You are on page 1of 52

ĐỀ SINH LÝ BỆNH 14/01/2020

Chương 1-2: Không có

Chương 3: Rối loạn chuyển hóa


1. Đặc điểm của ĐTĐ type II? → Chọn: Di truyền gen trội, không liên kết với
hệ HLA
2. Hormon nào tăng trong mô mỡ bệnh lý, nhưng làm giảm hiệu ứng đề kháng
insulin? → Leptin

3. Vị trí tác động của axit béo lên trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây viêm là?
→ Toll-like receptor
4. Toan chuyển hoá -> pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
5. Toan hô hấp -> pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
6. Đáp ứng bù trừ trong toan chuyển hoá, HCO3- giảm 1 mmol/L thì pCO2 →
giảm 1,2 mmHg
7. Toan hô hấp cấp, tăng 20 mmHg pCO 2
-
thì HCO3 thay đổi thế nào để bù? →
Tăng 2 mmol/L
8. Chức năng hệ đệm là → chuyển hoá H+ để giữ cân bằng pH
9. Gây thừa nước nội bào? → Bệnh Addison
10. Gây mất nước nội bào? (Hông nhớ đáp án)

Chương 4: SLB viêm


11. Tác động kháng viêm của aspirin thông qua ức chế? → Thromboxane A2
12. Chức năng của dưỡng bào (mast cell)? → tổng hợp phóng thích histamin,
leukotriene, prostaglandin,…
13. Áp nóng ở thỏ, thấy vùng da có màu xanh của trypane, tại sao? → Tăng tính
thấm thành mạch
14. Đặc điểm ổ viêm? → Nhiễm lactic, pH giảm,…

Chương 5: SLB điều hòa thân nhiệt - sốt


15. Giai đoạn “lạnh run” là do? → Thân nhiệt thấp hơn điểm nhiệt
16. Giai đoạn “vã mồ hôi” là do? → Thân nhiệt cao hơn điểm nhiệt
17. Cytokin nào gây sốt? → Prostaglandin E2 (IL-1, TNF)
18. RLCH khi sốt? → RLCH glucid: tăng chuyển hóa glucid, giảm dự trữ
glycogen, tăng đường huyết

Chương 6: Rối loạn cấu tạo máu


19. Thiếu vitamin K ảnh hưởng yếu tố đông máu nào? → II, VII, IX, X
20. Đặc điểm leucemie mạn? → Không có khoảng trống bạch huyết
21. Thiếu máu không liên quan đến thiếu sắt? → Thiếu sắt SAI NHA
22. Phân loại thiếu máu cấp và mạn dựa vào? A. MCV, B. MCH, C. MCHC, D.
Tất cả đều sai → Chọn D
23. Tán huyết do truyền nhầm nhóm máu? → Phức hợp KN-KT (?)
Chương 7: SLB hệ tuần hoàn
24. Cơ chế đầu tiên trong phù do tim -> tăng áp suất thuỷ tĩnh huyết tương
25. Gan to là hệ quả của -> suy thất P
26. Phù phổi là hệ quả của -> suy thất T
27. Trong cơ chế bệnh xơ vữa ĐM, TB bọt xuất hiện trong giai đoạn nào? →
Vỉa mỡ
28. Hậu quả của XVDDM, trừ? → Hạ huyết áp
29. Đặc điểm của XVĐM, trừ? → Giảm tăng sinh cơ trơn
30. (Gây ra) rối loạn chức năng tâm thu? A. THA, B. Xơ hóa cơ tim, D. Phì đại
cơ tim, D. Tất cả sai → Chọn A(?)
31. Đáp ứng trong suy tim? → Tăng kích thích giao cảm

Chương 8: SLB hô hấp


32. Nguyên nhân bù trừ hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các RL
toan kiềm có nguyên nhân chuyển hoá vì -> tác động của CO2 lên trung tâm hô
hấp
33. Nói về hen, chọn câu SAI -> Ít gặp
34. Nói về hen, chọn câu SAI -> không thể hồi phục
35. Hen -> bệnh lý tắc nghẽn thông khí
36. Cơ chế chính của hen → Co cơ trơn tiểu phế quản
37. Tăng nguy cơ viêm phế quản mạn → Nghiện thuốc lá
38. Nguyên nhân phù phổi trong viêm phổi → Tăng tính thấm thành mạch (đáp
án phân vân: tăng áp suất thuỷ tĩnh)
39. COPD gồm? → Viêm phế quản mạn và khí phế thũng
40. Thiếu alpha-1 antitrypsin? → Xơ hóa phổi
41. Thực tập SLB: các giai đoạn ngạt? → Kích thích - ức chế - suy kiệt
42. Thực tập SLB: tiêm acid lactic cho thỏ, thay đổi hô hấp? → Thở nhanh rồi
giảm dần về bình thường

