên tạo
thành ?
A.Dây sống
B.Tấm trước dây sống
C.Niệu nang
D.Màng nhớp

Câu 567.Thành phần nào là nguồn gốc của biểu bì ?


A.Nội bì phôi
B.Ngoại bì
C.Trung bì trong phôi
D.Trung bì ngoài phôi

Câu 568.Sự khép mình của phôi là quá trình nào ?


A.Đưa các lá thai về vị trí nhất định
B.Tạo ra các cơ quan
C.Tạo trung bì phôi
D.Tạo ra các màng bọc phôi

Câu 569.Hệ cơ quan nào do nội bì biệt hóa thành ?


A.Hô hấp
B.Tiết niệu
C.uần hoàn
D.Não bộ

Câu 570.Ở phía đầu phôi thành phần nào do các tế bào nội bì tạo thành ?
A.Màng nhớp
B.Dây sống
C.Màng họng
D.Niệu nang

Câu 571.Sự khép mình của phôi là quá trình nào ?


A.Đầu và đuôi phôi gập về phía bụng phôi
B.Tạo ra các màng bọc phôi
C.Tạo ra các cơ quan
D.Tạo ra trung bì phôi

Câu 572.Nguồn gốc của mầm tim nguyên thủy là từ thành phần nào ?
A.Là 2 ống nội mô
B.Từ trung biểu mô
C.Từ ngoại bì
D.Từ nội bì

Câu 573.Các đoạn ống tim xếp thứ tự theo hướng đầu đuôi ?
A.Hành động mạch - hành tim - tâm thất nguyên thủy - tâm nhĩ nguyên thủy –
B.xoang tĩnh mạch
C.Hành động mạch - hành tim - tâm nhĩ nguyên thủy - tâm thất nguyên thủy –
D.xoang tĩnh mạch
E.Hành tim - tâm nhĩ NT - tâm thất NT - hành động mạch - xoang tĩnh mạch
F.Tâm nhĩ NT - tâm thất NT - hành động mạch - hành tim - xoang tĩnh mạch

Câu 574.Ống tim nguyên thủy sẽ gấp lại ở các rãnh nào ?
A.Liên hành phải và hành thất trái
B.Hành thất trái và nhĩ thất phải
C.Nhĩ thất phải và nhĩ thất trái
D.Nhĩ thất trái và nhĩ xoang phải

Câu 575.Vách ngăn động mạch sẽ tạo ra thành phần nào ?


A.Động mạch rốn và tĩnh mạch rốn
B.Động mạch chủ và động mạch phổi
C.Tính mạch chủ và động mạch chủ
D.Tiểu nhĩ phải và tiểu nhĩ trái

Câu 576.Đôi cung động mạch thứ 6 sẽ tạo thành phần nào ?
A.Động mạch chủ
B.Động mạch phổi
C.Động mạch cảnh
D.Quai động mạch chủ

Câu 577.Rãnh thanh khí quản xuất hiện ở đoạn nào ?


A.Phía bụng của đoạn sau ruột trước
B.Phía trên nắp thanh quản
C.Phía sau thực quản
D.Đoạn ruột giữa

Câu 578.Phần trên của ống thanh khí quản sẽ tạo thành phần nào ?
A.Thực quản
B.Khí quản
C.Màng phổi
D.Thanh quản

Câu 579 Loại tế bào biệt hóa tạo ra biểu mô hô hấp ?


A.Nội bì
B.Trung biểu mô
C.Tế bào liên kết
D.Cơ trơn

Câu 580 Phần hô hấp của phổi được hình thành ở thời gian ?
A.Cuối tháng 1
B.Cuối tháng 2
C.Cuối tháng 4
D.Cuối tháng 6

Câu 581Nụ phổi có nguồn gốc từ cấu trúc ?


A.Đoạn cuối của ruột trước
B..Đoạn đàu của ruột giữa
C .Thành lưng của ruột trước
D.Thành bụng của ruột trước

Câu 582.Tầng cơ thực quản được hình thành từ thành phần nào ?
A.Nội bì ruột nguyên thủy
B.Ngoại bì
C.Trung mô
D.Trung biểu mô

Câu 583.Trong quá trình hình thành, dạ dày sẽ xoay theo ?


A.45 độ theo chiều kim đồng hoồ
B.90 độ theo chiều kim đồng hồ
C.45 độ ngược chiều kim đồng hồ
D.90 độ ngược chiều kim đồng hồ

Câu 584.Khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở vị trí nào ?
A.Bên phải
B.Bên trái
C.Mặt trước
D.Mặt sau
Câu 585.Cuống noãn hoàng ở vị trí ?
A.Phía sau niệu nang
B.Đỉnh quai ruột nguyên thủy
C.Ruột cuối
D.Trong khoang cơ thể

Câu 586.Trong quá trình hình thành ruột, các quai ruột sẽ xoay quanh trục ?
A.Động mạch rốn
B.Tĩnh mạch rốn
C.Động mạch mạc treo tràng trên
D.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên

Câu 587.Thoát vị sinh lý các quai ruột là hiện tượng nào ?


A.Mầm tá tràng chui vào dây rốn
B.Các quai ruột chui vào ổ bụng
C.Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn
D.Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng

Câu 588.Vách ngăn ổ nhớp được gọi tên ?


A.Vách hậu môn trực tràng
B.Vách niệu sinh dục
C.Vách niệu trực tràng
D.Vách hồi kết tràng

Câu 589.Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu dục nằm ở vị trí ?
A.Đoạn giữa
B.Phần trước
C.Phần sau
D.Phần cuối

Câu 590.Trước khi mở vào bờ trái của tá tràng, ống mật chủ có hiện tượng ?
A.Mở vào bờ phải tá tràng
B.Mở vào mặt trước tá tràng
C.Mở vào mặt sau tá tràng
D.Vòng ra mặt sau tá tràng

Câu 591.Mầm tụy lưng xuất hiện ở vị trí ?


A.Đoạn sau ruột trước
B.Phía lưng của ống ruột nguyên thủy
C.Phía lưng của nhú dạ dầy
D.Phía bụng của ống ruột nguyên thủy

Câu 592.Mầm gan xuất hiện ở vị trí nào ?


A.Ruột cuối
B.Ruột sau
C.Ruột trước
D.Ruột giữa

Câu 593.Ổ nhớp ở vị trí ?


A.Ruột trước
B.Ruột cuối
C.Ruột giữa
D.Túi noãn hoàng

Câu 594.Loại tế bào tham gia tạo nên giao tử ?


A.Tế bào biểu mô
B.Trung bì trung gian
C.Tế bào dòng sinh dục
D.Tế bào tuyến (kẽ, vỏ)

Câu 595. Tính trạng nào sau đây ở người chịu sự chi phối của quy luật di truyền đa
alen.

A. Hệ nhóm máu MN

B. Tính trạng nếp vân da bàn tay

C. Hệ nhóm máu ABO

D. Bệnh bạch tạng

Câu 596. Biểu hiện tăng phenylalanin máu do sự thiếu hụt enzyme.

A. Phenylalanin lipase

B. Phenylalanin transferase

C. Phenylalanin photphatase

D. Phenylalanin hydroxylase

Câu 597. Nhóm máu nào sau đây có thể sử dụng để truyền cho tất cả các
nhóm máu khác.

A. Nhóm máu O

B. Nhóm máu A

C. Nhóm máu B

D. Nhóm máu AB
Câu 598. Hội chứng mafan tuân theo quy luật di truyền

A. Gen lặn trên NST giới tính X


B. Gen lặn trên NST thường
C. Gen trội trên NST thường
D. Gen trội trên NST giới tính X

Câu 599. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quy luật gen trội trên NST
thường

A. Bệnh biểu hiện đồng đều ở cả hai giới


B. Bệnh biểu hiện với tỷ lệ cao
C. Bệnh biểu hiện liên tục, không ngắt quãng
D. Kết hôn cận huyết làm tăng số cá thể bị bệnh

Câu 600. Bệnh hồng cầu hình liềm tuân theo quy luật di truyền

A. Gen lặn trên NST thường


B. Di truyền gen tương đương
C. Di truyền gen trung gian
D. Gen trội trên NST thường

Câu 601. Kiểu gen của người có nhóm máu O là

A. AB
B. AA
C. ii
D. Bi

Câu 602. Bệnh bạch tạng ở người có nguyên nhân gây bệnh do:

A. Thiếu sắc tố melanin


B. Không có khả năng tổng hợp enzym tirozinase
C. Tizorin không thể biến thành sắc tố melanin
D. Tất cả đều đúng

Câu 603. Tật nào sau đây chỉ gặp ở nam giới

A. Tật thừa ngón tay


B. Tật dính ngón tay 3,4
C. Tật ngắn ngón
D. Tật dính ngón tay 2,3

Câu 604. Nếu một tính trạng chịu sự chi phối của 1 gen có 7 alen thì số kiểu
gen có thể được tạo ra trong quần thể người là

A. 27
B. 28
C. 36
D. 16

Câu 605. Đối với bệnh di truyền gen lặn trên NST thường, nếu bố mẹ bình
thường nhưng mang gen bệnh thì tỷ lệ con của họ không mắc bệnh sẽ là:
A. 50%
B. 0%
C. 25%
D. 75%
Câu 606. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quy luật gen trội trên NST thường
A. Bệnh biểu hiện liên tục, không ngắt quãng
B. Bệnh biểu hiện với tỷ lệ cao
C. Kết hôn cận huyết làm tăng số cá thể bị bệnh
D. Bệnh biểu hiện đồng đều ở cả hai giới
Câu 607. Đối với bệnh di truyền gen trội trên NST thường, nếu 1 trong 2 bố mẹ bình
thường người kia mắc bệnh ở trạng thái dị hợp (Aa) thì tỷ lệ con của họ mắc bệnh sẽ
là:

A. 50%
B. 0%
C. 25%
D. 75%

Câu 608. Tật sứt môi và nứt khẩu cái tuân theo quy luật
A. di truyền gen trội
B. di truyền đa nhân tố
C. di truyền trung gian
D. di truyền gen lặn

Câu 609. Bệnh mù màu tuân theo quy luật


A. gen trội trên NST thường
B. gen lặn trên NST thường
C. gen lặn trên NST X
D. gen lặn trên NST Y

Câu 610. Người có nhóm máu A, trên mặt hồng cầu có…, trong huyết tương có…Nội
dung đúng cần điền vào chỗ trống là:
A. kháng nguyên B, Kháng thể kháng A
B. kháng nguyên A, Kháng thể kháng B
C. kháng nguyên A, B, Kháng thể kháng A
D. kháng nguyên A, Kháng thể kháng A
Câu 611. Tên của kháng nguyên RH được đặt theo tên
A. tên của loài vượn
B. tên của 1 nhóm máu
C. tên loài khỉ macacus Rhesus
D. tên của kháng thể kháng
Câu 612. Có bao nhiêu kiểu gen tri phối người có nhóm máu RH+
A. 1
B. 33
C. 35
D. 36
Câu 613. Kiểu gen của người có nhóm máu A có thể là

A. AA, Ai
B. AA, AB
C. ii, Ai
D. BB, Bi

Câu 614. Gen quy định hệ nhóm máu ABO nằm trên NST

A. Số 1
B. Số 4
C. Số 9
D. Số 5
Câu 21. Gen quy định hệ nhóm máu Rh nằm trên NST
A. Số 1
B. Số 4
C. Số 9
D. Số 5
Câu 615. Tật dính ngón ba và ngón bốn của bàn tay là do
A. Gen nằm trên NST Y
B. Gen trội nằm trên NST thường
C. Gen lặn nằm trên NST X
D. Gen lặn nằm trên NST thường
Câu 616. Bệnh phenylxeton niệu ở người có nguyên nhân gây bệnh do
A. Không có khả năng tổng hợp enzyme galactosetransferase
B. Không có khả năng tổng hợp enzyme tirozinase
C. Không có khả năng tổng hợp enzyme homogentisicase
D. Không có khả năng tổng hợp enzyme phenylalanin hydroxylase
Câu 617. Bệnh tăng galactose huyết ở người có nguyên nhân gây bệnh do
A. Không có khả năng tổng hợp enzyme galactosetransferase
B. Không có khả năng tổng hợp enzyme tirozinase
C. Không có khả năng tổng hợp enzyme homogentisicase
D. Không có khả năng tổng hợp enzyme phenylalanin hydroxylase
Câu 618 Cơ chế di truyền hội chứng marfan là do đột biến gene
A.Abraxas
B. Fibrilase
C. ETV6
D. Fibrilin
Câu 619. Cơ chế di truyền của bệnh thiếu máu di truyền thalassaemia ở người
do
A. Gen lặn nằm trên NST thường
B. Gen trội nằm trên NST thường
C. Gen lặn nằm trên NST X
D. Gen lặn nằm trên NST Y
Câu 620. Gen quy định hệ nhóm máu MN nằm trên NST số
A. Số 1
B. Số 4
C. Số 9
D. Số 5
Câu 621. Tật nào sau đây KHÔNG tuân theo cơ chế gen trội trên nhiễm sắc
thể thường
A. Cận thị
B. Ngắn ngón
C. Có túm lông ở tai
D. Thừa ngón
Câu 622 Hội chứng marfan là do đột biến gene fibrilin nằm trên NST số
A. 5
B. 17
C. 8
D. 4
Câu 623. Biểu hiện đặc trưng của người bị bệnh u xơ thần kinh là
A. Chân và tay phát triển dài ra, đặc biệt ngón tay rất dài
B. Thân mình và chân tay run lẩy bẩy
C. Có nhiều u ở các nhánh thần kinh
D. Da trắng bạc, tóc trắng hoặc màu vàng rơm
Câu 624. Biểu hiện tăng phenylalanin máu do sự thiếu hụt enzyme?

