You are on page 1of 83

BENH HOC

1. Đặc điểm của thủy tinh thể 7. Võng mạc có đặc điểm nào sau đây?
A. Thuộc lớp vỏ nhãn cầu
B. Nằm trước mống mắt A. Là lớp thần kinh
C. Độ hội tụ # 20 Diop B. Có điểm vàng và điểm mù
D. Được nuôi dưỡng bởi màng mạch C. Có ít nhất 1 câu a hoặc b sai
1. Vỏ nhãn cầu có mấy lớp? D. Có ít nhất 1 câu a hoặc b đúng
8. Võng mạc được chia làm mấy phần
A. 2
B. 3 A. 2
C. 4 B. 3
D. Không có giới hạn giữa các lớp này. C. 4
2. Mống mắt thuộc lớp nào của vỏ nhãn cầu ? D. 5
9. Đặc điểm của điểm vàng
A. Lớp xơ A. Là nơi tập trung sợi trục của tế bào nón và
B. Lớp mạch que
C. Lớp võng mạc B. Là nơi tập trung thân của tế bào nón và que
D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đúng
3. Kích thước bình thường của lỗ đồng tử là: D. Tất cả sai.
10. Kết mạc là tổ chức:
A. < 1mm
B. 1-2mm A. Phủ lên củng mạc mắt
C. 2-4mm B. Phủ lên và nuôi dưỡng cho giác mạc
D. >4mm C. Được nuôi dưỡng bởi thủy dịch
4. Chức năng của giác mạc. Chọn câu SAI D. Tất cả đều đúng
11. Yếu tố thuận lợi gây bệnh loét giác mạc,
A. Bao bọc nhãn cầu chọn câu SAI:
B. Là môi trường trong suốt cho ánh sáng đi
qua A. Sang chấn trong nông nghiệp
C. Tạo công suất khúc xạ cho nhãn cầu B. Chắp
D. Được màng mạch nuôi dưỡng C. Viêm mủ túi lệ
5. Các môi trường trong suốt của nhãn D. Sang chấn trong công nghiệp
cầu.NGOẠI TRỪ:
12. Tiêu chuẩn để chẩn đoán xác định loét giác
A. Thủy tinh thể mạc:
B. Giác mạc
C. Màng bồ đào A. Vùng đục mất tổ chức giác mạc
D. Thủy dịch B. Mủ tại ổ loét
6. Màng mạch nuôi dưỡng toàn bộ nhãn cầu C. Nhuộm Flourescein (+)
NGOẠI TRỪ: D. a và c
13. Trong điều trị loét giác mạc,nguyên tắc bắt
A. Thủy tinh thể buộc là:
B. Mống mắt
C. Thể mi A. Kháng sinh
D. Võng mạc B. Atropin nhỏ mắt
C. Dinh dưỡng tốt
D. Tất cả đều đúng
14. Thuốc chống chỉ định trong loét giác mạc D. Virus
A. Gentamycin 21. Chỉ định rạch chắp?
B. Corticoide A. Khi đang sưng tấy
C. Kháng nấm B. To bằng hạt đậu
D. Acyclovir C. 2cm
14. Phòng loét giác mạc như thế nào? D. Khi to lên gây vướng
22. Thể đục thủy tinh thể nào là diễn biến tự
A. Mang kính râm khi ra đường nhiên của con người?
B. Tránh dụi tay vào mắt
C. Khi đỏ mắt nên đến khám tại cơ sở chuyên A. Đục thủy tinh thể già
khoa B. Đục thủy tinh thể chấn thương
D. Tất cả đều đúng C. Đục thủy tinh thể bẩm sinh
15. Nguyên nhân nào gây viêm kết mạc ít gặp? D. Tất cả đều sai

A. Nấm
B. Virus
C. Ký sinh trùng 23. Triệu chứng của bệnh đục thủy tinh thể:
D. Tất cả câu trên chọn câu SAI
16. Nhú trong viêm kết mạc là:
A. Đau nhức, cộm xốn
A. Do dãn mạch B. Nhìn mờ
B. Cương tụ C. Giảm thị lực
C. Các nụ máu D. Có thể kèm đục bao sau
D. Tất cả đều đúng 24. Phương pháp phẫu thuật điều trị đục thủy
tinh thể già đang được sử dụng nhiều nhất
17. Phòng Viêm kết mạc bằng cách tư vấn cho hiện nay
cộng đồng:
A. Dùng Corticoide khi mắt đỏ A. Mổ lấy thủy tinh thể trong bao
B. Có thể tra thuốc phòng bệnh cho người lành B. Mổ lấy thủy tinh thể ngoài bao
C. Chỉ cần dùng Vitamin A cho mắt khỏe C. Mổ Phaco
D. Tất cả đều đúng D. Tất cả các phương pháp trên
18. Nguyên nhân gây chắp ở mắt là: 25. Chỉ định mổ Phaco
A. Tắc nghẽn các tuyến bờ mi
B. Do vi khuân tụ cầu A. Độ 1
C. Do tắc nghẽn tuyến sụn mi B. Độ 2-3
D. Tất cả đều sai C. Độ 4-5
19. Có thể chẩn đoán phân biệt Chắp và lẹo dựa D. Tất cả đúng
vào: 26. Đặc điểm của Mộng thịt?

A. Hình dạng tổn thương A. Điều trị bằng kháng sinh phổ rộng
B. Vị trí tổn thương B. Ít tái phát
C. Mức độ tái phát C. Mộng tiến triển có đầu mộng xơ
D. Tất cả câu trên D. Gây giảm thị lực nếu xâm lấn đến diện đồng tử
20. Lẹo thường do nguyên nhân nào? 27. Yếu tố nguy cơ của bệnh mộng thịt

A. Phế cầu A. Tuổi già


B. Liên cầu B. Gió, bụi, ánh sáng
C. Tụ cầu C. Bẩm sinh
D. Di truyền
35. Bệnh lý răng có thể gây viêm xoang nào
28. Phân loại mộng thịt có mấy độ? dưới đây :
A. Xoang hàm
A. 2 B. Xoang sàng
B. 3 C. Xoang trán
C. 4 D. Xoang bướm
D. 5 36. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống
29. Mục đích chính của việc phân độ mộng thịt tai trong :
là: A. Ống bán khuyên
A. Để biết mức độ nặng nhẹ của bệnh B. Ốc tai
B. Để giúp cho việc chỉ định phẫu thuật C. Soan nang
C. Để tiên lượng khả năng lành sau phẫu D. Sào đạo
thuật 37. Chọn câu sai. Biến chứng viêm amidan là :
D. Tất cả đều sai A. Áp xe quanh amidan
30. Phẫu thuật Phaco có nhiều ưu điểm là B. Hội chứng ngưng thở khi ngủ
A. Mau lành sẹo C. Thấp khớp
B. Thời gian nằm viện ngắn D. Ung thư amidan
C. Đường mổ nhỏ 38. Vị trí của VA là :
A. Ở hạ họng
D. Tất cả câu trên B. Ở đáy lưỡi
31. Tổn thương qua lớp nào của giác mạc sẽ để C. Ở sau cửa mũi sau
lại sẹo D. Ở trước cửa mũi sau
A. Biểu mô 39. Biến chứng viêm VA là :
B. màng Bowman A. Viêm tai giữa
C. Nhu mô B. Viêm thanh quản
D. Màng Descemet C. Viêm xoang
32. Biểu mô giác mạc bị tróc với diện tích D. A, B , C đúng.
1x1mm2 sẽ lành trong vòng 40. Khoảng cách giữa 2 dây thanh được gọi là:
A. 24h A. Tiền đình
B. 36h B. Xoang lê
C. 48h C. Thanh môn
D. 72h D. Băng thanh thất
33. Chấn thương đụng dập nhãn cầu có thể gây 41. Xoang thuộc nhóm xoang sau là :
nên các bệnh cảnh lâm sàng, Trừ: A. Xoang hàm
A. Phù giác mạc B. Xoang trán
B. Xuất huyết tiền phòng C. Xoang bướm
C. Đục thủy tinh thể D. A, B, C sai.
D. Thủng giác mạc 42. Cấu tạo họng gồm :
34. Yếu tố quan trọng nhất trong sinh bệnh học A. Họng mũi, họng miệng
bệnh lý tai giữa là: B. Họng thanh quản, hạ họng.
A. Nhiễm trùng hô hấp trên C. Họng mũi, họng miệng, họng thanh quản.
B. Rối loạn chức năng vòi nhĩ D. Họng miệng, hạ họng, họng thanh quản.
C. Di truyền 43. Chọn câu sai. Viêm họng bạch hầu :
D. Dị ứng A. Do vi khuẩn Klebs – Loefle
B. Bệnh chủ yếu ở thanh niên
C. Biển hiện 2 hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc
D. Hay thành dịch
44.Nghiệm pháp Heimlich : 50. Thành phần nào thuộc tai giữa :
A. Người làm nghiệm pháp đặt tay trên xương ức A. Luân nhĩ
nạn nhân. B. Bình nhĩ
B. Người làm nghiệm pháp đặt tay trên rốn nạn C. Vòi nhĩ
nhân. D. Hố thuyền
C. Người làm nghiệm pháp đặt tay dưới rốn nạn 51. Trong viêm xoang hàm ấn đau vùng :
nhân. A. Hố nanh
D. Người làm nghiệm pháp đặt tay ở hạ vị nạn B. Điểm Grundwald
nhân. C. Điểm Ewing
44. Bệnh sử của bệnh nhân dị vật đường thở D. A, B, C đúng
thường hay có : 52. Lỗ bầu dục nằm ở thành nào hòm nhĩ :
A. Hội chứng ngưng thở khi ngủ A. Thành trước
B. Hội chứng xâm nhập B. Thành sau
C. Rối loạn nuốt C. Thành trên
D. A, B, C đúng D. Thành dưới
45. Dấu hiệu lật phật cờ bay thường thấy ở : 53. Dị vật thực quản lâu ngày có thể gây biến
A. Dị vật khí quản chứng :
B. Dị vật thanh quản A. Dò thực quản
C. Dị vật phế quản (P) B. Áp xe thực quản
D. Dị vật phế quản (T) C. Sẹo hẹp thực quản
46. Khó thở thanh quản là : D. Túi thừa thực quản
A. Khó thở chậm, thì hít vào 54. Khó thở thanh quản chia làm mấy độ :
B. Khó thở nhanh, thì hít vào A. 2 độ
C. Khó thở chậm, thì thở ra B. 3 độ
D. Khó thở nhanh, thì thở ra C. 4 độ
47. Vòng Waldeyer gồm : D. 5 độ
A. 1 amidan vòm, 2 amidan vòi, 2 55. Trong viêm amidan cấp do vi khuẩn :
amidan khẩu cái, 2 amidan lưỡi A. Thường có hội chứng nhiễm trùng,
B. 1 amidan vòm, 2 amidan vòi, 2 nhiễm độc
amidan khẩu cái, 1 amidan lưỡi B. Có các giả mạc lan ra vùng lân cận
C. 1 amidan vòm, 1 amidan vòi, 2 C. Trên bề mặt amidan có nhiều chấm
amidan khẩu cái, 1 amidan lưỡi mủ
D. 1 amidan vòm, 1 amidan vòi, 2 D. Các giả mạc khi bóc dễ chảy máu
amidan khẩu cái, 2 amidan lưỡi 56. Lỗ thong tự nhiên của các xoang trước nằm
48. Xoang có lỗ đổ vào khe trên là : ở khe mũi nào :
A. Xoang sàng trước A. Khe mũi dưới
B. Xoang bướm B. Khe mũi giữa
C. Xoang trán C. Khe mũi trên
D. Xoang hàm D. A, B, C đúng
49. Biến chứng nội sọ trong viêm tai giữa : 57. Xương dính với màng nhĩ :
A. Viêm xương chũm A. Xương búa
B. Viêm xương đá B. Xương đe
C. Viêm tắc xoang tĩnh mạch sigma C. Xương bàn đạp
D. Liệt dây VII D. Xương chũm
58. Thành trên của hòm nhĩ liên quan : 66. Lông mũi trong niêm mạc mũi có chức năng
A. Hố sọ trước
B. Hố sọ giữa A. Cản bụi
C. Hố sọ sau B. Tạo độ ẩm cho không khí
D. A, B, C đúng C. Sưởi ấm không khí
59. Chọn câu sai. Tai giữa gồm : D. Nhận biết mùi
A. Xương búa 67. Tuyến tiết nhầy trong niêm mạc mũi có chức
B. Hòm nhĩ năng
C. Ống bán khuyên
A. Cản bụi
D. Gò tháp
B. Tạo độ ẩm cho không khí
60. VA nằm ở vùng nào :
C. Sưởi ấm không khí
A. Họng mũi
D. Nhận biết mùi
B. Họng miệng
C. Họng thanh quản
D. Hạ họng
61. Xoang lê nằm ở vùng nào :
68. Vòm họng thuộc đoạn họng nào
A. Họng mũi
B. Họng miệng A. Họng miệng
C. Họng thanh quản B. Họng mũi
D. A, B, C sai C. Họng thanh quản
62. Màng nhĩ thuộc thành nào của hòm nhĩ : D. Họng thực quản
A. Thành trong 69. Trong cấu tạo thanh quản, khung sụn bao
B. Thành ngoài gồm mấy sụn?
C. Thành trước A. 5 sụn
D. Thành sau B. 6 sụn
63. Vách ngăn mũi thuộc thành nào của mũi C. 7 sụn
A. Thành trên D. 8 sụn
B. Thành ngoài 70. Có mấy sụn sừng trong khung sụn của thanh
C. Thành trong quản
D. Thành dưới
64. Cấu tạo của mũi gồm có mấy xoăn mũi A. 1
(cuốn mũi) B. 2
C. 3
A. 2 cuốn mũi D. 4
B. 3 cuốn mũi 71. Khí quản có khoảng bao nhiêu sụn
C. 4 cuốn mũi
D. 5 cuốn mũi A. 10-16
65. Mao mạch trong niêm mạc mũi có chức B. 16-18
năng C. 16-20
D. 18-20
A. Cản bụi 72. Sụn khí quản có hình chữ
B. Tạo độ ẩm cho không khí
C. Sưởi ấm không khí A. L
D. Nhận biết mùi B. C
C. O
D. D
73. Yếu tố quan trọng nhất trong sinh bệnh học 81. Cấu tạo họng gồm :
bệnh lý tai giữa là: A. Họng mũi, họng miệng
A. Nhiễm trùng hô hấp trên B. Họng thanh quản, hạ họng.
B. Rối loạn chức năng vòi nhĩ C. Họng mũi, họng miệng, họng
C. Di truyền thanh quản.
D. Dị ứng D. Họng miệng, hạ họng, họng
74. Bệnh lý răng có thể gây viêm xoang nào thanh quản.
dưới đây : 82. Chọn câu sai. Viêm họng bạch hầu :
A. Xoang hàm A. Do vi khuẩn Klebs – Loefle
B. Xoang sàng B. Bệnh chủ yếu ở thanh niên
C. Xoang trán C. Biển hiện 2 hội chứng nhiễm trùng,
D. Xoang bướm nhiễm độc
75. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống D. Hay thành dịch
tai trong : 83. Nghiệm pháp Heimlich :
A. Ống bán khuyên A. Người làm nghiệm pháp đặt tay
B. Ốc tai trên xương ức nạn nhân.
C. Soan nang B. Người làm nghiệm pháp đặt tay
D. Sào đạo trên rốn nạn nhân.
76. Chọn câu sai. Biến chứng viêm amidan là : C. Người làm nghiệm pháp đặt tay
A. Áp xe quanh amidan dưới rốn nạn nhân.
B. Hội chứng ngưng thở khi ngủ E. Người làm nghiệm pháp đặt tay ở hạ vị nạn
C. Thấp khớp nhân.
D. Ung thư amidan
77. Vị trí của VA là :
84. Bệnh sử của bệnh nhân dị vật đường thở
A. Ở hạ họng
B. Ở đáy lưỡi thường hay có :
A. Hội chứng ngưng thở khi ngủ
C. Ở sau cửa mũi sau
D. Ở trước cửa mũi sau B. Hội chứng xâm nhập
C. Rối loạn nuốt
78. Biến chứng viêm VA là :
A. Viêm tai giữa D. A, B, C đúng
85. Dấu hiệu lật phật cờ bay thường thấy ở :
B. Viêm thanh quản
C. Viêm xoang A. Dị vật khí quản
B. Dị vật thanh quản
D. A, B , C đúng.
79. Khoảng cách giữa 2 dây thanh được gọi là: C. Dị vật phế quản (P)
D. Dị vật phế quản (T)
A. Tiền đình
B. Xoang lê 86. Khó thở thanh quản là :
A. Khó thở chậm, thì hít vào
C. Thanh môn
D. Băng thanh thất B. Khó thở nhanh, thì hít vào
C. Khó thở chậm, thì thở ra
80. Xoang thuộc nhóm xoang sau là :
A. Xoang hàm D. Khó thở nhanh, thì thở ra
B. Xoang trán
C. Xoang bướm
D. A, B, C sai.
87. Vòng Waldeyer gồm : 95. Trong viêm amidan cấp do vi khuẩn :
A. 1 amidan vòm, 2 amidan vòi, 2 A. Thường có hội chứng nhiễm trùng,
amidan khẩu cái, 2 amidan lưỡi nhiễm độc
B. 1 amidan vòm, 2 amidan vòi, 2 B. Có các giả mạc lan ra vùng lân cận
amidan khẩu cái, 1 amidan lưỡi C. Trên bề mặt amidan có nhiều chấm
C. 1 amidan vòm, 1 amidan vòi, 2 mủ
amidan khẩu cái, 1 amidan lưỡi D. Các giả mạc khi bóc dễ chảy máu
D. 1 amidan vòm, 1 amidan vòi, 2 96. Lỗ thong tự nhiên của các xoang trước nằm
hjamidan khẩu cái, 2 amidan lưỡi ở khe mũi nào :
88. Xoang có lỗ đổ vào khe trên là : A. Khe mũi dưới
A. Xoang sàng trước B. Khe mũi giữa
B. Xoang bướm C. Khe mũi trên
C. Xoang trán D. A, B, C đúng
D. Xoang hàm 97. Xương dính với màng nhĩ :
89. Biến chứng nội sọ trong viêm tai giữa : A. Xương búa
A. Viêm xương chũm B. Xương đe
B. Viêm xương đá C. Xương bàn đạp
C. Viêm tắc xoang tĩnh mạch sigma D. Xương chũm
D. Liệt dây VII 98. Thành trên của hòm nhĩ liên quan :
90. Thành phần nào thuộc tai giữa : A. Hố sọ trước
A. Luân nhĩ B. Hố sọ giữa
B. Bình nhĩ C. Hố sọ sau
C. Vòi nhĩ D. A, B, C đúng
D. Hố thuyền 99. Chọn câu sai. Tai giữa gồm :
91. Trong viêm xoang hàm ấn đau vùng : A. Xương búa
A. Hố nanh B. Hòm nhĩ
B. Điểm Grundwald C. Ống bán khuyên
C. Điểm Ewing D. Gò tháp
D. A, B, C đúng 100.VA nằm ở vùng nào :
A. Họng mũi
B. Họng miệng
C. Họng thanh quản
92. Lỗ bầu dục nằm ở thành nào hòm nhĩ :
D. Hạ họng
A. Thành trước
101.Xoang lê nằm ở vùng nào :
B. Thành sau
A. Họng mũi
C. Thành trên
B. Họng miệng
D. Thành dưới
C. Họng thanh quản
93. Dị vật thực quản lâu ngày có thể gây biến
D. A, B, C sai
chứng :
102.Màng nhĩ thuộc thành nào của hòm nhĩ :
A. Dò thực quản
A. Thành trong
B. Áp xe thực quản
B. Thành ngoài
C. Sẹo hẹp thực quản
C. `Thành trước
D. Túi thừa thực quản
D. Thành sau
94. Khó thở thanh quản chia làm mấy độ :
A. 2 độ
B. 3 độ
C. 4 độ
D. 5 độ
I CO DUONG: 1 VET THUONG PHAN MEM 1.A 2.A 3.D 4D 5C 6A 7D 8D 9A 10C
2 GAY XUONG
3 NGAT NUOC
4 DIEN GIAT
II THAY QUANG PHO: 5 TANG HUYET AP
6 BENH DAI THAO DUONG 1B 2B 3A 4A 5C 6D 7D 7B 8A 9C 10D
1.D 2.A 3D 4D 5A 6D 7D 8D 9B 10 KHANGSINH
7 BENH LOET DA DAY
1B 2B 3D 4B 5A 6C 7C 8D 9D 10D
8 HOI CHUNG TRAO NGUOC DA DAY
9 VIEM GAN SIEU VI 1A 2A 3D 4C 5B 6A 7D 8B 9A 10A
10 BENH THAN MAN 1A 2A 3A 4D 5A 6A 7D 8D 9B 10D
1A 2A 3D 4D 5C 6D 7D 8C 9A 10C

