You are on page 1of 129

Question 

1
Vị trí xâm nhiễm và nhân lên ban đầuĐặc điểm cấu tạo của Papillomavirus gây bệnh ở người l của
Poliovirus là:
Select one:
a. tế bào biểu mô đường hô hấp.
b. hệ thần kinh trung ương.
c. máu và bạch huyết.

d. họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận. 


The answer is: họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận.

Question 2
Sử dụng vaccine phòng bệnh bại liệt :
Select one:
a. Vaccine virus bất hoạt chứa cả 3 type virus bại liệt 1, 2, 3 dùng theo đường tiêm bắp hoặc tiêm
dưới da, ức chế sự xâm nhiễm và nhân lên của các virus ngay tại ruột.
b. Vaccine Sabin không tạo ra miễn dịch tại chỗ ở đường tiêu hóa do đó virus vẫn có thể nhân lên ở
ruột nên không làm giảm nguy cơ lây lan virus.
c. Miễn dịch thu hoạch của vaccin Sabin không những ngăn cản virus độc lực hoang dại xâm nhiễm

thần kinh trung ương mà còn ức chế sự xâm nhiễm và nhân lên của các virus đó ngay tại ruột. 
d. Vaccine Salk an toàn và hiệu quả, dùng bằng đường uống, dễ thực hiện.
The answer is: Miễn dịch thu hoạch của vaccin Sabin không những ngăn cản virus độc lực hoang
dại xâm nhiễm thần kinh trung ương mà còn ức chế sự xâm nhiễm và nhân lên của các virus đó
ngay tại ruột.

Question 3
Kỹ thuật huyết thanh học dùng để xác định kháng thể IgG kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh
bệnh nhân là:
Select one:
a. ELISA hoặc ngăn ngưng kết hồng cầu.
b. miễn dịch liên kết enzyme hoặc miễn dịch huỳnh quang.
c. miễn dịch huỳnh quang hoặc ngưng kết trực tiếp.

d. ELISA hoặc ngưng kết hồng cầu thụ động. 


The answer is: ELISA hoặc ngưng kết hồng cầu thụ động.

Question 4
Acid nucleic của virus cúm là:
Select one:
a. ARN một sợi. 
b. ADN một sợi.
c. ARN hai sợi.
d. ADN hai sợi.
The answer is: ARN một sợi.

Question 5
Kháng nguyên hemagglutinin của virus cúm :
Select one:
a. mang tính kháng nguyên đặc trưng cho thứ type.
b. là kháng nguyên kết hợp bổ thể hòa tan.

c. bản chất là glycoprotein nằm trên vỏ ngoài của virus. 


d. hiện nay có 9 cấu trúc kháng nguyên hemagglutinin.
The answer is: bản chất là glycoprotein nằm trên vỏ ngoài của virus.

Question 6
Trên toàn thế giới có khoảng ...................... phụ nữ độ tuổi từ 15 đến 74 bị nhiễm HPV.
Select one:

a. 6,6% 
b. 10%
c. 7,6%
d. 20%
The answer is: 6,6%

Question 7
Poliovirus có đặc điểm:
Select one:

a. Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10. 


b. Poliovirus ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
c. gồm 6 type huyết thanh, xác định nhờ phản ứng trung hòa, kết hợp bổ thể và phản ứng kết tủa ở
môi trường gel.
d. Virus đường kính có 28 nm, chứa ARN một sợi (+), capsid đối xứng khối gồm có 32 capsome, có
vỏ ngoài.
The answer is: Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10.

Question 8
Rotavirus là căn nguyên quan trọng nhất gây ỉa chảy mất nước nghiêm trọng ở trẻ nhỏ và trẻ dưới 2
tuổi:
Select one:
a. gồm có 41 typ huyết thanh khác nhau, trong đó có nhiều typ huyết thanh có thể gây bệnh cho
người.

b. có thể sử dụng thử nghiệm ELISA để phát hiện Rotavirus ở mẫu nghiệm phân. 
c. 10 - 20 % các trường hợp ỉa chảy cần nằm viện hoặc bù dịch tích cực.
d. ở nước ta cũng như các nước nhiệt đới bệnh xảy quanh năm, tần số tăng lên ở những tháng
nóng.
The answer is: có thể sử dụng thử nghiệm ELISA để phát hiện Rotavirus ở mẫu nghiệm phân.

Question 9
Virus quai bị:
Select one:
a. chứa ARN một sợi (–), kèm theo enzyme ARN polymerase phụ thuộc ARN.
b. có 2 loại protein liên quan nucleocapsid là HN và F.
c. nucleocapsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
d. có hai glycoprotein bề mặt là protein NP và protein P là các gai nằm trên mặt vỏ ngoài.
The answer is: chứa ARN một sợi (–), kèm theo enzyme ARN polymerase phụ thuộc ARN.

Question 10
Papillomavirus gây bệnh ở người (HPV) có cấu tạo:
Select one:
a. protein capsid chính (L1) có kích thước khoảng 55 kDa và chiếm khoảng 80% tổng số protein của

virus. 
b. bộ gen của virus là ARN hai sợi, khép vòng, siêu xoắn.
c. hình cầu, có đường kính 50 – 55 nm, có vỏ ngoài.
d. capsid đối xứng hình khối đa diện cấu tạo từ 32 đơn vị capsome.
The answer is: protein capsid chính (L1) có kích thước khoảng 55 kDa và chiếm khoảng 80% tổng
số protein của virus.

Question 11
Papillomavirus nhân lên trong tế bào có đặc điểm:
Select one:
a. khi tế bào bị tổn thương ác tính thì ADN tồn tại ở dạng episom.
b. hạt virion hoàn chỉnh tìm thấy trong các tế bào gốc của biểu mô.
c. ở các tế bào nhiễm thì ADN virus gắn vào vị trí bất kỳ trên genome của tế bào.
d. có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô. 
The answer is: có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô.

Question 12
Virus hợp bào đường hô hấp nhân lên trong nuôi cấy tế bào nguyên phát có đặc điểm:
Select one:
a. sự nhân lên của virus này ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
b. các tế bào nhiễm virus tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi.
c. hình thành các tiểu thể nội bào.
d. tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị thương tổn

tròn lại và thoái hóa riêng biệt. 


The answer is: tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị
thương tổn tròn lại và thoái hóa riêng biệt.

Question 13
Bệnh sởi là một trong những bệnh dễ lây nhất:
Select one:
a. trẻ em trên 6 tháng tuổi, miễn dịch do người mẹ truyền cho đã hết, lúc đó tính cảm thụ giảm.
b. bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp và đường tiêu hóa.
c. lây nhất ở thời kỳ ủ bệnh và khởi phát.

d. bệnh sởi trên toàn thế giới đều do một giống virus độc nhất và bền vững gây nên. 
The answer is: bệnh sởi trên toàn thế giới đều do một giống virus độc nhất và bền vững gây nên.

Question 14
Rotavirus:
Select one:
a. gây ỉa chảy mất nước nghiêm trọng ở trẻ dưới 5 tuổi ở các nước phát triển cũng như các nước
đang phát triển.
b. có thể được phát hiện trong phân dễ dàng bằng thử nghiệm ngưng kết ở hạt latex, ngưng kết
hồng cầu thụ động, hoặc bằng kính hiển vi điện tử.
c. gây nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu hóa, 20 - 30 % các trường hợp ỉa chảy cần nằm
viện hoặc bù dịch tích cực.

d. xâm nhập qua đường tiêu hóa và nhân lên chủ yếu ở niêm mạc đại tràng. 
The answer is: có thể được phát hiện trong phân dễ dàng bằng thử nghiệm ngưng kết ở hạt latex,
ngưng kết hồng cầu thụ động, hoặc bằng kính hiển vi điện tử.

Question 15
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:

a. đề kháng với ete. 


b. bị mất hoạt lực ở pH 3,0.
c. có các gai hemagglutinin và neuraminidase.
d. gây hấp phụ hồng cầu và ngưng kết hồng cầu.
The answer is: bị mất hoạt lực ở pH 3,0.

Question 16
Cấu trúc của Cytomegalovirus:
Select one:
a. capsid có đối xứng hình khối, ARN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.
b. capsid có đối xứng hình khối, ARN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.
c. capsid có đối xứng hình khối, ADN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.

d. capsid có đối xứng hình khối, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài. 
The answer is: capsid có đối xứng hình khối, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.

Question 17
Virus sởi:
Select one:
a. kháng nguyên protein H là kháng nguyên tan máu.
b. có kháng nguyên protein F là kháng nguyên ngưng kết hồng cầu nằm trên bề mặt vỏ ngoài.
c. phát triển ở nuôi cấy tế bào không gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý.

d. có kháng nguyên ribonucleoprotein gọi là kháng nguyên kết hợp bổ thể. 


The answer is: có kháng nguyên ribonucleoprotein gọi là kháng nguyên kết hợp bổ thể.

Question 18
Cấu trúc hạt virus Adeno gồm:
Select one:

a. capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài. 


b. capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
c. capsid đối xứng khối, có vỏ ngoài.
d. capsid đối xứng xoắn, có vỏ ngoài.
The answer is: capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài.

Question 19
Chẩn đoán nhanh các thể viêm phổi nặng do Adenovirus bằng cách phát hiện kháng nguyên virus
trong các tế bào biểu mô đường hô hấp trên người ta dùng kỹ thuật:
Select one:

a. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp. 


b. ngưng kết hạt latex.
c. ELISA
d. kết hợp bổ thể.
The answer is: miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 20
Tác nhân nào sau đây gây bệnh u lympho Burkitt?
Select one:

a. Virus Epstein – Barr. 


b. Cytomegalovirus.
c. Herpes simplex.
d. Poliovirus.
The answer is: Virus Epstein – Barr.

Question 1
Kỹ thuật cho phép định lượng virus HIV trong máu là:
Select one:
a. ELISA.
b. hóa mô miễn dịch.

c. PCR. 
d. Western blot.
The answer is: PCR.

Question 2
Miễn dịch sau khi nhiễm Rubella:
Select one:
a. miễn dịch trung gian tế bào có thể ngăn cản sự lan rộng virus.
b. miễn dịch thu được sau khi bị nhiễm trùng không có vai trò bảo vệ suốt đời.
c. miễn dịch dịch thể đóng vai trò quan trọng trong loại bỏ virus.

d. kháng thể có trong huyết thanh mẹ mang thai ngăn cản được nhiễm trùng cho bào thai. 
The answer is: kháng thể có trong huyết thanh mẹ mang thai ngăn cản được nhiễm trùng cho bào
thai.

Question 3
Protein S của Coronavirus:
Select one:
a. glycoprotein S2 có chức năng bám vào thụ thể trên bề mặt tế bào.
b. sự thay đổi acid amin của S2 sẽ dẫn đến sự biến đổi kháng nguyên và khả năng gây bệnh của
virus.
c. glycoprotein S1 là phần cuống của gai.

d. là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease. 


The answer is: là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease.

Question 4
Sở dĩ Retrovirus gây được khối u vì virus mang gen ung thư (oncogen) mã cho protein gây:
Select one:

a. nhiễm lympho T4 hỗ trợ. 


b. chuyển dạng tế bào.
c. tích hợp ADN của virus vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ.
d. nên sự nhiễm trùng ở một cơ thể có thể kéo dài suốt đời.
The answer is: chuyển dạng tế bào.

Question 5
Retrovirus có đặc điểm:
Select one:
a. có bảy protein vỏ ngoài và hai protein trong.
b. capside đối xứng hình xoắn.

c. có vỏ ngoài và nhạy cảm với ete. 


d. genome bao gồm hai phân tử ADN.
The answer is: có vỏ ngoài và nhạy cảm với ete.

Question 6
Sức đề kháng của virus Ebola:
Select one:
a. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid.

b. bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ. 
c. không bị tiêu diệt bởi bức xạ tia γ, tia UV.
d. không nhạy cảm với formaldehyd.
The answer is: bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ.

Question 7
Xác định kháng thể anti-HAV trong huyết thanh bệnh nhân bằng các kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
(RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA), đặc biệt tìm kháng thể anti-HAV lớp:
Select one:
a. IgA.
b. IgG.
c. IgD.

d. IgM. 
The answer is: IgM.

Question 8
Môi giới trung gian truyền virus Dengue chủ yếu là:
Select one:
a. Culex pipiens
b. Aedes aegypti
c. Aedes albopitus

d. Culex tritaeniorhynchus 
The answer is: Aedes aegypti

Question 9
Phân lập virus viêm não Nhật Bản, tìm ý SAI:
Select one:
a. Có thể phân lập virus trên nuôi cấy tế bào muỗi C6/36 hay AP-61.
b. Tiêm bệnh phẩm vào não của chuột nhắt trắng mới đẻ 1 - 2 ngày tuổi.
c. Định loại virus bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu với các kháng huyết thanh mẫu trên

chuột ổ. 
d. Bệnh phẩm là máu của bệnh nhân trong giai đoạn sốt hoặc là não của tử thi.
The answer is: Định loại virus bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu với các kháng huyết thanh
mẫu trên chuột ổ.

Question 10
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:
a. phát triển tốt ở nhiệt độ 40C.
b. bị bất hoạt bởi ether và natri desoxycholat, không bị phá hủy bởi tia cực tím.
c. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.

d. virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch. 
The answer is: virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch.

Question 11
Retrovirus có đặc điểm:
Select one:
a. có tính hướng lympho B, và lympho T8.

b. có thể gây chuyển dạng tế bào, dẫn đến hình thành khối u. 
c. HTLV-I và HTLV-II được phân biệt bằng các test huyết thanh.
d. mang gen phiên mã ngược có thể sao ADN thành ARN.
The answer is: có thể gây chuyển dạng tế bào, dẫn đến hình thành khối u.

Question 12
Virus Dengue và virus viêm não Nhật bản:
Select one:
a. Có thể phân lập trên nuôi cấy tế bào có nguồn gốc từ muỗi.
b. Đề kháng với Ether.

c. Không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng. 


d. Chứa ADN hai sợi.
The answer is: Có thể phân lập trên nuôi cấy tế bào có nguồn gốc từ muỗi.

Question 13
Kỹ thuật thường dùng hiện nay để tìm các kháng nguyên có trong huyết thanh bệnh nhân như
HBsAg, HBeAg của virus viêm gan B là:
Select one:
a. Miễn dịch phóng xạ (RIA).
b. Ngưng kết hồng cầu thụ động ngược.
c. Sắc ký miễn dịch.

d. Miễn dịch liên kết enzyme (ELISA). 


The answer is: Miễn dịch liên kết enzyme (ELISA).

Question 14
Coronavirus (SARS-CoV) có đặc điểm:
Select one:
a. hình cầu, đường kính 170 - 220 nm.
b. không có vỏ ngoài.

c. có thể tồn tại ngoài tế bào đến 24 giờ. 


d. là virus ARN một sợi (-).
The answer is: có thể tồn tại ngoài tế bào đến 24 giờ.

Question 15
Phương pháp nào thường KHÔNG có giá trị trong chẩn đoán virus dại?
Select one:
a. chẩn đoán huyết thanh.
b. tìm kháng nguyên bằng miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.
c. xét nghiệm mô bệnh học.

d. phân lập virus. 


The answer is: chẩn đoán huyết thanh.

Question 16
Virus Ebola:
Select one:
a. người là vật chủ tự nhiên duy nhất của virus này.
b. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid, β –propiolacton, formaldehyd, tia γ, tia UV.

c. có nucleocapsid dạng xoắn, được bao bọc bởi vỏ ngoài chứa lipid. 
d. chứa ARN một sợi (+), không phân đoạn.
The answer is: có nucleocapsid dạng xoắn, được bao bọc bởi vỏ ngoài chứa lipid.

Question 17
Thành phần kháng nguyên trong vaccin phòng viêm gan B là:
Select one:
a. HbcAg.
b. HbeAg.
c. HbsAg và HbeAg.

d. HbsAg. 
The answer is: HbsAg.

Question 18
Sự nhân lên của virus viêm gan E trong các nuôi cấy tế bào có thể xác định bằng:
Select one:
a. Sắc ký miễn dịch hoặc miễn dịch liên kết enzyme.

b. Lai ADN hoặc nhuộm miễn dịch huỳnh quang. 


c. Miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch phóng xạ.
d. Ngưng kết hồng cầu thụ động ngược hoặc sắc ký miễn dịch.
The answer is: Lai ADN hoặc nhuộm miễn dịch huỳnh quang.

Question 19
Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:
Select one:
a. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau

nhiễm trùng rubella. 


b. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp, dễ lây hơn so với virus sởi và virus thủy đậu.
c. virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một số tế
bào nuôi cấy.
d. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định
trên một số tế bào nuôi cấy.

Question 20
Virus dại:
Select one:

a. thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus. 


b. thuộc họ Reoviridae, giống Reovirus.
c. thuộc họ Adenoviridae, giống Mastadenovirus.
d. thuộc họ Picomaviridae, giống Rhinovirus.
The answer is: thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus.

Question 1
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:
a. có các gai hemagglutinin và neuraminidase.
b. có khả năng nhân lên trong phôi gà.
c. gây hấp phụ hồng cầu và ngưng kết hồng cầu.

d. nhạy cảm với ete. 


The answer is: nhạy cảm với ete.

Question 2
Rotavirus:
Select one:
a. gây nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu hóa, 20 - 30 % các trường hợp ỉa chảy cần nằm
viện hoặc bù dịch tích cực.
b. xâm nhập qua đường tiêu hóa và nhân lên chủ yếu ở niêm mạc đại tràng.
c. gây ỉa chảy mất nước nghiêm trọng ở trẻ dưới 5 tuổi ở các nước phát triển cũng như các nước

đang phát triển. 


d. có thể được phát hiện trong phân dễ dàng bằng thử nghiệm ngưng kết ở hạt latex, ngưng kết
hồng cầu thụ động, hoặc bằng kính hiển vi điện tử.
The answer is: có thể được phát hiện trong phân dễ dàng bằng thử nghiệm ngưng kết ở hạt latex,
ngưng kết hồng cầu thụ động, hoặc bằng kính hiển vi điện tử.

Question 3
Chẩn đoán nhanh các thể viêm phổi nặng do Adenovirus bằng cách phát hiện kháng nguyên virus
trong các tế bào biểu mô đường hô hấp trên người ta dùng kỹ thuật:
Select one:
a. ngưng kết hạt latex.
b. kết hợp bổ thể.

c. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp. 


d. ELISA
The answer is: miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 4
Hiện nay nước ta đang dùng loại vaccine sởi trong chương trình tiêm chủng mở rộng là:
Select one:
a. vaccine giải độc tố.
b. vaccine tái tổ hợp.

c. vaccine sởi sống giảm độc lực. 


d. vaccine sởi chết.
The answer is: vaccine sởi sống giảm độc lực.

Question 5
Một chu kỳ nhân lên hoàn chỉnh của virus cúm khoảng:
Select one:
a. 24 giờ.
b. 12 giờ. 
c. 6 giờ.
d. 36 giờ.
The answer is: 12 giờ.

Question 6
Khi nhiễm trùng virus Epstein – Barr, kháng thể kháng với kháng nguyên nhân của virus (EBNA)
xuất hiện ……………. sau khi bị bệnh và kéo dài suốt đời.
Select one:
a. 3-6 tuần.
b. 1-2 tuần.
c. 6- 8 tuần.

d. 2-4 tuần. 
The answer is: 6- 8 tuần.

Question 7
Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là:
Select one:

a. dấu hiệu Koplick. 


b. các ban đỏ.
c. dấu hiệu sốt cao, viêm tuyến nước bọt mang tai.
d. sổ mũi, ho khan, đau đầu.
The answer is: dấu hiệu Koplick.

Question 8
Poliovirus có đặc điểm:
Select one:
a. Poliovirus ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
b. gồm 6 type huyết thanh, xác định nhờ phản ứng trung hòa, kết hợp bổ thể và phản ứng kết tủa ở
môi trường gel.
c. Virus đường kính có 28 nm, chứa ARN một sợi (+), capsid đối xứng khối gồm có 32 capsome, có

vỏ ngoài. 
d. Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10.
The answer is: Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10.

Question 9
Cấu trúc của virus herpes simplex:
Select one:
a. capsid có đối xứng hình khối đa diện, ADN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.
b. capsid có đối xứng hình xoắn, ARN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.
c. capsid có đối xứng hình khối đa diện, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.
d. capsid có đối xứng hình xoắn, ARN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.
The answer is: capsid có đối xứng hình khối đa diện, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.

Question 10
Trên toàn thế giới có khoảng ...................... phụ nữ độ tuổi từ 15 đến 74 bị nhiễm HPV.
Select one:
a. 20%
b. 7,6%
c. 6,6%
d. 10%
The answer is: 6,6%

Question 11
Virus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. gây nhiễm trùng thần kinh trung ương, gồm 29 type huyết thanh.
b. chứa ADN một sợi, capsid đối xứng hình khối, không có vỏ ngoài.
c. có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường tiêu hóa.
d. có thể tồn tại trong phân người từ 1 tuần đến nhiều tháng tùy theo số lượng virus, pH và độ ẩm

của phân. 
The answer is: có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường
tiêu hóa.

Question 12
Bệnh ung thư cổ tử cung do HPV:
Select one:

a. là loại bệnh ung thư thường gặp ở phụ nữ, đứng hàng thứ hai sau ung thư vú. 
b. thường do nhiễm HPV typ 6 và 11 gặp ở 70% các trường hợp.
c. sự chuyển dạng đầu tiên xảy ra ở lớp biểu mô bề mặt, sau đó lan đến lớp biểu mô sâu nhất.
d. xuất hiện các tế bào bất thường ở tất cả các lớp biểu mô làm tăng khả năng phân lớp và biệt hóa.
The answer is: là loại bệnh ung thư thường gặp ở phụ nữ, đứng hàng thứ hai sau ung thư vú.
Question 13
Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm Rotavirus, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. dịch nhầy thường thấy trong phân nhưng bạch cầu và hồng cầu tìm thấy ít hơn 15% trường hợp.
b. bệnh thường khởi phát đột ngột, nôn mửa trước khi tiêu chảy xảy ra trên 80% trẻ em bị bệnh.
c. bệnh có thể xảy ra từ hình thức nhiễm trùng không biểu hiện đến tiêu chảy vừa, tiêu chảy nghiêm

trọng, có thể chết. 


d. bệnh thường kéo dài từ 1 - 2 tuần, khoảng 1 phần 3 trẻ em nằm viện có nhiệt độ trên 390C.
The answer is: bệnh thường kéo dài từ 1 - 2 tuần, khoảng 1 phần 3 trẻ em nằm viện có nhiệt độ
trên 390C.

Question 14
Virus sởi có đặc điểm:
Select one:
a. chứa ARN 2 sợi, không có vỏ bọc.
b. không gây tan hồng cầu.
c. hình cầu, có khi là hình sợi chỉ, đường kính khoảng 80 nm.

d. nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc. 


The answer is: nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc.

Question 15
Virus cúm:
Select one:
a. không nhân lên được trong tế bào thận khỉ.
b. xâm nhiễm các tế bào niêm mạc.
c. có cấu trúc giống như cấu trúc của virus hợp bào đường hô hấp.

d. có khả năng gây ngưng kết hồng cầu. 


The answer is: có khả năng gây ngưng kết hồng cầu.

Question 16
Thời gian cho một chu kỳ nhân lên của Adenovirrus trung bình là:
Select one:

a. 30 giờ. 
b. 12 giờ.
c. 24 giờ.
d. 6 giờ.
The answer is: 30 giờ.

Question 17
Bệnh sởi là một trong những bệnh dễ lây nhất, thời kỳ lây nhất của bệnh là:
Select one:
a. thời kỳ toàn phát.
b. khởi phát và trong khi phát ban.
c. ủ bệnh và khởi phát.
d. lúc phát ban.
The answer is: khởi phát và trong khi phát ban.

Question 18
Để phân biệt virus thủy đậu - zona với virus herpes simplex, người ta:
Select one:
a. dựa vào quá trình nhân lên của virus.
b. dùng kính hiển vi điện tử để phát hiện virus ở tổ chức.
c. xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.
d. khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.
The answer is: xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.