A. Phenylalanin lipase

B. Phenylalanin photphatase

C. Phenylalanin transferase

D. Phenylalanin hydroxylase

Câu 625: Kiểu gen của người bị bệnh còn huyết cầu tố bào thai thể nặng là?

A. Hbf Hbf Kiểu gen Đồng hợp tử lặn => Thể nặng

B. HbF Hbf Kiểu gen dị hợp tử => thể nhẹ


C. HbF HbF Kiểu gen đồng hợp tử trội => thể bình thường
D. HbF1

Câu 626: Kiểu gen của người bị bệnh còn huyết cầu tố thể nhẹ là?

A. Hbf Hbf

B. HbF1
C. HbF Hbf
D. HbF HbF

Câu 627: Kiểu gen của người có nhóm máu MN là?


A. MN
B. MM
C. NM
D. M
Câu 628: Kiểu gen của người bị bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm thể nặng

A. HbS Hbs

B. Hbs Hbs giáo trình sau đoạn Biểu hiện bệnh thiếu máu hình cầu liềm

C. HbS HBS

D. HBSS
Câu 269. Phát biểu nào đúng khi nói về đột biến NST

A. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi cấu trúc hoặc số lượng NST
B. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi cấu trúc NST
C. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi số lượng NST
D. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi các nucleotit trong gen
Câu 630. Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng:

A. Dị bội, đa bội, chuyển đoạn, lặp đoạn


B. Đảo đoạn, mất đoạn, đa bội, đột biến NST 2 tâm
C. Mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn
D. Dị bội, chuyển đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn hòa hợp tâm
Câu 631. Đột biến số lượng NST gồm các dạng đột biến

A. Chuyển đoạn, lặp đoạn


B. Đảo đoạn, mất đoạn
C. Dị bội, Đa bội
D. Đảo đoạn, chuyển đoạn
Câu 632 Bệnh hội chứng nào do đột biến số lượng NST

A. Bệnh ung thư máu


B. Bệnh hungtigon
C. Hội chứng bệnh down
D. Hội chứng mèo kêu
Câu 633. Bệnh hội chứng nào do đột biến cấu trúc NST

A. Bệnh bạch tạng


B. Bệnh hungtigon
C. Hội chứng bệnh down
D. Hội chứng mèo kêu
Câu 634.thể dị bội được phát sinh trong các cơ chế

A. Giảm phân
B. Nguyên nhân lần đầu tiên của hợp tử
C. Nguyên nhân lần thứ 2 của hợp tử
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 635. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến số lượng NST

A. Là những biến đổi làm tăng hoặc giảm số lượng nhiễm sắc thể
B. Là những biến đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. Là những biến đổi làm tăng số lượng nhiễm sắc thể
D. Là những biến đổi liên quan đến cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 636. đột biến mất đoạn NST là:

A. NST mất đi 1 đoạn không mang tâm động


B. NST mất đi 1 đoạn
C. Một đoạn NST chuyển sang 1 vị trí khác
D. Một đoạn NST lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 637. Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Down có:

A. 3 NST số 13
B. 3 NST số 18
C. 3 NST số 21
D. 3 NST số 5

Câu 638 Đột biến đa bội là hiện tượng đột biến:

A. Làm bộ NST tăng theo bội số của bộ đơn bội n


B. Không làm thay đổi số NST
C. Làm bộ NST tăng một hoặc một vài NST
D. Làm bộ NST giảm một hoặc một vài NST

Câu 639 NST bị đứt đoạn tại 2 chỗ, đoạn bị đứt quay ngược 1800 rồi gắn lại vị trí
cũ là hiện tượng đột biến:

A. Chuyển đoạn
B. Mất đoạn
C. Chuyển đoạn hòa hợp tâm
D. Đảo đoạn
Câu 640 Cơ thể có các tế bào có bộ NST 2n + 1 thuộc thể đột biến nào dưới đây

A. Thể tam bội


B. Thể tam nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể tứ bội
Câu 641. Hãy chỉ ra công thức của người mắc hội chứng Turner

A. 47,XXX
B. 46,XY
C. 45,XO
D. 47,XXY
Câu 642. Đầu nhỏ, mặt tròn, gốc mũi tẹt, khe mắt xếch, lưỡi to và dày thường thò
ra ngoài là biểu hiện lâm sàng của hội chứng nào sau đây:

A. Hội chứng clinnefelter


B. Hội chứng Edward
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng Down

Câu 643. Karyotype: 47, XYY là công thức NST của người mắc hội chứng
A. Quá nữ
B. Turner
C. Klinefelter
D. Quá nam
Câu 644. Karyotype: 47, XXY là công thức NST của người mắc hội chứng:

A. Edward
B. Klinefelter
C. Quá nữ
D. Turner

Câu 645. Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Edward ( dạng thuần ) có:

A. 3 NST số 5
B. 3 NST só 21
C. 3 NST số 18
D. 3 BST số 13
Câu 646. Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng đột biến:

A. Đảo đoạn, mất đoạn , đa bội, đột biến NST hai tâm
B. Dị bội, đa bội, chuyển đoạn, lặp đoạn
C. Mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn, đột biến NST 2 tâm
D. Dị bội, chuyển đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn hóa hợp tâm
Câu 647. Phát biểu nào sau đây khi nói về hậu quả của đột biến lặp đoạn:

A. Gây chết hoặc giảm sức sống cho cơ thể mang đột biến
B. Làm thay đổi sự biểu hiện của tình trạng ( tăng hoặc giảm)
C. Làm tăng sự sai khác giữa các NST của nòi thuộc cùng loài
D. Tạo nên NST mang 2 lần
Câu 648. Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Patau ( dạng thuần)
có:

A. 3 NST số 5
B. 3 NST số 21
C. 3 NST số 18
D. 3 BST số 13
Câu 649. Phát biểu nào khi nói đúng về hạu quả của đột biến mất đoạn:

A. Tạo nên NST mang 2 tâm


B. Làm tăng sự sai khác giữa các NST của nòi thuộc cùng loài
C. Gây chết hoặc giảm sức sống cho cơ thể mang đột biến
D. Làm thay đổi sự biểu hiện của tình trạng (tăng hoặc giảm)
Câu 650. Cho các trường hợp sau ( 1) Gen được tạo ra sau tái bản do AND bị mất
một cặp nucleotide ( 2) Gen được tạo ra sau tái bản do AND bị thay thế 1 cặp
nucleotid (3) mRNA tạo ra sau phiên bản mã bị mất 1 nucleotide (4) mRNA tạo ra
sau phiên bản mã bị thay thế 1 nucleotide (5) chuỗi polipetide tạo ra sau dịch mã bị
mất 1 acid amin (6) chuỗi polipetide tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 acid amin. Có
bao nhiêu trường hợp có thể dẫn đến đột biến gen

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 651. Kết quả nào sau đây không phải của đột biến thay thế 1 cặp nucleotide

A. Đột biến đồng nghĩa


B. Đột biến nhầm nghĩa
C. Đột biến vô nghĩa
D. Đột biến dịch khung
Câu 652. Nếu sau đột biến, số liên kết hydro của gen không đổi thì dạng đột biến
gen đó là:

A. Dạng đảo vị trí các cặp nucleotide


B. Dạng mất một cặp nucleotide
C. Dạng thay thế nhiều cặp nucleotide
D. Tất cả các đáp án
Câu 653. Khi xảy ra dạng đột biến mất một cặp nucleotide, số liên kết của hydro
thay đổi theo hướng nào sau đây:

A. Có thể giảm xuống 2 lần hoặc 3 liên kết hydro


B. Giảm xuống 1 liên kết hydro
C. Giảm xuống 3 liên kết hydro
D. Giảm xuống 2 liên kết hydro
Câu 654. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá
trình nhân đôi của DNA

A. có sự tham gia của enzyme RNA polimerase


B. sử dụng nucleotide uraxin ( U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
C. chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen
D. mạch polinucleotide được tổng hợp kéo dài theo chiều 5' đến 3'
Câu 655. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Phân tử mRNA và rRNA có cấu trúc mạch kép


B. Đơn phân cấu trúc của mRNA gồm 4 loại A, T, G, X
C. Mọi bộ mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số acid amin
D. ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu cho chuỗi polipeptide và
methionine
Câu 656. Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi lớn nhất về thông tin di
truyền
A. Thêm một cặp nucleotide vào bộ ba thứ nhất
B. Thay thế một cặp nucleotide
C. Mất 3 cặp nucleotide thuộc bộ ba
D. Đảo vị trí cặp nucleotide
Câu 657. Nếu đột biến thay thế cặp nucleotide xảy ra ở vị trí tương ứng với bộ ba
đầu tiên hoặc bộ ba cuối cùng của mạch gốc gen thì:

A. không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein được tổng hợp
B. chỉ làm thay đổi cáu trúc phân tử protein được tổng hợp nếu cặp thay thế
vằ cặp được thay thế khác loại
C. không làm thay đổi cáu trúc phân tử protein nếu cặp thay thế vằ cặp được
thay thế cùng loại
D. chỉ làm thay đổi một acid amin của phân tử protein được tổng hợp
Câu 658. Khi đột biến mất một cặp nucleotide thứ 5 là A-T dẫn đến chuỗi
polypeptide có sự thay đổi là

A. thay thế một acid amin


B. không có thay đổi vì đội biến xảy ra ở mã mở đầu
C. thêm một acid amin mới
D. thay thế toàn bộ trình tự acid amin
Câu 659. Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau, những dạng nào thuộc đột
biến gen. I .mất một hoặc thêm vài cặp nucleotide, II. thay thế cặp nucleotide này
bằng cặp nucleotide khác, III. mất đoạn làm giảm số gen, IV. đảo đoạn làm trật tự
các gen thay đổi, V. đảo vị trí cặp nucleotide, VI. lặp đoạn làm tăng số gen. Đáp án
đúng là;

A. II,III,IV
B. II,IV,V
C. I,II,V
D. I,IV,V
Câu 660. Tính trạng nào sau đây ở người chịu sự chi phối của quy luật di truyền đa
alen

A. Bệnh bạch tạng


B. Hệ nhóm máu MN
C. Hệ nhóm máu ABO
D. Tình trạng nếp vân da bàn tay
Câu 661. nếu một tình trạng chịu sự chi phối của 1 gen có 7 alen thì cố kiểu gen có
thể được tạo ra trong quần thể người là:

A. 16
B. 36

C. 28
D. 35

Câu 662. gen quy định hệ nhóm máu Rh nằm trên NST;

A.Số 5
B. Số 4
C. Số 1
D. Số 9
Câu 663. kiểu gen của người có nhóm máu A có thể là:

A. AA, AB
B. BB, Bi
C. Ii, Ai
D. AA, Ai
Câu 664. gen quy định hệ số nhóm máu ABO nằm trên NST là:

A. Số 9
B. Số 5
C. Số 4
D. Số 1
Câu 665. nhóm máu nào sau đây có thể được sử dụng để truyền cho tác cả các
nhóm máu khác

A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu B
Câu 666. kiểu gen của người có nhóm máu O là:

A. Bi
B. ii
C. AA
D. AB
Câu 667. Có bao nhiêu kiểu gen chi phối người có nhóm máu Rh+

A. 35
B. 36
C. 33
D. 1

Câu 668. Phát biểu nào đúng khi nói đến đột biến NST?

A.Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi cấu trúc hoặc số lượng NST

B. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi cấu trúc NST
C.Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi số lượng NST

D. Đột biến NST là những đột biến làm thay đổi các nucleotit trong gen

Câu 669. Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng đột biến

A. dị bội, đa bội, chuyển đoạn, lặp đoạn

B. đảo đoạn, mất đoạn, đa bội, đột biến NST 2 tâm

C. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn, đột biến NST 2 tâm

D. dị bội, chuyển đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn hòa hợp tâm

Câu 700. Phát biểu nào đúng khi nói về hậu quả của đột biến lặp đoạn:

A. làm thay đổi sự biểu hiện của tính trạng (tăng hoặc giảm)

B. làm tăng sự sai khác giữa các NST của nòi thuộc cùng loài

C. gây chết hoặc giảm sức sống cho cơ thể mang đột biến

D. tạo nên NST mang 2 tâm

Câu 701. Đột biến số lượng NST gồm các dạng đột biến

A. chuyển đoạn, lặp đoạn

B. dị bội, mất đoạn

C.dị bội, đa bội

D. đảo đoạn, đa bội

Câu 702 Bệnh (hội chứng) nào do đột biến số lượng NST ?

A. Hội chứng mèo kêu

B. Bệnh ung thư máu

C. Bệnh Huntington
D. Hội chứng Down

Câu 703. Bệnh (hội chứng) nào do đột biến cấu trúc NST?

