Professional Documents
Culture Documents
1. Đặc điểm của thủy tinh thể 7. Võng mạc có đặc điểm nào sau đây?
A. Thuộc lớp vỏ nhãn cầu
B. Nằm trước mống mắt A. Là lớp thần kinh
C. Độ hội tụ # 20 Diop B. Có điểm vàng và điểm mù
D. Được nuôi dưỡng bởi màng mạch C. Có ít nhất 1 câu a hoặc b sai
1. Vỏ nhãn cầu có mấy lớp? D. Có ít nhất 1 câu a hoặc b đúng
8. Võng mạc được chia làm mấy phần
A. 2
B. 3 A. 2
C. 4 B. 3
D. Không có giới hạn giữa các lớp này. C. 4
2. Mống mắt thuộc lớp nào của vỏ nhãn cầu ? D. 5
9. Đặc điểm của điểm vàng
A. Lớp xơ A. Là nơi tập trung sợi trục của tế bào nón và
B. Lớp mạch que
C. Lớp võng mạc B. Là nơi tập trung thân của tế bào nón và que
D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đúng
3. Kích thước bình thường của lỗ đồng tử là: D. Tất cả sai.
10. Kết mạc là tổ chức:
A. < 1mm
B. 1-2mm A. Phủ lên củng mạc mắt
C. 2-4mm B. Phủ lên và nuôi dưỡng cho giác mạc
D. >4mm C. Được nuôi dưỡng bởi thủy dịch
4. Chức năng của giác mạc. Chọn câu SAI D. Tất cả đều đúng
11. Yếu tố thuận lợi gây bệnh loét giác mạc,
A. Bao bọc nhãn cầu chọn câu SAI:
B. Là môi trường trong suốt cho ánh sáng đi
qua A. Sang chấn trong nông nghiệp
C. Tạo công suất khúc xạ cho nhãn cầu B. Chắp
D. Được màng mạch nuôi dưỡng C. Viêm mủ túi lệ
5. Các môi trường trong suốt của nhãn D. Sang chấn trong công nghiệp
cầu.NGOẠI TRỪ:
12. Tiêu chuẩn để chẩn đoán xác định loét giác
A. Thủy tinh thể mạc:
B. Giác mạc
C. Màng bồ đào A. Vùng đục mất tổ chức giác mạc
D. Thủy dịch B. Mủ tại ổ loét
6. Màng mạch nuôi dưỡng toàn bộ nhãn cầu C. Nhuộm Flourescein (+)
NGOẠI TRỪ: D. a và c
13. Trong điều trị loét giác mạc,nguyên tắc bắt
A. Thủy tinh thể buộc là:
B. Mống mắt
C. Thể mi A. Kháng sinh
D. Võng mạc B. Atropin nhỏ mắt
C. Dinh dưỡng tốt
D. Tất cả đều đúng
14. Thuốc chống chỉ định trong loét giác mạc D. Virus
A. Gentamycin 21. Chỉ định rạch chắp?
B. Corticoide A. Khi đang sưng tấy
C. Kháng nấm B. To bằng hạt đậu
D. Acyclovir C. 2cm
14. Phòng loét giác mạc như thế nào? D. Khi to lên gây vướng
22. Thể đục thủy tinh thể nào là diễn biến tự
A. Mang kính râm khi ra đường nhiên của con người?
B. Tránh dụi tay vào mắt
C. Khi đỏ mắt nên đến khám tại cơ sở chuyên A. Đục thủy tinh thể già
khoa B. Đục thủy tinh thể chấn thương
D. Tất cả đều đúng C. Đục thủy tinh thể bẩm sinh
15. Nguyên nhân nào gây viêm kết mạc ít gặp? D. Tất cả đều sai
A. Nấm
B. Virus
C. Ký sinh trùng 23. Triệu chứng của bệnh đục thủy tinh thể:
D. Tất cả câu trên chọn câu SAI
16. Nhú trong viêm kết mạc là:
A. Đau nhức, cộm xốn
A. Do dãn mạch B. Nhìn mờ
B. Cương tụ C. Giảm thị lực
C. Các nụ máu D. Có thể kèm đục bao sau
D. Tất cả đều đúng 24. Phương pháp phẫu thuật điều trị đục thủy
tinh thể già đang được sử dụng nhiều nhất
17. Phòng Viêm kết mạc bằng cách tư vấn cho hiện nay
cộng đồng:
A. Dùng Corticoide khi mắt đỏ A. Mổ lấy thủy tinh thể trong bao
B. Có thể tra thuốc phòng bệnh cho người lành B. Mổ lấy thủy tinh thể ngoài bao
C. Chỉ cần dùng Vitamin A cho mắt khỏe C. Mổ Phaco
D. Tất cả đều đúng D. Tất cả các phương pháp trên
18. Nguyên nhân gây chắp ở mắt là: 25. Chỉ định mổ Phaco
A. Tắc nghẽn các tuyến bờ mi
B. Do vi khuân tụ cầu A. Độ 1
C. Do tắc nghẽn tuyến sụn mi B. Độ 2-3
D. Tất cả đều sai C. Độ 4-5
19. Có thể chẩn đoán phân biệt Chắp và lẹo dựa D. Tất cả đúng
vào: 26. Đặc điểm của Mộng thịt?
