You are on page 1of 32

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC PHẦN MẮT (GIỐNG ĐỀ CUỐI KÌ K15).

1. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc:


A. Màng Bowman
B. Nội mô
C. @Biểu mô sắc tố (võng mạc)
D. Màng Descemet
E. Nhu mô
Về phương diện tổ chức học giác mạc có 5 lớp, từ ngoài vào trong bao gồm:

– Biểu mô: là biểu mô lát tầng không sừng hoá.

– Màng Bowmans: có vai trò như lớp màng đáy của biểu mô.

– Nhu mô: chiếm 9/10 chiều dày giác mạc.

– Màng Descemet: rất dai.

– Nội mô: chỉ có một lớp tế bào.

2. Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên:


A. Mặt trước giác mạc và mặt sau mí mắt
B. Mặt trước nhãn cầu
C. @Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt
D. Toàn bộ mặt ngoài nhãn cầu
E. Mặt trước giác mạc
3. Việc điều chỉnh lượng ảnh sáng vào võng mạc là chức năng của
A. Giác mạc
B. @Mống mắt
C. Thể mi
D. Thể thủy tinh
E. Võng mạc
Mố ng mắ t là vòng sắc tố bao quanh đồng tử, quyết định màu mắt (đen, nâu,
xanh..). Đồ ng tử là lỗ nhỏ màu đen, nằm ở trung tâm của mống mắt. Đồng tử có
thể co lại hoặc giãn ra nhờ các cơ nằm trong mống mắt để điều chỉnh lượng
ánh sáng vào mắt.
4. ?Vị trí túi lệ nằm ở góc nào của bờ hốc mắt
A. Góc thái dương trên
B. Góc thái dương dưới
C. Góc mũi trên
D. @Góc mũi dưới?
E. Góc ngoài
Tuyến lệ nằm bên trong ở góc trên của mắt, và bên ngoài phía gần mũi nhất.
5. Tuyến Meibonius nằm ở
A. Gốc lông mi
B. Trong hốc mắt
C. @Trong sụn mí mắt
D. Kết mạc
E. Rìa giác mạc
Lớp sụn mi (trong sụn mi có tuyến Meibomius – là những tuyến tiết bã nhờn
đổ ra bờ tự do của mi. KHI TUYẾN NÀY VIÊM SẼ GÂY NÊN CHẮP.
6. Đặc điểm của giác mạc là gì
A. Có nhiều mạch máu
B. Tế bào nội mô được tái sinh nhưng giảm dần theo tuổi
C. Có màu trắng đục
D. Công suất hội tụ khoảng 20D
E. @Đường kính ngang khoảng 12mm
Giác mạc (lòng đen), là một màng trong suốt, rất dai, không có mạch máu có
hình. Bán kính cong mặt trước giác mạc tạo thành lực hội tụ khoảng 48,8D, chiếm
2/3 tổng công suất khúc xạ của nhân cầu. chỏm cầu chiếm 1/5 phía trước của vỏ
nhãn cầu.
Đường kính của giác mạc khoảng 11 mm, bán kính độ cong là 7,7 mm. Chiều
dày giác mạc ở trung tâm (trung bình 520µm) mỏng hơn ở vùng rìa (trung bình
700µm).
Tế bào nội mô gồm một lớp tế bào hình lục giác dẹt có nguồn gốc từ ngoại bì
thần kinh. Lớp tế bào này không phân bào và tái sinh, vì thế khi có tổn hại vùng
khuyết tế bào nội mô sẽ được bù đắp bằng cách tăng kích thước của các tế bào
xung quanh.
7. Dịch kính nằm ở
A. Tiền phòng
B. Hậu phòng
C. Cả tiền phòng và hậu phòng
D. @Giữa võng mạc và thể thủy tinh
E. Trước thể thủy tinh
8. Triệu chứng nào sau đây khiến người ta nghĩ đến đục thể thủy tinh
A. Dấu hiệu ruổi bay-viêm màng bồ đào.
B. Nhãn áp cao
C. Teo lõm gai thị
D. Cương tụ rìa
E. @Diện đồng tử có màu trắng
9. Đục thể thủy tinh một mắt ở người trẻ thường do
A. Đái tháo đường
B. Thiểu năng phó giáp trạng
C. @Chấn thương
D. Cao huyết áp
10. Tác nhân gây bỏng mắt là gì
A. Nhiệt
B. Hóa chất
C. @Nhiệt và hóa chất
D. Dị vật giác mạc
11. Triệu chứng của bỏng mắt là gì
A. Đau đầu
B. @Cộm xốn, chảy nước mắt
C. Sốt
D. Ù tai
12. Tiên lượng bỏng mắt phù thuộc vào các yếu tố
A. Toàn trạng của bệnh nhân
B. Năng lực xử lý của nhân viên y tế
C. @Tác nhân, thời gian tiếp xúc với tác nhân, độ đậm đặc của tác nhân và khả
năng hòa tan của tác nhân
D. Nguồn gốc, xuất xứ của hóa chất
13. Nguồn gốc và xử trí của bỏng mắt là
A. Loại trừ tác nhân gây bỏng
B. Giảm đau
C. Chống dính mi câù
D. @Tất cả
14. ?Một số bệnh thường gặp ở mi mắt, ngoại trừ
A. Viêm bờ mi, viêm tuyến Meibomius, chắp, lẹo
B. @Viêm bờ mi, viêm tuyến Meibomius, viêm kết mạc mi
C. Viêm bờ mi, lông xiêu, chắp, lẹo
D. Viêm tuyến Meibomius, viêm tuyến Zeiss, lông xiêu
E. Viêm bờ mi, viêm tuyến Meibomius, lông xiêu, chắp, lẹo
15. Chọn câu đúng nhất
A. Chắp là một viêm mạn tính do các ống dẫn tuyến Meibomius bị tắc
B. Chắp nằm trong lòng sụn
C. Chắp không gây hiện tượng viêm, không gây đau nhức, chỉ gây cảm giác
vướng khi chớp mắt
D. Chắp nhiễm khuẩn có thể gây vỡ mủ ra da, hoặc ra kết mạc
E. @Tất cả
16. Tác hại của dị vật giác mạc là gì