11 VIEM PHOI CONG DONG NGUOI LON

12 BENH LAO PHOI


1C 2B 3D 4B 5D 6D 7A 8C 9C 10C
1A 2D 3D 4A 5B 6D 7B 8C 9A 10C 1D 2A 3B 4C 5D 6A 7B 8B 9A 10C
III CO BICH TRAM: 13 Nuoi con bang sua me
14 Thai ngoai tu cung, nhiem khuan sinh san. Cac
IV CO OANH:
1D 2B 3C 4A 5D 6A 7B 8D 9A 10C
15 TIEU CHAY VA CHUONG TRINH PHONG
CHONG TIEU CHAY
16 BENH THIEU VITAMIN A VA BENH KHO
MAT O TRE EM 1D 2D 3B 4A 5C 6D 7D 8B 9A 10B
1A 2C 3A 4D 5C 6C 7A 8B 9B 10B

17 NHIEM KHUAN HO HAP CAP TINH O TRE


EM
1A 2D 3C 4D 5D 6B 7D 8C 9D 10D
18 CHUONG TRINH PHONG CHONG SUY
DINH DUONG
1A 2B 3C 4A 5A 6A 7D 8A 9A 10A

19 TIEM CHUNG VA CHUONG TRINH TIEM


CHUNG MO RONG
V THAY KIET:
1D 2C 3B 4B 5 D
20 VIEM KET MAC.
1D 2D 3A 4A 5A
VIEM HONG AMIDAL.VIEM XOANG
1D 2A 3A 4B 5A
1D 2C 2C 3C 4C 5B
1C 2A 3B 4C 5B
BENH CHAM. BENH GHE
1A 2B 3D 4B 5B
BENH GIANG MAI. BENH LAU 1 A 2A 3B 4A 5A

