You are on page 1of 4

DƯỢC LÝ

*Bắt buộc

Chọn đáp án đúng nhất

Chỉ làm 01 lần duy nhất trong 20p

1.Nguyên tắc khi sử dụng nhóm thuốc kháng viêm dạng men *

0 điểm

Không kết hợp thuốc cùng nhóm

Không dùng chung với Acetylcystein

Không dùng cho người viêm loét da dày

Không phối hợp với nhóm NSAIDs

2.Prednisolon thuộc nhóm thuốc nào *

0 điểm

Nhóm kháng viêm dạng men

Nhóm dẫn chất Propionic

Nhóm dẫn chất Acid salicylic

Nhóm kháng viêm Corticoid

3.Kháng sinh có tác dụng *

0 điểm

Diệt khuẩn

Kiềm khuẩn

Kiềm khuẩn hoặc diệt khuẩn

Nâng sức đề kháng cơ thể

4.Tên hóa học của Vitamin A *

0 điểm

Thiamin

Acid ascorbic

Retinol

Pyridoxin

5.Ciprofloxacin thuộc nhóm kháng sinh nào *

0 điểm
Nhóm β lactam

Nhóm Aminosid

Nhóm Quinolon

Nhóm Macrolid

6.Nguồn gốc của Vitamin E *

0 điểm

Cá, thịt, rau có màu xanh

Cám gạo

Trái cây chua

Gan, trứng, dầu hạt thực vật

7.Nguồn gốc của Vitamin K *

0 điểm

Cá, thịt, rau có màu xanh

Cám gạo

Trái cây chua

Gan, trứng, dầu

8.Lượng dùng của thuốc được phân chia theo *

0 điểm

Liều tối thiểu, liều trung bình

Liều tối thiểu, liều trung bình, liều tối đa

Liều tối thiểu, liều trung bình, liều tối đa, liều độc

Liều tối thiểu, liều trung bình, liều tối đa, liều độc, liều chết

9.Cơ quan nào có vai trò quan trọng nhất trong chuyển hóa thuốc? *

0 điểm

Mật.

Tụy.

Gan.

Thận.

10.Thuốc có mấy cái tên, là những tên nào? *

0 điểm

2 cái tên: tên biệt dược, tên dược chất


3 cái tên: tên biệt dược, tên thương mại, tên dược chất

3 cái tên: tên biệt dược, tên dược chất, tên khoa học

2 cái tên: tên biệt dược, tên thương mại

11.Gentamycin thuộc nhóm kháng sinh nào sau đây? *

0 điểm

Nhóm 5-nitro-imidazol

Nhóm Coxib

Nhóm β lactam và các Cephalosporin

Nhóm Aminosid

12.Thuốc có thể được hấp thu qua các con đường *

0 điểm

Qua da

Đường tĩnh mạch

Tĩnh mạch, đường dưới da, cơ, da, dạ dày, ruột non, ruột già

Ruột non, ruột già

13.Acid nalidixic thuộc nhóm kháng sinh nào? *

0 điểm

Nhóm β lactam và các Cephalosporin

Nhóm Aminosid

Nhóm Macrolid

Nhóm Quinolon

14.Tên hóa học của Vitamin B1 *

0 điểm

Acid ascorbic

Thiamin

Retinol

Pyridoxin

15.Đối với phụ nữ, khi sử dụng thuốc cần lưu ý những thời kì nào *

0 điểm

Có kinh, có thai, cho con bú

Tiền mãn kinh, có thai, cho con bú


Có kinh, có thai, cho con bú, tiền mãn kinh

Có thai, cho con bú

16.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 *

0 điểm

Cephalexin

Amoxicillin

Cefuroxim

Cefdinir

17.Thuốc kháng sinh được chia làm mấy nhóm *

0 điểm

7 nhóm

8 nhóm

9 nhóm

10 nhóm

18.Vitamin nào sau đây tan trong dầu *

0 điểm

Vitamin PP

Vitamin A

Vitamin C

Vitamin B12

Trang 2 trong tổng số 2

Không bao giờ gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu.

Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. Báo cáo Lạm dụng - Điều khoản Dịch vụ -
Chính sách quyền riêng tư

Google Biểu mẫu

You might also like