Professional Documents
Culture Documents
ĐÔNG DƯỢC THỪA KẾ
ĐÔNG DƯỢC THỪA KẾ
2. Thuốc có vị chát và vị chua, loại nào có tác dụng kháng khuẩn nhiều
hơn?
A. Cả 2 cùng có tác dụng kháng khuẩn kém
B. Vị chát
C. Vị chua
D. Cả 2 có tác dụng kháng khuẩn ngang nhau
3. Tính vị quy kinh của trạch tả( vị ngọt tính hàn- thuốc tiêu đạo)?
A. Thận, bàng quang
B. Can, đởm
C. Tỳ, vị
D. Tâm, phế
4. Tìm ra đặc điểm chung của các vị thuốc bổ khí sau: nhân sâm, đảng
sâm, hoài sơn?
A. Vị đắng, tính ấm, qk tỳ, vị
B. Vị đắng, tính bình, qk tỳ, vị
C. Vị ngọt, tính ấm, qk tỳ, vị
D. V ị ngọt, tính bình, qk tỳ, vị
5. Dược liệu nào chứa hợp chất senegin có tác dụng chống trầm cảm?
A. Toan táo nhân(Saponin, betulin)
B. Viễn chí(senegin, tinh dầu)
C. Liên diệp(nelumbin)
D. ?????
1
7. Bệnh nhân đến khám vì cảm giác nặng bụng, ăn uống không tiêu do 1
thời gian dùng thục địa liều cao, nên thêm vị thuốc nào vào bài thuốc
để cải thiện triệu chứng cho bệnh nhân? RL tỳ: thủy cốc
A. Hương phụ, trần bì(lý khí)
B. Nhân sâm, hoài sơn(kiện tỳ)
C. Đơn bì(thanh nhiệt lương huyết), phục linh(lợi thủy)
D. Bán hạ(trừ đờm hàn), trần bì(lý khí)
10.Tính vị quy kinh của vị thuốc nhục đậu khấu và binh lang?
A. Thận, bàng quang
B. Tỳ, đởm
C. Vị, đại trường
D. Tâm, phế
2
B. 2
C. 5
D. 4(bổ âm, dương, khí, huyết)
14. Sắp xếp thứ tự giảm dần về tác dụng bổ khí của các loại dược liệu
sau?
A. Sâm Hàn Quốc, sâm Hoa Kỳ, đảng sâm, sâm Việt Nam, đinh lăng
B. Sâm Hoa Kỳ, sâm Hàn Quốc, sâm Việt nam, đảng sâm, đinh lăng
C. Sâm Hàn Quốc, sâm Hoa Kỳ, sâm Việt Nam, đảng sâm ,đinh lăng
D. Sâm Hàn Quốc, sâm Việt Nam, sâm Hoa Kỳ, đảng sâm, đinh lăng
15. Các vị thuốc nào thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết
A. Sinh địa, đan sâm(hoạt huyết), đơn bì, xích thược
B. Thục địa(bổ huyết), huyền sâm, đơn bì, xích thược
C. Thục địa, đan sâm, đơn bì, xích thược
D. Sinh địa, huyền sâm, đơn bì, xích thược
3
19. Bộ phận nào của đương quy(bổ huyết) có tác dụng trục ứ?
Quy đầu quy thân hoạt huyết bổ là chính, quy vĩ trục ứ là chính
A. Quy vĩ
B. Quy thân
C. Toàn quy
D. Quy đầu
21. Tại sao thu hái dược liệu toàn cây vào lúc cây đang ra hoa?
KHÔNG THỂ NHÌN RA ĐÁP ÁN
22. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp?
A. Hoàng bá, hoàng kỳ(bổ khí), hoàng liên
B. Hoàng bá, hoàng kỳ, hoàng cầm
C. Hoàng kỳ, hoàng cầm, hoàng liên
D. Hoàng bá, hoàng cầm, hoàng liên
24. Vị thuốc nào có tác dụng giảm đau cơ, chống viêm tương tự
Ibuprofen?