A. Hình dạng tổn thương A. Điều trị bằng kháng sinh phổ rộng
B. Vị trí tổn thương B. Ít tái phát
C. Mức độ tái phát C. Mộng tiến triển có đầu mộng xơ
D. Tất cả câu trên D. Gây giảm thị lực nếu xâm lấn đến diện đồng tử
20. Lẹo thường do nguyên nhân nào? 27. Yếu tố nguy cơ của bệnh mộng thịt
B
A
425 425 Khi sơ cứu gãy xương tuyệt đối
419 419 Bệnh nhân bị bỏng điện có thể bị
không được sờ nắn vào vùng xương bị gãy:
ngừng tim nên chuyển nạn nhân lên tuyến trên ngay
A.
không nên cấp cứu ngừng tim vì gây chậm trễ việc
Đúng
cứu chữa:
B.
A.
Sai
Đúng
A
B.
426 426 Điều trị theo biểu hiện tổn thương
Sai
A.
B
TI chỉ điều trị bằng thuốc mỡ tra tại chỗ
420 420 Nạn nhân bị điện giật phải dùng vật
B.
cách điện như cao su, gậy gỗ khô để kéo bệnh nhân
CO cần điều trị hoàn toàn bằng đường uống
ra:
C.
A.
TF cần điều trị bằng thuốc mỡ tra tại chỗ
Đúng
D.
B.
TI giai đoạn kết thúc không cần điều trị C
427 427 Cơ của mi mắt D.
A. Sẹo hoàn toàn sụn mi trên C
Cơ Muller có tác dụng phụ kéo với cơ nâng mi do 432 432 Dịch kính
TK giao cảm điều khiển A.
B. Chất lỏng hoàn toàn, trong suốt
Cơ nâng mi do thần kinh III điều khiển B.
C. Nằm trước thể thủy tinh
Cơ vòng cung mi có tác dụng nhắm mắt do TK VII C.
điều khiển Cấu tạo 1/2 là thể lỏng, 1/2 nhầy
D. D.
Tất cả đều đúng D Chiếm 1/3 thể tích nhãn cầu C
428 428 Giác mạc mắt 433 433 Bỏng do bazơ
A. A.
Là màng trong suốt, không chứa mạch máu Kết tủa protein của mô tiếp xúc
B. B.
Cấu tạo gồm 3 lớp tế bào Phá hủy chậm nhưng tiến triển nặng
C. C.
Là màng trong suốt chứa nhiều mạch máu Tiên lượng được sớm ngay từ đầu
D. D.
Qui định màu mắt của mỗi người A Hạn chế về chiều sâu B
429 429 Thành trong của hốc mắt 434 434 Nhãn cầu:
A. A.
Xương trán và cánh nhỏ xương bướm Lớp ngoài cùng được chia là 4/5 trước là giác mạc;
B. 1/5 sau là củng mạc
Xương sàng, xương lệ, xương hàm trên và xương B.
bướm Lớp ngoài cùng được chia là 1/5 trước là củng mạc;
C. 4/5 sau là giác mạc
Xương sàng và xương lệ C.
D. Lớp ngoài cùng được chia là 1/5 trước là giác mạc;
Xương hàm trên và xương gò má B 4/5 sau là củng mạc
430 430 Bỏng do axit, chọn câu SAI D.
A. Lớp ngoài cùng được chia là 4/5 trước là củng mạc;
Kết tủa protein của mô tiếp xúc 1/5 sau là giác mạc C
B. 435 435 Thành bên của hốc mắt
Tiên lượng được sớm ngay từ đầu A.
C. Xương sàng và xương lệ
Thường lan cả về chiều rộng lẫn chiều sâu B.
D. Xương hàm trên và xương gò má
Phá hủy nhanh C C.
431 431 Phân loại theo tổn thương, giai Xương gò má và cánh lớn xương bướm
đoạn TT là: D.
A. Xương trán và cánh nhỏ xương bướm D
Có < 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên 436 436 Võng mạc của mắt:
B. A.
Điều trị bằng thuốc mỡ tra tại chỗ Nằm giữa màng bồ đào và củng mạc
C. B.
Lật mi vào trong làm lông mi quẹt vào giác mạc Nằm trong lòng màng bồ đào
C. C.
Giữa giác mạc và củng mạc Kết mạc
D. D.
Nằm trước giác mạc B Khung sụn - xơ D
437 437 Bỏng do hóa chất: 442 442 Võng mạc mắt, chọn câu SAI:
A. A.
Tổn thương không phụ thuộc vào bản chất hóa chất Gồm 9 lớp tế bào thần kinh và 1 lớp tế bào biểu mô
B. sắc tố
Tổn thương không thuộc thời gian tiếp xúc B.
C. Gồm hai phần là cảm thụ và vô cảm
Tổn thương tùy thuộc vào nồng độ hóa chất C.
