You are on page 1of 4

SINH LÝ BỆNH VI TUẦN HOÀN

Câu 1: Đ/S
A,Đơn vị vi tuần hoàn được cấu trúc từ 3 loại mạch: ĐM, MM, TM
B,đặc trưng của tiểu ĐM nhóm mạch đến là lớp áo cơ chỉ có 1 lớp TB cơ vân
C,tốc độ máu chảy giảm từ tiểu ĐM đến MM rồi tăng khi đến TM
D,hematocrit gián tiếp đánh giá vận chuyển O2, CO2 trong hồng cầu, nên cần
Hematocrit cao (thấp)để máu dễ lưu thông trong mao mạch
E,mạch trao đổi có vách chỉ là 1 lớp TB nội mạc
Câu 2: Đ/S
A đường kính mạch giảm dần từ nhóm mạch đến -> mạch trao đôi -> nhóm mạch
đi
B tuần hoàn máu chảy nhanh, đều ( do tim co bóp theo nhịp)( ko đều )
C vi Tuần hoàn máu chảy chậm, đều
D gan là nơi có nhiều mao mạch phình ra nhất, tạo thành các xoang, ngóc ngách
E tiểu TM có số lượng nhiều hơn tiểu ĐM cùng cấp
Câu 3 đặc điểm trong lưu biến học, ngoại trừ:
A hematocrit rất thấp
B tỉ trọng và tỉ khối máu cao( thấp)
C độ nhớt máu giảm
D HC hơi phồng
Câu 4
A nhờ ALTT ALkeo mà trao đổi nước, chất tan qua vách mạch chủ động( thụ động
)
B các chất qua lỗ lọc xuyên bào tương khi M>68000( M<68000)
C tăng tính thấm mao mạch khi qua lỗ lọc cho lọt các ptu M<68000( >) từ máu ra
gian bào
D serotonin heparin gây co mạch tăng tính thấm ( histamin)
E acetylcholine bradykinin giãn ĐM
F, adrenalin non-andrenalin gây co mạch tăng huyết áp
Câu 5 trong HC bùn máu, tìm câu sai:
A máu chảy chậm, tắc, thoát nước nên máu đặc
B tiểu TM co lại ( giãn ra)
C là kq của sự kết tụ HC quá mức
D rối loạn tuần hoàn, chuyển hóa
Câu 6 trong HC đông máu lan tỏa trong mạch, tìm câu sai:
A máu có mảnh HC
B tiểu cầu tăng (giảm)
C là tình trạng đông máu vi thể chuyển biến nặng
D yếu tố đông máu giảm, có sp chuyển hóa Fibrin, có xuất huyết
Câu 7 trong HC thoát huyết tương, tìm câu sai:
A hematocrit giảm ( tăng)
B protein huyết tương giảm
C HA giảm
D tang cao tính thấm màng, huyết tương thoát ra gian bào lớn
Câu 8 trong HC sốc, tìm câu sai :
A hưng phấn hệ TK ( ức chế hệ TK)
B rối loạn nội tiết, chuyển hóa năng lượng
C giảm thân nhiêt
D do 1 trong các rối loạn vi TH: bùn máu, đông máu, tích đọng, thoát huyết tương
SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
Câu 1 Đ/S
A viêm vừa có lợi, vừa có hại, vừa là pư bảo vệ cơ thể, vừa là pư bệnh lý
B SHT gồm bớt nóng, tím sẫm, giảm căng giảm đau, SHĐ gồm sưng nóng đỏ đau
C SHT, ứ trệ máu đều có kết quả như nhau: cô lập ổ viêm, dọn sạch sửa chữa
D SHD tạo đk cho đại thực bào, mất đi khi thực bào kết thúc
E trong SHD , gđ đầu(sau) do cơ chế thể dịch: chất gây giãn mạch
gđ sau (đầu)do cơ chế thần kinh: hung phấn thần kinh giãn mạch
F trong SHD, chuyển hóa glucid là ái khí
Câu 2 nối
1 Dịch tơ huyết A viêm bỏng dịch viêm mũi
2 Dịch thanh huyết B vỡ HC trong ưng thư
3 Dịch viêm long C viêm cấp
4 Dịch xuất huyết D viêm mạn
5 Viêm mủ E viêm niêm mạc

Câu 3 dịch rỉ viêm có tinhs chất bv, nhưng nếu lượng quá nhiều , chọn câu sai:
A chèn áp mô xung quanh
B gây ức chế hệ TK
C tràn dịch màng phổi( hc 3 giảm
D tràn dịch màng tim

Câu 4 yếu tố tăng cường thực bào (Đ/S)


A PH trung tính ( SHD)
B tia phóng xạ
C thuốc ngủ
D 37-39o
E Ca2+ Na+
Câu 5: để xuyên mạch dễ dàng, BC phải tiết ra enzyme gì
A oxidase
B collagenase
C peroxidase
D phosphatase

Câu 6 yếu tố ức chế thực bào (Đ/S)


A >40o
B Bổ thể, Ig
Cchất nhày dạ dày
D cafein
E PH 6,6 (SHT)

You might also like