You are on page 1of 92

Loại loạn dưỡng phần trước giác mạc nào dưới đây là do lớp màng đáy có một hay

nhiều lớp bị lạc vị gây


chia cắt biểu mô. Các tế bào biểu mô trưởng thành không di chuyển được về phía bề mặt?

Select one:

a. Loạn dưỡng biểu mô di truyền Stocker và Holt

b. Loạn dưỡng vệt xoắn

c. Loạn dưỡng Meesmann

d. Loạn dưỡng bề mặt Reis Buckler

e. Loạn dưỡng vi nang Cogan

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng vi nang Cogan

Mô bệnh học đặc thù khi nhuộm bằng PAS và nhuộm mucopolysaccharide. Chẩn đoán là:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:

a. 1, 2

b. 3

c. 2

d. 3, 2

e. 1

Phản hồi

The correct answer is: 3

Tất cả các câu sau nói về viêm kết mạc sơ sinh do Chlamydia đều đúng, NGOẠI TRỪ::

Select one:

a. Là nguyên nhân viêm kết mạc sơ sinh do nhiễm trùng hay gặp nhất
b. Nên kê uống erythromycin

c. Tra nitrat bạc 1% có tác dụng phòng bệnh

d. Thường đi kèm viêm phổi

Phản hồi

The correct answer is: Tra nitrat bạc 1% có tác dụng phòng bệnh

Một bệnh nhi 3 tháng tuổi có tiền sử chảy nước mắt liên tục từ khi sinh. Khám thấy cháu không quấy
khóc và có chảy nước mắt và chảy mủ nhày từ cả hai mắt. Tra fluorescein thấy thuốc đọng nhiều ở mắt
và không xuống mũi sau 15 phút. Khám mắt khác không thấy gì đặc biệt. Chẩn đoán nào sau đây ?

Select one:

a. Nghẽn ống lệ tỵ bẩm sinh

b. Viêm kết mạc hai mắt

c. Chít hẹp điểm lệ và lệ quản hai mắt

d. Glôcôm bẩm sinh

Phản hồi

The correct answer is: Nghẽn ống lệ tỵ bẩm sinh

Trong phẫu thuật lấy thể thủy tinh đục, tình huống nào dưới đây làm cho bệnh nhân dễ bị phù giác mạc
sau mổ ?

Select one:

a. Loạn dưỡng Fuchs

b. Sử dụng steroid nội nhãn

c. Viêm màng bồ đào Fuchs

d. Phẫu thuật phaco hậu phòng

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng Fuchs


Nhiễm virut herpes simplex nguyên phát có thể biểu hiện với các dấu hiệu sau, trừ:

Select one:

a. Viêm giác mạc biểu mô chấm nhỏ

b. Mụn bọng có lõm ở bờ mi

c. Viêm kết mạc hột và nổi hạch tương ứng

d. Hiếm khi nhiễm trùng kết hợp các tổn thương da (các tổn thương khác trên mặt, vùng tiếp giáp niêm
mạc-da ở môi, mũi hay thân thể)

e. Có thể bị ở cả hai mắt và về lâm sàng nặng hơn trong ở người bị viêm da cơ địa

Phản hồi

The correct answer is: Hiếm khi nhiễm trùng kết hợp các tổn thương da (các tổn thương khác trên mặt,
vùng tiếp giáp niêm mạc-da ở môi, mũi hay thân thể)

Tất cả các câu nói về viêm kết mạc mùa xuân đều đúng, trừ:

Select one:

a. Bệnh nhân thường kêu có cảm giác cộm mắt

b. Kèm theo eczema cơ địa

c. Xuất hiện kèm theo bệnh giác mạc hình chóp

d. Hay xuất hiệ ở nam giới

e. Đây là bệnh tái phát theo mùa

Phản hồi

The correct answer is: Bệnh nhân thường kêu có cảm giác cộm mắt

Các bệnh sau thường gặp ở người già: tìm câu sai

Select one:

a. Ung thư tế bào đáy

b. Khô mắt

c. giác mạc hình chóp


d. Hở mi

Phản hồi

The correct answer is: giác mạc hình chop

Viêm giác mạc do herpes cấp tính có thể được điều trị bằng các thuốc sau, trừ:

Select one:

a. IDU

b. Ara C

c. Trifluorothymidine

d. 5-fluorocytosine

e. Ara A

Phản hồi

The correct answer is: 5-fluorocytosine

Viêm kết mạc do tụ cầu mãn tính có đặc điểm nào sau đây?

Select one:

a. Viêm da nhiễm trùng

b. Viêm kết mạc mụn bọng

c. Sụp mi

d. Viêm tuyến Meibomius mãn tính

e. Tất cả các dấu hiệu đã nêu

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả các dấu hiệu đã nêu

Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể thường:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:
a. 1, 3

b. 2

c. 3

d. 1

e. 2, 3

Phản hồi

The correct answer is: 3

Chọn 1 câu sai nói về viêm bờ mi:

Select one:

a. Thường đi kèm loét giác mạc vùng rìa

b. Thường do tụ cầu

c. Nên điều trị bằng steroid kéo dài

d. Là nguyên nhân gây quặm mi

Phản hồi

The correct answer is: Nên điều trị bằng steroid kéo dài

Các bệnh sau thường kèm theo phù giác mạc, trừ:

Select one:

a. Dị vật góc tiền phòng

b. Loạn dưỡng giác mạc di truyền bẩm sinh

c. Hoại tử bán phần trước

d. Loạn dưỡng sau đa hình thái

e. Loạn dưỡng Fuchs

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng sau đa hình thái

Các bệnh sau thường kèm theo phù giác mạc, trừ:
Select one:

a. Dị vật góc tiền phòng

b. Loạn dưỡng giác mạc di truyền bẩm sinh

c. Hoại tử bán phần trước

d. Loạn dưỡng sau đa hình thái

e. Loạn dưỡng Fuchs

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng sau đa hình thái

Bệnh nhân nữ lớn tuổi bị đỏ mắt và rát mắt đã nhiều tháng nay. Khám thấy dính mi cầu hai mắt ở cùng
đồ dưới kèm theo cương tụ kết mạc nhãn cầu. Chẩn đoán là:

Select one:

a. Nhiễm khuẩn Moraxella mãn tính

b. Hồng ban đa dạng

c. Pemphigus

d. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

e. Bỏng kiềm cũ

Phản hồi

The correct answer is: Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

Thuốc nào sau đây gây mất nước giác mạc?

1. Mỡ Nacl 5%

2. Iodoacetate

3. Tra glycerin

4. Ouabain

Select one:

a. 3, 4
b. 2, 3

c. 4

d. 1, 3

e. Tất cả đều đúng

Phản hồi

The correct answer is: 1, 3

Bệnh giác mạc dải băng thấy trong các trường hợp sau, trừ:

Select one:

a. Viêm khớp dạng thấp người trẻ

b. Bệnh ngứa

c. Ngộ độc vitamin D

d. Viêm khớp dạng thấp người trưởng thành

e. Bệnh sarcoid

Phản hồi

The correct answer is: Viêm khớp dạng thấp người trưởng thành

Chọn một câu sai nói về nước mắt:

Select one:

a. Thiểu năng chế tiết tuyến Meibomius là nguyên nhân gây bệnh giác mạc sợi

b. Lớp trong cùng của phim nước mắt là mucin

c. Lớp ngoài cùng của phim nước mắt là lớp lipid

d. Phim nước mắt có 2 lớp nhày

Phản hồi

The correct answer is: Thiểu năng chế tiết tuyến Meibomius là nguyên nhân gây bệnh giác mạc sợi
Đa số xuất hiện >3 tuần sau khi sinh

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 5

b. 1

c. 2

d. 4

Phản hồi

The correct answer is: 5

Những nguyên nhân gây ra hội chứng mắt-tuyến (Parinaud) đều kèm theo loét kết mạc, trừ:

Select one:

a. Nhiễm nấm sporotrichum

b. Bệnh mèo cào

c. Bệnh lao

d. Giang mai nguyên phát

Phản hồi

The correct answer is: Bệnh mèo cào

Chảy nước mắt ở trẻ nhỏ không gặp trong bệnh nào:

Select one:

a. Dị vật giác mạc

b. Nghẽn ống lệ tỵ
c. Glôcôm bẩm sinh

d. Hội chứng Riley-Day

Phản hồi

The correct answer is: Hội chứng Riley-Day

Loại loạn dưỡng nào có nhiều hốc nhỏ, dạng chấm trong biểu mô giác mạc?

Select one:

a. Loạn dưỡng tinh thể Schnyder

b. Loạn dưỡng Meesmann

c. Loạn dưỡng nhu mô chấm nhỏ (cornea farinata)

d. Loạn dưỡng đốm nhỏ

e. Loạn dưỡng màng trước di truyền Grayson và Wilbrandt

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng Meesmann

Loạn dưỡng giác mạc Reis Buckler có các đặc điểm sau, trừ:

Select one:

a. Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể thường

b. Có nhiều chấm đục nhỏ, kín đáo nằm ngay dưới biểu mô

c. Dấu hiệu gây khó chịu là do phá hủy màng Bowmann

d. Thường không đi kèm trợt biểu mô tái phát

Phản hồi

The correct answer is: Thường không đi kèm trợt biểu mô tái phát

Tất cả các câu sau có liên quan đến ung thư kết mạc tế bào vảy, trừ:

Select one:

a. Thường thấy ở vùng rìa


b. 1/3 khối u sẽ xâm lấn nội nhãn

c. Có xu hướng xâm lấn giác mạc như là quá trình u phát triển hay do thoái hóa VD Tạo màng máu

d. U nhạy cảm với tia xạ

Phản hồi

The correct answer is: U nhạy cảm với tia xạ

Các thuốc sau có tác dụng điều trị viêm giác mạc do nấm candida, trừ:

Select one:

a. Thuốc tra amphotericin B

b. Mỡ tinactin

c. Thuốc tra nystatin

d. Mỡ thimerosal

Phản hồi

The correct answer is: Mỡ tinactin

Tỷ lệ nốt ruồi kết mạc không có sắc tố?

Select one:

a. 50%

b. 15%

c. 30%

d. 5%

e. 65%

Phản hồi

The correct answer is: 30%

Các tác nhân sau gây nấm giác mạc, trừ:

Select one:

a. Aspergillus

b. Cephalosporium
c. Coccidioides

d. Mucor

e. Cryptococcus

Phản hồi

The correct answer is: Coccidioides

Bệnh viêm kết mạc bờ mi mãn tính do tụ cầu và khô mắt thường có triệu chứng chủ quan giống nhau.
Triệu chứng nào có giá trị hướng đến chẩn đoán viêm bờ mi do tụ cầu?

Select one:

a. Cộm mắt

b. Nặng lên lúc cuối ngày

c. Ngứa và rát mắt

d. Cảm giác khô mắt

e. Nặng lên lúc ngủ dậy

Phản hồi

The correct answer is: Ngứa và rát mắt

Hãy chọn một câu sai nói về Sụp mi:

Select one:

a. Không thể hết với phẫu thuật rút ngắn cơ Muller

b. Có thể xảy ra do u nang kết mạc

c. Sụp mi 2mm có thể gặp trong liệt dây vận nhãn chung hoàn toàn

d. Gấp cân cơ nâng mi chỉ dành cho người có chức năng cân cơ nâng mi tốt

Phản hồi

The correct answer is: Không thể hết với phẫu thuật rút ngắn cơ Muller

Hội chứng Goldenhar kèm theo biểu hiện mắt nào dưới đây?