A. Bệnh bạch tạng

B. Bệnh Huntington

C.Hội chứng Down

D. Hội chứng mèo kêu

Câu 704. Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Edward (dạng
thuần) có:

A. 3 NST số 5

B. 3 NST số13

C. 3 NST số 18

D.3 NST số 21

Câu 705. Thể dị bội được phát sinh trong các cơ chế:

A. giảm phân

B. nguyên phân lần đầu tiên của hợp tử

C.nguyên phân từ lần thứ hai của hợp tử

D. tất cả các đáp án

Câu 706. Karyotype: 47, XXY là công thức NST của người mắc hội chứng:

A.Klinefelter

B. Turner

C. quá nữ

D.Edward
Câu 707. NST bị đứt đoạn tại 2 chỗ, đoạn bị đứt quay ngược 180 độ rồi gắn lại
vị trí cũ là hiện tượng đột biến:

A. chuyển đoạn

B. chuyển đoạn hòa hợp tâm

C. mất đoạn

D.đảo đoạn

Câu 708. Nguồn gốc của dây rốn là:


A. Trung mô màng ối
B. Màng rụng
C. Trung mô noãn hoàng
D. Cuống phôi
Câu 709. Tác dụng của niệu nang đối với phôi thai người
A. Chứa sản phẩm bài tiết của thai
B. Là cơ quan hô hấp của thai
C. Chứa chất dinh dưỡng nuôi thai
D. Teo đi hoặc còn vết tích dây chằng
Câu 710. Thành phần tiết ra hoocmon rau
A. Lá nuôi hợp bào
B. Là nuôi tế bào
C. Trục liên kết nhung mao đệm
D. Nội mô mao mạch đệm
Câu 711. Thời gian rau bắt đầu tiết ra progestterone và estrogen là?
A. Khi nhung mao đệm xuất hiện
B. Khi tạo thành lá nuôi
C. Khi trứng bắt đầu làm tổ
D. Từ tháng thứ 5 - 6 của thai
Câu 712. Thời gian bắt đầu biến mất lớp lá nuôi tế bào?
A. Tháng thứ tư
B. Tháng thứ 8
C. Khi thai sắp ra đời
D. Tháng thứ 6
Câu 713. Khoang có chứa phôi là:
A. Khoang ngoài phôi
B. Khoang cơ thể
C. Khoang dưới nằm
D. Khoang ối
Câu 714. Màng phủ ngoài dây rốn là:
A. Lá nuôi
B. Màng ối
C. Mạng đệm
D. Màng rụng
Câu 715. Dây rốn có chứa:
A. Hai tĩnh mạch
B. Một động mạch
C. Hai động mạch (gồm 2 động mạch rốn và 1 tĩnh mạch rốn)
D. Ba động mạch
Câu 716. Khoang còn tồn tại đến khi ra đời là:
A. Khoang dưới mầm
B. Khoang ngoài phôi
C. Khoang tử cung
D. Khoang ối
Câu 717. Lượng nước ối bình thường khi thai sắp ra đời khoảng:
A. 1000ml
B. 500ml
C. 3000ml
D. 2000ml

Câu 718. Bệnh bạch tạng ở người có nguyên nhân gây bệnh do:
A. Thiếu sắc tố melanin
B. Không có khả năng tổng hợp enzymne tirozinase
C. Tizorin không thể chuyển hóa thành sắc tố melanin
D. Tất cả đều đúng.
Câu 719. Đối với bệnh di truyền gen lặn trên NST thường, nếu bố mẹ bình
thường nhưng mang gen bệnh thì tỷ lệ con của họ không mắc bệnh sẽ là:
A. 50%
B. 0%
C. 25%
D. 75%
Câu 720. Đối với bệnh di truyền gen trội trên NST thường, nếu một trong hai
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh ở trạng thái di hợp (Aa) thì tỷ lệ con
của họ mắc bệnh sẽ là:
A. 50%
B. 0%
C. 25%
D. 75%
Câu 721. Biểu hiện tăng phenylalanin máu do sự thiếu hụt enzyme
A. Phenylalanin transferase
B. Phenylalanin lipase
C. Phenylalanin hydroxylase
D. Phenylalanin photphatase
Câu 722. Đặc điểm nào sau đây Không đúng với quy luật gen trội trên NST
thường
A. Bệnh biểu hiện liên tục, không ngắt quãng
B.Bệnh biểu hiện với tỷ lệ cao
C.Kết hôn cận huyết làm tăng số cá thể bị bệnh
D. Bệnh biểu hiện đồng đều ở 2 giới
Câu 723. Hội chứng Mafan tuân theo quy luật di truyền
A. Gen trội trên NST thường
B. Gen lặn trên NST thường
C. Gen trội trên NST giới tính X
D. gen lặn trên NST giới tính X
Câu 724. Bệnh hồng cầu hình liềm tuân theo quy luật di truyền
A. Gen lặn trên NSt thường
B. Gen trội trên NST thường
C. Di truyền gen tương đương
D. Di truyền gen trung gian
Câu 7 25. Tật sứt môi và nứt khẩu cái tuân theo quy luật
A. Di truyền gen trội
B. Di truyền đa nhân tố
C. Di truyền trung gian
D. Di truyền gen lặn
Câu 726. Bệnh mù màu tuân theo quy luật
A. Gen trội trên NST thường
B.Gen lặn trên NST thường
C. Gen lặn trên NST X
D. gen lặn trên NST Y
Câu 727. Tật nào sau đây chỉ gặp ở nam giới
A. Tật thừa ngón tay
B. Tật dính ngón tay 2,3
C. Tật ngắn ngón
D. Tật dính ngón tay 3,4
Câu 728. Tính trạng nào sau đây ở người chịu sự chi phối của quy luật di
truyền đa alen
A. Hệ nhóm máu MN
B. Tính trạng nếp vân da bàn tay
C. Bệnh bạch tạng
D. Hệ nhóm máu ABO
Câu 729. Nếu một tính trạng chịu sự chi phối của 1 gen có 7 alen thì số kiểu
gen có thể được tạo ra trong quần thể người là:
A. 16
B. 27
C. 28
D. 36
Câu 730. Kiểu gen của người có nhóm máu O là
A. ii
B. AB
C. AA
D. Bi
Câu 731 Người có nhóm máu A, trên màng hồng cầu có…., trong huyết tương
có….
Nội dung đúng cần điền vào chỗ trống là:
A. Kháng nguyên B, kháng thể kháng A
B. Kháng nguyên A, kháng thể kháng B
C. Kháng nguyên A, B, kháng thể kháng A
D. Kháng nguyên A, kháng thể kháng A
Câu 732 Tên của kháng nguyên Rh được đặt tên theo
A. Tên của loài vượn
B. Tên của nhóm máu
C. Tên loài khỉ Macacus Rhesus
D. Tên của kháng thể kháng
Câu 733 Có bao nhiêu kiểu gen chi phối người có nhóm máu Rh+
A. 1
B. 33
C. 35
D. 36
Câu 734. Kiểu gen của người có nhóm máu A có thể là:
A. AA, Ai
B. AA, AB
C. BB, Bi
D. ii, Ai
Câu 735 Gen quy định hệ nhóm máu ABO nằm trên NST
A. Số 1
B. Số 4
C. Số 9
D. Số 5
Câu 736. Gen quy định hệ nhóm máu Rh nằm trên NST
A. Số 1
B. Số 4
C. Số 9
D. Số 5
Câu 737 Nhóm máu nào sau đây có thể được sử dụng để truyền cho tất cả các
nhóm máu khác
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu AB
D. Nhóm máu A

Câu 738: ỐNG tim nguyên thủy sẽ gấp lại ở các rãnh :
A. Liên hành phải là hành thất trái
B. Nhĩ thất phải và nhĩ thất trái
C. Nhĩ thât phải và nhĩ xoang phải
D. Hành thất trái và nhĩ thất phải
Câu 739 Trước khi mở và bờ trái của tá tràng , ống mật chủ sẽ :
A. Mở vào mặt sau tá tràng
B. Mở vào bờ phải tá tràng
C. Vòng ra mặt sau tá tràng
D. Mở vào mặt trước tá tràng
Câu 740: Ở phía đuôi nội bì cao lên thành :
A. Màng nhớp
B. Tấm trước dây sống
C. Dây sống
D. Niệu nang
Câu 741: Hệ cơ quan do nội bì biệt hóa tạo thành làc:
A. Tiêu hóa
B. Tiết niệu
C. Tuần hoàn
D. Ngoại bì
Câu 742: Vị trí làm tổ bình thường của trứng là :
A. 1/3 trên khoang tử cung
B. Vòi tử cung
C. Hố chậu
D. ổ bụng
Câu 743: Tầng cơ của thực quản được hình thành từ :
A. Nội bì ruột nguyên thủy
B. Trung mô
C. Trung biểu mô
D. Ngoại bì
Câu 744: Rãnh thanh khí quản xuất hiện ở :
A. Phía sau thực quản
B. Đoạn ruột giữa
C. Phía trên nắp thanh quản
D. Phía bụng của đoạn sau ruột trước
Câu 745: Loại tế bào biệt hóa ra biểu mô hô hấp :
A. Cơ trơn
B. Mô liên kết
C. Nội bì
D. Trung biểu mô
Câu 746: Nguồn gốc của mầm tim nguyên thủy :
A. Là hai ống nội mô
B. Xuất phát từ nội bì
C. Xuất phát từ trung biểu mô
D. Xuất phát từ ngoại bì
Câu 747: Hai lá thai của đĩa phôi lưỡng bì là :
A. Nội bì trong phôi và ngoại bì
B. Ngoại bì và trung bì
C. Nội bì và trung bì
D. Thượng bì phôi và hạ bì phôi
Câu 748: Đặc điểm của ống dây sống là :
A. Nằm ở phía trên ngoại bì
B. Thông với túi noãn hoàng
C. Xuất hiện ở đuôi phôi
D. Là ống kín 1 đầu
Câu 749: Nguồn gốc trung bì trong phôi:
A. Thượng bì phôi
B. Lá nuôi
C. Trung mô ngoài phôi
D. Hạ bì phôi
Câu 750: khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở :
A. Mặt trước
B. Bên trái
C. Mặt sau
D. Bê phải
Câu 751: Vách ngăn ổ nhớp được gọi là:
A.Vách hồi kết tràng
B. Vách hậu môn trực tràng
C. Vách niệu sinh dục
D. Vách niệu trực tràng
Câu 752 : Đôi cung động mạch thứ sáu sẽ tạo ra:
A. Động mạch cảnh
B. Quai động mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi
Câu 753: thoát vị sinh lý ở các quai ruột là:
A. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn
B. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng
C. Mầm tá tràng chui vào dây rốn
D. Các quai ruột chui vào ổ bụng
Câu 754: thành phần chứa men phá hủy niêm mạc tử cung
A. Trung mô màng ối
B. Trung mô lá nuôi
C. Lá nuôi hợp bào
D. Lá nuôi tế bào
Câu 755: Trong quá trình hình thành ruột , các quai ruột sẽ quay quanh trục:
A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
B. Tĩnh mạch rốn
C. Động mạch rốn
D. Động mạch mạc treo tràng trên
Câu 756: vách ngăn hành động mạch sẽ tạo ra:
A. Tiểu nhĩ phải và tiểu nhĩ trái
B. Tĩnh mạch chủ và động mạch chủ
C. Động mạch rốn và tĩnh mạch rốn
D. Động mạch chủ và động mạch phổi
Câu 757: sự khép mình của phôi là quá trình :
A. Tạo ra các màng bọc phôi
B. Đưa các lá thai về vị trí nhất định
C. Tạo trung bì phôi
D. Tạo ra các cơ quan
Câu 758: Nguồn gốc của biểu bì:
A. Trung bì trong phôi
B. Trung bì ngoài phôi
C. Nội bì phôi
D. Ngoại bì
Câu 759: Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở:
A. Phần sau
B. Phần trước
C. Phần giữa
D. Phần cuối
Câu 760: Các quá trình tạo phôi xảy ra trong tuần thứ 2 , NGOẠI TRỪ:
A. Tạo thành phôi vị
B. Sự làm tổ
C. Tạo thành ngoại bì
D. Tạo thành khoang ối
Câu 761: Các đoạn ống tim xếp thứ tự theo hướng đầu đuôi:
A. Tâm nhĩ NT – tâm thất NT- hành động mạch – hành tim – xoang tĩnh mạch
B. Hành tim – tim nhĩ NT – tâm thất NT – hành động mạch – xoang tĩnh mạch
C. Hành động mạch – hành tim – tâm nhĩ NT – tâm thất NT – xoang tĩnh mạch
D. Hành động mạch – hành tim –tâm thất NT – tâm nhĩ NT – xoang tĩnh mạch
Câu 762: mầm tụy lưng xuất hiện ở:
A. Phía trước của tá tràng
B. Phía bụng của ống ruột nguyên thủy
C. Phía lưng của ống ruột nguyên thủy
D. Phía lưng của nhú dạ dày
Câu 763: Trong quá trình hình thành dạ dày sẽ xoay một góc:
A. 90 ngược chiều kim đồng hồ
B. 45 theo chiều kim đồng hồ
C. 90  theo chiều kim đồng hồi
D. 45  ngược chiều kim đồng hồ
Câu 764: Thời gian tạo ra phần hô hấp của phổi:
A. Cuối tháng thứ nhất
B. Cuối tháng thứ hai
C. Cuối tháng thứ tư
D. Cuối tháng thứ sáu
Câu 765: vị trí của cuống noãn hoàng ở:
A. Phía sau niệu nang
B. Đỉnh quai ruột nguyên thủy
C. Trong khoang cơ thể
D. Ruột cuối
Câu 766: Đoạn hành tim phát triển mạnh tạo ra :
A. Quai động mạch chủ
B. Tân thất phải
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm nhĩ trái
Câu 767: Phần trên của ống thanh khí quản sẽ tạo ra :
A. Khí quản [ trachea]
B. Màng phổi [ pleura ]
C. Thanh quản [ larynx ]
D. Thực quản [ gullet ]
Câu 768: sự khép mình của phôi là quá trình xảy ra như thế nào ?
A. Tạo ra các cơ quan
B. Tạo ra các màng bọc phôi
C. Đầu , đuôi phôi, hai mép bên gập về phía bụng
D. Hai mép phôi khép phía mặt lưng phôi
Câu 769: Loại tế bào tham gia tạo nên giao tử:
A. Tế bào biểu mô
B. Tế bào dòng sinh dục
C. Trung bì trung gian
D. Tế bào tuyến ( kẽ , vỏ )
Câu 770: Đặc điểm của trung thận
A. Nằm ngang với tiền thận
B. Luôn mở thông với khoang cơ thể
C. Hoạt động chế tiết mạnh
D. Thoái hóa và không mất hoàn toàn

Câu 771: mũ sinh hậu thận là:


