You are on page 1of 25

Catalog Search Courses NGUYỄN KHÁNH LINH 

10/10

MẮT (Ophthalmology) - PGS.TS. Nguyễn Công Kiệt: Trưởng


Bộ môn - TS Nguyễn Phạm Trung Hiếu: Leader

Dashboard ► Courses ► Khoa Y ► CHƯƠNG TRÌNH MỚI ► Năm 5 ► Ophthalmology ► Pre-test ►


PRETEST ĐỤC THỦY TINH THỂ TỔ 29-32 (21.11.2021)

Question 1 Chức năng của thủy tinh thể :


Answer saved

Marked out of

1.00 a. Quy tụ.

b. Điều tiết.

c. Trong suốt.

d. Đưa ảnh về trên võng mạc.

e. Quy tụ và điều tiết.


Question 2 Đục thủy tinh thể bệnh lý do nguyên nhân tại mắt :
Answer saved

Marked out of

1.00 a. Viêm màng bồ đào

b. Cận thị nặng.

c. Viễn thị.

d. Viêm màng bồ đào và cận thị.

e. Viêm màng bồ đào và cận thị nặng.

Question 3 Hình thái đục thủy tinh thể cao nhất là do :


Answer saved

Marked out of

1.00
a. Tuổi già.

b. Bệnh lý.

c. Chấn thương.

d. Bẩm sinh.

e. Tất cả các hình thái trên.


Question 4 Hình thái đục thủy tinh thể dưới bao sau : mắt sẽ nhìn rõ hơn khi :
Answer saved

Marked out of

1.00 a. Ra ngoài nắng.

b. Gặp ánh sáng

c. Vào trong tối.

d. Ra nắng và vào phòng tối.

e. Đeo kính.

Question 5 Khám lâm sàng để đánh giá đục thủy tinh thể :
Answer saved

Marked out of

1.00
a. Nhìn vào nhãn cầu.

b. Nhìn vào tiền phòng.

c. Nhìn vào lổ đồng tử.

d. Nhìn qua môi trường trong suốt của nhãn cầu.

e. Soi đáy mắt.


Question 6 Thủy tinh thể có cấu trúc :
Answer saved

Marked out of

1.00 a. 3 phần : Bao - Vỏ - Nhân.

b. 4 phần : Bao - Vỏ - Nhân - dưới bao sau.

c. 2 phần : Bao - Vỏ.

d. 1 phần : Nhân.

e. 2 phần : Bao - Nhân.

Question 7 Thủy tinh thể là :


Answer saved

Marked out of

1.00
a. Thấu kính phân kỳ.

b. Thấu kính hội tụ.

c. Lăng kính, trong suốt.

d. Thấu kính phân kỳ và trong suốt.

e. Thấu kính hội tụ và trong suốt.


Question 8 Triệu chứng chính yếu của đục thủy tinh thể :
Answer saved

Marked out of

1.00 a. Song thị.

b. Cận thị giả.

c. Lóa mắt.

d. Thị lực giảm từ từ.

e. Thị lực giảm và lóa mắt.

Question 9 Triệu chứng của đục thủy tinh thể :


Answer saved

Marked out of

1.00
a. Đỏ nhiều, mắt mờ.

b. Đau nhức nhiều, mắt mờ.

c. Cộm, xốn nhiều.

d. Đỏ, đau và cộm xốn.

e. Mắt mờ, không đau, không đỏ.


Question 10 Vòng VOSSUS là dấu hiệu của bệnh :
Answer saved

Marked out of

1.00 a. Đục thủy tinh thể bệnh lý.

b. Đục thủy tinh thể do chấn thương.

c. Đục thủy tinh thể do Viêm màng bồ đào.

d. Đục thủy tinh thể do chấn thương xuyên nhãn cầu.

e. Đục thủy tinh thể do chấn thương đụng dập nhãn cầu.
Catalog Search Courses 

10/10

MẮT (Ophthalmology) - PGS.TS.