D. Có 1 loại tế bào cảm thụ ánh sáng là tế bào nón
Tất cả đều đúng C D.
438 438 Vết thương xuyên thấu: Chứa tế bào nón và tế bào que C
A. 443 443 Hoàng điểm:
Do sang chấn thực vật, cạnh tờ giấy, lá lúa A.
B. Còn gọi là gai thị
Chỉ có đường vào B.
C. Vùng màu sáng nhạt
Có đường vào và cả đường ra C.
D. Cách mũi 3.4-4mm
Do đeo kính áp tròng C D.
439 439 Bỏng do bazơ Màu hồng nhạt B
A. 444 444 Phân loại bệnh mắt hột (theo biểu
Tạo một hàng rào che chở do đó giới hạn được các hiện tổn thương)
tổn thương tiếp theo A.
B. TI: mắt hột hoạt tính, viêm dày của kết mạc sụn mi
Không có xu hướng lan rộng trên, che khuất 1/2 hệ thống mạch máu
C. B.
Phá hủy nhanh TT: sẹo hoàn toàn sụn mi trên
D. C.
Khó tiên lượng D TS: có sự hiện diện của sẹo giác mạc che diện đồng
440 440 Thành dưới hốc mắt tử
A. D.
Xương hàm trên, xương khẩu cái và xương gò má TF: có < 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
B. A
Xương trán và cánh nhỏ xương bướm 445 445 Triệu chứng cơ năng của viêm kết
C. mạc
Xương hàm trên và xương gò má A.
D. Có cảm giác nóng nhưng không cộm xốn
Xương sàng và xương lệ A B.
441 441 Tuyến Meibomius của mi mắt có Phù mi gây nặng mi
trong C.
A. Thường gây mờ mắt
Bờ tự do của mi mắt D.
B. Không đau nhức B
Da mi 446 446 Các bệnh lý của viêm kết mạc
A. Giới hạn trước là mặt trước mống mắt, giới hạn sau
Đau mắt đỏ là mặt sau ịch kính
B. B.
Mắt hột Giới hạn trước là mặt trước mống mắt, giới hạn sau
C. là mặt trước dịch kính
Mộng thịt C.
D. Giới hạn trước là mặt sau mống mắt, giới hạn sau là
Tất cả đều đúng D mặt trước dịch kính
447 447 Chấn thương nhãn cầu kín gồm D.
A. Giới hạn trước là mặt sau mống mắt, giới hạn sau là
Vỡ nhãn cầu mặt sau dịch kính C
B. 452 452 Tác nhân chính gây bệnh mắt hột
Rách nhãn cầu A.
C. Clamydia Trachomatis
Ngoại vật nội nhãn B.
D. Staphylococcus areaus
Trợt giác mạc D C.
448 448 Thủy dịch Trực khuẩn Koch-week
A. D.
Là 1 protein cóa cấu trúc dạng sợi Song khuẩn Morax A
B. 453 453 Phân loại bệnh mắt hột (theo
Do thể mi tiết ra biểu hiện tổn thương)
C. A.
Cấu tạo 1/2 là thể lỏng TF: có hơn 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
D. B.
Nằm trước thể thủy tinh B TI: có hơn 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
449 449 Bỏng mắt độ II C.
A. TS: có hơn 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
Không thấy rõ mống mắt D.
B. TT: có hơn 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
Đục giác mạc, còn thấy mống mắt A
C. 454 454 Bỏng mắt độ III
Mất toàn bộ biểu mô giác mạc A.
D. Tiên lượng tốt
Không thiếu máu chu vi rìa B B.
450 450 Thành trên của hốc mắt cấu tạo Đục giác mạc, còn thấy mống mắt
bởi C.
A. Tổn thương biểu mô giác mạc
Xương gò má và cánh lớn xương bướm D.
B. Thiếu máu 1/2 - 1/3 chu vi rìa D
Xương trán và cánh nhỏ xương bướm 455 455 Bệnh mắt hột
C. A.
Xương sàng và xương lệ Không gây biến chứng
D. B.
Xương hàm trên và xương gò má B Tiến triển đến khỏi tự nhiên
451 451 Hậu phòng: C.
A. Không gây sẹo hóa kết mạc
D. C.
Là bệnh không lây nhiễm B Giác mạc, bộ phận bảo vệ giác mạc, đường thần kinh
456 456 Cấu tạo của mi mắt gồm và trung khu phân tích thị giác
A. D.
Da mi, khung sụn -xơ, cơ, bờ tự do của mi mắt Nhãn cầu, bộ phận bảo vệ nhãn cầu, đường thần kinh
B. và trung khu phân tích thị giác D
Da mi, khung sụn -xơ, kết mạc, cơ, 461 461 Xử trí bỏng mắt tại tuyến cơ sở
C. A.
Da mi, khung sụn -xơ, kết mạc, bờ tự do của mi mắt Rửa mắt nhiều lần với NaCl 0.9%
D. B.
Da mi, khung sụn -xơ, kết mạc, cơ, bờ tự do của mi Trung hòa axit bằng bazơ
mắt D C.
