Professional Documents
Culture Documents
HỘI CHỨNG BỆNH
HỘI CHỨNG BỆNH
A. Khí
B. Huyết
C. Tân dịch
D. Thần
Câu 2. Người già yếu thời kỳ phục hồi sau bệnh nặng thì
A. Khí trệ
B. Khí hư
C. Khí nghịch
D. Huyết hư
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. Phúc thống
C. Vị quản thống
D. Cả 3
B. Phúc thống
C. Vị quản thống
D. Cả 3
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
E. Thận
A. Hư
B. Trệ
C. Nghịch
D. Thịnh
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Khí hư
B. Huyết hư
D. Cả 3 sai
A. Khí trệ
B. Khí hư
C. Huyết hư
D. Huyết ứ
C. Có sưng, trướng
D. Cả 3 sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đỏ tươi
B. Nhạt
C. Tím
D. Cả 3 sai
A. Đỏ tươi
B. Nhạt
C. Tím
D. Đỏ sẫm
A. Đỏ tươi
B. Nhạt
C. Tím
D. Cả 3 sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. Phế
C. Thận
D. Can
Câu 25. Chữa tân dịch ứ đọng do Phế khí không tuyên giáng
Câu 26. Chữa tân dịch ứ đọng do Thận không khí hoá bài tiết
Câu 27. Chữa tân dịch ứ đọng do Tỳ không vận hoá thuỷ thấp
Câu 28. Hội chứng tạng phủ hay gặp ở người già
A. Thận âm hư
B. Thận dương hư
Câu 29. Triệu chứng chung của Tâm dương hư, Tâm khí hư (Đ/S)
A. Trống ngực
B. Thở dài
C. Không ra mồ hôi
E. Thở ngắn
Câu 32. Triệu chứng chung của Tâm âm hư, Tâm huyết hư (Đ/S)
A. Trống ngực
B. Hồi hộp
C. Khó kinh sợ
D. Thở ngắn
D. Ăn đồ cay béo
D. Do nóng
Câu 39. Đặc điểm đàm hoả nhiễu Tâm và đàm mê Tâm khiếu (Đ/S)
A. Do tình chí làm khí kết lại sinh thấp, thấp hoá đàm
C. Đàm mê tâm khiếu gây vật vã, mất ngủ, rêu lưỡi vàng dày, mạch hoạt hữu lực
D. Đàm hoả nhiễu tâm gây đần độn, rêu lưỡi trắng dày, mạch trầm huyền hoạt
E. Nói huyên thuyên, thao cuồng, đánh mắng người là do đàm hoả nhiễu tâm
Câu 31. Nói một mình, đột nhiên ngã lăn, đờm khò khè
B. Ho lâu ngày
C. Tỳ khí hư
A. Tư âm dưỡng phế
B. Tư âm giáng hoả
B. 3
C. 4
D. 5
B. Tư âm giáng hoả
C. Phế khí hư
D. Phế âm hư
A. Tư âm giáng hoả
A. Tư âm giáng hoả
Câu 39. Phương pháp chữa đàm trọc làm trở ngại Phế
A. Tư âm giáng hoả
B. Táo thấp hoá đàm
B. Tỳ hư hạ hãm
C. Tỳ dương hư
D. Tỳ bị hàn thấp
Câu 41. Đầy bụng, ăn xong càng đầy, đại tiện lỏng do
B. Tỳ hư hạ hãm
C. Tỳ dương hư
Câu 42. Đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh do
B. Tỳ hư hạ hãm
C. Tỳ dương hư
B. Tỳ hư hạ hãm
C. Tỳ dương hư
B. Mạch hư nhược
C. Mạch tế sác
D. Mạch hồng đại
B. Mạch hư nhược
C. Mạch tế sác
A. Do Tỳ khí hư
B. Do ăn đồ lạnh
C. A và B đúng
D. A, B sai
A. Do ăn đồ lạnh
E. Do ăn đồ nóng
B. Ôn trung kiện Tỳ
B. Ôn trung kiện Tỳ
B. Ôn trung kiện Tỳ
B. Ôn trung kiện Tỳ
Câu 52. Ăn phải đồ lạnh, cảm mưa, lạnh ẩm, thấp làm Tỳ mất chức năng vận hoá
A. Tỳ bị thấp nhiệt
B. Tỳ dương hư
C. Tỳ khí hư
D. Tỳ bị hàn thấp
B. Thanh nhiệt
D. A và B
B. Thanh nhiệt
D. A và B