Question 19
HPV có khả năng thích ứng ở biểu mô sừng và niêm mạc :
Select one:
a. khoảng 100 genotype có khả năng lây truyền qua đường sinh dục.

b. lây truyền trực tiếp qua da và niêm mạc từ người bệnh sang người lành. 
c. gây nên chứng sùi mào gà ở cơ quan sinh dục do typ 11 và 16 gây ra.
d. trên toàn thế giới có khoảng 66% phụ nữ độ tuổi từ 15 đến 74 bị nhiễm HPV.
The answer is: lây truyền trực tiếp qua da và niêm mạc từ người bệnh sang người lành.

Question 20
Vị trí xâm nhiễm và nhân lên ban đầu của Poliovirus là:
Select one:
a. họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận.
b. máu và bạch huyết.
c. hệ thần kinh trung ương.
d. tế bào biểu mô đường hô hấp. 
The answer is: họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận.

Question 1
Dịch viêm gan do virus A có tính chất địa phương, tản phát hoặc các vụ dịch nhỏ, thường xảy ra
vào:
Select one:
a. mùa hè.

b. cuối thu và đầu mùa đông. 


c. cuối hè và đầu mùa thu. D mùa thu.
The answer is: cuối thu và đầu mùa đông.

Question 2
Retrovirus có cấu tạo:
Select one:

a. genome là ARN, capsid đối xứng khối, có vỏ ngoài. 


b. genome là ARN, capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
c. genome là ADN, capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài.
d. genome là ADN, capsid đối xứng xoắn, có vỏ ngoài.
The answer is: genome là ARN, capsid đối xứng khối, có vỏ ngoài.

Question 3
Retrovirus gây bệnh bạch cầu và u lympho bào ở người là HTLV-I và HTLV-II có tương đồng về
nucleotide khoảng:
Select one:
a. 45%
b. 75%
c. 65%

d. 55% 
The answer is: 55%

Question 4
Virus viêm gan A thuộc họ:
Select one:

a. Picornaviridae. 
b. Flaviviridae.
c. Hepadnaviridae.
d. Hepeviridae.
The answer is: Picornaviridae.

Question 5
Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:
Select one:
a. virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một số tế
bào nuôi cấy.
b. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
c. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau

nhiễm trùng rubella. 


d. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp, dễ lây hơn so với virus sởi và virus thủy đậu.
The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định
trên một số tế bào nuôi cấy.

Question 6
Đặc điểm cấu tạo của virus HIV:
Select one:

a. hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ARN một sợi (+). 
b. vỏ ngoài có cấu trúc hình cầu, vỏ capsid hình trụ, genome là ADN một sợi.
c. hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ADN một sợi.
d. vỏ ngoài có cấu trúc hình cầu, vỏ capsid hình cầu, genome là ARN một sợi (+).
The answer is: hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ARN một sợi (+).

Question 7
Phương pháp có độ nhạy cao và đặc hiệu dùng để phân biệt HTLV-I và HTLV-II là:
Select one:

a. PCR. 
b. hóa mô miễn dịch.
c. Western blot.
d. ELISA.
The answer is: PCR.

Question 8
Vaccine phòng bệnh viêm não Nhật Bản đang dùng ở Việt Nam là:
Select one:
a. Vaccine sống giảm độc, uống.
b. Vaccine tái tổ hợp, tiêm.
c. Vaccine sống giảm độc, tiêm.

d. Vaccine bất hoạt, tiêm. 


The answer is: Vaccine bất hoạt, tiêm.

Question 9
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:
a. virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch.

b. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm. 


c. phát triển tốt ở nhiệt độ 40C.
d. bị bất hoạt bởi ether và natri desoxycholat, không bị phá hủy bởi tia cực tím.
The answer is: virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch.

Question 10
Bệnh dại ở người:
Select one:
a. thời kỳ khởi phát thường có một hội chứng nhiễm trùng nhẹ, cảm giác bất thường ở chổ cắn, tâm
thần không ổn định.
b. thời kỳ toàn phát có 2 thể lâm sàng: thể co giật và thể mất trí tiến triển.
c. là một bệnh viêm não - màng não, hiện nay chưa có vaccine phòng bệnh hữu hiệu.

d. thời kỳ ủ bệnh thay đổi tùy theo vị trí vết cắn và độc lực của virus, có thể từ 1-3 tuần. 
The answer is: thời kỳ khởi phát thường có một hội chứng nhiễm trùng nhẹ, cảm giác bất thường ở
chổ cắn, tâm thần không ổn định.

Question 11
Virus viêm gan E truyền qua đường:
Select one:
a. Truyền máu.
b. Sinh dục.

c. Tiêu hóa. 
d. Nhau thai.
The answer is: Tiêu hóa.

Question 12
Virus Ebola:
Select one:
a. genome là ARN một sợi (+), không phân đoạn.
b. nucleocapsid đối xứng khối.

c. có vỏ ngoài chứa lipid. 


d. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.
The answer is: có vỏ ngoài chứa lipid.

Question 13
Virus viêm não Nhật Bản:
Select one:
a. genome của virus chứa 10 protein, trong đó có 3 protein cấu trúc và 7 protein không cấu

trúc. 
b. có dạng hình cầu, chứa ADN một sợi.
c. nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc, có một vỏ bọc bên ngoài capsid.
d. có dạng hình cầu đường kính từ 130 – 240 nm.
The answer is: genome của virus chứa 10 protein, trong đó có 3 protein cấu trúc và 7 protein không
cấu trúc.

Question 14
Phân lập virus viêm não Nhật Bản, tìm ý SAI:
Select one:
a. Tiêm bệnh phẩm vào não của chuột nhắt trắng mới đẻ 1 - 2 ngày tuổi.

b. Bệnh phẩm là máu của bệnh nhân trong giai đoạn sốt hoặc là não của tử thi. 
c. Có thể phân lập virus trên nuôi cấy tế bào muỗi C6/36 hay AP-61.
d. Định loại virus bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu với các kháng huyết thanh mẫu trên
chuột ổ.
The answer is: Định loại virus bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu với các kháng huyết thanh
mẫu trên chuột ổ.

Question 15
Biểu hiện lâm sàng của bệnh SARS:
Select one:
a. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
b. sốt cao liên tục trên 400C, mệt mỏi, ho, đau ngực, kèm theo tiêu chảy.
c. bệnh khởi phát trong vòng 1 tháng sau khi tiếp xúc với nguồn lây.
d. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng, suy hô hấp và

tử vong. 
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng,
suy hô hấp và tử vong.

Question 16
Coronavirus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp:
Select one:

a. là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương. 
b. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
c. có capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
d. hiện nay đã có vaccine chống SARS-CoV.
The answer is: là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương.

Question 17
Bệnh sởi Đức do nhiễm Rubellavirus :
Select one:
a. ở người trẻ em nhiễm trùng thường nặng và xuất hiện tổn thương ở xương, viêm khớp, giảm tiểu
cầu và hiếm hơn viêm não.

b. tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng. 
c. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
d. lây nhiễm qua đường hô hấp và tiêu hóa, khởi phát bệnh trong vòng 1 tuần.
The answer is: tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng.

Question 18

Virus dại:
Select one:
a. thuộc họ Reoviridae, giống Reovirus.
b. thuộc họ Picomaviridae, giống Rhinovirus.
c. thuộc họ Adenoviridae, giống Mastadenovirus.

d. thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus. 


The answer is: thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus.

Question 19
Cấu tạo vỏ ngoài của virus viêm gan D là thành phần vỏ ngoài của:
Select one:
a. HCV.
b. HEV.
c. HAV.

d. HBV. 
The answer is: HBV.

Question 20
Cấu tạo của virus Ebola là:
Select one:
a. không có vỏ ngoài.
b. genome chứa ARN một sợi (+), không phân đoạn.
c. nucleocapsid có dạng đối xứng khối đa diện.

d. hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa. 


The answer is: hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa.

Question 1
Kháng nguyên protein F của virus sởi:
Select one:
a. làm ngưng kết hồng cầu khỉ.

b. giúp virus dễ dàng xâm nhập vào tế bào. 


c. là protein liên quan nucleocapsid.
d. là kháng nguyên kết hợp bổ thể.
The answer is: giúp virus dễ dàng xâm nhập vào tế bào.

Question 2
Virus á cúm :
Select one:
a. không có vỏ ngoài.
b. chứa ARN một sợi (+).
c. nucleocapsid đối xứng khối.

d. có 4 type huyết thanh. 


The answer is: có 4 type huyết thanh.

Question 3
Quá trình phát triển của virus cúm ở đường hô hấp trên dẫn tới sự huỷ hoại
các ....................................... mở đường cho virus vào phế quản và phổi.
Select one:

a. tổ chức liên bào 


b. tế bào biểu mô khí phế quản.
c. hạch lympho bào
d. các tế bào biểu mô và mô bạch huyết kế cận
The answer is: tổ chức liên bào

Question 4
Adenovirus có thể sống âm ỉ trong hạch hạnh nhân và trong ruột người lành trong:
Select one:

a. nhiều năm. 
b. nhiều tháng.
c. nhiều ngày.
d. nhiều tuần.
The answer is: nhiều tuần.

Question 5
Rotavirus gây bệnh tiêu chảy ở trẻ em:
Select one:
a. dịch nhầy thường thấy trong phân có nhiều bạch cầu và hồng cầu.
b. nôn mửa trước khi sốt xảy ra trên 90% trẻ em bị bệnh.

c. nhân lên trong liên bào nhung mao ruột non phá hủy cấu trúc liên bào. 
d. khoảng 80% các trường hợp tiêu chảy mất nước ở trẻ em là do Rotavirus.
The answer is: nhân lên trong liên bào nhung mao ruột non phá hủy cấu trúc liên bào.

Question 6
Poliovirus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. có kích thước khoảng 58nm, được chia làm 6 typ, cả 6 đều gây bệnh như nhau ở người.
b. xâm nhập cơ thể qua đường tiêu hoá, đường hô hấp hoặc đường máu.
c. có hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng ở nuôi cấy tế bào: tế bào trở nên tròn, chiết quang, nhân co

rút trước khi thoái hóa. 


d. người bị nhiễm trùng virus bại liệt không có triệu chứng có thể thải virus ra trong phân kéo dài
nhiều năm.
The answer is: có hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng ở nuôi cấy tế bào: tế bào trở nên tròn, chiết
quang, nhân co rút trước khi thoái hóa.

Question 7
Phương pháp chẩn đoán chính để chẩn đoán nhiễm trùng do virus thủy đậu- zona ở hệ thống thần
kinh là:
Select one:
a. Phân lập virus trên nuôi cấy tế bào.
b. Xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.

c. Chẩn đoán huyết thanh. 


d. Khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.
The answer is: Chẩn đoán huyết thanh.

Question 8
Chẩn đoán nhanh viêm phổi nặng do Adenovirus người ta dùng kỹ thuật:
Select one:
a. phân lập virus.
b. ngưng kết hạt latex.
c. soi kính hiển vi điện tử.

d. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp. 


The answer is: miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 9
Chứng bệnh bại liệt non:
Select one:

a. là chứng bệnh nhẹ biểu hiện lâm sàng của nhiễm virus máu sau đó bệnh nhân hồi phục. 
b. là sự nhiễm trùng virus chỉ giới hạn ở đường tiêu hóa, chiếm khoảng 1 - 2% của tất cả những
trường hợp nhiễm Poliovirus.
c. đặc biệt nghiêm trọng vì thương tổn của những dây thần kinh sọ gây liệt làm mất khả năng nuốt
và nhanh chóng cản trở sự hô hấp.
d. có đặc điểm: sốt, đau đầu, buồn nôn, mửa và dấu hiệu kích thích vừa ở màng não gây nên đau
và cứng cổ và lưng, cũng có thể đau ở tứ chi.
The answer is: là chứng bệnh nhẹ biểu hiện lâm sàng của nhiễm virus máu sau đó bệnh nhân hồi
phục.

Question 10
Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm Rotavirus, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. bệnh có thể xảy ra từ hình thức nhiễm trùng không biểu hiện đến tiêu chảy vừa, tiêu chảy nghiêm
trọng, có thể chết.

b. bệnh thường kéo dài từ 1 - 2 tuần, khoảng 1 phần 3 trẻ em nằm viện có nhiệt độ trên 390C. 
c. dịch nhầy thường thấy trong phân nhưng bạch cầu và hồng cầu tìm thấy ít hơn 15% trường hợp.
d. bệnh thường khởi phát đột ngột, nôn mửa trước khi tiêu chảy xảy ra trên 80% trẻ em bị bệnh.
The answer is: bệnh thường kéo dài từ 1 - 2 tuần, khoảng 1 phần 3 trẻ em nằm viện có nhiệt độ
trên 390C.

Question 11
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:
a. có khả năng nhân lên trong phôi gà.

b. nhạy cảm với ete. 


c. có các gai hemagglutinin và neuraminidase.
d. gây hấp phụ hồng cầu và ngưng kết hồng cầu.
The answer is: nhạy cảm với ete.

Question 12
Virus cúm:
Select one:

a. có khả năng gây ngưng kết hồng cầu. 


b. xâm nhiễm các tế bào niêm mạc.
c. có cấu trúc giống như cấu trúc của virus hợp bào đường hô hấp.
d. không nhân lên được trong tế bào thận khỉ.
The answer is: có khả năng gây ngưng kết hồng cầu.

Question 13
Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là:
Select one:

a. các ban đỏ. 


b. dấu hiệu Koplick.
c. dấu hiệu sốt cao, viêm tuyến nước bọt mang tai.
d. sổ mũi, ho khan, đau đầu.
The answer is: dấu hiệu Koplick.

Question 14
Vị trí xâm nhiễm và nhân lên ban đầu của Poliovirus là:
Select one:
a. họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận.

b. tế bào biểu mô đường hô hấp. 


c. máu và bạch huyết.
d. hệ thần kinh trung ương.
The answer is: họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận.

Question 15
Để phân biệt virus thủy đậu - zona với virus herpes simplex, người ta:
Select one:
a. dùng kính hiển vi điện tử để phát hiện virus ở tổ chức.
b. dựa vào quá trình nhân lên của virus.

c. xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR. 


d. khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.
The answer is: xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.

Question 16
Virus RS gây bệnh đường hô hấp, có đặc điểm:
Select one:
a. đề kháng với ête và tia cực tím.
b. có vỏ bọc, capsid có đối xứng hình khối.

c. không có khả năng nhân lên trong phôi gà. 


d. có kích thước khoảng 65 - 300nm, genome chứa ARN 2 sợi.
The answer is: không có khả năng nhân lên trong phôi gà.

Question 17
Xác định kháng nguyên virus herpes simplex trong tổ chức với kháng thể đơn dòng bằng thử
nghiệm:
Select one:
a. miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), điện di miễn dịch.
b. kết hợp bổ thể, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA).

c. miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA). 
d. miễn dịch liên kết enzyme (ELISA), miễn dịch huỳnh quang; ngưng kết gián tiếp.
The answer is: miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme
(ELISA).

Question 18
HPV gây u nhú ở đường hô hấp tái diễn:
Select one:
a. bệnh thường diễn tiến nhẹ nhàng không gây biến chứng.

b. trẻ em thường bị nhiễm qua đường nhau thai. 


c. khoảng 90% do nhiễm HPV typ 16 và 18.
d. sau khi điều trị khỏi, bệnh thường không bị tái phát.
The answer is: trẻ em thường bị nhiễm qua đường nhau thai.

Question 19
Sự nhân lên của Papillomavirus :
Select one:
a. ở các tế bào nhiễm thì ADN virus gắn vào vị trí bất kỳ trên genome của tế bào.
b. hạt virion hoàn chỉnh tìm thấy trong các tế bào gốc của biểu mô.
c. ADN của virus được tìm thấy trong lớp tế bào thượng bì.

d. có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô. 
The answer is: có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô.

Question 20
Đặc điểm cấu tạo của Papillomavirus gây bệnh ở người :
Select one:
a. Protein capsid phụ (L2) có kích thước khoảng 55 kDa.
b. Bộ gen là ADN hai sợi, khép vòng.

c. Capsid đối xứng hình khối đa diện cấu tạo từ 32 đơn vị capsome. 
d. Virus có đường kính 150 nm, có vỏ ngoài.
The answer is: Bộ gen là ADN hai sợi, khép vòng.

Question 1
Vaccine phòng bệnh viêm não Nhật Bản đang dùng ở Việt Nam là:
Select one:
a. Vaccine tái tổ hợp, tiêm.
b. Vaccine sống giảm độc, tiêm.
c. Vaccine sống giảm độc, uống.

d. Vaccine bất hoạt, tiêm. 


The answer is: Vaccine bất hoạt, tiêm.

Question 2
Kỹ thuật thường dùng nhất để phát hiện HbsAg trong huyết thanh bệnh nhân:
Select one:
a. phản ứng trung hoà virus.
b. phản ứng kết hợp bổ thể.
c. phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu.

d. phản ứng miễn dịch liên kết men (ELISA). 


The answer is: phản ứng miễn dịch liên kết men (ELISA).

Question 3
Phát hiện kháng nguyên của virus Dengue trong các mô, trong máu bằng kỹ thuật:
Select one:
a. ELISA, kết hợp bổ thể, miễn dịch mô hoá học.

b. miễn dịch mô hoá học, miễn dịch huỳnh quang, ELISA. 


c. miễn dịch phóng xạ, PCR, MAC-ELISA.
d. miễn dịch huỳnh quang, MAC- ELISA, ngăn ngưng kết hồng cầu.
The answer is: miễn dịch mô hoá học, miễn dịch huỳnh quang, ELISA.

Question 4
Cấu tạo vỏ ngoài của virus viêm gan D là thành phần vỏ ngoài của:
Select one:

a. HBV. 
b. HCV.
c. HEV.
d. HAV.
The answer is: HBV.

Question 5
Kỹ thuật có thể xác định được kháng thể với các protein đặc hiệu của virus, có giá trị khẳng định
nhiễm HIV là:
Select one:
a. PCR.
b. ELISA.

c. Western blot. 
d. RIA.
The answer is: Western blot.

Question 6
Virus viêm gan B có kích thước:
Select one:

a. 42nm. 
b. 35nm.
c. 27nm.
d. 30- 60nm.
The answer is: 42nm.

Question 7
Xác định kháng thể anti-HAV trong huyết thanh bệnh nhân bằng các kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
(RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA), đặc biệt tìm kháng thể anti-HAV lớp:
Select one:
a. IgA.
b. IgG.
c. IgD.

d. IgM. 
The answer is: IgM.

Question 8
Sức đề kháng của virus Ebola:
Select one:
a. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid.
b. không nhạy cảm với formaldehyd.

c. bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ. 
d. không bị tiêu diệt bởi bức xạ tia γ, tia UV.
The answer is: bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ.

Question 9
Sở dĩ Retrovirus gây được khối u vì virus mang gen ung thư (oncogen) mã cho protein gây:
Select one:
a. tích hợp ADN của virus vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ.
b. nên sự nhiễm trùng ở một cơ thể có thể kéo dài suốt đời.
c. nhiễm lympho T4 hỗ trợ.

d. chuyển dạng tế bào. 


The answer is: chuyển dạng tế bào.

Question 10
Virus rubella có đặc điểm:
Select one:

a. thuộc chi Rubivirus, họ Togaviridae. 


b. cấu tạo genome là ARN một sợi (-).
c. có 3 type huyết thanh.
d. có đường kính từ 50 - 75 nm, không có vỏ ngoài.
The answer is: thuộc chi Rubivirus, họ Togaviridae.

Question 11
Retrovirus có đặc điểm:
Select one:
a. genome bao gồm hai phân tử ADN.
b. capside đối xứng hình xoắn.

c. có vỏ ngoài và nhạy cảm với ete. 


d. có bảy protein vỏ ngoài và hai protein trong.
The answer is: có vỏ ngoài và nhạy cảm với ete.

Question 12
Đặc điểm của virus Dengue:
Select one:
a. không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng.
b. gồm 11000 nucleotide, có 7 protein cấu trúc và 3 protein không cấu trúc.

c. chứa ARN một sợi (+), nucleocapsid đối xứng hình khối, có vỏ ngoài. 
d. có 3 type huyết thanh gây bệnh cho người.
The answer is: chứa ARN một sợi (+), nucleocapsid đối xứng hình khối, có vỏ ngoài.
Question 13
Retrovirus có cấu tạo:
Select one:
a. genome là ADN, capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài.
b. genome là ARN, capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.

c. genome là ARN, capsid đối xứng khối, có vỏ ngoài. 


d. genome là ADN, capsid đối xứng xoắn, có vỏ ngoài.
The answer is: genome là ARN, capsid đối xứng khối, có vỏ ngoài.

Question 14
Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:
Select one:
a. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp, dễ lây hơn so với virus sởi và virus thủy đậu.
b. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau
nhiễm trùng rubella.
c. virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một số tế

bào nuôi cấy. 


d. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định
trên một số tế bào nuôi cấy.

Question 15
Đặc điểm cấu tạo của virus dại:
Select one:
a. chứa ADN 2 sợi, nucleocapsid đối xứng hình khối
b. có hình gậy giống như hình viên đạn, dài 70 – 80 nm.
c. chứa ARN 1 sợi âm, không có vỏ.

d. giữa capsid và vỏ ngoài là protein nền M. 


The answer is: giữa capsid và vỏ ngoài là protein nền M.

Question 16
Biểu hiện lâm sàng của bệnh SARS:
Select one:
a. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
b. sốt cao liên tục trên 400C, mệt mỏi, ho, đau ngực, kèm theo tiêu chảy.
c. bệnh khởi phát trong vòng 1 tháng sau khi tiếp xúc với nguồn lây.
d. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng, suy hô hấp và

tử vong. 
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng,
suy hô hấp và tử vong.

Question 17
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:
a. đề kháng ether và natri desoxycholat.
b. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.
c. không bị phá hủy bởi tia cực tím.

d. dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C. 


The answer is: dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C.

Question 18
Cấu tạo của virus Ebola là:
Select one:
a. nucleocapsid có dạng đối xứng khối đa diện.
b. không có vỏ ngoài.
c. genome chứa ARN một sợi (+), không phân đoạn.

d. hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa. 


The answer is: hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa.

Question 19
Protein S của Coronavirus:
Select one:
a. sự thay đổi acid amin của S2 sẽ dẫn đến sự biến đổi kháng nguyên và khả năng gây bệnh của
virus.
b. glycoprotein S2 có chức năng bám vào thụ thể trên bề mặt tế bào.
c. glycoprotein S1 là phần cuống của gai.

d. là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease. 


The answer is: là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease.

Question 20
Virus dại:
Select one:
a. thuộc họ Reoviridae, giống Reovirus.

b. thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus. 


c. thuộc họ Adenoviridae, giống Mastadenovirus.
d. thuộc họ Picomaviridae, giống Rhinovirus.
The answer is: thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus.

Question 1
Nhiễm HPV có thể gây ra mụn cóc sinh dục:
Select one:
a. mụn cóc có thể xuất hiện trong vài ngày sau khi bị phơi nhiễm.
b. khoảng 90% sùi mào gà (mụn cóc) ở cơ quan sinh dục là do HPV type 16 và 18 gây ra.

c. thường mọc ở da, niêm mạc, cơ quan sinh dục và quanh hậu môn. 
d. mụn cóc sinh dục sẽ tiến triển thành ung thư.
The answer is: thường mọc ở da, niêm mạc, cơ quan sinh dục và quanh hậu môn.

Question 2
Cấu trúc hạt virus Adeno gồm:
Select one:
a. capsid đối xứng xoắn, có vỏ ngoài.
b. capsid đối xứng khối, có vỏ ngoài.

c. capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài. 


d. capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
The answer is: capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài.

Question 3
Chứng bệnh bại liệt non:
Select one:
a. chiếm khoảng 1 - 2% của tất cả những trường hợp nhiễm Poliovirus.

b. là chứng bệnh nhẹ biểu hiện lâm sàng của nhiễm virus máu sau đó bệnh nhân hồi phục. 
c. đặc biệt nghiêm trọng vì thương tổn của những dây thần kinh sọ gây liệt làm mất khả năng nuốt.
d. là sự nhiễm trùng virus chỉ giới hạn ở đường tiêu hóa.
The answer is: là chứng bệnh nhẹ biểu hiện lâm sàng của nhiễm virus máu sau đó bệnh nhân hồi
phục.