Select one:

a. Giác mạc to
b. Giác mạc nhỏ

c. Củng hóa giác mạc

d. U bì

Phản hồi

The correct answer is: U bì

Bệnh viêm kết mạc có hột ở người trưởng thành có liên quan đến quan hệ tình dục là do:

Select one:

a. Nhiễm adenovirut 8

b. Nhiễm adenovirut 3

c. Viêm kết mạc do virut Newcastle

d. Moraxella lacunata

e. Bệnh viêm kết mạc và niệu đạo có thể vùi

Phản hồi

The correct answer is: Bệnh viêm kết mạc và niệu đạo có thể vùi

Các tổn thương herpes biến hình có đặc điểm là:

Select one:

a. Có kèm theo vòng Weseley

b. Không kèm theo phù nề nhu mô xung quanh

c. Ổ loét tròn có kích thước thay đổi, bờ cuộn không bắt màu thuốc nhuộm rose Bengal

d. Trong các lớp bên dưới ổ loét không có virut

e. Ổ loét tròn, bờ gồ cao, bờ bắt màu thuốc nhuộm rose Bengal

Phản hồi

The correct answer is: Ổ loét tròn có kích thước thay đổi, bờ cuộn không bắt màu thuốc nhuộm rose
Bengal

Thuốc nào dưới đây hay gây xơ hóa điểm lệ:

Select one:
a. Tobramycine

b. Timolol

c. 5FU

d. Propine

Phản hồi

The correct answer is: 5FU

(Chọn 1 ý sai) Khi tra corticoid:

Select one:

a. Người bị viêm kết mạc dị ứng đặc biệt là viêm kết mạc mùa xuân không bị tăng nhãn áp

b. 30% anh em người bị glôcôm nguyên phát góc mở có tăng nhãn áp

c. 25% con cháu người bị glôcôm nguyên phát góc mở có tăng nhãn áp

d. 90% bệnh nhân bị glôcôm nguyên phát góc mở có tăng nhãn áp

Phản hồi

The correct answer is: Người bị viêm kết mạc dị ứng đặc biệt là viêm kết mạc mùa xuân không bị tăng
nhãn áp

Các câu nói về bệnh giác mạc hình chóp đều đúng, trừ:

Select one:

a. Trong nhu mô có vệt thẳng đứng Vogt

b. Vòng Fleischer là do lắng đọng sắt ở biểu mô quanh đáy chóp nón

c. Giác mạc thũng nước cấp tính hay xảy ra trong bệnh này và tự khỏi, làm sẹo không gây ảnh hưởng đến
thị lực nếu sẹo không ở trung tâm

d. Đa số xảy ra ở nữ tuổi nhỏ hay vị thành niên

e. Đỉnh hình chóp nằm hơi lên trên và vào trong hơn so với đỉnh giác mạc

Phản hồi

The correct answer is: Đỉnh hình chóp nằm hơi lên trên và vào trong hơn so với đỉnh giác mạc

Bệnh viêm kết mạc do lậu ở trẻ sơ sinh:


Select one:

a. Có thể gây loét giác mạc

b. Mẹ có thể không bị nhiễm bệnh

c. Nên điều trị bằng thuốc tra mắt penicillin

d. Các triệu chứng xuất hiện vài tuần sau khi sinh

Phản hồi

The correct answer is: Các triệu chứng xuất hiện vài tuần sau khi sinh

Tìm câu ít chính xác nhất khi nói về loét giác mạc do vi khuẩn Gram (+) (như tụ cầu vàng và phế cầu)?

Select one:

a. Ổ loét có hình tròn hay bầu dục và có bờ rất rõ nét

b. Trong trường hợp loét do phế cầu có phản ứng tiền phòng, thường có mủ tiền phòng vô khuẩn

c. Ổ loét lan đồng tâm ra toàn bộ giác mạc và gây thủng trong vòng 7 ngày

d. Có xu hướng khu trú, ít khi ảnh hưởng toàn bộ bề mặt giác mạc

Phản hồi

The correct answer is: Ổ loét lan đồng tâm ra toàn bộ giác mạc và gây thủng trong vòng 7 ngày

Bệnh nào có thể có giả mạc do viêm?

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one:

a. 3

b. 4

c. 2

d. 5

e. 1
Phản hồi

The correct answer is: 4

Đâu là thái độ cơ bản khi xử trí quặm mi dưới tuổi già:

Select one:

a. Rạch da mi và đốt sụn mi dưới

b. Cắt bớt da mi nhão

c. Di chuyển bó cơ vòng mi

d. Gấp cơ rút mi (retractor)

Phản hồi

The correct answer is: Gấp cơ rút mi (retractor)

Tất cả các yếu tố sau phối hợp với tổn thương mi đi kèm, trừ:

Select one:

a. Bệnh đậu mùa

b. Virut zona

c. U nhày lây

d. Nhiễm adenovirus 3

e. Nhiễm virut herpes simplex nguyên phát

Phản hồi

The correct answer is: Nhiễm adenovirus 3

Biểu hiện nặng của bệnh nhiễm tụ cầu ở trẻ nhỏ là:

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one or more:


a. 4

b. 3

c. 5

d. 2

e. 1

Yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quan trọng trong việc chẩn đoán phân biệt bệnh mắt hột với bệnh viêm
kết mạc có thể vùi ở người trưởng thành?

Select one:

a. Có thể vùi bên trong bào tương bạch cầu

b. Mức độ làm sẹo kết mạc

c. Phản ứng hột ở cùng đồ dưới mạnh hơn kết mạc sụn mi trên

d. Mức độ màng máu giác mạc

Phản hồi

The correct answer is: Mức độ làm sẹo kết mạc

Hiện tượng mụn bọng trong biểu mô gặp trong bệnh nào?

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one:

a. 2

b. 5

c. 3

d. 4

e. 1

Phản hồi
The correct answer is: 1

Các biến chứng của bệnh mắt hột có liên quan đến:

Select one:

a. Đục giác mạc nặng do màng máu giác mạc

b. Lõm hột Herbert

c. Hội chứng thiếu nước mắt

d. Quặm

e. Vệt Arlt

Phản hồi

The correct answer is: Quặm

Nhiễm độc idoxuridine có các biểu hiện sau, trừ:

Select one:

a. Tân mạch nông giác mạc

b. Bệnh giác mạc chấm nhỏ

c. Tắc điểm lệ thứ phát do phù nề

d. Viêm màng bồ đào trước

e. Viêm kết mạc hột mãn tính

Phản hồi

The correct answer is: Viêm màng bồ đào trước

Triệu chứng bắt đầu lúc 1-2 ngày tuổi

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:
a. 2

b. 5

c. 1

d. 3

Phản hồi

The correct answer is: 3

Vòng Weseley là:

Select one:

a. Lắng đọng melanin trong tế bào ở các tế bào biểu mô bị nhiễm herpes simplex

b. Lắng đọng sắt ở nhu mô xung quanh ổ ap xe nhu mô trong bệnh viêm giác mạc-màng bồ đào do
herpes

c. Vòng thâm nhiễm ở nhu mô xung quanh một tổn thương nhu mô và cách tổn thương bởi một vùng
giác mạc còn trong)

d. Vòng melanin xung quanh sẹo bọng

Phản hồi

The correct answer is: Vòng thâm nhiễm ở nhu mô xung quanh một tổn thương nhu mô và cách tổn
thương bởi một vùng giác mạc còn trong)

Các nguyên nhân gây nấm giác mạc đều có liên quan đến nông nghiệp và chấn thương, trừ:

Select one:

a. Chủng cephalosporium

b. Fusarium solani

c. Candida albicans

d. Aspergillus

Phản hồi

The correct answer is: Candida albicans

Các câu nói về viêm kết giác mạc phát dịch đều đúng, trừ:

Select one:
a. Có thể gây viêm kết mạc có giả mạc giống như phế cầu và liên cầu

b. Do adenovirus loại 8 gây ra

c. Đục dưới biểu mô do phản ứng viêm tại chỗ với protein của virut

d. Tổn thương giác mạc xuất hiện 7-14 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên

e. Virut có ở mắt và họng 14 ngày sau khi xuất hiện bệnh

Phản hồi

The correct answer is: Tổn thương giác mạc xuất hiện 7-14 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên

Các nguyên nhân khô mắt một bên do giảm chế tiết nước mắt không gồm có:

Select one:

a. Lồi mắt do cường tuyến giáp và viêm giác mạc do hở mi đi kèm

b. Liệt dây VII và viêm giác mạc hở mi đi kèm

c. Xạ trị mắt

d. Viêm tuyến lệ do virut

Phản hồi

The correct answer is: Lồi mắt do cường tuyến giáp và viêm giác mạc do hở mi đi kèm

Viêm kết mạc thường xuất hiện lúc 1 tuần tuổi sau khi sinh

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 5

b. 3

c. 1

d. 2

Phản hồi
The correct answer is: 2

Một phụ nữ đến khám, phàn nàn vì đỏ mắt, chảy nước mắt từ 2 ngày nay, đôi khi thấy chói và đau nhói
trong mắt. Thị lực giảm nhẹ 8/10. Tiền sử bệnh nhân đái tháo đường và đang dùng thuốc glôcôm kết
quả tốt. Nguyên nhân có thể của đỏ mắt là:

Select one:

a. Phù gai thị

b. Bệnh võng mạc đái tháo đường

c. Glôcôm góc đóng

d. Viêm kết mạc do virus

Phản hồi

The correct answer is: Viêm kết mạc do virus

Viêm kết mạc có hột cấp tính có thể do:

Select one:

a. e. 1, 2, 3, 4

b. d. 1, 2, 3

c. c. 1, 3

d. b. 3, 4

e. a. 1, 2

f. 1. Trực khuẩn Axenfeld

2. Virut

3. Bệnh u nhày lây

4. Tác nhân gây bệnh mắt hột

Phản hồi

The correct answer is: e. 1, 2, 3, 4

Chọn 1 câu đúng nói về Chảy nước mắt ở trẻ sơ sinh:

Select one:
a. Không cần chẩn đoán phân biệt với sang chấn do kẹp forceps

b. Cần thăm dò lệ đạo càng sớm càng tốt

c. Nên tra kháng sinh thường xuyên

d. Do tắc ở đoạn dưới ống lệ tỵ

Phản hồi

The correct answer is: Do tắc ở đoạn dưới ống lệ tỵ

Các tổn thương herpes biến hình có đặc điểm là:

Select one:

a. Có kèm theo vòng Weseley

b. Ổ loét tròn có kích thước thay đổi, bờ cuộn không bắt màu thuốc nhuộm rose Bengal

c. Ổ loét tròn, bờ gồ cao, bờ bắt màu thuốc nhuộm rose Bengal

d. Trong các lớp bên dưới ổ loét không có virut

e. Không kèm theo phù nề nhu mô xung quanh

Phản hồi

The correct answer is: Ổ loét tròn có kích thước thay đổi, bờ cuộn không bắt màu thuốc nhuộm rose
Bengal

Chọn câu đúng nói về thứ tự các lớp của phim nước mắt tính từ Biểu mô giác mạc ra trước:

Select one:

a. Lipid-Nước-Mucin

b. Mucin-Nước-Polysaccharid

c. Mucin-Nước-Lipid

d. Polysaccharid-Nước-Mucin

Phản hồi

The correct answer is: Mucin-Nước-Lipid

Tất cả các bệnh sau ít gây biểu hiện toàn thân, trừ:

Select one:
a. Nhiễm nấm kết mạc

b. Bệnh mắt hột

c. Viêm kết mạc mùa xuân

d. Nhiễm adenovirus 3

Phản hồi

The correct answer is: Nhiễm adenovirus 3

Các phương pháp điều trị đau nhức do bệnh giác mạc bọng sau mổ:

1. Kính tiếp xúc

2. Ghép giác mạc xuyên

3. Vạt kết mạc Gundersen

4. Điện đông màng Bowman

Select one:

a. 1

b. 3

c. 2

d. 4

e. Tất cả

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả

Một bệnh nhân nữ, trước đây được chẩn đoán là bệnh giang mai giác mạc ổn định, xuất hiện các nốt
trắng xanh nhạt ở bề mặt giác mạc quanh diện đồng tử ở một bên mắt. Không có tân mạch. Chẩn đoán
có nhiều khả năng là:

Select one:

a. Bệnh viêm giác mạc do giang mai tái hoạt

b. Thâm nhiễm dạng tinh bột

c. Thoái hóa Salzmann

d. Thoái hóa lipit


e. Bệnh giác mạc Labrador

Phản hồi

The correct answer is: Thoái hóa Salzmann

Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây thường gặp trong viêm củng mạc hơn là viêm thượng củng mạc?

Select one:

a. Bệnh xảy ra đơn độc hay có dạng nốt và không đi kèm theo bệnh lý collagen mạch máu

b. Mắt đỡ đỏ khi tra phenylephrin, trong khi viêm thượng củng mạc thì không

c. Đâu đỏ ít hơn viêm thượng củng mạc

d. Nếu không điều trị gây hoại tử củng mạc và đe dọa thị lực

Phản hồi

The correct answer is: Nếu không điều trị gây hoại tử củng mạc và đe dọa thị lực

Điều trị ban đầu phối hợp corticosteroid với các thuốc ức chế miễn dịch khác không nên áp dụng với
bệnh nào dưới đây:

Select one:

a. Pemphigus niêm mạc

b. Bệnh sarcoit

c. Bệnh Behcet

d. U hạt Wegener

Phản hồi

The correct answer is: Bệnh sarcoid

Nhiễm virut herpes simplex nguyên phát có thể biểu hiện với các dấu hiệu sau, trừ:

Select one:

a. Có thể bị ở cả hai mắt và về lâm sàng nặng hơn trong ở người bị viêm da cơ địa

b. Viêm kết mạc hột và nổi hạch tương ứng

c. Hiếm khi nhiễm trùng kết hợp các tổn thương da (các tổn thương khác trên mặt, vùng tiếp giáp niêm
mạc-da ở môi, mũi hay thân thể)
d. Mụn bọng có lõm ở bờ mi

e. Viêm giác mạc biểu mô chấm nhỏ

Phản hồi

The correct answer is: Hiếm khi nhiễm trùng kết hợp các tổn thương da (các tổn thương khác trên mặt,
vùng tiếp giáp niêm mạc-da ở môi, mũi hay thân thể)

Viêm kết mạc có hột cấp tính có thể do:

Select one:

a. c. 1, 3

b. e. 1, 2, 3, 4

c. d. 1, 2, 3

d. a. 1, 2

e. 1. Trực khuẩn Axenfeld

2. Virut

3. Bệnh u nhày lây

4. Tác nhân gây bệnh mắt hột

f. b. 3, 4

Phản hồi

The correct answer is: e. 1, 2, 3, 4

Đặc điểm điển hình nhất của nấm Actinomyces israelii?