Chương 9: SLB tiêu hóa


43. Luận cứ cho vai trò của pepsin trong loét dạ dày tá tràng? → Thực nghiệm
trên động vật thường không bị loét nếu chỉ tăng tiết riêng acid, nhưng tỷ lệ loét
tăng nếu acid phối hợp pepsin
44. Một người bị loét dạ dày và Hp (+), ý nghĩa? → Hp là một điều kiện thuận
lợi, bên cạnh sự mất cân bằng giữ yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy
45. Tiêu chảy mạn gây hậu quả? → Kém tiêu hóa, kém hấp thu
46. Tắc ruột cao (hoặc hẹp môn vị) KHÔNG gây hậu quả nào? → Nhiễm toan
(vì nôn nhiều gây nhiễm kiềm)
47. Tiêu chảy cấp KHÔNG gây hậu quả nào? → Nhiễm kiềm
48. Tiêu chảy do phẫu thuật bypass có cơ chế tương tự trường hợp nào? → Tiêu
chảy do tăng nhu động ruột
49. Có mấy loại tắc ruột? → Tắc ruột cơ học và tắc ruột cơ năng

Chương 10: SLB chức năng gan


50. Xơ gan chức năng nào không bị ảnh hưởng? → Tạo kháng thể

Chương 11: SLB hệ tiết niệu


51. Trong quá khứ nguyên nhân hàng đầu gây suy thận mạn? → Viêm vi cầu
thận
52. Ngày nay nguyên nhân chủ yếu gây suy thận mạn? → Đái tháo đường và
tăng huyết áp
53. Viêm vi cầu thận cấp KHÔNG có đặc điểm nào? (Hông nhớ đáp án) Hình
như chọn “protein niệu >3,5g/24h”
54. Hội chứng thận hư KHÔNG có đặc điểm nào? (Hông nhớ đáp án)
55. Thuốc cản quang gây suy thận cấp do cơ chế nào? → Co mạch máu thận và
nhiễm độc (?)
56. Tắc mạch thận gây suy thận cấp? → Suy thận cấp trước thạn
57. Cơ chế tổn thương màng lọc cầu thận khi cơ thể nhiễm liên cầu tan máu
beta nhóm A? → Lắng đọng phức hợp MD lên bề mặt TB nội mô mao mạch cầu
thận và bổ thể
58. Nguyên nhân nào gây suy thận cấp tại thận?

Chương 12: SLB hệ nội tiết


(Hình như không ra)
Đề sinh lý 2019 (Y2016) lần 1
1) Phòng ngừa xơ vữa động mạch, ngoài trừ
A. Giảm khẩu phần ăn chất bột
B. Giữ nguyên khẩu phần protein
C. Dùng dầu thực vật có acid béo bão hòa
D. Ko dùng thuốc lá, rượu bia

2) Trong bệnh anpha-thalassemia do:


A. Mất hoàn toàn hoặc giảm tổng hợp chuỗi beta
B. Mất hoàn toàn hoặc giảm tổng hợp chuỗi anpha
C. Là bệnh thiếu máu do rối loạn gen cấu trúc
D. Là bệnh ưu chảy máu do giảm số lượng BC

3) Suy thận cấp có đặc điểm nào sau đây:


A. Tăng mức lọc cầu thận (GFR)
B. Tăng dòng máu đến thận (RBF)
C. Chức năng thận suy giảm trong vòng vài tháng
D. Có khả năng hồi phục

4) Rối loạn nào có thể gặp trong suy thận:


A. Kiềm chuyển hóa
B. Ure máu giảm thấp
C. Kali máu tăng
D. Đa hồng cầu

5) Bệnh lý có thể dẫn đến suy thận mạn, ngoại trừ:


A. Tai biến mạch máu não
B. Đái tháo đường
C. Lupus ban đỏ hệ thống
D. Tăng huyết áp

6) Diễn biến suy thận cấp lần lượt qua các giai đoạn sau:
A. Thiệu niệu- lợi niệu- thiểu niệu
B. Thiểu niệu- lợi niệu- hồi phục
C. Lợi niệu- thiểu niệu- lợi niệu
D. Lợi niệu- thiểu niệu- hồi phục

