You are on page 1of 4

1. Cấu tạo của dương vật bao gồm.

a) có nhân, hình dĩa, lõm 2 mặt


Chọn câu đúng nhất b) không nhân, hình tròn, lõm 2
a) Rể, thân, và quy đầu dương vật mặt
b) Rể, quy đầu dương vật c) không nhân, hình dĩa, lồi 2 mặt
c) Gốc dương vật, lổ sáo d) không nhân, hình dĩa, lõm 2
d) Bìu và thân dương vật mặt
2. Cơ quan sinh dục ngoài của nam 9. Đời sống trung bình hồng cầu
gồm. Chọn câu đúng nhất khoảng
a) Tinh hoàn, bìu, quy đầu a) 60 ngày
b) Dương vật và bìu b) 80 ngày
c) Thân dương vật, tinh hoàn c) 100 ngày
d) Túi tinh, mào tinh, tuyến tiền liệt d) 120 ngày
3. Chức năng của tinh hoàn. Chọn câu 10. Điều kiện của 1 tuyến nội tiết –
đúng nhất CHỌN CAU SAI
a) Sinh tinh trùng và nội tiết tố nam a) Tìm thấy chất đặc hiệu trong máu
b) Sinh tinh trùng và tinh dịch tĩnh mạch ra của tuyến.
c) Sinh tinh trùng b) Có tác dụng sinh lý đặc hiệu
c) Có ống dẫn chất tiết ra ngoài
d) Sản xuất ra nội tiết tố nam
d) Khi cắt bỏ tuyến phải có rối loạn
4. Khối lượng máu chiếm ........ trọng đặc hiệu và khi ghép hay sử dụng
lượng cơ thể tinh chất của tuyến thì hết rối loạn
a) 4% - 6% 11. Phân loại tuyến nội tiết gồm
b) 6% - 8% a) 2 loại
c) 7% - 9% b) 3 loại
d) 8% - 10% c) 4 loại
5. Trung bình ở người trưởng thành có d) 5 loại
khoảng ..... máu cho một kg cân nặng 12. Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết
a) 50 ml hỗn hợp
b) 65 ml a) Tuyến yên
c) 75 ml b) Tuyến thượng thận
c) Tuyến tụy
d) 80 ml
d) Tuyến giáp
6. Huyết cầu chiếm bao nhiêu % trong
13. Tên hormone sinh dục nam do tinh
máu
hoàn sản xuất. Chọn câu đúng nhất
a) 25 %
a) Progesterone
b) 30 %
b) Estrogen,prolactin
c) 40 %
c) Prostaglandin
d) 45 %
d) Testosteron
7. Huyết tương chiếm bao nhiêu %
14. Tên của nhóm tế bào sản xuất ra
trong máu
Testesteron là. Chọn câu đúng nhất
a) 35 %
a) Biểu mô
b) 45 %
b) Tế bào trụ
c) 50 %
c) Tế bào kẻ (hay còn gọi là tế
d) 55 %
bào Leydig)
8. Hồng cầu là tế bào

1
d) Tế bào lát 20. Trong nữa đầu chu kỳ, nội tiết tố
15. Chức năng của túi tinh nào chiếm ưu thế
a) Sản xuất tinh trùng a) Progesteron
b) Túi chứa tinh trùng và sản xuất b) Estrogen
100% tinh dịch c) Estrogen và Progesterone
c) Túi chứa tinh trùng và sản xuất d) Prolactin
khoảng 60% tinh dịch 21. Nói về âm vật , chọn câu ĐÚNG
d) Sản xuất Testosterone a) Có nhiều mạch máu, là cơ quan
16. Chức năng chính của buồng trứng tạo cảm giác
a) Sản xuất ra noản và nội tiết tố b) Phía dưới âm vật, hai bên có 2
nam tuyến Skène
b) Sản xuất ra nội tiết tố nữ c) Hai bên có tuyến Bartholin có
c) Sản xuất ra Testosteron nhiệm vụ tiết dịch giúp âm đạo
d) Sản xuất ra noãn và nội tiết tố nữ không bị khô
17. Cấu tạo của tử cung, từ ngoài vô d) Tổ chức mô trên xương vệ, có
trong gồm lông bao phủ bên ngoài
a) Thanh mạc, cơ tử cung, nội mạc 22. Chiều dài âm đạo khoảng:
tử cung a) 2 – 4 cm
b) Cơ tử cung, nội mạc tử cung, b) 3 – 6 cm
thanh mạc c) 6 – 10 cm
c) Cơ tử cung, thanh mạc d) 8 – 14 cm
d) Thanh mạc,nội mạc tử cung, cơ tử 23. Niêm mạc âm đạo thường có nhiều
cung nếp gấp:
18. Nói về chức năng nội tiết của buồng a) Đứng
trứng b) Ngang
a) Tiết ra Estrogen và Prostaglandin c) Dọc
b) Tiết ra Estrogen, Prostaglandin, d) Chéo
Progesterone 24. Bình thường âm đạo không có dây
c) Tiết ra Estrogen, Progesterone thần kinh, chọn câu ĐÚNG nhất
d) Tiết ra Progesterone a) Không rỏ ràng
19. Định nghĩa chu kỳ kinh nguyệt. Chọn b) Đúng
câu SAI c) Sai
a) Là sự biến đổi ở niêm mạc tử d) Có khi có khi không
cung, gây chảy máu có chu kỳ 25. Vòi trứng gồm
b) Là sự biến đổi ở niêm mạc tử a) 2 đoạn
cung, gây chảy máu không có chu b) 3 đoạn
kỳ c) 4 đoạn
c) Là sự biến đổi ở niêm mạc tử d) 5 đoạn
cung, gây chảy máu có chu kỳ, độ 26. Mào tinh hoàn, chọn câu Đúng
dài CKKN trung bình là 28 ngày nhất
d) Là sự biến đổi ở niêm mạc tử a) Hình chữ C, nằm đầu trên tinh
cung, gây chảy máu có chu kỳ, độ hoàn
dài CKKN khoảng 25-32 ngày b) Có 4 phần