A. Gây kích thích, cộm xốn, chói sáng
B. Gây nhiễm trùng
C. Gây viêm mủ nội nhãn
D. Để lại sẹo giác mạc gây giảm thị lực
E. @Tất cả
17. ? Một số thủ thuật thường làm trong nhãn khoa
A. Nặn, day, và kẹp bờ mi
B. Nhổ lông xiêu, xẻ chắp, xẻ lẹo
C. Lấy dị vật giác mạc, kết mạc
D. Thăm dò lệ đạo, thông lệ đạo
E. @Tất cả
18. Nhiễm HSV tái phát có thể gây ra bệnh cảnh lâm sàng sau
A. Viêm giác mạc hình đĩa
B. Loét giác mạc hình cành cây
C. Loét giác mạc hình bản đồ
D. Viêm nhu mô giác mạc hoại tử
E. @Tất cả
19. Viêm loét giác mạc là tình trạng xâm nhập của vi khuẩn, virus, nấm hoặc
kí sinh trùng vào giác mạc gây hoại tử, thủng giác mạc.
A. @ĐÚNG
B. SAI
20. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Nấm
D. Kí sinh trùng
E. @Tất cả
21. Chọn câu sai về phòng bệnh viêm loét giác mạc
A. Tránh lây lan: tại bệnh viện không nằm trung các loại bệnh viêm loét giác mạc
do virus, vi khuẩn, nấm trong cùng 1 phòng bệnh
B. Tránh lây lan từ mắt nọ qua mắt kia, từ người này sang người khác
C. Không dùng chung khăn mặt, ly nước, bắt tay với người có bệnh
D. @Dùng khăn lau từ mắt này sang mắt kia
E. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
22. Hướng dẫn gia đình và người bệnh viêm loét giác mạc, ngoại trừ
A. Không được nằm chung giường với người bệnh
B. Không được dùng chung đồ cá nhân với người bệnh
C. Trước và sau khi tra nhỏ thuốc cho người bệnh cần phải rửa tay bằng xà phòng
D. Vệ sinh giường, chiếu, chăn gối, áo quần của người bệnh hằng ngày
E. @Ăn uống kiêng khem
23. Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc
A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp
B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc
C. @Đỏ, tiết tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm
D. Đỏ, tiết tố, giác mạc bắt màu thuốc nhuộm
24. Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng, ngoại trừ
A. Chọn lựa mỹ phẩm để trang điểm mắt
B. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng
C. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa
D. @Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt
E. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói
25. Một số dịch viêm kết mạc, bạn cần phải làm gì
A. Tuyên truyền phòng bệnh cho người chưa mắc
B. Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh
C. Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân
D. Nhỏ thuốc phòng ở mắt thứ hai khi mắt thứ nhất mắc bệnh
E. @Tất cả
26. Mục đích của việc chăm sóc người bệnh viêm kết mạc là
A. Đảm bảo lành bệnh nhanh
B. Đảm bảo không gây giảm thị lực
C. Đảm bảo không lây lan thành dịch
D. Đảm bảo không biến chứng
E. @Tất cả
27. Thị lực là gì
A. Là khả năng nhận thức rõ chi tiết
B. Là khả năng phân biệt hai điểm riêng biệt gần nhau
C. Là hàng chữ nhỏ nhất mà bệnh nhân nhìn thấy được
D. Là khả năng nhìn của một người
E. @A,B,C
28. Tật khúc xạ bao gồm
A. Cận thị, viễn thị, lão thị
B. Cận thị, loạn thị, lão thị
C. Viễn, loạn, nhược
D. @Cận, viễn, loạn
E. Cả 4 đều sai
• Tật khúc xạ hình cầu: cận, viễn thị.
• Tật khúc xạ không hình cầu: loạn thị
29. Nguyên tắc thử kính điều trị tật khúc xạ
A. @Thử từng mắt một, che mắt kia
B. Thử hai mắt cùng lúc
C. Cận thị chọn kính phân kỳ
D. A,C
E. B, C
30. Tật khúc xạ bao gồm
A. @Cận, viễn, loạn
B. Cận, loạn, lão
C. Viễn, loạn, nhược
D. Cận, viễn, loạn
E. Cả 4 đều sai
--
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN MẮT
1. Số lớp vỏ nhãn cầu từ ngoài vào trong gồm có
A. Kết mạc, củng mạc, màng bồ đào
B. Giác mạc, màng bồ đào, võng mạc
C. Giác mạc, mống mắt, võng mạc
D. @Giác mạc, củng mạc, màng bồ đào, võng mạc
2. Hãy liệt kê cấu trúc nhãn cầu từ trước ra sau trên trục quang học
A. Giác mạc, tiền phòng, đồng tử, buồng dịch kính, võng mạc, hắc mạc
B. @Giác mạc, tiền phòng, đồng tử, thể thủy tinh, buồng dịch kính, võng mạc,
hắc mạc, củng mạc
C. Giác mạc, móng mắt, tiền phòng, đồng tử, buồng dịch kính, võng mạc
D. Tất cả
3. Các xương cấu thành hốc mắt (7 XƯƠNG) gồm
A. @Xương trán, gò má, hàm trên, xương sàng, xương bướm, xương lệ và
xương khẩu cái
B. Xương trán, xương hàm dưới, hàm trên, lệ, khẩu cái
