a) Máu là tổ chức đặc, vận chuyển ngoài lòng mạch máu b) Máu là tổ chức đặc, vận chuyển trong lòng mạch máu c) Máu là tổ chức lỏng, vận chuyển ngoài lòng mạch máu d) Máu là tổ chức lỏng, vận chuyển trong lòng mạch máu 2. Tỷ trọng của máu bình thường là, chọn câu ĐÚNG a) 1.040-1.050 b) 1.050-1.060 c) 1.060-1.070 d) 1.070-1.080 3. pH của máu bình thường là, chọn câu ĐÚNG a) 7.2 b) 7.3 c) 7.4 d) 7.5 4. Khối lượng máu chiếm, chọn câu ĐÚNG a) 5-7% trọng lượng cơ thể b) 7-9% trọng lượng cơ thể c) 9-12% trọng lượng cơ thể d) 12-15% trọng lượng cơ thể 5. Thể tích máu chiếm, chọn câu ĐÚNG a) 60 ml/kg b) 65 ml/kg c) 70 ml/kg d) 75 ml/kg 6. Trong máu có hai thành phần, chọn câu ĐÚNG a) Hồng cầu và bạch cầu b) Bạch cầu và tiểu cầu c) Huyết tương và hồng cầu d) Huyết tương và huyết cầu 7. Số lượng hồng cầu trung bình ở người trưởng thành, chọn câu ĐÚNG a) 3.000.000 - 3.500.000 hồng cầu/mm3 máu b) 4.000.000 - 4.500.000 hồng cầu/mm3 máu c) 5.000.000 - 5.500.000 hồng cầu/mm3 máu d) 6.000.000 - 6.500.000 hồng cầu/mm3 máu 8. Số lượng bạch cầu trung bình ở người trưởng thành, chọn câu ĐÚNG a) 6.000 - 8.000 / mm3 máu b) 60.000 - 80.000 / mm3 máu c) 600.000 - 800.000 / mm3 máu d) 6.000.000 – 8.000.000 / mm3 máu 9. Số lượng tiểu cầu trung bình ở người trưởng thành, chọn câu ĐÚNG a) 2.000 - 3.000 / mm3 máu b) 20.000 - 30.000 / mm3 máu c) 200.000 - 300.000 / mm3 máu d) 2.000.000 – 3.000.000 / mm3 máu 10.Chức năng chính của hồng cầu, chọn câu ĐÚNG a) Vận chuyển Oxy (O2) từ phổi đến tế bào và ngược lại một phần khí carbonic (CO2) từ tế bào đến phổi b) Tham gia bảo vệ cơ thể: thực bào và tạo kháng thể giúp cơ thể chống vi sinh vật gây bệnh c) Tham gia quá trình đông máu và cầm máu d) Bài tiết chất cặn bã 11. Chức năng chính của bạch cầu, chọn câu ĐÚNG a) Vận chuyển Oxy (O2) từ phổi đến tế bào và ngược lại một phần khí carbonic (CO2) từ tế bào đến phổi b) Tham gia bảo vệ cơ thể: thực bào và tạo kháng thể giúp cơ thể chống vi sinh vật gây bệnh c) Tham gia quá trình đông máu và cầm máu d) Bài tiết chất cặn bã 12. Chức năng chính của tiểu cầu, chọn câu ĐÚNG a) Vận chuyển Oxy (O2) từ phổi đến tế bào và ngược lại một phần khí carbonic (CO2) từ tế bào đến phổi b) Tham gia bảo vệ cơ thể: thực bào và tạo kháng thể giúp cơ thể chống vi sinh vật gây bệnh c) Tham gia quá trình đông máu và cầm máu d) Bài tiết chất cặn bã 13. Nhóm máu hệ ABO gồm, chọn câu ĐÚNG a) Nhóm máu A và B b) Nhóm máu A, B, và O c) Nhóm máu A, B, O và AB d) Nhóm máu A, B, O, AB và Rh 14. Người có nhóm máu A có thể truyền được cho người thuộc nhóm máu nào, chọn câu ĐÚNG a) A, B b) A, B, O c) A, AB, O d) A, AB 15. Người có nhóm máu AB có thể truyền được cho người