Nguyễn Công Kiệt: Trưởng Bộ môn - TS
Nguyễn Phạm Trung Hiếu: Leader
Dashboard ► Courses ► Khoa Y ► CHƯƠNG TRÌNH MỚI ► Năm 5 ►
Ophthalmology ► Pre-test ► PRETEST GLAUCOMA TỔ 29-32 (23.11.2021)

Question 1 Cấu trúc giải phẫu bình thường của nhãn cầu:
Not yet

answered

Marked out of a. Trục nhãn cầu từ 20,5-25mm, độ sâu tiền phòng từ 2,8 ± 0,4mm

1.00 b. Trục nhãn cầu từ 21,5-24mm, độ sâu tiền phòng từ 2,6 ± 0,4mm

c. Trục nhãn cầu từ 22,5-24mm, độ sâu tiền phòng từ 2,9 ± 0,4mm

d. Trục nhãn cầu từ 23,5-25mm, độ sâu tiền phòng từ 2,4 ± 0,4mm

e. Tất cả sai
Question 2 Chọn câu đúng :
Not yet

answered

Marked out of a. Glaucoma cấp và viêm màng bồ đào trước đều có phản ứng tyndall

1.00 ở tiền phòng mức độ nhiều

b. Dấu hiệu đồng tử dãn méo, mất phản xạ ánh sáng ở một mắt trong
glaucoma cấp giúp phân biệt với viêm màng bồ đào trước

c. Phù giác mạc trong glaucoma cấp làm mắt đau nhức do thần kinh ở
giác mạc có mật độ cao gấp 100 lần so với da.

d. Tất cả đều đúng

e. Tất cả đều sai

Question 3 Đo thị trường :


Not yet

answered

Marked out of a. Mục đích là định tính và định lượng thị trường bất thường

1.00 b. Giúp theo dõi kết quả điều trị bệnh glaucoma

c. Thị trường kế tự động là Goldmann, thị trường kế đo bằng tay là


Humphrey

d. Tất cả đều đúng

e. Chỉ a, b đúng

Question 4 Glaucoma được định nghĩa là:


Not yet

answered

Marked out of a. Tăng nhãn áp quá mức chịu đựng của mắt, mù mắt, teo lõm gai thị

1.00 b. Tăng nhãn áp quá mức chịu đựng của mắt, giảm thị lực, teo lõm
gai thị

c. Tăng nhãn áp quá mức chịu đựng của mắt, giảm thị trường, teo
lõm gai thị

d. Có thể không tăng nhãn áp, giảm thị lực, giảm thị trường

e. Tất cả đều sai


Question 5 Góc tiền phòng có 4 cấu trúc theo thứ tự từ trên xuống lần lượt là :
Not yet

answered

Marked out of a. Đường Schwalbe, dãi thể mi, vùng bè giác củng mạc, cựa củng mạc

1.00 b. Tất cả đều sai

c. Đường Schwalbe, cựa củng mạc, dãi thể mi, vùng bè giác củng mạc

d. Đường Schwalbe, cựa củng mạc, vùng bè giác củng mạc, dãi thể mi

e. Đường Schwalbe, vùng bè giác củng mạc, cựa củng mạc, dãi thể mi

Question 6 Góc tiền phòng như thế nào gọi là mở, chọn câu đúng nhất :
Not yet

answered

Marked out of a. Khi soi góc thấy được đường Schwalbe

1.00 b. Khi soi góc thấy được vùng bè

c. Khi soi góc thấy được cựa củng mạc

d. Khi soi góc thấy được dãi thể mi

e. Chỉ a,b đúng

Question 7 Nhóm thuốc có tác dụng ức chế tiết thủy dịch:


Not yet

answered

Marked out of a. Ức chế b

1.00 b. CAIs (Ức chế Anhydrase carbonic)

c. Prostaglandin

d. A,b đúng

e. Tất cả đúng
Question 8 Vai trò của thủy dịch:
Not yet

answered

Marked out of a. Tạo nhãn áp

1.00 b. Giúp trao đổi chất, nuôi dưỡng giác mạc và thủy tinh thể

c. Giữ độ cong giác mạc giúp vai trò quang học

d. Tất cả đúng

e. Tất cả sai

Question 9 Về cơ chế bệnh glaucoma, chọn câu đúng:


Not yet

answered

Marked out of a. Nghẽn đồng tử gặp trong glaucoma góc mở nguyên phát

1.00 b. Nghẽn đồng tử là tình trạng mặt trước mống mắt áp vào củng mạc
gây đóng góc tiền phòng

c. Hội chứng mống mắt phẳng có thể gây ra glaucoma thứ phát không
có nghẽn đồng tử

d. Tất cả đều đúng

e. Tất cả đều sai

Question 10 Yếu tố thúc đẩy lên cơn đóng góc trong glaucoma:
Not yet

answered

Marked out of a. Đồng tử dãn từ 3,5-6mm

1.00 b. Cảm giác đau, lạnh

c. Naphtazoline

d. Tất cả đúng

e. Chỉ a,b đúng


Catalog Search Courses 

10/10

MẮT (Ophthalmology) - PGS.TS.


Nguyễn Công Kiệt: Trưởng Bộ môn -
TS Nguyễn Phạm Trung Hiếu: Leader
Nhà của tôi ► Khoá học ► Khoa Y ► CHƯƠNG TRÌNH MỚI ► Năm 5 ►
Ophthalmology ► Pre-test ► PRETEST TẬT KHÚC XẠ 29-32 (22.11.2021)

Câu hỏi 1 Bảng thị lực phổ biến thường đặt cách mắt
Câu trả lời đã

được lưu

Đạt điểm 1,00 a. 2,5 mét

b. 3 mét

c. 4 mét

d. 5 mét

e. 6 mét

Câu hỏi 2 Dòng chữ lớn nhất trên bảng thị lực tương ứng mức thị lực:
Câu trả lời đã

được lưu

Đạt điểm 1,00


a. 1/10

b. 2/10

c. 3/10

d. 4/10

e. 5/10
Câu hỏi 3 Dòng chữ thị lực tương ứng 10/10 người bình thường có thể đọc được ở
Câu trả lời đã cự ly:
được lưu

Đạt điểm 1,00


a. 3 mét

b. 5 mét

c. 10 mét

d. 50 mét

e. 1 mét

Câu hỏi 4 Theo WHO thị lực 1/20 – 1/10 thuộc nhóm
Câu trả lời đã

được lưu

Đạt điểm 1,00


a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

e. 5

Câu hỏi 5 Theo WHO thị lực sáng tối dương tính thuộc nhóm
Câu trả lời đã

được lưu

Đạt điểm 1,00 a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

e. 5
Catalog Search Courses 

MẮT (Ophthalmology) - PGS.TS. Nguyễn


Công Kiệt: Trưởng Bộ môn - TS Nguyễn
Phạm Trung Hiếu: Leader
Dashboard ► Courses ► Khoa Y ► CHƯƠNG TRÌNH MỚI ► Năm 5 ►
Ophthalmology ► Pre-test ► Pretest Viêm kết mạc 22/11/2021

Started on Monday, 22 November 2021, 7:20 PM


State Finished
Completed on Monday, 22 November 2021, 7:22 PM
Time taken 2 mins 12 secs
Grade 5.00 out of 5.00 (100%)

Question 1 Chẩn đoán viêm kết mạc, chọn câu sai:


Complete

Mark 1.00 out of

1.00 a. Nghi ngờ có bất thường khác kèm theo khi viêm kết mạc có giảm thị
lực.

b. Hiếm khi nhầm lẫn với viêm củng mạc hoại tử.

c. Dựa vào cận lâm sàng.