C. Xương hàm trên, xương trán, gò má, hàm dưới và xương lệ
D. Xương trán, xương lệ, xương mũi, xương khẩu cái, sàng và xương bướm.
4. Hoạt động sinh lý cơ quan chế tiết và đào thải nước mắt
A. Tuyến lệ chính chế tiết nước mắt, tuyến lệ phụ đào thải nước mắt
B. Cả tuyến lệ chính và phụ đều đào thải nước mắt
C. @Điểm lệ, lỗ lệ, các tiểu lệ quản, túi lệ và ống lệ mũi đều đào thải nước
mắt
D. Các tuyến lệ phụ là nơi hấp thu nước mắt
5. ảnh của một vật trong cận thị, viễn thị chưa chỉnh kính, không điều
tiết
A. Trong cận thị: ảnh nằm sau võng mạc, viễn thị nằm trước võng mạc
B. Trong cận thị: ảnh nằm ngay võng mạc, viễn thị ảnh nằm sau võng mạc
C. Trong cận thị: ảnh nằm sau võng mạc, viễn thị ảnh nằm trước võng
mạc(TRÙNG CÂU A)
D. @Trong cận thị: ảnh nằm trước võng mạc, viễn thị ảnh nằm sau võng mạc
6. Thứ tự tạo nên film nước mắt từ nông đến sâu bao gồm
A. Lớp nước, lớp mỡ, lớp nhầy
B. Lớp nhầy, lớp mỡ, lớp nước
C. @Lớp mỡ, lớp nước, lớp nhầy
D. Lớp nước, lớp mỡ, lớp nhầy
7. Thị lực là gì
A. Là khả năng nhận thức rõ chi tiết
B. Là khả năng nhận biết được hai điểm riêng biệt gần nhau
C. Là hàng chữ nhỏ nhất mà bệnh nhân nhìn thấy được
D. Là khả năng nhìn của một người
E. @A,B,C
8. Tật khúc xạ bao gồm
A. Cận, viễn, lão
B. Cận, loạn, lão
C. Viễn, loạn, nhươc
D. @Cận, viễn, loạn
E. Cả 4 câu đều sai
9. Trong tật cận thị cần chỉnh kính gì
A. @Kính cầu phân kỳ
B. Kính cầu hội tụ
C. Kính trụ phân kỳ
D. Kính trụ hội tụ
E. Kính cầu trụ
10. Trong tật viễn thị cần chỉnh kính gì
A. Kính cầu phân kỳ
B. @ Kính cầu hội tụ
C. Kính trụ hội tụ
D. Kính trụ phân kỳ
E. Kính cầu trụ
11. Các phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ
A. Dùng kính gọng
B. Dùng kính tiếp xúc
C. Phẫu thuật bằng laser
D. Tập day ấn, mát xa mắt
E. @A,B,C
12. Nguyên tắc điều chỉnh tật khúc xạ
A. @Thử từng mắt một, che mắt kia
B. Thử hai mắt cùng lúc
C. Thử kính lỗ tăng thị lực là có tật khúc xạ
D. A,C
E. B,C
13. Cấu trúc nào sau đây không thuộc về giác mạc
A. Màng Bowmann
B. Nội mô
C. @ Biểu mô sắc tố (võng mạc)
D. Màng Descemet
E. Nhu mô
14. Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạC
A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp
B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc
C. @ Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm
D. Đỏ, tiết tố, giác mạc bắt màu thuốc nhuộm
E. Đỏ, tăng nhãn áp, giãn đồng tử
15. Biện pháp nào không dùng để phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng
A. Chọn lựa mỹ phẩm để trang điểm mắt
B. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng
C. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa
D. @Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt
E. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói
16. Một số dịch viêm kết mạc, bạn cần phải làm gì
A. Tuyên truyền phòng bệnh cho người chưa mắc
B. Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh
C. Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân
D. Nhỏ thuốc phòng ở mắt thứ hai khi mắt thứ nhất mắc bệnh
E. @Tất cả
17. Mục đích của việc chăm sóc người bệnh viêm kết mạc dịch là gì
A. Đảm bảo lành bệnh nhanh
B. Đảm bảo không gây giảm thị lực
C. Đảm bảo không lây lan thành dịch
D. Đảm bảo không biến chứng
E. @Tất cả
18. Nguyên nhân chính gây viêm loét giác mạc là
A. @Vi khuẩn
B. Virus
C. Nấm
D. Kí sinh trùng
E. Tất cả
19. Chọn câu sai về phòng bệnh viêm loét giác mạc
A. Tránh lây lan: tại bệnh viện không nằm trung các loại bệnh viêm loét giác
mạc do virus, vi khuẩn, nấm trong cùng 1 phòng bệnh
B. Tránh lây lan từ mắt nọ qua mắt kia, từ người này sang người khác
C. Không dùng chung khăn mặt, ly nước, bắt tay với người có bệnh
D. @Dùng khăn lau từ mắt này sang mắt kia
E. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
20. Hướng dẫn gia đình và người bệnh viêm loét giác mạc, chọn câu sai
A. Không được nằm chung giường với người bệnh
B. Không được dùng chung đồ cá nhân với người bệnh
C. Trước và sau khi tra nhỏ thuốc cho người bệnh cần phải rửa tay bằng xà
phòng
D. Vệ sinh giường, chiếu, chăn gối, áo quần của người bệnh hằng ngày
E. @Ăn uống kiêng khem