21 VIEM RUOT THUA CAP. TAC RUOT.


THUNG DA DAY. SOI TUI MAT.
10. Đi từ ngoài vào trong nhãn cầu chia
1. Giác mạc là bộ phận của: thành mấy lớp:
a) Nhãn cầu. a) 2 lớp.
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. b) 3 lớp.
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. c) 4 lớp.
d) Bộ phận nhận cảm. d) 5 lớp.
2. Cũng mạc là bộ phận của:
a) Nhãn cầu. 11. Triệu chứng cơ năng trong viêm ruột
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. thừa cấp
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. a) Đau bụng
d) Bộ phận nhận cảm. b) Rối loạn tiêu hóa
3. Thể mi là bộ phận của: c) Bụng chướng
a) Nhãn cầu. d) a,b đúng
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. 12. Dấu hiệu toàn thân trong bệnh viêm ruột
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. thừa cấp
d) Bộ phận nhận cảm. a) Có biểu hiện của hội chứng nhiểm trùng
4. Hắc mạc là bộ phận của: b) Đau vùng hạ sườn phải
a) Nhãn cầu. c) Sốt
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. d) Môi khô, lưỡi dơ
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. 13. Biến chứng của viêm ruột thừa cấp
d) Bộ phận nhận cảm. a) Viêm phúc mạc
5. Võng mạc là bộ phận của: b) Áp-xe ruột thừa
a) Nhãn cầu. c) Đám quánh ruột thừa
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. d) Tất cả đúng
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. 14. Phân loại tắt ruột
d) Bộ phận nhận cảm. a) Tắt ruột cơ năng
6. Mi mắt là bộ phận của: b) Tắt ruột cơ học
a) Nhãn cầu. c) Tắt ruột do búi giun
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. d) a, b đúng
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. 15. Dấu hiệu khám thực thể khi nhìn bệnh
d) Bộ phận nhận cảm. nhân tắt ruột
7. Hốc mắt là bộ phận của: a) Bụng chướng
a) Nhãn cầu. b) Quai ruột nổi
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. c) Dấu hiệu rắn bò
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. d) Tất cả đúng
d) Bộ phận nhận cảm. 16. Triệu chứng cơ năng thường gặp ở bệnh
8. Kết mạc là bộ phận của: nhân thủng dạ dày
a) Nhãn cầu. a) Đau bụng dữ dội và đột ngột
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. b) Nôn
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. c) Bí trung đại tiện
d) Bộ phận nhận cảm. d) Tất cả đúng
9. Tuyến lệ là bộ phận của: 17. Bệnh sỏi túi mật thường xảy ra ở
a) Nhãn cầu. a) Nam
b) Bộ phận phụ thuộc mắt. b) Nữ
c) Bộ phận vận động nhãn cầu. c) Trẻ em
d) Bộ phận nhận cảm. d) Người già
18. Bệnh sỏi túi mật thường xảy ra ở
a) Người béo phì 26. Biến chứng thường gặp ở bệnh viêm
b) Người ốm xoang
c) Trẻ em a) Biến chứng đường hô hấp
d) Người già b) Biến chứng mắt
19. Bệnh sỏi túi mật triệu chứng thực thể c) Biến chứng nội sọ
thường biểu hiện rõ ở d) Tất cả đúng
a) Giai đoạn 1 27. Bệnh chàm là bệnh xảy ra ở
b) Giai đoạn 2 a) Lớp biểu bì
c) Giai đoạn 3 b) Lớp trung bì
d) Giai đoạn 2-4 c) Lớp hạ bì
20. Bệnh sỏi túi mật cần chuẩn đoán phân d) Lớp tế bào đáy
biệt với bệnh 28. Bệnh chàm là bệnh
a) Loét dạ dày tá tràng a) Dễ điều trị
b) Viêm ruột thừa b) Dễ tái phát
c) Viêm tụy cấp c) Để lại sẹo sau điều trị
d) Tất cả đúng d) Không để lại sẹo
21. Biến chứng thường gặp ở bệnh sỏi túi 29. Nguyên nhân gây bệnh chàm do
mật a) Vi khuẩn
a) Nhiểm trùng huyết b) Do dị ứng
b) Thấm mật phúc mạc c) Do táo bón, giun sán...
c) Viêm phúc mạc mật d) Tất cả đúng
d) b, c đúng 30. Ở bệnh chàm giai đoạn nào dễ bị bội
22. Bộ phận nào sau đây thuộc môi trường nhiểm nhất
trong suốt ở mắt a) Hồng ban
a) Kết mạc b) Mụn nước
b) Giác mạc c) Thượng bì
c) Thể mi d) Tróc vẩy
d) Mống mắt 31. Điều kiện sống thuận lợi gây bệnh ghẻ
23. Ở bệnh viêm kết mạc a) Nơi chật chội, ẩm thấp
a) Không lây b) Nơi thoáng mát
b) Làm giảm thị lực c) Nơi thành thị
c) Không làm giảm thị lực d) Nông thôn
d) Tất cả đúng 32. Nguyên nhân gây bệnh ghẻ
24. Nguyên nhân gây bệnh viêm xoang do a) Do vi khuẩn
a) Virus b) Do virus
b) Vi khuẩn c) Do dị ứng
c) Dị ứng, cấu tạo xoang bất thường d) Do ký sinh trùng
d) Tất cả đúng 33. Ở bệnh ghẻ trứng nở thành ấu trùng
25. Biểu hiện lâm sàng của bệnh viêm xoang khoảng
mãn tính a) 8 ngày
a) Nhức đầu âm ỉ vùng trán hoặc má b) 14 ngày
b) Nghẹt mũi, chảy mũi c) 21 ngày
c) Niêm mạc mũi nề d) 4 tuần
d) Tất cả đúng
34. Biểu hiện lâm sàng ở bệnh ghẻ
a) Ngứa
b) Mụn nước
c) Rãnh ghẻ
d) Tất cả đúng
35. Dấu hiệu ngứa nhiều ở bệnh ghẻ thường
xảy ra lúc
a) Sáng
b) Trưa
c) Chiều
d) Tối
36. Giai đoạn 1 của bệnh giang mai xuất hiện
sau tiếp xúc nguồn lây khoảng
a) 4 tuần
b) 6 tuần
c) 8 tuần
d) 12 tuần
37. Biểu hiện tổn thương giai đoạn 1 của
bệnh giang mai
a) Săng
b) Ban đào
c) Hạch vùng bẹn
d) a,c đúng
38. Biểu hiện tổn thương giai đoạn 2 của
bệnh giang mai
a) Hạch vùng bẹn
b) Ban đào
c) Mảng niêm mạc loét nông
d) Tất cả đúng
39. Giai đoạn 2 của bệnh giang mai xuất hiện
sau tiếp xúc nguồn lây khoảng
a) 2 tháng
b) 6 tháng
c) 12 tháng
d) 2-3 năm
40. Giai đoạn 3 của bệnh giang mai xuất hiện
sau tiếp xúc nguồn lây khoảng
a) 2 tháng
b) 6 tháng
c) 12 tháng
d) 2-3 năm
CAU 1 Yếu tố ít ảnh hưởng đến tỷ lệ bệnh tăng 6 6 Theo Tổ chức y tế Thế giới, một
huyết áp : người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là
A. Ăn mặn bình thường:
B. Trọng lượng A.
C. Di truyền HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới
D. Lối sống 90 mmHg
D B.
2 2 Chẩn đoán tăng huyết áp độ II HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng
theo JNC VI khi huyết áp tâm thu : 90mmHg
A. C.
130-139mmHg HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên
B. 90 mmHg
140-159mmHg D.
C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng
180mmHg 90mmHg A
D. 7 7 Huyết áp tâm thu là trị số được
160-179mmHg D chọn lúc:
3 3 Biến chứng không phải do tăng A.
huyết áp: Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
A. B.
Suy mạch vành Xuất hiện tiếng thổi của mạch
B. C.
Rối loạn nhịp Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
C. D.
Phù gai thị Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc A
D. 8 8 Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân
Sỏi thận D dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989
4 4 Mục đích chính trong điều trị là
tăng huyết áp: A.
A. Khoảng 11%
Đưa về trị số bình thường B.
B. Trên 20%
Hạ áp C.
C. Dưới 2%
Bệnh nhân dễ chịu D.
D. Dưới 10% A
Tránh biến chứng D 9 9 Các yếu tố thuận lợi của tăng
5 5 Chẩn đoán tăng huyết áp: huyết áp nguyên phát là:
A. A.
Đơn giản Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi
B. B.
Cần có kinh nghiệm Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm
C. C.
Cần nhiều dụng cụ Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid
D. D.
Phức tạpA Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn
giàu kali B
10 10 Nguyên nhân nào sau đây thường 15 15 Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng
gặp nhất trong tăng huyết áp thứ phát: sau:
A. Viêm cầu thận B. Hội chứng Cushing A.
C. Thận đa nang Người lớn tuổi
D. B.
Bệnh hẹp động mạch thận A Chức năng thận bình thường
11 11 Triệu chứng cơ năng thường gặp C.
của tăng huyết áp là: Chức năng gan bình thường
A. D.
Khó thở Người trẻ A
B. 16 16 Chọn đúng nhất cho dự phòng
Mờ mắt tăng huyết áp là:
C. A.
Nhức đầu Điều trị sớm ngay từ đầu
D. B.
Ruồi bay C Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
12 12 Huyết áp tâm trương là trị số C.
được chọn lúc: Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
A. D.
Xuất hiện tiếng thổi của mạch Tăng cường hoạt động thể lực C
B. 17 17 Dùng phối hợp ba loại thuốc
Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất trong điều trị tăng huyết áp khi:
C. A.
Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
D. B.
Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc D Khi không thể dùng loại thứ tư được
13 13 Nguyên tắc nào sau đây không C.
phù hợp với điều trị tăng huyết áp: Khi tìm thấy nguyên nhân
A. D.
Theo dõi chặt chẽ Bệnh nhân tuân thủ điều trị D
B. 18 18 Ðiều trị tăng huyết áp gọi là tối
Đơn giản ưu khi:
C. A.
Chỉ dùng thuốc khi huyết áp cao Bệnh nhân tuân thủ
D. B.
Kinh tế C Điều trị cá nhân hoá
14 14 Thuốc nào sau đây thuộc nhóm C.
ức chế men chuyển: Tìm thấy nguyên nhân
A. D.
Lisinopril Khi điều chỉnh được liều lượng B
B. 19 19 Tỷ lệ không biết nguyên nhân
Aldactazine tăng huyết áp :
C. A. 85-90%
Alvocardyl B. 80-85%
D. C. 75-80%
Nifedipine A D. > 90% D
20 20 Suy tim là: 25 25 Triệu chứng thực thể sau không
A. thuộc về hội chứng suy tim trái:
Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung A.
cấp máu theo nhu cầu của cơ thể Thổi tâm thu van hai lá
B. Một trạng thái bệnh lý B.
C. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu Tiếng ngựa phi trái
D. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về C.
sau cả khi nghĩ ngơi D Nhịp tim nhanh
21 21 Nguyên nhân kể sau không thuộc D.
nguyên nhân suy tim trái: Xanh tím D
A. 26 26 Trong suy tim trái, tim trái lớn
Hở van hai lá Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
B. A.
Thông liên nhĩ Cung giữa trái phồng
C. B.
Thông liên nhĩ Cung trên trái phồng
D. C.
Còn ống động mạch C Cung dưới phải phồng
22 22 Nguyên nhân kể sau không thuộc D.
nguyên nhân suy tim phải: Cung dưới trái phồng D
A. 27 27 Triệu chứng chung về lâm sàng của
Hẹp hai lá hội chứng suy tim phải là:
B. A.
Tổn thương van ba lá Gan to
C. B.
Bệnh van động mạch chủ Bóng tim to
D. C.
Viêm phế quản mạn C Ứ máu ngoại biên
23 23 Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu : D.
A. Khó thở dữ dội C
Tần số tim 28 28 Đặc điểm sau không phải là của
B. gan tim trong suy tim phải:
Hậu gánh A.
C. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
Sức co bóp tim B. Gan to đau
D. C. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi
Tiền gánh C D. Gan đàn xếp C
24 24 Triệu chứng cơ năng chính của suy 29 29 Đặc điểm sau không phải là của
tim trái là: phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A. A.
Khó thở Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng
B. B.
Đau ngực Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu
C. C.
Ho ra máu Phù tăng dần lên phía trên
D. D.
Ho khan A Phù có thể kèm theo cổ trướng B
30 30 Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp 35 35 Suy tim là tình trạng:
tâm trương bình thường là đặc điểm của: A.
A. Suy tim toàn bộ Cơ thể đòi hỏi oxy nhiều hơn
B. Tim bình thường ở người lớn tuổi B.
C. Suy tim phải nặng Giảm cung lượng tim
D. Suy tim trái nặng D C.
31 31 X quang tim phổi thẳng trong suy Các mô bị thiếu máu nuôi dưỡng
tim phải thường gặp: D.
A. Cung lượng tim không đáp ứng đủ nhu cầu oxy của
Viêm rãnh liên thùy cơ thể trong mọi tình huống D
B. Tràn dịch đáy phổi phải 36 36 Bệnh lý không gây ra suy tim phải
C. là:
Cung trên trái phồng A.
D. Viêm màng ngoài tim co thắt
Mõm tim hếch lên D B.
32 32 Các triệu chứng cơ năng xuất hiện Hẹp van hai lá
kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể C.
lực Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
đoạn suy tim : D.
A. Gù, vẹo cột sống A
Độ I 37 37 Thuốc nào không được dùng cho
B. bệnh nhân suy tim đang tiến triển:
Độ IV A.
C. Glucosid trợ tim
Độ III B.
D. Các dẫn chất Nitrat
Độ II D C.
33 33 Nguyên nhân gây suy tim trái Ức chế bêta giao cảm
thường gặp : D.
A. Ức chế men chuyển C
Thiếu máu 38 38 Thuốc lợi tiểu nào không gây thải
B. kali:
Tăng huyết áp A.
C. Natrilix
Bệnh động mạch vành B.
D. Hypothiazide
Bệnh van tim B C.
34 34 Thuốc có tác dụng tăng cường sức Spironolactone
co bóp cơ tim: D.
A. Furocemide C
Digoxin 39 39 Chống chỉ định của Glucosid trợ
B. tim là:
Captopril A. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn
C. B. Suy tim do thiếu máu
Nitroglycerin C. Bệnh Basedow
D. D. Tâm phế mạn A
Nifedipin A
40 40 Nguyên nhân gây suy tim phải D.
thường gặp ở Việt Nam: Suy tim D
A. Hẹp van 2 lá 45 45 Mục tiêu đầu tiên trong điều trị
B. tăng huyết áp:
Bệnh phổi mạn A.
C. Hạ áp
Vẹo cột sống B.
D. Tránh biến chứng
Thiếu máu A C.
41 41 Triệu chứng không phải của suy Bệnh nhân dễ chịu
tim: D.
A. Đưa về trị số bình thường A
Đau ngực 46 46 Thuốc thường được kết hợp sử
B. dụng trong điều trị tăng huyết áp
Khó thở A.
C. Ức chế men chuyển
Ho B.
D. Lợi tiểu
Tiểu nhiều D C.
42 42 Thuốc có tác dụng làm giảm hậu tải Ức chế giao cảm
trong điều trị suy tim gồm : D.
A. Ức chế kênh calciB
Giảm nhịp tim 47 47 Tổn thương sớm nhất mà tăng
B. huyết áp có thể gây ra là
Dãn mạch A.
C. Tổn thương động mạch võng mạch
Tăng sức co bóp cơ tim B.
D. Cơn hen tim
Lợi tiểu D C.
43 43 Dấu hiệu gan to, tĩnh mạch cổ nổi, Nhồi máu cơ tim
phản hồi gan-tĩnh mạch cổ(+) gặp trong: D.
A. Dày thất trái D
Hở van 3 lá 48 48 Người bệnh tăng huyết áp cần phải
B. điều trị
Hở van 2lá A. Thường xuyên và lâu dài
C. B. Khi có một dấu hiệu tổn thương cơ quan đích
Suy tim trái C. Khi có các biến chứng ở các cơ quan đích
D. D. Khi đo huyết áp thấy tăng A
Suy tim phải D 49 49 Tác dụng chính của chế độ nghỉ
44 44 Triệu chứng phù 2 chi dưới gặp ngơi đối người bệnh suy tim là
trong bệnh lý nào sau: A. Giảm tần số tim
A. B. Giảm nhu cầu tiêu thụ oxy cơ tim
Thiếu máu cơ tim C.
B. Giảm gánh nặng làm việc cho tim
Nhồi máu cơ tim D.
C. Cải thiện lưu lượng tim A
Tăng huyết áp
50 50 Nguyên nhân suy tim phải thường D.
gặp là: Khó thở khi gắng sức vừa A
A. 55 55 Triệu chứng giúp chẩn đoán
Hẹp van hai lá phân biệt suy tim trái và suy tim phải là :
B. A.
Nhồi máu cơ tim Tiểu ít