Question 4
Rotavirus có đặc điểm:
Select one:
a. genom là ADN hai sợi.
b. nhân lên chủ yếu ở niêm mạc đại tràng.
c. capsid ngoài mang kháng nguyên đặc hiệu nhóm.

d. thuộc họ Reoviridae. 
The answer is: thuộc họ Reoviridae.

Question 5
Phản ứng huyết thanh chẩn đoán bệnh cúm sử dụng kháng nguyên nucleocapsid là phản ứng:
Select one:

a. ức chế ngưng kết hồng cầu. 


b. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.
c. kết hợp bổ thể.
d. ngưng kết hồng cầu thụ động.
The answer is: kết hợp bổ thể.

Question 6
Virus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. virus vào cơ thể người và nhân lên chủ yếu ở niêm mạc tá tràng.

b. có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường tiêu hóa. 
c. là Poliovirus gồm 29 type huyết thanh, gây nhiễm trùng trên đường tiêu hóa.
d. ở nhiệt độ bình thường virus có thể tồn tại trong phân người từ 1 tuần đến nhiều tháng tùy theo
số lượng virus, pH và độ ẩm của phân.
The answer is: có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường
tiêu hóa.

Question 7
Virus hợp bào đường hô hấp viết tắt là RSV :
Select one:
a. có 3 type huyết thanh, phát triển ở nuôi cấy tế bào gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý.
b. nucleocapsid đối xứng xoắn được bao bởi vỏ ngoài với các gai glycoprotein H và N, dài 12 – 15
nm.
c. protein F cần cho sự hấp phụ, còn protein G cần cho sự xâm nhập của virus vào tế bào.
d. có kích thước khoảng 90 – 130 nm, chứa ARN một sợi (–) kèm theo enzyme ARN polymerase

phụ thuộc ARN. 


The answer is: có kích thước khoảng 90 – 130 nm, chứa ARN một sợi (–) kèm theo enzyme ARN
polymerase phụ thuộc ARN.

Question 8
Hội chứng Sốt, viêm thanh quản và kết mạc thường do Adenovirus ………………….. gây ra.
Select one:
a. typ 8, 19, 37.
b. typ 7.

c. typ 3. 
d. typ 40, 41.
The answer is: typ 3.

Question 10
Virus cúm A và cúm B có nhiều thứ typ do sự thay đổi cấu trúc kháng nguyên:
Select one:
a. H.
b. N.
c. S.

d. H và N. 
The answer is: H và N.

Question 11
Xác định kháng nguyên virus herpes simplex trong tổ chức bằng kỹ thuật:
Select one:

a. Miễn dịch huỳnh quang. 


b. Nuôi cấy tế bào.
c. Khuếch đại chuỗi gen PCR.
d. Lai ADN.
The answer is: Miễn dịch huỳnh quang.

Question 12
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:

a. không gây ngưng kết hồng cầu. 


b. vỏ ngoài có các gai hemagglutinin và neuraminidase.
c. gây hấp phụ hồng cầu.
d. có khả năng nhân lên trong phôi gà.
The answer is: không gây ngưng kết hồng cầu.

Question 13
Poliovirus có đặc điểm:
Select one:
a. Poliovirus ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
b. gồm 6 type huyết thanh, xác định nhờ phản ứng trung hòa, kết hợp bổ thể và phản ứng kết tủa ở
môi trường gel.

c. Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10. 


d. Virus đường kính có 28 nm, chứa ARN một sợi (+), capsid đối xứng khối gồm có 32 capsome, có
vỏ ngoài.
The answer is: Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10.

Question 14
Các xét nghiệm miễn dịch học rất ít được sử dụng trong phát hiện HPV do:
Select one:
a. Chúng lây qua tiếp xúc đường miệng và quan hệ tình dục.
b. Sau khi điều trị khỏi, bệnh thường bị tái phát.
c. Những thay đổi tiền ung thư không có nghĩa là bị ung thư cổ tử cung.

d. Kháng thể kháng protein capsid HPV tồn tại nhiều năm sau khi đã loại bỏ hoàn toàn HPV. 
The answer is: Kháng thể kháng protein capsid HPV tồn tại nhiều năm sau khi đã loại bỏ hoàn toàn
HPV.

Question 15
Cấu trúc của Cytomegalovirus:
Select one:
a. capsid có đối xứng hình khối, ARN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.
b. capsid có đối xứng hình khối, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.
c. capsid có đối xứng hình khối, ADN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.

d. capsid có đối xứng hình khối, ARN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài. 
The answer is: capsid có đối xứng hình khối, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.

Question 16
Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng định tính và định lượng ADN của
Human papillomavirus (HPV)?
Select one:
a. PCR.
b. xét nghiệm mô bệnh học.

c. Real-time PCR. 
d. lai phân tử.
The answer is: Real-time PCR.

Question 17
Nhiều phương pháp xác định trực tiếp nhanh chóng Cytomegalovirus trong bệnh phẩm gồm, NGOẠI
TRỪ :
Select one:
a. xác định kháng nguyên bạch cầu.
b. xác định ADN của virus.

c. phát hiện virus ở tổ chức bằng kính hiển vi điện tử. 


d. xác định kháng nguyên huỳnh quang sớm.
The answer is: phát hiện virus ở tổ chức bằng kính hiển vi điện tử.

Question 18
Đặc điểm của bệnh sởi:
Select one:

a. gây nên suy giảm miễn dịch nhất là miễn dịch qua trung gian tế bào và quá mẫn muộn. 
b. bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp và tiêu hóa.
c. là một bệnh phát ban truyền nhiễm và gây dịch do Rubulavirus gây nên.
d. lây nhất ở thời kỳ ủ bệnh và khởi phát.
The answer is: gây nên suy giảm miễn dịch nhất là miễn dịch qua trung gian tế bào và quá mẫn
muộn.

Question 19
Virus RS gây bệnh đường hô hấp, có đặc điểm:
Select one:
a. đề kháng với ête và tia cực tím.

b. không có khả năng nhân lên trong phôi gà. 


c. có kích thước khoảng 65 - 300nm, genome chứa ARN 2 sợi.
d. có vỏ bọc, capsid có đối xứng hình khối.
The answer is: không có khả năng nhân lên trong phôi gà.

Question 20
Virus sởi:
Select one:
a. có kháng nguyên protein F là kháng nguyên ngưng kết hồng cầu nằm trên bề mặt vỏ ngoài.
b. kháng nguyên protein H là kháng nguyên tan máu.
c. phát triển ở nuôi cấy tế bào không gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý.

d. có kháng nguyên ribonucleoprotein gọi là kháng nguyên kết hợp bổ thể. 


The answer is: có kháng nguyên ribonucleoprotein gọi là kháng nguyên kết hợp bổ thể.

Question 1
Virus Ebola:
Select one:
a. genome là ARN một sợi (+), không phân đoạn.
b. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.

c. có vỏ ngoài chứa lipid. 


d. nucleocapsid đối xứng khối.
The answer is: có vỏ ngoài chứa lipid.

Question 2
Virus Dengue:
Select one:
a. chứa ARN một sợi (-), nucleocapsid đối xứng khối, có vỏ ngoài.
b. đề kháng với ether và natri desoxycholat.
c. không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng.

d. có 4 type huyết thanh gây bệnh cho người. 


The answer is: có 4 type huyết thanh gây bệnh cho người.

Question 3
Retrovirus gây bệnh bạch cầu và u lympho bào ở người là HTLV-I và HTLV-II có tương đồng về
nucleotide khoảng:
Select one:
a. 65%
b. 75%
c. 45%
d. 55%
The answer is: 55%
Question 4
Virus dại vào cơ thể:
Select one:

a. thường là qua các tổn thương ở da: vết cắn, vết cào xước, vết liếm... 
b. khu trú ở các hạch bạch huyết gây viêm các hạch ở đầu, mặt, cổ.
c. nhân lên và phá hủy các tế bào thần kinh ngoại biên.
d. có thể ở trạng thái tiềm ẩn không biểu hiện dấu hiệu lâm sàng hoặc biểu hiện chứng bệnh nhẹ
hoặc tiến triển có liệt.
The answer is: thường là qua các tổn thương ở da: vết cắn, vết cào xước, vết liếm...

Question 5
Coronavirus (SARS-CoV) có đặc điểm:
Select one:
a. là virus ARN một sợi (-).
b. không có vỏ ngoài.
c. hình cầu, đường kính 170 - 220 nm.

d. có thể tồn tại ngoài tế bào đến 24 giờ. 


The answer is: có thể tồn tại ngoài tế bào đến 24 giờ.

Question 6
Virus Dengue và virus viêm não Nhật bản:
Select one:
a. Chứa ADN hai sợi.
b. Không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng.
c. Đề kháng với Ether.

d. Có thể phân lập trên nuôi cấy tế bào có nguồn gốc từ muỗi. 
The answer is: Có thể phân lập trên nuôi cấy tế bào có nguồn gốc từ muỗi.

Question 7
Virus viêm gan A:
Select one:

a. có capsid có đối xứng hình khối, chứa ARN một sợi. 


b. tạo ra các không bào trong nguyên tương.
c. nhạy cảm với dung môi hữu cơ như ether.
d. gây hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc thù.
The answer is: có capsid có đối xứng hình khối, chứa ARN một sợi.

Question 8
Virus rubella:
Select one:
a. xâm nhiễm tế bào gây tan tế bào.
b. thuộc họ Filoviridae.
c. lây truyền qua côn trùng trung gian truyền bệnh.

d. chỉ có một type huyết thanh. 


The answer is: chỉ có một type huyết thanh.

Question 9
Đặc điểm của Retrovirus:
Select one:

a. có vỏ ngoài. 
b. capside đối xứng xoắn.
c. có bảy protein vỏ ngoài và hai protein trong.
d. đề kháng với ete.
The answer is: có vỏ ngoài.

Question 10
Phân lập virus viêm não Nhật Bản, tìm ý SAI:
Select one:
a. Có thể phân lập virus trên nuôi cấy tế bào muỗi C6/36 hay AP-61.
b. Tiêm bệnh phẩm vào não của chuột nhắt trắng mới đẻ 1 - 2 ngày tuổi.
c. Định loại virus bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu với các kháng huyết thanh mẫu trên

chuột ổ. 
d. Bệnh phẩm là máu của bệnh nhân trong giai đoạn sốt hoặc là não của tử thi.
The answer is: Định loại virus bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu với các kháng huyết thanh
mẫu trên chuột ổ.

Question 11
Trong quá trình nhân lên của virus HIV, các hạt virus mới được hình thành thoát ra khỏi tế bào theo
kiểu:
Select one:

a. nẩy chồi. 
b. ẩm bào.
c. chui qua các rãnh của tế bào.
d. phá vỡ tế bào.
The answer is: nẩy chồi.

Question 12
Protein S của Coronavirus:
Select one:

a. là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease. 


b. glycoprotein S2 có chức năng bám vào thụ thể trên bề mặt tế bào.
c. sự thay đổi acid amin của S2 sẽ dẫn đến sự biến đổi kháng nguyên và khả năng gây bệnh của
virus.
d. glycoprotein S1 là phần cuống của gai.
The answer is: là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease.

Question 13
Virus Ebola:
Select one:

a. chứa ARN một sợi (–), không phân đoạn. 


b. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.
c. nucleocapsid đối xứng khối, có vỏ ngoài chứa lipid.
d. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid.
The answer is: chứa ARN một sợi (–), không phân đoạn.

Question 14
Đặc điểm cấu tạo của virus HIV:
Select one:
a. vỏ ngoài có cấu trúc hình cầu, vỏ capsid hình trụ, genome là ADN một sợi.
b. hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ADN một sợi.

c. hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ARN một sợi (+). 
d. vỏ ngoài có cấu trúc hình cầu, vỏ capsid hình cầu, genome là ARN một sợi (+).
The answer is: hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ARN một sợi (+).

Question 15
Virus viêm gan E truyền qua đường:
Select one:

a. Tiêu hóa. 
b. Sinh dục.
c. Nhau thai.
d. Truyền máu.
The answer is: Tiêu hóa.

Question 16
Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:
Select one:
a. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau

nhiễm trùng rubella. 


b. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp, dễ lây hơn so với virus sởi và virus thủy đậu.
c. virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một số tế
bào nuôi cấy.
d. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định
trên một số tế bào nuôi cấy.

Question 17
Thành phần kháng nguyên trong vaccin phòng viêm gan B là:
Select one:
a. HbcAg.
b. HbsAg và HbeAg.

c. HbsAg. 
d. HbeAg.
The answer is: HbsAg.

Question 18
Sự nhân lên của virus viêm gan E trong các nuôi cấy tế bào có thể xác định bằng:
Select one:
a. Ngưng kết hồng cầu thụ động ngược hoặc sắc ký miễn dịch.
b. Sắc ký miễn dịch hoặc miễn dịch liên kết enzyme.

c. Miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch phóng xạ. 


d. Lai ADN hoặc nhuộm miễn dịch huỳnh quang.
The answer is: Lai ADN hoặc nhuộm miễn dịch huỳnh quang.

Question 19
Sức đề kháng của virus dại:
Select one:
a. bền vững với nhiệt độ, bền vững với ete.
b. không bị bất hoạt bởi dung môi hoà tan lipit.
c. ánh sáng mặt trời, tia cực tím nhanh chóng bất hoạt virus.

d. chết nhanh ở môi trường có glycerol, phenol 0,5%. 


The answer is: ánh sáng mặt trời, tia cực tím nhanh chóng bất hoạt virus.

Question 20
Vaccine phòng bệnh sốt xuất huyết Dengue đang được nghiên cứu và thử nghiệm lâm sàng là:
Select one:
a. Vaccine virus bất hoạt chứa cả 4 type virus Dengue.
b. Vaccine tái tổ hợp.
c. Vaccine virus bất hoạt chỉ chứa kháng nguyên tinh chế.
d. Vaccine virus sống giảm độc lực.
The answer is: Vaccine tái tổ hợp.

Question 1
Sự nhân lên của Papillomavirus :
Select one:
a. ADN của virus được tìm thấy trong lớp tế bào thượng bì.

b. có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô. 
c. ở các tế bào nhiễm thì ADN virus gắn vào vị trí bất kỳ trên genome của tế bào.
d. hạt virion hoàn chỉnh tìm thấy trong các tế bào gốc của biểu mô.
The answer is: có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô.

Question 2
Phương pháp chẩn đoán chính để chẩn đoán nhiễm trùng do virus thủy đậu- zona ở hệ thống thần
kinh là:
Select one:

a. Chẩn đoán huyết thanh. 


b. Khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.
c. Xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.
d. Phân lập virus trên nuôi cấy tế bào.
The answer is: Chẩn đoán huyết thanh.

Question 3
Virus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường tiêu hóa.
b. có thể tồn tại trong phân người từ 1 tuần đến nhiều tháng tùy theo số lượng virus, pH và độ ẩm
của phân.

c. chứa ADN một sợi, capsid đối xứng hình khối, không có vỏ ngoài. 
d. gây nhiễm trùng thần kinh trung ương, gồm 29 type huyết thanh.
The answer is: có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường
tiêu hóa.

Question 4
Papillomavirus gây bệnh ở người:
Select one:
a. genome của virus là ARN hai sợi, khép vòng, siêu xoắn, chiếm khoảng 12% trọng lượng của hạt

virus. 
b. có capsid đối xứng hình khối đa diện cấu tạo từ 32 đơn vị capsome.
c. có kích thước 50-55 nm, có vỏ ngoài.
d. gây nhiễm chọn lọc cho biểu mô da và niêm mạc ở người.
The answer is: gây nhiễm chọn lọc cho biểu mô da và niêm mạc ở người.

Question 5
Virus á cúm :
Select one:
a. nucleocapsid đối xứng khối.

b. có 4 type huyết thanh. 


c. không có vỏ ngoài.
d. chứa ARN một sợi (+).
The answer is: có 4 type huyết thanh.

Question 6
Khi nhiễm trùng virus Epstein – Barr, kháng thể kháng với kháng nguyên nhân của virus (EBNA)
xuất hiện ……………. sau khi bị bệnh và kéo dài suốt đời.
Select one:
a. 2-4 tuần.

b. 6- 8 tuần. 
c. 3-6 tuần.
d. 1-2 tuần.
The answer is: 6- 8 tuần.

Question 7
Virus RS gây bệnh đường hô hấp, có đặc điểm:
Select one:
a. đề kháng với ête và tia cực tím.

b. có vỏ bọc, capsid có đối xứng hình khối. 


c. không có khả năng nhân lên trong phôi gà.
d. có kích thước khoảng 65 - 300nm, genome chứa ARN 2 sợi.
The answer is: không có khả năng nhân lên trong phôi gà.

Question 8
Phát biểu về virus á cúm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
Select one:
a. virus typ 1, 2, 3 và 4 ngưng kết được hồng cầu chuột lang, hồng cầu khỉ và người ở 40C - 370C.

b. có nhiều hình thái như hình cầu, hình bầu dục, kích thước 100 - 250nm, chứa ARN 2 sợi. 
c. gây nên ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ từ những nhiễm trùng nhẹ ở đường hô hấp trên đến viêm tiểu
phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản - phế quản đặc biệt nghiêm trọng.
d. nhân lên tốt trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ, bào thai người.
The answer is: có nhiều hình thái như hình cầu, hình bầu dục, kích thước 100 - 250nm, chứa ARN
2 sợi.

Question 9
Sự nhân lên của Papillomavirus :
Select one:
a. ADN của virus được tìm thấy trong lớp tế bào thượng bì.
b. hạt virion hoàn chỉnh tìm thấy trong các tế bào gốc của biểu mô.

c. có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô. 
d. ở các tế bào nhiễm thì ADN virus gắn vào vị trí bất kỳ trên genome của tế bào.
The answer is: có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô.

Question 10
Tác nhân Adenovirus gây bệnh viêm dạ dày - ruột cấp tính có đặc điểm:
Select one:
a. virus nhân lên trong liên bào nhung mao ruột non phá hủy cấu trúc liên bào và làm cùn nhung
mao ruột non.
b. bệnh thường do Adenovirus typ 10, 11 và 31 gây ra.
c. là căn nguyên quan trọng nhất gây ỉa chảy mất nước nghiêm trọng ở trẻ nhỏ và trẻ dưới 3 tuổi ở
các nước phát triển cũng như các nước đang phát triển.
d. bệnh nhân tiêu chảy tóe nước kéo dài khoảng 7 ngày, có kèm theo sốt, nôn, hội chứng đường hô

hấp và viêm kết mạc. 


The answer is: bệnh nhân tiêu chảy tóe nước kéo dài khoảng 7 ngày, có kèm theo sốt, nôn, hội
chứng đường hô hấp và viêm kết mạc.

Question 11
Xác định kháng nguyên virus herpes simplex trong tổ chức với kháng thể đơn dòng bằng thử
nghiệm:
Select one:

a. miễn dịch liên kết enzyme (ELISA), miễn dịch huỳnh quang; ngưng kết gián tiếp. 
b. miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA).
c. kết hợp bổ thể, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA).
d. miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), điện di miễn dịch.
The answer is: miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme
(ELISA).

Question 12
Kháng nguyên hemagglutinin và kháng nguyên neuraminidase của virus cúm có vai trò trong:
Select one:
a. sự tổng hợp ARN của virus cúm.

b. việc chia các chủng virus cúm ra làm 3 type huyết thanh A, B, C. 
c. việc tạo ra chủng virus mới.
d. sự xâm nhiễm vào tế bào và sự thoát ra khỏi tế bào của hạt virus
The answer is: sự xâm nhiễm vào tế bào và sự thoát ra khỏi tế bào của hạt virus

Question 13
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:
a. có khả năng nhân lên trong phôi gà.
b. gây hấp phụ hồng cầu.
c. vỏ ngoài có các gai hemagglutinin và neuraminidase.

d. không gây ngưng kết hồng cầu. 


The answer is: không gây ngưng kết hồng cầu.

Question 14
Virus hợp bào đường hô hấp nhân lên trong nuôi cấy tế bào nguyên phát có đặc điểm:
Select one:
a. sự nhân lên của virus này ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
b. hình thành các tiểu thể nội bào.
c. tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị thương tổn
tròn lại và thoái hóa riêng biệt.

d. các tế bào nhiễm virus tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi. 
The answer is: tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị
thương tổn tròn lại và thoái hóa riêng biệt.

Question 15
Phương pháp dùng chẩn đoán Rotavirus trong phân của bệnh nhân tiêu chảy cấp:
Select one:
a. dùng phản ứng trung hòa giảm vệt tan PRNT.
b. xác định virus bằng cách tìm các tế bào khổng lồ, các tiểu thể ưa axit trong bào tương và trong
nhân.

c. có thể dùng phương pháp điện di trên agaroza vì dễ sử dụng, cho kết quả nhanh. 
d. nuôi cấy ở tế bào thận khỉ hoặc tế bào màng ối hoặc tế bào thường trực, virus gây nên hiệu ứng
tế bào bệnh lý đặc trưng.
The answer is: có thể dùng phương pháp điện di trên agaroza vì dễ sử dụng, cho kết quả nhanh.

Question 16
Virus cúm:
Select one:

a. sự nhân lên của virus trong tế bào vật chủ có thể bị ức chế bởi actinomyxin D. 
b. không bị phá hủy bởi ether và deoxycholate natri do nó có 20 - 30% lipid.
c. gây hủy hoại tế bào hồng cầu.
d. xâm nhiễm các tế bào niêm mạc.
The answer is: sự nhân lên của virus trong tế bào vật chủ có thể bị ức chế bởi actinomyxin D.

Question 17
Hiện nay ở Việt Nam dùng loại vaccine Rotavirus đường uống cho trẻ:
Select one:
a. 12 - 24 tháng tuổi.
b. 1 - 2 tháng tuổi.

c. 2 -5 tháng tuổi. 
d. 9 - 11 tháng tuổi.
The answer is: 2 -5 tháng tuổi.

Question 18
Poliovirus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. người bị nhiễm trùng virus bại liệt không có triệu chứng có thể thải virus ra trong phân kéo dài

nhiều năm. 
b. xâm nhập cơ thể qua đường tiêu hoá, đường hô hấp hoặc đường máu.
c. gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng: tế bào trở nên tròn, chiết quang,
nhân co rút trước khi thoái hóa.
d. được chia làm 6 typ, cả 6 đều gây bệnh như nhau ở người.
The answer is: gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng: tế bào trở nên tròn,
chiết quang, nhân co rút trước khi thoái hóa.

Question 19
Đặc điểm của bệnh bại liệt do Poliovirus:
Select one:

a. thời gian nung bệnh từ 7 - 14 ngày, có khi ngắn hơn 3 ngày hoặc dài hơn 35 ngày. 
b. 90 - 95% bệnh nhẹ với những triệu chứng đường hô hấp và đường ruột.
c. trường hợp nhiễm trùng chỉ giới hạn ở đường tiêu hóa chiếm 4-8%.
d. lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường hô hấp.
The answer is: thời gian nung bệnh từ 7 - 14 ngày, có khi ngắn hơn 3 ngày hoặc dài hơn 35 ngày.

Question 20
Thời gian cho một chu kỳ nhân lên của Adenovirrus trung bình là:
Select one:

a. 30 giờ. 
b. 24 giờ.
c. 6 giờ.
d. 12 giờ.
The answer is: 30 giờ.

Question 1
Virus viêm gan A thuộc họ:
Select one:
a. Hepeviridae.
b. Hepadnaviridae.

c. Picornaviridae. 
d. Flaviviridae.
The answer is: Picornaviridae.

Question 2
Cấu tạo của virus Ebola là:
Select one:
a. nucleocapsid có dạng đối xứng khối đa diện.
b. genome chứa ARN một sợi (+), không phân đoạn.
c. không có vỏ ngoài.

d. hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa. 