21. Tác nhân gây bỏng mắt


A. Nhiệt
B. Hóa chất
C. @Nhiệt và hóa chất
D. Dị vật kết mạc
E. Tât cả đều có thể là tác nhân
22. Triệu chứng chính của bỏng mắt là gì
A. Đau đầu
B. @Cộm xốn, chảy nước mắt
C. Sốt
D. Ù tai
23. Tác hại của dị vật giác mạc
A. Gây kích thích, cộm xốn, chói sáng
B. Gây viêm loét giác mạc
C. Gây viêm nội nhãn
D. Để lại sẹo giác mạc gây giảm thị lực
E. @Tất cả
24. Một số bệnh thường gặp ở mi mắt, ngoại trừ
A. Viêm bờ mi, viêm tuyến Meibomius, chắp, lẹo
B. @Viêm bờ mi, viêm tuyến Meibomius, viêm kết mạc mi
C. Viêm bờ mi, lông xiêu, chắp, lẹo
D. Viêm tuyến Meibomius, viêm tuyến Zeiss, lông xiêu
E. Viêm bờ mi, viêm tuyến Meibomius, lông xiêu, chắp, lẹo
25. Những bệnh nào sau đây thuộc các cấp cứu nhãn khoa
A. Cơn glocom cấp
B. Viêm kết mạc cấp
C. Bỏng mắt
D. Viêm túi lệ cấp
E. @A,C
26. Bệnh đục thủy tinh thể là một nguyên nhân gây mù đứng thứ mấy
trên thế giới
A. @Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
E. Thứ 5
27. Loại đục thủy tinh thể chiếm tỷ lệ cao nhất đó là
A. Do đái tháo đường
B. @Do tuổi già
C. Do bẩm sinh
D. DO chấn thương
E. Do viêm màng bồ đào
28. Bệnh toàn thân hay gây biến chứng đục thể thủy tinh là
A. Cao huyết áp
B. Bệnh thiếu calci máu
C. Basedow
D. @Bệnh đái tháo đường
E. Bệnh tim
29. Đục thể thủy tinh do tuổi già thường có các dấu hiệu sau
A. Đau nhức mắt, nhìn mờ
B. Đau nhức măt, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
C. @Nhìn mờ từ từ, không đau nhức
D. Nhìn vật biến dạng
E. Chảy nước mắt
30. ở người già phải giảm số kính đọc sách có thể do nguyên nhân
A. Bệnh glocom góc mở
B. Viêm thị thần kinh
C. Lão thị
D. Lão thị
E. @Đục thể thủy tinh
F. Thoái hóa rìa giác mạc
31. Bệnh đục thể thủy tinh có thể điều trị bằng phương pháp
A. @Mổ lấy thể thủy tinh đục, đặt thể thủy tinh nhân tạo
B. Điều chính bằng kính gọng
C. Đeo kính tiếp xúc
D. Tra thuốc dãn đồng tử
E. Ghép giác mạc
32. Chống chỉ định phẫu thuật đục thủy tinh thể tuổi già, khi khám có dấu hiệu
A. Thể thủy tinh đục hoàn toàn
B. Diện đồng tử trắng
C. Giác mạc trong
D. Phản xạ đồng tử nhạy
E. @Nhận thức ánh sáng mất
33. Đục thủy tinh thể do viêm màng bồ đào khi khám thường thấy dấu hiệu
A. Rung rinh mống mắt
B. @Dính mống mắt vào mặt trước thể thủy tinh
C. Mất cảm giác giác mạc
D. Đồng tử giãn, mất phản xạ
E. Lệch thể thủy tinh
34. Thuốc tra mắt có thể gây đục thể thủy tinh đó là
A. Chloroxit
B. @Corticoid
C. Atropin
D. Pilocarpin
E. Dicain
35. Dùng thuốc corticoid kéo dài có thể gây đục thể thủy tinh
A. @Đục dưới bao sau
B. Đục bao trước
C. Đục vỏ trước
D. Đục vỏ sau
36. Bỏng mắt
A. Là một cấp cứu nhãn khoa
B. Bao gồm bỏng nhiệt, hóa chất, bức xạ
C. Có thể tổn hại thị lực vĩnh viễn
D. Có thể gây di chứng dính mi cầu
E. @Tất cả
37. Bỏng mắt do bazo có thể gây ra
A. Hoại tử giác mạc
B. Viêm màng bồ đào
C. Hoại tử kết mạc
D. Dính mi cầu
E. @Tất cả
38. Tổn thương mắt do hóa chất tùy thuộc vào
A. Thời gian hóa chất ở trong mắt
B. Tính chất hóa học của acid, bazo
C. Sức đề kháng của bệnh nhân
D. Tuyến y tế cơ sở
E. @A,B
39. Ngăn ngừa di chứng dính mi cầu do bỏng
A. Uống nhiều nước
B. Tra thuốc mỡ
C. Dũng đũa thủy tinh tách dính
D. Nhỏ kháng sinh liên tục
E. @B,C
40. Tổn thương mắt do acid
A. @Gây tổn thương tối đa ban đầu
B. Gây glocom thứ phát
C. Viêm màng bồ đào
D. Bong võng mạc
41. Phân loại chấn thương mắt bao gồm
A. Chấn thương đụng dập nhãn cầu và chấn thương xuyên nhãn cầu
B. Chấn thương đụng dập nhãn cầu, xuyên nhãn cầu và vỡ nhãn cầu
C. @Chấn thương nhãn cầu và bộ phận bảo vệ nhãn cầu
D. Tất cả
GỒM CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU: không xuyên, xuyên, và vỡ nhãn cầu
Chấn thương các bộ phận bảo vệ nhãn cầu: mi mắt, lệ bộ và hốc mắt.
42. Chấn thương nhãn cầu
A. Là vết thương nông ở mi mắt
B. Có thể gây giảm thị lực trầm trọng
C. Là một cấp cứu nhãn khoa
D. Là vết thương gây đứt lệ quản dưới
E. @B,C
43. Chấn thương đụng dập nhãn cầu-xuất huyết tiền phòng
A. Nằm yên, nghĩ ngơi, băng hai mắt
B. Uống nhiều nước, vitamin C
C. Lấy máu tiền phòng khi có tăng nhãn áp
D. Lấy máu tiền phòng khi cos nguy cơ gần máu giác mạc
E. @Tất cả
44. Lấy dị vật giác mạc nông
A. Nhỏ thuốc tê
B. Lấy dị vật bằng kim vô trùng
C. Thực hiện tại phòng tiểu phẫu
D. Tra thuốc mỡ sau khi lấy dị vật
E. @ Tất cả
45. Chấn thương xuyên nhãn cầu
A. Dễ gây nhiễm khuẩn cao
B. Dễ gây glocom thứ phát
C. Dễ gây nhãn viêm đồng cảm
D. Dễ có dị vật nội nhãn
E. @Tất cả