C. B.
Tăng huyết áp Đau ngực
D. C.
Hở van hai lá A Khó thở
51 51 Nguyên nhân gây suy tim toàn bộ: D.
A. Phù hai chi dưới D
Hen phế quản 56 56 Dấu hiệu X quang để chẩn đoán
B. suy tim phải :
Cường giáp A.
C. Tim to
Rối loạn nhịp tim B.
D. Phổi mờ
Viêm cơ tim B C.
52 52 Triệu chứng suy tim trái thường Động mạch phổi giãn to
gặp D.
A. Cung dưới trái giãn C
Đau ngực 57 57 Nguyên nhân tăng huyết áp thứ
B. phát thường gặp là:
Khó thở A.
C. Bệnh nội tiết
Ho B.
D. Bệnh thận
Tiểu ít B C.
53 53 Cận lâm sàng dùng để chẩn đoán Bệnh đa hồng cầu
giảm chức năng của tâm thất trái D.
A. Hẹp eo động mạch chủ B
ECG 58 58 Triệu chứng nghi ngờ tăng huyết áp
B. giai đoạn 2 theo Tổ chức y tế thế giới:
X quang tim A.
C. Số đo huyết áp >=140/90mmHg
Siêu âm tim B.
D. Đau thắt ngực
CT Scan C C.
54 54 Phân độ suy tim độ II theo NYHA Xuất huyết võng mạc
là : D.
A. Dầy thất trái D
Khó thở khi gắng sức nhiều 59 59 Triệu chứng nghi ngờ tăng huyết
B. áp giai đoạn 3 theo Tổ chức y tế thế giới:
Khó thở khi nghỉ ngơi A.
C. Xuất huyết võng mạc
Khó thở khi gắng sức nhẹ B.
Dầy thất trái B.
C. Khó thở khi gắng sức
Hẹp động mạch võng mạc C.
D. Khó thở theo tư thế
Đau thắt ngực A D.
60 60 Thuốc hạ huyết áp bước 1 dùng ở Khó thở kịch phát về đêm B
bệnh nhân tăng huyết áp dưới 45 tuổi là: 65 65 Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh
A. khá phổ biến ở Việt Nam bệnh gặp ở :
Ức chế kênh calci A.
B. Trẻ em bị nhiều hơn người lớn
Chẹn bêta B.
C. Nam nhiều hơn nữ
Ức chế thần kinh trung ương C.
D. Cả nam và nữ đều bị như nhau
Lợi tiểu B D.
61 61 Phối hợp thuốc ở bước 2 thường Nữ nhiều hơn nam B
kết hợp hai loại thuốc : 66 66 Loét dạ dày - tá tràng thường
A. gặp ở độ tuổi:
Chẹn bêta + ức chế men chuyển A.
B. Trẻ nhỏ
Lợi tiểu + ức chế men chuyển B.
C. Thiếu niên (13-20 tuổi)
Ức chế men chuyển + ức chế kênh calci C.
D. Người lớn tuổi (60-70 tuổi)
Lợi tiểu + ức chế kênh calci B D.
62 62 Mục đích điều trị tăng huyết áp Trung niên (30-50 tuổi) D
A. 67 67 Nguyên nhân gây loét dạ dày - tá
Tránh biến chứng tràng:
B. A.
Đưa huyết áp về bình thường Mất cân bằng giữa các yếu tố: tế bào mô dạ dày, sự
C. tuần hoàn của niêm mạc dạ dày… với HCl, một số
Hạ huyết áp thuốc như Aspirin, Corticoid, yếu tố thần kinh…
D. B.
Làm bệnh nhân dễ chụi A Mất cân bằng yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày với các
63 63 Tính chất đàm trong viêm phế quản yếu tố tấn công niêm mạc dạ dày
cấp do virus là C.
A. Do xoắn khuẩn gram âm Helicobacter pylori
Đàm bọt hồng D.
B. Tất cả đều đúng D
Đàm mủ vàng 68 68 Tác nhân gây loét dạ dày - tá tràng
C. A.
Đàm nhầy, trong Do liên cầu khuẩn
D. B.
Đàm máu C Do xoắn khuẩn gram dương
64 64 Biểu hiện sớm nhất của suy tim trái C.
A. Do xoắn khuẩn gram âm
Khó thở kiểu Kussmaul D.
Do trực khuẩn mủ xanh C 73 73 Loét dạ dày điển hình thường có
69 69 Tác nhân gây loét dạ dày - tá đặc điểm sau:
tràng: A.
A. Đau khi đói
Streptococcus aureus B.
B. Đau cả khi đói lẫn khi no
Phế cầu khuẩn Pneumoniae C.
C. Không bao giờ đau
Xoắn khuẩn Helicobacter pylori D.
D. Đau sau khi ăn no D
Tụ cầu Staphylococcus aureus C 74 74 Loét tá tràng điển hình thường có
70 70 Hội chứng dạ dày tá tràng có đặc đặc điểm sau:
điểm: A.
A. Không bao giờ đau
Đau bụng âm ỉ vùng thượng vị, có khi trội lên thành B.
cơn đau có tính chu kỳ Đau khi đói
B. C.
Đau bụng âm ỉ vùng trung vị, có khi trội lên thành Đau cả khi đói lẫn khi no
cơn đau có tính chu kỳ D.
C. Đau sau khi ăn no B
Đau bụng âm ỉ vùng thượng vị, đau liên tục, không 75 75 Bốn biến chứng thường xảy ra của
có tính chất chu kỳ loét dạ dày - tá tràng:
D. A.
Đau bụng âm ỉ vùng trung vị, đau liên tục, không có Xuất huyết dạ dày, thủng tá tràng, hẹp đáy vị, thủng
tính chất chu kỳ A hồi tràng
71 71 Hội chứng dạ dày - tá tràng có đặc B.
điểm: Xuất huyết dạ dày, thủng dạ dày, hẹp môn vị, ung thư
A. tiêu hóa
Đau bụng âm ỉ vùng thượng vị C.
B. Xuất huyết tá tràng, thủng dạ dày, hẹp hang vị, ung
Đau bụng âm ỉ vùng hạ vị thư hổng tràng và hồi tràng
C. D.
Đau bụng dữ dội vùng thượng vị Xuất huyết dạ dày, xuất huyết tá tràng, thủng tá tràng,
D. hẹp tâm vị B
Đau bụng dữ dội vùng hạ vị A 76 76 Một số thuốc trung hòa dịch vị,
72 72 Hội chứng dạ dày - tá tràng có đặc bảo vệ niêm mạc dạ dày - tá tràng:
điểm: A.
A. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon,
Cơn đau vùng thượng vị có liên quan tới bữa ăn Vitamin E…
B. B.
Cơn đau vùng hạ vị có liên quan đến bữa ăn Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C…
C. C.
Cơn đau vùng thượng vị không liên quan tới bữa ăn Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat,
D. Vitamin AD…
Cơn đau vùng trung vị có liên quan đến bữa ăn D.
A Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin
3B… D
77 77 Một số loại thuốc nhóm chống bài C.
tiết: Xuất huyết tiêu hóa
A. D.
Amoxicillin, Metronidazol… Ung thư dạ dày C
B. 82 82 83. Triệu chứng quan trọng nhất
Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… của viêm phế quản:
C. A.
Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Đau họng
Pantprazol… B.
D. Đau vùng sau ức
Atropin, No-spa, Decontractyl… C C.
78 78 Thuốc có tác dụng bảo vệ niêm Ho
mạc dạ dày: D.
A. Chảy mũi C
Cytotec 83 83 Chẩn đoán viêm phế quản cấp chủ
B. yếu dựa vào :
Omeprazole A.
C. Huyết đồ
Cimetidine B.
D. X quang phổi
Antacil A C.
79 79 Kháng sinh dùng để diệt Lâm sàng
Helicobacter pylori: D.
A. Xét nghiệm đàm C
Ofloxacin 84 84 Kháng sinh được khuyến cáo dùng
B. để điều trị viêm phế quản cấp là :
Rovamycin A.
C. Tetracycline
Clarithromycin B.
D. Erythromycin
Cephalexin C C.
80 80 Thuốc có tác dụng ức chế bơm Ofloxacin
proton: D.
A. Cephalexin B
Lanzoprazol 85 85 Hẹp van 2 lá không bao giờ gây
B. suy tim trái
Gastropulgite A.
C. Đúng
Ranitidine B.
D. Sai A
Metronidazol A 86 86 Nguyên nhân gây suy tim trái
81 81 Biến chứng thường gặp của viêm thường gặp là tăng huyết áp
loét dạ dày: A.
A. Đúng
Hẹp môn vị B.
B. Sai A
Thủng dạ dày
87 87 Nguyên nhân gây suy tim phải là B.
bệnh phổi mạn tính Sai A
A. 95 95 Cần loại bỏ tất cả các hoạt động
Đúng gắng sức cho người bệnh suy tim
B. A.
Sai A Đúng
88 88 Nguyên nhân gây suy tim phải là B.
hẹp van hai lá Sai A
A. 96 96 Biến chứng của hẹp van 2 lá là suy
Đúng tim trái
B. A.
Sai A Đúng
89 89 Tăng cân và phù là những dấu hiệu B.
của suy tim phải Sai B
A. 97 97 Spironolactone là thuốc dãn mạch
Đúng A.
B. Đúng
Sai A B.
90 90 Triệu chứng của suy tim trái là khó Sai B
thở khi gắng sức , sau đó khó thở thường xuyên 98 98 Digoxin là thuốc lợi tiểu
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai B
91 91 Triệu chứng của suy tim trái 99 99 Suy tim khi có tràn dịch màng
thường ho khan , đặc biệt khi gắng sức phổi thì dịch là dịch tiết
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai B
92 92 Triệu chứng của suy tim trái 100 100 Nguyên nhân gây suy tim trái là
thường huyết áp tối đa giảm, huyết áp tối thiểu bình hẹp van động mạch phổi
thường A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai B
Sai A 101 101 Nguyên nhân gây suy tim phải là
93 93 Gan to ở người bệnh suy tim là do hở van động mạch chủ
ứ huyết A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai B
Sai A 102 102 Nguyên nhân gây suy tim phải là
94 94 Lượng nước tiểu ít ở người bệnh hẹp van ba lá
suy tim là do lượng máu đến thận giảm A.
A. Đúng
Đúng B.
Sai B B.
103 103 Triệu chứng của suy tim trái Sai A
thường khạc đàm (đờm) nhiều về buổi sáng 111 111 Ba loại thuốc dùng để điều trị suy
A. tim gồm : thuốc lợi tiểu, thuốc tăng sức co bóp cơ tim
Đúng và thuốc dãn mạch
B. A.
Sai B Đúng
104 104 Khó thở trong suy tim là do phế B.
quản bị co thắt Sai A
A. 112 112 Nguyên nhân tăng huyết áp được
Đúng chia làm hai nhóm : nguyên phát và thứ phát
B. A.
Sai B Đúng
105 105 Khó thở khi nằm trong suy tim chủ B.
yếu là do phổi bị chèn ép Sai A
A. 113 113 Thuốc ức chế men chuyển captopril
Đúng có tác dụng hạ áp là nhờ cơ chế dãn mạch
B. A.
Sai B Đúng
106 106 Nguyên nhân của viêm phế quản B.
cấp đa số là do virus Sai A
A. 114 114 Nguyên nhân viêm phế quản cấp
Đúng thường là do dị ứng
B. A.
Sai A Đúng
107 107 Chẩn đoán viêm phế quản cấp chủ B.
yếu dựa vào lâm sàng Sai B
A. 115 115 Cimetidin là thuốc có tác dụng
Đúng chống bài tiết HCl
B. A.
Sai A Đúng
108 108 X quang phổi trong viêm phế quản B.
cấp không có dấu hiệu gì đặc biệt Sai A
A. 116 116 Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác
Đúng dụng giảm co thắt, giảm đau
B. A.
Sai A Đúng
109 109 Chẩn đoán viêm phế quản cấp chủ B.
yếu dựa vào X quang phổi Sai B
A. 117 117 34. Cytotec là thuốc có tác dụng
Đúng bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. A.
Sai B Đúng
110 110 Nghiệm pháp phản hồi gan-tĩnh B.
mạch cổ (+) gặp trong bệnh lý suy tim phải Sai A
A. 118 118 Đặc điểm của viêm loét dạ dày là
Đúng có thể hóa ác
A. C.
Đúng Siêu vi C.
B.
Sai A D.
119 119 Triệu chứng thường gặp của viêm Siêu vi D.
gan siêu vi là: A
A. 123 123 Phương pháp điều trị tốt nhất cho
Sốt. bệnh viêm gan do virus là .
B. A.
Vàng da, vàng mắt. Chế độ ăn nhiều đạm và mỡ.
C. B.
Mệt mỏi , chán ăn. Vitamine K
D. C.
Đau hạ sườn phải. C Kháng sinh liều cao.
120 120 Viêm gan do siêu vi nào thì lây qua D.
đường tiêu hóa : Nâng đỡ thể trạng, giảm các tổn hại cho gan.
A. D
Siệu vi A. 124 124 Để đánh giá tình trạng hoại tử tế
bào gan người ta thường dựa vào :
B. A.
Siêu vi B. Mức độ vàng d.
B.
C. Bilirubin trong máu.
Siêu vi C. C.
Kích thước của gan.
D.
D.
Men TransaminazA.
Siêu vi D.
D
A
125 125 Kháng nguyên bề mặt của vi rút
121 121 Triệu chứng nào không phù hợp
gây viêm gan B là:
trong viêm gan siêu vi :
A.
A.
HBeAg
Sốt kèm vàng da.
B.
B.
HBcAg
Vàng da kèm tiểu vàng.
C.
C.
HBsAg
An kém.
D.
D.
Tất cả đều đúng C
Đau hạ sườn phải. A
126 126 Kháng thể nào là kháng thể bảo
122 122 Viêm gan do siêu vi nào ít diễn
vệ để không nhiễm vi rút viêm gan B?
biến sang mạn tính?
A.
A.
Anti HBc
Siệu vi A.
B.
Anti HBs
B.
C.
Siêu vi B.
Anti Hbe
D.
Anti HBV B Vàng da
127 127 Trong viêm gan siêu vi B mạn D.
HBsAg tồn tại kéo dài trên: Câu A và B D
A. 132 132 Kháng nguyên lõi của vi rút gây
1 tháng viêm gan B là:
B. A.
3 tháng HBeAg
C. B.
6 tháng HBcAg
D. C.
12 tháng C HBsAg
128 128 Kháng thể đối với HAV là: D.
A. Tất cả đều đúng B
Anti – HAV 133 133 Kháng nguyên e của vi rút gây
B. viêm gan B là:
Anti – HBV A.
C. HBeAg
Anti – HCV B.
D. HBcAg
Anti – HDV A C.
129 129 Kháng thể đối với HCV là: HBsAg
A. D.
Anti – HAV Tất cả đều đúng A
B. 134 134 Kết quả xét nghiệm nào phản ánh
Anti – HBV vi rút gây viêm gan B đang tăng sinh?
C. A.
Anti – HCV HBsAg (+)
D. B.
Anti – HDV C HBeAg (+)
130 130 Chỉ điểm siêu vi được phát hiện C.
đầu tiên trong huyết thanh cuả người nhiễm vi rút gây HBcAg (+)
viêm gan B D.
A. Anti - HBs B
HBsAg 135 135 Thường HBeAg tồn tại kéo dài bao
B. lâu thì dự đoán nhiễm trùng mạn có thể xảy ra?
Anti – HBe A.
C. > 1 tháng
HBeAg B.
D. > 3 tháng
Anti – HCV A C.
131 131 Viêm gan siêu vi B, C mạn có thể > 6 tháng
dẫn đến biến chứng: D.
A. > 12 tháng B
Xơ gan 136 136 Trong giai đọan nhiễm HDV giai
B. đoạn cấp xuất hiện kháng thể:
Ung thư gan A.
C. IgM anti –HDV
B. A.
IgG anti –HDV Đường máu
C. B.
IgM anti –HEV Đường tình dục
D. C.
IgM anti –HAV A Từ mẹ sang con
137 137 Trong giai đọan nhiễm HEV giai D.
đoạn cấp xuất hiện kháng thể: Tất cả đều đúng D
A. 142 142 Thông thừơng tiên lượng bệnh
IgM anti –HDV viêm gan siêu vi nặng hay nhẹ phụ thuộc vào:
B. A.
IgG anti –HEV Nguyên nhân
C. B.
IgM anti –HEV Cơ địa
D. C.
IgM anti –HAV C Bệnh sẵn có.
138 138 Trong giai đọan nhiễm HAV giai D.
đoạn cấp xuất hiện kháng thể: Tất cả đều đúng D
A. 143 143 Điều trị đặc hiệu đối với:
IgM anti –HDV A.
B. Viêm gan B mạn
IgG anti –HDV B.
C. Viêm gan C mạn
IgG anti –HAV C.
D. Viêm gan A mạn
IgM anti –HAV D D.
139 139 Vi rút gây viêm gan C có mấy Tất cả đều đúng D
type? 144 144 Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan siêu
A. vi A:
2 A.
B. 15 – 45 ngày.
4 B.
C. 30 - 180 ngày.
5 C.
D. 15 – 160 ngày.
6 D D.
140 140 Xác định một người có từng nhiễm 14 – 60 ngày. A
HCV hay không trước hết ta làm xét nghiệm? 145 145 Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan siêu
A. vi B:
Anti – HCV A.
B. 15 – 45 ngày.
HCV – ARN B.
C. 30 - 180 ngày.
HBV – ADN C.
D. 15 – 160 ngày.
Tất cả đúng A D.
141 141 Viêm gan siêu vi B lây qua: 14 – 60 ngày. B
146 146 Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan siêu C.
vi C: 40 – 50%.
A. D.
15 – 45 ngày. Trên 50%. A
B. 151 151 Giai đọan lao nhiễm chuyển sang
30 - 180 ngày. giai đọan lao bệnh phụ thuộc vào :
C. A.
15 – 160 ngày. Số lượng và độc tính của vi khuẩn.
D. B.
14 – 60 ngày. C Sức đề kháng của cơ thể.
147 147 Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan siêu C.
vi E: Cơ địa nguy cơ ( mắc bệnh phổi mạn, nhiễm HIV/
A. AIDS )
15 – 45 ngày. D.
B. Tất cả đúng. D
30 - 180 ngày. 152 152 Triệu chứng cơ năng của bệnh lao
C. phổi , Trừ :
15 – 160 ngày. A.
D. Ho khạc đàm kéo dài.
14 – 60 ngày. D B.
148 148 Không thể tìm thấy kháng nguyên C.
nào trong máu? Đau ngự
A.
HBeAg C.
B. Phổi có hang lao.
HBcAg D.
C. Sốt nhẹ về chiều kéo dài. C
HBsAg 153 153 Xét nghiệm máu của bệnh nhân
D. lao phổi :
Tất cả đều đúng B A.
149 149 Đặc điểm của vi khuẩn lao , Trừ : Bạch cầu bình thường.
A. B.
Là lọai vi khuẩn kháng cồn aciD. Lympho bào tăng.
C.
B. Tốc độ lắng máu tăng.
Kỵ khí hòan tòan. D.
C. Tất cả đều đúng. D