A. Những túi nhỏ trên ống góp
B. Đám tế bào nằm gần hậu thận
C. Trung mô trùm lên đầu ống góp
D. Các dây tế bào nối với nhau
Câu 772: Dây sinh dục nguyên phát được nối với:
A. Các ống trên thận ngang
B. Các ống trên thận dọc
C. Mầm sinh hậu thận
D. Các ống trung thận ngang
Câu 773: Các ống trung thận ngang đều mở chung vào :
A. Tiểu cầu thận
B. ống trung thận dọc
C. tiền thận dọc
D. ổ nhớp
Câu 774: thời gian bắt đầu xuất hiện tiền thận:
A. từ tuần thứ sau của phôi
B. từ tuần thứ ba của phôi
C. từ tuần thứ năm của phôi
D. từ tuần thứ tư của phôi
Câu 775: mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự:
A. đài thận to- đài thận bé - ống góp
B. đài thận – bể thận - ống góp
C. bể thận – đài thận - ống nhú
D. bể thận – đài thận – ống lượn
Câu 776 : nguồn gốc của dây tinh hoàn
A. ống trung thận ngang
B. dây sinh dục vỏ
C. dây sinh dục tủy
D. dây nối niệu sinh dục
Câu 777: đặc điểm của dây sinh dục thứ phát
A. xuất hiện ở vùng của vỏ tinh hoàn
B. chỉ chứa các noãn nguyên bào
C. chỉ xuất hiện ở buồn trứng
D. nằm ở phần tủy của buồng trứng

Câu 778: giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục:
A. tuyến sinh dục trung tính
B. noãn nguyên bào
C. tinh nguyên bào
D. tử cung , vòi trứng

Câu 779: Tầng cơ của thực quản được hình thành từ :


A. Nội bì ruột nguyên thủy
B. Trung mô
C. Trung biểu mô
D. Ngoại bì
Câu 780: khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở :
A. Mặt trước
B. Bên trái
C. Mặt sau
D. Bên phải
CÂU 781: thoát vị sinh lý ở các quai ruột là:
A. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn
B. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng
C. Mầm tá tràng chui vào dây rốn
D. Các quai ruột chui vào ổ bụng
Câu 782. Trong quá trình hình thành ruột , các quai ruột sẽ quay quanh trục:
A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
B. Tĩnh mạch rốn
C. Động mạch rốn
D. Động mạch mạc treo tràng trên
Câu 783: Trong quá trình hình thành dạ dày sẽ xoay một góc:
A. 90 ngược chiều kim đồng hồ
B. 45 theo chiều kim đồng hồ
C. 90  theo chiều kim đồng hồi
D. 45  ngược chiều kim đồng hồ
Câu 784: vị trí của cuống noãn hoàng ở:
A. Phía sau niệu nang
B. Đỉnh quai ruột nguyên thủy
C. Trong khoang cơ thể
D. Ruột cuối
Câu 785: mầm tụy lưng xuất hiện ở:
A. Phía trước của tá tràng
B. Phía bụng của ống ruột nguyên thủy
C. Phía lưng của ống ruột nguyên thủy
D. Phía lưng của nhú dạ dày
Câu 786: Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở:
A. Phần sau
B. Phần trước
C. Phần giữa
D. Phần cuối
Câu 787: Vách ngăn ổ nhớp được gọi là:
A. Vách hồi kết tràng
B. Vách hậu môn trực tràng
C. Vách niệu sinh dục
D. Vách niệu trực tràng
Câu 788. Tầng cơ của thực quản được hình thành từ thành phần nào dưới đây?
A. Nội bì ruột nguyên thuỷ.
B. Ngoại bì.
C. Trung mô
D. Trung biểu mô.

Câu 789. Trong quá trình hình thành, dạ dày sẽ xoay theo phương án nào
dưới đây?
A. 45o theo chiều kim đồng hồ.
B. 45o ngược chiều kim đồng hồ.
C. 90o theo chiều kim đồng hồ.
D. 90o ngược chiều kim đồng hồ.

Câu 790. Khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở vị trí nào
dưới đây?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Mặt trước.
D. Mặt sau.

Câu 791. Cuống noãn hoàng ở vị trí dưới đây?


A. Phía sau niệu nang .
B. Đỉnh quai ruột nguyên thủy.
C. Ruột cuối.
D. Trong khoang cơ thể.

Câu 792. Trong quá trình hình thành ruột, các quai ruột sẽ xoay quanh trục
là thành phần nào dưới đây?
A. Động mạch rốn.
B. Tĩnh mạch rốn.
C. Động mạch mạc treo tràng trên.
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.

Câu 793. Thoát vị sinh lý các quai ruột là hiện tượng nào dưới đây?
A. Mầm tá tràng chui vào dây rốn.
B. Các quai ruột chui vào ổ bụng
C. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn.
D. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng.

Câu 794. Vách ngăn ổ nhớp được gọi tên như thế nào?
A. Vách hậu môn trực tràng
B. Vách niệu sinh dục.
C. Vách niệu trực tràng.
D. Vách hồi kết tràng.

Câu 795. Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở vị trí nào
dưới đây?
A. Đoạn giữa.
B. Phần trước.
C. Phần sau.
D. Phần cuối.

Câu 796. Trước khi mở vào bờ trái của tá tràng, ống mật chủ sẽ có hiện tượng
nào dưới đây?
A. Mở vào bờ phải tá tràng.
B. Mở vào mặt trước tá tràng.
C. Mở vào mặt sau tá tràng.
D. Vòng ra mặt sau tá tràng.

Câu 797. Mầm tụy lưng xuất hiện ở vị trí nào dưới đây?
A. Phía trước của tá tràng.
B. Phía lưng của ống ruột nguyên thuỷ.
C. Phía lưng của nhú dạ dày.
D. Phiá bụng của ống ruột nguyên thủy.

Câu 798. Ruột trước là 1 ống:


A. Kín với đầu trên là màng nhớp
B. Hở, đầu trên thông với khoang miệng
C. Kín đầu trên là màng họng
D. Hở, đầu trên thông với họng
Câu 799. Ruột trước phát triển thành:
A. Gan và tụy
B. Đại tràng lên
C. Đạ tràng xuống
D. Trực tràng
Câu 800. Ruột trước không hình thành nên:
A. Dạ dày
B. Túi mật và ống mật
C. Trực tràng
D. Thực quản (vùng ngực và vùng bụng)
Câu 801. Ruột sau không hình thành nên:
A. Đại tràng sau
B. Đại tràng xuống
C. Trực tràng
D. Đại tràng lên
Câu 802. Nhú dạ dày xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu sau thụ tinh:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 803. Sau khi dạ dày thực hiện quá trình xoay theo hai trục thì:
A. Bờ cong lớn từ phía sau xoay sang trái và lệch xuống
B. Bờ cong nhỏ quay sang bên phải và lệch xuống
C. Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và lệch xuống
D. Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và hướng lên trên
Câu 804. Khi dạ dày xoay theo trục đầu – đuôi thì mầm gan và hai dây thần
kinh lang thang sẽ lần lượt xoay như thế nào?
A. Gan sang phải, 2 dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
B. Gan sang trái, 2 dây thần kinh không đổi
C. Gan sang phải, 2 dây thần kinh không đổi
D. Gan sang trái, 2 dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
Câu 805. Khi dạ dày xoay theo trục trước sau thì tá tràng:
A. Lệch trái và hình thành chữ C
B. Lệch phải và hình thành chữ C
C. Lệch trái và tạo nên hình chữ U
D. Lệch phải và tạo hình chữ U
Câu 806. Phần mô liên kết trong gan có nguồn gốc từ:
A. Trung bì
B. Nội bì
C. Ngoại bì
D. Ngoại bì da
Câu 807. Nội bì hình thành trước của tá tràng dày lên sẽ không tạo ra:
A. Mầm gan
B. Túi mật
C. Nụ tụy bụng
D. Tất cả đều sai
Câu 808. Tụy được hình thành từ:
A. Nụ tụy bụng
B. Nụ tụy lưng
C. Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng
D. Mầm gan
Câu 809. Nụ tụy bụng nằm ở:
A. Mặt sau tá tràng
B. Mặt trước tá tràng
C. Dưới túi mật
D. Trên túi mật
Câu 810. Tụy chính thức được hình thành vào tuần thứ mấy sau thụ tinh:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 811. Khi nào thì tụy chính thức được hình thành:
A. Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng hòa nhập với nhau
B. Dây tế bào gan tiến vào vách ngăn
C. Khi mầm tụy xuất hiện
D. Khi mầm tụy bụng và ống mật chủ mở vào tá tràng
Câu 812. Tuần thứ bao nhiêu thì ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 813. Hiện tượng nào đánh dấu ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học:
A. Ruột đi và dây rốn
B. Sự xuất hiện quai ruột giữa hình chữ U
C. Quai ruột quay tổng cộng 270 độ rồi quay về ổ bụng
D. Quai ruột xoay 90 độ
Câu 814Tá tràng được tạo bởi:
A. Cuối ruột trước
B. Đầu ruột sau
C. Đầu ruột giữa
D. Cuối ruột trước và đầu ruột giữa
Câu 815 Trong quá trình phát triển ruột không trải qua quá trình nào:
A. Tạo ra quai nguyên thủy
B. Thoát vị sinh lý của quai nguyên thủy
C. Hình thành nên hồi – kết tràng
D. Chuyển động xoay của quai ruột nguyên thủy
Câu 816. Rò trực tràng không phải do:
A. Trực tràng mở tại xoang niệu dục
B. Trực tràng mở tại bàng quang
C. Trực tràng mở không đúng vị trí
D. Trực tràng bị xoang niệu dục che mất

Câu 817 Các ống trung thận ngang đều mở chung vào thành phần nào dưới đây?

A. Tiểu cầu thận.

B. Ống trung thận dọc.

C. Tiền thận dọc.

D. Ổ nhớp.

Câu 818. Thời gian nào dưới đây bắt đầu xuất hiện tiền thận?

A. Từ tuần thứ ba của phôi.

B. Từ tuần thứ tư của phôi.

C. Từ tuần thứ năm của phôi.

D. Từ tuần thứ sáu của phôi.

Câu 819. Đặc điểm nào dưới đây là của trung thận?

A. Nằm ngang với tiền thận.

B. Luôn mở thông với khoang cơ thể.

C. Hoạt động chế tiết mạnh.

D. Thoái hóa và không mất hoàn toàn.

Câu 820. Mũ sinh hậu thận có đặc điểm nào dưới đây?

A. Những túi nhỏ trên ống góp.

B. Trung mô trùm lên đầu ống góp.


C. Đám tế bào nằm gần hậu thận.

D. Các dãy tế bào nối với nhau.

Câu 821. Mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự như thế nào trong
các phương án dưới đây?

A. Đài thận - bể thận - ống góp.

B. Bể thận - đài thận - ống nhú.

C. Đài thận to - đài thận bé - ống góp

D. Bể thận - đài thận - ống lượn

Câu 822. Thành phần nào dưới đây được hình thành sớm nhất?

A. Tinh nguyên bào.

B. Noãn nguyên bào.

C. Tuyến sinh dục trung tính

D. Tử cung, vòi trứng

Câu 823. Các loại tế bào nào dưới đây tham gia tạo nên giao tử?

A. Tế bào dòng sinh dục

B. Tế bào biểu mô.

C. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ).

D. Trung bì trung gian.

Câu 824. Dây sinh dục nguyên phát được nối với thành phần nào dưới đây?

A. Mầm sinh hậu thận.

B. Các ống tiền thận ngang.

C. Các ống tiền thận dọc.

D. Các ống trung thận ngang.

Câu 825. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là thành phần nào dưới đây?
A. Dây nối niệu sinh dục

B. Ống trung thận ngang.

C. Dây sinh dục tuỷ

D. Dây sinh dục vỏ.

Câu 826. Đặc điểm nào dưới đây là của dây sinh dục thứ phát?
A. Xuất hiện ở vùng vỏ của tinh hoàn.
B. Chỉ xuất hiện ở buồng trứng.
C. Nằm ở phần tuỷ của buồng trứng.
D. Chỉ chứa các noãn nguyên bào.
Câu 827. Giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục là tạo ra:
A. Tử cung, vòi trứng
B. Tinh nguyên bào
C. Noãn nguyên bào
D. Tuyến sinh dục trung tính
Câu 828. Loại tế bào tham gia tạo nên giao tử:
A. Tế bào biểu mô
B. Trung bì trung gian
C. Tế bào dòng sinh dục
D. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ)
Câu 829. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là:
A. Dây nối niệu sinh dục
B. Dây sinh dục vỏ
C. Dây sinh dục tủy
D. Ống trung thận ngang

Câu 830. Các ống trung thận ngang đều mở chung vào thành phần nào dưới đây?

A. Tiểu cầu thận.


B. Ống trung thận dọc.

C. Tiền thận dọc.

D. Ổ nhớp.

Câu 831. Thời gian nào dưới đây bắt đầu xuất hiện tiền thận?

A. Từ tuần thứ ba của phôi.

B. Từ tuần thứ tư của phôi.

C. Từ tuần thứ năm của phôi.

D. Từ tuần thứ sáu của phôi.

Câu 832. Đặc điểm nào dưới đây là của trung thận?

A. Nằm ngang với tiền thận.

B. Luôn mở thông với khoang cơ thể.

C. Hoạt động chế tiết mạnh.

D. Thoái hóa và không mất hoàn toàn.

Câu 833. Mũ sinh hậu thận có đặc điểm nào dưới đây?

A. Những túi nhỏ trên ống góp.

B. Trung mô trùm lên đầu ống góp.

C. Đám tế bào nằm gần hậu thận.

D. Các dãy tế bào nối với nhau.

Câu 834. Mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự như thế nào trong
các phương án dưới đây?

