Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tính Năng
Ôn Tính Năng
86. Bệnh nhân mất máu nhiều, trụy tim mạch, chọn phép
A. Ôn
B. Thổ
C. Bổ
D. Hãn
87. Bệnh nhân bị tiêu chảy, chọn vị thuốc
A. Mộc hương
B. Nga truật
C. Lô hội
D. Tía tô
97. Bệnh nhân bị ngộ độc thuốc, chọn phép điều trị
A. Thổ
B. Hãn
C. Hạ
D. Hòa
98. Bệnh nhân bị táo bón do nhiệt chọn dược liệu chứa
A. Anthraquinon
B. Chất nhày
C. Dầu béo
D. Chất xơ
99. Phạm trù thuộc Âm
A. Bài tiết
B. Lạnh lẽo
C. Phân giải
D. Vận chuyển
100. Phần không thuộc Dương
A. Khí
B. Thần
C. Tân
D. Dịch
101. Bộ phận thuộc Dương
A. Tạng
B. Phủ
C. Huyết
D. Ngực
102. Chọn phần Dương
A. Ngực
B. Bụng
C. Lưng
D. Chân
103. Phần không thuộc Âm
A. Khí
B. Dịch
C. Tạng
D. Huyết
104. Bệnh lý thuộc Âm
A. Biểu
B. Thực
C. Hư
D. Nhiệt
105. Bệnh lý thuộc Dương
A. Lý
B. Thực
C. Hàn
D. Hư
106. Khi phần biểu nhiệt quá mạnh, bệnh lý sinh ra là
A. Dương thịnh
B. Dương hư
C. Âm thịnh
D. Âm hư
107. Khi phần hàn quá thiếu, bệnh lý sinh ra là
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Âm thịnh
D. Dương thịnh
108. Dương thịnh sinh ra
A. Nội nhiệt
B. Ngoại nhiệt
C. Nội hàn
D. Ngoại hàn
109. Âm hư sinh ra
A. Nội nhiệt
B. Ngoại nhiệt
C. Nội hàn
D. Ngoại hàn
110. Khí thuộc Âm
A. Hàn
B. Phong
C. Thử
D. Táo
111. Khí thuộc Dương
A. Hàn
B. Thấp
C. Thử
D. Lương
112. Khí không thuộc Dương
A. Ôn
B. Nhiệt
C. Thử
D. Thấp
113. Thuộc Dương là
A. Tình cảm
B. Số chẵn
C. Hình tròn
D. Hình vuông
114. Khi người có nước tiểu trong, đi cầu lỏng phép trị là
A. Thanh
B. Ôn
C. Tả
D. Bổ
115. Chữa chứng Dương thịnh dùng dược liệu có khí
A. Hàn
B. Thăng
C. Ôn
D. Nhiệt
116. Người sốt, tay chân nóng là triệu chứng của
A. Dương thịnh
B. Âm hư
C. Dương hư
D. Âm thịnh
117. Người môi khô miệng khát là triệu chứng của
A. Âm thịnh
B. Âm hư
C. Dương thịnh
D. Dương hư
118. Người mất máu nhiều, mạch không thấy là triệu chứng của
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Dương thịnh
D. Âm thịnh
119. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
120. Sắp xếp Ngũ hành tương khắc
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thổ Thủy Hỏa
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
121. Chọn tạng tương ứng với phủ Đại trường
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
122. Phế kim khắc
A. Thận Thủy
B. Tâm Hỏa
C. Tỳ thổ
D. Can Mộc
123. Hành sinh của Phế kim
A. Thận Thủy
B. Tỳ Thổ
C. Can Mộc
D. Tâm Hỏa
124. Vị tương ứng của Phế Kim
A. Cay
B. Chua
C. Ngọt
D. Đắng