457 457 Bỏng do nhiệt: Không dùng Lactacte để rửa mắt
A. D.
Tổn thương mắt do lửa gây tổn thương sâu của giác 5 giờ sau khi rửa cần đặt giấy quỳ tím để kiểm tra
mạc A
B. 462 462 Phân loại bệnh mắt hột (theo
Chất lỏng nóng thường nhẹ biểu hiện tổn thương)
C. A.
Tổn thương mi có thể nặng về sau do gây co rút mi TI: mắt hột hoạt tính, viêm dày của kết mạc sụn mi
D. trên, che khuất 1/2 hệ thống mạch máu
Kim loại nóng chảy thì không gây tổn thương nặng B.
nề C CO: có sự hiện diện của sẹo giác mạc che diện đồng
458 458 Màng bồ đào được gọi là: tử
A. C.
Màng mạch TT: sẹo hoàn toàn sụn mi trên
B. D.
Màng xơ dày TF: có < 5 hột viêm của mắt hột ở sụn mi trên
C. B
Màng Bowmann 463 463 Củng mạc mắt:
D. A.
Màng thần kinh A Chỉ chiếm 1/5 phía ngoài nhãn cầu
459 459 Bỏng mắt độ I B.
A. Không có mạch máu
Mất toàn bộ biểu mô giác mạc C.
B. Tổ chức màu trắng không có khả năng đàn hồi
Tổn thương biểu mô giác mạc D.
C. Tổ chức đàn hồi màu trắng D
Tiên lượng dè dặt 464 464 Bỏng do axit:
D. A.
Thiếu máu 1/3 chu vi rìa B Phá húy chậm
460 460 Cấu tạo của mắt gồm: B.
A. Khó tiên lượng
Giác mạc, võng mạc, màng bồ đào C.
B. Làm kết tủa protein của mô tiếp xúc
Nhãn cầu, đường thần kinh và trung khu phân tích D.
thị giác Làm tan rã tế bào và nhuyễn mô C
465 465 Võng mạc còn gọi là Sai B
A. 471 471 Mi mắt có nhiệm vụ nhắm mắt và
Màng Descemet bảo vệ chống dị vật
B. A.
Màng thần kinh Đúng
C. B.
Màng mạch Sai A
D. 472 472 Giác mạc và củng mạc được nối
Màng bồ đào B bởi một vùng gọi là rìa giác củng mạc
466 466 Tiền phòng: A.
A. Đúng
Khoang nằm giữa mống mắt và thể thủy tinh ở phía B.
trước, giác mạc ở phía sau Sai A
B. 473 473 Bỏng độ II và III tiên lượng
Khoang nằm giữa mống mắt và thể thủy tinh thường tốt
C. A.
Không chứa thủy dịch Đúng
D. B.
Khoang nằm giữa giác mạc ở phía trước, mống mắt Sai B
và thể thủy tinh ở phía sau D 474 474 Chấn thương nhãn cầu kín bao
467 467 Các bệnh lý của viêm kết mạc gồm ngoại vật giác mạc và trợt giác mạc
A. A.
Viêm bờ mi Đúng
B. B.
Lẹo Sai A
C. 475 475 Bỏng do bazơ rất khó tiên lượng
Chắp A.
D. Đúng
Mắt hột D B.
468 468 Khi viêm kết mạc, người bệnh có Sai A
thể có cảm giác khó chịu ở mắt, chảy nước mắt nhiều 476 476 Hắc mạc cấu tạo gồm nhiều lớp tế
A. bào sắc tố, không chứa mạch máu và thần kinh.
Đúng A.
B. Đúng
Sai A B.
469 469 Bộ lệ gồm các tuyến lệ và các Sai B
đường dẫn nước mắt 477 477 Khi điều trị bệnh mắt hột, giai
A. đoạn TF và CO phải điều trị bằng phẫu thuật và ghép
Đúng giác mạc
B. A.
Sai A Đúng
470 470 Bệnh mắt hột lây nhiễm hoàn toàn B.
do ruồi đậu vào mắt người bị mắt hột sau đó đậu sang Sai B
người lành 478 478 Bỏng mắt là một cấp cứu nhãn
A. khoa cần điều trị tích cực
Đúng A.
B. Đúng
B. hoạt tính, viêm dày kết mạc sụn mi trên, che khuất >
Sai A 1/2 hệ thống mạch máu
479 479 Bỏng độ I tiên lượng thường xấu A.
A. Đúng
Đúng B.
