Professional Documents
Culture Documents
B Sung y Lý 2
B Sung y Lý 2
Câu 1. Cơ thể suy nhược, đột nhiên tỉnh táo, muốn ăn uống, gò má đỏ là do
B. Giả thần
D. Cả 3
A. Phế hư
B. Tỳ hư
C. Thận hư
D. Tỳ hư đàm thấp
Câu 3. Rêu lưỡi mỏng trắng hoặc ít rêu là do hàn hoặc nhiệt
A. Đ
B. S
Câu 4. Khi có bệnh, chất lưỡi thay đổi thể hiện (Đ/S)
A. Lý thực nhiệt
A. Lý thực nhiệt
A. Hàn
B. Nhiệt
C. Ứ huyết
D. Cả 3
A. Thực chứng
B. Nhiệt chứng
C. Hư
D. Hư hàn
E. Hàn thấp
A. Thực chứng
B. Nhiệt chứng
C. Hư
D. Hư hàn
E. Hàn thấp
C. Thận Tỳ dương hư
D. Tỳ Vị hư hàn
A. Thử nhiệt
C. Thận Tỳ dương hư
D. Tỳ Vị hư hàn
D. Lưỡi phù nề
B. Lưỡi phù nề
C. Lưỡi sưng to
B. Lưỡi phù nề
C. Lưỡi sưng to
Câu 15, Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên
B. Lưỡi phù nề
C. Lưỡi sưng to
B. Lưỡi phù nề
C. Lưỡi sưng to
Câu 17. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh
A. Lưỡi phì đại
B. Lưỡi phù nề
C. Lưỡi sưng to
Câu 18. Lưỡi phù nề có thể do hư, thực, hàn, nhiệt hay là đàm ẩm
A. Đ
B. S
Câu 19. Lưỡi sưng to có thể do dương hư, thấp nhiệt hay nhiệt độc mạnh
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 21. Tâm hoả thịnh, Can Đởm hoả thịnh hay Trường vị nhiệt thịnh đều gây phì đại lưỡi
A. Đ
B. S
A. Cứng
B. Rung
C. Mềm yếu
D. Rụt ngắn
A. Đỏ giáng mà liệt
A. Rung
B. Cứng
C. Mềm yếu
D. Rụt ngắn
Câu 26. Sốt cao, tổn thương tân dịch thì lưỡi
A. Rung
B. Cứng
C. Mềm yếu
D. Rụt ngắn
A. Thè ra ngoài
B. Cứng
C. Mềm yếu
D. Rụt ngắn
E. Lệch
A. Đ
B. S
A. Lưỡi mềm
C. Lưỡi cứng
A. Trắng mỏng
C. Trắng trơn
D. Trắng dính
A. Trắng mỏng
C. Trắng trơn
D. Trắng dính
A. Trắng mỏng
C. Trắng trơn
D. Trắng dính
Câu 35. Tà nhiệt bên trong mạnh, tổn thương tân dịch
A. Rêu trắng
Câu 36. Thấp nhiệt hoặc đàm nhiệt thì rêu lưỡi
A. Vàng ít
C. Vàng dính
D. Vàng ít
D. Cả 3
A. Rêu mỏng
B. Rêu dày
C. Tích trệ
D. B và C
Câu 41. Rêu lưỡi từ mỏng sang dày là bệnh nhẹ hơn
A. Đ
B. S
C. Không phù không trầm, hoà hoãn có lực, đi lại điều hoà
E……..
A. Phúc chẩn
B. Mạch chẩn
C. Xúc chẩn
D. Cả 3
A. Huyết hư
B. Tỳ….hư
C. Thận hư
D. Khí trệ
Câu 48. Nấc yếu đứt quãng do hư hàn
A. Đ
B. S
Câu 49. Cảm mạo phong hàn mạch phù hoãn dùng
B. Bạch hổ thang
D. Ma hoàng thang
Câu 50. Sốt cao, mê sảng, rêu lưỡi vàng, khát nước
A. Biểu hư
B. Lý hư
C. Biểu nhiệt
D. Lý nhiệt
A. Đ
B. S
A. Biểu
B. Lý
D. Cổ trướng
D. Nói sảng
B. Lý nhiệt
C. Biểu thực
D. Biểu nhiệt
A. Âm hư dương xung
B. Cảm cúm
C….
D…..
A. Đ
B. S
Câu 57. Khi không có cơn hen vẫn cần bổ thận đề phòng tái phát
A. Đ
B. S
Câu 58. Tiêu bản kiêm trị là cùng chữa tiêu, bản khi mà cả tiêu và bản đều không khẩn cấp
A. Đ
B. S
D…..
A. Nhiệt
B. Hàn
C. Biểu
D. Lý
Câu 61. Bán biểu bán lý là bệnh
C…..