Select one:

a. Dễ dàng nuôi cấy trong môi trường thạch máu

b. Dễ dàng nuôi cấy trong môi trường canh thang thioglycollate

c. Dễ dàng nuôi cấy trong môi trường Sabouraud

d. Là nguyên nhân thường gặp gây loét giác mạc do nấm

e. Đáp ứng tốt với amphotericin B

Phản hồi

The correct answer is: Dễ dàng nuôi cấy trong môi trường canh thang thioglycollate
Các phương pháp sau có thể áp dụng để điều trị loét giác mạc do herpes kéo dài không đau, trừ:

Select one:

a. Ghép giác mạc xuyên

b. Băng mắt liên tục

c. Dùng kính tiếp xúc mềm

d. Tăng liều steroid có IDU bảo vệ

e. Tăng liều IDU

Phản hồi

The correct answer is: Tăng liều IDU

Các biến chứng của bệnh mắt hột có liên quan đến:

Select one:

a. Vệt Arlt

b. Đục giác mạc nặng do màng máu giác mạc

c. Quặm

d. Hội chứng thiếu nước mắt

e. Lõm hột Herbert

Phản hồi

The correct answer is: Quặm

Viêm giác mạc do herpes cấp tính có thể được điều trị bằng các thuốc sau, trừ:

Select one:

a. Ara A

b. 5-fluorocytosine

c. IDU

d. Trifluorothymidine

e. Ara C

Phản hồi
The correct answer is: 5-fluorocytosine

Viêm kết mạc do tụ cầu mãn tính có đặc điểm nào sau đây?

Select one:

a. Sụp mi

b. Viêm kết mạc mụn bọng

c. Tất cả các dấu hiệu đã nêu

d. Viêm da nhiễm trùng

e. Viêm tuyến Meibomius mãn tính

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả các dấu hiệu đã nêu

Test nào sau đây giúp chẩn đoán thiếu vitamin A và viêm giác mạc?

Select one:

a. Test Jone 1 và 2

b. Schirmer không gây tê

c. Nhuộm rose Bengal giác mạc bắt màu

d. Thời gian phân hủy phim nước mắt

e. Schirmer có gây tê

Phản hồi

The correct answer is: Thời gian phân hủy phim nước mắt

Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về bệnh biểu mô mảng đa ổ cấp tính (Acute multifocal placoid
epitheliopathy)?

Select one:

a. Nam mắc nhiều hơn nữ

b. Người trẻ, khỏe mạnh thường mắc bệnh

c. Liên quan đến thời tiết.

d. Bệnh mang tính chủng tộc


Phản hồi

The correct answers are: Liên quan đến thời tiết., Người trẻ, khỏe mạnh thường mắc bệnh

Tình trạng nào sau đây có viêm giác mạc nông mà không kèm theo viêm kết mạc?

Select one:

a. Viêm giác mạc chấm nông Thygerson

b. Nhiễm adenovirus 8

c. Nhiễm adenovirus 3

d. Viêm giác mạc nông kèm theo hội chứng Reiter

e. Viêm giác mạc nông kèm theo bệnh chứng cá đỏ

Phản hồi

The correct answer is: Viêm giác mạc chấm nông Thygerson

Điều trị viêm giác mạc do nấm Norcardia:

Select one:

a. Sulfonamide

b. Amphotericin tra mắt cùng mỡ thimerosal (1/5000)

c. Natamycin

d. Penicillin G

Phản hồi

The correct answer is: Sulfonamide

Bệnh viêm kết mạc do lậu ở trẻ sơ sinh:

Select one:

a. Có thể gây loét giác mạc

b. Các triệu chứng xuất hiện vài tuần sau khi sinh

c. Nên điều trị bằng thuốc tra mắt penicillin

d. Mẹ có thể không bị nhiễm bệnh

Phản hồi
The correct answer is: Các triệu chứng xuất hiện vài tuần sau khi sinh

Trong phẫu thuật lấy thể thủy tinh đục, tình huống nào dưới đây làm cho bệnh nhân dễ bị phù giác mạc
sau mổ ?

Select one:

a. Phẫu thuật phaco hậu phòng

b. Sử dụng steroid nội nhãn

c. Loạn dưỡng Fuchs

d. Viêm màng bồ đào Fuchs

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng Fuchs

Chọn câu nói sai về Quặm mi tuổi già:

Select one:

a. Sụn mi dày bất thường

b. Thường có teo mỡ hốc mắt, lõm mắt đi kèm

c. Test kiểm tra độ nhão của mi là quan trọng

d. Test đẩy bờ mi lên trên là để xác định mức độ nhão mi theo chiều đứng

Phản hồi

The correct answer is: Sụn mi dày bất thường

Chọn 1 câu đúng nói về Chảy nước mắt ở trẻ sơ sinh:

Select one:

a. Không cần chẩn đoán phân biệt với sang chấn do kẹp forceps

b. Cần thăm dò lệ đạo càng sớm càng tốt

c. Do tắc ở đoạn dưới ống lệ tỵ

d. Nên tra kháng sinh thường xuyên

Phản hồi

The correct answer is: Do tắc ở đoạn dưới ống lệ tỵ


Bệnh nhân nữ lớn tuổi bị đỏ mắt và rát mắt đã nhiều tháng nay. Khám thấy dính mi cầu hai mắt ở cùng
đồ dưới kèm theo cương tụ kết mạc nhãn cầu. Chẩn đoán là:

Select one:

a. Bỏng kiềm cũ

b. Hồng ban đa dạng

c. Nhiễm khuẩn Moraxella mãn tính

d. Pemphigus

e. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

Phản hồi

The correct answer is: Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

Tất cả các hiện tượng sau kèm theo bệnh giác mạc hình chóp, trừ:

Select one:

a. Viêm kết mạc mùa xuân

b. Bệnh Down

c. Hội chứng Marfan

d. Viêm kết mạc mụn bọng

e. Thoái hóa võng mạc sắc tố

Phản hồi

The correct answer is: Viêm kết mạc mụn bọng

Khô mắt:

Select one:

a. Phát hiện với test Sjogren

b. Có thể là nguyên nhân của chảy nước mắt

c. Có thể do thiểu năng chế tiết tuyến Meibomius

d. Không phải là triệu chứng của bệnh sarcoit

Phản hồi
The correct answer is: Có thể là nguyên nhân của chảy nước mắt

Các dấu hiệu sau đi kèm theo bệnh mắt hột, trừ:

Select one:

a. Màng máu giác mạc

b. Phì đại nhú

c. Phì đại hột

d. Chấm Horner-Trantas

e. Lõm Herbert

Phản hồi

The correct answer is: Chấm Horner-Trantas

Các biến chứng của bệnh mắt hột có liên quan đến:

Select one:

a. Vệt Arlt

b. Đục giác mạc nặng do màng máu giác mạc

c. Quặm

d. Hội chứng thiếu nước mắt

e. Lõm hột Herbert

Phản hồi

The correct answer is: Quặm

Viêm giác mạc do herpes cấp tính có thể được điều trị bằng các thuốc sau, trừ:

Select one:

a. Ara A

b. 5-fluorocytosine

c. IDU

d. Trifluorothymidine

e. Ara C
Phản hồi

The correct answer is: 5-fluorocytosine

Viêm kết mạc do tụ cầu mãn tính có đặc điểm nào sau đây?

Select one:

a. Sụp mi

b. Viêm kết mạc mụn bọng

c. Tất cả các dấu hiệu đã nêu

d. Viêm da nhiễm trùng

e. Viêm tuyến Meibomius mãn tính

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả các dấu hiệu đã nêu

Test nào sau đây giúp chẩn đoán thiếu vitamin A và viêm giác mạc?

Select one:

a. Test Jone 1 và 2

b. Schirmer không gây tê

c. Nhuộm rose Bengal giác mạc bắt màu

d. Thời gian phân hủy phim nước mắt

e. Schirmer có gây tê

Phản hồi

The correct answer is: Thời gian phân hủy phim nước mắt

Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về bệnh biểu mô mảng đa ổ cấp tính (Acute multifocal placoid
epitheliopathy)?

Select one:

a. Nam mắc nhiều hơn nữ

b. Người trẻ, khỏe mạnh thường mắc bệnh

c. Liên quan đến thời tiết.


d. Bệnh mang tính chủng tộc

Phản hồi

The correct answers are: Liên quan đến thời tiết., Người trẻ, khỏe mạnh thường mắc bệnh

Tình trạng nào sau đây có viêm giác mạc nông mà không kèm theo viêm kết mạc?

Select one:

a. Viêm giác mạc chấm nông Thygerson

b. Nhiễm adenovirus 8

c. Nhiễm adenovirus 3

d. Viêm giác mạc nông kèm theo hội chứng Reiter

e. Viêm giác mạc nông kèm theo bệnh chứng cá đỏ

Phản hồi

The correct answer is: Viêm giác mạc chấm nông Thygerson

Điều trị viêm giác mạc do nấm Norcardia:

Select one:

a. Sulfonamide

b. Amphotericin tra mắt cùng mỡ thimerosal (1/5000)

c. Natamycin

d. Penicillin G

Phản hồi

The correct answer is: Sulfonamide

Bệnh viêm kết mạc do lậu ở trẻ sơ sinh:

Select one:

a. Có thể gây loét giác mạc

b. Các triệu chứng xuất hiện vài tuần sau khi sinh

c. Nên điều trị bằng thuốc tra mắt penicillin

d. Mẹ có thể không bị nhiễm bệnh


Phản hồi

The correct answer is: Các triệu chứng xuất hiện vài tuần sau khi sinh

Chọn câu nói sai về Quặm mi tuổi già:

Select one:

a. Sụn mi dày bất thường

b. Thường có teo mỡ hốc mắt, lõm mắt đi kèm

c. Test kiểm tra độ nhão của mi là quan trọng

d. Test đẩy bờ mi lên trên là để xác định mức độ nhão mi theo chiều đứng

Phản hồi

The correct answer is: Sụn mi dày bất thường

Tất cả các hiện tượng sau kèm theo bệnh giác mạc hình chóp, trừ:

Select one:

a. Viêm kết mạc mùa xuân

b. Bệnh Down

c. Hội chứng Marfan

d. Viêm kết mạc mụn bọng

e. Thoái hóa võng mạc sắc tố

Phản hồi

The correct answer is: Viêm kết mạc mụn bọng

Khô mắt:

Select one:

a. Phát hiện với test Sjogren

b. Có thể là nguyên nhân của chảy nước mắt

c. Có thể do thiểu năng chế tiết tuyến Meibomius

d. Không phải là triệu chứng của bệnh sarcoit

Phản hồi
The correct answer is: Có thể là nguyên nhân của chảy nước mắt

Các dấu hiệu sau đi kèm theo bệnh mắt hột, trừ:

Select one:

a. Màng máu giác mạc

b. Phì đại nhú

c. Phì đại hột

d. Chấm Horner-Trantas

e. Lõm Herbert

Phản hồi

The correct answer is: Chấm Horner-Trantas

Loại loạn dưỡng phần trước giác mạc nào dưới đây là do lớp màng đáy có một hay nhiều lớp bị lạc vị gây
chia cắt biểu mô. Các tế bào biểu mô trưởng thành không di chuyển được về phía bề mặt?

