Professional Documents
Culture Documents
ôn tập Am Duong Ngu hành
ôn tập Am Duong Ngu hành
6. Bệnh lý thuộc Âm
A.Biểu
B.Thực
C.Hư
D.Nhiệt
11. Âm hư sinh ra
A.Nội nhiệt
B.Ngoại nhiệt
C.Nội hàn
D.Ngoại hàn
12. Khíthuộc Âm
A.Hàn
B.Phong
C.Thử
D.Táo
15. ThuộcDương là
A.Tình cảm
B.Số chẵn
C.Hình tròn
D.Hình vuông
16. Khi người có nước tiểu trong, đi cầu lỏng phép trị
là
A.Thanh
B.Ôn
C.Tả
D.Bổ
19. Người
môi khô miệng khát là triệu chứng của
A.Âm thịnh
B.Âm hư
C.Dương thịnh
D.Dương hư
20. Người
mất máu nhiều, mạch không thấy là triệu
chứng của
A.Âm hư
B.Dương hư
C.Dương thịnh
D.Âm thịnh
21. Sắp
xếp Ngũ hành tương sinh
A.Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B.Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
C.Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D.Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
22. Sắp
xếp Ngũ hành tương khắc
A.Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B.Kim Mộc Thổ Thủy Hỏa
C.Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D.Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
24. Phế
kim khắc
A.Thận Thủy
B.Tâm Hỏa
C.Tỳ thổ
D.Can Mộc
25. Hànhsinh của Phế kim
A.Thận Thủy
B.Tỳ Thổ
C.Can Mộc
D.Tâm Hỏa
26. Vị
tương ứng của Phế Kim
A.Cay
B.Chua
C.Ngọt
D.Đắng
27. Vị
thuốc có tính ngấm vào trong
A.Cay
B.Nhạt
C.Ngọt
D.Đắng
31. Ngũ
quan tương ứng của Can
A.Mắt
B.Mũi
C.Lưỡi
D.Tai
32. Tương
thừa nghĩa là
A.Tạng Can bị yếu hơn Tâm
B.Tạng Can quá mạnh gây Tâm hư
C.Tạng Can bị Tỳ khắc quá mạnh
D.Tạng Can bị tạng Phế khắc quá mạnh
33. TỳThổ khắc Thận thủy quá mạnh gây
A.Cao huyết áp
B.Phù ứ nước
C.Người mất nước
D.Đau thượng vị
34. Vi
tà nghĩa là
A.Bệnh từ tạng mẹ truyền sang
B.Bệnh từ con truyền sang mẹ
C.Tạng chính khắc tạng kia quá mạnh
D.Tạng nọ không khắc nổi tạng chính
35. Vi
tà ở Thận, vậy chính tà ở
A.Tâm
B.Can
C.Tỳ
D.Phế
36. Can
hỏa vượng gây mất ngủ
phép chữa là
A.An thần
B.Dưỡng can huyết
C.Bổ tâm hỏa
D.Bình can
37. Tặc
tà ở Tâm, chính tà ở
A.Can
B.Tỳ
C.Phế
D.Thận
39. Tặc
tà ở Phế, chính tà ở
A.Tâm
B.Tỳ
C.Can
D.Thận
40. Chính
tà ở Tỳ, vi tà ở
A.Can
B.Thận
C.Phế
D.Tâm
41. Hư
tà ở Tâm, vậy thực tà ở
A. Can
B. Thận
C. Phế
D. Tỳ
43. Hư
tà ở Tỳ, vậy tặc tà ở
A. Can
B. Thận
C. Phế
D. Tâm
45. Hư
tà ở Phế, vậy tặc tà ở
A. Can
B. Thận
C. Tâm
D. Tỳ