125. Vị thuốc có tính ngấm vào trong
A. Cay
B. Nhạt
C. Ngọt
D. Đắng
126. Mùa tương ứng của Tỳ
A. Xuân
B. Cuối hạ
C. Thu
D. Đông
127. Khí tương ứng của hành Kim
A. Phong
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Khô
128. Ngũ chí tương ứng của Thận
A. Giận
B. Buồn
C. Lo
D. Sợ
129. Ngũ quan tương ứng của Can
A. Mắt
B. Mũi
C. Lưỡi
D. Tai
130. Tương thừa nghĩa là
A. Tạng Can bị yếu hơn Tâm
B. Tạng Can quá mạnh gây Tâm hư
C. Tạng Can bị Tỳ khắc quá mạnh
D. Tạng Can bị tạng Phế khắc quá mạnh
131. Tỳ Thổ khắc Thận thủy quá mạnh gây
A. Cao huyết áp
B. Phù ứ nước
C. Người mất nước
D. Đau thượng vị
132. Vi tà nghĩa là
A. Bệnh từ tạng mẹ truyền sang
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng chính khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng chính
133. Vi tà ở Thận, vậy chính tà ở
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
134. Can hỏa vượng gây mất ngủ phép chữa là
A. An thần
B. Dưỡng can huyết
C. Bổ tâm hỏa
D. Bình can
135. Tặc tà ở Tâm, chính tà ở
A. Can
B. Tỳ
C. Phế
D. Thận
136. Huyết không đủ nuôi Tỳ gây mất ngủ là
A. Hư tà
B. Thực tà
C. Vi tà
D. Chính tà
137. Tặc tà ở Phế, chính tà ở
A. Tâm
B. Tỳ
C. Can
D. Thận
138. Chính tà ở Tỳ, vi tà ở
A. Can
B. Thận
C. Phế
D. Tâm
139. Hư tà ở Tâm, vậy thực tà ở
A. Can
B. Thận
C. Phế
D. Tỳ
140. Thực tà ở Phế, vậy vi tà ở
A. Can
B. Thận
C. Tâm
D. Tỳ
141. Hư tà ở Tỳ, vậy tặc tà ở
A. Can
B. Thận
C. Phế
D. Tâm
142. Tặc tà ở Tâm, vậy vi tà ở
A. Can
B. Thận
C. Phế
D. Tỳ
143. Hư tà ở Phế, vậy tặc tà ở
A. Can
B. Thận
C. Tâm
D. Tỳ
144. Bệnh nhân bị chứng tỳ thực vậy thực tà ở
A. Can
B. Thận
C. Phế
D. Tâm
145. Bệnh nhân bị lên cơn hen suyễn, khó thở tức ngực, vậy vi tà ở
A. Can
B. Thận
C. Tâm
D. Tỳ
146. Bệnh nhân nóng giận quá độ làm huyết áp tăng vọt, vậy vi tà ở
A. Tâm
B. Thận
C. Phế
D. Tỳ
147. Bệnh nhân mất ngủ do huyết áp tăng vậy thực tà ở
A. Can
B. Thận
C. Phế
D. Tỳ
148. Bệnh nhân bị mất nước, người khô khát, vậy vi tà ở
A. Can
B. Tâm
C. Phế
D. Tỳ
149. Chọn vị thuốc có trong bài cổ phương “Ngũ bì ẩm”
A. Đơn bì
B. Địa cốt bì
C. Ngũ gia bì
D. Sinh khương bì
150. Vị thuốc kháng viêm thường chứa hoạt chất
A. Tinh dầu-Alkaloid
B. Saponin-Flavonoid
C. Anthraquinon-Tinh dầu
D. Flavonoid-Anthraquinon
151. Chọn vị thuốc có trong bài “Bát vị”
A. Quế chi
B. Can khương
C. Phụ tử
D. Nhân sâm
152. Chọn vị thuốc có trong bài “Tứ quân”
A. Xuyên khung
B. Đương quy
C. Bạch truật
D. Bạch thược
153. Chọn vị thuốc có trong bài “Tứ vật”