A. Đài thận - bể thận - ống góp.

B. Bể thận - đài thận - ống nhú.

C. Đài thận to - đài thận bé - ống góp

D. Bể thận - đài thận - ống lượn


Câu 835. Thành phần nào dưới đây được hình thành sớm nhất?

A. Tinh nguyên bào.

B. Noãn nguyên bào.

C. Tuyến sinh dục trung tính

D. Tử cung, vòi trứng

Câu 836. Các loại tế bào nào dưới đây tham gia tạo nên giao tử?

A. Tế bào dòng sinh dục

B. Tế bào biểu mô.

C. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ).

D. Trung bì trung gian.

Câu 837 Dây sinh dục nguyên phát được nối với thành phần nào dưới đây?

A. Mầm sinh hậu thận.

B. Các ống tiền thận ngang.

C. Các ống tiền thận dọc.

D. Các ống trung thận ngang.

Câu 838. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là thành phần nào dưới đây?

A. Dây nối niệu sinh dục

B. Ống trung thận ngang.

C. Dây sinh dục tuỷ

D. Dây sinh dục vỏ.

Câu 839 Đặc điểm nào dưới đây là của dây sinh dục thứ phát?
A. Xuất hiện ở vùng vỏ của tinh hoàn.
B. Chỉ xuất hiện ở buồng trứng.
C. Nằm ở phần tuỷ của buồng trứng.
D. Chỉ chứa các noãn nguyên bào.
Câu 840. Giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục là tạo ra:
A. Tử cung, vòi trứng
B. Tinh nguyên bào
C. Noãn nguyên bào
D. Tuyến sinh dục trung tính
Câu 841. Loại tế bào tham gia tạo nên giao tử:
A. Tế bào biểu mô
B. Trung bì trung gian
C. Tế bào dòng sinh dục
D. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ)
Câu 842. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là:
A. Dây nối niệu sinh dục
B. Dây sinh dục vỏ
C. Dây sinh dục tủy
D. Ống trung thận ngang

Câu 843: Sự phát triển của hệ niệu dục xuất phát từ


A. Trung bì cận trục
B. Trung bì bên
C. Trung bì trung gian
D. Nội bì
Câu 844: Trong quá trình phát triển của hậu thận nụ niệu quản không tạo
nên thành phần nào (nụ niệu quản tạo nên: ống góp, đài thận, bể thận, niệu
quản)
A. ống góp
B. niệu quản
C. Nephron
D. Đài thận lớn và bé
Câu 845. Mũmô hậu thận sẽ phát triển thành:
A. Ống góp
B. Niệu quản
C. Nephron
D. Đài thận
Câu 846: Bao Bowman phát triển từ cấu trúc phôi bào nào sau đây;
A. Tiền thận
B. Ống trung thận
C. Nụ niệu quản
D. Mầm sinh hậu thận
Câu 847: Ở nữ ống cận trung thận sẽ phát triển thành: (vòi trứng, tử cung, âm đạo)
A. Dây chẳng buồng trứng
B. Dây chẳng tròn tử cung
C. Tử cung
D. Ông góp của thận
Câu 848: Biểu mô khoang cơ thể của mào sinh dục nữ phát triển thành:
A. Các tế bào nang
B. Noãn bào (Tr.107)
C. Tế bào vỏ trong nang trúng
D. Màng trắng
Câu 849 Sự tạo bàng quang bắt nguồn từ:
A. Niệu nang
B. Phần trên của xoang niệu dục (tr. 101 - 102)
C. Phần giữa của xoang niệu dục
D. Ống cận trung thận
Câu 850. Thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa của đường sinh dục
và bộ phận sinh dục ngoài ở nam?
A. Androgen
B. Éstrogens
C. Progesterone
D. Cortisol (làm ức chế cơ thể sản sinh testosterone - hoocmon sinh dục nam)
Câu 851: Thận chính thức phát triển từ:
A. Ống ruột
B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận (nụ niệu quản tr. 109; mầm sinh hậu
thận tr. 101)
C. Niệu nang và xoang niệu dục
D. Tiền thận
Câu 852: Ống trung thận ở nam sẽ phát triển thành (ống dẫn tinh và mào tinh hoàn)
A. Niệu đạo dương vật
B. ống ra
C. mào tinh
D. Niệu đạo tiền liệt
Câu 853: Sự phát triển của hệ niệu dục thường bắt đầu từu tuần thứ mấy sau
thụ tinh: (Trong tuần thứ 4, sự tăng sinh của các tế bào biểu mô khoang cơ thể và
sự tụ đặc của trung mô nằm phía dưới đã tạo ra gờ (mầm) tuyến sinh dục nằm ở 2
bên của đường giữa phôi, xen giữa trung thận và mạc treo lưng).
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 854: Các tế bào mầm ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ:
A. Biểu mô khoang cơ thể (Biểu mô khoang cơ thể phủ 1 phần trung bì trung gian
(nằm chen giữa các mạc treo ruột và trung thận) tạo thành tuyến sinh dục trung tính)
B. Mào sinh dục
C. Thành túi noãn hoàng
D. Trung thận
Câu 855: Tế bào sertoli phát triển từ: (TB biểu mô của dây tinh hoàn biệt hóa thành sertoli)
A. Các tế bào mầm
B. Các tế bào biểu mô
C. Trung mô của mào tinh xem giữa các dây tủy
D. Trung thận
Câu 856: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ống Muller
A. Góp phần tạo nên đường sinh dục bên ngoài của nữ (ống Muller phát triển
thành tử cung và trứng)
B. Phát triển từ ống trung thận
C. Còn gọi là ống cận trung thận Ống Muller (ống cạnh trung thận ) nằm
song song với ống Wolff (ống trung thận)
D. ở nam , ống Muller sẽ thoái hóa (ống Muller thoái hóa thành mỏm phụ
tinh hoàn và xoang tuyến tiền liệt)
Câu 857: Bộ phận được hình thành một phần nhờ vào nếp gấp Rathke là?
A. Ruột trước
B. Ruột giữa
C. Ruột sau (ruột sau quan trọng nhất là việc tạo ra vách niệu trực tràng,
Vách niệu trực tràng được hình thành từ nếp Tourneux và nếp Rathke)
D. Cả 3 đoạn trên
Câu 858: Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là
A. Tiền thận
B. Trung thận
C. Hậu thận (Tr. 109. tạo ra hệ ống thận riêng: niệu quản, bể thận, các đài
thận và toàn bộ ống góp)
D. Trung thận và tiền thận
E. Trung thận và hậu thận
Câu 859 Nguồn gốc của bể thận, ống góp ,niệu quản, đài thận đều do
A. Nụ niệu quản (niệu quản, bể thận, các đài thận và toàn bộ ống góp)
B. Trung bì trung gian
C. Mầm sinh thận
D. Mầm sinh hậu thận
E. Mầm sinh tiền thận
Câu 860: Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:
A. Bao bowman
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
E. Quai henle
Câu 861: Nhu mô thận gồm hai phần là:
A. Vùng vỏ và vùng tủy
B. Tháp malpighi và tháp ferrin
C. Cận vỏ và mê đạo
D. Vùng vỏ xơ và vùng tủy
E. Vùng vỏ và vùng cận vỏ
Câu 862: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là:
A. Tiểu cầu thận
B. ống góp
C. Ống lượn
D. Nephron (Tr. 109)
E. Bể thận
Câu 863: Đặc điểm của ống lượn xa: (thuộc tb trung mô của khối hình mũ, …1
đầu kín, 1 đầu hở thông với ống góp, đầu kín dẹt lại, lõm vào…, các ống
tiếp tục dài ra và cong queo)
A. Lòng hẹp hơn
B. Biểu mô ống bắt màu axit đậm hơn
C. Biểu mô tuyến hình khối vuông
D. Biểu mô có tế bào dẹt mỏng
E. Lòng ống hẹp hơn tế bào bắt màu acid đậm hơn
Câu 864: Nang trứng nguyên thủy không có đặc điểm nào
A. Có noãn bào I
B. Một lớp tế bào nang
C. Lớp vỏ nang mỏng
D. Nhiều lớp tế bào nang bao quanh
E. Tế bào nang dẹt mỏng

Câu 864: Bánh rau không có chức năng nào sau đây:
A. Nội tiết
B. Dinh dưỡng cho phôi
C. Hô hấp cho phổi
D. Ngoại tiết
E. Bài tiết
Câu 865: Tinh nguyên bào có nguồn gốc từ:
A. Tinh tử
B. Dải biểu mô mầm
C. Tế bào sinh dục nguyên thủy
D. Tinh bào I
E. Tế bào sertoli
Câu 866: Tế bào sertoli là tế bào: (Tế bào Sertoli có chức năng chính là nuôi dưỡng và hỗ trợ
các tế bào dòng tinh trong quá trình biệt hóa thành tinh trùng, cũng có chức năng
thực bào trong việc tiêu hóa phần bào tương còn lại của các tế bào dòng tinh trong quá
trình biệt hóa và vận chuyển các tế bào dòng tinh vào lòng ống sinh tinh.)
A. Tế bào dòng tinh
B. Tế bào liên kết
C. Tế bào biểu mô không có thể nối ở mặt bên
D. Tế bào biểu mô có thể nối ở mặt bên
E. Đại thực bào
Câu 867: Hệ sinh dục không bao gồm
A. Các tuyến sinh dục
B. Hệ ống sinh dục
C. Bàng quang
D. Bộ phận sinh dục ngoài

Câu 868: Nhiễm sắc thể quan sát rõ nhất ở kì nào?

A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối

Câu 869: Nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất là vì:

A. Lúc đó NST dãn xoắn và co ngắn cực đại

B. Lúc đó NST dãn xoắn và dãn xoắn cực đại

C. Lúc đó NST đóng xoắn và co ngắn cực đại

D. Lúc đó NST đóng xoắn và dãn xoắn cực đại

Câu 870: Nhiễm sắc thể là những cấu trúc nằm trong:

A. Nhân tế bào

B. Tế bào chất

C. Màng sinh chất

D. Lưới nội chất

Câu 871: Nhiễm sắc thể có khả năng:

A. Bắt màu và giữ màu bằng thuốc nhuộm axit

B.Bắt màu và giữ màu bằng thuốc nhuộm kiềm tính

C. Bắt màu và giữ màu bằng thuốc nhuộm trung tính

D. Bắt màu và giữ màu bằng thuốc nhuộm axit và kiềm tính

Câu 872: Nhiễm sắc thể 1 cách hết sức ngắn được gọi là:

A. NST tâm cân

B. NST lệch tâm

C. NST sai tâm


D. NST mút tâm

Câu 873: Nhiễm sắc thể hình chữ V, một cánh ngắn, một cánh dài là:

A. NST tâm cân

B. NST lệch tâm

C. NST sai tâm

D. NST mút tâm

Câu 874: Nhiễm sắc thể hình chữ V, hai cánh bằng nhau là:

A. NST tâm cân

B. NST lệch tâm

C. NST sai tâm

D. NST mút tâm

Câu 875: Mỗi nucleoxome có đường kính:

A. 80 Angstoron

B. 90 Angstoron

C. 100 Angstoron

D. 110 Angstoron

Câu 876: Các mức xoắn siêu hiển vi của nhiễm sắc thể lần lượt là:

A. Sợi cơ bản, sợi siêu xoắn, sợi nhiễm sắc, cromatit

B. Sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, sợi siêu xoắn, cromatit

C. Sợi siêu xoắn, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, cromatit

D.Sợi siêu xoắn, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, cromatit


Câu 877: Sợi nhiễm sắc( sợi solenoit) có đường kính:

A. 200 – 300 Angstoron

B. 200 – 350 Angstoron

C. 250 – 300 Angstoron

D. 250 – 350 Angstoron

Câu 878: Cromatit có đường kính:

A. 3000 Angstoron
B. 4000 Angstoron
C. 5000 Angstoron
D. 6000 Angstoron

Câu 879: Kích thước(chiều dài) của nhiễm sắc thể:

A. Tăng dần từ cặp số 1 đến cặp số 23

B. Giảm dần từ cặp số 1 đến cặp số 22

C. Tăng dần từ cặp số 1 đến cặp số 23

D. Giảm dần từ cặp số 1 đến cặp số 22

Câu 880: Chỉ số tâm được tính bằng:

A. Chiều dài nhánh ngắn/ Tổng chiều dài NST (p/(p+q))

B. Chiều dài nhánh dài/ Tổng chiều dài NST ((q/(p+q))

C. ½ chiều dài nhánh ngắn/ tổng chiều dài NST (( 1/2 p)/(p+q))

D. ½ chiều dài nhánh dài/ tổng chiều dài NST (( 1/2 q)/(p+q))
Câu 881: Cặp nhiễm sắc thể có kích thước lớn, có tâm gần đầu thuộc nhóm:

A. Nhóm A

B. Nhóm B

C. Nhóm C

D. Nhóm D

Câu 882: Đặc điểm của nhóm A:

A. Gồm 3 cặp NST số 1,2,3, đó là các cặp NST có kích thước lớn nhất, cặp
NST số 1, số 3 có tâm giữa, cặp NST số 2 có tâm đầu

B. Gồm 3 cặp NST số 1,2,3, đó là các cặp NST có kích thước lớn nhất, cặp
NST số 1, số 3 có tâm giữa, cặp NST số 2 có tâm gần giữa

C. Gồm 3 cặp NST số 1,2,3, đó là các cặp NST có kích thước lớn nhất, cặp
NST số 1, số 3 có tâm gần giữa, cặp NST số 2 có tâm đầu

D. Gồm 3 cặp NST số 1,2,3, đó là các cặp NST có kích thước lớn nhất, cặp
NST số 1, số 3 có tâm đầu, cặp NST số 2 có tâm gần giữa

Câu 883: Nhóm B gồm:

A. 2 cặp NST số 4 và số 5

B. 2 cặp NST số 5 và số 6

C. 3 cặp NST số 4, số 5 và số 6

D. 3 cặp NST số 5, số 6 và số 7

Câu 884: Đặc điểm của nhóm D:

A. Có 3 cặp NST (12,13,14), đó là các NST có kích thước trung bình, tâm cuối.
Các NST này thấy vệ tinh ở nhánh ngắn.

B. Có 3 cặp NST (12,13,14), đó là các NST có kích thước trung bình, tâm giữa.
Các NST này thấy vệ tinh ở nhánh ngắn.

C. Có 3 cặp NST (13,14,15), đó là các NST có kích thước trung bình, tâm giữa.
Các NST này thấy vệ tinh ở nhánh ngắn.
D. Có 3 cặp NST (13,14,15), đó là các NST có kích thước trung bình, tâm cuối.
Các NST này thấy vệ tinh ở nhánh ngắn.

