Professional Documents
Culture Documents
dược cổ truyền ôn tập
dược cổ truyền ôn tập
205. Toan táo nhân mu ố n tác dụng dưỡng tâm an thần phải sao:
A. Vi sao
B. Hắc sao
C. Sao vàng sém cạnh
D. Sao vàng hạ thổ
206. Chọn câu sai: Vị thuốc bán hạ có?
A. Cây bán hạ có tính bình. @
B. Bán hạ thuộc họ Ráy
C. Bán hạ có vị ngứa, có độc
D. Bán hạ sống có tính hàn, bán hạ chế có tính ôn
207. Chế biến bán hạ nhằm mục đích gì?
A. Giảm độc tính
B. Giảm nôn, tăng tác dụng hóa đờm ờ tỳ vị
C. Tăng cường dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị
D. Cả 3 đáp áp trên. @
208. Chế biến Diêm phụ nên chọn loại củ:
A. Củ loại to @
B. Cù loại trung bình
C. Củ loại nhỏ
D. Tất cả đều đúng
209. Trong các dạng chế biến sau dạng nào có hàm lượng alkaloid cao nhất
A. Hắc phụ phiến
B. Diêm phụ @
C. Bạch phụ phiến
D. Hàm lượng như nhau
210. Mục đích cùa chế biến Mã tiền
A. Giảm độ tính của vị thuốc
B. Chuyển dạng sử dụng
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A đúng, B sai
211. Muốn dẫn thuốc vào kinh thận phải chế biến với dịch nước đậu đen
A. Đúng
B. Sai @
212. Hà thủ ô có tác dụng nhuận trường
A. Đúng
B. Sai
213. Thuốc hoạt huyết có tác dụng làm lưu thông huyết mạch
A. Đúng
B. Sai
BÀO CHẾ CÁC DẠNG THUỐC CÓ THỂ CHẤT RẮN
214. Các dạng thuốc có thể chất rắn bao gồm
A. Thuốc thang
B. Chè thuốc
C. Thuốc hoàn
D. Tất cả đều đúng @
215. Muốn sắc thuốc thang lấy vị phải:
A. Sắc nhanh
B. Sắc lửa to
C. Sắc lửa âm ỉ @
D. Sắc khi sôi bắc xuống
216. Thuốc thang lấy phần khí thường tính:
A. Mát
B. Lạnh
C. Cay
D. Đắng
217. Thuốc thang lấy phần vị thường tính:
A. Cay
B. Lạnh
C. Mát
D. Ấm
218. Trong kĩ thuật sắc thuốc bổ, ta nên sắc với
A. Lửa to để nhanh được
B. Ban đầu dùng lửa to, sau đó dùng lửa nhỏ
C. Nên dùng lửa nhỏ @
D. Ban đầu dùng lửa nhỏ, sau đó dùng lửa to
219. Thuốc thang giải cảm thường sắc
A. 1 lần @
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
220. Các loại thuốc thơm cần lấy khí vị cần sắc như sau, chọn câu sai
A. Sắc cùng với các vị khác
B. Sắc thuốc gần được mới bỏ vào
C. Đang sắc các vị khác rồi bò vào cùng
D. Cả câu A, C đều đúng. @
221. Cách uống thuốc bổ
A. Uống lúc no để giảm kích ứng ruột
B. Uống trước bữa ăn với 1 ít thức ăn
C. Uống trước ăn, lúc đói để tăng hấp thu @
D. Cả A, B đều đúng
222. Dụng cụ để sắc thuốc thang là
A. Nồi sắt
B. Nồi đồng
C. Nồi inox, chống dính
D. Nồi đất. @
223. Uống thuốc thanh nhiệt ta nên kiêng các thực phẩm nào
A. Thịt trâu
B. Thịt chó @
C. Cua
D. Tất cả phương án trên
224. Người lương y nên cắt thuốc thang như thế nao
A. Không quá 5 thang đối với người ở gần, không quá 10 thang với người ở xa @
B. Không quá 5 thang đối với người ở gần, không quá 15 thang với người ở xa
C. Không quá 10 thang đối với người ở gần, không quá 15 thang với người ở xa
D. Không quá 10 thang đối với người ở gần, tùy ý số thang với người ở xa
225. Ưu điểm của dạng bào chế chè thuốc, chọn câu sai
A. Vận chuyển và bảo quản dễ dàng
B. Điều chế đơn giản
C. Nồng độ hoạt chất thấp nên tác dụng điều trị hạn chế. @
D. Có thể sản xuất ở quy mô lớn
226. Xử lý dược liệu là hoa và thân thảo có cấu tạo mỏng manh trong bào chế chè gói ta nên
A. Ép lấy dịch ép
B. Phơi và sấy khô ở nhiệt độ không quá 80°C @
C. Hòa tan vào dung môi thích hợp
D. Phơi và sấy khô ở nhiệt độ không quá 50°C
227. Sau khi ép thành bánh chè có thể tích quy định, thì ta sấy cho độ ẩm:
A. 2%
B. 5% @
C. 10%
D. 12%