2
c) Là nơi sản sinh tinh trùng c) 2 – lồi – phẳng
d) Có chứa ống dẫn tinh d) 2 – phẳng – lõm
27. Tiền liệt tuyến nằm ở 35. Nhú thận nằm ở vùng
a) Mặt trước bàng quang a) Bao xơ
b) Mặt dưới bàng quang b) Nhu mô thận
c) Mặt sau tử cung c) Vùng tủy
d) Mặt sau trực tràng d) Vùng vỏ
28. Khi huyết áp tăng, lưu lượng nước 36. Tháp Feranh nằm ở
tiểu a) Bao xơ
a) Bình thường b) Nhu mô thận
b) Ít hơn c) Vùng tủy
c) Nhiều hơn d) Vùng vỏ
d) Tất cả các ý trên 37. Nhu mô thận được cấu tạo bởi
29. Vùng tủy nhu mô thận có a) tháp Manpighi
a) 6 – 9 tháp Manpighi b) tháp Feranh
b) 9 – 12 tháp Manpighi c) các đơn vị chức năng thận
c) 12 – 15 tháp Manpighi d) thùy thận
d) 15 – 17 tháp Manpighi 38. Mỗi đơn vị chức năng thận gồm
30. Niệu quản có mấy đoạn thắt hẹp a) tháp Manpighi - tiểu cầu thận
a) 1 b) tháp Feranh - tiểu cầu thận
b) 2 c) cầu thận - ống thận
c) 3 d) tiểu cầu thận
d) 4 39. Quá trình cầm máu gồm mấy giai
31. Thận nằm ở đoạn
a) Sau ngoài ổ phúc mạc a) 3
b) Trước ngoài ổ phúc mạc b) 4
c) Dưới phúc mạc c) 5
d) Trên phúc mạc d) 6
32. Thận nằm trong góc tạo bởi xương 40. Thùy trước tuyến yên bài tiết ra
sườn: a) Oxytoxin
a) IX và cột sống b) Vasopressin
b) X và cột sống c) GH
c) XI và cột sống d) GnRH
41. Mỗi tuần 1 người bình thường cần
d) XII và cột sống
…… iode để tạo hormone giáp.
33. Cân nặng trung bình của mỗi thận a) 0,5 mg
a) 130 – 135g b) 1 mg
b) 135 – 140g c) 1,5 mg
c) 140 – 145g d) 2 mg
d) 145 – 150g 42. Tuyến yên tiết ….. kích thích tuyến
34. Thận có ….. mặt, mặt trước ……., giáp tiết ra ….. tác động lên cơ thể
mặt sau ……… a) T3 – T4
a) 2 – lõm – lồi b) TSH – T3, T4
b) 2 – lồi – lõm c) T3, T4 – TSH

3
d) T4 – T3 b) Dưới trực tràng và bao quanh
43. Hormon tuyến cận giáp là niệu đạo tiền liệt
a) TSH c) Trên bàng quang và bao quanh
b) GnRH niệu đạo tiền liệt
c) FSH d) Dưới bàng quang và bao quanh
d) PTH
niệu đạo tiền liệt
44. Trọng lượng tuyến thượng thận
a) 2 – 4 gr 52. Vị trí của bàng quang
b) 3 – 6 gr a) Trước ngoài ổ phúc mạc
c) 4 – 6 gr b) Dưới phúc mạc
d) 5 -7 gr c) Trên phúc mạc
45. Phần vỏ tuyến thượng thận tiết ra d) Bàng quang nằm dưới và ngoài
a) Aldosterone và Cortisol phúc mạc
b) Aldosterone và PTH 53. Phần di động của bàng quang là
c) T3, T4 và Cortisol a) Vòm bàng quang
d) TSH và Cortisol b) Đáy bàng quang
46. Phần tủy tuyến thượng thận tiết ra c) Khoang trước bàng quang
a) Arenalin và Aldosterone d) Các câu trên đều sai
b) Arenalin và Cortisol
54. Số lượng bạch cầu trung bình ở
c) Arenalin và Noradrenalin
d) Aldosterone và Noradrenalin người trưởng thành là
47. Phần tủy tuyến thượng thận tiết ra a) 4.000 – 6.000/mm³ máu
adrenalin, chiếm tỉ lệ b) 6.000 – 8.000/mm³ máu
a) 60 % c) 8.000 – 9.000/mm³ máu
b) 70 % d) 7.000 – 8.000/mm³ máu
c) 80 % 55. Người nhóm máu A, kháng
d) 90 % nguyên trên bề mặt hồng cầu là…..
48. Hai bên lổ niệu có: , và kháng thể trong huyết tương là
a) Tuyến Skène ……
b) Tuyến hành niệu đạo a) B – anti A
c) Tuyến Bartholin b) B – anti B
d) Không có tuyến nào. c) A – anti B
49. Tinh trùng bình thường hoạt động d) A – anti A
mạnh trong môi trường:
a) Trung tính
b) Kiềm mạnh
c) Acid nhẹ
d) Acid mạnh
50. Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh:
a) 2 – 4 ml
b) 5 – 6 ml
c) 6 – 8 ml
d) 8 – 10 ml
51. Tiền liệt tuyến nằm ở:
a) Dưới bàng quang

You might also like