7) Thực tập sinh lý, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm thay thế huyết tương thỏ bằng
nước muối sinh lý cho thấy rối loạn chuyển hóa nước do ảnh hưởng của yếu tố:
A. Áp suất keo
B. Áp suất thẩm thấu
C. Áp suất thủy tỉnh
D. Tính thấm thành mạch

8) Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối loạn toan kiềm
có nguyên chuyển hóa vì:
A. Dung lượng bù trừ không đổi
B. Do tác động của Oxygen lên trung tâm hô hấp
C. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
D. Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp

9. Chức năng của hệ đệm là:


A. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+
B. Điều chỉnh nồng độ HCO3-
C. Chuyển hóa H+ để giữa cân bằng pH
D. Tái tạo OH-

10. Trong thí nghiệm truyền Glucose 30% vào tuần hoàn động vật thí nghiệm (chó), con vật tăng
thể tích nước tiểu vì:
A. Tăng áp suất thẩm thấu trong máu
B. Tăng áp suất thẩm thấu trong ống thận
C. Tăng áp suất thẩm thấu trong tĩnh mạch
D. Tăng áp suất thẩm thấu trong mô kẻ

11. TN truyền máu khác loài, ĐV thí nghiệm bị shock do cơ chế liên quan đến:
A. Hemoglobin
B. Bổ thể và các sản phẩm của bổ thể
C. Đại thực bào
D. Tất cả đúng

12. Sơ đồ nào sau đây đúng với cơ chế gây sốt nội sinh:
A. EP-> VK-> tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt -> sốt
B. EP-> TT điều nhiệt -> thay đổi điểm nhiệt -> Tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt -> sốt
C. EP-> TT điều nhiệt ở vùng dưới đồi -> sốt
D. EP-> TT điều nhiệt ở vùng dưới đồi -> VK sản xuất chất gây sốt -> Sốt

13. Masto bào phóng thích các hạt do ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây
A. Vật lý, hóa học, cơ học
B. BC trung tính
C. Lympho bào
D. Histamine, ưa acid, serotonin

14. Trong 4 loại Prostaglandin (PG), loại nào làm tăng tính thấm thành mạch, co thắt cơ trơn tĩnh
mạch và mao mạch:
A. Nhóm A
B. Nhóm F
C. Nhóm B
D. Nhóm E (đặc biệt là E1 và E2)

15. RL chuyển hóa Glucose nội bào trong tiểu đường type 2:
A. Tăng sx glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
B. Tăng sx glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
C. Giảm sx glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
D. Giảm sx glucose ở gan, Tăng tiêu thụ glucose ở gan và mỡ

16. Trong ĐTĐ Type 1 và 2 type nào liên quan đến HLA và là kiểu di truyền gì
A. 1- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu lặn
B. 1- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu trội
C. 2- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu lặn
D. 2- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu trội

17. Helicobacter pylori có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
A. Gram +
B. Xoắn khuẩn
C. Di chuyển được
D. Sống kí sinh ở dạ dày tá tràng
18. Helicobacter pylori sống trong dạ dày là do:
A. Tổng hợp Urease
B. Được chất nhầy bảo vệ
C.
D. Tất cả đều đúng

18. Đặc điểm nao sau đây của bệnh tiêu chảy, ngoại trừ:
A. Gồm cấp và mạn
B. Trong tiêu chảy cấp, cơ thể có biểu hiện mất nước
C. Gia tăng số lần đại tiên lên trên 3 lần/ngày
D. Trong tiêu chảy mạn có thể có biến chứng kém hấp thu

19. Tiêu chảy do:


A. Thẩm thấu
B. Có chất k tiểu được ở trong lòng ruột
C. Tăng nhu động ruột
D. Tất cả đều đúng

20. Mất nước nội bào gặp trong TH nào:


A. Nôn ói
B. Sốt ko bù đủ nước
C. Chọc dịch báng quá nhiều
D. Bệnh Addison

21. Thừa nước nội bào trong trường hợp nào sau đây:
A. Đái tháo nhạt
B. Viêm tụy cấp
C. Uống nhiều nước để bù khi bị tiêu chảy
D. Bỏng

22. Cơ chế ban đầu gây phù trong suy tim:


A. Tăng áp suất keo huyết tương
B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
C. Tăng tính thẩm thấu thành mạch
D. Tăng áp suất thủy tỉnh mao mạch

23. Nồng độ Natri máu giảm trong trường hợp nào sau đây:
A. Bênh Addison
B. Đái tháo nhạt
C. Mất nhiều mồ hôi
D. Bệnh Cushing