228. Nhược điểm của thuốc bào chế dạng viên hoàn, chọn câu sai
A. Qui mô nhỏ nên khó đảm bảo vệ sinh
B. Dễ nấm mốc, biến màu, chảy rữa...
C. Thường dùng điều trị bệnh mãn tính, đường ruột, thuốc bổ. @
D. Tác dụng chậm
229. Tiêu chuẩn của tá dược dính trong hào chế thuốc hoàn
A. Không gây mùi khó chịu, dễ bảo quản. @
B. Khả năng dính trung bình để dễ giải phóng hoạt chất
C. Có thể gây ra tác dụng phụ ở mức độ nhẹ
D. Ở nhiệt độ cơ thề không làm viên bị rã
230. Trong bào chế viên hoàn cứng thì giới hạn nước trong chế phẩm
A. Không quá 10%
B. Không quá 5%
C. Không quá 12% @
D. Càng khô càng tốt
231. Trong bào chế thuốc hoàn tá dược dinh là mật non là:
A. Sờ dính tay giữ được dạng hạt ừòn trong nước lạnh
B. Kéo thành sợi chỉ
C. Kéo có độ nhớt
D. Hòa tan trong nước
232. Người từ 15-18 tuổi thì dùng khối lượng thuốc thang tưomg đương người lớn
A. Đúng. @
B. Sai
233. Sắc thuốc phát tán nên đổ nước ngập dược liệu hai đốt tay
A. Đúng
B. Sai @
234. Uống thuốc thanh phế trừ đờm ta không nên kiêng chuối tiêu
A. Đúng
B. Sai @
235. Ta nên trộn lẫn các nước sắc các lần khác nhau để nồng độ hoạt chất bằng nhau, không
bị
dư hay thiếu nông độ trong máu trong các lân uống khác nhau
A. Đúng
B. Sai @
236. Tá dược dính trong kĩ thuật làm bánh chè nên chọn loại có độ dính cao để viên giữ được
lâu và hình dạng màu sắc ổn định
A. Đúng
B. Sai @
237. Dạng chè bánh ít gặp hơn chè gói vì kĩ thuật bào chế và sử dụng phức tạp hơn
A. Đúng @
B. Sai
BÀO CHẾ CÁC DẠNG THUỐC LỎNG
238. Ưu điểm của thuốc dầu
A. Mùi thơm dễ chịu @
B. Ít bị biến chất
C. Dễ phân chia liều
D. Tất cả các câu trên
239. Thuốc dầu: Tinh chế tinh dầu loại nước bằng cách dùng chất
A. Na2CO3 khan
B. Na2SO4 khan @
C. NaCl khan
D. Na2SO3 khan
240. Tinh chế tinh dầu: loại tạp chất bằng cách rừa tinh dầu với nước muối có nồng độ bao
nhiêu phần trăm
A. 1%-2%
B. 5% -10% @
C. 4%-7%
D. 2%-6%
241. Thành phần hoạt chất của thuốc dầu
A. Các loại tinh dầu
B. Dầu thực vật
C. Câu A đúng B sai @
D. Câu A, B đúng
242. Vai trò của tá dược cao dán
A. Dung môi hòa tan dược chất
B. Dần thuốc ngấm sâu, làm thuốc bắt dính da niêm mạc, bảo vệ da khỏi kích ứng của
tinh dầu khi bôi
C. Hạn chế sự bay hơi của tinh dầu, màu săc, hương vị ổn định
D. Tất cả đều đúng @
243. Ưu điểm của thuốc cao dán (CHỌN CÂU SAI)
A. Cao dán có diện tác dụng rộng
B. Kéo dài được tác dụng của thuốc
C. Không ảnh hưởng đến hoạt động sinh lí của da khi dùng lâu @
D. Hiệu quả điều trị cao trong các trường hợp sưng độc, mụn nhọt
244. Vai trò của tá dược Nhựa trong thuốc cao dán
A. Môi trường phân tán chính của cao dán
B. Làm cho thuốc có thể chất mềm
C. Tăng độ cứng của cao, làm cho cao không bị chảy ở nhiệt độ thường
D. Làm cho thuốc dẻo dính, bắt dính da @
245. Kỹ thuật bào chế nào là giai đoạn quan trọng nhất để đảm bảo thể chất cao
A. Chiết xuất
B. Cô cao @
C. Cho them đơn
D. Làm lá cao
246. Công dụng của dầu nhị thiên đường
A. Chữa cảm cúm, đau bụng, nôn mửa, say sóng @
B. Tiêu sưng, giảm đau, tiêu độc, mụn nhọt
C. Làm tan mụn nhọt, sát trùng, hút mủ, làm vết thưcmg mau lên da non
D. Câu A, B đúng
247. Thuôc cao dán thành phần gồm: Nhựa thông, sáp ong
A. Đúng
B. Sai
248. Nhược điểm của cao dán: Khi dán lâu trên da làm ảnh hưởng sinh lý của da?
A. Đúng
B. Sai
249. Dầu nhị thiên đường bao gồm các thành phần tinh dầu bạc hà, tinh dầu hương nhu và
dầu hồ đào
A. Đúng
B. Sai @
250. Trong kỹ thuật làm thuốc hoàn tá dược dính là hồ lỏng là tốt nhất:
A. Đúng
B. Sai