A. Bạch chỉ( tân ôn)
B. Gừng( tân ôn giải biểu)
C. Riềng(ôn lý trừ hàn)
D. Tế tân( tân ôn)
4
KHÔNG THỂ NHÌN RA ĐÁP ÁN
28. Những vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm trừ phong thấp?
A. Tang chí, thiên niên kiện, ké đầu ngựa, khương hoạt, mộc qua, ngũ vị
tử(cố sáp liểm hãm)
B. Tang diệp(tân lương), thiên niên kiện, ké đầu ngựa, độc hoạt, mộc qua,
tần giao
C. Tang diệp, thiên niên kiện, ké đầu ngựa, khương hoạt, mộc qua, tần
giao
D. Tang chí, thiên niên kiện, ké đầu ngựa, khương hoạt, mộc qua, tần
giao
29. Vị thuốc bạch biển đậu còn gọi là gì theo dược liệu Việt Nam?
A. Đậu đen
B. Đậu xanh
C. Đậu ván trắng
D. Đậu phộng
30. Trong đinh hương có chứa tinh dầu gì? tinh dầu( eugenol), alkaloid,
KHÔNG THỂ NHÌN RA ĐÁP ÁN
31. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm hóa đờm hàn?
A. Bán hạ chế, mạch môn, thiên môn(đờm nhiệt)
B. Bán hạ chế, bạch giới tử, cát cánh
C. Bán hạ chế, bối mẫu(thanh phế chỉ khái), thiên môn
D. Bán hạ chế, bạch giới tử, mạch môn(đờm nhiệt)
32. Hợp chất nào tạo nên vị đắng cho vị thuốc liên tâm?
A. Nelurnbin
B. Aspirin
C. Flavonold
D. ??????
5
33. Khi nấu thuốc có chung câu đằng phải lưu ý điều gì?
A. Nấu đầu tiên, vì nấu < 20p hoạt tính làm hạ huyết áp bị phân hủy
B. Nấu lâu nhất vì câu đằng khá cứng
C. Cho sau cùng, vì nấu > 20p hoạt tính làm hạ huyết áp bị phân hủy
D. Nấu chung với các vị thuốc khác
38. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc?
A. Rau má, liên kiều, tri mẫu(giáng hỏa), diếp cá, diệp hạ châu
B. Rau má, liên kiều, chi tử(giáng hỏa), diếp cá, diệp hạ châu
C. Rau má, liên kiều, đậu xanh(giải thử), diếp cá, diệp hạ châu
D. Rau má, liên kiều, rau sam, diếp cá, diệp hạ châu
6
C. Tăng nguyên khí
D. Tăng chân khí
41. Sắp xếp tự giảm dần về các tác dụng bổ khí của các loại sâm Hàn
Quốc sau?
A. Sâm tươi > Bạch sâm > Hồng sâm > Tu sâm
B. Sâm tươi > Hồng sâm > Tu sâm > Bạch sâm
C. Hồng sâm > Sâm tươi > Bạch sâm > Tu sâm
D. Sâm tươi > Hồng sâm > Bạch sâm > Tu sâm
44. Hợp chất nào tạo nên màu đỏ cho vị thuốc câu kỉ tử?
A. Vit C
B. B carotene
C. Vit D
D. Vit D
7
45. Vỏ cây làm từ dược liệu thường thu hoạch vào tháng mấy?
A. Tháng 1-2
B. Tháng 3-4
C. Tháng 2-3
D. Tháng 4-5
46. Dược chất chính Glycosid (xanthostrumarin) trong ké đầu ngựa tập
trung ở đâu?
A. Toàn quả
B. Hạt
C. Gai trên quả
D. Phần đầu quả
47. Công năng chủ trị chính của cốt toái bổ là gì?
A. Thanh lợi bài độc
B. Thanh nhiệt
C. Mạnh gân cốt
D. Bổ huyết
50. Liều lượng nhục quế nên sử dụng thực tế trên lâm sàng đồi với khí
hậu Sài Gòn?1-4g
A. < 6g
B. < 10g
C. < 4g
D. ????
8
51. Phần lớn thuốc thanh nhiệt có vị đắng tính hàn. Cần lưu ý gì khi sử
dụng nhóm thuốc này?