The answer is: hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa.

Question 3
Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:
Select one:
a. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp, dễ lây hơn so với virus sởi và virus thủy đậu.
b. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
c. virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một số tế
bào nuôi cấy.
d. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau

nhiễm trùng rubella. 


The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định
trên một số tế bào nuôi cấy.

Question 4
Retrovirus có đặc điểm:
Select one:
a. có bảy protein vỏ ngoài và hai protein trong.

b. có vỏ ngoài và nhạy cảm với ete. 


c. capside đối xứng hình xoắn.
d. genome bao gồm hai phân tử ADN.
The answer is: có vỏ ngoài và nhạy cảm với ete.

Question 5
Biểu hiện lâm sàng của bệnh SARS:
Select one:
a. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
b. sốt cao liên tục trên 400C, mệt mỏi, ho, đau ngực, kèm theo tiêu chảy.
c. bệnh khởi phát trong vòng 1 tháng sau khi tiếp xúc với nguồn lây.
d. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng, suy hô hấp và

tử vong. 
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng,
suy hô hấp và tử vong.

Question 6
Khi bị chó cắn ở các vị trí nguy hiểm gần thần kinh trung ương, xử lý bằng cách:
Select one:
a. rửa vết thương bằng dung dịch Benzalkonium clorua 20%.
b. rửa vết thương bằng xà phòng đặc.

c. tiêm huyết thanh chống dạị dưới da phía trên vết cắn. 
d. gây tê tại chỗ bằng Procain.
The answer is: tiêm huyết thanh chống dạị dưới da phía trên vết cắn.

Question 7
Coronavirus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp:
Select one:

a. là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương. 
b. có capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
c. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
d. hiện nay đã có vaccine chống SARS-CoV.
The answer is: là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương.

Question 8
Thử nghiệm được dùng rộng rãi ở các phòng thí nghiệm để xác định kháng thể kháng virus HIV
trong huyết thanh bệnh nhân là:
Select one:

a. ELISA và Western blot. 


b. Miễn dịch huỳnh quang.
c. Western blot.
d. Sắc ký miễn dịch.
The answer is: ELISA và Western blot.

Question 9
Vaccine phòng bệnh sốt xuất huyết Dengue đang được nghiên cứu và thử nghiệm lâm sàng là:
Select one:
a. Vaccine virus bất hoạt chứa cả 4 type virus Dengue.
b. Vaccine virus bất hoạt chỉ chứa kháng nguyên tinh chế.
c. Vaccine virus sống giảm độc lực.

d. Vaccine tái tổ hợp. 


The answer is: Vaccine tái tổ hợp.

Question 10
Sức đề kháng của virus Ebola:
Select one:
a. không bị tiêu diệt bởi bức xạ tia γ, tia UV.
b. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid.

c. bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ. 
d. không nhạy cảm với formaldehyd.
The answer is: bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ.

Question 11
Thử nghiệm Wesstern blot là thử nghiệm có giá trị khẳng định nhiễm trùng HIV, có thể xác định
được:
Select one:
a. kháng nguyên protein 24.

b. kháng thể với các protein đặc hiệu của virus. 


c. lượng virus trong máu bệnh nhân.
d. thời gian nhiễm trùng.
The answer is: kháng thể với các protein đặc hiệu của virus.

Question 12
Virus rubella:
Select one:

a. chỉ có một type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus. 
b. thuộc chi Rubivirus, họ Filoviridae.
c. xâm nhiễm tế bào gây tan tế bào.
d. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp và niêm mạc mắt.
The answer is: chỉ có một type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus.

Question 13
Phương pháp nào thường KHÔNG có giá trị trong chẩn đoán virus dại?
Select one:
a. tìm kháng nguyên bằng miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.
b. phân lập virus.
c. xét nghiệm mô bệnh học.

d. chẩn đoán huyết thanh. 


The answer is: chẩn đoán huyết thanh.

Question 14
Virus viêm gan nào có quá trình sao chép diễn ra theo cơ chế vòng tròn xoay?
Select one:
a. HDV.

b. HBV. 
c. HCV.
d. HAV.
The answer is: HDV.

Question 15
Dịch viêm gan do virus A có tính chất địa phương, tản phát hoặc các vụ dịch nhỏ, thường xảy ra
vào:
Select one:

a. cuối thu và đầu mùa đông. 


b. cuối hè và đầu mùa thu. D mùa thu.
c. mùa hè.
The answer is: cuối thu và đầu mùa đông.

Question 16
Retrovirus được sao chép đồng thời với nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ nên:
Select one:
a. mạch cADN được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi ADN.

b. ARN một sợi (+) được sao mã thành ADN bổ sung. 


c. ADN hai sợi của virus tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ.
d. genome của virus được truyền lại cho tế bào con.
The answer is: genome của virus được truyền lại cho tế bào con.
Question 17

Phát hiện kháng nguyên của virus Dengue trong các mô, trong máu bằng kỹ thuật:
Select one:
a. miễn dịch phóng xạ, PCR, MAC-ELISA.
b. ELISA, kết hợp bổ thể, miễn dịch mô hoá học.

c. miễn dịch mô hoá học, miễn dịch huỳnh quang, ELISA. 


d. miễn dịch huỳnh quang, MAC- ELISA, ngăn ngưng kết hồng cầu.
The answer is: miễn dịch mô hoá học, miễn dịch huỳnh quang, ELISA.

Question 18
Retrovirus có đặc điểm:
Select one:
a. có dạng hình cầu đường kính từ 130 – 240 nm.
b. genome của virus chứa 10 protein, trong đó có 3 protein cấu trúc và 7 protein không cấu

trúc. 
c. nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc, có một vỏ bọc bên ngoài capsid.
d. có dạng hình cầu, chứa ADN một sợi.
The answer is: genome của virus chứa 10 protein, trong đó có 3 protein cấu trúc và 7 protein không
cấu trúc.

Question 19
Thành phần kháng nguyên trong vaccin phòng viêm gan B là:
Select one:
a. HbsAg.
b. HbeAg.
c. HbcAg.

d. HbsAg và HbeAg. 
The answer is: HbsAg.

Question 20
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:
a. bị bất hoạt bởi ether và natri desoxycholat, không bị phá hủy bởi tia cực tím.

b. virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch. 
c. phát triển tốt ở nhiệt độ 40C.
d. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.
The answer is: virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch.

Question 1
Quá trình phát triển của virus cúm ở đường hô hấp trên dẫn tới:
Select one:
a. sự tạo thành một màng giả ở hầu họng.

b. sự hủy hoại các tổ chức liên bào. 


c. suy giảm hệ thống miễn dịch đặc hiệu.
d. suy dinh dưỡng đặc biệt nặng ở trẻ con.
The answer is: sự hủy hoại các tổ chức liên bào.

Question 2
Phương pháp dùng chẩn đoán Rotavirus trong phân của bệnh nhân tiêu chảy cấp:
Select one:

a. có thể dùng phương pháp điện di trên agaroza vì dễ sử dụng, cho kết quả nhanh. 
b. dùng phản ứng trung hòa giảm vệt tan PRNT.
c. nuôi cấy ở tế bào thận khỉ hoặc tế bào màng ối hoặc tế bào thường trực, virus gây nên hiệu ứng
tế bào bệnh lý đặc trưng.
d. xác định virus bằng cách tìm các tế bào khổng lồ, các tiểu thể ưa axit trong bào tương và trong
nhân.
The answer is: có thể dùng phương pháp điện di trên agaroza vì dễ sử dụng, cho kết quả nhanh.

Question 3
Virus bại liệt:
Select one:
a. Bị phá hủy ở pH 4 – 10.
b. nhạy cảm với ete và thuốc tẩy.
c. không bị mất hoạt tính ở 560C trong 30 phút.

d. gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng. 
The answer is: gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng.

Question 4
Để phân biệt virus thủy đậu - zona với virus herpes simplex, người ta:
Select one:
a. khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.
b. dựa vào quá trình nhân lên của virus.

c. dùng kính hiển vi điện tử để phát hiện virus ở tổ chức. 


d. xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.
The answer is: xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.

Question 5
Hiện nay nước ta đang dùng loại vaccine sởi trong chương trình tiêm chủng mở rộng là:
Select one:
a. vaccine tái tổ hợp.
b. vaccine giải độc tố.

c. vaccine sởi sống giảm độc lực. 


d. vaccine sởi chết.
The answer is: vaccine sởi sống giảm độc lực.

Question 6
Nhiễm HPV có thể gây ra mụn cóc sinh dục:
Select one:

a. thường mọc ở da, niêm mạc, cơ quan sinh dục và quanh hậu môn. 
b. khoảng 90% sùi mào gà (mụn cóc) ở cơ quan sinh dục là do HPV type 16 và 18 gây ra.
c. mụn cóc sinh dục sẽ tiến triển thành ung thư.
d. mụn cóc có thể xuất hiện trong vài ngày sau khi bị phơi nhiễm.
The answer is: thường mọc ở da, niêm mạc, cơ quan sinh dục và quanh hậu môn.

Question 7
Virus hợp bào đường hô hấp viết tắt là RSV :
Select one:
a. nucleocapsid đối xứng xoắn được bao bởi vỏ ngoài với các gai glycoprotein H và N, dài 12 – 15
nm.
b. có kích thước khoảng 90 – 130 nm, chứa ARN một sợi (–) kèm theo enzyme ARN polymerase

phụ thuộc ARN. 


c. protein F cần cho sự hấp phụ, còn protein G cần cho sự xâm nhập của virus vào tế bào.
d. có 3 type huyết thanh, phát triển ở nuôi cấy tế bào gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý.
The answer is: có kích thước khoảng 90 – 130 nm, chứa ARN một sợi (–) kèm theo enzyme ARN
polymerase phụ thuộc ARN.

Question 8
Bệnh sởi là một trong những bệnh dễ lây nhất:
Select one:

a. bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp và đường tiêu hóa. 
b. lây nhất ở thời kỳ ủ bệnh và khởi phát.
c. trẻ em trên 6 tháng tuổi, miễn dịch do người mẹ truyền cho đã hết, lúc đó tính cảm thụ giảm.
d. bệnh sởi trên toàn thế giới đều do một giống virus độc nhất và bền vững gây nên.
The answer is: bệnh sởi trên toàn thế giới đều do một giống virus độc nhất và bền vững gây nên.

Question 9
Adenovirus có cấu trúc kháng nguyên rất phức tạp:
Select one:
a. các penton và sợi mang kháng nguyên đặc hiệu nhóm.
b. các penton mang kháng nguyên đặc hiệu nhóm

c. Các hexon mang quyết định kháng nguyên đặc hiệu typ. 
d. kháng nguyên penton và sợi liên quan đến hoạt tính ngưng kết hồng cầu.
The answer is: kháng nguyên penton và sợi liên quan đến hoạt tính ngưng kết hồng cầu.

Question 10
Bệnh sởi là một trong những bệnh dễ lây nhất, thời kỳ lây nhất của bệnh là:
Select one:
a. ủ bệnh và khởi phát.

b. khởi phát và trong khi phát ban. 


c. lúc phát ban.
d. thời kỳ toàn phát.
The answer is: khởi phát và trong khi phát ban.

Question 11
Dùng vaccine phòng bệnh thủy đậu cho các đối tượng:
Select one:
a. từ 24 tháng tuổi trở lên.
b. từ 12 tháng tuổi trở lên.

c. từ 6 tháng tuổi trở lên. 


d. từ 1 - 2 tháng tuổi trở lên.
The answer is: từ 12 tháng tuổi trở lên.

Question 12
Herpesviridae gồm nhiều virus gây bệnh cho người, loại virus nào sau đây đã có vaccine phòng
bệnh?
Select one:
a. Herpes simplex.
b. Cytomegalovirus.

c. varicella - zoster virus. 


d. Virus Epstein – Barr.
The answer is: varicella - zoster virus.

Question 13
Thời gian cho một chu kỳ nhân lên của Adenovirrus trung bình là:
Select one:
a. 24 giờ.

b. 30 giờ. 
c. 12 giờ.
d. 6 giờ.
The answer is: 30 giờ.

Question 14
Kháng nguyên protein F của virus sởi:
Select one:
a. làm ngưng kết hồng cầu khỉ.
b. là protein liên quan nucleocapsid.

c. giúp virus dễ dàng xâm nhập vào tế bào. 


d. là kháng nguyên kết hợp bổ thể.
The answer is: giúp virus dễ dàng xâm nhập vào tế bào.

Question 15
Rotavirus có đặc điểm:
Select one:
a. genom là ADN hai sợi.

b. thuộc họ Reoviridae. 
c. nhân lên chủ yếu ở niêm mạc đại tràng.
d. capsid ngoài mang kháng nguyên đặc hiệu nhóm.
The answer is: thuộc họ Reoviridae.

Question 16
Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng định tính và định lượng ADN của
Human papillomavirus (HPV)?
Select one:
a. lai phân tử.

b. Real-time PCR. 
c. PCR.
d. xét nghiệm mô bệnh học.
The answer is: Real-time PCR.

Question 17
Sự nhân lên của Papillomavirus :
Select one:
a. ADN của virus được tìm thấy trong lớp tế bào thượng bì.

b. có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô. 
c. hạt virion hoàn chỉnh tìm thấy trong các tế bào gốc của biểu mô.
d. ở các tế bào nhiễm thì ADN virus gắn vào vị trí bất kỳ trên genome của tế bào.
The answer is: có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô.

Question 18
Poliovirrus được chia thành 3 typ dựa vào:
Select one:
a. triệu chứng lâm sàng khác nhau của mỗi typ.

b. sự khác nhau về cấu trúc kháng nguyên. 


c. sự khác nhau về đường xâm nhập.
d. hiệu ứng tế bào bệnh lý trên nuôi cấy tế bào.
The answer is: sự khác nhau về cấu trúc kháng nguyên.

Question 19
Poliovirus có đặc điểm:
Select one:
a. Virus đường kính có 28 nm, chứa ARN một sợi (+), capsid đối xứng khối gồm có 32 capsome, có
vỏ ngoài.
b. Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10. 
c. Poliovirus ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
d. gồm 6 type huyết thanh, xác định nhờ phản ứng trung hòa, kết hợp bổ thể và phản ứng kết tủa ở
môi trường gel.
The answer is: Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10.

Question 20
Kháng nguyên hemagglutinin và kháng nguyên neuraminidase của virus cúm có vai trò trong:
Select one:
a. việc tạo ra chủng virus mới.

b. sự xâm nhiễm vào tế bào và sự thoát ra khỏi tế bào của hạt virus 
c. sự tổng hợp ARN của virus cúm.
d. việc chia các chủng virus cúm ra làm 3 type huyết thanh A, B, C.
The answer is: sự xâm nhiễm vào tế bào và sự thoát ra khỏi tế bào của hạt virus

Question 1
Virus viêm não Nhật Bản:
Select one:

a. có dạng hình cầu, chứa ADN một sợi. 


b. genome của virus chứa 10 protein, trong đó có 3 protein cấu trúc và 7 protein không cấu trúc.
c. nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc, có một vỏ bọc bên ngoài capsid.
d. có dạng hình cầu đường kính từ 130 – 240 nm.
The answer is: genome của virus chứa 10 protein, trong đó có 3 protein cấu trúc và 7 protein không
cấu trúc.

Question 2
Vaccine phòng bệnh viêm gan do virus A đang được dùng cho người ở nhiều nước là:
Select one:

a. Vaccine sống giảm độc lực. 


b. Vaccine tái tổ hợp.
c. Vaccine bất hoạt.
d. Vaccine bất hoạt và vaccine sống giảm độc lực.
The answer is: Vaccine bất hoạt.

Question 3
Biểu hiện lâm sàng của bệnh SARS:
Select one:
a. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng, suy hô hấp và

tử vong. 
b. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
c. sốt cao liên tục trên 400C, mệt mỏi, ho, đau ngực, kèm theo tiêu chảy.
d. bệnh khởi phát trong vòng 1 tháng sau khi tiếp xúc với nguồn lây.
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng,
suy hô hấp và tử vong.

Question 4
Nhiễm trùng virus viêm gan D thường tìm thấy ở những bệnh nhân mang:
Select one:

a. Kháng nguyên HBsAg mạn. 


b. Kháng nguyên HBcAg mạn.
c. Kháng nguyên HDAg mạn.
d. Kháng nguyên HBeAg mạn.
The answer is: Kháng nguyên HBsAg mạn.

Question 5
Thử nghiệm Wesstern blot là thử nghiệm có giá trị khẳng định nhiễm trùng HIV, có thể xác định
được:
Select one:
a. lượng virus trong máu bệnh nhân.
b. thời gian nhiễm trùng.

c. kháng thể với các protein đặc hiệu của virus. 


d. kháng nguyên protein 24.
The answer is: kháng thể với các protein đặc hiệu của virus.

Question 6
Sở dĩ Retrovirus gây được khối u vì virus mang gen ung thư (oncogen) mã cho protein gây:
Select one:
a. nhiễm lympho T4 hỗ trợ.
b. nên sự nhiễm trùng ở một cơ thể có thể kéo dài suốt đời.
c. tích hợp ADN của virus vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ.
d. chuyển dạng tế bào.
The answer is: chuyển dạng tế bào.
Question 7
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:
a. phát triển tốt ở nhiệt độ 40C.
b. bị bất hoạt bởi ether và natri desoxycholat, không bị phá hủy bởi tia cực tím.
c. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.

d. virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch. 
The answer is: virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch.

Question 8
Virus Ebola:
Select one:
a. genome là ARN một sợi (+), không phân đoạn.
b. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.

c. có vỏ ngoài chứa lipid. 


d. nucleocapsid đối xứng khối.
The answer is: có vỏ ngoài chứa lipid.

Question 9
Bệnh sởi Đức do nhiễm Rubellavirus :
Select one:
a. tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng.
b. ở người trẻ em nhiễm trùng thường nặng và xuất hiện tổn thương ở xương, viêm khớp, giảm tiểu

cầu và hiếm hơn viêm não. 


c. lây nhiễm qua đường hô hấp và tiêu hóa, khởi phát bệnh trong vòng 1 tuần.
d. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
The answer is: tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng.

Question 10
Virus dại xâm nhập vào cơ thể:
Select one:

a. nhân lên và phá huỷ các tế bào thần kinh của vỏ não, tuỷ sống. 
b. gây nhiễm virus huyết rồi khu trú ở lách.
c. khu trú ở đường hô hấp trên và tế bào thần kinh ở hạch giao cảm.
d. khu trú ở các hạch bạch huyết gây viêm các hạch ở đầu mặt cổ.
The answer is: nhân lên và phá huỷ các tế bào thần kinh của vỏ não, tuỷ sống.

Question 11
Virus Dengue:
Select one:
a. không bị bất hoạt bởi focmol và tia cực tím.
b. xâm nhiễm gây thoái hóa tế bào trong các tổ chức của cơ thể như gan, lách, thận, cơ, não, tổ
chức liên kết, niêm mạc ruột.
c. có 3 type huyết thanh virus Dengue gây bệnh cho người.

d. thuộc họ Flaviviridae, chứa ARN một sợi (-). 


The answer is: xâm nhiễm gây thoái hóa tế bào trong các tổ chức của cơ thể như gan, lách, thận,
cơ, não, tổ chức liên kết, niêm mạc ruột.

Question 12
Virus rubella:
Select one:
a. xâm nhiễm tế bào gây tan tế bào.
b. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp và niêm mạc mắt.
c. thuộc chi Rubivirus, họ Filoviridae.

d. chỉ có một type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus. 
The answer is: chỉ có một type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus.

Question 13
Kỹ thuật có thể xác định được kháng thể với các protein đặc hiệu của virus, có giá trị khẳng định
nhiễm HIV là:
Select one:
a. RIA.
b. PCR.

c. Western blot. 
d. ELISA.
The answer is: Western blot.

Question 14
Virus Ebola:
Select one:

a. nucleocapsid đối xứng khối, có vỏ ngoài chứa lipid. 


b. chứa ARN một sợi (–), không phân đoạn.
c. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid.
d. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.
The answer is: chứa ARN một sợi (–), không phân đoạn.

Question 15
Virus viêm gan nào có genome là ADN?
Select one:
a. HCV
b. HEV

c. HDV 
d. HBV
The answer is: HBV

Question 16
Coronavirus (SARS-CoV) có đặc điểm:
Select one:

a. hình cầu, đường kính 170 - 220 nm. 


b. không có vỏ ngoài.
c. có thể tồn tại ngoài tế bào đến 24 giờ.
d. là virus ARN một sợi (-).
The answer is: có thể tồn tại ngoài tế bào đến 24 giờ.

Question 17
Phân lập virus viêm não Nhật Bản, tìm ý SAI:
Select one:
a. Bệnh phẩm là máu của bệnh nhân trong giai đoạn sốt hoặc là não của tử thi.
b. Có thể phân lập virus trên nuôi cấy tế bào muỗi C6/36 hay AP-61.
c. Định loại virus bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu với các kháng huyết thanh mẫu trên

chuột ổ. 
d. Tiêm bệnh phẩm vào não của chuột nhắt trắng mới đẻ 1 - 2 ngày tuổi.
The answer is: Định loại virus bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu với các kháng huyết thanh
mẫu trên chuột ổ.

Question 18
Kỹ thuật thường dùng hiện nay để tìm các kháng nguyên có trong huyết thanh bệnh nhân như
HBsAg, HBeAg của virus viêm gan B là:
Select one:
a. Sắc ký miễn dịch.
b. Miễn dịch phóng xạ (RIA).

c. Miễn dịch liên kết enzyme (ELISA). 


d. Ngưng kết hồng cầu thụ động ngược.
The answer is: Miễn dịch liên kết enzyme (ELISA).

Question 19
Virus dại vào cơ thể:
Select one:

a. thường là qua các tổn thương ở da: vết cắn, vết cào xước, vết liếm... 
b. khu trú ở các hạch bạch huyết gây viêm các hạch ở đầu, mặt, cổ.
c. nhân lên và phá hủy các tế bào thần kinh ngoại biên.
d. có thể ở trạng thái tiềm ẩn không biểu hiện dấu hiệu lâm sàng hoặc biểu hiện chứng bệnh nhẹ
hoặc tiến triển có liệt.
The answer is: thường là qua các tổn thương ở da: vết cắn, vết cào xước, vết liếm...

Question 20
Retrovirus được sao chép đồng thời với nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ nên:
Select one:

a. ADN hai sợi của virus tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ. 
b. mạch cADN được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi ADN.
c. genome của virus được truyền lại cho tế bào con.
d. ARN một sợi (+) được sao mã thành ADN bổ sung.
The answer is: genome của virus được truyền lại cho tế bào con.

Question 1
Virus gây bệnh bại liệt:
Select one:

a. có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường tiêu hóa. 
b. là Poliovirus gồm 29 type huyết thanh, gây nhiễm trùng trên đường tiêu hóa.
c. ở nhiệt độ bình thường virus có thể tồn tại trong phân người từ 1 tuần đến nhiều tháng tùy theo số
lượng virus, pH và độ ẩm của phân.
d. virus vào cơ thể người và nhân lên chủ yếu ở niêm mạc tá tràng.
The answer is: có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường
tiêu hóa.
Question 2
Hiện nay nước ta đang dùng loại vaccine sởi trong chương trình tiêm chủng mở rộng là:
Select one:

a. vaccine sởi sống giảm độc lực. 


b. vaccine tái tổ hợp.
c. vaccine sởi chết.
d. vaccine giải độc tố.
The answer is: vaccine sởi sống giảm độc lực.

Question 3
HPV có thể gây u nhú ở đường hô hấp tái diễn:
Select one:
a. sau khi điều trị khỏi, bệnh thường không bị tái phát.
b. bệnh thường diễn tiến nhẹ nhàng không gây biến chứng.
c. nguyên nhân là do nhiễm HPV typ 16 và 18.
d. bệnh đặc trưng bởi sự xuất hiện của các u nhú lành tính dạng vảy ở màng nhầy đường hô

hấp. 
The answer is: bệnh đặc trưng bởi sự xuất hiện của các u nhú lành tính dạng vảy ở màng nhầy
đường hô hấp.