Select one:

a. Loạn dưỡng vi nang Cogan

b. Loạn dưỡng bề mặt Reis Buckler

c. Loạn dưỡng Meesmann

d. Loạn dưỡng biểu mô di truyền Stocker và Holt

e. Loạn dưỡng vệt xoắn

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng vi nang Cogan

Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể thường:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:

a. 3
b. 2, 3

c. 1

d. 2

e. 1, 3

Phản hồi

The correct answer is: 3

Chọn 1 câu sai nói về viêm bờ mi:

Select one:

a. Là nguyên nhân gây quặm mi

b. Nên điều trị bằng steroid kéo dài

c. Thường do tụ cầu

d. Thường đi kèm loét giác mạc vùng rìa

Phản hồi

The correct answer is: Nên điều trị bằng steroid kéo dài

Một phụ nữ đến khám, phàn nàn vì đỏ mắt, chảy nước mắt từ 2 ngày nay, đôi khi thấy chói và đau nhói
trong mắt. Thị lực giảm nhẹ 8/10. Tiền sử bệnh nhân đái tháo đường và đang dùng thuốc glôcôm kết
quả tốt. Nguyên nhân có thể của đỏ mắt là:

Select one:

a. Phù gai thị

b. Viêm kết mạc do virus

c. Bệnh võng mạc đái tháo đường

d. Glôcôm góc đóng

Phản hồi

The correct answer is: Viêm kết mạc do virus

Hãy chọn cách mô tả đúng về test kiểm tra trương lực mi dưới:

Select one:
a. Bảo bệnh nhân nhìn xuống dưới và quan sát mức độ vận động mi dưới

b. Vành mạnh mi dưới và thả nhanh tay

c. Kéo mạnh mi dưới xuống, quan sát độ giãn của dây chằng mi

d. Kéo mi dưới, thả tay xem mức độ trở về vị trí ban đầu

Phản hồi

The correct answer is: Kéo mi dưới, thả tay xem mức độ trở về vị trí ban đầu

Tất cả các dấu hiệu sau đều gặp trong dị dạng Peter, NGOẠI TRỪ::

Select one:

a. Không có nội mô, màng Descemet và Bowmann trung tâm giác mạc

b. Hình ảnh giải phẫu bệnh tương tự như hình chóp giác mạc phía sau

c. Có thể đi kèm tăng nhãn áp

d. Đục giác mạc trung tâm hai mắt

Phản hồi

The correct answer is: Hình ảnh giải phẫu bệnh tương tự như hình chóp giác mạc phía sau

Corticosteroid có tác dụng điều trị thải ghép là do:

1. Tác động lên tổ chức limpho ở mắt bệnh

2. Làm giảm viêm màng bồ đào giác mạc

3. Thuốc gây tiêu tế bào limpho đi đến mảnh ghép theo bất kì đường nào

4. Tra thuốc gây co mạch

Select one:

a. 1

b. 2

c. 4

d. Tất cả đều đúng

e. 3

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều đúng


Các bệnh sau đây đều có phì đại sợi thần kinh khi khám đèn khe, trừ:

Select one:

a. U xơ thần kinh

b. Bệnh phong

c. Giác mạc hình chóp

d. Viêm giác mạc nhu mô do lao

e. Bệnh thoái hóa dạng tinh bột

Phản hồi

The correct answer is: Viêm giác mạc nhu mô do lao

Các câu nói về viêm kết giác mạc phát dịch đều đúng, trừ:

Select one:

a. Do adenovirus loại 8 gây ra

b. Có thể gây viêm kết mạc có giả mạc giống như phế cầu và liên cầu

c. Virut có ở mắt và họng 14 ngày sau khi xuất hiện bệnh

d. Tổn thương giác mạc xuất hiện 7-14 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên

e. Đục dưới biểu mô do phản ứng viêm tại chỗ với protein của virut

Phản hồi

The correct answer is: Tổn thương giác mạc xuất hiện 7-14 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên

U hắc tố ác tính kết mạc được coi là có tiên lượng tốt khi xuất hiện:

Select one:

a. Nốt ruồi hỗn hợp

b. Khi u xuất hiện hoàn toàn mới

c. Nốt ruồi ranh giới

d. Tăng đọng sắc tố tiền ung thư mắc phải

Phản hồi

The correct answer is: Tăng đọng sắc tố tiền ung thư mắc phải
Chọn một câu đúng nói về biến dạng mi mắt.

Select one:

a. Chỉ có sụp mi bẩm sinh

b. Cơ chế sụp mi tuổi già gần giống với sụp mi bẩm sinh

c. Khuyết mi bẩm sinh hay đi kèm u bì giác mạc

d. Co quắp mi gây quặm mi ở người lớn tuổi

Phản hồi

The correct answer is: Khuyết mi bẩm sinh hay đi kèm u bì giác mạc

Tất cả các dấu hiệu sau đều gặp trong viêm kết mạc mùa xuân, trừ:

Select one:

a. Thâm nhiễm tế bào ưa ba zơ, ưa axit và tương bào ở kết mạc

b. Không có sẹo kết mạc

c. Hột kết mạc

d. Loét giác mạc

e. Nhú gai hình đá lát

Phản hồi

The correct answer is: Hột kết mạc

Câu nào dưới đây mô tả dịch tễ bệnh viêm củng mạc kèm theo bệnh lý collagen mạch máu?

Select one:

a. Hiếm khi bị bệnh cả hai mắt

b. Thường gặp nhất lúc 30 tuổi

c. Nam bị nhiều hơn nữ

d. 1/2 số bệnh nhân có bệnh nội khoa toàn thân đi kèm

Phản hồi

The correct answer is: 1/2 số bệnh nhân có bệnh nội khoa toàn thân đi kèm
Tất cả các câu nói về viêm kết mạc mùa xuân đều đúng, trừ:

Select one:

a. Hay xuất hiệ ở nam giới

b. Bệnh nhân thường kêu có cảm giác cộm mắt

c. Xuất hiện kèm theo bệnh giác mạc hình chóp

d. Kèm theo eczema cơ địa

e. Đây là bệnh tái phát theo mùa

Phản hồi

The correct answer is: Bệnh nhân thường kêu có cảm giác cộm mắt

Chọn 1 câu đúng nói về Tắc lệ đạo ở trẻ nhỏ:

Select one:

a. Ví trí tắc hay ở lệ quản chung

b. Chỉ có 10% tự khỏi

c. Có thể do nấm actinomyces gây ra

d. Không cần phân biệt với glôcôm bẩm sinh

Phản hồi

The correct answer is: Có thể do nấm actinomyces gây ra

Các câu sau đúng với loét Mooren, trừ:

Select one:

a. Ổ loét tiến triển nhanh về trung tâm với mép trong bị mất biểu mô và loét ăn sâu vào bên dưới

b. Đau nhiều

c. Loét tiến triển nhanh nhất về phía củng mạc với củng mạc vùng rìa và tổ chức thượng củng mạc bị
hoại tử

d. Cắt bỏ phần kết mạc vùng rìa sát với tổn thương có thể có tác dụng điều trị

e. Khoảng 25% số trường hợp bị bệnh cả 2 mắt

Phản hồi
The correct answer is: Loét tiến triển nhanh nhất về phía củng mạc với củng mạc vùng rìa và tổ chức
thượng củng mạc bị hoại tử

Khi thăm dò lệ đạo (Chọn 1 câu sai):

Select one:

a. Cảm giác chạm xương gặp trong vỡ ống lệ tỵ

b. Test Jone II dương tính chứng tỏ ống lệ tỵ bị bán tắc

c. Test Jone I âm tính chứng tỏ bơm túi lệ kém hoạt động

d. Cảm giác chạm xương gặp trong sỏi lệ đạo

Phản hồi

The correct answer is: Cảm giác chạm xương gặp trong vỡ ống lệ tỵ

Tất cả các ý sau đều đúng với dị dạng Peters, trừ:

Select one:

a. Không có nội mô, màng Descemet và Bowmann ở giác mạc trung tâm

b. Về mô học, giống như lõm giác mạc phía sau trong bệnh giác mạc hình chóp phía sau

c. Lõm trung tâm còn có tên là: Loét mặt trong kiểu von Hippel

d. Đục giác mạc trung tâm 2 mắt

Phản hồi

The correct answer is: Về mô học, giống như lõm giác mạc phía sau trong bệnh giác mạc hình chóp phía
sau

Tác nhân có thể thậm nhập qua biểu mô lành lặn

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:
a. 3

b. 2

c. 5

d. 1

Phản hồi

The correct answer is: 1

Nhiễm độc idoxuridine có các biểu hiện sau, trừ:

Select one:

a. Viêm kết mạc hột mãn tính

b. Bệnh giác mạc chấm nhỏ

c. Viêm màng bồ đào trước

d. Tắc điểm lệ thứ phát do phù nề

e. Tân mạch nông giác mạc

Phản hồi

The correct answer is: Viêm màng bồ đào trước

Các câu nói về bệnh giun Onchocerca đều đúng,trừ:

Select one:

a. Mô bệnh học thấy giun onchocerca volvulus cùng thâm nhiêm tế bào limpho và tương bào

b. Nguyên nhân chính gây mù là do sẹo giác mạc dày và không đều

c. Tổn thương giác mạc bao gồm các vết đục bông tuyết tạo thành viêm giác mạc chấm nông; có kèm
theo viêm giác mạc nhu mô

d. Lành sẹo dẫn đến sẹo nhu mô và màng máu

e. Bệnh thành dịch ở châu Phi và Trung Mỹ

Phản hồi

The correct answer is: Nguyên nhân chính gây mù là do sẹo giác mạc dày và không đều

Chảy nước mắt ở trẻ nhỏ không gặp trong bệnh nào:
Select one:

a. Glôcôm bẩm sinh

b. Nghẽn ống lệ tỵ

c. Dị vật giác mạc

d. Hội chứng Riley-Day

Phản hồi

The correct answer is: Hội chứng Riley-Day

Bệnh nào có đặc điểm là không tạo sẹo?

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one:

a. 3

b. 2

c. 1

d. 5

e. 4

Phản hồi

The correct answer is: 1

Bệnh viêm kết giác mạc có mụn bọng kèm theo các bệnh sau, trừ:

Select one:

a. Viêm kết giác mạc cơ địa

b. Viêm kết mạc do phế cầu

c. Viêm bờ mi do tụ cầu

d. Lao
e. Viêm kết mạc do vi khuẩn

Phản hồi

The correct answer is: Viêm kết giác mạc cơ địa

Chọn 1 ý không đúng về Sụp mi do bất thường cân cơ:

Select one:

a. Chức năng cân cơ nâng mi bình thường

b. Bao gồm sụp mi do liệt dây III bẩm sinh, sụp mi tuổi già

c. Cân cơ có thể không liên tục

d. Trong sụp mi tuổi già, nếp mi di chuyển lên cao

Phản hồi

The correct answer is: Bao gồm sụp mi do liệt dây III bẩm sinh, sụp mi tuổi già

Đâu là nguy cơ chuyển thành u hắc tố kết mạc ác tính?

Select one:

a. Đọng sắc tố mắt

b. Nốt ruồi Ota

c. Nốt ruồi ranh giới

d. Đọng sắc tố biểu mô

e. Nốt ruồi xanh

Phản hồi

The correct answer is: Nốt ruồi ranh giới

Quặm mi tuổi già:

Select one:

a. Hay xuất hiện ở mi dưới

b. Khỏi với phẫu thuật rạch hay cắt sụn

c. Xảy ra ở mi trên và mi dưới với tỷ lệ như nhau

d. Chỉ xảy ra với mi dưới


Phản hồi

The correct answer is: Hay xuất hiện ở mi dưới

Hiện tượng giác mạc chu biên phía trên mỏng, không đau, có lắng đọng lipit ở bờ tiến triển vào trung
tâm và tân mạch nông là dấu hiệu đặc thù của:

Select one:

a. Giác mạc hình chóp

b. Loét Mooren

c. Thoái hóa Terrien

d. Thoái hóa trong vùng rìa

e. Thoái hóa rãnh

Phản hồi

The correct answer is: Thoái hóa Terrien

Vòng giác mạc phôi thai sau thấy trong:

Select one:

a. Dị dạng Axenfeld

b. Glôcôm bẩm sinh

c. Không có mống mắt

d. Hội chứng Pierre Robin

Phản hồi

The correct answer is: Dị dạng Axenfeld

Hội chứng Goldenhar kèm theo biểu hiện mắt nào dưới đây?

Select one:

a. U bì

b. Củng hóa giác mạc

c. Giác mạc nhỏ

d. Giác mạc to
Phản hồi

The correct answer is: U bì

Bệnh khô mắt

Select one:

a. Nên được tìm nguyên nhân toàn thân

b. Thường gặp ở vùng có khí hậu nóng

c. Không là nguyên nhân của chảy nước mắt

d. Nên điều trị bằng tra steroid

Phản hồi

The correct answer is: Nên được tìm nguyên nhân toàn thân

Vệt Khodadoust có nghĩa là:

Select one:

a. Vệt biểu mô phát triển xuống dưới trên bề mặt nội mô giác mạc

b. Vệt thẳng đứng có đọng sắc tố ở mặt sau giác mạc trung tâm thường kèm theo glôcôm sắc tố

c. Vệt thấy sau phẫu thuật lấy thể thủy tinh đục do làm tách màng Descemet phía trên khi dùng kéo để
mở rộng đường rạch giác củng mạc

d. Vệt biểu mô hay nội mô biểu thị thải ghép giác mạc

Phản hồi

The correct answer is: Vệt biểu mô hay nội mô biểu thị thải ghép giác mạc

Thuật ngữ vòng phôi thai trước chỉ:

Select one:

a. Màng Bowman ở chu biên giác mạc bình thường dày lên

b. Bề mặt biểu mô

c. Sẹo phì đại ở màng Bowman

d. Vòng thoái hóa giác mạc tuổi già

Phản hồi
The correct answer is: Vòng thoái hóa giác mạc tuổi già

Phương pháp nào chống chỉ định trong điều trị loét giác mạc do nấm?

