Professional Documents
Culture Documents
– Màng Bowmans: có vai trò như lớp màng đáy của biểu mô.
--
ĐỀ K15 (THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT)....
1. Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên
A. Mặt trước giác mạc và mặt sau mí mắt
B. Mặt trước nhãn cầu
C. @Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt
D. Toàn bộ mặt ngoài nhãn cầu
E. Mặt trước giác mạc
2. Việc điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của
A. Giác mạc
B. @Mống mắt
C. Thể mi
D. Thể thủy tinh
E. Võng mạc
3. Vị trí túi lệ nằm ở góc nào của bờ hốc mắt
A. Góc thái dương trên
B. Góc thái dương dưới
C. Góc mũi trên
D. @Góc mũi dưới
E. Góc ngoài
4. Tuyến Meibonius nằm ở
A. Gốc lông mi
B. Trong hốc mắt
C. @Trong sụn mí mắt
D. Kết mạc
E. Rìa giác mạc
5. Đặc điểm của giác mạc
A. Có nhiều mạch máu
B. Tế bào nội mô được tái sinh nhưng giảm dần theo tuổi
C. Có màu trắng đục
D. Công suất hội tụ khoảng 20D
E. @Đường kính ngang khoảng 12mm
6. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc
A. Màng Bowman
B. Nội mô
C. @Biểu mô sắc tố (võng mạc)
D. Màng Descemet
E. Nhu mô
7. Dịch kính nằm ở
A. Tiền phòng
B. Hậu phòng
C. Cả tiền phòng và hậu phòng
D. @Giữa võng mạc và thể thủy tinh
C. Mộng thịt
D. Quặm
E. Cận thị
49. Ngứa là triệu chứng gặp trong
A. @Viêm kết mạc dị ứng
B. Khô mắt
C. Tắc lệ đạo
D. Đục thủy tinh thể
E. Mộng thịt
50. Lực điều tiết giảm đi do
A. Tuổi
B. Rối loạn thần kinh thực vật
C. Mệt mỏi
D. Do thuốc
E. @Tất cả?
51. ? Dấu hiệu có viêm loét giác mạc đó là gì
A. @Cương tụ rìa-còn gặp trong một số bệnh khác.
B. @Fluorescein (+)-đặc hiệu hơn> nghĩ nhiều hơn.
C. Seidel(+)
D. Tyndall(+)
E. Tân mạch giác mạc
52. Các nguyên nhân gây bệnh đỏ mắt, ngoại trừ
A. Viêm loét giác mạc
B. Viêm màng bồ đào
C. @Đục thủy tinh thể
D. Glocom
E. Viêm kết mạc
53. ? Tổn thương giác mạc trong viêm loét giác mạc là
A. @Thâm nhiễm mờ đục- Đục giác mạc, xuất hiện đốm trắng trên giác mạc,
thường ở vùng trung tâm giác mạc.?
B. Nhiều tân mạch
C. Màng máu
D. Hoại tử mất tổ chức, fluo (+)?
E. Giác mạc phù
54. ổ loét giác mạc có hình cành cây nghĩ đến tác nhân gây bệnh là
A. Trực khuẩn mủ xanh
B. Nấm
C. Lậu cầu
D. @Virus herpes
E. Acanthamoeba
55. Viêm loét giác mạc tiến triển nhanh, nặng, liên quan đến chấn thương
nông nghiệp đó là gì
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Lậu cầu
D. Phế cầu
E. @Trực khuẩn mủ xanh
56. ?Viêm loét giác mạc do virus Herpes thường gây
A. Hoại tử giác mạc nhanh
B. Nhiều tân mạch giác mạc
C. @Giảm hoặc mất cảm giác giác mạc
D. Phù giác mạc
E. Nhiều tủa ở mặt sau giác mạc
Tổn thương của giác mạc do herpes có đặc điểm: đa dạng, hay tái phát,
gây giảm hoặc mất cảm giác giác mạc.