Câu 58. Chữa Can phong nội động do Can dương vượng
A. Can Thận âm hư
D. Can huyết hư
Câu 61. Đau bụng hạ vị lan xuống tinh hoàn, tinh hoàn sưng to sa xuống, rêu lưỡi trắng, chất
lưỡi nhuận, mạch trầm huyền
A. Can phong nội động
A. Đ
B. S
C. Ôn bổ Thận khí
D. Bổ Thận âm
C. Ôn bổ Thận khí
D. Bổ Thận âm
C. Ôn bổ Thận khí
D. Bổ Thận âm
C. Ôn bổ Thận khí
D. Bổ Thận âm
B. 3
C. 4
D. 5
A. Vị hàn
B. Vị nhiệt (hoả)
C. Vị dương hư
D. Vị âm thực
E. Tích trệ đồ ăn
A. Thanh tả Vị hoả
C. Tư dưỡng Vị âm
D. Ôn Vị tán hàn
A. Thanh tả Vị hoả
C. Tư dưỡng Vị âm
D. Ôn Vị tán hàn
A. Thanh tả Vị hoả
C. Tư dưỡng Vị âm
D. Ôn Vị tán hàn
A. Thanh tả Vị hoả
D. Ôn Vị tán hàn
A. Tâm khí hư
B. Tâm huyết hư
C. Tỳ hư
A. Tâm khí hư
B. Tâm huyết hư
C. Tỳ hư
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đông
A. Nhuận trường
B. Thông tiện
D. Hành khí
Câu 76. Chữa táo bón do dịch Đại trường giảm (Đ/S)
A. Nhuận trường
B. Thông tiện
D. Hành khí
E. Bổ ích Tâm Phế
Câu 77. Ho lâu ngày, thở ngắn, trống ngực, sắc mặt trắng, môi xanh tím, chất lưỡi nhạt, mạch
tế nhược là do
A. Tâm Tỳ hư
D. Phế Thận âm hư
Câu 78. Trống ngực, hồi hộp, ngủ ít, hay mê, hay quên, ăn kém, bụng đầy, đại tiện lỏng, mệt
mỏi vô lực, chất lưỡi nhạt bệu, mạch tế nhược
A. Tâm Tỳ hư
D. Phế Thận âm hư
Câu 79. Vật vã trằn trọc, mất ngủ, trống ngủ, hay quên, hoa mắt, ù tai, miệng khô, lưng gối
mềm yếu, hay mê, di tinh, triều nhiệt, đạo hãn, tiểu tiện ngắn đỏ, mạch tế sác
A. Tâm Tỳ hư
D. Phế Thận âm hư
Câu 80. Ho lâu ngày, thở ngắn không có sức, đờm nhiều, trắng loãng, ăn kém, bụng đầy ỉa chảy,
có khi mặt nề, rêu lưỡi trắng, chất lưỡi nhạt, mạch tế nhược
A. Phế Thận âm hư
B. Phế Tỳ khí hư
D. Tỳ Thận dương hư
Câu 81. Ho đờm ít, thở gấp, lưng gối mềm yếu, gầy, triều nhiệt, nhức xương, đạo hãn, di tinh, gò
má đỏ, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít, mạch tế sác
A. Phế Thận âm hư
B. Phế Tỳ khí hư
D. Tỳ Thận dương hư
Câu 82. Ngực sườn đầy tức, tinh thần uất ức, tình chí xúc động, ăn kém, bụng trướng, sôi bụng,
trung tiện nhiều, đại tiện lỏng
B. Can Thận âm hư
D. Tỳ Thận dương hư
Câu 83. Ngực sườn đầy tức, thượng vị đau tức, ợ hơi, ợ chua, rêu lưỡi vàng, mạch huyền
B. Can Thận âm hư
D. Tỳ Thận dương hư
Câu 84. Sợ lạnh, tay chân lạnh, người mệt mỏi, đại tiện lỏng, ngũ canh tả, phù thũng, cổ trướng,
chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng nhuận, mạch tế nhược
B. Can Thận âm hư
D. Tỳ Thận dương hư
Câu 85. Chóng mặt, hoa mắt, ù tai, đau mạn sườn, lưng gối mềm yếu, họng khô má đỏ, đạo hãn,
ngũ tâm phiền nhiệt, di tinh, kinh nguyệt không đều, lưỡi đỏ không rêu, mạch tế sác
B. Can Thận âm hư
D. Tỳ Thận dương hư
A. Diệp Thiên Sỹ
B. Ngô Cúc Thông
C. Lê Hữu Trác
A. Diệp Thiên Sỹ
C. Lê Hữu Trác
A. Diệp Thiên Sỹ
C. Lê Hữu Trác