Question 4
Đặc điểm của genome Papillomavirus gây bệnh ở người là:
Select one:
a. ARN một sợi dương.

b. ADN hai sợi, khép vòng, siêu xoắn. 


c. ADN hai sợi, chia thành 11 đoạn.
d. ARN hai sợi khép vòng, siêu xoắn.
The answer is: ADN hai sợi, khép vòng, siêu xoắn.

Question 5
Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là:
Select one:
a. viêm tuyến nước bọt mang tai.
b. viêm kết mạc, sốt cao.

c. dấu hiệu Koplick. 


d. sổ mũi, ho khan, các ban đỏ.
The answer is: dấu hiệu Koplick.

Question 6
Poliovirus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng: tế bào trở nên tròn, chiết quang,

nhân co rút trước khi thoái hóa. 


b. xâm nhập cơ thể qua đường tiêu hoá, đường hô hấp hoặc đường máu.
c. người bị nhiễm trùng virus bại liệt không có triệu chứng có thể thải virus ra trong phân kéo dài
nhiều năm.
d. được chia làm 6 typ, cả 6 đều gây bệnh như nhau ở người.
The answer is: gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng: tế bào trở nên tròn,
chiết quang, nhân co rút trước khi thoái hóa.

Question 7
Virus quai bị:
Select one:

a. chứa ARN một sợi (–), kèm theo enzyme ARN polymerase phụ thuộc ARN. 
b. nucleocapsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
c. có hai glycoprotein bề mặt là protein NP và protein P là các gai nằm trên mặt vỏ ngoài.
d. có 2 loại protein liên quan nucleocapsid là HN và F.
The answer is: chứa ARN một sợi (–), kèm theo enzyme ARN polymerase phụ thuộc ARN.

Question 8
Bệnh phẩm dùng để phân lập và xác định virus bại liệt phải được làm lạnh càng sớm càng tốt và
phải giữ ở trạng thái đông lạnh nếu gởi đến phòng thí nghiệm quá:
Select one:
a. 18 giờ.
b. 12 giờ.
c. 6 giờ.

d. 24 giờ. 
The answer is: 24 giờ.

Question 9
Rotavirus gây bệnh tiêu chảy ở trẻ em:
Select one:
a. có cấu trúc hình khối đa diện 20 mặt với đường kính là 27 nm.

b. acid nucleic là ARN hai sợi, được chia thành 11 đoạn nằm trong vỏ capsid trong. 
c. nhiễm trùng thường xảy ra ở những tháng nóng mùa hè.
d. bị bất hoạt nhanh chóng khi bị xử lý bằng EDTA, clo và ete.
The answer is: acid nucleic là ARN hai sợi, được chia thành 11 đoạn nằm trong vỏ capsid trong.

Question 10
Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là:
Select one:

a. dấu hiệu Koplick. 


b. dấu hiệu sốt cao, viêm tuyến nước bọt mang tai.
c. các ban đỏ.
d. sổ mũi, ho khan, đau đầu.
The answer is: dấu hiệu Koplick.

Question 11

Virus cúm A và cúm B có nhiều thứ typ do sự thay đổi cấu trúc kháng nguyên:
Select one:
a. S.
b. N.

c. H và N. 
d. H.
The answer is: H và N.

Question 12

Cấu trúc của virus thủy đậu - zona:


Select one:
a. capsid có đối xứng hình khối đa diện, ARN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.
b. capsid có đối xứng hình xoắn, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.

c. capsid có đối xứng hình khối đa diện, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài. 
d. capsid có đối xứng hình xoắn, ARN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.
The answer is: capsid có đối xứng hình khối đa diện, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.

Question 13

Papillomavirus gây bệnh ở người:


Select one:
a. khoảng 2% phụ nữ phát hiện thấy có ADN của HPV trong cổ tử cung.

b. gây nhiễm chọn lọc cho biểu mô da và niêm mạc ở người. 


c. HPV 52 và HPV 58 là những genotype phổ biến nhất tại châu Âu và châu Mỹ.
d. loại Gamma-papillomavirus thích ứng ở niêm mạc.
The answer is: gây nhiễm chọn lọc cho biểu mô da và niêm mạc ở người.

Question 14

Việt Nam đã sản xuất được vaccine phòng bệnh tiêu chảy cấp do Rotavirus: vaccine Rotavin-M1, là:
Select one:
a. Vaccine tái tổ hợp.
b. Vaccine bất hoạt chỉ chứa kháng nguyên tinh chế của virus.
c. Vaccine bất hoạt.

d. Vaccine sống giảm độc lực. 


The answer is: Vaccine sống giảm độc lực.

Question 15
Phản ứng huyết thanh chẩn đoán bệnh cúm sử dụng kháng nguyên nucleocapsid là phản ứng:
Select one:
a. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.
b. ngưng kết hồng cầu thụ động.

c. kết hợp bổ thể. 


d. ức chế ngưng kết hồng cầu.
The answer is: kết hợp bổ thể.

Question 16
Nhiều phương pháp xác định trực tiếp nhanh chóng Cytomegalovirus trong bệnh phẩm gồm, NGOẠI
TRỪ :
Select one:
a. xác định kháng nguyên huỳnh quang sớm.
b. xác định kháng nguyên bạch cầu.

c. phát hiện virus ở tổ chức bằng kính hiển vi điện tử. 


d. xác định ADN của virus.
The answer is: phát hiện virus ở tổ chức bằng kính hiển vi điện tử.

Question 17
Virus hợp bào đường hô hấp nhân lên trong nuôi cấy tế bào nguyên phát có đặc điểm:
Select one:
a. các tế bào nhiễm virus tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi.
b. hình thành các tiểu thể nội bào.
c. tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị thương tổn

tròn lại và thoái hóa riêng biệt. 


d. sự nhân lên của virus này ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
The answer is: tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị
thương tổn tròn lại và thoái hóa riêng biệt.

Question 18
Chẩn đoán nhanh viêm phổi nặng do Adenovirus người ta dùng kỹ thuật:
Select one:
a. soi kính hiển vi điện tử.
b. phân lập virus.

c. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp. 


d. ngưng kết hạt latex.
The answer is: miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 19
Xác định kháng nguyên virus herpes simplex trong tổ chức với kháng thể đơn dòng bằng thử
nghiệm:
Select one:
a. miễn dịch liên kết enzyme (ELISA), miễn dịch huỳnh quang; ngưng kết gián tiếp.
b. kết hợp bổ thể, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA).
c. miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), điện di miễn dịch.

d. miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA). 
The answer is: miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme
(ELISA).

Question 20
Chẩn đoán nhanh Adenovirus trong phân bệnh nhân tiêu chảy người ta dùng kỹ thuật:
Select one:
a. miễn dịch enzyme.

b. ngưng kết hạt latex. 


c. kết hợp bổ thể.
d. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.
The answer is: ngưng kết hạt latex.

Question 1
Virus viêm gan nào có genome là ADN?
Select one:
a. HEV
b. HDV
c. HCV

d. HBV 
The answer is: HBV

Question 2
Từ lúc nhiễm trùng HIV đến lúc xuất hiện kháng thể trong huyết thanh là:
Select one:
a. 3- 6 tháng.
b. 2- 3 tháng.

c. 6- 8 tuần. 
d. 2- 3 tuần.
The answer is: 6- 8 tuần.

Question 3
Vaccine phòng bệnh viêm não Nhật Bản đang dùng ở Việt Nam là:
Select one:

a. Vaccine sống giảm độc, tiêm. 


b. Vaccine bất hoạt, tiêm.
c. Vaccine tái tổ hợp, tiêm.
d. Vaccine sống giảm độc, uống.
The answer is: Vaccine bất hoạt, tiêm.

Question 4
Virus Ebola:
Select one:
a. người là vật chủ tự nhiên duy nhất của virus này.

b. có nucleocapsid dạng xoắn, được bao bọc bởi vỏ ngoài chứa lipid. 
c. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid, β –propiolacton, formaldehyd, tia γ, tia UV.
d. chứa ARN một sợi (+), không phân đoạn.
The answer is: có nucleocapsid dạng xoắn, được bao bọc bởi vỏ ngoài chứa lipid.

Question 5
Phản ứng MAC ELISA trong chẩn đoán viêm não Nhật Bản để phát hiện:
Select one:

a. kháng thể IgM. 


b. kháng nguyên.
c. hiệu giá kháng thể.
d. kháng thể IgG.
The answer is: kháng thể IgM.
Question 6
Môi giới trung gian truyền virus Dengue chủ yếu là:
Select one:
a. Aedes albopitus
b. Culex tritaeniorhynchus

c. Aedes aegypti 
d. Culex pipiens
The answer is: Aedes aegypti

Question 7
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:

a. dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C. 


b. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.
c. không bị phá hủy bởi tia cực tím.
d. đề kháng ether và natri desoxycholat.
The answer is: dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C.

Question 8
Thử nghiệm Wesstern blot là thử nghiệm có giá trị khẳng định nhiễm trùng HIV, có thể xác định
được:
Select one:

a. kháng thể với các protein đặc hiệu của virus. 


b. thời gian nhiễm trùng.
c. kháng nguyên protein 24.
d. lượng virus trong máu bệnh nhân.
The answer is: kháng thể với các protein đặc hiệu của virus.

Question 9
Biểu hiện lâm sàng khi nhiễm virus Ebola, KHÔNG có dấu hiệu sau:
Select one:
a. nôn và đi ngoài ra máu, chảy máu mũi, lợi và âm đạo.
b. chết sau 6 - 17 ngày chủ yếu là do bị sốc và mất nhiều máu.
c. thời kỳ ỷ bệnh từ 3 - 9 ngày, có các biểu hiện ban đầu giống cúm.
d. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, viêm phổi nặng, suy hô hấp dẫn tới tử

vong. 
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, viêm phổi nặng, suy hô hấp dẫn
tới tử vong.

Question 10
Virus viêm gan nào cấu tạo KHÔNG có vỏ ngoài?
Select one:
a. HCV

b. HEV 
c. HDV
d. HBV
The answer is: HEV

Question 11
Bệnh dại ở người:
Select one:
a. thời kỳ ủ bệnh thay đổi tùy theo vị trí vết cắn và độc lực của virus, có thể từ 1-3 tuần.
b. thời kỳ toàn phát có 2 thể lâm sàng: thể co giật và thể mất trí tiến triển.
c. là một bệnh viêm não - màng não, hiện nay chưa có vaccine phòng bệnh hữu hiệu.
d. thời kỳ khởi phát thường có một hội chứng nhiễm trùng nhẹ, cảm giác bất thường ở chổ cắn, tâm

thần không ổn định. 


The answer is: thời kỳ khởi phát thường có một hội chứng nhiễm trùng nhẹ, cảm giác bất thường ở
chổ cắn, tâm thần không ổn định.

Question 12
Virus viêm gan A thuộc họ:
Select one:
a. Hepadnaviridae.
b. Hepeviridae.
c. Flaviviridae.

d. Picornaviridae. 
The answer is: Picornaviridae.

Question 13
Virus viêm gan B:
Select one:
a. có thể nhân lên ở não chuột nhắt trắng mới đẻ 1 - 2 ngày tuổi.
b. có thể nhân lên ở nuôi cấy tế bào vero.

c. chưa nuôi cấy được trên tổ chức nuôi cấy tế bào. 


d. có thể nhân lên ở nuôi cấy tế bào chuyển dạng của phôi khỉ.
The answer is: chưa nuôi cấy được trên tổ chức nuôi cấy tế bào.

Question 14
Biểu hiện lâm sàng của bệnh SARS:
Select one:
a. bệnh khởi phát trong vòng 1 tháng sau khi tiếp xúc với nguồn lây.
b. sốt cao liên tục trên 400C, mệt mỏi, ho, đau ngực, kèm theo tiêu chảy.
c. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
d. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng, suy hô hấp và

tử vong. 
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng,
suy hô hấp và tử vong.

Question 15
Virus dại xâm nhập vào cơ thể:
Select one:
a. khu trú ở các hạch bạch huyết gây viêm các hạch ở đầu mặt cổ.

b. nhân lên và phá huỷ các tế bào thần kinh của vỏ não, tuỷ sống. 
c. gây nhiễm virus huyết rồi khu trú ở lách.
d. khu trú ở đường hô hấp trên và tế bào thần kinh ở hạch giao cảm.
The answer is: nhân lên và phá huỷ các tế bào thần kinh của vỏ não, tuỷ sống.

Question 16
Protein S của Coronavirus:
Select one:
a. glycoprotein S2 có chức năng bám vào thụ thể trên bề mặt tế bào.

b. là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease. 


c. sự thay đổi acid amin của S2 sẽ dẫn đến sự biến đổi kháng nguyên và khả năng gây bệnh của
virus.
d. glycoprotein S1 là phần cuống của gai.
The answer is: là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease.

Question 17
Retrovirus gây bệnh bạch cầu và u lympho bào ở người là HTLV-I và HTLV-II có tương đồng về
nucleotide khoảng:
Select one:
a. 75%
b. 45%
c. 65%

d. 55% 
The answer is: 55%

Question 18
Miễn dịch sau khi nhiễm Rubella:
Select one:
a. miễn dịch trung gian tế bào có thể ngăn cản sự lan rộng virus.
b. miễn dịch thu được sau khi bị nhiễm trùng không có vai trò bảo vệ suốt đời.
c. miễn dịch dịch thể đóng vai trò quan trọng trong loại bỏ virus.

d. kháng thể có trong huyết thanh mẹ mang thai ngăn cản được nhiễm trùng cho bào thai. 
The answer is: kháng thể có trong huyết thanh mẹ mang thai ngăn cản được nhiễm trùng cho bào
thai.

Question 19
Sở dĩ Retrovirus gây được khối u vì virus mang gen ung thư (oncogen) mã cho protein gây:
Select one:

a. chuyển dạng tế bào. 


b. nên sự nhiễm trùng ở một cơ thể có thể kéo dài suốt đời.
c. nhiễm lympho T4 hỗ trợ.
d. tích hợp ADN của virus vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ.
The answer is: chuyển dạng tế bào.

Question 20
Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:
Select one:
a. thuộc chi Rubivirus, có genome là ARN một sợi (-).
b. virus này có 3 type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus.
c. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau
nhiễm trùng rubella.
d. virus không gây tan tế bào, nhưng nó gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một

số tế bào nuôi cấy như tế bào vero, tế bào RK13. 


The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng nó gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất
định trên một số tế bào nuôi cấy như tế bào vero, tế bào RK13.

Question 1
Bệnh ung thư cổ tử cung do HPV:
Select one:
a. xuất hiện sau khi lớp biểu mô sâu nhất chuyển dạng ung thư được gọi là ung thư biểu mô trong

cổ tử cung. 
b. thường do nhiễm HPV typ 6 và 11.
c. sự chuyển dạng đầu tiên xảy ra ở lớp biểu mô bề mặt, sau đó lan đến lớp biểu mô sâu nhất.
d. có thể chia tiến trình bệnh ra làm 3 cấp độ từ CIN-1 đến CIN-3.
The answer is: có thể chia tiến trình bệnh ra làm 3 cấp độ từ CIN-1 đến CIN-3.

Question 2
Chẩn đoán nhanh viêm phổi nặng do Adenovirus người ta dùng kỹ thuật:
Select one:
a. soi kính hiển vi điện tử.

b. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp. 


c. ngưng kết hạt latex.
d. phân lập virus.
The answer is: miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 3
Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là:
Select one:
a. các ban đỏ.
b. dấu hiệu sốt cao, viêm tuyến nước bọt mang tai.
c. sổ mũi, ho khan, đau đầu.

d. dấu hiệu Koplick. 


The answer is: dấu hiệu Koplick.

Question 4
Vaccine phòng bệnh bại liệt :
Select one:
a. Vaccine Salk an toàn và hiệu quả, dùng bằng đường uống, dễ thực hiện, giá thành rẻ.
b. Miễn dịch thu hoạch của vaccin Sabin không những ngăn cản virus độc lực hoang dại xâm nhiễm

thần kinh trung ương mà còn ức chế sự xâm nhiễm và nhân lên của các virus đó ngay tại ruột. 
c. Vaccine virus bất hoạt dùng theo đường tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, ức chế sự xâm nhiễm và
nhân lên của các virus ngay tại ruột.
d. Vaccine Sabin là vaccine chết chứa cả 3 type virus bại liệt 1, 2, 3 dùng bằng đường uống.
The answer is: Miễn dịch thu hoạch của vaccin Sabin không những ngăn cản virus độc lực hoang
dại xâm nhiễm thần kinh trung ương mà còn ức chế sự xâm nhiễm và nhân lên của các virus đó
ngay tại ruột.

Question 5
Kháng nguyên hemagglutinin và kháng nguyên neuraminidase của virus cúm có vai trò trong:
Select one:
a. việc tạo ra chủng virus mới.
b. sự tổng hợp ARN của virus cúm.

c. sự xâm nhiễm vào tế bào và sự thoát ra khỏi tế bào của hạt virus 
d. việc chia các chủng virus cúm ra làm 3 type huyết thanh A, B, C.
The answer is: sự xâm nhiễm vào tế bào và sự thoát ra khỏi tế bào của hạt virus

Question 6
Virus hợp bào đường hô hấp nhân lên trong nuôi cấy tế bào nguyên phát có đặc điểm:
Select one:
a. tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị thương tổn

tròn lại và thoái hóa riêng biệt. 


b. sự nhân lên của virus này ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
c. các tế bào nhiễm virus tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi.
d. hình thành các tiểu thể nội bào.
The answer is: tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị
thương tổn tròn lại và thoái hóa riêng biệt.

Question 7
Virus sởi có đặc điểm:
Select one:
a. không có vỏ bọc.
b. không gây tan hồng cầu.
c. là hình cầu, chứa ARN 2 sợi.

d. nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc. 


The answer is: nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc.

Question 8
Đặc điểm cấu tạo của Papillomavirus gây bệnh ở người :
Select one:

a. Bộ gen là ADN hai sợi, khép vòng. 


b. Protein capsid phụ (L2) có kích thước khoảng 55 kDa.
c. Capsid đối xứng hình khối đa diện cấu tạo từ 32 đơn vị capsome.
d. Virus có đường kính 150 nm, có vỏ ngoài.
The answer is: Bộ gen là ADN hai sợi, khép vòng.

Question 9
Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là:
Select one:

a. dấu hiệu Koplick. 


b. viêm tuyến nước bọt mang tai.
c. viêm kết mạc, sốt cao.
d. sổ mũi, ho khan, các ban đỏ.
The answer is: dấu hiệu Koplick.

Question 10
Virus cúm là những tác nhân gây bệnh cúm ở người và động vật:
Select one:

a. các virus gây bệnh cho người được phân biệt thành 3 typ A, B và C. 
b. là thành viên của họ Reoviridae.
c. acid nucleic là ARN hai sợi, được chia thành 11 đoạn.
d. nucleocapsid đối xứng hình khối đa giác 32 mặt.
The answer is: các virus gây bệnh cho người được phân biệt thành 3 typ A, B và C.

Question 11
Phát biểu về virus á cúm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
Select one:
a. có nhiều hình thái như hình cầu, hình bầu dục, kích thước 100 - 250nm, chứa ARN 2 sợi.
b. virus typ 1, 2, 3 và 4 ngưng kết được hồng cầu chuột lang, hồng cầu khỉ và người ở 40C - 370C.
c. nhân lên tốt trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ, bào thai người.
d. gây nên ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ từ những nhiễm trùng nhẹ ở đường hô hấp trên đến viêm tiểu
phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản - phế quản đặc biệt nghiêm trọng.
The answer is: có nhiều hình thái như hình cầu, hình bầu dục, kích thước 100 - 250nm, chứa ARN
2 sợi.

Question 12
Có thể phát hiện Rotavirus trực tiếp từ bệnh phẩm phân bằng:
Select one:
a. Thử nghiệm kết tủa hạt latex.
b. Ngưng kết hồng cầu trực tiếp.
c. Kỹ thuật soi kính hiển vi.

d. Kỹ thuật miễn dịch liên kết enzyme. 


The answer is: Kỹ thuật miễn dịch liên kết enzyme.

Question 13
Để phân biệt virus thủy đậu - zona với virus herpes simplex, người ta:
Select one:
a. dùng kính hiển vi điện tử để phát hiện virus ở tổ chức.
b. dựa vào quá trình nhân lên của virus.
c. khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.

d. xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR. 


The answer is: xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.

Question 14
Loại kháng thể nào xuất hiện sớm và thường được sử dụng trong chẩn đoán huyết thanh bệnh bại
liệt?
Select one:
a. Kháng thể ngưng kết.

b. Kháng thể trung hòa. 


c. Kháng thể kết hợp bổ thể.
d. Kháng thể kết tủa.
The answer is: Kháng thể trung hòa.

Question 15
Dấu hiệu lâm sàng của nhiễm Rotavirus :
Select one:
a. Bệnh thường kéo dài từ 6 - 10 ngày, 10 - 20 % các trường hợp ỉa chảy cần nằm viện hoặc bù
dịch tích cực.
b. Tiêu chảy nghiêm trọng và sốt, đôi khi có nôn là một hội chứng thông thường ở trẻ nhỏ dưới 2

tuổi, đặc biệt là trẻ em bú sữa mẹ. 


c. Viêm long đường hô hấp, sốt, nôn, rồi tiêu chảy và viêm kết mạc mắt.
d. Nôn mửa trước khi tiêu chảy xảy ra trên 50% trẻ em bị bệnh có nhiệt độ trên 390C.
The answer is: Tiêu chảy nghiêm trọng và sốt, đôi khi có nôn là một hội chứng thông thường ở trẻ
nhỏ dưới 2 tuổi, đặc biệt là trẻ em bú sữa mẹ.

Question 16
Phương pháp chẩn đoán chính để chẩn đoán nhiễm trùng do virus thủy đậu- zona ở hệ thống thần
kinh là:
Select one:
a. Xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.
b. Khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.
c. Phân lập virus trên nuôi cấy tế bào.

d. Chẩn đoán huyết thanh. 


The answer is: Chẩn đoán huyết thanh.

Question 17
Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng định tính và định lượng ADN của
Human papillomavirus (HPV)?
Select one:
a. PCR.
b. lai phân tử.

c. Real-time PCR. 
d. xét nghiệm mô bệnh học.
The answer is: Real-time PCR.

Question 18
Chi Enterovirus thuộc họ Picornaviridae bao gồm các virus gây bệnh quan trọng ở người:
Select one:
a. Enterovirus type 68-71 gây viên gan virus cấp tính. E. là virus nhỏ hình cầu, chứa ARN một sợi
(+), capsid đối xứng hình khối, có vỏ bọc.
b. Poliovirus gồm có 6 type huyết thanh, gây bệnh bại liệt còn gọi là bệnh viêm tủy xám.
c. Coxsackievirus gồm có 41 type huyết thanh, gây viêm màng não vô khuẩn, viêm cơ tim, viêm
họng áp tơ, phát ban ngoài da.
d. Echovirus gồm có 32 type huyết thanh, gây viêm màng não vô khuẩn, viêm đường hô hấp, viêm

não, viêm ruột, viêm cơ tim,... 


The answer is: Echovirus gồm có 32 type huyết thanh, gây viêm màng não vô khuẩn, viêm đường
hô hấp, viêm não, viêm ruột, viêm cơ tim,...

Question 19
Cấu trúc hạt virus Adeno gồm:
Select one:
a. capsid đối xứng xoắn, có vỏ ngoài.
b. capsid đối xứng khối, có vỏ ngoài.

c. capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài. 


d. capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài.
The answer is: capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài.

Question 20
Xác định kháng nguyên virus herpes simplex trong tổ chức với kháng thể đơn dòng bằng thử
nghiệm:
Select one:

a. miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA). 
b. miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), điện di miễn dịch.
c. miễn dịch liên kết enzyme (ELISA), miễn dịch huỳnh quang; ngưng kết gián tiếp.
d. kết hợp bổ thể, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA).
The answer is: miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch phóng xạ (RIA), miễn dịch liên kết enzyme
(ELISA).