46. Chấn thương xuyên nhãn cầu


A. Do vật sắc nhọn gây ra
B. Do vật đầu tù gây ra
C. Xuyên qua ½ bề dày giác mạc (XUYÊN QUA TẤT CẢ CÁC LỚP).
D. Có nguy cơ nhiễm trùng uốn ván
E. @A,D
47. Dị vật giác mạc sâu
A. Chỉ gây tổn thương lớp biểu mô giác mạc
B. Không gây giảm thị lực
C. @Dị vật nằm sâu trong nhu mô giác mạc
D. Không thể gây nhiễm trùng
E. Tất cả
48. Chấn thương đụng giập nhãn cầu
A. Có thể gây tăng nhãn áp
B. Có thể gây lệch thể thủy tinh
C. Có thể gây xuất huyết dịch kính, võng mạc
D. Có thể gây tổn thương thần kinh thị
E. @Tất cả
49. Chấn thương đứt lệ quản
A. @Cố gắng tái tạo lệ quản ở người trẻ tuổi
B. Chỉ cần khâu da mi theo bình diện giải phẫu
C. Không cần tái tạo ở người lớn tuổi
D. Không có nguy cơ nhiễm trùng uốn ván
E. Không có đáp án đúng
50. Chấn thương đụng giập nhãn cầu
A. Là vết thương xuyên qua bề dày thành nhãn cầu
B. @ Có thể xuất huyết tiền phòng
C. Gây phòi tổ chức nội nhãn
D. Do dị vật sắc nhọn gây ra
E. Nguy cơ nhiễm khuẩn cao

--
ĐỀ K15 (THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT)....
1. Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên
A. Mặt trước giác mạc và mặt sau mí mắt
B. Mặt trước nhãn cầu
C. @Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt
D. Toàn bộ mặt ngoài nhãn cầu
E. Mặt trước giác mạc
2. Việc điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của
A. Giác mạc
B. @Mống mắt
C. Thể mi
D. Thể thủy tinh
E. Võng mạc
3. Vị trí túi lệ nằm ở góc nào của bờ hốc mắt
A. Góc thái dương trên
B. Góc thái dương dưới
C. Góc mũi trên
D. @Góc mũi dưới
E. Góc ngoài
4. Tuyến Meibonius nằm ở
A. Gốc lông mi
B. Trong hốc mắt
C. @Trong sụn mí mắt
D. Kết mạc
E. Rìa giác mạc
5. Đặc điểm của giác mạc
A. Có nhiều mạch máu
B. Tế bào nội mô được tái sinh nhưng giảm dần theo tuổi
C. Có màu trắng đục
D. Công suất hội tụ khoảng 20D
E. @Đường kính ngang khoảng 12mm
6. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc
A. Màng Bowman
B. Nội mô
C. @Biểu mô sắc tố (võng mạc)
D. Màng Descemet
E. Nhu mô
7. Dịch kính nằm ở
A. Tiền phòng
B. Hậu phòng
C. Cả tiền phòng và hậu phòng
D. @Giữa võng mạc và thể thủy tinh