B. Sai B
Sai B 487 487 Trong giai đoạn lây bệnh mắt
480 480 Khi bệnh nhân có trợt biểu mô hột, viêm nhiễm bệnh thể hiện đặc trưng bằng các
giác mạc cần rửa sạch mắt bằng C.Efticol 0.9% hột kèm theo thẩm lậu lan tỏa
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai A
481 481 Bỏng độ IV, đục giác mạc không 488 488 Nguyên nhân ngoại vật giác mạc
thấy rõ mống mắt, thiếu máu 1/2 chu vi rìa có thể do rỉ sắt, bụi, lông các sinh vật
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai A
482 482 Trong bỏng mắt do axit, khi axit 489 489 Tế bào que của võng mạc nhận
tiếp xúc với mô tế bào tạo kết tủa và có xu hướng phá thức tinh tế và màu sắc hình ảnh của vật trong điều
hủy chậm kiện đầy đủ ánh sáng( ban ngày)
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai B Sai B
483 483 Nhãn cầu là một quả cầu đường 490 490 Võng mạc có 1 lớp tế bào thần
kính trước sau khoảng 13mm kinh và 9 lớp tế bào biểu mô sắc tố
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai B Sai B
484 484 Biến chứng của trợt giác mạc là 491 491 Thể mi là phần nhô lên của màng
viêm loét giác mạc bồ đào nằm giữa mống mắt và võng mạc
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai A Sai B
485 485 Chấn thương đụng dập gây xuất 492 492 Bỏng mắt, khi điều trị tích cực sẽ
huyết tiền phòng hoặc viêm bờ mi ngăn được mù mắt cho bệnh nhân
A. A.
Đúng Đúng
B. B.
Sai B Sai B
486 486 Phân loại theo biểu hiện tổn 493 493 Võng mạc là nơi tiếp nhận kích
thương trong bệnh mắt hột, CO là tình trạng mắt hột thích ánh sáng từ ngoại cảnh rồi truyền về trung khu
phân tích thị giác ở vỏ nõa
A. 499 499 Triệu chứng cơ năng của viêm
Đúng Amidan cấp tính
B. A.
Sai A Sốt cao
494 494 Vết thương xuyên chột thường B.
có đường vào và cả đường ra Hơi thở hôi
A. C.
Đúng Ngủ ngáy, hay ho
B. D.
Sai B Tất cả đều đúng D
495 495 Điều trị ngoại vật giác mạc cần 500 500 Nguy cơ có thể xảy ra sau khi cắt
dùng corticoid tại chỗ amidan
A. A.
Đúng Chảy máu
B. B.
Sai B Nhiễm trùng sau mổ
496 496 Viêm Amidan là bệnh rất hay gặp ở C.
nước ta đối tượng hay gặp thường là A và B đúng
A. D.
Người lớn A và B sai
B. C
Trẻ em 501 501 Chăm sóc một bệnh nhân sau cắt
C. Amidan
A và B sai A.
D. Nằm gối đầu vừa phải cho thoải mái
A và B đúng D B.
497 497 Triệu chứng thực thể của viêm Nghiêng đầu sang một bên
Amidan mãn tính C.
A. A và B đúng
Amidan có thể to quá phát lấn vào làm hẹp khoang D.
họng A và B sai
B. C
Bề mặt Amidan có nhiều khe hốc, có thể có mủ trắng 502 502 Tổ chức lympho ở các vùng của
C. họng phát triển tùy theo lứa tuổi điều này liên quan
Trụ Amidan thường nề dày với bệnh học của từng lứa tuổi: Amidan khẩu cái
D. A.
Tất cả đều đúng D Phát triển ở tuổi dậy thì
498 498 Triệu chứng cơ năng của viêm B.
Amidan mãn tính Phát triển từ 2- 5 tuổi
A. C.
Cảm giác nuốt vướng Phát triển ở tuổi dậy thì
B. D.
Hơi thở hôi Phát triển muộn hơn ở tuổi trưởng thành
C. C
Ngủ ngáy, hay ho 503 503 Triệu chứng thực thể của viêm
D. Amidan cấp tính
Tất cả đều đúng D A.
Hai Amidan sưng to C.
B. A và B đúng
Trụ Amidan đỏ, nề dày D.
C. A và B sai
Niêm mạc họng đỏ, tăng xuất tiết nhày A
D. 508 508 Chăm sóc một bệnh nhân cắt
Tất cả đều đúng Amidan: Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp tình trạng
D người bệnh
504 504 Điều trị viêm Amidan cấp nên sử A.
dụng kháng sinh, vitamin khi có dấu hiệu 1 giờ /lần trong 2 giờ
A. B.
Nhiễm trùng 1 giờ /lần trong 3 giờ
B. C.
Đau họng 1 giờ /lần trong 4 giờ
C. D.
A và B đúng 1 giờ /lần trong 6 giờ
D. B
A và B sai 509 509 Chăm sóc một bệnh nhân cắt
A Amidan: Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp tình trạng
505 505 Điều trị viêm Amidan mãn : Cắt người bệnh
Amidan cần được cân nhắc chu đáo sau quá trình A.
A. 1 giờ /lần trong 24 giờ
Thăm khám B.
B. 2 giờ /lần trong 24 giờ
Theo dõi toàn diện C.
C. 3 giờ /lần trong 24 giờ
A và B sai D.
D. 4 giờ /lần trong 24 giờ
A và B đúng C
D 510 510 Chăm sóc một bệnh nhân cắt
506 506 Chăm sóc bệnh nhân sau cắt Amidan: Hướng dẫn người bệnh súc họng bằng
Amidan nước muối sinh lý nhẹ nhàng, nhiều lần trong
A. ngày
Theo dõi M, T0, HA A.