Câu 885: Gồm 7 cặp NST, kích thước trung bình, tâm gần giữa. Nhiễm sắc thể
giới tính X được xếp vào nhóm này là đặc điểm của nhóm:

A. Nhóm C

B. Nhóm D

C. Nhóm E

D. Nhóm F

Câu 886: Gồm 2 cặp NST, kích thước ngắn, tâm giữa là đặc điểm của nhóm:

A. Nhóm D

B. Nhóm E

C. Nhóm F

D. Nhóm G

Câu 887: Gồm các cặp NST số 16,17,18, cả ba cặp NST này có kích thước
tương đối ngắn. NST 16 tâm giữa, NST 17 tâm gần giữa, NST 18 tâm cuối là
đặc điểm của nhóm:

A. Nhóm D

B. Nhóm E

C. Nhóm F

D. Nhóm G

Câu 888: Đặc điểm của nhóm G:

A. Gồm 2 cặp 21, 22, có kích thước rất ngắn, đều có tâm giữa và có vệ tinh.
Nhiễm sắc thể giới tính Y cũng được xếp vào nhóm này, nhưng không có vệ
tinh. Hai cromatit của nhiễm sắc thể Y xếp song song hơn so với NST của
nhóm G
B. Gồm 2 cặp 21, 22, có kích thước rất ngắn, đều có tâm đầu và không có vệ
tinh. Nhiễm sắc thể giới tính Y cũng được xếp vào nhóm này, nhưng không có
vệ tinh. Hai cromatit của nhiễm sắc thể Y xếp song song hơn so với NST của
nhóm G

C. Gồm 2 cặp 21, 22, có kích thước rất ngắn, đều có tâm đầu và có vệ tinh.
Nhiễm sắc thể giới tính Y cũng được xếp vào nhóm này, nhưng không có vệ
tinh. Hai cromatit của nhiễm sắc thể Y xếp song song hơn so với NST của
nhóm G

D. Gồm 2 cặp 21, 22, có kích thước rất ngắn, đều có tâm cuối và có vệ tinh.
Nhiễm sắc thể giới tính Y cũng được xếp vào nhóm này, nhưng không có vệ
tinh. Hai cromatit của nhiễm sắc thể Y xếp song song hơn so với NST của
nhóm G

Câu 889: Kí hiệu inv là:

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. lặp đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 890: Kí hiệu dup là:

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. lặp đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 891: Kí hiệu t là:

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. lặp đoạn
D. Chuyển đoạn

Câu 892: Kí hiệu del là:

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. lặp đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 893: Ở nam giới, xuất hiện 1 vật thể Barr là dấu hiệu của:

A. Tật dính ngón tay 2, 3

B. Hội chứng Down

C. Hội chứng Klinefelter

D. Là một người bình thường

Câu 894: Ở nữ giới, không thấy xuất hiện vật thể Barr là dấu hiệu của:

A. Hội chứng Down

B. Hội chứng Turner

C. Là một người bình thường

D. Hội chứng siêu nữ

Câu 895: Vật thể đặc trưng cho giới tính nữ là:

A. Vật thể Barr

B. Vật thể dùi trống

C. Vật thể Barr và vật thể dùi trống

D. Vật thể Y
Câu 896: Vật thể đặc trưng cho giới nam là:

A. Vật thể Barr

B. Vật thể dùi trống

C. Vật thể Barr và vật thể dùi trống

D. Vật thể

Câu 897: Số lượng vật thể dùi trống trong tế bào:

A. Luôn bằng 1

B. Bằng số lượng NST X trong tế bào -1

C. Luôn bằng 2

D. Một số tế bào bằng 1 một số tế bào bằng 2

Câu 898: Người nam có Karyotyp : 47, XXY


A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong nhân tế bào
B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bào
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào
D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
Câu 899: Vai trò của Colchicin trong phương pháp làm tiêu bản bộ NST
người:

A. TB ngừng phân chia ở kì giữa

B. TB ngừng phân chia ở gian kỳ

C. Phá hủy thoi vô sắc

D.Làm cho NST phát quang

Câu 900:Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực,sợi cơ bản có đường
kính bằng:

A. 2nm

B. 11nm

C. 20nm
D. 30nm

Câu 901: mũ sinh hậu thận là:


A. Những túi nhỏ trên ống góp
B. Đám tế bào nằm gần hậu thận
C. Trung mô trùm lên đầu ống góp
D. Các dây tế bào nối với nhau
Câu 902: Dây sinh dục nguyên phát được nối với:
A. Các ống trên thận ngang
B. Các ống trên thận dọc
C. Mầm sinh hậu thận
D. Các ống trung thận ngang
Câu 903: Các ống trung thận ngang đều mở chung vào :
A. Tiểu cầu thận
B. ống trung thận dọc
C. tiền thận dọc
D. ổ nhớp
Câu 904: thời gian bắt đầu xuất hiện tiền thận:
A. từ tuần thứ sau của phôi
B. từ tuần thứ ba của phôi
C. từ tuần thứ năm của phôi
D. từ tuần thứ tư của phôi
Câu 905: mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự:
A. đài thận to- đài thận bé - ống góp
B. đài thận – bể thận - ống góp
C. bể thận – đài thận - ống nhú
D. bể thận – đài thận – ống lượn
Câu 906 : nguồn gốc của dây tinh hoàn
A. ống trung thận ngang
B. dây sinh dục vỏ
C. dây sinh dục tủy
D. dây nối niệu sinh dục
Câu 907: đặc điểm của dây sinh dục thứ phát
A. xuất hiện ở vùng của vỏ tinh hoàn
B. chỉ chứa các noãn nguyên bào
C. chỉ xuất hiện ở buồn trứng
D. nằm ở phần tủy của buồng trứng

Câu 908: giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục:
A. tuyến sinh dục trung tính
B. noãn nguyên bào
C. tinh nguyên bào
D. tử cung , vòi trứng

Câu 909: Tầng cơ của thực quản được hình thành từ :


A. Nội bì ruột nguyên thủy
B. Trung mô
C. Trung biểu mô
D. Ngoại bì
Câu 910: khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở :
A. Mặt trước
B. Bên trái
C. Mặt sau
D. Bên phải
CÂU 911: thoát vị sinh lý ở các quai ruột là:
A. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn
B. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng
C. Mầm tá tràng chui vào dây rốn
D. Các quai ruột chui vào ổ bụng
Câu 912. Trong quá trình hình thành ruột , các quai ruột sẽ quay quanh trục:
A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
B. Tĩnh mạch rốn
C. Động mạch rốn
D. Động mạch mạc treo tràng trên
Câu 913: Trong quá trình hình thành dạ dày sẽ xoay một góc:
A. 90 ngược chiều kim đồng hồ
B. 45 theo chiều kim đồng hồ
C. 90  theo chiều kim đồng hồi
D. 45  ngược chiều kim đồng hồ
Câu 914: vị trí của cuống noãn hoàng ở:
A. Phía sau niệu nang
B. Đỉnh quai ruột nguyên thủy
C. Trong khoang cơ thể
D. Ruột cuối
Câu 915: mầm tụy lưng xuất hiện ở:
A. Phía trước của tá tràng
B. Phía bụng của ống ruột nguyên thủy
C. Phía lưng của ống ruột nguyên thủy
D. Phía lưng của nhú dạ dày
Câu 916: Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở:
A. Phần sau
B. Phần trước
C. Phần giữa
D. Phần cuối
Câu 917: Vách ngăn ổ nhớp được gọi là:
A. Vách hồi kết tràng
B. Vách hậu môn trực tràng
C. Vách niệu sinh dục
D. Vách niệu trực tràng
Câu 918. Tầng cơ của thực quản được hình thành từ thành phần nào dưới đây?
A. Nội bì ruột nguyên thuỷ.
B. Ngoại bì.
C. Trung mô
D. Trung biểu mô.

Câu 919. Trong quá trình hình thành, dạ dày sẽ xoay theo phương án nào
dưới đây?
A. 45o theo chiều kim đồng hồ.
B. 45o ngược chiều kim đồng hồ.
C. 90o theo chiều kim đồng hồ.
D. 90o ngược chiều kim đồng hồ.

Câu 920. Khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở vị trí nào
dưới đây?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Mặt trước.
D. Mặt sau.

Câu 921. Cuống noãn hoàng ở vị trí dưới đây?


A. Phía sau niệu nang .
B. Đỉnh quai ruột nguyên thủy.
C. Ruột cuối.
D. Trong khoang cơ thể.

Câu 922. Trong quá trình hình thành ruột, các quai ruột sẽ xoay quanh trục
là thành phần nào dưới đây?
A. Động mạch rốn.
B. Tĩnh mạch rốn.
C. Động mạch mạc treo tràng trên.
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.

Câu 923. Thoát vị sinh lý các quai ruột là hiện tượng nào dưới đây?
A. Mầm tá tràng chui vào dây rốn.
B. Các quai ruột chui vào ổ bụng
C. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn.
D. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng.

Câu 924. Vách ngăn ổ nhớp được gọi tên như thế nào?
A. Vách hậu môn trực tràng
B. Vách niệu sinh dục.
C. Vách niệu trực tràng.
D. Vách hồi kết tràng.

Câu 925. Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở vị trí nào
dưới đây?
A. Đoạn giữa.
B. Phần trước.
C. Phần sau.
D. Phần cuối.

Câu 926. Trước khi mở vào bờ trái của tá tràng, ống mật chủ sẽ có hiện tượng
nào dưới đây?
A. Mở vào bờ phải tá tràng.
B. Mở vào mặt trước tá tràng.
C. Mở vào mặt sau tá tràng.
D. Vòng ra mặt sau tá tràng.

Câu 927. Mầm tụy lưng xuất hiện ở vị trí nào dưới đây?
A. Phía trước của tá tràng.
B. Phía lưng của ống ruột nguyên thuỷ.
C. Phía lưng của nhú dạ dày.
D. Phiá bụng của ống ruột nguyên thủy.

Câu 928. Ruột trước là 1 ống:


A. Kín với đầu trên là màng nhớp
B. Hở, đầu trên thông với khoang miệng
C. Kín đầu trên là màng họng
D. Hở, đầu trên thông với họng
Câu 929. Ruột trước phát triển thành:
A. Gan và tụy
B. Đại tràng lên
C. Đạ tràng xuống
D. Trực tràng
Câu 930. Ruột trước không hình thành nên:
A. Dạ dày
B. Túi mật và ống mật
C. Trực tràng
D. Thực quản (vùng ngực và vùng bụng)
Câu 931. Ruột sau không hình thành nên:
A. Đại tràng sau
B. Đại tràng xuống
C. Trực tràng
D. Đại tràng lên
Câu 932. Nhú dạ dày xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu sau thụ tinh:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 933. Sau khi dạ dày thực hiện quá trình xoay theo hai trục thì:
A. Bờ cong lớn từ phía sau xoay sang trái và lệch xuống
B. Bờ cong nhỏ quay sang bên phải và lệch xuống
C. Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và lệch xuống
D. Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và hướng lên trên
Câu 934. Khi dạ dày xoay theo trục đầu – đuôi thì mầm gan và hai dây thần
kinh lang thang sẽ lần lượt xoay như thế nào?
A. Gan sang phải, 2 dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
B. Gan sang trái, 2 dây thần kinh không đổi
C. Gan sang phải, 2 dây thần kinh không đổi
D. Gan sang trái, 2 dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
Câu 935. Khi dạ dày xoay theo trục trước sau thì tá tràng:
A. Lệch trái và hình thành chữ C
B. Lệch phải và hình thành chữ C
C. Lệch trái và tạo nên hình chữ U
D. Lệch phải và tạo hình chữ U
Câu 936. Phần mô liên kết trong gan có nguồn gốc từ:
A. Trung bì
B. Nội bì
C. Ngoại bì
D. Ngoại bì da
Câu 937. Nội bì hình thành trước của tá tràng dày lên sẽ không tạo ra:
A. Mầm gan
B. Túi mật
C. Nụ tụy bụng
D. Tất cả đều sai
Câu 938. Tụy được hình thành từ:
A. Nụ tụy bụng
B. Nụ tụy lưng
C. Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng
D. Mầm gan
Câu 939. Nụ tụy bụng nằm ở:
A. Mặt sau tá tràng
B. Mặt trước tá tràng
C. Dưới túi mật
D. Trên túi mật
Câu 940. Tụy chính thức được hình thành vào tuần thứ mấy sau thụ tinh:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 941. Khi nào thì tụy chính thức được hình thành:
A. Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng hòa nhập với nhau
B. Dây tế bào gan tiến vào vách ngăn
C. Khi mầm tụy xuất hiện
D. Khi mầm tụy bụng và ống mật chủ mở vào tá tràng
Câu 942. Tuần thứ bao nhiêu thì ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 943. Hiện tượng nào đánh dấu ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học:
A. Ruột đi và dây rốn
B. Sự xuất hiện quai ruột giữa hình chữ U
C. Quai ruột quay tổng cộng 270 độ rồi quay về ổ bụng
D. Quai ruột xoay 90 độ
Câu 944. Tá tràng được tạo bởi:
A. Cuối ruột trước
B. Đầu ruột sau
C. Đầu ruột giữa
D. Cuối ruột trước và đầu ruột giữa
Câu 945. Trong quá trình phát triển ruột không trải qua quá trình nào:
A. Tạo ra quai nguyên thủy
B. Thoát vị sinh lý của quai nguyên thủy
C. Hình thành nên hồi – kết tràng
D. Chuyển động xoay của quai ruột nguyên thủy
Câu 946. Rò trực tràng không phải do:
A. Trực tràng mở tại xoang niệu dục
B. Trực tràng mở tại bàng quang
C. Trực tràng mở không đúng vị trí
D. Trực tràng bị xoang niệu dục che mất

Câu 947. Các ống trung thận ngang đều mở chung vào thành phần nào dưới đây?