Question 1
Virus Ebola:
Select one:

a. chứa ARN một sợi (–), không phân đoạn. 


b. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid.
c. nucleocapsid đối xứng khối, có vỏ ngoài chứa lipid.
d. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.
The answer is: chứa ARN một sợi (–), không phân đoạn.

Question 2
Đặc điểm của Retrovirus:
Select one:

a. có vỏ ngoài. 
b. đề kháng với ete.
c. có bảy protein vỏ ngoài và hai protein trong.
d. capside đối xứng xoắn.
The answer is: có vỏ ngoài.

Question 3
Đặc điểm cấu tạo của virus dại:
Select one:
a. chứa ARN 1 sợi âm, không có vỏ.
b. chứa ADN 2 sợi, nucleocapsid đối xứng hình khối
c. có hình gậy giống như hình viên đạn, dài 70 – 80 nm.

d. giữa capsid và vỏ ngoài là protein nền M. 


The answer is: giữa capsid và vỏ ngoài là protein nền M.

Question 4
Coronavirus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp:
Select one:
a. hiện nay đã có vaccine chống SARS-CoV.
b. có capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.

c. là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương. 
d. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
The answer is: là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương.

Question 5
Retrovirus được sao chép đồng thời với nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ nên:
Select one:
a. ADN hai sợi của virus tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ.
b. ARN một sợi (+) được sao mã thành ADN bổ sung.
c. mạch cADN được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi ADN.

d. genome của virus được truyền lại cho tế bào con. 


The answer is: genome của virus được truyền lại cho tế bào con.
Question 6
Genome của virus viêm gan D là:
Select one:
a. ADN một sợi.
b. ARN một sợi, khép vòng.

c. ARN một sợi (+). 


d. ADN hai sợi, dạng vòng.
The answer is: ARN một sợi, khép vòng.

Question 7
Retrovirus có đặc điểm:
Select one:

a. có vỏ ngoài và nhạy cảm với ete. 


b. genome bao gồm hai phân tử ADN.
c. capside đối xứng hình xoắn.
d. có bảy protein vỏ ngoài và hai protein trong.
The answer is: có vỏ ngoài và nhạy cảm với ete.

Question 8
Virus viêm não Nhật bản:
Select one:
a. gây bệnh qua đường hô hấp.
b. không bị phá hủy bởi ether và deoxycholatenatri.
c. không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng và hồng cầu gà.

d. có thể nhân lên trong phôi gà và trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ. 
The answer is: có thể nhân lên trong phôi gà và trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ.

Question 9

Trong chẩn đoán huyết thanh bệnh viêm gan do virus viêm gan C, khi kỹ thuật miễn dịch liên kết
enzyme (ELISA) cho kết quả nghi ngờ thì kỹ thuật nào được dùng để xác định kháng thể?
Select one:
a. Kỹ thuật điện di miễn dịch đối lưu.
b. Kỹ thuật western blot (RIBA).

c. Kỹ thuật khuếch đại chuỗi gen (RT-PCR). 


d. Kỹ thuật ngưng kết hồng cầu thụ động ngược.
The answer is: Kỹ thuật western blot (RIBA).

Question 10
Virus rubella:
Select one:
a. thuộc chi Rubivirus, họ Filoviridae.
b. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp và niêm mạc mắt.
c. xâm nhiễm tế bào gây tan tế bào.

d. chỉ có một type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus. 
The answer is: chỉ có một type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus.

Question 11
Virus Dengue:
Select one:
a. thuộc họ Flaviviridae, chứa ARN một sợi (-).
b. không bị bất hoạt bởi focmol và tia cực tím.
c. xâm nhiễm gây thoái hóa tế bào trong các tổ chức của cơ thể như gan, lách, thận, cơ, não, tổ

chức liên kết, niêm mạc ruột. 


d. có 3 type huyết thanh virus Dengue gây bệnh cho người.
The answer is: xâm nhiễm gây thoái hóa tế bào trong các tổ chức của cơ thể như gan, lách, thận,
cơ, não, tổ chức liên kết, niêm mạc ruột.

Question 12
Để theo dõi sự tăng hoặc giảm lượng virus máu trong điều trị kháng virus ở bệnh viêm gan B mạn,
người ta dùng kỹ thuật:
Select one:

a. Khuếch đại chuỗi gen (PCR) định lượng. 


b. Miễn dịch liên kết enzyme (ELISA).
c. Sắc ký miễn dịch.
d. Miễn dịch phóng xạ (RIA).
The answer is: Khuếch đại chuỗi gen (PCR) định lượng.

Question 13
Bệnh viêm não Nhật Bản:
Select one:
a. bệnh bắt đầu đột ngột bằng sốt có rét run, nhức đầu, đau ở hố mắt khi nhãn cầu di chuyển, đau
lưng, đau cơ và khớp.
b. có ổ chứa là người, động vật linh trưởng.
c. thể điển hình là viêm não, thời kỳ ủ bệnh từ 2 đến 5 ngày, tử vong cao.

d. lây truyền qua muỗi Culex. 


The answer is: lây truyền qua muỗi Culex.

Question 14
Biểu hiện lâm sàng của bệnh SARS:
Select one:
a. sốt cao liên tục trên 400C, mệt mỏi, ho, đau ngực, kèm theo tiêu chảy.
b. bệnh khởi phát trong vòng 1 tháng sau khi tiếp xúc với nguồn lây.
c. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng, suy hô hấp và

tử vong. 
d. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng,
suy hô hấp và tử vong.

Question 15
Phương pháp có độ nhạy cao và đặc hiệu dùng để phân biệt HTLV-I và HTLV-II là:
Select one:
a. hóa mô miễn dịch.
b. Western blot.
c. ELISA.

d. PCR. 
The answer is: PCR.

Question 16
Khi bị chó cắn ở các vị trí nguy hiểm gần thần kinh trung ương, xử lý bằng cách:
Select one:
a. gây tê tại chỗ bằng Procain.

b. tiêm huyết thanh chống dạị dưới da phía trên vết cắn. 
c. rửa vết thương bằng xà phòng đặc.
d. rửa vết thương bằng dung dịch Benzalkonium clorua 20%.
The answer is: tiêm huyết thanh chống dạị dưới da phía trên vết cắn.
Question 17
Bệnh sởi Đức do nhiễm Rubellavirus :
Select one:
a. ở người trẻ em nhiễm trùng thường nặng và xuất hiện tổn thương ở xương, viêm khớp, giảm tiểu
cầu và hiếm hơn viêm não.
b. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.

c. tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng. 
d. lây nhiễm qua đường hô hấp và tiêu hóa, khởi phát bệnh trong vòng 1 tuần.
The answer is: tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng.

Question 18
Xác định kháng thể anti-HAV trong huyết thanh bệnh nhân bằng các kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
(RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA), đặc biệt tìm kháng thể anti-HAV lớp:
Select one:
a. IgG.
b. IgD.
c. IgA.

d. IgM. 
The answer is: IgM.

Question 19
Sức đề kháng của virus Ebola:
Select one:
a. không nhạy cảm với formaldehyd.

b. bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ. 
c. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid.
d. không bị tiêu diệt bởi bức xạ tia γ, tia UV.
The answer is: bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ.

Question 20
Virus Dengue và virus viêm não Nhật bản:
Select one:

a. Có thể phân lập trên nuôi cấy tế bào có nguồn gốc từ muỗi. 
b. Đề kháng với Ether.
c. Chứa ADN hai sợi.
d. Không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng.
The answer is: Có thể phân lập trên nuôi cấy tế bào có nguồn gốc từ muỗi.

Question 1
Chẩn đoán nhanh các thể viêm phổi nặng do Adenovirus bằng cách phát hiện kháng nguyên virus
trong các tế bào biểu mô đường hô hấp trên người ta dùng kỹ thuật:
Select one:
a. ELISA
b. ngưng kết hạt latex.
c. kết hợp bổ thể.

d. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp. 


The answer is: miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 2
Cấu tạo của Poliovirus:
Select one:
a. ARN hai sợi, capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, có vỏ ngoài.
b. ARN hai sợi, capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, không có vỏ ngoài.
c. ARN một sợi (+), capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, có vỏ ngoài.

d. ARN một sợi (+), capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, không có vỏ ngoài. 
The answer is: ARN một sợi (+), capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, không có vỏ ngoài.

Question 3
Nhiễm HPV có thể gây ra mụn cóc sinh dục:
Select one:

a. thường mọc ở da, niêm mạc, cơ quan sinh dục và quanh hậu môn. 
b. mụn cóc có thể xuất hiện trong vài ngày sau khi bị phơi nhiễm.
c. mụn cóc sinh dục sẽ tiến triển thành ung thư.
d. khoảng 90% sùi mào gà (mụn cóc) ở cơ quan sinh dục là do HPV type 16 và 18 gây ra.
The answer is: thường mọc ở da, niêm mạc, cơ quan sinh dục và quanh hậu môn.

Question 4
Papillomavirus gây bệnh ở người (HPV) có cấu tạo:
Select one:
a. bộ gen của virus là ARN hai sợi, khép vòng, siêu xoắn.
b. capsid đối xứng hình khối đa diện cấu tạo từ 32 đơn vị capsome.
c. hình cầu, có đường kính 50 – 55 nm, có vỏ ngoài.
d. protein capsid chính (L1) có kích thước khoảng 55 kDa và chiếm khoảng 80% tổng số protein của

virus. 
The answer is: protein capsid chính (L1) có kích thước khoảng 55 kDa và chiếm khoảng 80% tổng
số protein của virus.

Question 5
Virus cúm có đặc điểm:
Select one:
a. xâm nhiễm các tế bào niêm mạc.
b. một chu kỳ hoàn chỉnh của virus khoảng 24 giờ.

c. bị phá hủy bởi ether và deoxycholate natri. 


d. có dạng hình cầu hoặc hình sợi, genome chứa ARN 2 sợi.
The answer is: bị phá hủy bởi ether và deoxycholate natri.

Question 6
Herpesviridae gồm nhiều virus gây bệnh cho người, loại virus nào sau đây đã có vaccine phòng
bệnh?
Select one:
a. Herpes simplex.

b. varicella - zoster virus. 


c. Virus Epstein – Barr.
d. Cytomegalovirus.
The answer is: varicella - zoster virus.

Question 7
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:
a. vỏ ngoài có các gai hemagglutinin và neuraminidase.
b. có khả năng nhân lên trong phôi gà.
c. gây hấp phụ hồng cầu.

d. không gây ngưng kết hồng cầu. 


The answer is: không gây ngưng kết hồng cầu.

Question 8
Rotavirus thải ra trong phân tối đa trong:
Select one:
a. 3 ngày đầu của chứng bệnh.
b. 5 ngày đầu của chứng bệnh.
c. 2 ngày đầu của chứng bệnh.

d. 4 ngày đầu của chứng bệnh. 


The answer is: 4 ngày đầu của chứng bệnh.

Question 9
Vị trí xâm nhiễm và nhân lên ban đầu của Poliovirus là:
Select one:
a. máu và bạch huyết.
b. tế bào biểu mô đường hô hấp.
c. hệ thần kinh trung ương.

d. họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận. 


The answer is: họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận.

Question 10
Cấu trúc của virus thủy đậu - zona:
Select one:
a. capsid có đối xứng hình xoắn, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.

b. capsid có đối xứng hình khối đa diện, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài. 
c. capsid có đối xứng hình khối đa diện, ARN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.
d. capsid có đối xứng hình xoắn, ARN hai sợi, dạng thẳng, không có vỏ ngoài.
The answer is: capsid có đối xứng hình khối đa diện, ADN hai sợi, dạng thẳng, có vỏ ngoài.

Question 11
Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là:
Select one:
a. các ban đỏ.
b. dấu hiệu sốt cao, viêm tuyến nước bọt mang tai.

c. dấu hiệu Koplick. 


d. sổ mũi, ho khan, đau đầu.
The answer is: dấu hiệu Koplick.

Question 12
Virus á cúm :
Select one:
a. có 4 type huyết thanh.

b. nucleocapsid đối xứng khối. 


c. không có vỏ ngoài.
d. chứa ARN một sợi (+).
The answer is: có 4 type huyết thanh.

Question 13
Nhiều phương pháp xác định trực tiếp nhanh chóng Cytomegalovirus trong bệnh phẩm gồm, NGOẠI
TRỪ :
Select one:

a. phát hiện virus ở tổ chức bằng kính hiển vi điện tử. 


b. xác định kháng nguyên huỳnh quang sớm.
c. xác định kháng nguyên bạch cầu.
d. xác định ADN của virus.
The answer is: phát hiện virus ở tổ chức bằng kính hiển vi điện tử.

Question 14
Vaccine Rotavin-M1 phòng bệnh tiêu chảy do Rotavirus:
Select one:
a. là vaccine bất hoạt, dùng theo đường tiêm.
b. liều đầu tiên cho trẻ từ 6 tháng tuổi, liều thứ hai uống sau liều thứ nhất 2 tháng.
c. nên cho trẻ hoàn thành vaccine Rotavin-M1 trước 12 tháng tuổi.

d. là một vaccine virus sống, giảm độc lực được sản xuất trên tế bào Vero. 
The answer is: là một vaccine virus sống, giảm độc lực được sản xuất trên tế bào Vero.

Question 15
Cấu trúc hạt virus Adeno gồm:
Select one:
a. capsid đối xứng khối, có vỏ ngoài.

b. capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài. 


c. capsid đối xứng xoắn, có vỏ ngoài.
d. capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
The answer is: capsid đối xứng khối, không có vỏ ngoài.

Question 16
Loại kháng thể nào xuất hiện sớm và thường được sử dụng trong chẩn đoán huyết thanh bệnh bại
liệt?
Select one:

a. Kháng thể trung hòa. 


b. Kháng thể kết tủa.
c. Kháng thể kết hợp bổ thể.
d. Kháng thể ngưng kết.
The answer is: Kháng thể trung hòa.

Question 17
Vaccine phòng nhiễm HPV:
Select one:
a. vaccine Gardasil đặc hiệu HPV type 6, 11, 16, 18; sử dụng cho nữ 10-45 tuổi.
b. vaccine Gardasil và vaccine Cervarix chỉ sử dụng cho những người chưa quan hệ tình dục.
c. vaccine Cervarix đặc hiệu HPV type 6, 11, 16, 18; sử dụng cho nữ từ 9-26 tuổi và cho nam 11-26

tuổi chưa từng quan hệ tình dục. 


d. vaccine HPV là các hạt virus có cấu trúc giống HPV nhưng không có ADN HPV mà chỉ có vỏ
capsid với các kháng nguyên L1, L2 trên bề mặt.
The answer is: vaccine HPV là các hạt virus có cấu trúc giống HPV nhưng không có ADN HPV mà
chỉ có vỏ capsid với các kháng nguyên L1, L2 trên bề mặt.

Question 18
Virus quai bị:
Select one:

a. chứa ARN một sợi (–), kèm theo enzyme ARN polymerase phụ thuộc ARN. 
b. có 2 loại protein liên quan nucleocapsid là HN và F.
c. nucleocapsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
d. có hai glycoprotein bề mặt là protein NP và protein P là các gai nằm trên mặt vỏ ngoài.
The answer is: chứa ARN một sợi (–), kèm theo enzyme ARN polymerase phụ thuộc ARN.

Question 19
Acid nucleic của virus cúm là:
Select one:

a. ARN một sợi. 


b. ARN hai sợi.
c. ADN một sợi.
d. ADN hai sợi.
The answer is: ARN một sợi.

Question 20
Virus hợp bào đường hô hấp nhân lên trong nuôi cấy tế bào nguyên phát có đặc điểm:
Select one:
a. tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị thương tổn
tròn lại và thoái hóa riêng biệt.
b. sự nhân lên của virus này ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
c. hình thành các tiểu thể nội bào.

d. các tế bào nhiễm virus tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi. 
The answer is: tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào, các tế bào khổng lồ, một số tế bào nuôi bị
thương tổn tròn lại và thoái hóa riêng biệt.

Question 1
Virus viêm gan A thuộc họ:
Select one:
a. Flaviviridae.
b. Hepeviridae.
c. Hepadnaviridae.

d. Picornaviridae. 
The answer is: Picornaviridae.

Question 2
Đặc điểm cấu tạo của virus HIV:
Select one:

a. hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ARN một sợi (+). 
b. vỏ ngoài có cấu trúc hình cầu, vỏ capsid hình cầu, genome là ARN một sợi (+).
c. vỏ ngoài có cấu trúc hình cầu, vỏ capsid hình trụ, genome là ADN một sợi.
d. hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ADN một sợi.
The answer is: hình cầu, có vỏ ngoài là một màng lipid kép, chứa hai phân tử ARN một sợi (+).

Question 3
Từ lúc nhiễm trùng HIV đến lúc xuất hiện kháng thể trong huyết thanh là:
Select one:

a. 6- 8 tuần. 
b. 2- 3 tuần.
c. 2- 3 tháng.
d. 3- 6 tháng.
The answer is: 6- 8 tuần.

Question 4
Virus dại:
Select one:
a. thuộc họ Adenoviridae, giống Mastadenovirus.

b. thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus. 


c. thuộc họ Reoviridae, giống Reovirus.
d. thuộc họ Picomaviridae, giống Rhinovirus.
The answer is: thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus.

Question 5
Coronavirus (SARS-CoV) có đặc điểm:
Select one:
a. hình cầu, đường kính 170 - 220 nm.

b. có thể tồn tại ngoài tế bào đến 24 giờ. 


c. là virus ARN một sợi (-).
d. không có vỏ ngoài.
The answer is: có thể tồn tại ngoài tế bào đến 24 giờ.

Question 6
Bệnh viêm não Nhật Bản:
Select one:
a. bệnh bắt đầu đột ngột bằng sốt có rét run, nhức đầu, đau ở hố mắt khi nhãn cầu di chuyển, đau
lưng, đau cơ và khớp.

b. lây truyền qua muỗi Culex. 


c. có ổ chứa là người, động vật linh trưởng.
d. thể điển hình là viêm não, thời kỳ ủ bệnh từ 2 đến 5 ngày, tử vong cao.
The answer is: lây truyền qua muỗi Culex.

Question 7
Xác định kháng thể anti-HAV trong huyết thanh bệnh nhân bằng các kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
(RIA), miễn dịch liên kết enzyme (ELISA), đặc biệt tìm kháng thể anti-HAV lớp:
Select one:
a. IgG.
b. IgA.

c. IgM. 
d. IgD.
The answer is: IgM.

Question 8
Chẩn đoán nhiễm HIV trong giai đoạn sớm chỉ bằng cách:
Select one:
a. Xác định kháng thể với các protein đặc hiệu của virus.
b. Phát hiện kháng thể HIV trong huyết thanh bệnh nhân.

c. Tìm kháng nguyên hoặc axit nucleic của virus. 


d. Tìm kháng nguyên của virus.
The answer is: Tìm kháng nguyên hoặc axit nucleic của virus.

Question 9

Virus Ebola:
Select one:
a. nucleocapsid đối xứng khối.
b. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.

c. có vỏ ngoài chứa lipid. 


d. genome là ARN một sợi (+), không phân đoạn.
The answer is: có vỏ ngoài chứa lipid.

Question 10

Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:


Select one:
a. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau
nhiễm trùng rubella.
b. thuộc chi Rubivirus, có genome là ARN một sợi (-).
c. virus không gây tan tế bào, nhưng nó gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một số

tế bào nuôi cấy như tế bào vero, tế bào RK13. 


d. virus này có 3 type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus.
The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng nó gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất
định trên một số tế bào nuôi cấy như tế bào vero, tế bào RK13.

Question 11
Biểu hiện lâm sàng khi nhiễm virus Ebola, KHÔNG có dấu hiệu sau:
Select one:
a. chết sau 6 - 17 ngày chủ yếu là do bị sốc và mất nhiều máu.
b. thời kỳ ỷ bệnh từ 3 - 9 ngày, có các biểu hiện ban đầu giống cúm.
c. nôn và đi ngoài ra máu, chảy máu mũi, lợi và âm đạo.
d. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, viêm phổi nặng, suy hô hấp dẫn tới tử

vong. 
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, viêm phổi nặng, suy hô hấp dẫn
tới tử vong.

Question 12
Virus rubella:
Select one:
a. xâm nhiễm tế bào gây tan tế bào.
b. thuộc chi Rubivirus, họ Filoviridae.

c. chỉ có một type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus. 
d. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp và niêm mạc mắt.
The answer is: chỉ có một type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus.

Question 13
Virus viêm não Nhật bản:
Select one:

a. có thể nhân lên trong phôi gà và trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ. 
b. không bị phá hủy bởi ether và deoxycholatenatri.
c. gây bệnh qua đường hô hấp.
d. không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng và hồng cầu gà.
The answer is: có thể nhân lên trong phôi gà và trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ.

Question 14
Vaccine phòng bệnh viêm gan do virus A đang được dùng cho người ở nhiều nước là:
Select one:

a. Vaccine bất hoạt. 


b. Vaccine bất hoạt và vaccine sống giảm độc lực.
c. Vaccine sống giảm độc lực.
d. Vaccine tái tổ hợp.
The answer is: Vaccine bất hoạt.

Question 15
Các protein liên quan đến virion của Coronavirus bao gồm:
Select one:
a. protein M thường thay đổi, dẫn đến sự thay đổi kháng nguyên của virus.
b. protein N tạo màng trung gian nằm giữa capsid và vỏ ngoài.
c. protein M gắn với genome tạo nucleocapsid.

d. protein S cấu tạo nên các gai peplome bề mặt vỏ ngoài. 


The answer is: protein S cấu tạo nên các gai peplome bề mặt vỏ ngoài.

Question 16
Phương pháp có độ nhạy cao và đặc hiệu dùng để phân biệt HTLV-I và HTLV-II là:
Select one:
a. ELISA.
b. hóa mô miễn dịch.
c. Western blot.

d. PCR. 
The answer is: PCR.

Question 17
Đặc điểm cấu tạo của virus dại:
Select one:
a. có hình gậy giống như hình viên đạn, dài 70 – 80 nm.
b. chứa ARN 1 sợi âm, không có vỏ.
c. giữa capsid và vỏ ngoài là protein nền M. 
d. chứa ADN 2 sợi, nucleocapsid đối xứng hình khối
The answer is: giữa capsid và vỏ ngoài là protein nền M.

Question 18
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:

a. dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C. 


b. không bị phá hủy bởi tia cực tím.
c. đề kháng ether và natri desoxycholat.
d. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.
The answer is: dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C.

Question 19
Phản ứng MAC ELISA trong chẩn đoán viêm não Nhật Bản để phát hiện:
Select one:
a. hiệu giá kháng thể.
b. kháng thể IgG.

c. kháng thể IgM. 


d. kháng nguyên.
The answer is: kháng thể IgM.

Question 20
Virus viêm gan nào cấu tạo KHÔNG có vỏ ngoài?
Select one:
a. HCV

b. HEV 
c. HBV
d. HDV
The answer is: HEV

Question 1
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:

a. không gây ngưng kết hồng cầu. 


b. vỏ ngoài có các gai hemagglutinin và neuraminidase.
c. gây hấp phụ hồng cầu.
d. có khả năng nhân lên trong phôi gà.
The answer is: không gây ngưng kết hồng cầu.

Question 2
Phương pháp dùng chẩn đoán Rotavirus trong phân của bệnh nhân tiêu chảy cấp:
Select one:
a. nuôi cấy ở tế bào thận khỉ hoặc tế bào màng ối hoặc tế bào thường trực, virus gây nên hiệu ứng
tế bào bệnh lý đặc trưng.
b. xác định virus bằng cách tìm các tế bào khổng lồ, các tiểu thể ưa axit trong bào tương và trong
nhân.

c. có thể dùng phương pháp điện di trên agaroza vì dễ sử dụng, cho kết quả nhanh. 
d. dùng phản ứng trung hòa giảm vệt tan PRNT.
The answer is: có thể dùng phương pháp điện di trên agaroza vì dễ sử dụng, cho kết quả nhanh.