B. Sau khi ăn để phòng nhiễm trùng
Theo dõi triệu chứng ngạt mũi B.
C. Trước khi ăn đề phòng nhiễm trùng
Theo dõi triệu chứng chảy mũi kéo dài C.
D. A và B đúng
Theo dõi BN xì ra mũi xanh hay vàng D.
A A và B sai
507 507 Chăm sóc người bệnh sau cắt A
Amidan là theo dõi, phát hiện, xử trí khi người bệnh 511 511 Chế độ ăn sau khi cắt Amidan 3 giờ
A. không chảy máu người bệnh có thể
Chảy máu hoặc phòng chảy máu A.
B. Ăn cháo
Chảy mũi kéo dài B.
Uống sữa nguội Tất cả đều đúng
C. A
Ăn đồ mềm 516 516 Đến … xoang hàm đã phát triển
D. như người trưởng thành
Tất cả đều đúng A.
B 6 tuổi
512 512 Nguyên nhân của viêm xoang mãn B.
A. 7 tuổi
Do viêm xoang cấp tái diễn nhiều lần C.
B. 8 tuổi
Cảm cúm, do cơ địa D.
C. 9 Tuổi
Viêm sâu răng A
D. 517 517 Xoang trán 9 tuổi mới thấy rỏ
Tất cả đều đúng hình ảnh trên film, tiếp tục phát triển đến gần
D A.
513 513 Triệu chứng của viêm xoang hàm 20 Tuổi
mãn tính B.
A. 21 Tuổi
Đau nhức vùng trán C.
B. 22 Tuổi
Ngạt mũi, chảy mũi kéo dài D.
C. 23 Tuổi
Đau quanh hố mắt A
D. 518 518 Nguyên nhân viêm xoang mãn tính
Niêm mạc mũi phù nề A.
B Do viêm xoang cấp tái diễn nhiều lần
514 514 Triệu chứng thực thể của viêm B.
xoang hàm mãn tính Do chấn thương, cúm, sởi. cơ địa, viêm sâu răng
A. C.
Khám thấy khe giữa nề nhầy Các xoang trước đều thông với khe giữa của mũi
B. D.
Ngạt mũi Tầt cả đều đúng
C. D
Chảy mũi kéo dài 519 519 Triệu chứng cơ năng của viêm
D. xoang hàm mãn tính
BN xì ra mũi xanh hoặc vàng A.
A Ngạt mũi
515 515 Chụp X quang trong viêm xoang B.
hàm mãn tính sẽ thấy Chảy mũi kéo dài
A. C.
Xoang hàm mờ NB xì ra mũi xanh hoặc vàng
B. D.
Xoang hàm to Tất cả đều đúng
C. D
Không nhìn thấy 520 520 Điều trị viêm xoang sàng mãn tính
D. A.
Chọc rữa xoang A.
B. Đúng
Phun khí dung qua mũi B.
C. Sai
A và B đúng A
D. 527 527 Chế độ ăn: Sau cắt amidan 3 giờ
A và B sai không chảy máu người bệnh có thể uống sữa nguội
C A.
521 521 Ở trẻ sơ sinh xoang sàng chỉ là cái Đúng
rãnh của niêm mạc mũi ở dọc theo khối lâm sàng B.
A. Sai
Đúng A
B. 528 528 Amidan là tổ chức có chức năng
Sai miễn dịch , phòng chống bệnh cho vùng họng
A A.
522 522 Viêm xoang sàng mạn tính triệu Đúng
chứng giống như xoang trán, mủ chảy xuống họng B.
A. Sai
Đúng A
B. 529 529 Sau khi cắt amidan nếu có hiện
Sai tượng chảy máu hướng dẫn người bệnh ngậm nước
A đá sau đó phun nhẹ ra khay
523 523 Xoang hàm hình thành tháng thứ A.
3 trong bào thai Đúng
A. B.
Đúng Sai
B. A
Sai 530 530 Khi trẻ 4 tuổi thì xoang hàm mới
A thấy rỏ trên film
524 524 Viêm xoang sàng đơn thuần diễn A.
biến âm thầm, ít có triệu chứng và không chẩn đoán Đúng
được B.
A. Sai
Đúng A
B. 531 531 Sau khi Sau khi cắt amidan nếu có
Sai hiện tượng chảy máu đặt túi chườm lạnh vào hai bên
A góc hàm 5-10 phút, đồng thời báo bác sỹ để tiêm
525 525 Amidan là tổ chức có chức năng thuốc cầm máu
miễn dịch, phòng chống bệnh cho vùng họng, do đó A.
vấn đề xử lý Amidan cần được cân nhắc Đúng
A. B.
Đúng Sai
B. A
Sai 532 532 Xoang trước gồm 2 xoang sàng
A sau, 2 xoang bướm và các xoang này thông với khe
526 526 Bệnh Amidan có thể tự khỏi nhưng trên mũi
cũng có thể đưa tới các biến chứng A.
Đúng Tổn thương đa cơ quan
B. C.
Sai Tổn thương ngoài da
B D.