A. Tiểu cầu thận.

B. Ống trung thận dọc.

C. Tiền thận dọc.

D. Ổ nhớp.

Câu 948. Thời gian nào dưới đây bắt đầu xuất hiện tiền thận?

A. Từ tuần thứ ba của phôi.

B. Từ tuần thứ tư của phôi.

C. Từ tuần thứ năm của phôi.

D. Từ tuần thứ sáu của phôi.

Câu 949. Đặc điểm nào dưới đây là của trung thận?

A. Nằm ngang với tiền thận.

B. Luôn mở thông với khoang cơ thể.

C. Hoạt động chế tiết mạnh.

D. Thoái hóa và không mất hoàn toàn.

Câu 950. Mũ sinh hậu thận có đặc điểm nào dưới đây?

A. Những túi nhỏ trên ống góp.

B. Trung mô trùm lên đầu ống góp.

C. Đám tế bào nằm gần hậu thận.

D. Các dãy tế bào nối với nhau.


Câu 951. Mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự như thế nào trong
các phương án dưới đây?

A. Đài thận - bể thận - ống góp.

B. Bể thận - đài thận - ống nhú.

C. Đài thận to - đài thận bé - ống góp

D. Bể thận - đài thận - ống lượn

Câu 952. Thành phần nào dưới đây được hình thành sớm nhất?

A. Tinh nguyên bào.

B. Noãn nguyên bào.

C. Tuyến sinh dục trung tính

D. Tử cung, vòi trứng

Câu 953. Các loại tế bào nào dưới đây tham gia tạo nên giao tử?

A. Tế bào dòng sinh dục

B. Tế bào biểu mô.

C. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ).

D. Trung bì trung gian.

Câu 954. Dây sinh dục nguyên phát được nối với thành phần nào dưới đây?

A. Mầm sinh hậu thận.

B. Các ống tiền thận ngang.

C. Các ống tiền thận dọc.

D. Các ống trung thận ngang.

Câu 955. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là thành phần nào dưới đây?

A. Dây nối niệu sinh dục

B. Ống trung thận ngang.


C. Dây sinh dục tuỷ

D. Dây sinh dục vỏ.

Câu 956. Đặc điểm nào dưới đây là của dây sinh dục thứ phát?
A. Xuất hiện ở vùng vỏ của tinh hoàn.
B. Chỉ xuất hiện ở buồng trứng.
C. Nằm ở phần tuỷ của buồng trứng.
D. Chỉ chứa các noãn nguyên bào.
Câu 957. Giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục là tạo ra:
A. Tử cung, vòi trứng
B. Tinh nguyên bào
C. Noãn nguyên bào
D. Tuyến sinh dục trung tính
Câu 958. Loại tế bào tham gia tạo nên giao tử:
A. Tế bào biểu mô
B. Trung bì trung gian
C. Tế bào dòng sinh dục
D. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ)
Câu 959. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là:
A. Dây nối niệu sinh dục
B. Dây sinh dục vỏ
C. Dây sinh dục tủy
D. Ống trung thận ngang

Câu 960. Các ống trung thận ngang đều mở chung vào thành phần nào dưới đây?

A. Tiểu cầu thận.

B. Ống trung thận dọc.

C. Tiền thận dọc.


D. Ổ nhớp.

Câu 961. Thời gian nào dưới đây bắt đầu xuất hiện tiền thận?

A. Từ tuần thứ ba của phôi.

B. Từ tuần thứ tư của phôi.

C. Từ tuần thứ năm của phôi.

D. Từ tuần thứ sáu của phôi.

Câu 962. Đặc điểm nào dưới đây là của trung thận?

A. Nằm ngang với tiền thận.

B. Luôn mở thông với khoang cơ thể.

C. Hoạt động chế tiết mạnh.

D. Thoái hóa và không mất hoàn toàn.

Câu 963. Mũ sinh hậu thận có đặc điểm nào dưới đây?

A. Những túi nhỏ trên ống góp.

B. Trung mô trùm lên đầu ống góp.

C. Đám tế bào nằm gần hậu thận.

D. Các dãy tế bào nối với nhau.

Câu 964. Mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự như thế nào trong
các phương án dưới đây?

A. Đài thận - bể thận - ống góp.

B. Bể thận - đài thận - ống nhú.

C. Đài thận to - đài thận bé - ống góp

D. Bể thận - đài thận - ống lượn

Câu 965. Thành phần nào dưới đây được hình thành sớm nhất?

A. Tinh nguyên bào.


B. Noãn nguyên bào.

C. Tuyến sinh dục trung tính

D. Tử cung, vòi trứng

Câu 966. Các loại tế bào nào dưới đây tham gia tạo nên giao tử?

A. Tế bào dòng sinh dục

B. Tế bào biểu mô.

C. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ).

D. Trung bì trung gian.

Câu 967. Dây sinh dục nguyên phát được nối với thành phần nào dưới đây?

A. Mầm sinh hậu thận.

B. Các ống tiền thận ngang.

C. Các ống tiền thận dọc.

D. Các ống trung thận ngang.

Câu 968. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là thành phần nào dưới đây?

A. Dây nối niệu sinh dục

B. Ống trung thận ngang.

C. Dây sinh dục tuỷ

D. Dây sinh dục vỏ.

Câu 969. Đặc điểm nào dưới đây là của dây sinh dục thứ phát?
A. Xuất hiện ở vùng vỏ của tinh hoàn.
B. Chỉ xuất hiện ở buồng trứng.
C. Nằm ở phần tuỷ của buồng trứng.
D. Chỉ chứa các noãn nguyên bào.
Câu 970. Giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục là tạo ra:
A. Tử cung, vòi trứng
B. Tinh nguyên bào
C. Noãn nguyên bào
D. Tuyến sinh dục trung tính
Câu 971. Loại tế bào tham gia tạo nên giao tử:
A. Tế bào biểu mô
B. Trung bì trung gian
C. Tế bào dòng sinh dục
D. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ)
Câu 972. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là:
A. Dây nối niệu sinh dục
B. Dây sinh dục vỏ
C. Dây sinh dục tủy
D. Ống trung thận ngang

Câu 973: Sự phát triển của hệ niệu dục xuất phát từ


A. Trung bì cận trục
B. Trung bì bên
C. Trung bì trung gian
D. Nội bì
Câu 974: Trong quá trình phát triển của hậu thận nụ niệu quản không tạo
nên thành phần nào (nụ niệu quản tạo nên: ống góp, đài thận, bể thận, niệu
quản)
A. ống góp
B. niệu quản
C. Nephron
D. Đài thận lớn và bé
Câu 975:Mũmô hậu thận sẽ phát triển thành:
A. Ống góp
B. Niệu quản
C. Nephron
D. Đài thận
Câu 976: Bao Bowman phát triển từ cấu trúc phôi bào nào sau đây;
A. Tiền thận
B. Ống trung thận
C. Nụ niệu quản
D. Mầm sinh hậu thận
Câu 977: Ở nữ ống cận trung thận sẽ phát triển thành: (vòi trứng, tử cung, âm đạo)
A. Dây chẳng buồng trứng
B. Dây chẳng tròn tử cung
C. Tử cung
D. Ông góp của thận
Câu 978: Biểu mô khoang cơ thể của mào sinh dục nữ phát triển thành:
A. Các tế bào nang
B. Noãn bào (Tr.107)
C. Tế bào vỏ trong nang trúng
D. Màng trắng
Câu 979: Sự tạo bàng quang bắt nguồn từ:
A. Niệu nang
B. Phần trên của xoang niệu dục (tr. 101 - 102)
C. Phần giữa của xoang niệu dục
D. Ống cận trung thận
Câu 980. Thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa của đường sinh dục
và bộ phận sinh dục ngoài ở nam?
A. Androgen
B. Éstrogens
C. Progesterone
D. Cortisol (làm ức chế cơ thể sản sinh testosterone - hoocmon sinh dục nam)
Câu 981: Thận chính thức phát triển từ:
A. Ống ruột
B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận (nụ niệu quản tr. 109; mầm sinh hậu
thận tr. 101)
C. Niệu nang và xoang niệu dục
D. Tiền thận
Câu 982: Ống trung thận ở nam sẽ phát triển thành (ống dẫn tinh và mào tinh hoàn)
A. Niệu đạo dương vật
B. ống ra
C. mào tinh
D. Niệu đạo tiền liệt
Câu 983: Sự phát triển của hệ niệu dục thường bắt đầu từu tuần thứ mấy sau
thụ tinh: (Trong tuần thứ 4, sự tăng sinh của các tế bào biểu mô khoang cơ thể và
sự tụ đặc của trung mô nằm phía dưới đã tạo ra gờ (mầm) tuyến sinh dục nằm ở 2
bên của đường giữa phôi, xen giữa trung thận và mạc treo lưng).
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 984: Các tế bào mầm ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ:
A. Biểu mô khoang cơ thể (Biểu mô khoang cơ thể phủ 1 phần trung bì trung gian
(nằm chen giữa các mạc treo ruột và trung thận) tạo thành tuyến sinh dục trung tính)
B. Mào sinh dục
C. Thành túi noãn hoàng
D. Trung thận
Câu 985: Tế bào sertoli phát triển từ: (TB biểu mô của dây tinh hoàn biệt hóa thành sertoli)
A. Các tế bào mầm
B. Các tế bào biểu mô
C. Trung mô của mào tinh xem giữa các dây tủy
D. Trung thận
Câu 986: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ống Muller
A. Góp phần tạo nên đường sinh dục bên ngoài của nữ (ống Muller phát triển
thành tử cung và trứng)
B. Phát triển từ ống trung thận
C. Còn gọi là ống cận trung thận Ống Muller (ống cạnh trung thận ) nằm
song song với ống Wolff (ống trung thận)
D. ở nam , ống Muller sẽ thoái hóa (ống Muller thoái hóa thành mỏm phụ
tinh hoàn và xoang tuyến tiền liệt)
Câu 987: Bộ phận được hình thành một phần nhờ vào nếp gấp Rathke là?
A. Ruột trước
B. Ruột giữa
C. Ruột sau (ruột sau quan trọng nhất là việc tạo ra vách niệu trực tràng,
Vách niệu trực tràng được hình thành từ nếp Tourneux và nếp Rathke)
D. Cả 3 đoạn trên
Câu 988: Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là
A. Tiền thận
B. Trung thận
C. Hậu thận (Tr. 109. tạo ra hệ ống thận riêng: niệu quản, bể thận, các đài
thận và toàn bộ ống góp)
D. Trung thận và tiền thận
E. Trung thận và hậu thận
Câu 989: Nguồn gốc của bể thận, ống góp ,niệu quản, đài thận đều do
A. Nụ niệu quản (niệu quản, bể thận, các đài thận và toàn bộ ống góp)
B. Trung bì trung gian
C. Mầm sinh thận
D. Mầm sinh hậu thận
E. Mầm sinh tiền thận
Câu 990: Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:
A. Bao bowman
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
F. Quai henle
Câu 991: Nhu mô thận gồm hai phần là:
A. Vùng vỏ và vùng tủy
B. Tháp malpighi và tháp ferrin
C. Cận vỏ và mê đạo
D. Vùng vỏ xơ và vùng tủy
E. Vùng vỏ và vùng cận vỏ
Câu 992. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là:
A. Tiểu cầu thận
B. ống góp
C. Ống lượn
D. Nephron (Tr. 109)
E. Bể thận
Câu 993: Đặc điểm của ống lượn xa: (thuộc tb trung mô của khối hình mũ, …1
đầu kín, 1 đầu hở thông với ống góp, đầu kín dẹt lại, lõm vào…, các ống
tiếp tục dài ra và cong queo)
A. Lòng hẹp hơn
B. Biểu mô ống bắt màu axit đậm hơn
C. Biểu mô tuyến hình khối vuông
D. Biểu mô có tế bào dẹt mỏng
E. Lòng ống hẹp hơn tế bào bắt màu acid đậm hơn
Câu 994: Nang trứng nguyên thủy không có đặc điểm nào
A. Có noãn bào I
B. Một lớp tế bào nang
C. Lớp vỏ nang mỏng
D. Nhiều lớp tế bào nang bao quanh
E. Tế bào nang dẹt mỏng

Câu 995: Bánh rau không có chức năng nào sau đây:
A. Nội tiết
B. Dinh dưỡng cho phôi
C. Hô hấp cho phổi
D. Ngoại tiết
E. Bài tiết
Câu 996: Tinh nguyên bào có nguồn gốc từ:
A. Tinh tử
B. Dải biểu mô mầm
C. Tế bào sinh dục nguyên thủy
D. Tinh bào I
E. Tế bào sertoli
Câu 997: Tế bào sertoli là tế bào: (Tế bào Sertoli có chức năng chính là nuôi dưỡng và hỗ trợ
các tế bào dòng tinh trong quá trình biệt hóa thành tinh trùng, cũng có chức năng
thực bào trong việc tiêu hóa phần bào tương còn lại của các tế bào dòng tinh trong quá
trình biệt hóa và vận chuyển các tế bào dòng tinh vào lòng ống sinh tinh.)
A. Tế bào dòng tinh
B. Tế bào liên kết
C. Tế bào biểu mô không có thể nối ở mặt bên
D. Tế bào biểu mô có thể nối ở mặt bên
E. Đại thực bào
Câu 998: Hệ sinh dục không bao gồm
A. Các tuyến sinh dục
B. Hệ ống sinh dục
C. Bàng quang
D. Bộ phận sinh dục ngoài

Câu 999: Nhiễm sắc thể quan sát rõ nhất ở kì nào?