57. Điều trị viêm loét giác mạc không được dùng thuốc
A. Atropin
B. Gentamicin
C. @Corticoid
D. Nước mắt nhân tạo
E. oflovid
58. Chọn câu sai, điều trị viêm loét giác mạc do vi khuẩn cần dùng thuốc
nào
A. Kháng sinh
B. @co đồng tử
C. Giảm đau
D. Giãn đồng tử
E. Dinh dưỡng giác mạc
59. Chọn câu sai về viêm loét giác mạc
A. Giác mạc mất tính chất trong suốt
B. Giác mạc hoại tử mất chất
C. Fluorescein (+)
D. Có khả năng tái phát
E. @Khỏi không để lại sẹo
60. Thử nghiệm Fluorescein (+) gặp trong tổn thương
A. Sẹo đục giác mạc
B. Viêm giác mạc sâu (nhu mô)
C. @Viêm loét giác mạc
D. Phù giác mạc
E. Thoái hóa rìa giác mạc
61. Triệu chứng của viêm kết mạc cấp là gì
A. Cương tụ rìa kết mạc
B. Có phản ứng mống mắt-thể mi
C. Giác mạc loét rộng
D. @Tiết tố dính chặt 2 bờ mi
E. Mủ tiền phòng
62. ?Viêm kết mạc do adenovirus thường gây tổn thương
A. @Kết giác mạc
B. Mống mắt
C. Thể thủy tinh
D. Dịch kính
E. Võng mạc
63. Để chẩn đoán viêm kết mạc cấp do vi khuẩn thường cần làm xét
nghiệm nào
A. @Soi tươi, soi trực tiếp chất tiết kết mạc
B. Tế bào học chất nạo kết mạc
C. Chích mủ tiền phòng làm xét nghiệm
D. Bơm rửa lệ đạo
E. Chích hột làm xét nghiệm tế bào học
64. Viêm kết mạc cấp do Adenovirus
A. @Có thể phát triển thành dịch
B. Chỉ xuất hiện ở lưa tuổi trẻ
C. Không phát triển thành dịch
D. Có nhiều biến chứng
E. Không có câu nào đúng
65. ?Bệnh có thể gây đau nhức mắt
A. Glocome mạn tính
B. Viêm kết mạc mùa xuân
C. Đục thủy tinh thể
D. Bong võng mạc
E. @Viêm màng bồ đào
66. Bệnh có giảm thị lực là gì
A. Viêm kết mạc
B. Chắp, lẹo
C. @Viêm màng bồ đào
D. Tắc lệ đạo
E. viêm mủ túi lệ
67. Bệnh có co đồng tử là gì
A. @Viêm màng bồ đào
B. Glocom
C. Viêm thị thần kinh
D. Liệt điều tiết
E. Viêm kết mạc
68. ?? Bệnh có thể có trong tăng nhãn áp là
A. Viêm kết mạc
B. Viêm giác mạc
C. Viêm thị thần kinh
D. @Viêm móng mắt thể mi
E. Bong võng mạc
--
Nhãn áp: giai đoạn đầu nhãn áp hạ do thể mi giảm tiết thuỷ dịch. Giai
đoạn cuối nhãn áp thấp vĩnh viễn do thể mi bị huỷ hoại gây teo nhãn cầu.
Trong đợt viêm cấp có thể tăng nhãn áp do nghẽn đồng tử hoặc góc tiền phòng.
69. Bệnh gây mờ mắt không đỏ mắt là
A. Viêm mống mắt thể mi
B. Viêm loét giác mạc
C. @Đục thể thủy tinh
D. Glocom cấp
E. Viêm kết mạc
70. Trong điều trị viêm màng bồ đào, không được dùng thuốc nào
A. Atropin
B. @Pilocarpin (gây co đồng tử)
C. Kháng sinh
D. Cortisol
E. NSAIDS
71. Xử trí cấp cứu cơn glocom cấp bằng
A. Mổ cắt bè củng mạc cấp cứu
B. @Uống thuốc hạ nhãn áp và tra pilocarpin 1% (BẢO VỆ CHỨC NĂNG
THỊ GIÁC VÀ GIÚP CHO PHẪU THUẬT ĐƯỢC TỐT HƠN).