533 533 Xoang sau gồm hai xoang hàm, 2 Tổn thương ngoài da, thần kinh D
xoang trán và 2 xoang sàng trước, các xoang này 539 539 Hậu quả của bệnh phong để lại
thông ra khe giữa của mũi A.
A. Dễ tử vong
Đúng B.
B. Gây biến chứng
Sai C.
B Gây tai biến
534 534 Xoang trước gồm 2 xoang sàng D.
sau, 2 xoang bướm các xoang này thông với khe trên Gây tàn phế D
của mũi 540 540 Vi trùng gây nên bệnh phong:
A. A.
Đúng Streptococcus pneumonia
B. B.
Sai Mycobacterium tuberculosis
B C.
535 535 Trong viêm xoang trán mãn tính, Mycobacterium leprae
chụp X quang sẽ thấy xoang trán rất mờ và không D.
quan sát được Staphylococcus auerus C
A. 541 541 Vi trùng phong thường khu trú ở:
Đúng A.
B. Máu
Sai B.
B Da, thần kinh, niêm mạc mũi
536 536 Xoang sau gồm 2 xoang hàm, 2 C.
xoang trán và 2 xoang sàng trước Phân, nước bọt, dịch tiết
A. D.
Đúng Vết loét tổn thương B
B. 542 542 Di chứng thường gặp do bệnh
Sai phong để lại:
B A.
537 537 Khi trẻ 4 tuổi thì xoang hàm mới Tử vong
thấy rỏ trên film B.
A. Bị liệt
Đúng C.
B. Tàn phế
Sai D.
A Teo cơ C
538 538 Biểu hiện của bệnh phong là tổn 543 543 Mục tiêu của chương trình phong
thương là:
A. A.
Tổn thương mạch máu, thần kinh Quản lý được bệnh
B. B.
Loại trừ bệnh 10%
C. B.
Khống chế bệnh > 90%
D. C.
Thanh toán bệnh D 20%
544 544 Trực khuẩn phong chỉ sống ở ngoại D.
cảnh: < 6% D
A. 549 549 Tỷ lệ con cái của bệnh nhân
6 giờ phong được sinh ra và lớn lên trong trại phong
B. mắc phải bệnh:
1-2 ngày A.
C. 10%
12 giờ B.
D. 3%
2-3 ngày B C.
545 545 Chu kỳ nhân lên của trực khuẩn 5%
phong là: D.
A. 1% B
12-13 ngày 550 550 Ngày bệnh phong thế giới là:
B. A.
10-11 ngày Ngày thứ năm tuần cuối của tháng sáu
C. B.
5-8 ngày Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng sáu
D. C.
3-5 ngày A Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng giêng
546 546 Trường hợp người lành có sức đề D.
kháng trung bình tiêp xúc với bệnh nhân phong: Ngày thứ năm tuần cuối của tháng giêng C
A. 551 551 Hai triệu chứng chính của bệnh
Tỷ lệ mắc bệnh trên 90% phong:
B. A.
Không lây qua tiếp xúc Triệu chứng nhiễm trùng da và triệu chứng thần kinh
C. B.
Khả năng phát triển thành bệnh 50% Triệu chứng ngoài da và triệu chứng thần kinh
D. C.
Không phát triển thành bệnh C Triệu chứng ngoài da và rối loạn tri giác
547 547 Đường lây truyền bệnh phong: D.
A. Triệu chứng sốt và triệu chứng hô hấp B
Qua đường tiêu hóa 552 552 Biểu hiện sớm của tổn thương
B. ngoài da ở bệnh nhân phong:
Qua đường máu A.
C. Dát
Hô hấp và qua da tiếp xúc không lành B.
D. U phong
Qua tiếp xúc C C.
548 548 Tỷ lệ lây lan bệnh phong giữa các Củ phong
cặp vợ chồng là: D.
A. Mảng A
553 553 Biểu hiện sớm của tổn thương thần Thuốc Streptomycin
kinh ở bệnh nhân phong: D.
A. Thuốc Lampren D
Teo cơ 558 558 Chẩn đoán bệnh phong thể ít vi
B. khuẩn gồm các triệu chứng:
Cảm giác kiến bò A.
C. Dưới 5 tổn thương ngoài da
Liệt B.
D. Trên 5 tổn thương ngoài da
Mất cảm giác nặng B C.
554 554 Phát đố 1 điều trị cho bệnh Có hơn một dây thần kinh tổn thương
phong: D.
A. Tìm thấy vi khuẩn A
Thể nhiều vi khuẩn 559 559 Chẩn đoán bệnh phong thể nhiều
B. vi khuẩn gồm các triệu chứng:
Thời gian 12 tháng A.
C. Có ít hơn một dây thần kinh tổn thương
Thế ít vi khuẩn B.
D. Dưới 5 tổn thương ngoài da
Thời gian 9 tháng C.
C Không tìm thấy vi khuẩn
555 555 Phát đố 2 điều trị cho bệnh phong: D.
A. Trên 5 tổn thương ngoài da D
Thời gian 9 tháng 560 560 Chăm sóc da tay bệnh nhân phong
B. phòng khô da:
Thế ít vi khuẩn A.