F. Trước thể thủy tinh


Dịch kính là một bộ phận nằm trong mắt, nằm sau thủy tinh thể với thành
phần 99% là nước, 1 % còn lại là collagen và acid hyaluronic để tạo thành
một thể thống nhất gọi là dung dịch keo. Dung dịch này nằm trong
khoang mắt có thể tích khoảng 4ml chiếm 80% thể tích mắt, được nuôi
dưỡng bởi các mạch máu của võng mạc.
8. Thị lực là gì
A. Là khả năng nhận thức rõ chi tiết
B. Là khả năng nhận biết được hai điểm riêng biệt gần nhau
C. Là hàng chữ nhỏ nhất mà bệnh nhân nhìn thấy được
D. Là khả năng nhìn của một người
E. @A,B,C
9. Trong tật cận thị cần chỉnh kính gì
A. @Kính cầu phân kỳ
B. Kính cầu hội tụ
C. Kính trụ phân kỳ
D. Kính trụ hội tụ
E. Kính cầu trụ
10. Trong tật viễn thị cần chỉnh kính gì
A. Kính cầu phân kỳ
B. @ Kính cầu hội tụ
C. Kính trụ hội tụ
D. Kính trụ phân kỳ
E. Kính cầu trụ
11. Các phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ
A. Dùng kính gọng
B. Dùng kính tiếp xúc
C. Phẫu thuật bằng laser
D. Tập day ấn, mát xa mắt
E. @A,B,C
12. Những triệu chứng nghĩ tới viêm kết mạc
A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp
B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc
C. @Đỏ, tiết tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm
D. Đỏ, tiết tố, giác mạc bắt màu thuốc nhuộm
13. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc (TẤT CẢ CHỨ, KHI NÀO
CHỌN CHÍNH MỚI VI KHUẨN CHỨ).
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Nấm
D. Kí sinh trùng
E. @Tất cả
14. Tác nhân gây bỏng mắt
A. Nhiệt
B. Hóa chất
C. @Nhiệt và hóa chất
D. Dị vật kết mạc
E. Tất cả đều có thể là tác nhân
15. Triệu chứng chính của bỏng mắt là gì
A. Đau đầu
B. @Cộm xốn, chảy nước mắt
C. Sốt
D. Ù tai
TỪ 16-21 KHÔNG CÓ, LỖI ĐỀ.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22. Bỏng mắt
A. Là một cấp cứu nhãn khoa
B. Bao gồm bỏng nhiệt, hóa chất, bức xạ
C. Có thể tổn hại thị lực vĩnh viễn
D. Có thể gây di chứng dính mi cầu
E. @Tất cả
23. Bỏng mắt bazo có thể gây ra
A. Hoại tử giác mạc
B. Viêm màng bồ đào
C. Hoại tử kết mạc
D. Dính mi cầu
E. @Tất cả
24. Điều trị chấn thương nhãn cầu xuất huyết tiền phòng
A. Nằm yên, nghĩ ngơi, băng hai mắt
B. Uống nhiều nước, vitamin C
C. Lấy máu tiền phòng khi có tăng nhãn áp
D. Lấy máu tiền phòng khi cos nguy cơ ngấm máu giác mạc
E. @Tất cả
25. Lấy dị vật giác mạc nông
A. Nhỏ thuốc tê
B. Lấy dị vật bằng kim vô trùng
C. Thực hiện tại phòng tiểu phẫu
D. Tra thuốc mỡ sau khi lấy dị vật
E. @ Tất cả
26. Chấn thương xuyên nhãn cầu
A. Nguy cơ gây nhiễm khuẩn cao
B. Dễ gây nhãn viêm đồng cảm
C. Nguy cơ mù lòa cao
D. Dễ có dị vật nội nhãn
E. @Tất cả
27. Chấn thương đụng giập nhãn cầu
A. Có thể gây tăng nhãn áp
B. Có thể gây lệch thể thủy tinh
C. Có thể gây xuất huyết dịch kính, võng mạc
D. Có thể gây tổn thương thần kinh thị
E. @Tất cả
28. Chấn thương đụng giập nhãn cầu
A. Là vết thương xuyên qua bề dày thành nhãn cầu
B. @ Có thể xuất huyết tiền phòng
C. Gây phòi tổ chức nội nhãn
D. Do dị vật sắc nhọn gây ra
E. Nguy cơ nhiễm khuẩn cao
29. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến đục thủy tinh thể
A. Dấu hiệu ruồi bay
B. Nhãn áp cao
C. Teo lõm gai thị
D. @Diện đồng tử có màu trắng
E. Cương tụ rìa
30. Khám nghiệm pháp nào cho biết tình trạng trong suốt của thể thủy
tinh
A. Đo nhãn áp
B. Chụp XQ
C. Đo thị lực
D. Siêu âm
E. @Khám sinh hiển vi
31. Đục thể thủy tinh một mắt ở người trẻ thường do
A. ĐTĐ
B. Thiểu năng phó giáp trạng
C. @Chấn thương
D. THA
32. Tiên lượng bỏng mắt phụ thuộc vào các yếu tố sau
A. Toàn trạng của bệnh nhân
B. Năng lực xử lý của nhân viên y tế
C. @Tác nhân, thời gian tiếp xúc với tác nhân, độ đậm đặc của tác nhân và
khả năng hòa tan của tác nhân
D. Nguồn gốc, xuất xứ của hóa chất
33. Nguyên tắc xử trí bỏng mắt đó là
A. Loại trừ tác nhân gây bỏng
B. Giảm đau
C. Chống dính mi cầu
D. @Tất cả
34. Trong tật cận thị
A. @ảnh của vật rơi trước võng mạc
B. ảnh của vật rơi đúng võng mạc
C. ảnh của vật rơi sau võng mạc
D. điều chỉnh bằng kính cầu hội tụ
35. Trong tật viễn thị
A. ảnh của vật rơi trước võng mạc
B. ảnh của vật rơi đúng võng mạc
C. ảnh của vật rơi sau võng mạc
D. Điều chỉnh bằng kính cầu hội tụ
E. @C,D
36. Nguyên tắc thử kính điều chỉnh tật khúc xạ
A. Thử từng mắt một, che mắt kia
B. Thử hai mắt cùng một lúc
C. Cận thị chọn kính cầu phân kỳ
D. @A,C
E. B,C
37. Corticoid chống chỉ định cho bệnh nào
A. @Viêm loét giác mạc do vi khuẩn
B. Viêm màng bồ đào
C. Viêm thượng củng mạc
D. Viêm giác mạc hình đĩa
E. Viêm kết mạc mùa xuân
38. ?Để điều trị viêm màng bồ đào cần dùng ngay
A. Nước mắt nhân tạo
B. @Atropin (có cả 2 tác dụng là liệt điều tiết và dãn đồng tử).
C. Kháng sinh
D. Thuốc co đồng tử
E. Thuốc tê
39. Thử nghiệm fluorescein (+) gặp trong bệnh
A. Viêm kết mạc cấp
B. Viêm màng bồ đào
C. @Viêm loét giác mạc
D. Viêm nhu mô giác mạc
E. Viêm củng mạc
40. Viêm kết mạc cấp là một bệnh
A. Không có tính chất lây lan
B. @Có thể phát triển thành dịch
C. Gây mờ mắt
D. Gây buồn nôn, nôn mửa
E. Không câu nào đúng
41. Dấu hiệu điển hình của viêm kết mạc cấp
A. Cương tụ rìa giác mạc (cương tụ kết mạc>sai).
B. Phản ứng mống mắt thể mi
C. @Cương tụ kết mạc
D. Thị lực giảm nhiều (SAI)
E. Không câu nào đúng
42. Dấu hiệu Tyndall (+) gặp trong bệnh nào
A. Viêm kết mạc
B. @Viêm màng bồ đào
C. Đục thể thủy tinh
D. Glocom cấp
E. Viêm thượng củng mạc
Dấu hiệu Tyndall: là những thể lơ lửng trong thuỷ dịch do tế bào hoặc
xuất tiết viêm. Tế bào trong tiền phòng là dấu hiệu của viêm hoạt tính.
43. Điều trị glocom cấp
A. @Dùng thuốc co đồng tử (ĐỂ GÓC TIỀN PHÒNG ĐƯỢC MỞ RA).
B. Thuốc giãn đồng tử
C. Kháng sinh
D. Thuốc tê
E. NSAIDS
44. Trong những câu nói về viêm loét giác mạc dưới đây, câu sai là
A. Cần làm xét nghiệm soi tươi, soi trực tiếp chất nạo ổ loét để xác định chẩn
đoán
B. @corticoid là thuốc có hiệu quả trong điều trị (CCĐ).
C. Gây giảm thị lực
D. Có thể gây biến chứng thủng giác mạc
E. Có thể có mủ tiền phòng
45. ?Động tác quan trọng nhất để sơ cứu bỏng mắt đó là
A. Băng kín mắt
B. Trung hòa tác nhân
C. @Rửa mắt bằng nước sạch
D. Uống thuốc giảm đau
E. Chuyển tuyến trên
46. Những bệnh nào sau đây thuộc cấp cứu nhãn khoa
A. Cơn glocom cấp
B. Viêm kết mạc cấp
C. Bỏng mắt
D. Viêm kết mạc cấp
E. Viêm túi lệ cấp
F. @A,C
47. ?Nhức mắt lan lên nửa đầu cùng bên có thể là triệu chứng của bệnh
nào
A. Đục thủy tinh thể
B. Lác mắt
C. Viêm màng bồ đào (ĐAU nhức mắt, đau âm ỉ, đau sâu trong mắt, đau
tăng dần về đêm).
D. Viêm kết mạc
E. @glocom
48. Nhìn quầng xanh đỏ có thể là triệu chứng của bệnh nàO
A. Đục thể thủy tinh
B. @Glocom