C. Mổ cắt mống mắt ngoại vi
D. Cắt mống mắt kết hợp uống acetazolamid
72. Triệu chứng để phân biệt cơn glocom cấp với viêm màng bồ đào là gì
A. Cương tụ rìa
B. Đau đầu, nhức mắt
C. Giác mạc phù
D. Thị lực giảm
E. @Đồng tử giãn méo, mất phản xạ với ánh sáng
73. Bệnh glocom không có triệu chứng
A. Kết mạc cương tụ rìa
B. Đau đầu, nhức mắt
C. @Đồng tử co nhỏ
D. Thể thủy tinh đục
E. Lõm teo đĩa thị
74. Yếu tố nguy cơ cao bị glocom góc đóng là gì
A. Tiền phòng sâu
B. Góc tiền phòng rộng
C. Cận thị
D. @Góc tiền phòng hẹp
E. Tuổi trẻ
75. Một bệnh nhân đột ngột đau nhức mắt dữ dội lan lên nửa đầu cùng
bên (GLOCOM), nhìn mờ, nhìn đèn có quầng xanh đỏ. Khám nghiệm
cần làm ngay đó là gì
A. Đo thị lực
B. Đo huyết áp
C. Đo thị trường
D. @Đo nhãn áp
E. Thông lệ đạo
76. Trong viêm kết mạc cấp, mắt thường hay có triệu chứng gì, CHỌN
CÂU SAI
A. Cộm, xốn
B. Kết mạc đỏ
C. @Nhìn mờ
D. Chảy nước mắt, dữ mắt
77. ?Viêm kết mạc cấp thường do nguyên nhân nào nhiều nhất
A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Kí sinh trùng
78. Bệnh lý nào gây thị lực giảm từ từ và không kèm theo đỏ, đau mắt
A. Chấn thương nhãn cầu
B. Cơn glocom góc đóng cấp
C. Viêm kết mạc
D. @Glocom góc mở
E. Xuất huyết dịch kính
79. Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi gì
A. Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm
B. Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử giãn
C. @Mắt đỏ, tăng tiết tố, thị lực không biến đổi
D. Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co
E. Mắt đỏ, chảy nước mắt, thị lực giảm
80. Những lý lẽ lâm sàng nào đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn,
ngoại trừ
A. Tính chất mủ của tiết tố
B. Tính chất một mắt của viêm kết mạc với nhiều gai lớn chứa nội dung màu
vàng
C. Sự có mặt của giả mạc
D. Xảy ra ở trẻ sơ sinh
E. @Có hạch trước tai (VIRUS)
81. Trước một trường hợp đỏ mắt, nhức mắt và thị lực giảm. Dấu hiệu
nào nghĩ tới glocom góc đóng
A. Giác mạc bắt màu floorescin (+)
B. Đồng tử co
C. Chảy nước mắt nhiều
D. @Tăng nhãn áp
E. Tiết tố
82. Triệu chứng nào sau đây không hướng tới bệnh glocom
A. Thị lực giảm
B. Thị trường thu hẹp
C. Giác mạc phù (có trong glocom đóng cấp do bị ứ nước...)
D. Nhãn áp cao
E. @Tất cả đều sai
CÂU HỎI ĐÚNG SAI.
83. Đặc điểm của viêm loét giác mạc Herpes là gì
A. ổ loét hình cành cây hoặc hình địa đồ-ĐÚNG
B. Cảm giác giác mạc mất hoặc giảm-ĐÚNG
C. Corticoid là thuốc điều trị đặc hiệu-SAI,CCĐ.
D. Thường phát triển mạn tính-ĐÚNG
E. Thường kèm theo mủ tiền phòng-SAI, TRONG VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
DO VI KHUẨN.
84. Điều trị viêm loét giác mạc
A. Theo nguyên nhân gây bệnh-ĐÚNG
B. Giãn đồng tử bằng tropin-SAI, Hạ nhãn áp: khi loét giác mạc gây tăng
nhãn áp, loét dọa thủng hoặc thủng
C. Tra thuốc có corticoid-SAI
D. Hạ nhãn áp khi có dấu hiệu thủng hoặc dọa thủng-ĐÚNG
E. Đắp lá thuốc-SAI
85. Viêm kết mạc cấp do adenovirus
A. Có thể tổn thương thương cả kết mạc và giác mạc-ĐÚNG
B. Có thể phát triển thành dịch-ĐÚNG
C. Tổn thương dịch kính-võng mạc là triệu chứng đặc hiệu-SAI. GIỐNG
TRIỆU CHỨNG TRONG TỔN THƯƠNG VÕNG MẠCs
D. Có thể gây viêm họng và sưng hạch trước tai và góc hàm-ĐÚNG
E. Gây teo gai thị-SAI
86. Triệu chứng chủ quan của viêm kết mạc cấp
A. Cộm, rát như có cát trong mắt-ĐÚNG
B. Nhiều dữ(rữ) mắt-(là tiết tố, Chất xuất tiết ban đầu có dạng nước loãng
giống như tiết tố trong các viêm do virus, sau chuyển sang dạng mủ nhày).
ĐÚNG
C. Nhìn mờ-SAI
D. Nhìn đèn có quầng xanh đỏ-SAI, TRONG GLOCOM
E. Đau đầu dữ dội-SAI
--