thuộc nhóm máu nào, chọn câu ĐÚNG a) A, AB b) B, AB c) AB d) A, B, O 16. Người có nhóm máu O có thể truyền được cho người thuộc nhóm máu nào, chọn câu ĐÚNG a) A, AB b) A, B c) A, B, O d) A, B, AB, O 17. Thực quản được chia làm mấy đoạn, chọn câu ĐÚNG a) Không chia đoạn b) 2 đoạn: đoạn cổ, đoạn ngực c) 3 đoạn: đoạn cổ, đoạn ngực, đoạn bụng d) 4 đoạn: đoạn cổ, đoạn ngực, đoạn hoành, đoạn bụng 18. Dạ dày là gì, chọn câu ĐÚNG a) Dạ dày là đoạn hẹp của ống tiêu hoá b) Dạ dày là đoạn hẹp của ống tiêu hoá, phía trên thông với miệng c) Dạ dày là đoạn phình to của ống tiêu hoá, phía trên thông với miệng d) Dạ dày là đoạn phình to của ống tiêu hoá, phía trên thông với thực quản 19. Tá tràng được chia làm mấy đoạn, chọn câu ĐÚNG a) 2 đoạn : D1, D2 b) 3 đoạn: D1, D2, D3 c) 4 đoạn: D1, D2, D3, D4 d) 5 đoạn: D1, D2, D3, D4, D5 20. Ruột non gồm, chọn câu ĐÚNG a) Dạ dày và hỗng tràng b) Dạ dày, hỗng tràng và hồi tràng c) Dạ dày, tá tràng hỗng tràng và hồi tràng d) Hỗng tràng và hồi tràng 21. Manh tràng là gì, chọn câu ĐÚNG a) Là đoạn cuối cùng của ruột già b) Không thuộc ruột già c) Là đoạn đầu tiên của ruột già, một đầu thông với trực tràng d) Là đoạn đầu tiên của ruột già, có ruột thừa bám vào 22. Đặc điểm ruột thừa, chọn câu ĐÚNG a) Thường nằm ở mặt trước trong của đáy manh tràng b) Dài khoảng 10-15cm c) Dài khoảng 16-18cm d) Thường nằm ở mặt sau trong của đáy manh tràng, dài khoảng 6-8cm 23. Hình thể ngoài đại tràng, chọn câu ĐÚNG a) Dài khoảng 1,5m, tạo thành một khung hình chữ U ngược trong ổ bụng. b) Dài khoảng 15m, tạo thành một khung hình chữ U ngược trong ổ bụng. c) Dài khoảng 1,5m, tạo thành một khung hình chữ C ngược trong ổ bụng. d) Dài khoảng 15m, tạo thành một khung hình chữ C ngược trong ổ bụng. 24. Định vị trực tràng, chọn câu ĐÚNG a) Từ đốt sống thắt lưng V đến hậu môn b) Từ đốt sống cùng I đến hậu môn c) Từ đốt sống cùng II đến hậu môn d) Từ đốt sống cùng III đến hậu môn 25. Bộ máy tiêu hoá cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể thông qa các hiện tượng, chọn câu ĐÚNG a) Hiện tượng cơ học và hiện tượng hấp thu b) Hiện tượng cơ học và hiện tượng hoá học c) Hiện tượng hoá học và hiện tượng hấp thu d) Hiện tượng cơ học, hiện tượng hoá học, hiện tượng hấp thu 26. Dịch tuỵ là gì, chọn câu ĐÚNG a) Là một loại dịch kiềm, tiết ra từ tuyến tuỵ b) Là một loại dịch axit, tiết ra từ tuyến tuỵ c) Do gan tiết ra liên tục, được cô đặc và dự trữ trong túi mật d) Do gan tiết ra liên tục, được dự trữ trong gan 27. Dịch mật là gì, chọn câu ĐÚNG a) Là một loại dịch kiềm, tiết ra từ tuyến tuỵ b) Là một loại dịch axit, tiết ra từ tuyến tuỵ c) Do gan tiết ra liên tục, được cô đặc và dự trữ trong túi mật