24. TT SLB, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo ổ viêm do áp nóng trên da ổ bụng
thỏ, màu xanh tại ổ viêm là do:
A. Giảm áp suất thủy tỉnh làm xanh Trypan thoát vào ổ viêm
B. Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh Trypan đi vào ổ viêm
C. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh Trypan đi ra mô gian bào
D. Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương đi ra mô gian bào

25. TT SLB, bài rối loạn hô hấp, TN cho thỏ ngửi NH3, thỏ ngưng thở là do yếu tố nào sau đây:
A. Kiềm chuyển hóa NH3
B. Kích thích trung tâm hô hấp
C. Phản xạ thần kinh
D. Ức chế thần kinh khướu giác

26. TT SLB, bài rối loạn hô hấp, TN tiêm A. Lactic cho thỏ, thỏ sẽ biểu hiện như thế nào:
A. Thở nhanh sau đó thở bình thường
B. Thở chậm sau đó thở bình thường
C. Thở bình thường
D. Thở nhanh

27. Những thay đổi về thông sau nào dưới đây là đúng trong tình trạng toan chuyển hóa:
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
B. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
C. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
D. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng

28. Giảm thân nhiệt sinh lý thường xảy ra trong TH nào sau đây
A. Giảm thân nhiệt sinh lý ở động vật ngủ đông
B. Ở người cao HA
C. Ở trẻ em tiêu chảy
D. Ở người vật ngủ nhiều

29. Quá trình đông máu nội sinh sẽ không diễn ra nếu thiếu yêu tố nào sau đây:
A. Yếu tố IV
B. Yếu tố V
C. Yếu tố VIII
D. Prothrombin
30. Biểu hiện tại chỗ viêm:
A. Kiềm pH <7
B. Toan pH > 7
C. Toan, acid lactic, thể ceton pH (6.5-5)
D. Kiềm pH = 7.5

31. Yếu tố làm tăng tạo hông cầu:


A. Erythropoetin
B. pH máu
C. PaCO2
D. MCHC

32. Thiếu máu do thiêu sắt gây ra bởi nguyên nhân nào sau đây ngoại trừ:
A. Viêm Gan mạn
B. Teo mô niêm mạc dạ dày
C. Suy tủy
D. Tiểu huyết sắc tố

33. Phần trăm nước ở người nam khỏe mạnh: 60%


34. Nước phân bố ở: 2/3 nội bào, 1/3 ngoại bào
35. Đái tháo đường thai kì: Sau sinh hồi phục...
36. Sự trao đổi nước giữa gian bào và lòng mạch: Sự cân bằng giữa áp suất thủy và áp suất keo
37. Rối loạn chuyển hóa khi sốt: Chọn : RL Glucid: tăng.....
38. Bằng chứng cho thấy sốt có lợi ngoại trừ: Sốt quá cao
39. H+ tăng, biểu hiện bằng tình trạng gì: Giảm thông khí/Nhịp thở nhanh/Thở nông/ Tất cả đều đ
úng
40. Yếu tố tăng tạo HC lưới ở tủy xương: Tủy xương/TB gốc.../..../
41. Nguyên nhân của hội chứng Rendu Osler: Không có khoảng trống giữa BC/ Thành mạch/ SL
tiểu cầu/ Yếu tố đông máu
42. Yếu tố thuận lời gây xơ vữa, sai: Suy TG làm giảm tiêu lipid/ Hormon SD là yêu tố sinh xơ
vữa/ Fe máu quá cao/ Mập phù, ít hoạt động
43. Cơ chế nhồi máu cơ tim nào sau đây, ngoại trừ:
A. Cơ tim không đủ oxy nên thiếu ATP để co bóp
B. Chỗ ĐM vành tắc bị thiếu máu nuôi
C. Cơ tim không hoạt động sẽ bị hoại tử
D. Phóng thích chất giãn mạch.....
44. PaO2 bao nhiêu thì bệnh nhân bị kích thích trung tâm hô hấp: <30 / <40/ <60 / <...
45. Áp suất khi quyển 760mmHg, áp suất hơi nước là 47 mmHg, trong đó AS O2 chiếm tỉ lệ 20,9%,
hỏi PaO2 là bao nhiêu? Đáp án: 149 mmHg (SGK/244)
46. Chọn câu đúng về bệnh phổi:
A. Dung tích sống giảm -> HC tắc nghẽn
B. Lượng khí cặn tăng -> Ứ khí phổi
C. Lượng khí cặn tăng -> HC tắc nghẽn
D. Thể tích thở ra nhanh mạnh trong 1s đầu/ dung tích sống -> HC hạn chế
47. Tăng phản xạ vận động của con vật trong giai đoạn nào của ngạt: Hưng phấn
48. Trong TN lấy 10% máu của con vật, cơ chế nào giúp trở về bình thường:
A. Tăng ADH
B. Kích thích trung tâm khát
C. Thần kinh giao cảm gây co mạch
D. Tất cả đều đúng