d. Khám không chỉ kết mạc mà cả các cấu trúc khác của nhãn cầu.

e. Hẹn tái khám gần nếu cần chẩn đoán phân biệt.
Question 2 Phát biểu nào sau đây về viêm kết mạc là đúng?
Complete

Mark 1.00 out of

1.00 a. Chỉ do tác nhân nhiễm trùng gây ra.

b. Triệu chứng thường gặp nhất là chói sáng.

c. Có thể tự khỏi trong một số trường hợp.

d. Gây ảnh hưởng đến thị lực đáng kể.

e. Có thể gây biến chứng tăng nhãn áp.

Question 3 Sang thương tại kết mạc có mạch máu lõi ở trung tâm, tập trung nhiều bạch
Complete cầu và có vách ngăn được gọi là gì?

Mark 1.00 out of

1.00
a. Phù bọng kết mạc.

b. Xuất huyết dưới kết mạc.

c. Nang kết mạc.

d. Màng giả kết mạc.

e. Nhú kết mạc.

Question 4 Sung huyết kết mạc là triệu chứng của các bệnh sau, ngoại trừ do nguyên
Complete nhân nào?

Mark 1.00 out of

1.00
a. Viêm kết mạc dị ứng.

b. Viêm kết mạc cấp do tác nhân nhiễm trùng.

c. Viêm kết mạc mạn tính.

d. Dị vật kết mạc mi.

e. Viêm màng bồ đào trước.


Question 5 Viêm kết mạc cấp do vi khuẩn:
Complete

Mark 1.00 out of

1.00 a. Thường gặp do vi khuẩn Gram (-) hơn.

b. Lật mi hay hở mi là điều kiện thuận lợi gây viêm kết mạc.

c. Nếu không điều trị với kháng sinh toàn thân, bệnh sẽ diễn tiến nặng.

d. Cần lấy dịch tiết cùng đồ làm xét nghiệm nếu nghi ngờ viêm kết mạc
cấp do nguyên nhân vi khuẩn.

e. Staphylococcus aureus là tác nhân Gram (-) thường gặp nhất.


Catalog Search Courses NGUYỄN KHÁNH LINH 

10/10

MẮT (Ophthalmology) - PGS.TS. Nguyễn Công Kiệt: Trưởng


Bộ môn - TS Nguyễn Phạm Trung Hiếu: Leader

Dashboard ► Courses ► Khoa Y ► CHƯƠNG TRÌNH MỚI ► Năm 5 ► Ophthalmology ► Pre-test ►


PRETEST VIÊM LOÉT GIÁC MẠC 29-32 (21.11.2021)

Question 1 Dấu hiệu xác định biến chứng thủng do viêm loét giác mạc là gì?
Not yet

answered

Marked out of a. Nhuộm Lissamine green (+)

1.00 b. Nhuộm Rose Bengal (+)

c. Phản ứng thể mi (+)

d. Seidel (+)

e. Tyndall (+)
Question 2 Dựa vào yếu tố nào để nghĩ đến viêm loét giác mạc do Herpes?
Not yet

answered

Marked out of a. Hình ảnh loét giác mạc hình cành cây

1.00 b. Biểu hiện ở kết mạc

c. Biểu hiện ở tiền phòng

d. Có hạch trước tai

e. Biểu hiện ở mống mắt

Question 3 Khi khám mắt bệnh nhân thấy: phù giác mạc, cương tụ rìa và giác mạc bắt màu fluoresceine.
Not yet Nghĩ đến chẩn đoán nào?
answered

Marked out of

1.00
a. Viêm kết mạc dị ứng

b. Viêm kết mạc do vi khuẩn

c. Glaucoma cấp

d. Loét giác mạc

e. Viêm kết mạc do virus


Question 4 Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc?
Not yet

answered

Marked out of a. Màng Descemet

1.00 b. Màng Bowmann

c. Biểu mô sắc tố

d. Nội mô

e. Nhu mô

Question 5 Tổn thương lớp nào không để lại sẹo?