Question 3
Poliovirus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. được chia làm 6 typ, cả 6 đều gây bệnh như nhau ở người.
b. xâm nhập cơ thể qua đường tiêu hoá, đường hô hấp hoặc đường máu.
c. người bị nhiễm trùng virus bại liệt không có triệu chứng có thể thải virus ra trong phân kéo dài
nhiều năm.
d. gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng: tế bào trở nên tròn, chiết quang,

nhân co rút trước khi thoái hóa. 


The answer is: gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng: tế bào trở nên tròn,
chiết quang, nhân co rút trước khi thoái hóa.

Question 4
Virus sởi:
Select one:

a. có kháng nguyên ribonucleoprotein gọi là kháng nguyên kết hợp bổ thể. 


b. có kháng nguyên protein F là kháng nguyên ngưng kết hồng cầu nằm trên bề mặt vỏ ngoài.
c. phát triển ở nuôi cấy tế bào không gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý.
d. kháng nguyên protein H là kháng nguyên tan máu.
The answer is: có kháng nguyên ribonucleoprotein gọi là kháng nguyên kết hợp bổ thể.
Question 5
Bệnh sởi là một trong những bệnh dễ lây nhất, thời kỳ lây nhất của bệnh là:
Select one:

a. ủ bệnh và khởi phát. 


b. khởi phát và trong khi phát ban.
c. thời kỳ toàn phát.
d. lúc phát ban.
The answer is: khởi phát và trong khi phát ban.

Question 6
Quá trình phát triển của virus cúm ở đường hô hấp trên dẫn tới sự huỷ hoại
các ....................................... mở đường cho virus vào phế quản và phổi.
Select one:
a. các tế bào biểu mô và mô bạch huyết kế cận
b. tế bào biểu mô khí phế quản.

c. tổ chức liên bào 


d. hạch lympho bào
The answer is: tổ chức liên bào

Question 7
Chẩn đoán phòng thí nghiệm các bệnh ác tính do virus Epstein – Barr gây ra, người ta xác định
kháng thể của kháng nguyên VCA bằng thử nghiệm:
Select one:

a. Miễn dịch huỳnh quang và miễn dịch enzyme. . 


b. Ngưng kết hồng cầu và miễn dịch hiển vi điện tử.
c. Ngưng kết latex và kết tủa.
d. PCR và ngăn ngưng kết hồng cầu.
The answer is: Miễn dịch huỳnh quang và miễn dịch enzyme. .

Question 8
Papillomavirus nhân lên trong tế bào có đặc điểm:
Select one:
a. hạt virion hoàn chỉnh tìm thấy trong các tế bào gốc của biểu mô.

b. có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô. 
c. khi tế bào bị tổn thương ác tính thì ADN tồn tại ở dạng episom.
d. ở các tế bào nhiễm thì ADN virus gắn vào vị trí bất kỳ trên genome của tế bào.
The answer is: có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô.

Question 9
Bệnh phẩm dùng để phân lập và xác định virus bại liệt phải được làm lạnh càng sớm càng tốt và
phải giữ ở trạng thái đông lạnh nếu gởi đến phòng thí nghiệm quá:
Select one:
a. 18 giờ.
b. 12 giờ.
c. 6 giờ.

d. 24 giờ. 
The answer is: 24 giờ.

Question 10
HPV có khả năng thích ứng ở biểu mô sừng và niêm mạc :
Select one:
a. gây nên chứng sùi mào gà ở cơ quan sinh dục do typ 11 và 16 gây ra.

b. lây truyền trực tiếp qua da và niêm mạc từ người bệnh sang người lành. 
c. gần 200 genotype được biết đến, khoảng 100 genotype có khả năng lây truyền qua đường sinh
dục.
d. trên toàn thế giới có khoảng 66% phụ nữ độ tuổi từ 15 đến 74 bị nhiễm HPV.
The answer is: lây truyền trực tiếp qua da và niêm mạc từ người bệnh sang người lành.

Question 11
Adenovirus gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng:
Select one:

a. Các tế bào nhiễm virus tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi. 
b. Ở các tế bào nhiễm thì ADN tồn tại ở dạng episom.
c. Trong các nuôi cấy tế bào bị nhiễm virus hình thành hợp bào.
d. Tế bào trở nên tròn, chiết quang, nhân co rút trước khi thoái hóa.
The answer is: Các tế bào nhiễm virus tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi.

Question 12
Kỹ thuật huyết thanh học dùng để xác định kháng thể IgM kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh
bệnh nhân là:
Select one:
a. ELISA hoặc ngăn ngưng kết hồng cầu.

b. miễn dịch liên kết enzyme hoặc miễn dịch huỳnh quang. 
c. miễn dịch huỳnh quang hoặc ngưng kết trực tiếp.
d. ELISA hoặc ngưng kết hồng cầu thụ động.
The answer is: miễn dịch liên kết enzyme hoặc miễn dịch huỳnh quang.

Question 13
Một chu kỳ nhân lên hoàn chỉnh của virus cúm khoảng:
Select one:

a. 12 giờ. 
b. 24 giờ.
c. 36 giờ.
d. 6 giờ.
The answer is: 12 giờ.

Question 14
Trên toàn thế giới có khoảng ...................... phụ nữ độ tuổi từ 15 đến 74 bị nhiễm HPV.
Select one:
a. 20%
b. 10%
c. 7,6%

d. 6,6% 
The answer is: 6,6%

Question 15
Hiện nay nước ta đang dùng loại vaccine sởi trong chương trình tiêm chủng mở rộng là:
Select one:
a. vaccine sởi chết.
b. vaccine tái tổ hợp.

c. vaccine sởi sống giảm độc lực. 


d. vaccine giải độc tố.
The answer is: vaccine sởi sống giảm độc lực.

Question 16
Rotavirus có đặc điểm:
Select one:
a. nhân lên chủ yếu ở niêm mạc đại tràng.
b. genom là ADN hai sợi.
c. capsid ngoài mang kháng nguyên đặc hiệu nhóm.

d. thuộc họ Reoviridae. 
The answer is: thuộc họ Reoviridae.

Question 17
Đặc điểm của bệnh sởi:
Select one:
a. gây nên suy giảm miễn dịch nhất là miễn dịch qua trung gian tế bào và quá mẫn muộn.
b. bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp và tiêu hóa.
c. lây nhất ở thời kỳ ủ bệnh và khởi phát.
d. là một bệnh phát ban truyền nhiễm và gây dịch do Rubulavirus gây nên.
The answer is: gây nên suy giảm miễn dịch nhất là miễn dịch qua trung gian tế bào và quá mẫn
muộn.

Question 18
Virus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. có thể tồn tại trong phân người từ 1 tuần đến nhiều tháng tùy theo số lượng virus, pH và độ ẩm
của phân.
b. gây nhiễm trùng thần kinh trung ương, gồm 29 type huyết thanh.
c. chứa ADN một sợi, capsid đối xứng hình khối, không có vỏ ngoài.

d. có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường tiêu hóa. 
The answer is: có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường
tiêu hóa.

Question 19
Để phân biệt virus thủy đậu - zona với virus herpes simplex, người ta:
Select one:
a. dựa vào quá trình nhân lên của virus.
b. xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.
c. dùng kính hiển vi điện tử để phát hiện virus ở tổ chức.
d. khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.
The answer is: xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR.

Question 20
Chẩn đoán nhanh các thể viêm phổi nặng do Adenovirus bằng cách phát hiện kháng nguyên virus
trong các tế bào biểu mô đường hô hấp trên người ta dùng kỹ thuật:
Select one:
a. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.
b. kết hợp bổ thể.
c. ELISA
d. ngưng kết hạt latex.
The answer is: miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 1
Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:
Select one:
a. virus không gây tan tế bào, nhưng nó gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một

số tế bào nuôi cấy như tế bào vero, tế bào RK13. 


b. virus này có 3 type huyết thanh và người là túc chủ duy nhất của virus.
c. thuộc chi Rubivirus, có genome là ARN một sợi (-).
d. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau
nhiễm trùng rubella.
The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng nó gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất
định trên một số tế bào nuôi cấy như tế bào vero, tế bào RK13.

Question 2
Biểu hiện lâm sàng của bệnh SARS:
Select one:
a. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.
b. bệnh khởi phát trong vòng 1 tháng sau khi tiếp xúc với nguồn lây.
c. sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng, suy hô hấp và

tử vong. 
d. sốt cao liên tục trên 400C, mệt mỏi, ho, đau ngực, kèm theo tiêu chảy.
The answer is: sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, khó thở, có thể dẫn tới viêm phổi nặng,
suy hô hấp và tử vong.

Question 3
Chẩn đoán nhiễm HIV trong giai đoạn sớm chỉ bằng cách:
Select one:
a. Tìm kháng nguyên của virus.
b. Phát hiện kháng thể HIV trong huyết thanh bệnh nhân.
c. Xác định kháng thể với các protein đặc hiệu của virus.

d. Tìm kháng nguyên hoặc axit nucleic của virus. 


The answer is: Tìm kháng nguyên hoặc axit nucleic của virus.

Question 4
Dịch viêm gan do virus A có tính chất địa phương, tản phát hoặc các vụ dịch nhỏ, thường xảy ra
vào:
Select one:
a. mùa hè.

b. cuối thu và đầu mùa đông. 


c. cuối hè và đầu mùa thu. D mùa thu.
The answer is: cuối thu và đầu mùa đông.

Question 5
Virus Ebola:
Select one:

a. có vỏ ngoài chứa lipid. 


b. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.
c. genome là ARN một sợi (+), không phân đoạn.
d. nucleocapsid đối xứng khối.
The answer is: có vỏ ngoài chứa lipid.

Question 6
Virus viêm não Nhật bản:
Select one:
a. không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng và hồng cầu gà.

b. có thể nhân lên trong phôi gà và trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ. 
c. gây bệnh qua đường hô hấp.
d. không bị phá hủy bởi ether và deoxycholatenatri.
The answer is: có thể nhân lên trong phôi gà và trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ.

Question 7
Kỹ thuật cho phép định lượng virus HIV trong máu là:
Select one:
a. hóa mô miễn dịch.

b. PCR. 
c. ELISA.
d. Western blot.
The answer is: PCR.

Question 8

Phương pháp chẩn đoán viêm gan virus C hiện nay là:
Select one:
a. Tìm kháng nguyên virus trong huyết thanh bệnh nhân.

b. Tìm kháng thể HCV trong tế bào gan bệnh nhân. 


c. Tìm kháng nguyên virus trong tế bào gan bệnh nhân.
d. Tìm kháng thể HCV trong huyết thanh bệnh nhân.
The answer is: Tìm kháng thể HCV trong huyết thanh bệnh nhân.

Question 9
Sức đề kháng của virus dại:
Select one:
a. bền vững với nhiệt độ, bền vững với ete.
b. không bị bất hoạt bởi dung môi hoà tan lipit.

c. chết nhanh ở môi trường có glycerol, phenol 0,5%. 


d. ánh sáng mặt trời, tia cực tím nhanh chóng bất hoạt virus.
The answer is: ánh sáng mặt trời, tia cực tím nhanh chóng bất hoạt virus.

Question 10
Virus viêm gan B thuộc họ:
Select one:
a. Flaviviridae.
b. Picornaviridae.
c. Hepeviridae.

d. Hepadnaviridae. 
The answer is: Hepadnaviridae.

Question 11
Sự nhân lên của virus viêm gan E trong các nuôi cấy tế bào có thể xác định bằng:
Select one:
a. Ngưng kết hồng cầu thụ động ngược hoặc sắc ký miễn dịch.
b. Sắc ký miễn dịch hoặc miễn dịch liên kết enzyme.
c. Miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch phóng xạ.
d. Lai ADN hoặc nhuộm miễn dịch huỳnh quang. 
The answer is: Lai ADN hoặc nhuộm miễn dịch huỳnh quang.

Question 12
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:
a. bị bất hoạt bởi ether và natri desoxycholat, không bị phá hủy bởi tia cực tím.

b. virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch. 
c. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.
d. phát triển tốt ở nhiệt độ 40C.
The answer is: virus bất hoạt bởi focmol và mất hết tính chất sinh miễn dịch.

Question 13
Virus Ebola:
Select one:
a. chứa ARN một sợi (+), không phân đoạn.
b. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid, β –propiolacton, formaldehyd, tia γ, tia UV.

c. có nucleocapsid dạng xoắn, được bao bọc bởi vỏ ngoài chứa lipid. 
d. người là vật chủ tự nhiên duy nhất của virus này.
The answer is: có nucleocapsid dạng xoắn, được bao bọc bởi vỏ ngoài chứa lipid.

Question 14
Protein S của Coronavirus:
Select one:
a. sự thay đổi acid amin của S2 sẽ dẫn đến sự biến đổi kháng nguyên và khả năng gây bệnh của
virus.

b. là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease. 


c. glycoprotein S1 là phần cuống của gai.
d. glycoprotein S2 có chức năng bám vào thụ thể trên bề mặt tế bào.
The answer is: là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease.

Question 15
Trong chẩn đoán huyết thanh bệnh viêm não Nhật Bản và bệnh sốt xuất huyết Dengue, để phát hiện
kháng thể IgG người ta dùng phản ứng:
Select one:

a. MAC ELISA, phản ứng kết hợp bổ thể. 


b. ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng kết hợp bổ thể.
c. kết hợp bổ thể, phản ứng ngưng kết hồng cầu.
d. ELISA, phản ứng ngưng kết hồng cầu.
The answer is: ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng kết hợp bổ thể.

Question 16
Retrovirus được sao chép đồng thời với nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ nên:
Select one:
a. mạch cADN được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi ADN.
b. ARN một sợi (+) được sao mã thành ADN bổ sung.
c. ADN hai sợi của virus tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ.

d. genome của virus được truyền lại cho tế bào con. 


The answer is: genome của virus được truyền lại cho tế bào con.

Question 17
Thử nghiệm Wesstern blot là thử nghiệm có giá trị khẳng định nhiễm trùng HIV, có thể xác định
được:
Select one:
a. thời gian nhiễm trùng.

b. kháng thể với các protein đặc hiệu của virus. 


c. kháng nguyên protein 24.
d. lượng virus trong máu bệnh nhân.
The answer is: kháng thể với các protein đặc hiệu của virus.

Question 18
Virus rubella có đặc điểm:
Select one:

a. thuộc chi Rubivirus, họ Togaviridae. 


b. có 3 type huyết thanh.
c. có đường kính từ 50 - 75 nm, không có vỏ ngoài.
d. cấu tạo genome là ARN một sợi (-).
The answer is: thuộc chi Rubivirus, họ Togaviridae.

Question 19
Đặc điểm của virus Dengue:
Select one:
a. gồm 11000 nucleotide, có 7 protein cấu trúc và 3 protein không cấu trúc.
b. có 3 type huyết thanh gây bệnh cho người.
c. không gây ngưng kết hồng cầu ngỗng.

d. chứa ARN một sợi (+), nucleocapsid đối xứng hình khối, có vỏ ngoài. 
The answer is: chứa ARN một sợi (+), nucleocapsid đối xứng hình khối, có vỏ ngoài.

Question 20
Virus dại vào cơ thể:
Select one:
a. có thể ở trạng thái tiềm ẩn không biểu hiện dấu hiệu lâm sàng hoặc biểu hiện chứng bệnh nhẹ
hoặc tiến triển có liệt.
b. khu trú ở các hạch bạch huyết gây viêm các hạch ở đầu, mặt, cổ.

c. thường là qua các tổn thương ở da: vết cắn, vết cào xước, vết liếm... 
d. nhân lên và phá hủy các tế bào thần kinh ngoại biên.
The answer is: thường là qua các tổn thương ở da: vết cắn, vết cào xước, vết liếm...

Question 1
Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là:
Select one:
a. sổ mũi, ho khan, đau đầu.
b. các ban đỏ.
c. dấu hiệu sốt cao, viêm tuyến nước bọt mang tai.

d. dấu hiệu Koplick. 


The answer is: dấu hiệu Koplick.

Question 2
Acid nucleic của virus cúm là:
Select one:

a. ARN một sợi. 


b. ARN hai sợi.
c. ADN một sợi.
d. ADN hai sợi.
The answer is: ARN một sợi.

Question 3
Phát biểu về virus á cúm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
Select one:
a. gây nên ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ từ những nhiễm trùng nhẹ ở đường hô hấp trên đến viêm tiểu

phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản - phế quản đặc biệt nghiêm trọng. 
b. virus typ 1, 2, 3 và 4 ngưng kết được hồng cầu chuột lang, hồng cầu khỉ và người ở 40C - 370C.
c. có nhiều hình thái như hình cầu, hình bầu dục, kích thước 100 - 250nm, chứa ARN 2 sợi.
d. nhân lên tốt trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ, bào thai người.
The answer is: có nhiều hình thái như hình cầu, hình bầu dục, kích thước 100 - 250nm, chứa ARN
2 sợi.

Question 4
Tạo miễn dịch phòng bệnh bại liệt chỉ có giá trị lúc thực hiện trước khi xuất hiện những triệu chứng
liên quan đến hệ thần kinh vì:
Select one:

a. Virus ở trong não và tủy sống không bị ảnh hưởng bởi kháng thể ở trong máu. 
b. Tính miễn dịch thường xuyên đối với type Poliovirus gây nên sự nhiễm trùng.
c. Kháng thể trung hòa tạo thành khoảng 7 ngày sau khi cơ thể tiếp xúc với Poliovirus.
d. Kháng thể tiêm vào cơ thể chỉ tồn tại trong 3 - 5 tuần lễ.
The answer is: Virus ở trong não và tủy sống không bị ảnh hưởng bởi kháng thể ở trong máu.

Question 5
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:
a. có các gai hemagglutinin và neuraminidase.
b. gây hấp phụ hồng cầu và ngưng kết hồng cầu.

c. nhạy cảm với ete. 


d. có khả năng nhân lên trong phôi gà.
The answer is: nhạy cảm với ete.

Question 6
Xác định virus cúm trong nước súc họng của bệnh nhân bằng phương pháp:
Select one:
a. Ức chế ngưng kết hồng cầu.

b. Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp. 


c. Western blot.
d. Kết hợp bổ thể.
The answer is: Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 7
Virus gây bệnh bại liệt:
Select one:
a. virus vào cơ thể người và nhân lên chủ yếu ở niêm mạc tá tràng.
b. là Poliovirus gồm 29 type huyết thanh, gây nhiễm trùng trên đường tiêu hóa.
c. ở nhiệt độ bình thường virus có thể tồn tại trong phân người từ 1 tuần đến nhiều tháng tùy theo số

lượng virus, pH và độ ẩm của phân. 


d. có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường tiêu hóa.
The answer is: có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường
tiêu hóa.

Question 8
Chẩn đoán nhanh viêm phổi nặng do Adenovirus người ta dùng kỹ thuật:
Select one:

a. miễn dịch huỳnh quang trực tiếp. 


b. soi kính hiển vi điện tử.
c. ngưng kết hạt latex.
d. phân lập virus.
The answer is: miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

Question 9
Các xét nghiệm miễn dịch học rất ít được sử dụng trong phát hiện HPV do:
Select one:
a. Chúng lây qua tiếp xúc đường miệng và quan hệ tình dục.
b. Những thay đổi tiền ung thư không có nghĩa là bị ung thư cổ tử cung.
c. Sau khi điều trị khỏi, bệnh thường bị tái phát.

d. Kháng thể kháng protein capsid HPV tồn tại nhiều năm sau khi đã loại bỏ hoàn toàn HPV. 
The answer is: Kháng thể kháng protein capsid HPV tồn tại nhiều năm sau khi đã loại bỏ hoàn toàn
HPV.

Question 10
HPV có thể gây u nhú ở đường hô hấp tái diễn:
Select one:
a. bệnh thường diễn tiến nhẹ nhàng không gây biến chứng.
b. sau khi điều trị khỏi, bệnh thường không bị tái phát.
c. nguyên nhân là do nhiễm HPV typ 16 và 18.
d. bệnh đặc trưng bởi sự xuất hiện của các u nhú lành tính dạng vảy ở màng nhầy đường hô

hấp. 
The answer is: bệnh đặc trưng bởi sự xuất hiện của các u nhú lành tính dạng vảy ở màng nhầy
đường hô hấp.

Question 11
Acid nucleic của virus herpes simplex là:
Select one:
a. ARN hai sợi dương.
b. ARN một sợi dương.

c. ADN hai sợi, dạng thẳng. 


d. ADN hai sợi, dạng vòng.
The answer is: ADN hai sợi, dạng thẳng.

Question 12
u kỳ nhân lên của Adenovirrus trung bình là:
Select one:
a. 6 giờ.

b. 30 giờ. 
c. 12 giờ.
d. 24 giờ.
The answer is: 30 giờ.

Question 13
Sự nhân lên của Papillomavirus :
Select one:
a. ADN của virus được tìm thấy trong lớp tế bào thượng bì.

b. có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô. 
c. ở các tế bào nhiễm thì ADN virus gắn vào vị trí bất kỳ trên genome của tế bào.
d. hạt virion hoàn chỉnh tìm thấy trong các tế bào gốc của biểu mô.
The answer is: có mối liên quan giữa quá trình nhân lên của virus và quá trình biệt hóa mô.

Question 14
Virus thủy đậu - zona phát triển trong các nuôi cấy tế bào có hình thái sau:
Select one:
a. tế bào trở nên tròn, chiết quang hơn, nhân co rút rồi thoái hóa.
b. các nucleocapsid tập trung lại thành từng đám ở lưới nội bào tạo thành các hạt vùi trong bào
tương.
c. các tế bào nhiễm virus tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi.
d. tế bào bị bệnh có nhân to chiết quang, nguyên tương co tròn lại, có tiểu thể nội bào ưa axit ở

trong nhân. 
The answer is: tế bào bị bệnh có nhân to chiết quang, nguyên tương co tròn lại, có tiểu thể nội bào
ưa axit ở trong nhân.

Question 15
Virus sởi:
Select one:

a. có kháng nguyên ribonucleoprotein gọi là kháng nguyên kết hợp bổ thể. 


b. phát triển ở nuôi cấy tế bào không gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý.
c. kháng nguyên protein H là kháng nguyên tan máu.
d. có kháng nguyên protein F là kháng nguyên ngưng kết hồng cầu nằm trên bề mặt vỏ ngoài.
The answer is: có kháng nguyên ribonucleoprotein gọi là kháng nguyên kết hợp bổ thể.

Question 16
Phương pháp dùng chẩn đoán Rotavirus trong phân của bệnh nhân tiêu chảy cấp:
Select one:
a. dùng phản ứng trung hòa giảm vệt tan PRNT.

b. điện di trên agaroza, dễ sử dụng, cho kết quả nhanh. 


c. dùng kỹ thuật tan máu phóng xạ đơn.
d. xác định virus bằng cách tìm các tế bào khổng lồ, các tiểu thể ưa axit trong bào tương và trong
nhân.
The answer is: điện di trên agaroza, dễ sử dụng, cho kết quả nhanh.

Question 17
Bệnh sởi là một trong những bệnh dễ lây nhất:
Select one:
a. bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp và đường tiêu hóa.
b. trẻ em trên 6 tháng tuổi, miễn dịch do người mẹ truyền cho đã hết, lúc đó tính cảm thụ giảm.

c. bệnh sởi trên toàn thế giới đều do một giống virus độc nhất và bền vững gây nên. 
d. lây nhất ở thời kỳ ủ bệnh và khởi phát.
The answer is: bệnh sởi trên toàn thế giới đều do một giống virus độc nhất và bền vững gây nên.

Question 18
Chẩn đoán phòng thí nghiệm các bệnh ác tính do virus Epstein – Barr gây ra, người ta xác định
kháng thể của kháng nguyên VCA bằng thử nghiệm:
Select one:
a. Ngưng kết latex và kết tủa.
b. PCR và ngăn ngưng kết hồng cầu.
c. Ngưng kết hồng cầu và miễn dịch hiển vi điện tử.

d. Miễn dịch huỳnh quang và miễn dịch enzyme. . 


The answer is: Miễn dịch huỳnh quang và miễn dịch enzyme. .