A. Hàn thấp
B. Phong thấp
C. Thấp nhiệt
D. Phong hàn
Câu 91. Tam dương kinh lấy bệnh ở ngũ tạng làm cơ sở
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A.Tà khí truyền từ ngoài vào trong, từ nhẹ sang nặng gọi là trực trúng
B. Tà khí có thể vào ngay 1 kinh bên trong gọi là truyền kinh
Câu 95. Đặc điểm chứng biểu hư (trúng phong) ở hội chứng bệnh Thái dương (Đ/S)
D. Sợ gió, có mồ hôi
Câu 96. Đặc điểm chứng biểu thực (thương hàn) ở HC bệnh Thái dương (Đ/S)
E. Sợ gió, có mồ hôi
A. Do tà vào lý
C. Có 2 mức độ, nhẹ là Dương minh phủ chứng: Trường vị táo nhiệt, đại tiện bí
D. Có 2 mức độ, nặng là Dương minh kinh chứng: Sốt cao nhưng chưa táo
E. Có 2 mức độ, nhẹ là Dương minh kinh chứng: Sốt cao nhưng chưa táo
E. Mạch hồng
Câu 100. Miệng đắng, họng khô, hoa mắt, lúc sốt lúc rét, ngực sườn đầy tức, buồn nôn, trong
tâm bứt rứt, không muốn ăn, mạch huyền
A. HC Thái dương
B. HC Thái âm
C. HC Dương minh
D. HC Thiếu dương
B. Hòa giải
Câu 102. Đầy bụng, nôn mửa, không ăn được, ỉa chảy, đau bụng, thiện án, không khát, lưỡi
nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch trầm trì hoãn
A. HC Thái dương
B. HC Thái âm
C. HC Dương minh
D. HC Thiếu dương
A. Phù hoãn
B. Phù khẩn
C. Huyền
A. Phù hoãn
B. Phù khẩn
C. Huyền
A. Hư nhiệt
B. Hư hàn
C. Thực nhiệt
D. Thực hàn
Câu 106. Đặc điểm chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)
A. Mạch vi tế
Câu 107. Đặc điểm chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)
A. Mạch vi tế
Câu 108. Điều trị chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm
Câu 109. Điều trị chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm
Câu 110. Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)
C. Lưỡi vàng
D. Mạch hoạt
Câu 111. Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)
C. Lưỡi vàng
D. Mạch hoạt
Câu 112. Chứng đau bụng giun, giun chui ống mật
A. Hàn quyết
B. Nhiệt quyết
C. Hồi quyết
D. Hư quyết
Câu 113. Đặc điểm hội chứng vệ khí dinh huyết (Đ/S)
Câu 116. Đặc điểm nổi bật của bệnh phần vệ (Đ/S)
C. Mạch sác
E. Tà tại phế chữa bằng thanh tán giải biểu (vừa dùng thuốc thanh vừa dùng thuốc phát tán như Ngân
kiều tán)
Câu 117. Đặc điểm nổi bật của bệnh phần khí (Đ/S)
C. Mạch sác
E. Bệnh có thể ở phần vệ truyền đến hoặc tà trực trúng ngay phần khí
C. Can, Thận
D. Cả 3
Câu 123. Chứng trạng chủ yếu của phần dinh (Đ/S)
A. Huyết nhiệt
A. Phần vệ truyền
C. Tà trực trúng
D. Cả 3
Câu 127. Hôn mệ, nói lảm nhảm, vật vã, lưỡi đỏ giáng, mạch hoạt hoặc tế sác
D. Tâm huyết hư
Câu 128. Chất lưỡi đỏ giáng, sốt, đêm sốt cao hơn, vật vã không ngủ, nói lảm nhảm, mạch tế sác
D. Tâm huyết hư
B. Trực trúng
C. Từ khí phận truyền
D. Từ vệ truyền
A. Tư âm dưỡng tân
B. Tư âm tiết hoả
A. Tư âm dưỡng tân
B. Tư âm tiết hoả
A. Tư âm dưỡng tân