A. Ảnh hưởng chức năng Tỳ
B. Ảnh hưởng chức năng Gan
C. Ảnh hưởng chức năng Tâm
D. Ảnh hưởng chức năng Thận
53. Liều dùng thường gặp của vị thuốc nhục đậu khấu?
A. 4-6g
B. 2-4g
C. 1-2g
D. ????
55. Tác dụng chính của vị thuốc phòng phong khi kết hợp với bạch chỉ, tế
tân?trừ phong thấp hàn
A. Trừ phong hàn
B. Trừ nội phong
C. Trừ phong thấp
D. Trừ phong????
56. Hiện nay dược liệu hoài sơn thường bị làm giả để tăng giá thành, loại
dược liệu nào thường làm giả hoài sơn trên thị trường?
A. Khoai từ
B. Khoai môn
C. Khoai lang
D. Khoai sọ
57. Tại sao thu hái gốc, củ, rễ, vỏ dược liệu thường vào mùa thu đông?
A. Thời tiết mát mẻ thuận lợi cho người thu hoạch dược liệu
9
B. Mặt đất bắt đầu khô ráo, các chất dinh dưỡng, hoạt chất trong cây
dồn về gốc, rễ, củ
C. Tăng tính ráo, tính lạnh vào dược liệu
D. Mặt đất bắt đầu ráo, thuận lợi cho việc nhổ dược liệu…
58. Tại sao người dân Việt Nam xưa có tập quán nhai trầu trước bữa ăn?
A. Vôi – ôn trung, thuốc rê (thuốc lào) – tiêu thực, lá trầu – sát khuẩn răng
miệng
B. Vôi – ôn trung, hậu phúc - tiêu thực lá trầu – sát khuẩn răng miệng
C. Vôi – ôn trung, binh lang – tiêu thực, lá trầu – sát khuẩn răng
miệng
D. Vôi – ôn trung, sơn tra – tiêu thực, lá trầu – sát khuẩn răng miệng
59. Những vị thuốc trị phong thấp chủ yếu quy vào kinh nào?
A. Can, tỳ, thận
B. Can, đởm, thận
C. Can, tâm, thận
D. Can, phế, ???
60. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt giáng hỏa?
A. Chi tử, thạch cao, tri mẫu
B. Chi tử, hạ khô thảo, tri mẫu
C. Chi tử, liên kiều(giải độc), tri mẫu
D. Chi tử, liên diệp(giải thử), hạ khô thảo
61. Thành phần nào trong chè “sâm bổ lượng” có tác dụng lợi thủy?
A. Ý dĩ
B. Táo đỏ(bổ huyết)
C. Hạt sen(tiêu thực)
D. ????
10
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
64. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm hoạt huyết?
A. Ích mẫu, ngưu tất, hoa hòe(chỉ huyết), đan sâm, đào nhân, kê huyết
đằng, nhũ hương
B. Ích mẫu, ngưu tất, hồng hoa, đan sâm, đào nhân, ngẫu tiết(chỉ huyết),
nhũ hương
C. Ích mẫu, ngưu tất, hồng hoa, khương hoàng(phá huyết), đào nhân, kê
huyết đằng, nhũ hương
D. Ích mẫu, ngưu tất, hồng hoa, đan sâm, đào nhân, kế huyết đằng,
nhũ hương
68.Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm ôn trung tán hàn?
A. Quế chi, phụ tử, gừng, riềng, sa nhân
B. Quế chi, sa nhân, thảo quả, đinh hương, gừng(tân ôn)
C. Nhục quế, quế chi(tân ôn), phụ tử, gừng, riềng
D. Nhục quế, sa nhân, thảo quả, đinh hương, gừng
11
69. Hợp chất hóa học của câu đằng tập trung nhiều ở đâu?
A. Móc câu
B. Rễ
C. Cành non
D. Cành già
12