Question 19
Rotavirus có cấu tạo:
Select one:
a. hình cầu đường kính 70 nm, có vỏ ngoài.

b. acid nucleic là ARN hai sợi, được chia thành 11 đoạn. 


c. hình khối đa diện 32 mặt với đường kính là 70 nm.
d. có hai lớp capsid đối xứng phức hợp gồm 72 capsome.
The answer is: acid nucleic là ARN hai sợi, được chia thành 11 đoạn.

Question 20
Vị trí xâm nhiễm và nhân lên ban đầu của Poliovirus là:
Select one:
a. máu và bạch huyết.

b. họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận. 


c. tế bào biểu mô đường hô hấp.
d. hệ thần kinh trung ương.
The answer is: họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận.

Question 1
Sức đề kháng của virus Ebola:
Select one:

a. bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ. 
b. không bị bất hoạt bởi dung môi lipid.
c. không bị tiêu diệt bởi bức xạ tia γ, tia UV.
d. không nhạy cảm với formaldehyd.
The answer is: bền ở nhiệt độ phòng trong nhiều giờ nhưng bị bất hoạt ở 600C trong 1 giờ.

Question 2
Trong quá trình nhân lên của virus HIV, các hạt virus mới được hình thành thoát ra khỏi tế bào theo
kiểu:
Select one:

a. nẩy chồi. 
b. chui qua các rãnh của tế bào.
c. phá vỡ tế bào.
d. ẩm bào.
The answer is: nẩy chồi.

Question 3
Protein S của Coronavirus:
Select one:
a. glycoprotein S1 là phần cuống của gai.

b. là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease. 


c. glycoprotein S2 có chức năng bám vào thụ thể trên bề mặt tế bào.
d. sự thay đổi acid amin của S2 sẽ dẫn đến sự biến đổi kháng nguyên và khả năng gây bệnh của
virus.
The answer is: là gai glycoprotein được phân cắt thành S1 và S2 nhờ protease.

Question 4
Retrovirus có đặc điểm:
Select one:

a. có thể gây chuyển dạng tế bào, dẫn đến hình thành khối u. 
b. mang gen phiên mã ngược có thể sao ADN thành ARN.
c. HTLV-I và HTLV-II được phân biệt bằng các test huyết thanh.
d. có tính hướng lympho B, và lympho T8.
The answer is: có thể gây chuyển dạng tế bào, dẫn đến hình thành khối u.

Question 5
Khi bị chó cắn ở các vị trí nguy hiểm gần thần kinh trung ương, xử lý bằng cách:
Select one:

a. tiêm huyết thanh chống dạị dưới da phía trên vết cắn. 
b. rửa vết thương bằng xà phòng đặc.
c. rửa vết thương bằng dung dịch Benzalkonium clorua 20%.
d. gây tê tại chỗ bằng Procain.
The answer is: tiêm huyết thanh chống dạị dưới da phía trên vết cắn.

Question 6
Cấu tạo của virus viêm gan C:
Select one:
a. có dạng hình khối đa diện, đường kính khoảng 29 nm, không có vỏ ngoài.
b. Genome là ARN một sợi, khép vòng, có kích thước 1700 nucleotide.

c. có dạng hình cầu, đường kính trung bình khoảng 30- 60 nm, có vỏ ngoài là glycoprotein. 
d. Genome chứa ARN một sợi (-) mang các gen mã hóa cho nucleocapsid của lõi.
The answer is: có dạng hình cầu, đường kính trung bình khoảng 30- 60 nm, có vỏ ngoài là
glycoprotein.

Question 7
Coronavirus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp:
Select one:
a. có capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
b. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da.

c. là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương. 
d. hiện nay đã có vaccine chống SARS-CoV.
The answer is: là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương.

Question 8
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:
a. đề kháng ether và natri desoxycholat.

b. dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C. 


c. không bị phá hủy bởi tia cực tím.
d. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.
The answer is: dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C.

Question 9
Trong chẩn đoán huyết thanh bệnh viêm não Nhật Bản và bệnh sốt xuất huyết Dengue, để phát hiện
kháng thể IgG người ta dùng phản ứng:
Select one:
a. ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng kết hợp bổ thể. 
b. kết hợp bổ thể, phản ứng ngưng kết hồng cầu.
c. ELISA, phản ứng ngưng kết hồng cầu.
d. MAC ELISA, phản ứng kết hợp bổ thể.
The answer is: ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng kết hợp bổ thể.

Question 10
Bệnh sởi Đức do nhiễm Rubellavirus :
Select one:
a. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
b. lây nhiễm qua đường hô hấp và tiêu hóa, khởi phát bệnh trong vòng 1 tuần.
c. ở người trẻ em nhiễm trùng thường nặng và xuất hiện tổn thương ở xương, viêm khớp, giảm tiểu
cầu và hiếm hơn viêm não.

d. tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng. 
The answer is: tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng.

Question 11
Phát hiện kháng nguyên của virus Dengue trong các mô, trong máu bằng kỹ thuật:
Select one:

a. miễn dịch mô hoá học, miễn dịch huỳnh quang, ELISA. 


b. miễn dịch huỳnh quang, MAC- ELISA, ngăn ngưng kết hồng cầu.
c. miễn dịch phóng xạ, PCR, MAC-ELISA.
d. ELISA, kết hợp bổ thể, miễn dịch mô hoá học.
The answer is: miễn dịch mô hoá học, miễn dịch huỳnh quang, ELISA.

Question 12
Phương pháp có độ nhạy cao và đặc hiệu dùng để phân biệt HTLV-I và HTLV-II là:
Select one:
a. ELISA.
b. hóa mô miễn dịch.

c. PCR. 
d. Western blot.
The answer is: PCR.

Question 13
Bệnh viêm não Nhật Bản:
Select one:
a. có ổ chứa là người, động vật linh trưởng.
b. bệnh bắt đầu đột ngột bằng sốt có rét run, nhức đầu, đau ở hố mắt khi nhãn cầu di chuyển, đau
lưng, đau cơ và khớp.

c. lây truyền qua muỗi Culex. 


d. thể điển hình là viêm não, thời kỳ ủ bệnh từ 2 đến 5 ngày, tử vong cao.
The answer is: lây truyền qua muỗi Culex.

Question 14
Virus dại xâm nhập vào cơ thể:
Select one:
a. gây nhiễm virus huyết rồi khu trú ở lách.
b. khu trú ở đường hô hấp trên và tế bào thần kinh ở hạch giao cảm.

c. nhân lên và phá huỷ các tế bào thần kinh của vỏ não, tuỷ sống. 
d. khu trú ở các hạch bạch huyết gây viêm các hạch ở đầu mặt cổ.
The answer is: nhân lên và phá huỷ các tế bào thần kinh của vỏ não, tuỷ sống.

Question 15
Virus viêm gan B thuộc họ:
Select one:
a. Hepeviridae.
b. Picornaviridae.

c. Hepadnaviridae. 
d. Flaviviridae.
The answer is: Hepadnaviridae.

Question 16
Virus rubella:
Select one:

a. chỉ có một type huyết thanh. 


b. xâm nhiễm tế bào gây tan tế bào.
c. thuộc họ Filoviridae.
d. lây truyền qua côn trùng trung gian truyền bệnh.
The answer is: chỉ có một type huyết thanh.

Question 17
Cấu tạo vỏ ngoài của virus viêm gan D là thành phần vỏ ngoài của:
Select one:
a. HAV.

b. HBV. 
c. HCV.
d. HEV.
The answer is: HBV.

Question 18
Cấu tạo của virus Ebola là:
Select one:
a. genome chứa ARN một sợi (+), không phân đoạn.
b. nucleocapsid có dạng đối xứng khối đa diện.

c. hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa. 


d. không có vỏ ngoài.
The answer is: hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa.

Question 19
Retrovirus được sao chép đồng thời với nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ nên:
Select one:
a. ADN hai sợi của virus tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào vật chủ.
b. ARN một sợi (+) được sao mã thành ADN bổ sung.
c. mạch cADN được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi ADN.

d. genome của virus được truyền lại cho tế bào con. 


The answer is: genome của virus được truyền lại cho tế bào con.

Question 20
Virus viêm gan nào lây truyền qua đường tiêu hóa?
Select one:
a. HCV
b. HBV

c. HEV 
d. HDV
The answer is: HEV
Question 1
Có thể phát hiện Rotavirus trực tiếp từ bệnh phẩm phân bằng:
Select one:

a. Thử nghiệm kết tủa hạt latex. 


b. Kỹ thuật soi kính hiển vi.
c. Ngưng kết hồng cầu trực tiếp.
d. Kỹ thuật miễn dịch liên kết enzyme.
The answer is: Kỹ thuật miễn dịch liên kết enzyme.

Question 2
Hội chứng Sốt, viêm thanh quản và kết mạc thường do Adenovirus ………………….. gây ra.
Select one:
a. typ 8, 19, 37.

b. typ 3. 
c. typ 40, 41.
d. typ 7.
The answer is: typ 3.

Question 3
Kháng nguyên hemagglutinin của virus cúm :
Select one:
a. là kháng nguyên kết hợp bổ thể hòa tan.
b. mang tính kháng nguyên đặc trưng cho thứ type.
c. hiện nay có 9 cấu trúc kháng nguyên hemagglutinin.

d. bản chất là glycoprotein nằm trên vỏ ngoài của virus. 


The answer is: bản chất là glycoprotein nằm trên vỏ ngoài của virus.

Question 4
Bệnh sởi là một trong những bệnh dễ lây nhất, thời kỳ lây nhất của bệnh là:
Select one:

a. khởi phát và trong khi phát ban. 


b. ủ bệnh và khởi phát.
c. thời kỳ toàn phát.
d. lúc phát ban.
The answer is: khởi phát và trong khi phát ban.
Question 5
Virus hợp bào đường hô hấp viết tắt là RSV :
Select one:
a. có 3 type huyết thanh, phát triển ở nuôi cấy tế bào gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý.
b. protein F cần cho sự hấp phụ, còn protein G cần cho sự xâm nhập của virus vào tế bào.
c. nucleocapsid đối xứng xoắn được bao bởi vỏ ngoài với các gai glycoprotein H và N, dài 12 – 15
nm.
d. có kích thước khoảng 90 – 130 nm, chứa ARN một sợi (–) kèm theo enzyme ARN polymerase

phụ thuộc ARN. 


The answer is: có kích thước khoảng 90 – 130 nm, chứa ARN một sợi (–) kèm theo enzyme ARN
polymerase phụ thuộc ARN.

Question 7
Papillomavirus gây bệnh ở người (HPV):
Select one:
a. bộ gen của virus là ARN hai sợi, khép vòng, siêu xoắn.
b. protein capsid chính (L1) có kích thước khoảng 70 kDa.

c. có đường kính 50 – 55 nm, không có vỏ ngoài. 


d. capsid đối xứng xoắn cấu tạo bởi 72 đơn vị capsome.
The answer is: có đường kính 50 – 55 nm, không có vỏ ngoài.

Question 8
Herpesviridae gồm nhiều virus gây bệnh cho người, loại virus nào sau đây đã có vaccine phòng
bệnh?
Select one:
a. Herpes simplex.
b. Virus Epstein – Barr.
c. Cytomegalovirus.

d. varicella - zoster virus. 


The answer is: varicella - zoster virus.

Question 9
Virus cúm:
Select one:
a. chứa ARN một sợi (+).

b. nucleocapsid đối xứng kiểu xoắn trôn ốc. 


c. có kích thước 20- 30nm.
d. có hình đa giác đều.
The answer is: nucleocapsid đối xứng kiểu xoắn trôn ốc.

Question 10
Virus gây bệnh bại liệt:
Select one:

a. có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường tiêu hóa. 
b. ở nhiệt độ bình thường virus có thể tồn tại trong phân người từ 1 tuần đến nhiều tháng tùy theo
số lượng virus, pH và độ ẩm của phân.
c. virus vào cơ thể người và nhân lên chủ yếu ở niêm mạc tá tràng.
d. là Poliovirus gồm 29 type huyết thanh, gây nhiễm trùng trên đường tiêu hóa.
The answer is: có thể lây truyền bằng đường tiêu hóa và đường hô hấp nhưng chủ yếu là đường
tiêu hóa.

Question 11
Cấu tạo của Poliovirus:
Select one:
a. ARN hai sợi, capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, có vỏ ngoài.
b. ARN hai sợi, capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, không có vỏ ngoài.
c. ARN một sợi (+), capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, có vỏ ngoài.

d. ARN một sợi (+), capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, không có vỏ ngoài. 
The answer is: ARN một sợi (+), capsid đối xứng hình khối gồm có 32 capsome, không có vỏ ngoài.

Question 12
Poliovirus có đặc điểm:
Select one:
a. gồm 6 type huyết thanh, xác định nhờ phản ứng trung hòa, kết hợp bổ thể và phản ứng kết tủa ở
môi trường gel.

b. Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10. 


c. Poliovirus ở nuôi cấy tế bào không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý.
d. Virus đường kính có 28 nm, chứa ARN một sợi (+), capsid đối xứng khối gồm có 32 capsome, có
vỏ ngoài.
The answer is: Virus đề kháng với ete và thuốc tẩy, bền vững ở pH 4 – 10.

Question 13
Virus hợp bào đường hô hấp:
Select one:
a. có khả năng nhân lên trong phôi gà.
b. có các gai hemagglutinin và neuraminidase.

c. nhạy cảm với ete. 


d. gây hấp phụ hồng cầu và ngưng kết hồng cầu.
The answer is: nhạy cảm với ete.

Question 14
Nhiều phương pháp xác định trực tiếp nhanh chóng Cytomegalovirus trong bệnh phẩm gồm, NGOẠI
TRỪ :
Select one:
a. xác định kháng nguyên huỳnh quang sớm.
b. xác định ADN của virus.

c. phát hiện virus ở tổ chức bằng kính hiển vi điện tử. 


d. xác định kháng nguyên bạch cầu.
The answer is: phát hiện virus ở tổ chức bằng kính hiển vi điện tử.

Question 15
Adenovirus có thể sống âm ỉ trong hạch hạnh nhân và trong ruột người lành trong:
Select one:

a. nhiều năm. 
b. nhiều tháng.
c. nhiều tuần.
d. nhiều ngày.
The answer is: nhiều tuần.

Question 16
Virus sởi có đặc điểm:
Select one:
a. không có vỏ bọc.

b. nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc. 


c. không gây tan hồng cầu.
d. là hình cầu, chứa ARN 2 sợi.
The answer is: nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc.

Question 17
Phát biểu về virus á cúm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
Select one:
a. nhân lên tốt trong các nuôi cấy tế bào thận khỉ, bào thai người.
b. virus typ 1, 2, 3 và 4 ngưng kết được hồng cầu chuột lang, hồng cầu khỉ và người ở 40C - 370C.
c. gây nên ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ từ những nhiễm trùng nhẹ ở đường hô hấp trên đến viêm tiểu
phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản - phế quản đặc biệt nghiêm trọng.

d. có nhiều hình thái như hình cầu, hình bầu dục, kích thước 100 - 250nm, chứa ARN 2 sợi. 
The answer is: có nhiều hình thái như hình cầu, hình bầu dục, kích thước 100 - 250nm, chứa ARN
2 sợi.

Question 18
Phương pháp dùng chẩn đoán Rotavirus trong phân của bệnh nhân tiêu chảy cấp:
Select one:
a. xác định virus bằng cách tìm các tế bào khổng lồ, các tiểu thể ưa axit trong bào tương và trong
nhân.

b. điện di trên agaroza, dễ sử dụng, cho kết quả nhanh. 


c. dùng kỹ thuật tan máu phóng xạ đơn.
d. dùng phản ứng trung hòa giảm vệt tan PRNT.
The answer is: điện di trên agaroza, dễ sử dụng, cho kết quả nhanh.

Question 19
HPV gây u nhú ở đường hô hấp tái diễn:
Select one:
a. trẻ em thường bị nhiễm qua đường nhau thai.
b. khoảng 90% do nhiễm HPV typ 16 và 18.

c. sau khi điều trị khỏi, bệnh thường không bị tái phát. 
d. bệnh thường diễn tiến nhẹ nhàng không gây biến chứng.
The answer is: trẻ em thường bị nhiễm qua đường nhau thai.

Question 20
Phương pháp chẩn đoán chính để chẩn đoán nhiễm trùng do virus thủy đậu- zona ở hệ thống thần
kinh là:
Select one:
a. Khảo sát hiệu ứng tế bào bệnh lý tổ chức tổn thương.
b. Chẩn đoán huyết thanh.

c. Xác định ADN của virus bằng kỹ thuật PCR. 


d. Phân lập virus trên nuôi cấy tế bào.
The answer is: Chẩn đoán huyết thanh.

Question 1
Virus Ebola:
Select one:
a. có dạng hình cầu, đường kính 80 nm.
b. nucleocapsid đối xứng khối.

c. có vỏ ngoài chứa lipid. 


d. genome là ARN một sợi (+), không phân đoạn.
The answer is: có vỏ ngoài chứa lipid.

Question 2
Các protein liên quan đến virion của Coronavirus bao gồm:
Select one:

a. protein S cấu tạo nên các gai peplome bề mặt vỏ ngoài. 


b. protein M thường thay đổi, dẫn đến sự thay đổi kháng nguyên của virus.
c. protein M gắn với genome tạo nucleocapsid.
d. protein N tạo màng trung gian nằm giữa capsid và vỏ ngoài.
The answer is: protein S cấu tạo nên các gai peplome bề mặt vỏ ngoài.

Question 3
Anti-HBs xuất hiện sau khi HBV xâm nhập vào cơ thể:
Select one:

a. 1- 3 tháng. 
b. 5- 10 ngày.
c. sau 4 tháng.
d. 1- 3 tuần.
The answer is: 1- 3 tháng.

Question 4
Phát hiện các kháng nguyên của virus Dengue ở trong máu và dịch não tủy bằng kỹ thuật:
Select one:
a. MAC-ELISA.
b. Kết hợp bổ thể.
c. Miễn dịch huỳnh quang. 
d. Ức chế ngưng kết hồng cầu.
The answer is: Miễn dịch huỳnh quang.

Question 5
Đặc điểm của Retrovirus gây bệnh ở người là:
Select one:
a. có 65% tương đồng về nucleotide giữa HTLV-I và HTLV-II.

b. tính hướng lympho T4 hỗ trợ. 


c. giết chết tế bào lúc quá trình sao chép hoàn tất.
d. mang gen phiên mã ngược có thể sao ADN thành ARN.
The answer is: tính hướng lympho T4 hỗ trợ.

Question 6
Virus dại:
Select one:
a. thuộc họ Adenoviridae, giống Mastadenovirus.
b. thuộc họ Reoviridae, giống Reovirus.

c. thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus. 


d. thuộc họ Picomaviridae, giống Rhinovirus.
The answer is: thuộc họ Rhabdovirus, giống Lyssavirrus.

Question 7
Vaccine phòng bệnh viêm gan do virus A đang được dùng cho người ở nhiều nước là:
Select one:
a. Vaccine tái tổ hợp.
b. Vaccine bất hoạt.
c. Vaccine bất hoạt và vaccine sống giảm độc lực.

d. Vaccine sống giảm độc lực. 


The answer is: Vaccine bất hoạt.

Question 8
Virus rubella gây nhiễm trùng qua đường hô hấp:
Select one:
a. lây truyền qua chất tiết đường hô hấp, dễ lây hơn so với virus sởi và virus thủy đậu.
b. virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định trên một số tế

bào nuôi cấy. 


c. bệnh đặc trưng với sốt, hạch lympho lớn và nổi ban, viêm khớp, giảm tiểu cầu và viêm não sau
nhiễm trùng rubella.
d. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.
The answer is: virus không gây tan tế bào, nhưng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý ở mức độ nhất định
trên một số tế bào nuôi cấy.

Question 9
Retrovirus gây bệnh bạch cầu và u lympho bào ở người là HTLV-I và HTLV-II có tương đồng về
nucleotide khoảng:
Select one:

a. 55% 
b. 45%
c. 75%
d. 65%
The answer is: 55%

Question 10
Vaccine phòng bệnh sốt xuất huyết Dengue đang được nghiên cứu và thử nghiệm lâm sàng là:
Select one:

a. Vaccine tái tổ hợp. 


b. Vaccine virus sống giảm độc lực.
c. Vaccine virus bất hoạt chỉ chứa kháng nguyên tinh chế.
d. Vaccine virus bất hoạt chứa cả 4 type virus Dengue.
The answer is: Vaccine tái tổ hợp.

Question 11
Thử nghiệm được dùng rộng rãi ở các phòng thí nghiệm để xác định kháng thể kháng virus HIV
trong huyết thanh bệnh nhân là:
Select one:

a. ELISA và Western blot. 


b. Sắc ký miễn dịch.
c. Miễn dịch huỳnh quang.
d. Western blot.
The answer is: ELISA và Western blot.
Question 12
Virus viêm não Nhật Bản:
Select one:
a. nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc, có một vỏ bọc bên ngoài capsid.
b. có dạng hình cầu đường kính từ 130 – 240 nm.
c. genome của virus chứa 10 protein, trong đó có 3 protein cấu trúc và 7 protein không cấu

trúc. 
d. có dạng hình cầu, chứa ADN một sợi.
The answer is: genome của virus chứa 10 protein, trong đó có 3 protein cấu trúc và 7 protein không
cấu trúc.

Question 13
Sức đề kháng của virus Dengue:
Select one:
a. đề kháng ether và natri desoxycholat.
b. không bị phá hủy bởi tia cực tím.
c. virus chết nhanh chóng ở nhiệt độ âm.

d. dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C. 


The answer is: dễ bị phá hủy bởi nhiệt độ, ngay cả ở nhiệt độ 40C.

Question 14
Cấu tạo vỏ ngoài của virus viêm gan D là thành phần vỏ ngoài của:
Select one:
a. HAV.
b. HEV.
c. HCV.

d. HBV. 
The answer is: HBV.

Question 15
Phương pháp nào thường KHÔNG có giá trị trong chẩn đoán virus dại?
Select one:
a. tìm kháng nguyên bằng miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.
b. phân lập virus.
c. xét nghiệm mô bệnh học.
d. chẩn đoán huyết thanh. 
The answer is: chẩn đoán huyết thanh.

Question 16
Bệnh sởi Đức do nhiễm Rubellavirus :
Select one:
a. lây nhiễm qua đường hô hấp và tiêu hóa, khởi phát bệnh trong vòng 1 tuần.
b. ở người trẻ em nhiễm trùng thường nặng và xuất hiện tổn thương ở xương, viêm khớp, giảm tiểu
cầu và hiếm hơn viêm não.
c. là một bệnh lành tính, bệnh đặc trưng với sốt, viêm đường hô hấp trên và viêm kết mạc.

d. tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng. 
The answer is: tái nhiễm thường có thể xuất hiện nhưng không biểu hiện triệu chứng.

Question 17
Chẩn đoán nhiễm HIV trong giai đoạn sớm chỉ bằng cách:
Select one:

a. Tìm kháng nguyên hoặc axit nucleic của virus. 


b. Tìm kháng nguyên của virus.
c. Phát hiện kháng thể HIV trong huyết thanh bệnh nhân.
d. Xác định kháng thể với các protein đặc hiệu của virus.
The answer is: Tìm kháng nguyên hoặc axit nucleic của virus.

Question 18
Coronavirus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp:
Select one:
a. hiện nay đã có vaccine chống SARS-CoV.

b. biểu hiện bởi sốt cao liên tục trên 380C, đau mỏi các cơ, phát ban ngoài da. 
c. là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương.
d. có capsid đối xứng xoắn, không có vỏ ngoài.
The answer is: là virus hình cầu, đường kính 70 - 120 nm, chứa ARN một sợi dương.

Question 19
Cấu tạo của virus Ebola là:
Select one:
a. không có vỏ ngoài.
b. genome chứa ARN một sợi (+), không phân đoạn.
c. hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa. 
d. nucleocapsid có dạng đối xứng khối đa diện.
The answer is: hạt virus chứa 7 protein do 7 gen mã hóa.

Question 20
Virus viêm gan nào có quá trình sao chép diễn ra theo cơ chế vòng tròn xoay?
Select one:
a. HAV.
b. HCV.

c. HBV. 
d. HDV.
The answer is: HDV.

You might also like