A. Thục địa
B. Nhân sâm
C. Bạch truật
D. Bạch linh
154. Chọn bài thuốc cổ phương chữa chứng lạnh do vong dương
A. Ma hoàng thang
B. Tứ quân tử thang
C. Tứ nghịch thang
D. Tứ vật thang
155. Tứ quân là bài thuốc
A. Bổ huyết
B. Bổ âm
C. Bổ dương
D. Bổ khí
156. Tứ vật là bài thuốc
A. Bổ huyết
B. Bổ âm
C. Bổ dương
D. Bổ khí
157. Chọn bài thuốc Tân phương
A. Bát trân
B. Ma hoàng thang
C. Ngũ bì ẩm
D. Cao Ích mẫu
158. Thượng phẩm là thuốc
A. Chỉ có tác dụng trị bệnh nặng
B. Có tác dụng trị bệnh ít độc tính
C. Có tác dụng trị bệnh độc tính cao
D. Tác dụng bổ dưỡng và không có độc tính
159. Thuốc thang nên uống lúc nguội
A. Thuốc cảm hàn
B. Thuốc ôn trung
C. Thuốc thanh nhiệt
D. Thuốc ôn phế chỉ khái
160. Thuốc thang nên uống lúc nóng
A. Thuốc bình can giáng hỏa
B. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
C. Thuốc thanh nhiệt hóa đờm
D. Thuốc hồi dương cứu nghịch
161. Bài thuốc cổ phương có 1 vị
A. Ma hoàng thang
B. Quế chi thang
C. Tang Cúc ẩm
D. Độc sâm thang
162. Bài thuốc cổ phương có 2 vị
A. Ma hoàng thang
B. Quế chi thang
C. Thủy lục nhị tiên đơn
D. Độc sâm thang
163. Bài thuốc cổ phương Thủy lục nhị tiên đơn có chứa
A. Ma hoàng Quế chi
B. Quế chi Gừng tươi
C. Tang diệp Cúc hoa
D. Kim anh Khiếm thực
164. Bài thuốc cổ phương có 3 vị
A. Ma hoàng thang
B. Quế chi thang
C. Tứ nghịch thang
D. Độc sâm thang
165. Bài thuốc cổ phương có 4 vị
A. Ma hoàng thang
B. Tứ nghịch thang
C. Kiện tỳ ích khí thang
D. Độc sâm thang
166. Bài thuốc cổ phương có 5 vị
A. Ma hoàng thang
B. Quế chi thang
C. Ngũ bì ẩm
D. Độc hoạt ký sinh thang
167. Bài thuốc cổ phương có 6 vị
A. Ma hoàng thang
B. Quế chi thang
C. Lục vị thang
D. Đại thừa khí thang
168. Bài thuốc cổ phương bổ khí huyết có 8 vị
A. Ma hoàng thang
B. Quế chi thang
C. Bát trân thang
D. Bát vị thang
169. Bát trân gia thêm Quế và Hoàng kỳ là bài
A. Ma hoàng thang
B. Quy tỳ thang
C. Tang Cúc ẩm
D. Thập toàn đại bổ thang
170. Bài thuốc Bát vị gồm
A. Đảng sâm Bạch linh Bạch truật Cam thảo Xuyên khung Đương quy Thục địa
Bạch thược
B. Đảng sâm Bạch linh Bạch truật Cam thảo Xuyên khung Đương quy Thục địa
Hoàng kỳ
C. Thục địa Hoài sơn Sơn thù Đơn bì Bạch linh Trạch tả Hoàng kỳ Đại táo
D. Thục địa Hoài sơn Sơn thù Đơn bì Bạch linh Trạch tả Quế nhục Phụ tử
171. Mục đích quan trọng nhất của việc bào chế
A. Giảm độc
B. Thay đổi tính năng
C. Làm sạch đẹp
D. Dễ bảo quản
252. Dược liệu dùng phương pháp nung kín (thăng hoa)
A. Đương quy
B. Hoài sơn
C. Ý dĩ
D. Thạch tín