Có khả năng kháng lại với các thuốc chống lao. 154 154 Phản ứng Mantoux dương tính khi
D. đọc đường kính nốt mẫn :
Thay đổi khả năng gây bệnh dưới ảnh hưởng của A.
môi trường. B 5 mm.
150 150 Tỉ lệ từ giai đọan lao nhiễm B.
chuyển sang giai đọan lao bệnh khỏang : 5 – 10 mm.
A. C.
10 – 20%. Trên 10 mm.
B. D.
20 – 30%. Tất cả đều sai. C
155 155 Đọc kết quả của phản ứng Pyrazinamide
Mantoux sau : D.
A. Ethambutol D
24 giờ 160 160 Thuốc nào ký hiệu là R trong phác
B. đồ điều trị lao
36 giờ A.
C. Streptomycin
48 giờ B.
D. Isoniazid
72 giờ D C.
156 156 Thuốc nào ký hiệu là S trong phác Pyrazinamide
đồ điều trị lao ? D.
A. Rifampicin D
Streptomycin 161 161 Thuốc nào dùng đường tiêm bắp
B. trong phác đồ điều trị lao ?
Isoniazid A.
C. Streptomycin
Pyrazinamide B.
D. Isoniazid
Ethambutol A C.
157 157 Thuốc nào ký hiệu là H trong phác Pyrazinamide
đồ điều trị lao ? D.
A. Ethambutol A
Streptomycin 162 162 Xét nghiệm nào giúp chẩn đoán
B. xác định lao phổi?
Isoniazid A.
C. Tốc độ lắng máu tăng
Pyrazinamide B.
D. X quang phổi có tăng sinh mạch máu ở rốn phổi
Ethambutol B C.
158 158 Thuốc nào ký hiệu là Z trong phác AFB (+)
đồ điều trị lao ? D.
A. Bạch cầu trong máu tang C
Streptomycin 163 163 Phác đồ điều trị lao phổi mới của
B. người lớn là:
Isoniazid A.
C. 2RHZE(S)/4RHE
Pyrazinamide B.
D. 2RHZE/4RH
Ethambutol C C.
159 159 Thuốc nào ký hiệu là E trong phác 2RHZE/10RHE
đồ điều trị lao ? D.
A. 2RHZE/10RH A
Streptomycin 164 164 Phác đồ điều trị lao phổi mới của
B. trẻ em là:
Isoniazid A.
C. 2RHZE(S)/4RHE
B. A.
2RHZE/4RH Đúng
C. B.
2RHZE/10RHE Sai A
D. 171 171 Người bệnh viêm gan do virus có
2RHZE/10RH B thể uống rượu , bia và ăn uống không kiêng cử.
165 165 Phác đồ điều trị lao màng não và A.
lao xương khớp của người lớn là: Đúng
A. B.
2RHZE(S)/4RHE Sai B
B. 172 172 Hiện nay bệnh viêm gan do virus
2RHZE/4RH B, C chưa có thuốc đặc trị.
C. A.
2RHZE/10RHE Đúng
D. B.
2RHZE/10RH C Sai B
166 166 Phác đồ điều trị lao màng não và 173 173 HDV là tác nhân gây viêm gan D,
lao xương khớp của trẻ em là: là siêu vi không tòan vẹn, mang ARN, cần sự trợ giúp
A. của HBV để tăng sinh và gây bệnh.
2RHZE(S)/4RHE A.
B. Đúng
2RHZE/4RH B.
C. Sai A
2RHZE/10RHE 174 174 HDV có thể gây nhiễm cho người
D. cùng lúc với nhiễm HBV, hoặc gây nhiễm trên người
2RHZE/10RH D đã từng nhiễm HBV.
167 167 Bệnh nhân viêm gan do virus thể A.
tối cấp không nên cho ăn quá nhiều đạm. Đúng
A. B.
Đúng Sai A
B. 175 175 HEV được tìm thấy trong phân,
Sai A mật, gan của người nhiễm HEV
168 168 Không nên dùng thuốc an thần A.
cho bệnh nhân viêm gan do virus nếu không thật cần Đúng
thiết. B.
A. Sai A
Đúng 176 176 HEV được đào thải theo phân ra
B. ngoài ở giai đoạn cuối của thời kỳ ủ bệnh.
Sai A A.
169 169 Không nên chích ngừa viêm gan Đúng
siêu vi B cho trẻ sơ sinh. B.
A. Sai A
Đúng 177 177 Muốn xác định nhiễm HBV trong
B. quá khứ hay hiện tại ta dựa vào IgM anti – HBc và
Sai B IgG anti HBc
170 170 Diễn biến của viêm gan do virus A.
B,Cvcó thểvdẫn đến viêm gan mãn tính.Đ Đúng
B. A.
Sai A Đúng
178 178 Virus gây viêm gan A theo phân B.
người bệnh ra ngoài nhiễm vào nước, thức ăn Sai A
A. 185 185 Phần lớn bệnh viêm gan siêu vi
Đúng điều trị ngoại trú.
B. A.
Sai A Đúng
179 179 Viêm gan siêu vi C lây truyền qua B.
đường truyền máu, các thủ thuật xuyên qua da, chích Sai A
xì ke ma túy, chạy thận nhân tạo, nhân viên y tế bị 186 186 Bệnh viêm gan siêu vi có chỉ
kim dinh máu làm rách da. định tiêm Vitamin K khi PT tăng
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai B
180 180 Viêm gan siêu vi thường thể 187 187 Nếu phản ứng Mantoux dương
không triệu chứng chiếm khoảng gấp 10 – 30 lần thể tính mạnh giúp hướng tới chẩn đoán lao phổi
có triệu chứng. A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai A
Sai A 188 188 Mục đích của điều trị lao là diệt vi
181 181 Khoảng 25% bệnh nhân viêm gan khuẩn lao hoàn toàn, càng nhanh càng tốt tránh lây.
siêu vi có triệu chứng giống cảm cúm ở thời kỳ khởi A.
phát. Đúng
A. B.
Đúng Sai A
B. 189 189 Mục đích của điều trị lao là tránh
Sai A hiện tượng đề kháng thuốC.
182 182 Thời kỳ hồi phục của viêm gan
siêu vi: triệu chứng biến mất dần, xét nghiệm chức A.
năng gan trở về bình thường khỏang vài tuần sau. Đúng
A. B.
Đúng Sai A
B. 190 190 Điều trị lao phải qua 2 giai đoạn:
Sai A tấn công và duy trì
183 183 Trong bệnh viêm gan siêu vi men A.
gan ( AST, ALT) tăng trong giai đọan trước vàng da. Đúng
B.
A. Sai A
Đúng 191 191 Điều trị lao chỉ cần dùng một loại
B. thuốc.
Sai A A.
184 184 Viêm gan siêu vi cấp thường có Đúng
tiên lượng tốt, nguy cơ tử vong, tỉ lệ diễn biến sang B.
mạn tính thường thấp. Sai B
192 192 Cấy đàm là xét nghiệm thường B.
dùng để chẩn đoán lao phổi Sai B
A. 200 200 Sau khi mổ thai ngoài tử cung
Đúng người bệnh không có khả năng thụ thai
B. A.
Sai B Đúng
193 193 Người đang bị lao phổi tiến triển, B.
nếu điều trị đúng và đầy đủ sau 2 tháng thì không còn Sai B
khả năng lây. 201 201 Thai ngoài tử cung là trường hợp
A. trứng được thụ tinh, làm tổ và phát triển ở ngoài
Đúng buồng tử cung
B. A.
Sai A Đúng
194 194 Nên quản lý tốt người bệnh lao để B.
tránh lây lan Sai A
A. 202 202 Bệnh lý thai ngoài tử cung có liên
Đúng quan với các bệnh lây truyền qua đường tình dục
B. A.
Sai A Đúng
195 195 Nên phát hiện, chẩn đoán, điều trị B.
sớm và đúng đối với bệnh lao Sai A
A. 203 203 Thai ngoài tử cung vỡ có dấu hiệu
Đúng đau vùng hạ vị đột ngột, dữ dội
B. A.
Sai A Đúng
196 196 Nguyên nhân thường gặp nhất của B.
thai ngoài tử cung là viêm vòi trứng Sai A
A. 204 204 Xử trí thai ngoài tử cung vỡ phải
Đúng hồi sức chống choáng và chuyển người bệnh đi bằng
B. phương tiện nhanh nhất đến nơi có khả năng phẫu
Sai A thuật gần nhất
197 197 Thai ngoài tử cung là một bệnh lý A.
gây tử vong cao nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ Đúng
A. B.
Đúng Sai A
B. 205 205 Thai ngoài tử cung chưa vỡ có các
Sai A dấu hiệu sau, ngoại trừ
198 198 Thai ngoài tử cung thường gặp nhất A.
ở vòi trứng Choáng
A. B.
Đúng Đau bụng
B. C.
Sai A Rong huyết
199 199 Tất cả các trường hợp thai ngoài tử D.
cung đều phải mổ cấp cứu Khám thấy có khối u cạnh tử cung A
A. 206 206 Thai ngoài tử cung vỡ có các dấu
Đúng hiệu sau, ngoại trừ
A. 211 211 Để chẩn đoán chính xác thai ngoài
Bụng chướng tử cung dựa vào
B. A.
Khám thấy có khối u cạnh tử cung Khám lâm sàng
C. B.
Bụng có phản ứng phúc mạc Định lượng β hCG
D. C.
Túi cùng sau đầy ấn đau thốn B Siêu âm
207 207 Phụ nữ nào sau đây dễ có nguy cơ D.
bị thai ngoài tử cung nhất Soi ổ bụng D
A. 212 212 Phòng bệnh thai ngoài tử cung
Đang sử dụng thuốc viên ngừa thai cần phải
B. A.
Có tiền căn bị lạc nội mạc tử cung Giữ vệ sinh phụ nữ tốt
C. B.
Có chu kỳ kinh không đều Hạn chế nạo phá thai
D. C.
Có tiền căn viêm nhiễm sinh dục nhiều lần D Phòng ngừa viêm nhiễm sinh dục
208 208 Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung ở D.
các lần có thai sau khoảng Cả 3 ý trên đúng D
A. 213 213 Thai ngoài tử cung chưa vỡ có thể
5% chọn lựa các cách xử trí sau
B. A.
10% Điều trị nội khoa
C. B.
15% Mổ nội soi
D. C.
20% B Mổ hở
209 209 Trường hợp thai ngoài tử cung vỡ D.
chọc dò túi cùng Douglas sẽ thấy Cả 3 ý trên đúng D
A. 214 214 Chọn cách xử trí một thai sống 24
Không có máu tuần trong ổ bụng
B. A.
Dịch vàng chanh Nhập viện theo dõi nghiêm ngặt
C. B.
Máu đỏ tươi Chờ đến khi thai đủ tháng
D. C.
Máu đen loãng không đông D Mổ lấy thai
210 210 Thai ngoài tử cung hay gặp nhất ở D.
A. Câu A và B đúng C
Vòi trứng 215 215 Bình thường cổ tử cung có màu đỏ
B. A.
Cổ tử cung Đúng
C. B.
Buồng trứng Sai B
D. 216 216 Bình thường môi trường âm đạo có
Trong ổ bụng A tính hơi kiềm
A. B.
Đúng Sai A
B. 224 224 Bệnh viêm âm đạo do Trichomonas
Sai B vaginalis không lây qua quan hệ tình dục
217 217 Quan sát khí hư có thể gợi ý để A.
chẩn đoán viêm âm đạo Đúng
A. B.
Đúng Sai B
B. 225 225 Dịch âm đạo sinh lý có đặc điểm
Sai A A.
218 218 Vào những ngày giữa chu kỳ kinh Trong, loãng
nguyệt thấy dịch âm đạo nhiều nghĩ đến viêm cổ tử B.
cung Đục, đặc
A. C.
Đúng Có mùi hôi
B. D.
Sai B Có màu vàng A
219 219 Ngứa âm đạo là đặc điểm của viêm 226 226 Dấu hiệu của viêm cổ tử cung
âm đạo do nấm A.
A. Cổ tử cung có màu hồng
Đúng B.
B. Cổ tử cung có màu đỏ
Sai A C.
220 220 Đặc điểm của viêm âm đạo do vi Cổ tử cung cứng
khuẩn Gardnerella vaginalis là khí hư ra nhiều màu D.
trắng đục hoặc màu vàng như mủ Cổ tử cung không di động B
A. 227 227 Đặc điểm của khí hư trong viêm âm
Đúng đạo do Trichomonas vaginalis
B. A.
Sai A Khí hư đặc, dính vào thành âm đạo
221 221 Đặc điểm của viêm âm đạo do vi B.
khuẩn Gardnerella vaginalis là khí hư ra nhiều có mùi Khí hư hôi có màu trắng xám
tanh như cá C.
A. Khí hư có bọt màu xanh hoặc vàng nhạt
Đúng D.
B. Khí hư trắng đục như ván sữa C
Sai A 228 228 Thuốc điều trị đặc hiệu viêm âm
222 222 Ngứa là đặc điểm của viêm âm đạo đạo do trùng roi
do vi khuẩn Gardnerella vaginalis A.
A. Clotrimazole
Đúng B.
B. Clindamycin
Sai B C.
223 223 Bệnh viêm âm đạo do vi khuẩn Metronidazole
Gardnerella vaginalis không lây qua quan hệ tình dục D.
A. Myconazole C
Đúng
229 229 Viêm âm đạo do thiếu Estrogen Soi tươi trong 3 chu kỳ không có Trichomonas
thường gặp ở phụ nữ vaginalis
A. D.
Trẻ tuổi Tất cả đều đúng D
B. 234 234 Trường hợp viêm âm đạo do nấm
Đang trong độ tuổi sinh đẻ Candida albicans chỉ điều trị cho người chồng khi
C. A.
Quan hệ tình dục sớm Có triệu chứng ngứa qui đầu
D. B.
Đã mãn kinh D Xét nghiệm có nấm trong nước tiểu
230 230 Đặc điểm của khí hư trong viêm âm C.
đạo do nấm Candida albicans Người vợ bị tái phát nhiều lần
A. D.
Khí hư trắng đục như ván sữa Tất cả đều đúng D
B. 235 235 Bệnh viêm ruột thừa là một cấp cứu
Khí hư có bọt, màu xanh ngoại khoa gặp ở mọi lứa tuổi
C. A.
Khí hư loãng, dính Đúng
D. B.
Khí hư hôi màu trắng xám A Sai A
231 231 Thuốc điều trị đặc hiệu viêm âm 236 236 Bệnh viêm ruột thừa đứng hàng
đạo do nấm Candida albicans đầu trong các trường hợp cấp cứu về ổ bụng
A. A.
Metronidazole Đúng
B. B.
Clindamycin Sai A
C. 237 237 Bệnh viêm ruột thừa cấp nếu chẩn
Ceftriazole đoán muộn và mổ muộn bệnh sẽ gây nhiều biến
D. chứng nguy hiểm và có thể tử vong
Fluconazole D A.
232 232 Bệnh viêm âm đạo do Trichomonas Đúng
vaginalis là bệnh B.
A. Sai A
Lây qua quan hệ tình dục 238 238 Đặc điểm đau bụng của viêm ruột
B. thừa cấp là đau âm ĩ liên tục và khu trú ở hố chậu
Phải điều trị cho cả vợ và chồng phải
C. A.
Thuốc đặc trị là Metronidazol Đúng
D. B.
Tất cả đều đúng D Sai A
233 233 Tiêu chuẩn điều trị khỏi 239 239 Người bệnh viêm ruột thừa cấp
Trichomonas vaginalis là thường không có biểu hiện sốt
A. A.
Hết triệu chứng ngứa Đúng
B. B.
Khí hư hết mùi hôi Sai B
C.
240 240 Đặc điểm đau bụng của viêm ruột A.
thừa cấp là đau từng cơn kèm nôn ói và khu trú ở hố Sốt
chậu phải B.
A. Mạch nhanh
Đúng C.
B. Môi khô, lưỡi bẩn
Sai B D.
241 241 Điểm Mac burney là điểm 1/3 Tất cả đúng D
ngoài của đường nối từ rốn tới gai chậu trước trên 247 247 Điểm đau đặc hiệu của viêm ruột
bên phải thừa cấp
A. A.
Đúng Điểm đau ở vùng thượng vị
B. B.
Sai A Điểm đau Mac Burney
242 242 Phản ứng thành bụng vùng hố chậu C.
phải là triệu chứng thường thấy và có giá trị trong Điểm đau Murphy
chẩn đoán viêm ruột thừa cấp D.
A. Điểm đau hạ vị B
Đúng 248 248 Bệnh viêm ruột thừa cấp gặp ở
B. A.
Sai A Người già
243 243 Trong bệnh lý viêm ruột thừa cấp B.
xét nghiệm công thức máu thấy số lượng bạch cầu Trẻ em
tăng nhưng tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính không C.
tăng Trung niên
A. D.
Đúng Mọi lứa tuổi D
B. 249 249 Đặc điểm đau của bệnh viêm ruột
Sai B thừa cấp
244 244 Trong bệnh viêm ruột thừa cấp A.
thường biểu hiện sốt cao ngay từ khi khởi phát Đau bụng quặn từng cơn
A. B.
Đúng Đau bụng đột ngột dữ dội như dao đâm
B. C.
Sai B Đau sau bữa ăn thịnh soạn
245 245 Nguyên nhân gây viêm ruột thừa D.
cấp Đau bụng âm ỉ liên tục D
A. 250 250 Có hội chứng nhiễm trùng, xét
Nhiễm khuẩn nghiệm máu sẽ thấy
B. A.
Giun chui vào hoặc do sỏi phân Bạch cầu bình thường
C. B.
Do co thắt mạch máu nuôi ruột thừa Bạch cầu giảm
D. C.
Tất cả đúng D Bạch cầu tăng
246 246 Hội chứng nhiễm trùng biểu hiện D.
trên lâm sàng
Số lượng bạch cầu không có giá trị chẩn đoán Sai A
C 256 256 Việc điều trị vết thương phần mềm
251 251 Khi có nhiễm trùng, xét nghiệm có liên quan đến việc điều trị các loại vết thương
máu sẽ thấy bạch cầu đa nhân trung tính khác
A. A.
Tăng trên 50% Đúng
B. B.
Tăng trên 70% Sai A
C. 257 257 Vết thương phần mềm chiếm rất ít
Giảm 50% trong các loại vết thương
D. A.
Không thay đổi C Đúng
252 252 Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh viêm B.
ruột thừa cấp Sai B
A. 258 258 Triệu chứng toàn thân của vết
Có hội chứng nhiễm trùng thương phần mềm phụ thuộc vào tình trạng vết
B. thương nặng hay nhẹ
Đau khu trú ở hố chậu phải A.
C. Đúng
Điểm Mac Brucney dương tính B.
D. Sai A
Tất cả đều đúng D 259 259 Dấu hiệu sốc hay gặp ở người
253 253 Biến chứng của bệnh viêm ruột bệnh có vết thương phần mềm đến muộn
thừa cấp, ngoại trừ A.
A. Đúng
Viêm màng bụng B.
B. Sai A
Áp xe ruột thừa 260 260 Vết thương phần mềm là loại vết
C. thương hở
Đám quánh ruột thừa A.
D. Đúng
Tắt ruột D B.
254 254 Những điều không được làm khi Sai B
nghi ngờ viêm ruột thừa cấp, ngoại trừ 261 261 Vết thương phần mềm có thể phối
A. hợp với nhiều tổn thương khác
Không tiêm thuốc giảm đau A.
B. Đúng
Không dùng thuốc kháng sinh B.
C. Sai A