C. Ngâm tay vào thau nước 2lần/ ngày ,mỗi lần 30 phút,
Thể nhiều vi khuẩn thoa dưỡng ẩm da.
D. B.
Thời gian 12 tháng C Sát trùng tay sạch sẽ trước khi thoa kem dưỡng ẩm
556 556 Thuốc điều trị cho bệnh phong theo C.
phát đố 1: Ngâm tay vào thau nước mỗi 30 phút ngày, thoa
A. dưỡng ẩm da.
Lampren 50mg: 1tháng uống 1 lần D.
B. Thường xuyên mang găng tay A
Rifampicin 300mg mỗi tháng uống 1 lần. 561 561 Chăm sóc mắt cho bệnh nhân
C. phong:
Lampren 300mg: 1tháng uống 1 lần A.
D. Luyện tập nhắm mi khi mi mắt yếu
Rifampicin 600mg mỗi tháng uống 1 lần. D B.
557 557 Thuốc trong điều trị phát đồ 1 và Nhỏ nước muối sinh lý hằng ngày
phát đồ 2 cho bệnh nhân phong khác nhau là: C.
A. Luôn mang kính râm
Thuốc DDS D.
B. Hạn chế thức khuya A
Thuốc Rifampicin 562 562 Giai đoạn tiến triển của chàm:
C. A.
Tấy đỏ, mụn nước, nước vàng,vẩy tiết Đúng
B. B.
Vẩy tiết, tấy đỏ, mụn nước, nước vàng, Sai B
C. 569 569 Bệnh phong là một bệnh lây truyền
Mụn nước, tấy đỏ, nước vàng, vẩy tiết qua đường gián tiếp
D. A.
Nước vàng, tấy đỏ, mụn nước, vẩy tiết A Đúng
563 563 Biến chứng của bệnh chàm: B.
A. Sai B
Yếu liệt chi 570 570 Điều trị bệnh phong phải theo
B. công thức đa hoá trị liệu.
Nhiễm trùng da A.
C. Đúng
Suy tim B. Sai A
D. 571 571 Khi bị mắc bệnh phong người
Mờ mắt B bệnh phải được vào khu điều trị tập trung tránh
564 564 Cách sắp xếp mụn nước trong bệnh lây lan cho cộng đồng và người nhà
chàm có đặc điểm: A. Đúng
A. B. Sai B
Nối với nhau thành chuỗi 572 572 Khi điều trị nếu bệnh nhân có
B. sốt, đau khớp phải báo ngay cho cán bộ y tế theo
Đứng đối xứng dõi biết để xử trí kịp thời.
C. A.
Đứng riêng rẽ Đúng
D. B.
Đứng với nhau thành đám D Sai A
565 565 Cán bộ phục vụ trong các trại 573 573 Bệnh phong khác các bệnh ngoài
phong hay các khu điều trị bệnh nhân phonglà đối da khác là luôn có biểu hiện rối loạn cảm giác tại
tượng nhiễm bệnh cao nhất, cần phải chủng ngừa vùng da bị tổn thương
A. A.
Đúng Đúng
B. B. Sai A
Sai B 574 574 Bệnh phong do virus gây nên
566 566 Ngày nay, bệnh phong đã có A.
thuốc chủng ngừa Đúng
A. B. Sai B
Đúng 575 575 Bệnh phong lây lan nhanh và dễ
B. lây
Sai B A.
567 567 Tỷ lệ mắc bệnh phong ở nam nhiều Đúng
hơn nữ B. Sai B
A. 576 576 Bệnh phong khi điều trị phải
Đúng nằm viện để theo dõi cơn phản ứng
B. A.
Sai A Đúng
568 568 Bệnh phong là một bệnh di truyền B.
A. Sai B
577 577 Khi bị bệnh phong không nên
xây dựng gia đình
A. Đúng
B. Sai B
578 578 Bệnh phong điều trị khó khỏi
A. Đúng
B.
Sai B
579 579 Bệnh phong bao giờ cũng gây ra
tàn phế
A. Đúng
B.
Sai B
580 580 Mụn nước trong bệnh chàm
thường tập trung ở khe kẽ
A.
Đúng
B.
Sai B
581 581 Mụn nước trong bệnh chàm lúc
đầu chứa dịch đục sau chuyển màu hồng
A. Đúng
B. Sai B
582 582 Chàm thể tạng là một bệnh di
truyền.
A. Đúng
B. Sai B
583 583 Bệnh chàm là một bệnh lây
A. Đúng
B. Sai B
584 584 Khi điều trị bệnh chàm cần phải
làm vỡ mụn nước để tổn thương chàm nhanh khỏi
A. Đúng
B. Sai B
585 585 Chế độ ăn của bệnh nhân chàm
cần tránh các chất gây dị ứng
A. Đúng
B. Sai A
586 586 Cần kiểm tra chức năng gan thận
khi điều trị chàm
A. Đúng
B. Sai A
587 587 Bệnh chàm có khả năng tái phát
A.
Đúng
B.
Sai A