C. Mộng thịt
D. Quặm
E. Cận thị
49. Ngứa là triệu chứng gặp trong
A. @Viêm kết mạc dị ứng
B. Khô mắt
C. Tắc lệ đạo
D. Đục thủy tinh thể
E. Mộng thịt
50. Lực điều tiết giảm đi do
A. Tuổi
B. Rối loạn thần kinh thực vật
C. Mệt mỏi
D. Do thuốc
E. @Tất cả?
51. ? Dấu hiệu có viêm loét giác mạc đó là gì
A. @Cương tụ rìa-còn gặp trong một số bệnh khác.
B. @Fluorescein (+)-đặc hiệu hơn> nghĩ nhiều hơn.
C. Seidel(+)
D. Tyndall(+)
E. Tân mạch giác mạc
52. Các nguyên nhân gây bệnh đỏ mắt, ngoại trừ
A. Viêm loét giác mạc
B. Viêm màng bồ đào
C. @Đục thủy tinh thể
D. Glocom
E. Viêm kết mạc
53. ? Tổn thương giác mạc trong viêm loét giác mạc là
A. @Thâm nhiễm mờ đục- Đục giác mạc, xuất hiện đốm trắng trên giác mạc,
thường ở vùng trung tâm giác mạc.?
B. Nhiều tân mạch
C. Màng máu
D. Hoại tử mất tổ chức, fluo (+)?
E. Giác mạc phù
54. ổ loét giác mạc có hình cành cây nghĩ đến tác nhân gây bệnh là
A. Trực khuẩn mủ xanh
B. Nấm
C. Lậu cầu
D. @Virus herpes
E. Acanthamoeba
55. Viêm loét giác mạc tiến triển nhanh, nặng, liên quan đến chấn thương
nông nghiệp đó là gì
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Lậu cầu
D. Phế cầu
E. @Trực khuẩn mủ xanh
56. ?Viêm loét giác mạc do virus Herpes thường gây
A. Hoại tử giác mạc nhanh
B. Nhiều tân mạch giác mạc
C. @Giảm hoặc mất cảm giác giác mạc
D. Phù giác mạc
E. Nhiều tủa ở mặt sau giác mạc
Tổn thương của giác mạc do herpes có đặc điểm: đa dạng, hay tái phát,
gây giảm hoặc mất cảm giác giác mạc.
57. Điều trị viêm loét giác mạc không được dùng thuốc
A. Atropin
B. Gentamicin
C. @Corticoid
D. Nước mắt nhân tạo
E. oflovid
58. Chọn câu sai, điều trị viêm loét giác mạc do vi khuẩn cần dùng thuốc
nào
A. Kháng sinh
B. @co đồng tử
C. Giảm đau
D. Giãn đồng tử
E. Dinh dưỡng giác mạc
59. Chọn câu sai về viêm loét giác mạc
A. Giác mạc mất tính chất trong suốt
B. Giác mạc hoại tử mất chất
C. Fluorescein (+)
D. Có khả năng tái phát
E. @Khỏi không để lại sẹo
60. Thử nghiệm Fluorescein (+) gặp trong tổn thương
A. Sẹo đục giác mạc
B. Viêm giác mạc sâu (nhu mô)
C. @Viêm loét giác mạc
D. Phù giác mạc
E. Thoái hóa rìa giác mạc
61. Triệu chứng của viêm kết mạc cấp là gì
A. Cương tụ rìa kết mạc
B. Có phản ứng mống mắt-thể mi
C. Giác mạc loét rộng
D. @Tiết tố dính chặt 2 bờ mi
E. Mủ tiền phòng
62. ?Viêm kết mạc do adenovirus thường gây tổn thương
A. @Kết giác mạc
B. Mống mắt
C. Thể thủy tinh
D. Dịch kính
E. Võng mạc
63. Để chẩn đoán viêm kết mạc cấp do vi khuẩn thường cần làm xét
nghiệm nào
A. @Soi tươi, soi trực tiếp chất tiết kết mạc
B. Tế bào học chất nạo kết mạc
C. Chích mủ tiền phòng làm xét nghiệm
D. Bơm rửa lệ đạo
E. Chích hột làm xét nghiệm tế bào học
64. Viêm kết mạc cấp do Adenovirus
A. @Có thể phát triển thành dịch
B. Chỉ xuất hiện ở lưa tuổi trẻ
C. Không phát triển thành dịch
D. Có nhiều biến chứng
E. Không có câu nào đúng
65. ?Bệnh có thể gây đau nhức mắt
A. Glocome mạn tính
B. Viêm kết mạc mùa xuân
C. Đục thủy tinh thể
D. Bong võng mạc
E. @Viêm màng bồ đào
66. Bệnh có giảm thị lực là gì
A. Viêm kết mạc
B. Chắp, lẹo
C. @Viêm màng bồ đào
D. Tắc lệ đạo
E. viêm mủ túi lệ
67. Bệnh có co đồng tử là gì
A. @Viêm màng bồ đào
B. Glocom
C. Viêm thị thần kinh
D. Liệt điều tiết
E. Viêm kết mạc
68. ?? Bệnh có thể có trong tăng nhãn áp là
A. Viêm kết mạc
B. Viêm giác mạc
C. Viêm thị thần kinh
D. @Viêm móng mắt thể mi
E. Bong võng mạc
--
Nhãn áp: giai đoạn đầu nhãn áp hạ do thể mi giảm tiết thuỷ dịch. Giai
đoạn cuối nhãn áp thấp vĩnh viễn do thể mi bị huỷ hoại gây teo nhãn cầu.
Trong đợt viêm cấp có thể tăng nhãn áp do nghẽn đồng tử hoặc góc tiền phòng.
69. Bệnh gây mờ mắt không đỏ mắt là
A. Viêm mống mắt thể mi
B. Viêm loét giác mạc
C. @Đục thể thủy tinh
D. Glocom cấp
E. Viêm kết mạc
70. Trong điều trị viêm màng bồ đào, không được dùng thuốc nào
A. Atropin