Không thụt tháo 262 262 Việc điều trị vết thương phần mềm
D. có liên quan đến việc điều trị các loại vết thương
Giải thích cho người bệnh nhập viện D khác
255 255 Đặc điểm của vết thương phần A.
mềm là dễ bị nhiễm khuẩn Đúng
A. B.
Đúng Sai A
B.
263 263 Bệnh nhân bị sốc có biểu hiện da A.
xanh tái, chân tay lạnh, vã mồ hôi, mạch nhanh, Mất máu nhiều
huyết áp hạ B.
A. Tổ chức mô bị dập nát
Đúng C.
B. Có nhiều vết thương kết hợp
Sai A D.
264 264 Vết thương phần mềm có thể phối Tất cả đều đúng D
hợp với đứt mạch máu, đứt thần kinh, gãy xương, tổn 269 269 Bệnh nhân bị chấn thương phần
thương khớp mềm có thể bị sốc do
A. A.
Đúng Mất máu nhiều
B. B.
Sai A Tổ chức bị dập nát nhiều
265 265 Vết thương phần mềm bị nhiễm C.
trùng có biểu hiện Có nhiều vết thương kết hợp
A. D.
Người bệnh có sốt Tất cả đều đúng D
B. 270 270 Những việc không được làm khi có
Vết thương sưng tấy vết thương phần mềm ở tuyến y tế cơ sở
C. A.
Tại vết thương tiết dịch hôi Không bôi và không rắc thuốc lên mặt vết thương
D. B.
Tất cả đúng D Không thăm dò và chọc ngoái vào vết thương
266 266 Thứ tự sơ cứu vết thương phần C.
mềm Không khâu kín vết thương
A. D.
Sát khuẩn, lấy dị vật, băng, cố định, dùng thuốc Tất cả đều đúng D
B. 271 271 Những việc không được làm khi có
Lấy dị vật, sát khuẩn, băng, cố định, dùng thuốc vết thương phần mềm ở tuyến y tế cơ sở, ngoại trừ
C. A.
Dùng thuốc, sát khuẩn, lấy dị vật, băng, cố định Sát khuẩn vết thương
D. B.
Dùng thuốc, lấy dị vật, sát khuẩn, băng, cố định Không bôi và không rắc thuốc lên mặt vết thương
A C.
267 267 Những việc không được làm trong Không thăm dò và chọc ngoái vào vết thương
sơ cứu vết thương phần mềm ở tuyến cơ sở D.
A. Không khâu kín vết thương A
Lấy bỏ dị vật 272 272 Vết thương phần mềm bị nhiễm
B. khuẩn có biểu hiện
Khâu kín vết thương A.
C. Sưng tấy, phù nề
Băng, cố định vết thương B.
D. Có nhiều dịch đục, mủ
Dùng kháng sinh liều cao B C.
268 268 Bệnh nhân bị chấn thương phần Có mùi hôi
mềm có thể có các dấu hiệu D.
Tất cả đều đúng D B.
273 273 Những việc cần phải làm khi có vết Viêm amidan
thương phần mềm ở tuyến y tế cơ sở, ngoại trừ C.
A. Viêm tai giữa
Sát khuẩn vết thương D.
B. Tất cả đúng D
Lấy bỏ dị vật 278 278 Nhiễm khuẩn hô hấp cấp dưới
C. A.
Khâu kín vết thương Viêm thanh quản
D. B.
Băng cố định vết thương C Viêm tiểu phế quản
274 274 Những việc cần phải làm khi có vết C.
thương phần mềm ở tuyến y tế cơ sở, ngoại trừ Viêm phổi
A. D.
Sát khuẩn vết thương Tất cả đúng D
B. 279 279 Những virus thường gặp gây bệnh
Lấy bỏ dị vật NKHHCT ở trẻ em là:
C. A.
Dùng kháng sinh liều cao Virus hợp bào hô hấp
D. B.
Bôi thuốc lên vết thương D Virus cúm
275 275 Vi khuẩn: những nước đang phát C.
triển vi khuẩn vẫn chiếm vị trí quan trọng trong Virus á cúm
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính thường gặp là: D.
A. Tất cả đúng D
Hemophilus influenza 280 280 Các dấu hiệu thường gặp trong
B. nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính
Phế cầu ( Streptococcus pneumoniae) A.
C. Ho, sốt
Tụ cầu ( Staphylococcus auerus) B.
D. Chảy nước mũi
Tất cả đúng D C.
276 276 Các yếu tố không là nguy cơ gây Nhịp thở nhanh
bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính D.
A. Tất cả đúng D
Thời tiết lạnh 281 281 Một số vấn đề không có trong
B. dấu hiệu nguy kịch trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi
Không được nuôi bằng sữa mẹ giảm các yếu tố miễn A.
dịch Co giật.
C. B.
Trẻ đẻ có cân nặng thấp trên 2500g Ngủ li bì hoặc khó đánh thức
D. C.
Suy dinh dưỡng C Thở rít khi nằm yên
277 277 Nhiễm khuẩn hô hấp cấp trên bao D.
gồm Trẻ vẫn uống được hoặc vẫn bú được D
A. 282 282 Dấu hiệu nguy kịch ở trẻ dưới 2
viêm mũi họng tháng tuổi ngoại trừ
A. Không có nước mắt, nếp véo da mất chậm , bệnh
Thở rít khi nằm yên nhân li bì B
B. 287 287 Phân loại có mất nước trong bệnh
Bú tốt hoặc ngủ tốt tiêu chảy :
C. A.
Co giật Mắt rất trũng
D. B.
Thở khò khè B Kích thích vật vã.
283 283 Viêm phổi rất nặng ở trẻ từ 2 tháng C.
đến 5 tuổi ngoại trừ Miệng và lưỡi rất khô
A. D.
Không có dấu hiệu nguy kịch Nếp véo da mất rất chậm B
B. 288 288
Trẻ rút lõm lồng ngực Dấu hiệunào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu
C. chảy :
Trẻ không rút lõm lồng ngực A.
D. Nếp véo da mất chậm
Trẻ ho sổ mũi C B.
284 284 Một số phân loại bệnh trong Li bì hay lơ mơ
chương trình nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính C.
A. Miệng và lưỡi khô
Bệnh rất nặng D.
B. Uống háo hức B
Viêm phổi nặng 289 289 Dấu hiệunào là của mất nước
C. nặng trong bệnh tiêu chảy :
Viêm phổi và không viêm phổi A.
D. Nếp véo da mất chậm
Tất cả đúng D B.
285 285 Dấu hiệu nguy kịch ở trẻ từ 2 tháng Li bì hay lơ mơ
- 5 tuổi. trừ C.
A. Miệng và lưỡi khô
Trẻ vẫn bú được D.
B. Uống háo hức
Thở rít khi nằm yên B
C. 290 290 Triệu chứng lâm sàng gợi ý đến
Co giật bệnh sốt xuất huyếtkhi:
D. A.
Ngũ li bìA Sốt cao đột ngột; nhứt đầu; chảy máu chân răng
286 286 Tập hợp nào sau đây phù hợp với B.
tiêu chảy cấp có mất nước Sốt cao ; gan to-đau; xuất huyết ngoài da
A. C.
Có nước mắt, miệng lưỡi ướt, tỉnh táo Sốt cao; đau bụng ;ho khan
B. D.
Mắt trũng, vật vã, kích thích, nếp véo da mất chậm Sốt cao ; đau vùng gan; vàng da; chảy máu mũi
C. A
Không khát, nếp véo da mất nhanh, có nước mắt 291 291 Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ
D. em thường do:
A. B.
Sốt cao Nước cháo muối: 3g muối + 80g bột hoặc gạo + 1,2
B. lít nước
Hạ đường máu C.
C. Nước dừa muối: 1 lít nước dừa + 3g muối
Sốc phản vệ D.
D. Tất cả đúng D
Mất nước 296 296 Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống
D OReSol bị nôn cần phải:
292 292 Bà mẹ cần cho trẻ 1 tuổi uống bao A.
nhiêu dung dịch ORS tại nhà để đề phòng mất nước Chuyển sang chuyền tĩnh mạch
khi trẻ bị tiêu chảy B.
A. Ngưng cho uống ORS và thay bằng nước sôi để
Một lít nước /24 giờ nguội
B. C.
50-100 ml sau mỗi lần tiêu chảy Cho thuốc chống nôn
C. D.
100-200 ml sau mỗi lần tiêu chảy Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơnD
D. 297 297 Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm
Một muỗng cà phê sau mỗi lần tiêu chảy B nhất trong mất nước nặng.
293 293 Nếu không truyền dịch được trong A.
tiêu chảy cấp mất nước nặng thì có thể cho uống ORS Giảm khối lượng tuần hoàn.
nhỏ giọt qua ống thông mũi dạ dày với tốc độ: B.
A. Thiếu hụt kali
20 ml/kg/giờ C.
B. Kém ăn
30 ml/kg/giờ D.
C. Sốt. A
40 ml/kg/giờ 298 298 Định nghĩa tiêu chảy cấp là đi
D. ngoài phân lỏng hoặc toé nước
10 ml/kg/giờ A A.
294 294 Chế độ dinh dưỡng trẻ bị tiêu chảy Trên 4 lần trong 24 giờ
A. B.
Nếu trẻ bú mẹ vẫn tiếp tục bú bình thường Trên 6 lần trong 24 giờ
B. C.
Nếu trẻ bú sữa bò :< 6 tháng vẫn cho trẻ bú bình Trên 3 lần trong 24 giờ
thường D.
C. Trên 5 lần trong 24 giờ C
Thức ăn nên nấu kỹ , nhuyễn, dễ tiêu hoá chia thành 299 299 Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy
nhiều bữa cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là:
D. A.
Tất cả đúng D Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ.
295 295 Nếu không có sẳn ORS có thể pha B.
1 số dung dịch thay thế tại nhà như: Tiếp tục cho bú như cũ
A. C.
Nước mặn ngọt: 3g muối + 18g đường + 1 lít nước Cho trẻ ăn cháo
sạch D.
Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày A A.
300 300 Vấn đề không đúng của Sốt xuất Sốt cao đột ngột, liên tục.
huyết Dengue B.
A. Nhức đầu, chán ăn, buồn nôn.
Là bệnh truyền nhiễm do vi rút cúm gây nên. C.
B. Da xung huyết.đau cơ, đau khớp, nhức hai hố mắt.
Vi rút truyền từ người bệnh sang người lành do muỗi D.
đốt. Tất cả đúng D
C. 305 305 Cận lâm sàng giai đoạn sốt trong
Muỗi Aedes aegypti là côn trùng trung gian truyền sốt xuất huyết
bệnh chủ yếu. A.
D. Dung tích hồng cầu (Hematocrit) bình thường.
Vi rút Dengue có 4 týp thanh A B.
301 301 Bệnh sốt xuất huyết Số lượng tiểu cầu bình thường hoặc giảm dần (nhưng
A. còn trên 100.000/mm3).
Bệnh xảy ra quanh năm, thường gia tăng vào mùa C.
mưa Số lượng bạch cầu thường giảm.
B. D.
Bệnh gặp ở cả trẻ em và người lớn. Tất cả đúng D
C. 306 306 Lâm sàngcủa giai đoạn nguy
Vi rút Dengue có 4 týp thanh hiểm vấn đề không đúng
D. A.
Tất cả đúng D Người bệnh có thể còn sốt hoặc đã giảm sốt.
302 302 Đặc điểm của sốt xuất huyết B.
Dengue ngoại trừ Nếu thoát huyết tương nhiều sẽ dẫn đến sốc
A. C.
Sốc giảm thể tích tuần hoàn, rối loạn đông máu, suy Nếu thoát huyết tương nhiều sẽ dẫn đến mất nước
tạng D.
B. Biểu hiện thoát huyết tương do tăng tính thấm thành
Sốt nhẹ mạch C
C. 307 307 Biểu hiện lâm sàng của sốt xuất
Xuất huyết và thoát huyết tương huyết Dengue
D. A.
Xử trí kịp thời dễ dẫn đến tử vong. B Nhức đầu, chán ăn, buồn nôn.
303 303 Bệnh sốt xuất huyết Dengue có B.
biểu hiện lâm sàng Da xung huyết, phát ban.
A. C.
Đa dạng, diễn biến nhanh chóng từ nhẹ đến nặng. Đau cơ, đau khớp, nhức hai hố mắt.
B. D.
Khởi phát đột ngột và diễn biến ba giai đoạn: sốt, Tất cả đúng D
nguy hiểm và hồi phục. 308 308 Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu
C. cảnh báo gồm các triệu chứng ngoại trừ
Phát hiện sớm bệnh nhằm cứu sống người bệnh. A.
D. Tỉnh táo, ăn uống được
Tất cả đúng D B.
304 304 Biểu hiện lâm sàng giai đoạn sốt Đau bụng vùng gan hoặc ấn đau vùng gan.
trong sốt xuất huyết C.
Nôn - nhiều. Cơ chế xuất tiết
D. B.
Gan to > 2 cm. A Cơ chế xâm nhập
309 309 Triệu chứng đúng trong sốt xuất C.
huyết có dấu hiệu cảnh báo Cơ chế thẩm thấu
A. D.
Xuất huyết niêm mạc. cơ chế bám dính, cản trở sự hấp thu D
B. 314 314 Trong xử trí trẻ bị tiêu chảy ngoại
Tiểu ít. trừ:
C. A.
Hematocrit tăng cao.tiểu cầu giảm nhanh chóng. Điều trị bù dịch bằng đường uống
D. B.
Tất cả đúng D Tiếp tục cho trẻ bú
310 310 Sốt xuất huyết Dengue nặng C.
A. Tiếp tục cho trẻ ăn
Thoát huyết tương nặng dẫn đến sốc giảm thể tích D.
B. Cho thuốc cầm tiêu chảy D
Ứ dịch ở khoang màng phổi và ổ bụng nhiều. 315 315 Tất cả dấu hiệu sau là mất nước
C. nặng ngoại trừ:
Xuất huyết nặng. A.
D. Bệnh nhi uống rất kém hoặc không uống được
Tất cả đúng D B.
311 311 Xuất huyết sốt xuất huyết Nếp véo da mất rất chậm
Denguecó thể biểu hiện C.
A. Bệnh nhi vật vã kích thích
Xuất huyết dưới da: Nốt xuất huyết rải rác hoặc chấm D.
xuất huyết Mắt rất trũng và khô C
B. 316 316 Sốt xuất huyết-dengue là bệnh
Xuất huyết ở niêm mạc: Chảy máu mũi, lợi, tiểu ra truyền nhiễm lây truyền qua :
máu. Rong kinh A.
C. Đường hô hấp
Xuất huyết nội tạng như tiêu hóa, phổi, não là biểu B.
hiện nặng. Đường tiêu hoá
D. C.
Tất cả đúng D Có trung gian truyền bệnh
312 312 Lứa tuổi hay mắc bệnh tiêu chảy D.
nhất: Tiếp xúc trực tiếpC
A. 317 317 Điều trị sốt trong sốt xuất huyết
< 6 tháng Dengue
B. A.
< 5 tuổi Nếu sốt cao ≥ 390C, cho thuốc hạ nhiệt, lau mát bằng
C. nước ấm.
< 12 tháng B.
D. Thuốc Paracetamol 10 - 15 mg/kg cân nặng/lần, cách
<2 tuổi D nhau mỗi 4-6 giờ.
313 313 Rotavirus gây tiêu chảy do: C.
A. Bù dịch sớm bằng đường uống
D. C.
Tất cả đúng D Chụp xquang bụng
318 318 Điều trị Sốt xuất huyết Dengue có D.
dấu hiệu cảnh báo cần Soi phân, cấy phân C
A. 323 323 Nguyên nhân gây tiêu chảy trẻ em
Người bệnh được cho nhập viện điều trị. là, trừ
B. A.
Điều tri triệu chứng Virus
C. B.
Xem xét chỉ định truyền dịch Vi trùng
D. C.
Tất cả đúng D Bú mẹ nhiều lần
319 319 E. coli đường ruột gây chảy máu D.
đường ruột là: Ký sinh trùng và nấm
A. C
EPEC 324 324 Thời điểm gặp bệnh sốt xuất huyết
B. cao nhất trong năm là :
ETEC A.
C. quanh năm
EHEC B.
D. mùa mưa
EAEC C C.
320 320 Cơ chế gây bệnh của phẩy trùng tả mùa khô
A. D.
Tiêu chảy dẫn tới mất nước ít mùa nắng B
B. 325 325 Siêu vi Dengue gây bệnh sốt xuất
Gây xuất tiết nước, điện giải ít huyết gồm có :
C. A.
Tiết độc tố 2 type
D. B.
Tất cả đúng C 5 type
321 321 Đánh giá độ mất nước trong tiêu C.
chảy được chia ra, ngoại trừ 4 type
A. D.
Không mất nước 3 type C
B. 326 326 Khi trẻ đã mắc bệnh sốt xuất
Mất nước nặng huyếtthì :
C. A.
có mất nước Không bao giờ mắc bệnh sốt xuất huyếtnữa
D. B.
Mất nước ít D Tuỳ thuộc vào cơ địa của trẻ
322 322 Xét nghiệm thường được làm trên C.
trẻ có tiêu chảy cấp,trừ Mắc bệnh sốt xuất huyết như những trẻ khác
A. D.
Công thức máu Có thể mắc bệnh sốt xuất huyết C
B. 327 327 Chọn câu phù hợp nhất trong các
Điện giải đồ xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy:
A. 332 332 Vius Dengue có tất cả 4 typ gây
Cho thuốc cầm tiêu chảy bệnh
B. A.
Giảm cho bú mẹ hay cho ăn Đúng
C. B.
Dùng ngay dung dịch OReSol Sai A
D. 333 333 Để khỏi bệnh sốt xuất huyết cần
Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm cho trẻ đi tiêm chủng ngừa bệnh
C A.
328 328 Đặt điểm sốt trong bệnh sốt xuất Đúng
huyếtlà: B.
A. Sai A
Sốt đột ngột;liên tục ;kéo dài từ 2-7 ngày 334 334 Bệnh sốt xuất huyết lây truyền nhờ
B. vào muỗi chích người bệnh rồi tryền sang người khác
Sốt cao;liên tục;kéo dài; đáp ứng kém với thuốc hạ A.
sốt Đúng
C. B.
Sốt cao; đột ngột ;liên tục từ 2-7 ngày. Sai A
D. 335 335 Bệnh cảnh nặng nhất của bệnh sốt
Sốt cao; đột ngột; liên tục 2-7 ngày; đáp ứng kém với xuất huyết là sốc sốt xuất huyết
thuốc hạ sốt D A.
329 329 Truyền tĩnh mạch ưu tiên hơn là Đúng
bù bằng đường uống đối với điều trị tiêu chảy cấp B.
mất nước nặng vì: Sai A
A. 336 336 Khi trẻ sốt cao da xung huyết đỏ;
Ít tốn kém chẩn đoán của BS tư là sốt không rỏ nguyên nhân, ta
B. nên đánh gió,cắt lể cho trẻ để giải cảm.
Bù thiếu hụt nước và điện giải nhanh A.
C. Đúng
Làm phục hồi chức năng ruột nhanh B.
D. Sai B
