Professional Documents
Culture Documents
Pretest Đ T 1
Pretest Đ T 1
10/10
Marked out of
b. Điều tiết.
c. Trong suốt.
Marked out of
c. Viễn thị.
Marked out of
1.00
a. Tuổi già.
b. Bệnh lý.
c. Chấn thương.
d. Bẩm sinh.
Marked out of
e. Đeo kính.
Question 5 Khám lâm sàng để đánh giá đục thủy tinh thể :
Answer saved
Marked out of
1.00
a. Nhìn vào nhãn cầu.
Marked out of
d. 1 phần : Nhân.
Marked out of
1.00
a. Thấu kính phân kỳ.
Marked out of
c. Lóa mắt.
Marked out of
1.00
a. Đỏ nhiều, mắt mờ.
Marked out of
e. Đục thủy tinh thể do chấn thương đụng dập nhãn cầu.
Catalog Search Courses
10/10
Question 1 Cấu trúc giải phẫu bình thường của nhãn cầu:
Not yet
answered
Marked out of a. Trục nhãn cầu từ 20,5-25mm, độ sâu tiền phòng từ 2,8 ± 0,4mm
1.00 b. Trục nhãn cầu từ 21,5-24mm, độ sâu tiền phòng từ 2,6 ± 0,4mm
e. Tất cả sai
Question 2 Chọn câu đúng :
Not yet
answered
Marked out of a. Glaucoma cấp và viêm màng bồ đào trước đều có phản ứng tyndall
b. Dấu hiệu đồng tử dãn méo, mất phản xạ ánh sáng ở một mắt trong
glaucoma cấp giúp phân biệt với viêm màng bồ đào trước
c. Phù giác mạc trong glaucoma cấp làm mắt đau nhức do thần kinh ở
giác mạc có mật độ cao gấp 100 lần so với da.
answered
Marked out of a. Mục đích là định tính và định lượng thị trường bất thường
1.00 b. Giúp theo dõi kết quả điều trị bệnh glaucoma
e. Chỉ a, b đúng
answered
Marked out of a. Tăng nhãn áp quá mức chịu đựng của mắt, mù mắt, teo lõm gai thị
1.00 b. Tăng nhãn áp quá mức chịu đựng của mắt, giảm thị lực, teo lõm
gai thị
c. Tăng nhãn áp quá mức chịu đựng của mắt, giảm thị trường, teo
lõm gai thị
d. Có thể không tăng nhãn áp, giảm thị lực, giảm thị trường
answered
Marked out of a. Đường Schwalbe, dãi thể mi, vùng bè giác củng mạc, cựa củng mạc
c. Đường Schwalbe, cựa củng mạc, dãi thể mi, vùng bè giác củng mạc
d. Đường Schwalbe, cựa củng mạc, vùng bè giác củng mạc, dãi thể mi
e. Đường Schwalbe, vùng bè giác củng mạc, cựa củng mạc, dãi thể mi
Question 6 Góc tiền phòng như thế nào gọi là mở, chọn câu đúng nhất :
Not yet
answered
answered
c. Prostaglandin
d. A,b đúng
e. Tất cả đúng
Question 8 Vai trò của thủy dịch:
Not yet
answered
1.00 b. Giúp trao đổi chất, nuôi dưỡng giác mạc và thủy tinh thể
d. Tất cả đúng
e. Tất cả sai
answered
Marked out of a. Nghẽn đồng tử gặp trong glaucoma góc mở nguyên phát
1.00 b. Nghẽn đồng tử là tình trạng mặt trước mống mắt áp vào củng mạc
gây đóng góc tiền phòng
c. Hội chứng mống mắt phẳng có thể gây ra glaucoma thứ phát không
có nghẽn đồng tử
Question 10 Yếu tố thúc đẩy lên cơn đóng góc trong glaucoma:
Not yet
answered
c. Naphtazoline
d. Tất cả đúng
10/10
Câu hỏi 1 Bảng thị lực phổ biến thường đặt cách mắt
Câu trả lời đã
được lưu
b. 3 mét
c. 4 mét
d. 5 mét
e. 6 mét
Câu hỏi 2 Dòng chữ lớn nhất trên bảng thị lực tương ứng mức thị lực:
Câu trả lời đã
được lưu
b. 2/10
c. 3/10
d. 4/10
e. 5/10
Câu hỏi 3 Dòng chữ thị lực tương ứng 10/10 người bình thường có thể đọc được ở
Câu trả lời đã cự ly:
được lưu
b. 5 mét
c. 10 mét
d. 50 mét
e. 1 mét
Câu hỏi 4 Theo WHO thị lực 1/20 – 1/10 thuộc nhóm
Câu trả lời đã
được lưu
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
Câu hỏi 5 Theo WHO thị lực sáng tối dương tính thuộc nhóm
Câu trả lời đã
được lưu
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
Catalog Search Courses
1.00 a. Nghi ngờ có bất thường khác kèm theo khi viêm kết mạc có giảm thị
lực.