B. @Pilocarpin (gây co đồng tử)
C. Kháng sinh
D. Cortisol
E. NSAIDS
71. Xử trí cấp cứu cơn glocom cấp bằng
A. Mổ cắt bè củng mạc cấp cứu
B. @Uống thuốc hạ nhãn áp và tra pilocarpin 1% (BẢO VỆ CHỨC NĂNG
THỊ GIÁC VÀ GIÚP CHO PHẪU THUẬT ĐƯỢC TỐT HƠN).
C. Mổ cắt mống mắt ngoại vi
D. Cắt mống mắt kết hợp uống acetazolamid
72. Triệu chứng để phân biệt cơn glocom cấp với viêm màng bồ đào là gì
A. Cương tụ rìa
B. Đau đầu, nhức mắt
C. Giác mạc phù
D. Thị lực giảm
E. @Đồng tử giãn méo, mất phản xạ với ánh sáng
73. Bệnh glocom không có triệu chứng
A. Kết mạc cương tụ rìa
B. Đau đầu, nhức mắt
C. @Đồng tử co nhỏ
D. Thể thủy tinh đục
E. Lõm teo đĩa thị
74. Yếu tố nguy cơ cao bị glocom góc đóng là gì
A. Tiền phòng sâu
B. Góc tiền phòng rộng
C. Cận thị
D. @Góc tiền phòng hẹp
E. Tuổi trẻ
75. Một bệnh nhân đột ngột đau nhức mắt dữ dội lan lên nửa đầu cùng
bên (GLOCOM), nhìn mờ, nhìn đèn có quầng xanh đỏ. Khám nghiệm
cần làm ngay đó là gì
A. Đo thị lực
B. Đo huyết áp
C. Đo thị trường
D. @Đo nhãn áp
E. Thông lệ đạo
76. Trong viêm kết mạc cấp, mắt thường hay có triệu chứng gì, CHỌN
CÂU SAI
A. Cộm, xốn
B. Kết mạc đỏ
C. @Nhìn mờ
D. Chảy nước mắt, dữ mắt
77. ?Viêm kết mạc cấp thường do nguyên nhân nào nhiều nhất
A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Kí sinh trùng
78. Bệnh lý nào gây thị lực giảm từ từ và không kèm theo đỏ, đau mắt
A. Chấn thương nhãn cầu
B. Cơn glocom góc đóng cấp
C. Viêm kết mạc
D. @Glocom góc mở
E. Xuất huyết dịch kính
79. Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi gì
A. Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm
B. Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử giãn
C. @Mắt đỏ, tăng tiết tố, thị lực không biến đổi
D. Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co
E. Mắt đỏ, chảy nước mắt, thị lực giảm
80. Những lý lẽ lâm sàng nào đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn,
ngoại trừ
A. Tính chất mủ của tiết tố
B. Tính chất một mắt của viêm kết mạc với nhiều gai lớn chứa nội dung màu
vàng
C. Sự có mặt của giả mạc
D. Xảy ra ở trẻ sơ sinh
E. @Có hạch trước tai (VIRUS)
81. Trước một trường hợp đỏ mắt, nhức mắt và thị lực giảm. Dấu hiệu
nào nghĩ tới glocom góc đóng
A. Giác mạc bắt màu floorescin (+)
B. Đồng tử co
C. Chảy nước mắt nhiều
D. @Tăng nhãn áp
E. Tiết tố
82. Triệu chứng nào sau đây không hướng tới bệnh glocom
A. Thị lực giảm
B. Thị trường thu hẹp
C. Giác mạc phù (có trong glocom đóng cấp do bị ứ nước...)
D. Nhãn áp cao
E. @Tất cả đều sai
CÂU HỎI ĐÚNG SAI.
83. Đặc điểm của viêm loét giác mạc Herpes là gì
A. ổ loét hình cành cây hoặc hình địa đồ-ĐÚNG
B. Cảm giác giác mạc mất hoặc giảm-ĐÚNG
C. Corticoid là thuốc điều trị đặc hiệu-SAI,CCĐ.
D. Thường phát triển mạn tính-ĐÚNG
E. Thường kèm theo mủ tiền phòng-SAI, TRONG VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
DO VI KHUẨN.
84. Điều trị viêm loét giác mạc
A. Theo nguyên nhân gây bệnh-ĐÚNG
B. Giãn đồng tử bằng tropin-SAI, Hạ nhãn áp: khi loét giác mạc gây tăng
nhãn áp, loét dọa thủng hoặc thủng
C. Tra thuốc có corticoid-SAI
D. Hạ nhãn áp khi có dấu hiệu thủng hoặc dọa thủng-ĐÚNG
E. Đắp lá thuốc-SAI
85. Viêm kết mạc cấp do adenovirus
A. Có thể tổn thương thương cả kết mạc và giác mạc-ĐÚNG
B. Có thể phát triển thành dịch-ĐÚNG
C. Tổn thương dịch kính-võng mạc là triệu chứng đặc hiệu-SAI. GIỐNG
TRIỆU CHỨNG TRONG TỔN THƯƠNG VÕNG MẠCs
D. Có thể gây viêm họng và sưng hạch trước tai và góc hàm-ĐÚNG
E. Gây teo gai thị-SAI
86. Triệu chứng chủ quan của viêm kết mạc cấp
A. Cộm, rát như có cát trong mắt-ĐÚNG
B. Nhiều dữ(rữ) mắt-(là tiết tố, Chất xuất tiết ban đầu có dạng nước loãng
giống như tiết tố trong các viêm do virus, sau chuyển sang dạng mủ nhày).
ĐÚNG
C. Nhìn mờ-SAI
D. Nhìn đèn có quầng xanh đỏ-SAI, TRONG GLOCOM
E. Đau đầu dữ dội-SAI
--

You might also like