Làm tăng cân sau tiêu chảy B 337 337 Khi nghi ngờ trẻ mắc bệnh sốt xuất
330 330 Tiêu chảy nghi ngờ tả khi ngoại trừ huyết ta không nên kiêng cử trẻ ăn uống.
A. A.
Nước phân đục như nước vo gạo Đúng
B. B.
Mất nước nhanh Sai A
C. 338 338 Để phòng bệnh sốt xuất huyết ta
Phân ít nước khuyên trẻ nên ngũ mùng cả ngày lẫn đêm.
D. A.
Trong vùng dịch tể lưu hành C Đúng
331 331 Phòng bệnh sốt xuất huyết bằng B.
cách ngủ mùng ban đêm Sai A
A. 339 339 Trong điều trị bệnh sốt xuất huyết
Đúng được khuyên truyền đường ưu trương cho trẻ vì trẻ dễ
B. bị hạ đường huyết.
Sai B A.
Đúng A.
B. Đúng
Sai B B.
340 340 Trẻ được chẩn đoán bệnh sốt xuất Sai B
huyết cần cho nhập viện vì bệnh diễn biến bất 347 347 Không viêm phổi ( ho cảm lạnh):
thường. chương trình nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính khi trẻ chỉ
A. có thở nhanh, không rút lõm lồng ngực.
Đúng A.
B. Đúng
Sai A B.
341 341 Truyền dịch sớm trong điều trị Sai B
bệnh sốt xuất huyết là cần thiết để bồi hoàn lượng 348 348 Khi trẻ dưới 2 tháng có nhịp thở ≥
dịch bị mất ra gian bào theo cơ chế bệnh sinh. 60lần/phút thì bình thường
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai B Sai B
342 342 Đặc điểm của sốt xuất huyết 349 349 Trẻ 2 tháng đến 12 tháng có nhịp
Dengue là sốt, xuất huyết và thoát huyết tương, có thở ≥ 50l/p là bình thường
thể dẫn đến sốc giảm thể tích tuần hoàn A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai B
Sai A 350 350 Trẻ 12 tháng đến 5 tuổi có nhịp thở
343 343 Bệnh sốt xuất huyết nếu không ≥ 40l/p là bình thường
được chẩn đoán sớm và xử trí kịp thời dễ dẫn đến tử A.
vong. Đúng
A. B.
Đúng Sai B
B. 351 351 Ở trẻ dưới 2 tháng tuổi nếu chỉ có
Sai A rút lỏm lồng ngực nhẹ thì chưa có giá trị vì lồng ngực
344 344 Điều trị sốt xuất huyết Dengue có trẻ mềm.
thể ngoại trú và theo dõi tại y tế cơ sở. A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai A
Sai A 352 352 Suy dinh dưỡng nặng là một trong
345 345 Ngoài vấn đề điều trị triệu chứng 5 dấu hiệu nguy kịch trong nhiễm khuẩn hô hấp cấp
trong sốt xuất huyết Dengue cần phải theo dõi chặt tính
chẽ phát hiện sớm sốc A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai A
Sai A 353 353 Vi khuẩn thường gặp nhất trong
346 346 Phân loại viêm phổi trong chương nhiễm khuẩn hô hấp cấp :Hemphilus Influenza và
trình nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính khi trẻ có rút lỏm Phế cầu
lồng ngực A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai A
354 354 Ngay khi đang truyền dịch trẻ tỉnh 361 361 Tiêu chảy ở trẻ em là nguyên nhân
có thể uống được thì tiếp tục cho uống ORS với gây suy dinh dưỡng.
lượng dịch là 10ml/kg/giờ. A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai A
Sai B 362 362 Tiêu chảy : là đi ngoài phân lỏng
355 355 Nếu trẻ mất nước nặng mà không hoặc toé nước trên 3 lần trong 24 giờ
khả năng truyền dịch thì chuyển lên tuyến trên A.
trong thời gian vận chuyển phải nhỏ giọt ORS qua Đúng
ống thông dạ dày liều 20ml/kg/giờ B.
A. Sai A
Đúng 363 363 Phẩy trùng tả là Vibrio Cholerae 01
B. A.
Sai A Đúng
356 356 Tiêu chảy kéo dài: là đi ngoài phân B.
lỏng hoặc toé nước trên 3 lần trong ngày và kéo dài Sai A
trên 7 ngày 364 364 Tiêu chảy do nấm thường xãy ra
A. trên cơ địa: Dùng kháng sinh kéo dài và Suy giảm
Đúng miễn dịch
B. A.
Sai B Đúng
357 357 Khi điều trị không hiệu quả cần B.
phải cấy phân tìm vi khuẩn gây bệnh. Sai A
A. 365 365 Năm 1984 VN đã có chương trình
Đúng nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính trước mắt giảm tỷ lệ tử
B. vong do NKHHCT ở trẻ dưới 5 tuổi chủ yếu là viêm
Sai A phổi.
358 358 Nguyên nhân chính gây tử vong A.
của tiêu chảy ở trẻ em là do mất nước và điện giải Đúng
A. B.
Đúng Sai A
B. 366 366 Lâu dài chương trình chương trình
Sai A nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính nhầm giảm tỷ lệ mắc
359 359 Trong điều trị tiêu chảy nhầm 1 bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em, đặc biệt
đích bù thiếu hụt nước và điện giải là trẻ dưới 5 tuổi.
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai A
360 360 Khi trẻ bị tiêu chảy cần phải tiến 367 367 Nhà ở chật chội, thiếu vệ sinh, đời
hành ngay việc đánh giá tình trạng mất nước bằng sống kinh tế thấp, thiếu vitamin A có thể đưa đến
cách nhận định trên bệnh nhân bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính
A. A.
Đúng A.
B. Giảm đau rát
Sai A B.
368 368 Phân loại bệnh nhiễm khuẩn hô hấp Chống phù nề
cấp tính theo vị trí giải phẫu lấy nắp thanh quản làm C.
ranh giới chia bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp trên và Chống nhiễm trùng
bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp dưới D.
A. E.
Đúng Không để sẹo lồi
B. A
Sai A 374 374 Sơ cứu bỏng tại chỗ :
369 369 Bệnh rất nặng trong chương trình A.
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính khi trẻ có một trong các Dập tắt lửa
dấu hiệu nguy kịch. B.
A. Làm mát vết bỏng
Đúng C.
B. Tháo bỏ trang sức
Sai A D.
370 370 Viêm phổi nặng trong chương Tất cả đúng
trình nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính khi trẻ có dấu D
hiệu rút lõm lồng ngực 375 375 Phòng chống sốc bỏng tốt nhất cho
A. nạn nhân tại hiện trường :
Đúng A.
B. Tiêm thuốc giảm đau
Sai A B.
371 371 Sơ cứu bỏng : Cho người bệnh uống nhiều nước
A. C.
Dùng nước để dập tắt lửa Dập tắt lửa
B. D.
Dùng chăn hoặc dùng bao tải bọc kín chỗ đang cháy Ủ ấm
C. B
Xé bỏ quần áo đang cháy âm ỉ hoặc thấm đẫm nước 376 376 Nạn nhân bỏng vùng nào cần ưu
nóng tiên vận chuyển số 1 :
D. A.
Tất cả đúng D Đầu mặt cổ
372 372 Để tránh tổn thương bỏng sâu hơn B.
tốt nhất : Thân trước
A. C.
Cởi bỏ quần áo đang âm ỉ cháy Thân sau
B. D.
Ngâm phần bỏng vào nước đá lạnh Toàn thân A
C. 377 377 Phòng chống sốc toàn thân cho nạn
Tháo bỏ trang sức nhân bị bỏng :
D. A.
Tất cả sai A Đặt bệnh nhân ở tư thế nằm
373 373 Mục đích làm mát vết bỏng khi mới B.
bị tai nạn : Dùng thuốc giảm đau
C. Cử động bất thường
Cho uống nước ORS, nước trái cây, nước trà đường, C.
…. Tiếng lạo xạo xương gãy
D. D.
Tất cả đúng D Tất cả đúng D
378 378 Khi bị bỏng không nên: 383 383 Cách cố định gãy xương tạm thời:
A. A.
Bôi kem đánh răng lên vết bỏng Để làm giảm đau
B. B.
Đắp thuốc gia truyền Chi trên treo lên cổ
C. C.
Bôi mỡ trăn Chi dưới duỗi
D. D.
Tất cả đúng D Tất cả đúng D
379 379 Sau khi bỏng, ngoài da sẽ nổi 384 384 Nguyên tắc cố định gãy xương:
những nốt phồng nước không nên : A.
A. Phải có nệm lót ở đầu nẹp, đầu xương (mắt cá trong,
Chọc thủng các túi nước dễ gây nhiễm trùng mắt cá ngoài, đầu trên xương mác…)
B. B.
Chọc thủng túi nước để dễ rửa vết thương Bất động ở tư thế cơ
C. C.
Rửa vết thương bỏng hàng ngày Trường hợp gãy xương hở: không được kéo nắn, ấn
D. đầu gãy vào trong. Nếu có tổn thương động mạch
Tất cả sai A phải đặt garô tuỳ ứng. Xử trí vết thương rồi băng lại.
380 380 Khi nạn nhân bị bỏng do sét đánh D.
hay điện giật nếu có ngừng thở việc đầu tiên cần làm: Tất cả đúng D
A. 385 385 Nếu nạn nhân bị gãy xương kèm
Cấp cứu ngừng tim ngay theo đứt động mạch nên xử lý:
B. A.
Sơ cứu bỏng trước Ga rô cầm máu trước
C. B.
Chuyển lên tuyến trên ngay Bất động gãy xương trước
D. C.
Tất cả sai A Chuyển lên tuyến trên ngay
381 381 Bỏng điện thường gây rối loạn : D.
A. Tiêm thuốc giảm đau A
Tim mạch 386 386 Biểu hiện lâm sàng ngạt nước trong
B. trường hợp nhẹ:
Hô hấp A.
C. Cảm giác ớn lạnh, khó chịu
Tiêu hóa B.
D. Cảm giác co thắt bụng và ngực
Thần kinh A C.
382 382 Triệu chứng chắc chắn gãy xương : Buồn nôn, chóng mặt, nhức đầu, mạch nhanh, nổi
A. mày đay kiểu dị ứng
Biến dạng trục chi D.
B. Tất cả đúng D
387 387 Hội chứng sau khi ngạt nước: D.
A. Thần kinh A
Giảm thân nhiệt 392 392 Ong vò vẽ:
B. A.
Rối loạn thần kinh do thiếu oxy não, hôn mê, hội Mình vàng có vạch đen
chứng bó tháp B.
C. Mình vàng mình thon
Phù phổi cấp C.
D. Mình đen chấm vàng
Tất cả đúng D D.
388 388 Hai phương châm cơ bản xử trí Vàng toàn thân
ngạt nước: A
A. 393 393 Phản ứng dị ứng ở 3 mức độ nhẹ
Sơ cứu tại chỗ, tích cực, đúng phương pháp khi bị ong đốt:
B. A.
Kiên trì cấp cứu trong nhiều giờ Mức độ 1: Phản ứng tại chỗ, mới đầu ở chỗ đốt, sau
C. đó lan dần một đoạn chi : phù, đau, ngứa
Đem lại ô xy cho nạn nhân B.
D. Mức độ 2: Phản ứng từng vùng lan tới toàn chi
A và B đúng D C.
389 389 Các biện pháp chủ yếu xử trí ngạt Mức độ 3: Phản ứng hệ thống xếp theo mức độ nặng
nước nhằm: D.
A. Tất cả đúng D
Giải phóng khai thông đường hô hấp 394 394 Phản ứng ở mức độ nào sau khi
B. bị ong đốt có thể gây tử vong:
Đem lại ô xy cho nạn nhân A.
C. Mức độ 1
Chống lại những rối loạn ở tim, phổi và chuyển hóa. B.
D. Mức độ 2
Tất cả đúng D C.
390 390 Ong đốt đa số tử vong là do: Mức độ 3
A. D.
Sốc phản vệ Mức độ 4 D
B. 395 395 Xử trí tại chỗ khi bị ong đốt:
Đau A.
C. Lấy móng tay cậy ngòi ở vết đốt, nếu là ong mật
Viêm cơ tim cấp B.
D. Khử trùng vết đốt tiêm phòng uốn ván nếu vùng ong
Suy hô hấp A đốt nhiễm bẩn (SAT 2000 đv tiêm dưới da).
391 391 Ong đốt thường để lại biến chứng C.
ở: Tháo các nhẫn, vòng đeo tay để tránh chèn ép mạch
A. khi có phù nề
Tim D.
B. Tất cả đúng D
Thận 396 396 Để chống tiêu cơ vân và suy hô hấp
C. khi xử trí các phản ứng độc do ong đốt:
Gan A.
Vận chuyễn đến khoa chống độc ngay C.
B. Bất động, cố định tốt chi và cột sống
Truyền dịch D.
C. Tất cả đúng D
Chống co giật 401 401 Việc làm đầu tiên khi sơ cứu nạn
D. nhân bị điện giật:
Tiêm phòng uốn ván ngay C A.
397 397 Biểu hiện lâm sàng tại chỗ do rắn Vác nạn nhân lên vai
lục cắn: B.
A. Tát mạnh vào mạch giúp nạn nhân tỉnh
Chỗ cắn đau buốt, sưng tấy, phù nề nhanh chóng C.
B. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực
Hoại tử lan dần xung quanh chỗ cắn về phía gốc chi D.
C. Chuyển lên tuyến trên ngay C
Truỵ tim mạch nếu có nọc độc nhiều 402 402 Hồi sức tại bệnh viện khi bị điện
D. giật quan trọng nhất:
Tất cả đúng D A.
398 398 Sơ cứu khi bị rắn hổ cắn: Đảm bảo thông khí
A. B.
Bất động bệnh nhân ngay, băng ép chặt trên chỗ bị Truyền dịch
cắn 5 – 10 cm C.
B. Truyền máu
Rửa sạch vết cắn bằng nước chanh quả, xà phòng, D.
phèn chua, rượu trắng hoặc Betadin. Theo dõi nhịp timA
C. 403 403 Nạn nhân bị điện giật nếu hôn
Dùng mũi dao sắc hoặc góc lưỡi dao cạo râu rạch mê kéo dài:
rộng vùng rắn cắn qua điểm răng cắn (chỉ rạch hết A.
lớp da) và nặn máu ra hoặc dùng bầu giác hút máu. Ngừa nhiễm trùng
D. B.
Tất cả đúng D Chống phù não
399 399 Xử trí khi bị rắn hổ cắn: C.
A. Tiêm SAT
Huyết thanh kháng nọc rắn đặc hiệu D.
B. Kháng sinh liều cao B
Chống dị ứng: Depersolon 30 mg tiêm bắp thịt 404 404 Khi ấn tim ngoài lồng ngực ấn lồng
C. ngực lún xuống bao nhiêu cm?
Nếu huyết áp giảm thấp thì truyền tĩnh mạch A.
Noradrenalin 4 mg pha trong 500ml dung dịch 3- 4 cm
glucose 5 % để đưa huyết áp lên B.
D. 1- 2 cm
Tất cả đúng D C.
400 400 Cấp cứu tức thời tại nơi xảy ta tai 4 - 5 cm
nạn do điện giật: D.
A. 5 - 6 cm A
Tách nạn nhân ta khỏi nguồn điện 405 405 Cố định gãy xương đòn tạm thời áp
B. dụng kiểu băng:
Ép tim ngoài lồng ngực, thổi miệng - miệng A.
Băng số 8 Vận động khó khăn
B. D.
Chữ nhân Bầm tím A
C. 410 410 Câu nào sai khi sơ cứu nạn nhân
Gấp lại gãy xương sườn:
D. A.
Rắn quấn A Chỉ treo tay là đủ
406 406 Khi gặp tai nạn điều dưỡng cần xử B.
trí nạn nhân theo thứ tự: Đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị nạn
A. C.
Xác định tổn thương, di chuyển nơi an toàn, lấy dị Quan sát và đánh giá vết thương
vật, băng và chuyển đến cơ sở y tế chuyên khoa D.
B. Dùng băng dính to bản cố định A
Di chuyển nơi an toàn, lấy dị vật, băng và chuyển đến 411 411 Câu nào sai khi sơ cứu nạn nhân
cơ sở y tế chuyên khoa gãy cột sống:
C. A.
Xác định tổn thương, di chuyển nơi an toàn, băng và Không liệt tứ chi không cần bất động
chuyển đến cơ sở y tế chuyên khoa B.
D. Đánh giá tổn thương phối hợp
Gọi ngay cấp cứu chuyển đi A C.
407 407 Nạn nhân bị gãy cột sống khi vận Không cho nạn nhân ngồi dậy
chuyển tốt nhất là cho nạn nhân nằm: D.
A. Không di chuyển nạn nhân khi thăm khám A
Cáng ván cứng 412 412 Có thể dung nước đá để chườm vết
B. bỏng:
Cáng đệm mút A.
C. Đúng
Cáng vải B.
D. Sai
Cáng lò xo A B
408 408 Việc cần phải làm ngay khi nạn 413 413 Nên bôi thuốc gia truyền hoặc kem
nhân gãy xương đùi: đánh răng ngay sau khi bị bỏng để giúp vết thương
A. mau lành:
Phòng chống sốc A.
B. Đúng
Chuẩn bị phương tiện cố định B.
C. Sai
Theo dõi tuần hoàn chi B
D. 414 414 Bỏng đường hô hấp dễ bị tử vong
Dùng nẹp cố địnhA hơn các vùng khác do phù nề chít hẹp đường thở:
409 409 Dấu hiệu quan trọng điều dưỡng A.
cần chú ý khi nạn nhân gãy xương sườn: Đúng
A. B.
Tức ngực khó thở Sai
B. A
Đau tại nơi gãy 415 415 Bỏng vùng đầu mặt cổ chiếm 18 %
C. diện tích da của cơ thể:
A. Sai
Đúng A
B. 421 421 Nạn nhân bị điện giật có thể nắm
Sai tóc giật mạnh nạn nhân ra khỏi vùng điện:
A.
B Đúng
416 416 Dung dịch rửa vết bỏng tốt nhất là B.
ô xy già: Sai
A. B
Đúng 422 422 Nạn nhân bị bỏng hóa chất cần
B. tháo bỏ quần áo trên người ngay:
Sai A.
B Đúng
417 417 Không được chọc phá các túi B.
phỏng nước, không bôi dầu mỡ hay kem kháng sinh Sai
vào vết bỏng, không được bóc da hoặc mảnh quần áo A
dính vào vết bỏng: 423 423 Rửa sạch vết bỏng bằng nước muối
A. đẳng trương (NaCl 0,9%) là tốt nhất:
Đúng A.
B. Đúng
Sai B.
Sai
A
A
424 424 Khi sơ cứu chi trên bằng bất động
418 418 Điện cao thế giật hoặc sét đánh
nẹp phải để chi duỗi thẳng:
thường gây bỏng rất sâu :
A.
A.
Đúng
Đúng
B.
B.
Sai
Sai