1. Gọt giác mạc

2. Ghép giác mạc lớp

3. Ghép giác mạc xuyên

4. Dùng corticosteroid

Select one:

a. 4

b. 1

c. 5

d. 2

e. 3

Phản hồi

The correct answer is: 2

Bệnh viêm giác mạc sợi kèm theo sản xuất nước mắt bình thường có thể gặp trong các trường hợp sau,
trừ:

Select one:

a. Dị vật dưới mi trên

b. Viêm da cơ địa

c. Bịt mắt dài ngày

d. Mắt hột

e. Viêm giác mạc chấm nông Thygerson

Phản hồi

The correct answer is: Mắt hột

Hãy chọn một câu sai nói về Sụp mi:

Select one:
a. Gấp cân cơ nâng mi chỉ dành cho người có chức năng cân cơ nâng mi tốt

b. Không thể hết với phẫu thuật rút ngắn cơ Muller

c. Có thể xảy ra do u nang kết mạc

d. Sụp mi 2mm có thể gặp trong liệt dây vận nhãn chung hoàn toàn

Phản hồi

The correct answer is: Không thể hết với phẫu thuật rút ngắn cơ Muller

Nhuộm để chẩn đoán mô bệnh học bằng PAS và đỏ Công gô. Chẩn đoán là:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:

a. 2

b. 1, 2

c. 1

d. 2, 3

e. 3

Phản hồi

The correct answer is: 2

Chọn 1 câu sai nói về Ung thư tế bào đáy:

Select one:

a. Khối u có ổ loét và dễ chảy máu

b. Thường xuất hiện lúc 50-60 tuổi

c. Có mức độ xâm lấn như nhau với u ở góc ngoài hay ở góc trong mắt

d. Là khối u mi mắt hay gặp nhất

Phản hồi

The correct answer is: Có mức độ xâm lấn như nhau với u ở góc ngoài hay ở góc trong mắt
Bệnh viêm kết mạc bờ mi mãn tính do tụ cầu và khô mắt thường có triệu chứng chủ quan giống nhau.
Triệu chứng nào có giá trị hướng đến chẩn đoán viêm bờ mi do tụ cầu?

Select one:

a. Nặng lên lúc ngủ dậy

b. Cảm giác khô mắt

c. Ngứa và rát mắt

d. Cộm mắt

e. Nặng lên lúc cuối ngày

Phản hồi

The correct answer is: Ngứa và rát mắt

Tất cả các câu sau nói về viêm kết mạc sơ sinh do Chlamydia đều đúng, NGOẠI TRỪ::

Select one:

a. Là nguyên nhân viêm kết mạc sơ sinh do nhiễm trùng hay gặp nhất

b. Tra nitrat bạc 1% có tác dụng phòng bệnh

c. Thường đi kèm viêm phổi

d. Nên kê uống erythromycin

Phản hồi

The correct answer is: Tra nitrat bạc 1% có tác dụng phòng bệnh

Các bệnh sau thường gặp ở người già: tìm câu sai

Select one:

a. Khô mắt

b. Ung thư tế bào đáy

c. giác mạc hình chóp

d. Hở mi

Phản hồi

The correct answer is: giác mạc hình chop


Cháu trai 3 tháng tuổi bị chảy nước mắt MP ngay sau khi sinh. Ấn lên túi lệ thấy có mủ nhày chảy ra từ
điểm lệ. Điều trị nào dưới đây là hợp lý nhất ?

Select one:

a. Thông ống lệ tỵ

b. Rửa ống lệ tỵ

c. Day túi lệ

d. Theo dõi

Phản hồi

The correct answer is: Day túi lệ

Bệnh nào có thể có giả mạc do viêm?

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one:

a. 4

b. 3

c. 5

d. 2

e. 1

Phản hồi

The correct answer is: 4

Các câu nói về thuốc đi qua biểu mô giác mạc đều đúng, trừ:

Select one:

a. Tetracycline thâm nhập dễ

b. Gentamycin thâm nhập kém


c. Chloramphenicol thâm nhập dễ

d. Sulfacetamide thâm nhập dễ

e. Neomycin thâm nhập dễ

Phản hồi

The correct answer is: Neomycin thâm nhập dễ

Các câu nói về bệnh giác mạc hình chóp đều đúng, trừ:

Select one:

a. Đỉnh hình chóp nằm hơi lên trên và vào trong hơn so với đỉnh giác mạc

b. Giác mạc thũng nước cấp tính hay xảy ra trong bệnh này và tự khỏi, làm sẹo không gây ảnh hưởng
đến thị lực nếu sẹo không ở trung tâm

c. Vòng Fleischer là do lắng đọng sắt ở biểu mô quanh đáy chóp nón

d. Đa số xảy ra ở nữ tuổi nhỏ hay vị thành niên

e. Trong nhu mô có vệt thẳng đứng Vogt

Phản hồi

The correct answer is: Đỉnh hình chóp nằm hơi lên trên và vào trong hơn so với đỉnh giác mạc

Nhiễm virut herpes simplex nguyên phát có thể biểu hiện với các dấu hiệu sau, trừ:

Select one:

a. Mụn bọng có lõm ở bờ mi

b. Hiếm khi nhiễm trùng kết hợp các tổn thương da (các tổn thương khác trên mặt, vùng tiếp giáp niêm
mạc-da ở môi, mũi hay thân thể)

c. Viêm kết mạc hột và nổi hạch tương ứng

d. Viêm giác mạc biểu mô chấm nhỏ

e. Có thể bị ở cả hai mắt và về lâm sàng nặng hơn trong ở người bị viêm da cơ địa

Phản hồi

The correct answer is: Hiếm khi nhiễm trùng kết hợp các tổn thương da (các tổn thương khác trên mặt,
vùng tiếp giáp niêm mạc-da ở môi, mũi hay thân thể)

Những nguyên nhân gây ra hội chứng mắt-tuyến (Parinaud) đều kèm theo loét kết mạc, trừ:
Select one:

a. Bệnh mèo cào

b. Nhiễm nấm sporotrichum

c. Bệnh lao

d. Giang mai nguyên phát

Phản hồi

The correct answer is: Bệnh mèo cào

Các nguyên nhân sau gây chảy nước mắt:

Select one:

a. Bệnh Sjogren

b. Hội chứng Meesmann

c. Bệnh sarcoit

d. Mắt hột giai đoạn cuối

Phản hồi

The correct answer is: Hội chứng Meesmann

Nhiễm độc idoxuridine có các biểu hiện sau, trừ:

Select one:

a. Viêm màng bồ đào trước

b. Bệnh giác mạc chấm nhỏ

c. Tắc điểm lệ thứ phát do phù nề

d. Viêm kết mạc hột mãn tính

e. Tân mạch nông giác mạc

Phản hồi

The correct answer is: Viêm màng bồ đào trước

Tất cả các bệnh sau ít gây biểu hiện toàn thân, trừ:

Select one:
a. Nhiễm adenovirus 3

b. Nhiễm nấm kết mạc

c. Bệnh mắt hột

d. Viêm kết mạc mùa xuân

Phản hồi

The correct answer is: Nhiễm adenovirus 3

Phần giác mạc giữa các vùng loạn dưỡng bị thâm nhiễm. Chẩn đoán là:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:

a. 2, 3

b. 1, 2

c. 3

d. 1

e. 2

Phản hồi

The correct answer is: 1

Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây thường gặp trong viêm củng mạc hơn là viêm thượng củng mạc?

Select one:

a. Bệnh xảy ra đơn độc hay có dạng nốt và không đi kèm theo bệnh lý collagen mạch máu

b. Đâu đỏ ít hơn viêm thượng củng mạc

c. Nếu không điều trị gây hoại tử củng mạc và đe dọa thị lực

d. Mắt đỡ đỏ khi tra phenylephrin, trong khi viêm thượng củng mạc thì không

Phản hồi

The correct answer is: Nếu không điều trị gây hoại tử củng mạc và đe dọa thị lực
Bệnh nhân nào dưới đây có nhiều khả năng bị viêm củng mạc?

Select one:

a. Nữ 56 tuổi, cộm và đỏ mắt

b. Nam 73 tuổi, đỏ mắt và giảm thị lực kèm theo đau đầu cùng bên

c. Nam 40 tuổi, đỏ mắt, đau nhức mắt kèm theo sút cân và vết loét da không liền

d. Nữ 30 tuổi đỏ mắt và nhìn mờ

Phản hồi

The correct answer is: Nam 40 tuổi, đỏ mắt, đau nhức mắt kèm theo sút cân và vết loét da không liền

Chọn 1 câu sai về Glôcôm bẩm sinh:

Select one:

a. Di truyền trội nhưng không phải lúc nào cũng xuất hiện bệnh

b. 50% xuất hiện bệnh trong năm tuổi đầu tiên

c. 65% ở trẻ trai

d. 40% có nhãn cầu to khi sinh

Phản hồi

The correct answer is: Di truyền trội nhưng không phải lúc nào cũng xuất hiện bệnh

Các phương pháp sau có thể áp dụng để điều trị loét giác mạc do herpes kéo dài không đau, trừ:

Select one:

a. Băng mắt liên tục

b. Ghép giác mạc xuyên

c. Tăng liều IDU

d. Tăng liều steroid có IDU bảo vệ

e. Dùng kính tiếp xúc mềm

Phản hồi

The correct answer is: Tăng liều IDU

Các bệnh sau thường kèm theo phù giác mạc, trừ:
Select one:

a. Loạn dưỡng sau đa hình thái

b. Dị vật góc tiền phòng

c. Hoại tử bán phần trước

d. Loạn dưỡng giác mạc di truyền bẩm sinh

e. Loạn dưỡng Fuchs

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng sau đa hình thái

Triệu chứng bắt đầu lúc 2-4 ngày tuổi

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 1

b. 5

c. 2, 3

d. 4

Phản hồi

The correct answer is: 1

Biểu hiện nặng của bệnh nhiễm tụ cầu ở trẻ nhỏ là:

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc


Select one or more:

a. 4

b. 1

c. 2

d. 5

e. 3

Viêm kết mạc có hột cấp tính có thể do:

Select one:

a. b. 3, 4

b. d. 1, 2, 3

c. 1. Trực khuẩn Axenfeld

2. Virut

3. Bệnh u nhày lây

4. Tác nhân gây bệnh mắt hột

d. e. 1, 2, 3, 4

e. a. 1, 2

f. c. 1, 3

Phản hồi

The correct answer is: e. 1, 2, 3, 4

Hãy chọn một câu sai nói về Sụp mi:

Select one:

a. Không thể hết với phẫu thuật rút ngắn cơ Muller

b. Có thể xảy ra do u nang kết mạc

c. Sụp mi 2mm có thể gặp trong liệt dây vận nhãn chung hoàn toàn

d. Gấp cân cơ nâng mi chỉ dành cho người có chức năng cân cơ nâng mi tốt

Phản hồi

The correct answer is: Không thể hết với phẫu thuật rút ngắn cơ Muller
Loại loạn dưỡng nào có nhiều hốc nhỏ, dạng chấm trong biểu mô giác mạc?

Select one:

a. Loạn dưỡng tinh thể Schnyder

b. Loạn dưỡng nhu mô chấm nhỏ (cornea farinata)

c. Loạn dưỡng Meesmann

d. Loạn dưỡng đốm nhỏ

e. Loạn dưỡng màng trước di truyền Grayson và Wilbrandt

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng Meesmann

Các thuốc sau có tác dụng điều trị viêm giác mạc do nấm fusarium và cephalosporium, trừ:

Select one:

a. Amphotericin

b. Flucytosine

c. Natamycin

d. Mỡ thimerosal

Phản hồi

The correct answer is: Flucytosine

Câu nào dưới đây mô tả dịch tễ bệnh viêm củng mạc kèm theo bệnh lý collagen mạch máu?

Select one:

a. 1/2 số bệnh nhân có bệnh nội khoa toàn thân đi kèm

b. Thường gặp nhất lúc 30 tuổi

c. Hiếm khi bị bệnh cả hai mắt

d. Nam bị nhiều hơn nữ

Phản hồi

The correct answer is: 1/2 số bệnh nhân có bệnh nội khoa toàn thân đi kèm
Viêm giác mạc do herpes cấp tính có thể được điều trị bằng các thuốc sau, trừ:

Select one:

a. 5-fluorocytosine

b. IDU

c. Ara A

d. Trifluorothymidine

e. Ara C

Phản hồi

The correct answer is: 5-fluorocytosine

Phẫu thuật ghép làm dày giác mạc là để:

Select one:

a. Làm tăng độ cong mặt trước giác mạc

b. Làm giảm độ cong mặt trước giác mạc

c. Làm tăng độ cong mặt sau giác mạc

d. Làm giảm độ cong mặt sau giác mạc

e. Không ý nào đúng

Phản hồi

The correct answer is: Làm giảm độ cong mặt trước giác mạc

Đa số xuất hiện >3 tuần sau khi sinh

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 5

b. 4
c. 2

d. 1

Phản hồi

The correct answer is: 5

Phương pháp Crede có tác dụng phòng loại bệnh này

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 1

b. 5

c. 3

d. 2

Phản hồi

The correct answer is: 1

Các dấu hiệu sau đi kèm theo bệnh mắt hột, trừ:

Select one:

a. Màng máu giác mạc

b. Phì đại hột

c. Phì đại nhú

d. Lõm Herbert

e. Chấm Horner-Trantas

Phản hồi

The correct answer is: Chấm Horner-Trantas


Loét giác mạc do Moraxella có đặc điểm là:

Select one:

a. Khu trú cạnh trung tâm có bờ hoại tử đào sâu hướng về phía trung tâm, thường gặp ở những người
suy giảm miễn dịch

b. Ổ loét ở trung tâm, tiến triển đồng tâm giống bệnh cảnh lâm sàng của loét do trực khuẩn mủ xanh

c. Thường xảy ra ở người trẻ vùng nam Mỹ

d. Mủ tiền phòng không thay đổi

Phản hồi

The correct answer is: Khu trú cạnh trung tâm có bờ hoại tử đào sâu hướng về phía trung tâm, thường
gặp ở những người suy giảm miễn dịch

Viêm kết mạc thường xuất hiện lúc 1 tuần tuổi sau khi sinh

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 1

b. 5

c. 2

d. 3

Phản hồi

The correct answer is: 2

Chọn câu đúng nói về thứ tự các lớp của phim nước mắt tính từ Biểu mô giác mạc ra trước:

Select one:

a. Mucin-Nước-Lipid

b. Polysaccharid-Nước-Mucin
c. Lipid-Nước-Mucin

d. Mucin-Nước-Polysaccharid

Phản hồi

The correct answer is: Mucin-Nước-Lipid

Cháu trai 3 tháng tuổi bị chảy nước mắt MP ngay sau khi sinh. Ấn lên túi lệ thấy có mủ nhày chảy ra từ
điểm lệ. Điều trị nào dưới đây là hợp lý nhất ?