D…..
A. Đ
B. S
Câu 63 Chống chỉ định dùng hãn pháp: Cảm mạo phong hàn
A. Đ
B. S
Câu 64. Dựa vào cử động của BN để chẩn đoán âm hay dương
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
D….
A. Đ
B. S
Câu 68. Chủ bệnh Can khí uất kết, chứng đau thuộc mạch huyền
A. Đ
B. S
Câu 69. Sốt rét là sốt có quy luật
A. Đ
B. S
C……
D……
A. Đ
B. S
Câu 72. Lúc sốt lúc rét là hàn nhiệt vãng lai
A. Đ
B. S
Câu 73. Thổ pháp khi thức ăn vào dại dày trên 6 giờ
B. Móc họng
C……
D……
A. Nặng nề
B. Dính nhớt
A. Đàm
B. Thực trệ
C. Hư nhiệt
D. Thực nhiệt
E. Thiếu máu
Câu 74. Thanh tâm hoả, trừ đàm khai khiếu trị chứng
D…..
A. Hãn
B. Hạ
C. Thanh
D. Ôn
A. Huyết hư
B. Huyết ứ
C. Huyết nhiệt
D. Cả 3
Câu 77. Ho đờm vàng dính, khó khạc, miệng khô, nước mũi đục, khạc đờm dính máu là biểu
hiện của chứng phong nhiệt phạm phế
A. Đ
B. S
Câu 77. Phát sốt, sợ gió, nhức đầu, gáy cứng là bệnh ở kinh
A. Thiếu dương
B. Thiếu âm
C. Thái âm
D. Thái dương
Câu 78. Tạng phủ có mối quan hệ mật thiết nên khi gây bệnh hay phối hợp thành bệnh ở biểu
A. Đ
B. S
Câu 79. Sợ lạnh, khí đoản, ra mồ hôi là chứng
Câu 80. Bài thuốc chữa ứ huyết là đào nhân thừa khí thang
A. Đ
B. S
A. Phế
B. Tâm
C. Tỳ
D. Can
E. Thận
Câu 85. Ho, đờm ít, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít là biểu hiện của Phế Thận âm hư
A. Đ
B. S
Câu 86. Tận cùng của phần âm, bắt đầu phần dương
A. Thiếu âm
B. Thái âm
C. Quyết âm
D. Cả 3 sai
A. Trên 60 nhịp
B. Trên 90 nhịp
C. Dưới 60 nhịp
D. Dưới 90 nhịp
B. Pháp trị
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Huyết nhiệt
B. Huyết ứ
C. Huyết hư
D. Cả 3
A. Đ
B. S
A. Vi tế
C…….
D……..
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 95. Thanh dinh thang giúp bổ sung tân dịch
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 98. Người béo, chậm chạp, cơ bắp mềm yếu do Tỳ hư đàm thấp
A. Đ
B. S
Câu 99. YHCT quan trọng cân bằng âm dương và dương khí
A. Đ
B. S
Câu 100. Đầu lưỡi phì đại do Can Đởm hoả thịnh
A. Đ
B. S
Câu 101. Rêu lưỡi ướt trơn do đàm trọc ứ lại bên trong
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 103. Cảm mạo phong nhiệt dùng bài Ngân kiều tán
A. Đ
B. S
B. Biểu hư
C…..
D…..
A. Đ
B. S
Câu 106. Sốt, mắt đỏ, lòng bàn tay, bàn chân nóng, miệng khô lưỡi ráo, mệt mỏi, ù tai, mạch vô
lực là chúng huyết nhiệt thương âm
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Hư bệnh
B. Thực bệnh
C. Ôn bệnh
D. Cả 3
A. Đ
B. S
Câu 111. Tâm Thận bất giao là Tâm âm, Thận âm đều hư
A. Đ
B. S
C….
D….
Câu 115. Phù to toàn thân, lưỡi bệu, rêu trắng trơn uớt, tiểu ít, đại tiện lỏng điều trị bằng
A. Hãn pháp
B. Hạ pháp
C. Thổ pháp
D. Tiêu pháp
Câu 117. Hơn 40 tuổi gầy, yếu, rêu lưỡi trắng, dày, lưỡi đỏ là chứng
A. Đ
B. S
Câu 120. Lúc nóng lúc lạnh, miệng đắng, đau đầu, không ra mồ hôi là chứng
Câu 121. Rêu lưỡi xám đen, khô do nhiệt mạnh làm tổn thương tân dịch
A. Đ
B. S
Câu 122. Chứng bệnh liên quan đến Bàng quang thấp nhiệt là ltj, ỉa chảy nhiễm trùng
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 128. Bát pháp là 8 phương pháp chữa bệnh trong YHCT
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S