B
A
425 425 Khi sơ cứu gãy xương tuyệt đối
419 419 Bệnh nhân bị bỏng điện có thể bị
không được sờ nắn vào vùng xương bị gãy:
ngừng tim nên chuyển nạn nhân lên tuyến trên ngay
A.
không nên cấp cứu ngừng tim vì gây chậm trễ việc
Đúng
cứu chữa:
B.
A.
Sai
Đúng
A
B.
426 426 Điều trị theo biểu hiện tổn thương
Sai
A.
B
TI chỉ điều trị bằng thuốc mỡ tra tại chỗ
420 420 Nạn nhân bị điện giật phải dùng vật
B.
cách điện như cao su, gậy gỗ khô để kéo bệnh nhân
CO cần điều trị hoàn toàn bằng đường uống
ra:
C.
A.
TF cần điều trị bằng thuốc mỡ tra tại chỗ
Đúng
D.
B.
TI giai đoạn kết thúc không cần điều trị C
427 427 Cơ của mi mắt D.
A. Sẹo hoàn toàn sụn mi trên C
Cơ Muller có tác dụng phụ kéo với cơ nâng mi do 432 432 Dịch kính
TK giao cảm điều khiển A.
B. Chất lỏng hoàn toàn, trong suốt
Cơ nâng mi do thần kinh III điều khiển B.
C. Nằm trước thể thủy tinh
Cơ vòng cung mi có tác dụng nhắm mắt do TK VII C.
điều khiển Cấu tạo 1/2 là thể lỏng, 1/2 nhầy
D. D.
Tất cả đều đúng D Chiếm 1/3 thể tích nhãn cầu C
428 428 Giác mạc mắt 433 433 Bỏng do bazơ
A. A.
Là màng trong suốt, không chứa mạch máu Kết tủa protein của mô tiếp xúc
B. B.
Cấu tạo gồm 3 lớp tế bào Phá hủy chậm nhưng tiến triển nặng
C. C.
Là màng trong suốt chứa nhiều mạch máu Tiên lượng được sớm ngay từ đầu
D. D.
Qui định màu mắt của mỗi người A Hạn chế về chiều sâu B
429 429 Thành trong của hốc mắt 434 434 Nhãn cầu:
A. A.
Xương trán và cánh nhỏ xương bướm Lớp ngoài cùng được chia là 4/5 trước là giác mạc;
B. 1/5 sau là củng mạc
Xương sàng, xương lệ, xương hàm trên và xương B.
bướm Lớp ngoài cùng được chia là 1/5 trước là củng mạc;
C. 4/5 sau là giác mạc
Xương sàng và xương lệ C.
D. Lớp ngoài cùng được chia là 1/5 trước là giác mạc;
Xương hàm trên và xương gò má B 4/5 sau là củng mạc
430 430 Bỏng do axit, chọn câu SAI D.
A. Lớp ngoài cùng được chia là 4/5 trước là củng mạc;
Kết tủa protein của mô tiếp xúc 1/5 sau là giác mạc C
B. 435 435 Thành bên của hốc mắt
Tiên lượng được sớm ngay từ đầu A.
C. Xương sàng và xương lệ
Thường lan cả về chiều rộng lẫn chiều sâu B.
D. Xương hàm trên và xương gò má
Phá hủy nhanh C C.
431 431 Phân loại theo tổn thương, giai Xương gò má và cánh lớn xương bướm
đoạn TT là: D.
A. Xương trán và cánh nhỏ xương bướm D
Có < 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên 436 436 Võng mạc của mắt:
B. A.
Điều trị bằng thuốc mỡ tra tại chỗ Nằm giữa màng bồ đào và củng mạc
C. B.
Lật mi vào trong làm lông mi quẹt vào giác mạc Nằm trong lòng màng bồ đào
C. C.
Giữa giác mạc và củng mạc Kết mạc
D. D.
Nằm trước giác mạc B Khung sụn - xơ D
437 437 Bỏng do hóa chất: 442 442 Võng mạc mắt, chọn câu SAI:
A. A.
Tổn thương không phụ thuộc vào bản chất hóa chất Gồm 9 lớp tế bào thần kinh và 1 lớp tế bào biểu mô
B. sắc tố
Tổn thương không thuộc thời gian tiếp xúc B.
C. Gồm hai phần là cảm thụ và vô cảm
Tổn thương tùy thuộc vào nồng độ hóa chất C.
D. Có 1 loại tế bào cảm thụ ánh sáng là tế bào nón
Tất cả đều đúng C D.
438 438 Vết thương xuyên thấu: Chứa tế bào nón và tế bào que C
A. 443 443 Hoàng điểm:
Do sang chấn thực vật, cạnh tờ giấy, lá lúa A.
B. Còn gọi là gai thị
Chỉ có đường vào B.
C. Vùng màu sáng nhạt
Có đường vào và cả đường ra C.
D. Cách mũi 3.4-4mm
Do đeo kính áp tròng C D.
439 439 Bỏng do bazơ Màu hồng nhạt B
A. 444 444 Phân loại bệnh mắt hột (theo biểu
Tạo một hàng rào che chở do đó giới hạn được các hiện tổn thương)
tổn thương tiếp theo A.
B. TI: mắt hột hoạt tính, viêm dày của kết mạc sụn mi
Không có xu hướng lan rộng trên, che khuất 1/2 hệ thống mạch máu
C. B.
Phá hủy nhanh TT: sẹo hoàn toàn sụn mi trên
D. C.
Khó tiên lượng D TS: có sự hiện diện của sẹo giác mạc che diện đồng
440 440 Thành dưới hốc mắt tử
A. D.
Xương hàm trên, xương khẩu cái và xương gò má TF: có < 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
B. A
Xương trán và cánh nhỏ xương bướm 445 445 Triệu chứng cơ năng của viêm kết
C. mạc
Xương hàm trên và xương gò má A.
D. Có cảm giác nóng nhưng không cộm xốn
Xương sàng và xương lệ A B.
441 441 Tuyến Meibomius của mi mắt có Phù mi gây nặng mi
trong C.
A. Thường gây mờ mắt
Bờ tự do của mi mắt D.
B. Không đau nhức B
Da mi 446 446 Các bệnh lý của viêm kết mạc
A. Giới hạn trước là mặt trước mống mắt, giới hạn sau
Đau mắt đỏ là mặt sau ịch kính
B. B.
Mắt hột Giới hạn trước là mặt trước mống mắt, giới hạn sau
C. là mặt trước dịch kính
Mộng thịt C.
D. Giới hạn trước là mặt sau mống mắt, giới hạn sau là
Tất cả đều đúng D mặt trước dịch kính
447 447 Chấn thương nhãn cầu kín gồm D.
A. Giới hạn trước là mặt sau mống mắt, giới hạn sau là
Vỡ nhãn cầu mặt sau dịch kính C
B. 452 452 Tác nhân chính gây bệnh mắt hột
Rách nhãn cầu A.
C. Clamydia Trachomatis
Ngoại vật nội nhãn B.
D. Staphylococcus areaus
Trợt giác mạc D C.
448 448 Thủy dịch Trực khuẩn Koch-week
A. D.
Là 1 protein cóa cấu trúc dạng sợi Song khuẩn Morax A
B. 453 453 Phân loại bệnh mắt hột (theo
Do thể mi tiết ra biểu hiện tổn thương)
C. A.
Cấu tạo 1/2 là thể lỏng TF: có hơn 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
D. B.
Nằm trước thể thủy tinh B TI: có hơn 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
449 449 Bỏng mắt độ II C.
A. TS: có hơn 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
Không thấy rõ mống mắt D.
B. TT: có hơn 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
Đục giác mạc, còn thấy mống mắt A
C. 454 454 Bỏng mắt độ III
Mất toàn bộ biểu mô giác mạc A.
D. Tiên lượng tốt
Không thiếu máu chu vi rìa B B.
450 450 Thành trên của hốc mắt cấu tạo Đục giác mạc, còn thấy mống mắt
bởi C.
A. Tổn thương biểu mô giác mạc
Xương gò má và cánh lớn xương bướm D.
B. Thiếu máu 1/2 - 1/3 chu vi rìa D
Xương trán và cánh nhỏ xương bướm 455 455 Bệnh mắt hột
C. A.
Xương sàng và xương lệ Không gây biến chứng
D. B.
Xương hàm trên và xương gò má B Tiến triển đến khỏi tự nhiên
451 451 Hậu phòng: C.
A. Không gây sẹo hóa kết mạc
D. C.
Là bệnh không lây nhiễm B Giác mạc, bộ phận bảo vệ giác mạc, đường thần kinh
456 456 Cấu tạo của mi mắt gồm và trung khu phân tích thị giác
A. D.
Da mi, khung sụn -xơ, cơ, bờ tự do của mi mắt Nhãn cầu, bộ phận bảo vệ nhãn cầu, đường thần kinh
B. và trung khu phân tích thị giác D
Da mi, khung sụn -xơ, kết mạc, cơ, 461 461 Xử trí bỏng mắt tại tuyến cơ sở
C. A.
Da mi, khung sụn -xơ, kết mạc, bờ tự do của mi mắt Rửa mắt nhiều lần với NaCl 0.9%
D. B.
Da mi, khung sụn -xơ, kết mạc, cơ, bờ tự do của mi Trung hòa axit bằng bazơ
mắt D C.
457 457 Bỏng do nhiệt: Không dùng Lactacte để rửa mắt
A. D.
Tổn thương mắt do lửa gây tổn thương sâu của giác 5 giờ sau khi rửa cần đặt giấy quỳ tím để kiểm tra
mạc A
B. 462 462 Phân loại bệnh mắt hột (theo
Chất lỏng nóng thường nhẹ biểu hiện tổn thương)
C. A.
Tổn thương mi có thể nặng về sau do gây co rút mi TI: mắt hột hoạt tính, viêm dày của kết mạc sụn mi
D. trên, che khuất 1/2 hệ thống mạch máu
Kim loại nóng chảy thì không gây tổn thương nặng B.
nề C CO: có sự hiện diện của sẹo giác mạc che diện đồng
458 458 Màng bồ đào được gọi là: tử
A. C.
Màng mạch TT: sẹo hoàn toàn sụn mi trên
B. D.
Màng xơ dày TF: có < 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
C. B
Màng Bowmann 463 463 Củng mạc mắt:
D. A.
Màng thần kinh A Chỉ chiếm 1/5 phía ngoài nhãn cầu
459 459 Bỏng mắt độ I B.
A. Không có mạch máu
Mất toàn bộ biểu mô giác mạc C.
B. Tổ chức màu trắng không có khả năng đàn hồi
Tổn thương biểu mô giác mạc D.
C. Tổ chức đàn hồi màu trắng D
Tiên lượng dè dặt 464 464 Bỏng do axit:
D. A.
Thiếu máu 1/3 chu vi rìa B Phá húy chậm
460 460 Cấu tạo của mắt gồm: B.
A. Khó tiên lượng
Giác mạc, võng mạc, màng bồ đào C.
B. Làm kết tủa protein của mô tiếp xúc
Nhãn cầu, đường thần kinh và trung khu phân tích D.
thị giác Làm tan rã tế bào và nhuyễn mô C
465 465 Võng mạc còn gọi là Sai B
A. 471 471 Mi mắt có nhiệm vụ nhắm mắt và
Màng Descemet bảo vệ chống dị vật
B. A.
Màng thần kinh Đúng
C. B.
Màng mạch Sai A
D. 472 472 Giác mạc và củng mạc được nối
Màng bồ đào B bởi một vùng gọi là rìa giác củng mạc
466 466 Tiền phòng: A.
A. Đúng
Khoang nằm giữa mống mắt và thể thủy tinh ở phía B.
trước, giác mạc ở phía sau Sai A
B. 473 473 Bỏng độ II và III tiên lượng
Khoang nằm giữa mống mắt và thể thủy tinh thường tốt
C. A.
Không chứa thủy dịch Đúng
D. B.
Khoang nằm giữa giác mạc ở phía trước, mống mắt Sai B
và thể thủy tinh ở phía sau D 474 474 Chấn thương nhãn cầu kín bao
467 467 Các bệnh lý của viêm kết mạc gồm ngoại vật giác mạc và trợt giác mạc
A. A.
Viêm bờ mi Đúng
B. B.
Lẹo Sai A
C. 475 475 Bỏng do bazơ rất khó tiên lượng
Chắp A.
D. Đúng
Mắt hột D B.
468 468 Khi viêm kết mạc, người bệnh có Sai A
thể có cảm giác khó chịu ở mắt, chảy nước mắt nhiều 476 476 Hắc mạc cấu tạo gồm nhiều lớp tế
A. bào sắc tố, không chứa mạch máu và thần kinh.
Đúng A.
B. Đúng
Sai A B.
469 469 Bộ lệ gồm các tuyến lệ và các Sai B
đường dẫn nước mắt 477 477 Khi điều trị bệnh mắt hột, giai
A. đoạn TF và CO phải điều trị bằng phẫu thuật và ghép
Đúng giác mạc
B. A.
Sai A Đúng
470 470 Bệnh mắt hột lây nhiễm hoàn toàn B.
do ruồi đậu vào mắt người bị mắt hột sau đó đậu sang Sai B
người lành 478 478 Bỏng mắt là một cấp cứu nhãn
A. khoa cần điều trị tích cực
Đúng A.
B. Đúng
B. hoạt tính, viêm dày kết mạc sụn mi trên, che khuất >
Sai A 1/2 hệ thống mạch máu
479 479 Bỏng độ I tiên lượng thường xấu A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai B
Sai B 487 487 Trong giai đoạn lây bệnh mắt
480 480 Khi bệnh nhân có trợt biểu mô hột, viêm nhiễm bệnh thể hiện đặc trưng bằng các
giác mạc cần rửa sạch mắt bằng C.Efticol 0.9% hột kèm theo thẩm lậu lan tỏa
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai A
481 481 Bỏng độ IV, đục giác mạc không 488 488 Nguyên nhân ngoại vật giác mạc
thấy rõ mống mắt, thiếu máu 1/2 chu vi rìa có thể do rỉ sắt, bụi, lông các sinh vật
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai A
482 482 Trong bỏng mắt do axit, khi axit 489 489 Tế bào que của võng mạc nhận
tiếp xúc với mô tế bào tạo kết tủa và có xu hướng phá thức tinh tế và màu sắc hình ảnh của vật trong điều
hủy chậm kiện đầy đủ ánh sáng( ban ngày)
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai B Sai B
483 483 Nhãn cầu là một quả cầu đường 490 490 Võng mạc có 1 lớp tế bào thần
kính trước sau khoảng 13mm kinh và 9 lớp tế bào biểu mô sắc tố
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai B Sai B
484 484 Biến chứng của trợt giác mạc là 491 491 Thể mi là phần nhô lên của màng
viêm loét giác mạc bồ đào nằm giữa mống mắt và võng mạc
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai B
485 485 Chấn thương đụng dập gây xuất 492 492 Bỏng mắt, khi điều trị tích cực sẽ
huyết tiền phòng hoặc viêm bờ mi ngăn được mù mắt cho bệnh nhân
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai B Sai B
486 486 Phân loại theo biểu hiện tổn 493 493 Võng mạc là nơi tiếp nhận kích
thương trong bệnh mắt hột, CO là tình trạng mắt hột thích ánh sáng từ ngoại cảnh rồi truyền về trung khu
phân tích thị giác ở vỏ nõa
A. 499 499 Triệu chứng cơ năng của viêm
Đúng Amidan cấp tính
B. A.
Sai A Sốt cao
494 494 Vết thương xuyên chột thường B.
có đường vào và cả đường ra Hơi thở hôi
A. C.
Đúng Ngủ ngáy, hay ho
B. D.
Sai B Tất cả đều đúng D
495 495 Điều trị ngoại vật giác mạc cần 500 500 Nguy cơ có thể xảy ra sau khi cắt
dùng corticoid tại chỗ amidan
A. A.
Đúng Chảy máu
B. B.
Sai B Nhiễm trùng sau mổ
496 496 Viêm Amidan là bệnh rất hay gặp ở C.
nước ta đối tượng hay gặp thường là A và B đúng
A. D.
Người lớn A và B sai
B. C
Trẻ em 501 501 Chăm sóc một bệnh nhân sau cắt
C. Amidan
A và B sai A.
D. Nằm gối đầu vừa phải cho thoải mái
A và B đúng D B.
497 497 Triệu chứng thực thể của viêm Nghiêng đầu sang một bên
Amidan mãn tính C.
A. A và B đúng
Amidan có thể to quá phát lấn vào làm hẹp khoang D.
họng A và B sai
B. C
Bề mặt Amidan có nhiều khe hốc, có thể có mủ trắng 502 502 Tổ chức lympho ở các vùng của
C. họng phát triển tùy theo lứa tuổi điều này liên quan
Trụ Amidan thường nề dày với bệnh học của từng lứa tuổi: Amidan khẩu cái
D. A.
Tất cả đều đúng D Phát triển ở tuổi dậy thì
498 498 Triệu chứng cơ năng của viêm B.
Amidan mãn tính Phát triển từ 2- 5 tuổi
A. C.
Cảm giác nuốt vướng Phát triển ở tuổi dậy thì
B. D.
Hơi thở hôi Phát triển muộn hơn ở tuổi trưởng thành
C. C
Ngủ ngáy, hay ho 503 503 Triệu chứng thực thể của viêm
D. Amidan cấp tính
Tất cả đều đúng D A.
Hai Amidan sưng to C.
B. A và B đúng
Trụ Amidan đỏ, nề dày D.
C. A và B sai
Niêm mạc họng đỏ, tăng xuất tiết nhày A
D. 508 508 Chăm sóc một bệnh nhân cắt
Tất cả đều đúng Amidan: Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp tình trạng
D người bệnh
504 504 Điều trị viêm Amidan cấp nên sử A.
dụng kháng sinh, vitamin khi có dấu hiệu 1 giờ /lần trong 2 giờ
A. B.
Nhiễm trùng 1 giờ /lần trong 3 giờ
B. C.
Đau họng 1 giờ /lần trong 4 giờ
C. D.
A và B đúng 1 giờ /lần trong 6 giờ
D. B
A và B sai 509 509 Chăm sóc một bệnh nhân cắt
A Amidan: Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp tình trạng
505 505 Điều trị viêm Amidan mãn : Cắt người bệnh
Amidan cần được cân nhắc chu đáo sau quá trình A.
A. 1 giờ /lần trong 24 giờ
Thăm khám B.
B. 2 giờ /lần trong 24 giờ
Theo dõi toàn diện C.
C. 3 giờ /lần trong 24 giờ
A và B sai D.
D. 4 giờ /lần trong 24 giờ
A và B đúng C
D 510 510 Chăm sóc một bệnh nhân cắt
506 506 Chăm sóc bệnh nhân sau cắt Amidan: Hướng dẫn người bệnh súc họng bằng
Amidan nước muối sinh lý nhẹ nhàng, nhiều lần trong
A. ngày
Theo dõi M, T0, HA A.
B. Sau khi ăn để phòng nhiễm trùng
Theo dõi triệu chứng ngạt mũi B.
C. Trước khi ăn đề phòng nhiễm trùng
Theo dõi triệu chứng chảy mũi kéo dài C.
D. A và B đúng
Theo dõi BN xì ra mũi xanh hay vàng D.
A A và B sai
507 507 Chăm sóc người bệnh sau cắt A
Amidan là theo dõi, phát hiện, xử trí khi người bệnh 511 511 Chế độ ăn sau khi cắt Amidan 3 giờ
A. không chảy máu người bệnh có thể
Chảy máu hoặc phòng chảy máu A.
B. Ăn cháo
Chảy mũi kéo dài B.
Uống sữa nguội Tất cả đều đúng
C. A
Ăn đồ mềm 516 516 Đến … xoang hàm đã phát triển
D. như người trưởng thành
Tất cả đều đúng A.
B 6 tuổi
512 512 Nguyên nhân của viêm xoang mãn B.
A. 7 tuổi
Do viêm xoang cấp tái diễn nhiều lần C.
B. 8 tuổi
Cảm cúm, do cơ địa D.
C. 9 Tuổi
Viêm sâu răng A
D. 517 517 Xoang trán 9 tuổi mới thấy rỏ
Tất cả đều đúng hình ảnh trên film, tiếp tục phát triển đến gần
D A.
513 513 Triệu chứng của viêm xoang hàm 20 Tuổi
mãn tính B.
A. 21 Tuổi
Đau nhức vùng trán C.
B. 22 Tuổi
Ngạt mũi, chảy mũi kéo dài D.
C. 23 Tuổi
Đau quanh hố mắt A
D. 518 518 Nguyên nhân viêm xoang mãn tính
Niêm mạc mũi phù nề A.
B Do viêm xoang cấp tái diễn nhiều lần
514 514 Triệu chứng thực thể của viêm B.
xoang hàm mãn tính Do chấn thương, cúm, sởi. cơ địa, viêm sâu răng
A. C.
Khám thấy khe giữa nề nhầy Các xoang trước đều thông với khe giữa của mũi
B. D.
Ngạt mũi Tầt cả đều đúng
C. D
Chảy mũi kéo dài 519 519 Triệu chứng cơ năng của viêm
D. xoang hàm mãn tính
BN xì ra mũi xanh hoặc vàng A.
A Ngạt mũi
515 515 Chụp X quang trong viêm xoang B.
hàm mãn tính sẽ thấy Chảy mũi kéo dài
A. C.
Xoang hàm mờ NB xì ra mũi xanh hoặc vàng
B. D.
Xoang hàm to Tất cả đều đúng
C. D
Không nhìn thấy 520 520 Điều trị viêm xoang sàng mãn tính
D. A.
Chọc rữa xoang A.
B. Đúng
Phun khí dung qua mũi B.
C. Sai
A và B đúng A
D. 527 527 Chế độ ăn: Sau cắt amidan 3 giờ
A và B sai không chảy máu người bệnh có thể uống sữa nguội
C A.
521 521 Ở trẻ sơ sinh xoang sàng chỉ là cái Đúng
rãnh của niêm mạc mũi ở dọc theo khối lâm sàng B.
A. Sai
Đúng A
B. 528 528 Amidan là tổ chức có chức năng
Sai miễn dịch , phòng chống bệnh cho vùng họng
A A.
522 522 Viêm xoang sàng mạn tính triệu Đúng
chứng giống như xoang trán, mủ chảy xuống họng B.
A. Sai
Đúng A
B. 529 529 Sau khi cắt amidan nếu có hiện
Sai tượng chảy máu hướng dẫn người bệnh ngậm nước
A đá sau đó phun nhẹ ra khay
523 523 Xoang hàm hình thành tháng thứ A.
3 trong bào thai Đúng
A. B.
Đúng Sai
B. A
Sai 530 530 Khi trẻ 4 tuổi thì xoang hàm mới
A thấy rỏ trên film
524 524 Viêm xoang sàng đơn thuần diễn A.
biến âm thầm, ít có triệu chứng và không chẩn đoán Đúng
được B.
A. Sai
Đúng A
B. 531 531 Sau khi Sau khi cắt amidan nếu có
Sai hiện tượng chảy máu đặt túi chườm lạnh vào hai bên
A góc hàm 5-10 phút, đồng thời báo bác sỹ để tiêm
525 525 Amidan là tổ chức có chức năng thuốc cầm máu
miễn dịch, phòng chống bệnh cho vùng họng, do đó A.
vấn đề xử lý Amidan cần được cân nhắc Đúng
A. B.
Đúng Sai
B. A
Sai 532 532 Xoang trước gồm 2 xoang sàng
A sau, 2 xoang bướm và các xoang này thông với khe
526 526 Bệnh Amidan có thể tự khỏi nhưng trên mũi
cũng có thể đưa tới các biến chứng A.
Đúng Tổn thương đa cơ quan
B. C.
Sai Tổn thương ngoài da
B D.
533 533 Xoang sau gồm hai xoang hàm, 2 Tổn thương ngoài da, thần kinh D
xoang trán và 2 xoang sàng trước, các xoang này 539 539 Hậu quả của bệnh phong để lại
thông ra khe giữa của mũi A.
A. Dễ tử vong
Đúng B.
B. Gây biến chứng
Sai C.
B Gây tai biến
534 534 Xoang trước gồm 2 xoang sàng D.
sau, 2 xoang bướm các xoang này thông với khe trên Gây tàn phế D
của mũi 540 540 Vi trùng gây nên bệnh phong:
A. A.
Đúng Streptococcus pneumonia
B. B.
Sai Mycobacterium tuberculosis
B C.
535 535 Trong viêm xoang trán mãn tính, Mycobacterium leprae
chụp X quang sẽ thấy xoang trán rất mờ và không D.
quan sát được Staphylococcus auerus C
A. 541 541 Vi trùng phong thường khu trú ở:
Đúng A.
B. Máu
Sai B.
B Da, thần kinh, niêm mạc mũi
536 536 Xoang sau gồm 2 xoang hàm, 2 C.
xoang trán và 2 xoang sàng trước Phân, nước bọt, dịch tiết
A. D.
Đúng Vết loét tổn thương B
B. 542 542 Di chứng thường gặp do bệnh
Sai phong để lại:
B A.
537 537 Khi trẻ 4 tuổi thì xoang hàm mới Tử vong
thấy rỏ trên film B.
A. Bị liệt
Đúng C.
B. Tàn phế
Sai D.
A Teo cơ C
538 538 Biểu hiện của bệnh phong là tổn 543 543 Mục tiêu của chương trình phong
thương là:
A. A.
Tổn thương mạch máu, thần kinh Quản lý được bệnh
B. B.
Loại trừ bệnh 10%
C. B.
Khống chế bệnh > 90%
D. C.
Thanh toán bệnh D 20%
544 544 Trực khuẩn phong chỉ sống ở ngoại D.
cảnh: < 6% D
A. 549 549 Tỷ lệ con cái của bệnh nhân
6 giờ phong được sinh ra và lớn lên trong trại phong
B. mắc phải bệnh:
1-2 ngày A.
C. 10%
12 giờ B.
D. 3%
2-3 ngày B C.
545 545 Chu kỳ nhân lên của trực khuẩn 5%
phong là: D.
A. 1% B
12-13 ngày 550 550 Ngày bệnh phong thế giới là:
B. A.
10-11 ngày Ngày thứ năm tuần cuối của tháng sáu
C. B.
5-8 ngày Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng sáu
D. C.
3-5 ngày A Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng giêng
546 546 Trường hợp người lành có sức đề D.
kháng trung bình tiêp xúc với bệnh nhân phong: Ngày thứ năm tuần cuối của tháng giêng C
A. 551 551 Hai triệu chứng chính của bệnh
Tỷ lệ mắc bệnh trên 90% phong:
B. A.
Không lây qua tiếp xúc Triệu chứng nhiễm trùng da và triệu chứng thần kinh
C. B.
Khả năng phát triển thành bệnh 50% Triệu chứng ngoài da và triệu chứng thần kinh
D. C.
Không phát triển thành bệnh C Triệu chứng ngoài da và rối loạn tri giác
547 547 Đường lây truyền bệnh phong: D.
A. Triệu chứng sốt và triệu chứng hô hấp B
Qua đường tiêu hóa 552 552 Biểu hiện sớm của tổn thương
B. ngoài da ở bệnh nhân phong:
Qua đường máu A.
C. Dát
Hô hấp và qua da tiếp xúc không lành B.
D. U phong
Qua tiếp xúc C C.
548 548 Tỷ lệ lây lan bệnh phong giữa các Củ phong
cặp vợ chồng là: D.
A. Mảng A
553 553 Biểu hiện sớm của tổn thương thần Thuốc Streptomycin
kinh ở bệnh nhân phong: D.
A. Thuốc Lampren D
Teo cơ 558 558 Chẩn đoán bệnh phong thể ít vi
B. khuẩn gồm các triệu chứng:
Cảm giác kiến bò A.
C. Dưới 5 tổn thương ngoài da
Liệt B.
D. Trên 5 tổn thương ngoài da
Mất cảm giác nặng B C.
554 554 Phát đố 1 điều trị cho bệnh Có hơn một dây thần kinh tổn thương
phong: D.
A. Tìm thấy vi khuẩn A
Thể nhiều vi khuẩn 559 559 Chẩn đoán bệnh phong thể nhiều
B. vi khuẩn gồm các triệu chứng:
Thời gian 12 tháng A.
C. Có ít hơn một dây thần kinh tổn thương
Thế ít vi khuẩn B.
D. Dưới 5 tổn thương ngoài da
Thời gian 9 tháng C.
C Không tìm thấy vi khuẩn
555 555 Phát đố 2 điều trị cho bệnh phong: D.
A. Trên 5 tổn thương ngoài da D
Thời gian 9 tháng 560 560 Chăm sóc da tay bệnh nhân phong
B. phòng khô da:
Thế ít vi khuẩn A.
C. Ngâm tay vào thau nước 2lần/ ngày ,mỗi lần 30 phút,
Thể nhiều vi khuẩn thoa dưỡng ẩm da.
D. B.
Thời gian 12 tháng C Sát trùng tay sạch sẽ trước khi thoa kem dưỡng ẩm
556 556 Thuốc điều trị cho bệnh phong theo C.
phát đố 1: Ngâm tay vào thau nước mỗi 30 phút ngày, thoa
A. dưỡng ẩm da.
Lampren 50mg: 1tháng uống 1 lần D.
B. Thường xuyên mang găng tay A
Rifampicin 300mg mỗi tháng uống 1 lần. 561 561 Chăm sóc mắt cho bệnh nhân
C. phong:
Lampren 300mg: 1tháng uống 1 lần A.
D. Luyện tập nhắm mi khi mi mắt yếu
Rifampicin 600mg mỗi tháng uống 1 lần. D B.
557 557 Thuốc trong điều trị phát đồ 1 và Nhỏ nước muối sinh lý hằng ngày
phát đồ 2 cho bệnh nhân phong khác nhau là: C.
A. Luôn mang kính râm
Thuốc DDS D.
B. Hạn chế thức khuya A
Thuốc Rifampicin 562 562 Giai đoạn tiến triển của chàm:
C. A.
Tấy đỏ, mụn nước, nước vàng,vẩy tiết Đúng
B. B.
Vẩy tiết, tấy đỏ, mụn nước, nước vàng, Sai B
C. 569 569 Bệnh phong là một bệnh lây truyền
Mụn nước, tấy đỏ, nước vàng, vẩy tiết qua đường gián tiếp
D. A.
Nước vàng, tấy đỏ, mụn nước, vẩy tiết A Đúng
563 563 Biến chứng của bệnh chàm: B.
A. Sai B
Yếu liệt chi 570 570 Điều trị bệnh phong phải theo
B. công thức đa hoá trị liệu.
Nhiễm trùng da A.
C. Đúng
Suy tim B. Sai A
D. 571 571 Khi bị mắc bệnh phong người
Mờ mắt B bệnh phải được vào khu điều trị tập trung tránh
564 564 Cách sắp xếp mụn nước trong bệnh lây lan cho cộng đồng và người nhà
chàm có đặc điểm: A. Đúng
A. B. Sai B
Nối với nhau thành chuỗi 572 572 Khi điều trị nếu bệnh nhân có
B. sốt, đau khớp phải báo ngay cho cán bộ y tế theo
Đứng đối xứng dõi biết để xử trí kịp thời.
C. A.
Đứng riêng rẽ Đúng
D. B.
Đứng với nhau thành đám D Sai A
565 565 Cán bộ phục vụ trong các trại 573 573 Bệnh phong khác các bệnh ngoài
phong hay các khu điều trị bệnh nhân phonglà đối da khác là luôn có biểu hiện rối loạn cảm giác tại
tượng nhiễm bệnh cao nhất, cần phải chủng ngừa vùng da bị tổn thương
A. A.
Đúng Đúng
B. B. Sai A
Sai B 574 574 Bệnh phong do virus gây nên
566 566 Ngày nay, bệnh phong đã có A.
thuốc chủng ngừa Đúng
A. B. Sai B
Đúng 575 575 Bệnh phong lây lan nhanh và dễ
B. lây
Sai B A.
567 567 Tỷ lệ mắc bệnh phong ở nam nhiều Đúng
hơn nữ B. Sai B
A. 576 576 Bệnh phong khi điều trị phải
Đúng nằm viện để theo dõi cơn phản ứng
B. A.
Sai A Đúng
568 568 Bệnh phong là một bệnh di truyền B.
A. Sai B
577 577 Khi bị bệnh phong không nên
xây dựng gia đình
A. Đúng
B. Sai B
578 578 Bệnh phong điều trị khó khỏi
A. Đúng
B.
Sai B
579 579 Bệnh phong bao giờ cũng gây ra
tàn phế
A. Đúng
B.
Sai B
580 580 Mụn nước trong bệnh chàm
thường tập trung ở khe kẽ
A.
Đúng
B.
Sai B
581 581 Mụn nước trong bệnh chàm lúc
đầu chứa dịch đục sau chuyển màu hồng
A. Đúng
B. Sai B
582 582 Chàm thể tạng là một bệnh di
truyền.
A. Đúng
B. Sai B
583 583 Bệnh chàm là một bệnh lây
A. Đúng
B. Sai B
584 584 Khi điều trị bệnh chàm cần phải
làm vỡ mụn nước để tổn thương chàm nhanh khỏi
A. Đúng
B. Sai B
585 585 Chế độ ăn của bệnh nhân chàm
cần tránh các chất gây dị ứng
A. Đúng
B. Sai A
586 586 Cần kiểm tra chức năng gan thận
khi điều trị chàm
A. Đúng
B. Sai A
587 587 Bệnh chàm có khả năng tái phát
A.
Đúng
B.
Sai A

You might also like