Select one:

a. Rửa ống lệ tỵ

b. Theo dõi

c. Thông ống lệ tỵ

d. Day túi lệ

Phản hồi

The correct answer is: Day túi lệ

Đường kính ngang của giác mạc trẻ em bình thường dưới:

Select one:

a. 13,5 mm

b. 10,5 mm

c. 13 mm

d. 11 mm

Phản hồi

The correct answer is: 10,5 mm

Khám đèn khe thấy một tổn thương sắc tố di chuyển cùng kết mạc, có thể là các khả năng dưới đây, trừ:

Select one:

a. Nốt ruồi sắc tố kết mạc

b. Nốt ruồi xanh

c. U hắc tố kết mạc ác tính


d. Vệt sắc tố kết mạc lành tính

e. Nốt ruồi Ota

Phản hồi

The correct answer is: Nốt ruồi Ota

Các tổn thương herpes biến hình có đặc điểm là:

Select one:

a. Ổ loét tròn, bờ gồ cao, bờ bắt màu thuốc nhuộm rose Bengal

b. Ổ loét tròn có kích thước thay đổi, bờ cuộn không bắt màu thuốc nhuộm rose Bengal

c. Trong các lớp bên dưới ổ loét không có virut

d. Có kèm theo vòng Weseley

e. Không kèm theo phù nề nhu mô xung quanh

Phản hồi

The correct answer is: Ổ loét tròn có kích thước thay đổi, bờ cuộn không bắt màu thuốc nhuộm rose
Bengal

Tất cả các dấu hiệu sau đều gặp trong viêm kết mạc mùa xuân, trừ:

Select one:

a. Loét giác mạc

b. Không có sẹo kết mạc

c. Thâm nhiễm tế bào ưa ba zơ, ưa axit và tương bào ở kết mạc

d. Hột kết mạc

e. Nhú gai hình đá lát

Phản hồi

The correct answer is: Hột kết mạc

Test nào sau đây giúp chẩn đoán thiếu vitamin A và viêm giác mạc?

Select one:

a. Schirmer không gây tê


b. Test Jone 1 và 2

c. Nhuộm rose Bengal giác mạc bắt màu

d. Schirmer có gây tê

e. Thời gian phân hủy phim nước mắt

Phản hồi

The correct answer is: Thời gian phân hủy phim nước mắt

Bệnh nhân đến khám vì chảy nước mắt, sợ ánh sáng do trợt biểu mô giác mạc. Chẩn đoán là:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:

a. 2

b. 4

c. 1

d. 3

e. 5

Phản hồi

The correct answer is: 2

Chọn 1 câu đúng nói về Tắc lệ đạo ở trẻ nhỏ:

Select one:

a. Có thể do nấm actinomyces gây ra

b. Ví trí tắc hay ở lệ quản chung

c. Không cần phân biệt với glôcôm bẩm sinh

d. Chỉ có 10% tự khỏi

Phản hồi

The correct answer is: Có thể do nấm actinomyces gây ra


Tất cả các câu nói về viêm kết mạc mùa xuân đều đúng, trừ:

Select one:

a. Bệnh nhân thường kêu có cảm giác cộm mắt

b. Kèm theo eczema cơ địa

c. Hay xuất hiệ ở nam giới

d. Đây là bệnh tái phát theo mùa

e. Xuất hiện kèm theo bệnh giác mạc hình chóp

Phản hồi

The correct answer is: Bệnh nhân thường kêu có cảm giác cộm mắt

Bệnh giác mạc dải băng thấy trong các trường hợp sau, trừ:

Select one:

a. Viêm khớp dạng thấp người trưởng thành

b. Ngộ độc vitamin D

c. Bệnh ngứa

d. Bệnh sarcoid

e. Viêm khớp dạng thấp người trẻ

Phản hồi

The correct answer is: Viêm khớp dạng thấp người trưởng thành

Hiện tượng mụn bọng trong biểu mô gặp trong bệnh nào?

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one:

a. 1

b. 2
c. 4

d. 3

e. 5

Phản hồi

The correct answer is: 1

Triệu chứng bắt đầu lúc 1-2 ngày tuổi

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 5

b. 3

c. 1

d. 2

Phản hồi

The correct answer is: 3

Các nguyên nhân gây nấm giác mạc đều có liên quan đến nông nghiệp và chấn thương, trừ:

Select one:

a. Candida albicans

b. Aspergillus

c. Fusarium solani

d. Chủng cephalosporium

Phản hồi

The correct answer is: Candida albicans


Vòng Weseley là:

Select one:

a. Vòng melanin xung quanh sẹo bọng

b. Vòng thâm nhiễm ở nhu mô xung quanh một tổn thương nhu mô và cách tổn thương bởi một vùng
giác mạc còn trong)

c. Lắng đọng sắt ở nhu mô xung quanh ổ ap xe nhu mô trong bệnh viêm giác mạc-màng bồ đào do
herpes

d. Lắng đọng melanin trong tế bào ở các tế bào biểu mô bị nhiễm herpes simplex

Phản hồi

The correct answer is: Vòng thâm nhiễm ở nhu mô xung quanh một tổn thương nhu mô và cách tổn
thương bởi một vùng giác mạc còn trong)

Tìm câu ít chính xác nhất khi nói về loét giác mạc do vi khuẩn Gram (+) (như tụ cầu vàng và phế cầu)?

Select one:

a. Ổ loét lan đồng tâm ra toàn bộ giác mạc và gây thủng trong vòng 7 ngày

b. Trong trường hợp loét do phế cầu có phản ứng tiền phòng, thường có mủ tiền phòng vô khuẩn

c. Có xu hướng khu trú, ít khi ảnh hưởng toàn bộ bề mặt giác mạc

d. Ổ loét có hình tròn hay bầu dục và có bờ rất rõ nét

Phản hồi

The correct answer is: Ổ loét lan đồng tâm ra toàn bộ giác mạc và gây thủng trong vòng 7 ngày

Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây thường gặp trong viêm củng mạc hơn là viêm thượng củng mạc?

Select one:

a. Nếu không điều trị gây hoại tử củng mạc và đe dọa thị lực

b. Đâu đỏ ít hơn viêm thượng củng mạc

c. Bệnh xảy ra đơn độc hay có dạng nốt và không đi kèm theo bệnh lý collagen mạch máu

d. Mắt đỡ đỏ khi tra phenylephrin, trong khi viêm thượng củng mạc thì không

Phản hồi

The correct answer is: Nếu không điều trị gây hoại tử củng mạc và đe dọa thị lực
Khô mắt:

Select one:

a. Phát hiện với test Sjogren

b. Có thể là nguyên nhân của chảy nước mắt

c. Có thể do thiểu năng chế tiết tuyến Meibomius

d. Không phải là triệu chứng của bệnh sarcoit

Phản hồi

The correct answer is: Có thể là nguyên nhân của chảy nước mắt

Các nguyên nhân khô mắt một bên do giảm chế tiết nước mắt không gồm có:

Select one:

a. Viêm tuyến lệ do virut

b. Liệt dây VII và viêm giác mạc hở mi đi kèm

c. Xạ trị mắt

d. Lồi mắt do cường tuyến giáp và viêm giác mạc do hở mi đi kèm

Phản hồi

The correct answer is: Lồi mắt do cường tuyến giáp và viêm giác mạc do hở mi đi kèm

Đục giác mạc có ý nghĩa trong các bệnh rối loạn chuyển hóa mucopolysaccharide sau, trừ:

Select one:

a. Hội chứng Hunter

b. Hội chứng Marateaux Lamy

c. Hội chứng Morquio

d. Hội chứng Scheie

e. Hội chứng Hurler

Phản hồi

The correct answer is: Hội chứng Hunter


Một bệnh nhân nữ, trước đây được chẩn đoán là bệnh giang mai giác mạc ổn định, xuất hiện các nốt
trắng xanh nhạt ở bề mặt giác mạc quanh diện đồng tử ở một bên mắt. Không có tân mạch. Chẩn đoán
có nhiều khả năng là:

Select one:

a. Thoái hóa lipit

b. Thoái hóa Salzmann

c. Bệnh giác mạc Labrador

d. Bệnh viêm giác mạc do giang mai tái hoạt

e. Thâm nhiễm dạng tinh bột

Phản hồi

The correct answer is: Thoái hóa Salzmann

Khi thăm dò lệ đạo (Chọn 1 câu sai):

Select one:

a. Test Jone I âm tính chứng tỏ bơm túi lệ kém hoạt động

b. Cảm giác chạm xương gặp trong vỡ ống lệ tỵ

c. Cảm giác chạm xương gặp trong sỏi lệ đạo

d. Test Jone II dương tính chứng tỏ ống lệ tỵ bị bán tắc

Phản hồi

The correct answer is: Cảm giác chạm xương gặp trong vỡ ống lệ tỵ

Tất cả các câu nói về loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh đều đúng, trừ:

Select one:

a. Trực khuẩn mủ xanh có sẵn trong tự nhiên và có thể có cả trong lọ thuốc chứa fluorescein

b. Quá trình hoại tử giác mạc dừng lại khi nuôi cấy vi khuẩn hàng ngày thấy âm tính

c. Phồng màng Descemet sớm

d. Vi khuẩn Proteus Morganii thường gây loét giác mạc tương tự như trực khuẩn mủ xanh)

Phản hồi

The correct answer is: Quá trình hoại tử giác mạc dừng lại khi nuôi cấy vi khuẩn hàng ngày thấy âm tính
Bệnh viêm giác mạc sợi kèm theo sản xuất nước mắt bình thường có thể gặp trong các trường hợp sau,
trừ:

Select one:

a. Viêm giác mạc chấm nông Thygerson

b. Viêm da cơ địa

c. Dị vật dưới mi trên

d. Mắt hột

e. Bịt mắt dài ngày

Phản hồi

The correct answer is: Mắt hột

Các câu nói về thuốc đi qua biểu mô giác mạc đều đúng, trừ:

Select one:

a. Neomycin thâm nhập dễ

b. Sulfacetamide thâm nhập dễ

c. Gentamycin thâm nhập kém

d. Tetracycline thâm nhập dễ

e. Chloramphenicol thâm nhập dễ

Phản hồi

The correct answer is: Neomycin thâm nhập dễ

Điều trị bong màng Descemet sau mổ:

Select one:

a. Bơm dịch nhày vào tiền phòng để ép màng vào phần giác mạc còn lại

b. Bơm không khí vào tiền phòng và đặt chỉ khâu ép màng vào phần giác mạc còn lại

c. Bơm không khí vào tiền phòng

d. Đặt chỉ khâu ép màng vào phần giác mạc còn lại

e. Bơm khí nở vào tiền phòng


Phản hồi

The correct answer is: Bơm không khí vào tiền phòng và đặt chỉ khâu ép màng vào phần giác mạc còn lại

Câu nào dưới đây mô tả dịch tễ bệnh viêm củng mạc kèm theo bệnh lý collagen mạch máu?