b. Hiếm khi nhầm lẫn với viêm củng mạc hoại tử.
d. Khám không chỉ kết mạc mà cả các cấu trúc khác của nhãn cầu.
e. Hẹn tái khám gần nếu cần chẩn đoán phân biệt.
Question 2 Phát biểu nào sau đây về viêm kết mạc là đúng?
Complete
Question 3 Sang thương tại kết mạc có mạch máu lõi ở trung tâm, tập trung nhiều bạch
Complete cầu và có vách ngăn được gọi là gì?
1.00
a. Phù bọng kết mạc.
Question 4 Sung huyết kết mạc là triệu chứng của các bệnh sau, ngoại trừ do nguyên
Complete nhân nào?
1.00
a. Viêm kết mạc dị ứng.
b. Lật mi hay hở mi là điều kiện thuận lợi gây viêm kết mạc.
c. Nếu không điều trị với kháng sinh toàn thân, bệnh sẽ diễn tiến nặng.
d. Cần lấy dịch tiết cùng đồ làm xét nghiệm nếu nghi ngờ viêm kết mạc
cấp do nguyên nhân vi khuẩn.
10/10
Question 1 Dấu hiệu xác định biến chứng thủng do viêm loét giác mạc là gì?
Not yet
answered
d. Seidel (+)
e. Tyndall (+)
Question 2 Dựa vào yếu tố nào để nghĩ đến viêm loét giác mạc do Herpes?
Not yet
answered
Marked out of a. Hình ảnh loét giác mạc hình cành cây
Question 3 Khi khám mắt bệnh nhân thấy: phù giác mạc, cương tụ rìa và giác mạc bắt màu fluoresceine.
Not yet Nghĩ đến chẩn đoán nào?
answered
Marked out of
1.00
a. Viêm kết mạc dị ứng
c. Glaucoma cấp
answered
c. Biểu mô sắc tố
d. Nội mô
e. Nhu mô
answered
Marked out of
a. Lớp nội mô
c. Lớp biểu mô
d. Màng Bowmann
e. Lớp nhu mô
Catalog Search Courses
answered
c. Glaucome
answered
c. Glaucome cấp
d. Chỉ b,c
e. a,b,c đúng
answered
1.00 b. Cả a,b,c
c. Chỉ a,b
d. Dính mống
e. Tyndall
answered
d. a,b,c đúng
e. a,b đúng
Question 5 Chọn câu đúng về nhãn viêm giao cảm
Not yet
answered
Marked out of a. Có thể xảy ra sau vài ngày đến vài chục năm sau chấn thương
answered
e. Dính mống là triệu chứng giúp phát hiện có viêm màng bồ đào
answered
c. a,b đúng
answered
d. Cương tụ rìa
answered
Question 10 Tác nhân thường gặp nhất gây viêm màng bồ đào
Not yet
answered
c. Giang mai
d. Toxocaracanis / Toxopasma
e. Lao