A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Câu 1000: Nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất là vì:

A. Lúc đó NST dãn xoắn và co ngắn cực đại

B. Lúc đó NST dãn xoắn và dãn xoắn cực đại

C. Lúc đó NST đóng xoắn và co ngắn cực đại

D. Lúc đó NST đóng xoắn và dãn xoắn cực đại

Câu 1001: Nhiễm sắc thể là những cấu trúc nằm trong:

A. Nhân tế bào

B. Tế bào chất

C. Màng sinh chất

D. Lưới nội chất

Câu 1002: Nhiễm sắc thể có khả năng:

A. Bắt màu và giữ màu bằng thuốc nhuộm axit

B.Bắt màu và giữ màu bằng thuốc nhuộm kiềm tính

C. Bắt màu và giữ màu bằng thuốc nhuộm trung tính

D. Bắt màu và giữ màu bằng thuốc nhuộm axit và kiềm tính

Câu 1003: Nhiễm sắc thể 1 cách hết sức ngắn được gọi là:

A. NST tâm cân

B. NST lệch tâm

C. NST sai tâm

D. NST mút tâm

Câu 1004: Nhiễm sắc thể hình chữ V, một cánh ngắn, một cánh dài là:
A. NST tâm cân

B. NST lệch tâm

C. NST sai tâm

D. NST mút tâm

Câu 1005: Nhiễm sắc thể hình chữ V, hai cánh bằng nhau là:

A. NST tâm cân

B. NST lệch tâm

C. NST sai tâm

D. NST mút tâm

Câu 1006: Mỗi nucleoxome có đường kính:

A. 80 Angstoron

B. 90 Angstoron

C. 100 Angstoron

D. 110 Angstoron

Câu 1007: Các mức xoắn siêu hiển vi của nhiễm sắc thể lần lượt là:

A. Sợi cơ bản, sợi siêu xoắn, sợi nhiễm sắc, cromatit

B. Sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, sợi siêu xoắn, cromatit

C. Sợi siêu xoắn, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, cromatit

D.Sợi siêu xoắn, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, cromatit


Câu 1008: Sợi nhiễm sắc( sợi solenoit) có đường kính:

A. 200 – 300 Angstoron

B. 200 – 350 Angstoron

C. 250 – 300 Angstoron

D. 250 – 350 Angstoron

Câu 1009: Cromatit có đường kính:

A. 3000 Angstoron
B. 4000 Angstoron
C. 5000 Angstoron
D. 6000 Angstoron

Câu 1010: Kích thước(chiều dài) của nhiễm sắc thể:

A. Tăng dần từ cặp số 1 đến cặp số 23

B. Giảm dần từ cặp số 1 đến cặp số 22

C. Tăng dần từ cặp số 1 đến cặp số 23

D. Giảm dần từ cặp số 1 đến cặp số 22

Câu 1011: Chỉ số tâm được tính bằng:

A. Chiều dài nhánh ngắn/ Tổng chiều dài NST (p/(p+q))

B. Chiều dài nhánh dài/ Tổng chiều dài NST ((q/(p+q))

C. ½ chiều dài nhánh ngắn/ tổng chiều dài NST (( 1/2 p)/(p+q))

D. ½ chiều dài nhánh dài/ tổng chiều dài NST (( 1/2 q)/(p+q))

Câu 1012: Cặp nhiễm sắc thể có kích thước lớn, có tâm gần đầu thuộc nhóm:

A. Nhóm A

B. Nhóm B
C. Nhóm C

D. Nhóm D

Câu 1013: Đặc điểm của nhóm A:

A. Gồm 3 cặp NST số 1,2,3, đó là các cặp NST có kích thước lớn nhất, cặp
NST số 1, số 3 có tâm giữa, cặp NST số 2 có tâm đầu

B. Gồm 3 cặp NST số 1,2,3, đó là các cặp NST có kích thước lớn nhất, cặp
NST số 1, số 3 có tâm giữa, cặp NST số 2 có tâm gần giữa

C. Gồm 3 cặp NST số 1,2,3, đó là các cặp NST có kích thước lớn nhất, cặp
NST số 1, số 3 có tâm gần giữa, cặp NST số 2 có tâm đầu

D. Gồm 3 cặp NST số 1,2,3, đó là các cặp NST có kích thước lớn nhất, cặp
NST số 1, số 3 có tâm đầu, cặp NST số 2 có tâm gần giữa

Câu 1014: Nhóm B gồm:

A. 2 cặp NST số 4 và số 5

B. 2 cặp NST số 5 và số 6

C. 3 cặp NST số 4, số 5 và số 6

D. 3 cặp NST số 5, số 6 và số 7

Câu 1015: Đặc điểm của nhóm D:

A. Có 3 cặp NST (12,13,14), đó là các NST có kích thước trung bình, tâm cuối.
Các NST này thấy vệ tinh ở nhánh ngắn.

B. Có 3 cặp NST (12,13,14), đó là các NST có kích thước trung bình, tâm giữa.
Các NST này thấy vệ tinh ở nhánh ngắn.

C. Có 3 cặp NST (13,14,15), đó là các NST có kích thước trung bình, tâm giữa.
Các NST này thấy vệ tinh ở nhánh ngắn.

D. Có 3 cặp NST (13,14,15), đó là các NST có kích thước trung bình, tâm cuối.
Các NST này thấy vệ tinh ở nhánh ngắn.

Câu 1016: Gồm 7 cặp NST, kích thước trung bình, tâm gần giữa. Nhiễm sắc
thể giới tính X được xếp vào nhóm này là đặc điểm của nhóm:
A. Nhóm C

B. Nhóm D

C. Nhóm E

D. Nhóm F

Câu 1017: Gồm 2 cặp NST, kích thước ngắn, tâm giữa là đặc điểm của nhóm:

A. Nhóm D

B. Nhóm E

C. Nhóm F

D. Nhóm G

Câu 1018: Gồm các cặp NST số 16,17,18, cả ba cặp NST này có kích thước
tương đối ngắn. NST 16 tâm giữa, NST 17 tâm gần giữa, NST 18 tâm cuối là
đặc điểm của nhóm:

A. Nhóm D

B. Nhóm E

C. Nhóm F

D. Nhóm G

Câu 1019: Đặc điểm của nhóm G:

A. Gồm 2 cặp 21, 22, có kích thước rất ngắn, đều có tâm giữa và có vệ tinh.
Nhiễm sắc thể giới tính Y cũng được xếp vào nhóm này, nhưng không có vệ
tinh. Hai cromatit của nhiễm sắc thể Y xếp song song hơn so với NST của
nhóm G

B. Gồm 2 cặp 21, 22, có kích thước rất ngắn, đều có tâm đầu và không có vệ
tinh. Nhiễm sắc thể giới tính Y cũng được xếp vào nhóm này, nhưng không có
vệ tinh. Hai cromatit của nhiễm sắc thể Y xếp song song hơn so với NST của
nhóm G

C. Gồm 2 cặp 21, 22, có kích thước rất ngắn, đều có tâm đầu và có vệ tinh.
Nhiễm sắc thể giới tính Y cũng được xếp vào nhóm này, nhưng không có vệ
tinh. Hai cromatit của nhiễm sắc thể Y xếp song song hơn so với NST của
nhóm G

D. Gồm 2 cặp 21, 22, có kích thước rất ngắn, đều có tâm cuối và có vệ tinh.
Nhiễm sắc thể giới tính Y cũng được xếp vào nhóm này, nhưng không có vệ
tinh. Hai cromatit của nhiễm sắc thể Y xếp song song hơn so với NST của
nhóm G

Câu 1020: Kí hiệu inv là:

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. lặp đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 1021: Kí hiệu dup là:

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. lặp đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 2022: Kí hiệu t là:

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. lặp đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 2023: Kí hiệu del là:


A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. lặp đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 1024: Ở nam giới, xuất hiện 1 vật thể Barr là dấu hiệu của:

A. Tật dính ngón tay 2, 3

B. Hội chứng Down

C. Hội chứng Klinefelter

D. Là một người bình thường

Câu 1025: Ở nữ giới, không thấy xuất hiện vật thể Barr là dấu hiệu của:

A. Hội chứng Down

B. Hội chứng Turner

C. Là một người bình thường

D. Hội chứng siêu nữ

Câu 1026: Vật thể đặc trưng cho giới tính nữ là:

A. Vật thể Barr

B. Vật thể dùi trống

C. Vật thể Barr và vật thể dùi trống

D. Vật thể Y

Câu 1027: Vật thể đặc trưng cho giới nam là:

A. Vật thể Barr

B. Vật thể dùi trống

C. Vật thể Barr và vật thể dùi trống


D. Vật thể

Câu 1028: Số lượng vật thể dùi trống trong tế bào:

A. Luôn bằng 1

B. Bằng số lượng NST X trong tế bào -1

C. Luôn bằng 2

D. Một số tế bào bằng 1 một số tế bào bằng 2

Câu 1029: Người nam có Karyotyp : 47, XXY


A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong nhân tế bào
B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bào
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào
D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
Câu 1030: Vai trò của Colchicin trong phương pháp làm tiêu bản bộ NST
người:

A. TB ngừng phân chia ở kì giữa

B. TB ngừng phân chia ở gian kỳ

C. Phá hủy thoi vô sắc

D.Làm cho NST phát quang

Câu 1031:Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực,sợi cơ bản có đường
kính bằng:

A. 2nm

B. 11nm

C. 20nm

D. 30nm

Câu 1032: mũ sinh hậu thận là:


A.Những túi nhỏ trên ống góp
B.Đám tế bào nằm gần hậu thận
C.Trung mô trùm lên đầu ống góp
D.Các dây tế bào nối với nhau
Câu 1033: Dây sinh dục nguyên phát được nối với:
A.Các ống trên thận ngang
B.Các ống trên thận dọc
C.Mầm sinh hậu thận
D.Các ống trung thận ngang
Câu 1034: Các ống trung thận ngang đều mở chung vào :
A.Tiểu cầu thận
B.ống trung thận dọc
C.tiền thận dọc
D.ổ nhớp
Câu 1035: thời gian bắt đầu xuất hiện tiền thận:
A.từ tuần thứ sau của phôi
B.từ tuần thứ ba của phôi
C.từ tuần thứ năm của phôi
D.từ tuần thứ tư của phôi
Câu 1036: mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự:
A.đài thận to- đài thận bé - ống góp
B.đài thận – bể thận - ống góp
C.bể thận – đài thận - ống nhú
D.bể thận – đài thận – ống lượn
Câu 1037 : nguồn gốc của dây tinh hoàn
A.ống trung thận ngang
B.dây sinh dục vỏ
C.dây sinh dục tủy
D.dây nối niệu sinh dục
Câu 1038: đặc điểm của dây sinh dục thứ phát
A.xuất hiện ở vùng của vỏ tinh hoàn
B.chỉ chứa các noãn nguyên bào
C.chỉ xuất hiện ở buồn trứng
D.nằm ở phần tủy của buồng trứng
Câu 1039: giai đoạn phát triển sớm nhất của cơ quan sinh dục:
A.tuyến sinh dục trung tính
B.noãn nguyên bào
C.tinh nguyên bào
D.tử cung , vòi trứng

by: dũng dít ( 50k/1 lần xem nha mấy đứa )


Câu 1040: Tầng cơ của thực quản được hình thành từ :
E. Nội bì ruột nguyên thủy
F. Trung mô
G.Trung biểu mô
H.Ngoại bì
Câu 1041: khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở :
E. Mặt trước
F. Bên trái
G.Mặt sau
H.Bên phải
CÂU 1042: thoát vị sinh lý ở các quai ruột là:
E. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn
F. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng
G.Mầm tá tràng chui vào dây rốn
H.Các quai ruột chui vào ổ bụng
Câu 1043.Trong quá trình hình thành ruột , các quai ruột sẽ quay quanh trục:
E. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
F. Tĩnh mạch rốn
G.Động mạch rốn
H.Động mạch mạc treo tràng trên
Câu 1044: Trong quá trình hình thành dạ dày sẽ xoay một góc:
E. 90 ngược chiều kim đồng hồ
F. 45 theo chiều kim đồng hồ
G.90  theo chiều kim đồng hồi
H.45  ngược chiều kim đồng hồ
Câu 1045: vị trí của cuống noãn hoàng ở:
E. Phía sau niệu nang
F. Đỉnh quai ruột nguyên thủy
G.Trong khoang cơ thể
H.Ruột cuối
Câu 1046: mầm tụy lưng xuất hiện ở:
E. Phía trước của tá tràng
F. Phía bụng của ống ruột nguyên thủy
G.Phía lưng của ống ruột nguyên thủy
Phía lưng của nhú dạ dày

Câu 1047: Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở:
E. Phần sau
F. Phần trước
G.Phần giữa
H.Phần cuối
Câu 1048: Vách ngăn ổ nhớp được gọi là:
E. Vách hồi kết tràng
F. Vách hậu môn trực tràng
G.Vách niệu sinh dục
Vách niệu trực tràng

You might also like