Select one:

a. Nam bị nhiều hơn nữ

b. Thường gặp nhất lúc 30 tuổi

c. Hiếm khi bị bệnh cả hai mắt

d. 1/2 số bệnh nhân có bệnh nội khoa toàn thân đi kèm

Phản hồi

The correct answer is: 1/2 số bệnh nhân có bệnh nội khoa toàn thân đi kèm

Điều trị nhiễm herpes nhu mô giác mạc bằng tra corticosteroid, thuốc mạnh nhất dùng là:

Select one:

a. Prednisolone acetate 1%

b. Medrysome

c. Fluorometholone

d. Prednisolone phosphate 1%

Phản hồi

The correct answer is: Prednisolone acetate 1%

Tác nhân có thể thậm nhập qua biểu mô lành lặn

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 2
b. 3

c. 5

d. 1

Phản hồi

The correct answer is: 1

Vệt Khodadoust có nghĩa là:

Select one:

a. Vệt thẳng đứng có đọng sắc tố ở mặt sau giác mạc trung tâm thường kèm theo glôcôm sắc tố

b. Vệt thấy sau phẫu thuật lấy thể thủy tinh đục do làm tách màng Descemet phía trên khi dùng kéo để
mở rộng đường rạch giác củng mạc

c. Vệt biểu mô phát triển xuống dưới trên bề mặt nội mô giác mạc

d. Vệt biểu mô hay nội mô biểu thị thải ghép giác mạc

Phản hồi

The correct answer is: Vệt biểu mô hay nội mô biểu thị thải ghép giác mạc

Tất cả các tình trạng sau được coi là “giả mắt hột” , trừ:

Select one:

a. Nhiễm độc idoxuridine (IDU)

b. Viêm kết giác mạc Herpes

c. Viêm kết mạc có thể vùi ở người trưởng thành

d. Nhiễm độc mỡ tra mắt có serine

e. U nhày lây

Phản hồi

The correct answer is: Viêm kết giác mạc Herpes

Sau phẫu thuật LASIK, yếu tố nào dưới đây không bị ảnh hưởng:

Select one:

a. Cấu trúc protein của giác mạc


b. Các vi nhung mao của biểu mô giác mạc

c. Thời gian phân hủy lớp nước mắt (BUT)

d. Chế tiết nước mắt

Phản hồi

The correct answer is: Chế tiết nước mắt

Chọn 1 câu sai nói về viêm bờ mi:

Select one:

a. Thường do tụ cầu

b. Thường đi kèm loét giác mạc vùng rìa

c. Nên điều trị bằng steroid kéo dài

d. Là nguyên nhân gây quặm mi

Phản hồi

The correct answer is: Nên điều trị bằng steroid kéo dài

Các thuốc sau có tác dụng điều trị viêm giác mạc do nấm candida, trừ:

Select one:

a. Thuốc tra amphotericin B

b. Mỡ thimerosal

c. Mỡ tinactin

d. Thuốc tra nystatin

Phản hồi

The correct answer is: Mỡ tinactin

Nhiễm virut herpes simplex nguyên phát có thể biểu hiện với các dấu hiệu sau, trừ:

Select one:

a. Viêm giác mạc biểu mô chấm nhỏ

b. Hiếm khi nhiễm trùng kết hợp các tổn thương da (các tổn thương khác trên mặt, vùng tiếp giáp niêm
mạc-da ở môi, mũi hay thân thể)
c. Viêm kết mạc hột và nổi hạch tương ứng

d. Có thể bị ở cả hai mắt và về lâm sàng nặng hơn trong ở người bị viêm da cơ địa

e. Mụn bọng có lõm ở bờ mi

Phản hồi

The correct answer is: Hiếm khi nhiễm trùng kết hợp các tổn thương da (các tổn thương khác trên mặt,
vùng tiếp giáp niêm mạc-da ở môi, mũi hay thân thể)

Đường kính ngang của giác mạc trẻ em bình thường dưới:

Select one:

a. 13,5 mm

b. 11 mm

c. 13 mm

d. 10,5 mm

Phản hồi

The correct answer is: 10,5 mm

Bệnh nhân nào dưới đây có nhiều khả năng bị viêm củng mạc?

Select one:

a. Nam 40 tuổi, đỏ mắt, đau nhức mắt kèm theo sút cân và vết loét da không liền

b. Nữ 56 tuổi, cộm và đỏ mắt

c. Nữ 30 tuổi đỏ mắt và nhìn mờ

d. Nam 73 tuổi, đỏ mắt và giảm thị lực kèm theo đau đầu cùng bên

Phản hồi

The correct answer is: Nam 40 tuổi, đỏ mắt, đau nhức mắt kèm theo sút cân và vết loét da không liền

Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây thường gặp trong viêm củng mạc hơn là viêm thượng củng mạc?

Select one:

a. Đâu đỏ ít hơn viêm thượng củng mạc

b. Nếu không điều trị gây hoại tử củng mạc và đe dọa thị lực
c. Bệnh xảy ra đơn độc hay có dạng nốt và không đi kèm theo bệnh lý collagen mạch máu

d. Mắt đỡ đỏ khi tra phenylephrin, trong khi viêm thượng củng mạc thì không

Phản hồi

The correct answer is: Nếu không điều trị gây hoại tử củng mạc và đe dọa thị lực

Bệnh viêm kết mạc do lậu ở trẻ sơ sinh:

Select one:

a. Mẹ có thể không bị nhiễm bệnh

b. Các triệu chứng xuất hiện vài tuần sau khi sinh

c. Có thể gây loét giác mạc

d. Nên điều trị bằng thuốc tra mắt penicillin

Phản hồi

The correct answer is: Các triệu chứng xuất hiện vài tuần sau khi sinh

Phương pháp Crede có tác dụng phòng loại bệnh này

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 3

b. 2

c. 5

d. 1

Phản hồi

The correct answer is: 1

Hiện tượng mụn bọng trong biểu mô gặp trong bệnh nào?
1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one:

a. 5

b. 3

c. 1

d. 2

e. 4

Phản hồi

The correct answer is: 1

Vòng giác mạc phôi thai sau thấy trong:

Select one:

a. Dị dạng Axenfeld

b. Glôcôm bẩm sinh

c. Không có mống mắt

d. Hội chứng Pierre Robin

Phản hồi

The correct answer is: Dị dạng Axenfeld

Chọn câu nói sai về Quặm mi tuổi già:

Select one:

a. Test kiểm tra độ nhão của mi là quan trọng

b. Sụn mi dày bất thường

c. Test đẩy bờ mi lên trên là để xác định mức độ nhão mi theo chiều đứng

d. Thường có teo mỡ hốc mắt, lõm mắt đi kèm


Phản hồi

The correct answer is: Sụn mi dày bất thường

Anh/chị hãy chọn câu trả lờiphù hợp với hình thái đục thể thuỷ tinh dưới đây:

Select one:

a. Đục chín trắng

b. Đục nhân nâu

c. Đục Morgagni

d. Đục hình hoa hồng

Phản hồi

The correct answer is: Đục chín trắng

Các câu nói về thuốc đi qua biểu mô giác mạc đều đúng, trừ:

Select one:

a. Gentamycin thâm nhập kém

b. Sulfacetamide thâm nhập dễ

c. Tetracycline thâm nhập dễ

d. Chloramphenicol thâm nhập dễ

e. Neomycin thâm nhập dễ

Phản hồi

The correct answer is: Neomycin thâm nhập dễ

Đa số xuất hiện >3 tuần sau khi sinh

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:
a. 5

b. 1

c. 2

d. 4

Phản hồi

The correct answer is: 5

Tất cả các hiện tượng sau kèm theo bệnh giác mạc hình chóp, trừ:

Select one:

a. Bệnh Down

b. Thoái hóa võng mạc sắc tố

c. Viêm kết mạc mụn bọng

d. Hội chứng Marfan

e. Viêm kết mạc mùa xuân

Phản hồi

The correct answer is: Viêm kết mạc mụn bọng

Loại loạn dưỡng nào có nhiều hốc nhỏ, dạng chấm trong biểu mô giác mạc?

Select one:

a. Loạn dưỡng đốm nhỏ

b. Loạn dưỡng tinh thể Schnyder

c. Loạn dưỡng Meesmann

d. Loạn dưỡng nhu mô chấm nhỏ (cornea farinata)

e. Loạn dưỡng màng trước di truyền Grayson và Wilbrandt

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng Meesmann

Quặm mi tuổi già:

Select one:
a. Hay xuất hiện ở mi dưới

b. Xảy ra ở mi trên và mi dưới với tỷ lệ như nhau

c. Khỏi với phẫu thuật rạch hay cắt sụn

d. Chỉ xảy ra với mi dưới

Phản hồi

The correct answer is: Hay xuất hiện ở mi dưới

Chọn 1 câu sai nói về Lật điểm lệ:

Select one:

a. Thường đi kèm liệt dây VII

b. Là quan sát thấy điểm lệ khi không vành mắt

c. Thường đi kèm quặm mi do tuổi già

d. Có thể phẫu thuật (cắt sụn mi hình thoi)

Phản hồi

The correct answer is: Thường đi kèm quặm mi do tuổi già

Thuật ngữ vòng phôi thai trước chỉ:

Select one:

a. Màng Bowman ở chu biên giác mạc bình thường dày lên

b. Vòng thoái hóa giác mạc tuổi già

c. Sẹo phì đại ở màng Bowman

d. Bề mặt biểu mô

Phản hồi

The correct answer is: Vòng thoái hóa giác mạc tuổi già

Một cháu trai 5 tuổi đã đươc ghép tủy 1 năm để điều trị bệnh bạch cầu. Đến khám mắt, các dấu hiệu sau
có thể gặp, NGOẠI TRỪ::

Select one:

a. Viêm giác mạc chấm nông


b. Mống mắt đổi màu

c. Đục thể thủy tinh

d. Xuất huyết võng mạc

Phản hồi

The correct answer is: Mống mắt đổi màu

Rạch giác mạc hai bình diện phía thái dương. Đường rạch ngoài dài 3,3 mm. Dùng dao 2,5 mm để mở
vào tiền phòng ở vi trí cách đường rạch trước 2,5 mm. Xé bao, tách nước và phaco. Trong khi làm phaco
thấy có những nếp gấp hướng về phía vết mổ. Câu nào dưới đây nói đúng về hiện tượng này ?

Select one:

a. Nâng cao chai dịch truyền, các nếp gấp giác mạc sẽ mất

b. Giảm lực hút, các nếp gấp sẽ mất

c. Mở rộng đường rạch cả ngoài lẫn trong, các nếp gấp sẽ mất

d. Giảm lực hút, các nếp gấp sẽ mất

Phản hồi

The correct answer is: Mở rộng đường rạch cả ngoài lẫn trong, các nếp gấp sẽ mất

Loại loạn dưỡng phần trước giác mạc nào dưới đây là do lớp màng đáy có một hay nhiều lớp bị lạc vị gây
chia cắt biểu mô. Các tế bào biểu mô trưởng thành không di chuyển được về phía bề mặt?

Select one:

a. Loạn dưỡng biểu mô di truyền Stocker và Holt

b. Loạn dưỡng Meesmann

c. Loạn dưỡng vệt xoắn

d. Loạn dưỡng vi nang Cogan

e. Loạn dưỡng bề mặt Reis Buckler

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng vi nang Cogan

Chọn câu đúng nói về thứ tự các lớp của phim nước mắt tính từ Biểu mô giác mạc ra trước:

Select one:
a. Polysaccharid-Nước-Mucin

b. Lipid-Nước-Mucin

c. Mucin-Nước-Polysaccharid

d. Mucin-Nước-Lipid

Phản hồi

The correct answer is: Mucin-Nước-Lipid

Tất cả các yếu tố sau phối hợp với tổn thương mi đi kèm, trừ:

Select one:

a. Bệnh đậu mùa

b. Nhiễm adenovirus 3

c. Virut zona

d. Nhiễm virut herpes simplex nguyên phát

e. U nhày lây

Phản hồi

The correct answer is: Nhiễm adenovirus 3

Các câu về viêm kết giác mạc rìa trên đều đúng, trừ:

Select one:

a. Một tỷ lệ cao các bệnh nhân mắc bệnh này có chức năng tuyến giáp bất thường

b. Kèm theo viêm kết mạc sụn mi và nhãn cầu phía trên với viêm giác mạc nông ở rìa trên

c. Bệnh đáp ứng tốt khi chấm nitrat bạc vào kết mạc sụn và nhãn cầu phía trên

d. Tạo sẹo sau các đợt tái phát

Phản hồi

The correct answer is: Tạo sẹo sau các đợt tái phát

Điều trị bong màng Descemet sau mổ:

Select one:

a. Bơm không khí vào tiền phòng


b. Bơm không khí vào tiền phòng và đặt chỉ khâu ép màng vào phần giác mạc còn lại

c. Đặt chỉ khâu ép màng vào phần giác mạc còn lại

d. Bơm dịch nhày vào tiền phòng để ép màng vào phần giác mạc còn lại

e. Bơm khí nở vào tiền phòng

Phản hồi

The correct answer is: Bơm không khí vào tiền phòng và đặt chỉ khâu ép màng vào phần giác mạc còn lại

Tất cả các bệnh sau ít gây biểu hiện toàn thân, trừ:

Select one:

a. Viêm kết mạc mùa xuân

b. Nhiễm adenovirus 3

c. Bệnh mắt hột

d. Nhiễm nấm kết mạc

Phản hồi

The correct answer is: Nhiễm adenovirus 3

Nhuộm để chẩn đoán mô bệnh học bằng PAS và đỏ Công gô. Chẩn đoán là:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:

a. 3

b. 2

c. 1

d. 2, 3

e. 1, 2

Phản hồi

The correct answer is: 2


Các câu nói về viêm kết giác mạc phát dịch đều đúng, trừ:

Select one:

a. Do adenovirus loại 8 gây ra

b. Đục dưới biểu mô do phản ứng viêm tại chỗ với protein của virut

c. Tổn thương giác mạc xuất hiện 7-14 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên

d. Có thể gây viêm kết mạc có giả mạc giống như phế cầu và liên cầu

e. Virut có ở mắt và họng 14 ngày sau khi xuất hiện bệnh

Phản hồi

The correct answer is: Tổn thương giác mạc xuất hiện 7-14 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên

Cách điều trị nào sau đây phù hợp với bệnh nhân nam 30 tuổi bị viêm xoang, viêm củng mạc 2 mắt, viêm
màng bồ đào trước nhẹ và có xét nghiệm (c-ANCA) dương tính?