d) Do gan tiết ra liên tục, được dự trữ trong gan 28. Chức năng của gan, chọn câu ĐÚNG a) Tạo glycogen, tạo ure. b) Tạo mỡ và tiêu mỡ c) Bài tiết mật, chống độc d) Tạo glycogen, tạo ure, tạo mỡ và tiêu mỡ, bài tiết mật, chống độc 29. Chức năng của tuyến tuỵ, chọn câu ĐÚNG a) Chỉ có chức năng nội tiết b) Chỉ có chức năng ngoại tiết c) Không có chức năng nội tiết và ngoại tiết d) Có cả 2 chức năng nội tiết và ngoại tiết 30. Ống tiêu hoá theo thứ tự từ trên xuống dưới là, chọn câu ĐÚNG a) Miệng -> thực quản -> dạ dày -> tá tràng -> hỗng tràng -> hồi tràng -> ruột già b) Miệng -> thực quản -> dạ dày -> hỗng tràng -> tá tràng -> hồi tràng -> ruột già c) Miệng -> thực quản -> dạ dày -> tá tràng -> hồi tràng -> hỗng tràng -> ruột già d) Miệng -> thực quản -> dạ dày -> hồi tràng -> tá tràng -> hỗng tràng -> ruột già 31. Hệ tiết niệu gồm, chọn câu ĐÚNG a) Thận, niệu quản, bàng quang b) Thận, niệu quản, dạ dày, bàng quang c) Thận, bàng quang, niệu đạo d) Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo 32. Vị trí của thận, chọn câu ĐÚNG a) Thận nằm trong phúc mạc, hai bên đốt sống thắt lưng b) Thận nằm sau ngoài ổ phúc mạc, hai bên đốt sống thắt lưng c) Thận trái thấp hơn thận phải 2cm d) Thận nằm trong ổ phúc mạc, thận phải thấp hơn thận trái 2cm 33. Hình thể trong của thận theo thứ tự từ ngoài vào trong là, chọn câu ĐÚNG a) Nhu mô thận -> Bao xơ -> xoang thận b) Nhu mô thận -> xoang thận -> bao xơ c) Bao xơ -> nhu mô thận -> xoang thận d) Bao xơ -> xoang thận -> nhu mô thận 34. Xoang thận gồm, chọn câu ĐÚNG a) Các quai thận, các đài thận (đài lớn, đài nhỏ), bể thận b) Tuỷ thận và vỏ thận c) Tuỷ thận, vỏ thận, đài thận, bể thận d) Tiểu cầu thận và ống thận 35. Đơn vị cấu trúc chức năng của thận (Nephron) gồm, chọn câu ĐÚNG a) Các quai thận, các đài thận (đài lớn, đài nhỏ), bể thận b) Tuỷ thận và vỏ thận c) Tuỷ thận, vỏ thận, đài thận, bể thận d) Tiểu cầu thận và ống thận 36. Nhu mô thận gồm, chọn câu ĐÚNG a) Các quai thận, các đài thận (đài lớn, đài nhỏ), bể thận b) Tuỷ thận và vỏ thận c) Tuỷ thận, vỏ thận, đài thận, bể thận d) Tiểu cầu thận và ống thận 37. Niệu quản có mấy chỗ thắt hẹp, chọn câu ĐÚNG a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 38. Cơ chế tạo nước tiểu ở thận là, chọn câu ĐÚNG a) Cơ chế lọc ở cầu thận và tái hấp thu ở ống thận b) Cơ chế tái hấp thu và bài tiết ở ống thận c) Cơ chế lọc ở cầu thận, tái hấp thu và bài tiết ở ống thận d) Cơ chế lọc ở ống thận, tái hấp thu và bài tiết ở cầu thận 39. Cơ chế tái hấp thu ở ống thận, chọn câu ĐÚNG a) Ure được hấp thu rất ít, cô đặc tăng 50 lần. b) Creatinin được hấp thu ít. c) Creatinin không được hấp thu mà được bài tiết, tăng 130 lần. d) Những chất độc không được tái hấp thu 40. Quá trình lọc ở thận diễn ra tại, chọn câu ĐÚNG a) Các đơn vị thận (Nephron) b) Tuỷ thận c) Vỏ thận d) Xoang thận 41. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo thành nước tiểu, chọn câu ĐÚNG a) Khi lưu lượng máu qua thận tăng lên, thận sẽ giảm bài tiết nước tiểu b) Khi huyết áp giảm sẽ tăng bài tiết nước tiểu c) Những thay đổi thành phần hoá học của máu, không làm thay đổi thành phần nước tiểu d) ADH làm cho quá trình tái hấp thu nước tiểu của ống thận tăng lên 42.Hình thể trong của bàng quang, chọn câu ĐÚNG a) Vòm bàng quang là phần cố định b) Đáy bàng quang là phần di động c) Vòm bàng quang là phần di động, không chun giãn được d) Đáy bàng quang là phần cố định, hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong tạo thành tam giác bàng quang 43. Niệu đạo nam chia làm hai đoạn là, chọn câu ĐÚNG a) Đoạn cố định và đoạn di động b) Đoạn trên và đoạn dưới c) Đoạn chậu hông và đoạn đáy chậu d) Đoạn tiền liệt và đoạn màng 44. Niệu đạo nữ chia làm hai đoạn là, chọn câu ĐÚNG a) Đoạn cố định và đoạn di động b) Đoạn trên và đoạn dưới c) Đoạn chậu hông và đoạn đáy chậu d) Đoạn tiền liệt và đoạn màng 45. Cơ quan sinh dục ngoài ở nam gồm, chọn câu ĐÚNG a) Dương vật, bìu, tiền liệt tuyến b) Dương vật, tinh hoàn, túi tinh c) Dương vật, bìu d) Tinh hoàn, mào tinh, túi tinh, tiền liệt tuyến 46. Cơ quan sinh dục trong ở nam gồm, chọn câu ĐÚNG a) Tinh hoàn, mào tinh, túi tinh, tiền liệt tuyến, bìu b) Dương vật, tinh hoàn, túi tinh c) Tinh hoàn, mào tinh, túi tinh, tiền liệt tuyến, dương vật d) Tinh hoàn, mào tinh, túi tinh, tiền liệt tuyến, ống dẫn tinh, tuyến hành niệu đạo 47. Cơ quan sản sinh tinh trùng là, chọn câu ĐÚNG a) Tinh hoàn b) Túi tinh c) Tiền liệt tuyến d) Tuyến hành niệu đạo 48. Đặc điểm mào tinh hoàn, chọn câu ĐÚNG a) Hình chữ U, nằm dọc theo đầu trên – sau tinh hoàn, chia làm 2 phần: đầu, thân, đuôi b) Hình chữ U, nằm dọc theo đầu trên – sau tinh hoàn, chia làm 3 phần: đầu, thân, đuôi c) Hình chữ C, nằm dọc theo đầu trên – sau tinh hoàn, chia làm 2 phần: đầu, thân, đuôi d) Hình chữ C, nằm dọc theo đầu trên – sau tinh hoàn, chia làm 3 phần: đầu, thân, đuôi 49. Quá trình sinh tinh trùng xảy ra tại, chọn câu ĐÚNG a) Ống dẫn tinh b) Ống phóng tinh c) Ống sinh tinh d) Thừng tinh 50. Cơ quan sinh dục trong ở nữ gồm, chọn câu ĐÚNG a) Buồng trứng, âm đạo, âm hộ, tử cung b) Buồng trứng, tử cung, âm đạo c) Âm đạo, âm hộ, tử cung d) Buồng trứng, vòi tử cung, tử cung 51. Cơ quan sinh dục ngoài ở nữ gồm, chọn câu ĐÚNG a) Âm đạo, âm hộ, tầng sinh môn b) Buồng trứng, tử cung, âm đạo c) Âm đạo, âm hộ, tử cung d) Buồng trứng, vòi tử cung, tử cung