Not yet

answered

Marked out of
a. Lớp nội mô

1.00 b. Màng Descemet

c. Lớp biểu mô

d. Màng Bowmann

e. Lớp nhu mô
Catalog Search Courses 

MẮT (Ophthalmology) - PGS.TS.


Nguyễn Công Kiệt: Trưởng Bộ môn - TS
Nguyễn Phạm Trung Hiếu: Leader
Dashboard ► Courses ► Khoa Y ► CHƯƠNG TRÌNH MỚI ► Năm 5 ►
Ophthalmology ► Pre-test ► VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO TỔ 29-32 (22.11.2021)
8/10

Question 1 Biến chứng của viêm màng bồ đào


Not yet

answered

Marked out of a. Phù hoàng điểm

1.00 b. Tất cả đúng

c. Glaucome

d. Giảm/mất thị lực

e. Đục thuỷ tinh thể


Question 2 Các chẩn đoán phân biệt của viêm màng bồ đào trước
Not yet

answered

Marked out of a. Viêm kết mạc cấp

1.00 b. Viêm loét giác mạc

c. Glaucome cấp

d. Chỉ b,c

e. a,b,c đúng

Question 3 Các triệu chứng của viêm màng bồ đào là gì?


Not yet

answered

Marked out of a. Viêm giác mạc

1.00 b. Cả a,b,c

c. Chỉ a,b

d. Dính mống

e. Tyndall

Question 4 Chọn câu đúng


Not yet

answered

Marked out of a. Màng bồ đào là lớp giữa của mắt

1.00 b. Màng bồ đào gồm 3 phần chính

c. Viêm thể mi nằm trong viêm màng bồ đào sau

d. a,b,c đúng

e. a,b đúng
Question 5 Chọn câu đúng về nhãn viêm giao cảm
Not yet

answered

Marked out of a. Có thể xảy ra sau vài ngày đến vài chục năm sau chấn thương

1.00 b. Chỉ xảy ra ở mắt không bị chấn thương

c. Nguyên nhân nhiễm trùng

d. Chỉ xảy ra sau chấn thương

e. Thường gặp trên lâm sàng

Question 6 Chọn câu sai về viêm màng bồ đào


Not yet

answered

Marked out of a. Nhãn áp có thể tăng hoặc bình thường

1.00 b. Teo mống có thể toàn bộ hoặc 1 phần

c. Phần lớn viêm màng bồ đào trước là vô căn

d. Điều trị chủ yếu là kháng viêm

e. Dính mống là triệu chứng giúp phát hiện có viêm màng bồ đào

Question 7 Cơ chế gây viêm màng bồ đào


Not yet

answered

Marked out of a. a,b,c đúng

1.00 b. Phản ứng tự miễn

c. a,b đúng

d. Phản ứng với chấn thương

e. Phản ứng với tác nhân nhiễm trùng


Question 8 Dấu hiệu quan trọng nhất trong chẩn đoán viêm mống mắt thể mi
Not yet

answered

Marked out of a. Tyndall, vẩn đục tiền phòng

1.00 b. Lắng đọng sau giác mạc

c. Tế bào viêm trong dịch kính

d. Cương tụ rìa

e. a,b,c,d đều sai

Question 9 Nguyên nhân gây viêm màng bồ đào trước, trừ:


Not yet

answered

Marked out of a. Viêm kết mạc.

1.00 b. Viêm giác mạc do HSV.

c. Đục vỡ thể thuỷ tinh do chấn thương xuyên.

d. Phẫu thuật nội nhãn.

e. Chấn thương đụng dập nhãn cầu.

Question 10 Tác nhân thường gặp nhất gây viêm màng bồ đào
Not yet

answered

Marked out of a. Onchocera

1.00 b. Viêm gan siêu vi

c. Giang mai

d. Toxocaracanis / Toxopasma

e. Lao

You might also like