Select one:

a. Uống thuốc chống viêm không phải steroid như indomethacin 50 mg 3 lần/ ngày

b. Tiêm cạnh nhãn cầu 40 mg triamcinolone actetate

c. Tra thuốc chống viêm không phải steroid như ketralac

d. Uống cyclophosphamide 2 mg/kg/ngày

Phản hồi

The correct answer is: Uống cyclophosphamide 2 mg/kg/ngày

Thuốc nào sau đây gây mất nước giác mạc?

1. Mỡ Nacl 5%

2. Iodoacetate

3. Tra glycerin

4. Ouabain

Select one:

a. 4

b. Tất cả đều đúng

c. 3, 4
d. 1, 3

e. 2, 3

Phản hồi

The correct answer is: 1, 3

Cơ chế Quặm mi tuổi già là:

Select one:

a. Tăng trương lực cơ vòng cung mi

b. Giảm trương lực cơ rút mi (retractor)

c. Mất cân bằng trương lực cơ

d. Teo mỡ hốc mắt, co thắt cơ vòng mi, cơ rút mi yếu

Phản hồi

The correct answer is: Teo mỡ hốc mắt, co thắt cơ vòng mi, cơ rút mi yếu

Các phương pháp sau có thể áp dụng để điều trị loét giác mạc do herpes kéo dài không đau, trừ:

Select one:

a. Dùng kính tiếp xúc mềm

b. Tăng liều steroid có IDU bảo vệ

c. Băng mắt liên tục

d. Ghép giác mạc xuyên

e. Tăng liều IDU

Phản hồi

The correct answer is: Tăng liều IDU

Trong phẫu thuật lấy thể thủy tinh đục, tình huống nào dưới đây làm cho bệnh nhân dễ bị phù giác mạc
sau mổ ?

Select one:

a. Loạn dưỡng Fuchs

b. Sử dụng steroid nội nhãn


c. Viêm màng bồ đào Fuchs

d. Phẫu thuật phaco hậu phòng

Phản hồi

The correct answer is: Loạn dưỡng Fuchs

Một bệnh nhi 3 tháng tuổi có tiền sử chảy nước mắt liên tục từ khi sinh. Khám thấy cháu không quấy
khóc và có chảy nước mắt và chảy mủ nhày từ cả hai mắt. Tra fluorescein thấy thuốc đọng nhiều ở mắt
và không xuống mũi sau 15 phút. Khám mắt khác không thấy gì đặc biệt. Chẩn đoán nào sau đây ?

Select one:

a. Chít hẹp điểm lệ và lệ quản hai mắt

b. Glôcôm bẩm sinh

c. Viêm kết mạc hai mắt

d. Nghẽn ống lệ tỵ bẩm sinh

Phản hồi

The correct answer is: Nghẽn ống lệ tỵ bẩm sinh

Các tổn thương herpes biến hình có đặc điểm là:

Select one:

a. Ổ loét tròn có kích thước thay đổi, bờ cuộn không bắt màu thuốc nhuộm rose Bengal

b. Không kèm theo phù nề nhu mô xung quanh

c. Ổ loét tròn, bờ gồ cao, bờ bắt màu thuốc nhuộm rose Bengal

d. Trong các lớp bên dưới ổ loét không có virut

e. Có kèm theo vòng Weseley

Phản hồi

The correct answer is: Ổ loét tròn có kích thước thay đổi, bờ cuộn không bắt màu thuốc nhuộm rose
Bengal

Câu nói nào dưới đây sai:

Select one:

a. Ung thư biểu mô đáy xuất hiện ở túi lệ


b. Streptothrix là nguyên nhân thường gặp của viêm lệ quản cấp tính

c. U nhày xoang là chỉ định của tiếp khẩu lệ tỵ

d. Viêm lệ quản thường do virut Herpes Simplex

Phản hồi

The correct answer is: Streptothrix là nguyên nhân thường gặp của viêm lệ quản cấp tính

Thuốc gây tê tra tại chỗ có tác dụng lên cấu trúc nào dưới đây?

Select one:

a. Kết mạc và cơ giãn đồng tử

b. Kết mạc và cơ thể mi

c. Kết mạc và giác mạc

d. Giác mạc và mống mắt

Phản hồi

The correct answer is: Kết mạc và giác mạc

Câu nào dưới đây mô tả dịch tễ bệnh viêm củng mạc kèm theo bệnh lý collagen mạch máu?

Select one:

a. Hiếm khi bị bệnh cả hai mắt

b. 1/2 số bệnh nhân có bệnh nội khoa toàn thân đi kèm

c. Thường gặp nhất lúc 30 tuổi

d. Nam bị nhiều hơn nữ

Phản hồi

The correct answer is: 1/2 số bệnh nhân có bệnh nội khoa toàn thân đi kèm

Tất cả các câu nói về loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh đều đúng, trừ:

Select one:

a. Phồng màng Descemet sớm

b. Trực khuẩn mủ xanh có sẵn trong tự nhiên và có thể có cả trong lọ thuốc chứa fluorescein

c. Quá trình hoại tử giác mạc dừng lại khi nuôi cấy vi khuẩn hàng ngày thấy âm tính
d. Vi khuẩn Proteus Morganii thường gây loét giác mạc tương tự như trực khuẩn mủ xanh)

Phản hồi

The correct answer is: Quá trình hoại tử giác mạc dừng lại khi nuôi cấy vi khuẩn hàng ngày thấy âm tính

Tất cả các ý sau đều đúng với dị dạng Peters, trừ:

Select one:

a. Về mô học, giống như lõm giác mạc phía sau trong bệnh giác mạc hình chóp phía sau

b. Đục giác mạc trung tâm 2 mắt

c. Không có nội mô, màng Descemet và Bowmann ở giác mạc trung tâm

d. Lõm trung tâm còn có tên là: Loét mặt trong kiểu von Hippel

Phản hồi

The correct answer is: Về mô học, giống như lõm giác mạc phía sau trong bệnh giác mạc hình chóp phía
sau

Bệnh viêm kết mạc bờ mi mãn tính do tụ cầu và khô mắt thường có triệu chứng chủ quan giống nhau.
Triệu chứng nào có giá trị hướng đến chẩn đoán viêm bờ mi do tụ cầu?

Select one:

a. Cảm giác khô mắt

b. Cộm mắt

c. Nặng lên lúc cuối ngày

d. Nặng lên lúc ngủ dậy

e. Ngứa và rát mắt

Phản hồi

The correct answer is: Ngứa và rát mắt

Bệnh nhân ngoài 60 tuổi, có biểu hiện da nhẹ đi kèm các dấu hiệu ở mắt có thể mắc bệnh nào dưới đây?

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính


4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one:

a. 1

b. 3

c. 4

d. 5

e. 2

Phản hồi

The correct answer is: 3

Cháu trai 3 tháng tuổi bị chảy nước mắt MP ngay sau khi sinh. Ấn lên túi lệ thấy có mủ nhày chảy ra từ
điểm lệ. Điều trị nào dưới đây là hợp lý nhất ?

Select one:

a. Rửa ống lệ tỵ

b. Theo dõi

c. Day túi lệ

d. Thông ống lệ tỵ

Phản hồi

The correct answer is: Day túi lệ

Triệu chứng bắt đầu lúc 1-2 ngày tuổi

1. Lậu cầu

2. Chlamydia

3. Viêm kết mạc do hóa chất

4. Tắc ống lệ tỵ

5. Tụ cầu vàng

Select one:

a. 3
b. 5

c. 2

d. 1

Phản hồi

The correct answer is: 3

Phần giác mạc giữa các vùng loạn dưỡng bị thâm nhiễm. Chẩn đoán là:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:

a. 3

b. 2, 3

c. 2

d. 1, 2

e. 1

Phản hồi

The correct answer is: 1

Tình trạng nào sau đây có viêm giác mạc nông mà không kèm theo viêm kết mạc?

Select one:

a. Nhiễm adenovirus 3

b. Viêm giác mạc nông kèm theo hội chứng Reiter

c. Viêm giác mạc chấm nông Thygerson

d. Nhiễm adenovirus 8

e. Viêm giác mạc nông kèm theo bệnh chứng cá đỏ

Phản hồi

The correct answer is: Viêm giác mạc chấm nông Thygerson
Khi thăm dò lệ đạo (Chọn 1 câu sai):

Select one:

a. Cảm giác chạm xương gặp trong vỡ ống lệ tỵ

b. Cảm giác chạm xương gặp trong sỏi lệ đạo

c. Test Jone I âm tính chứng tỏ bơm túi lệ kém hoạt động

d. Test Jone II dương tính chứng tỏ ống lệ tỵ bị bán tắc

Phản hồi

The correct answer is: Cảm giác chạm xương gặp trong vỡ ống lệ tỵ

Loại loạn dưỡng có thể do thâm nhiễm chất dạng tinh bột:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Trả lời:

Select one:

a. 4

b. 3

c. 2

d. 5

e. 1

Phản hồi

The correct answer is: 2

Chỉ số khúc xạ của cấu trúc nào sau đấy lớn hơn của giác mạc (1,37)?

Select one or more:

a. Pha lê

b. Nhân trung tâm thủy tinh thể

c. Chất nhân

d. Thủy dịch
e. Dịch kính

Phản hồi

The correct answers are: Chất nhân, Nhân trung tâm thủy tinh thể, Pha lê

Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể thường:

1. Loạn dưỡng dạng hạt (Groenow loại 1)

2. Loạn dưỡng dạng hàng rào (Biber Haab Dimmer)

3. Loạn dưỡng nốt to (Groenow loại 2)

Select one:

a. 2, 3

b. 3

c. 2

d. 1, 3

e. 1

Phản hồi

The correct answer is: 3

Những nguyên nhân gây ra hội chứng mắt-tuyến (Parinaud) đều kèm theo loét kết mạc, trừ:

Select one:

a. Nhiễm nấm sporotrichum

b. Bệnh lao

c. Bệnh mèo cào

d. Giang mai nguyên phát

Phản hồi

The correct answer is: Bệnh mèo cào

Hiện tượng giác mạc chu biên phía trên mỏng, không đau, có lắng đọng lipit ở bờ tiến triển vào trung
tâm và tân mạch nông là dấu hiệu đặc thù của:

Select one:
a. Giác mạc hình chóp

b. Thoái hóa Terrien

c. Thoái hóa trong vùng rìa

d. Loét Mooren

e. Thoái hóa rãnh

Phản hồi

The correct answer is: Thoái hóa Terrien

Tất cả các dấu hiệu sau đều gặp trong viêm kết mạc mùa xuân, trừ:

Select one:

a. Không có sẹo kết mạc

b. Nhú gai hình đá lát

c. Thâm nhiễm tế bào ưa ba zơ, ưa axit và tương bào ở kết mạc

d. Loét giác mạc

e. Hột kết mạc

Phản hồi

The correct answer is: Hột kết mạc

Chảy nước mắt ở trẻ nhỏ không gặp trong bệnh nào:

Select one:

a. Hội chứng Riley-Day

b. Glôcôm bẩm sinh

c. Nghẽn ống lệ tỵ

d. Dị vật giác mạc

Phản hồi

The correct answer is: Hội chứng Riley-Day

Bệnh khô mắt

Select one:
a. Không là nguyên nhân của chảy nước mắt

b. Nên được tìm nguyên nhân toàn thân

c. Thường gặp ở vùng có khí hậu nóng

d. Nên điều trị bằng tra steroid

Phản hồi

The correct answer is: Nên được tìm nguyên nhân toàn thân

Các nguyên nhân khô mắt một bên do giảm chế tiết nước mắt không gồm có:

Select one:

a. Lồi mắt do cường tuyến giáp và viêm giác mạc do hở mi đi kèm

b. Liệt dây VII và viêm giác mạc hở mi đi kèm

c. Viêm tuyến lệ do virut

d. Xạ trị mắt

Phản hồi

The correct answer is: Lồi mắt do cường tuyến giáp và viêm giác mạc do hở mi đi kèm

Các thuốc sau có tác dụng điều trị viêm giác mạc do nấm fusarium và cephalosporium, trừ:

Select one:

a. Mỡ thimerosal

b. Amphotericin

c. Natamycin

d. Flucytosine

Phản hồi

The correct answer is: Flucytosine

Chọn một câu sai nói về nước mắt:

Select one:

a. Phim nước mắt có 2 lớp nhày

b. Lớp trong cùng của phim nước mắt là mucin


c. Thiểu năng chế tiết tuyến Meibomius là nguyên nhân gây bệnh giác mạc sợi

d. Lớp ngoài cùng của phim nước mắt là lớp lipid

Phản hồi

The correct answer is: Thiểu năng chế tiết tuyến Meibomius là nguyên nhân gây bệnh giác mạc sợi

Bệnh nào có đặc điểm là không tạo sẹo?

1. Pemphigus

2. Dạng pemphigus có bọng

3. Dạng pemphigus niêm mạc lành tính

4. Hồng ban đa dạng

5. Hoại tử thượng bì do nhiễm độc

Select one:

a. 1

b. 4

c. 2

d. 5

e. 3

Phản hồi

The correct answer is: 1

You might also like