49. Shock do truyền máu khác loài  Bổ thể


50. Nguyên nhân xơ vữa Động mạch nào sau đây, ngoại trừ:
A. Nồng độ Cholesterol huyết tương tăng cao ở dạng lipoprotein có tỷ trọng thấp
B. Ăn nhiều lipid bảo hòa, là lipid còn nhiều dãy nối đôi, có trong mỡ động vật
C. Ăn nhiều cholesterol ngoại sinh trong thức ăn
D. Men 3-hydroxyl- 3- Methylglutaryl Coenzyme A reductase tăng cao

51. Nguyên nhân của thiếu máu cơ tim, ngoại trừ:


A. Do lưu lượng tim giảm và lưu lượng mạch vành giảm
B. Bệnh xơ vữa do ĐM hẹp lại
C. Do thiếu số lương HC, nên ko vận chuyển đủ oxi cho tim
D. Co thắt mạch vành do những stress xúc cảm

52. ĐTĐ Type 2, insulin kém tác dụng sinh học do: TB đích thiếu receptor
53. Sự tiết ra, trừ:
A. Lượng máu vào thận giảm, thận tiết ra renin
B. Khi giảm HA, lượng máu vào thận ít, KT thận tiết Renin
C. Ion Na+ máu giảm kích thích tiết renin
D. Khi HA tăng có tác dụng ức chế bài tiết renin
54. Nguyên nhân suy thận tại thận: do sỏi niệu đạo/ hẹp mạch thận/ mất máu/
55. Bệnh Biermer do thiếu: Vit B12
56. Vai trò của TB dưỡng bào: Prostaglandin, leucotrien
57, 58 Về bệnh Leucemie

Chương thận và hô hấp nhiều nên coi lại.


[SINH LÝ BỆNH]

1. Cơ chế làm Ca2+/ máu giảm trong suy thận cấp, chọn câu sai
:
A. Giảm 1,25 dihydroxy vitamin D

B. Muối canxi phosphate lắng đọng ở xương

C. Ca2+ kết hợp với PO43-

D. Tăng Ca2+ vào nội bào

2. Dị ứng nguyên đường hô hấp thường gặp nhất là:

A. Hoá chất bay hơi
 C. Phấn hoa

B. Bụi vải
 D. Bụi nhà
3. Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu sai:
A. Tăng Ca2+ máu
 C. Nhiễm trùng

B. Huyết khối tắt mạch
 D. Thiếu máu
4. Rối loạn lipid máu nguyên phát nào sau đây có nguy cơ bệnh lý tim mạch thấp nhất:

A. Tăng chylomicron máu di truyền
 C. Tăng lipoprotein (a) đơn độc

B. Rối loạn beta-lipoprotein máu di truyền
 D. Tăng cholesterol máu di truyền
5. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hoá
: 3 giam
A. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 tăng
 C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm

B. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm
 D. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
6. Mô kẽ của thận rất dễ bị tổn thương do nhiễm độc, do các nguyên nhân sau, chọn câu sai:

A. Độ acid của dịch lọc trong các đoạn ống thận

B. Quá trình tái hấp thu diễn ra ở hệ thống ống thận

C. Lượng máu cung cấp cho thận rất phong phú

D. Quá trình pha loãng nước tiểu tại ống thận

7. Đặc điểm của suy thận mạn, chọn câu sai
:
A. Tiến triển nhiều tháng, nhiều năm do nephron bị hư hại dần dần

B. GFR giảm tương ứng với số lượng nephron bị hư hại

C. Tiến triển dần dần đến giai đoạn cuối

D. Không có cơ chế bù trừ, không có khả năng hồi phục

9. Sự tái tạo niêm mạc dạ dày sau khi bị tấn công bởi các yếu tố phá huỷ sẽ được sửa chữa khi tổn thương:

A. Chưa vượt qua màng đáy

B. Vượt qua màng đáy nhưng chưa vượt qua lớp cơ niêm

C. Ở bất cứ lớp nào trong dạ dày

D. Tất cả đều sai

10. Bệnh Rendu Osler gây xuất huyết do bất thường yếu tố
:
A. Chất lượng tiểu cầu
 C. Thành mạch

B. Các yếu tố đông máu
 D. Số lượng tiểu cầu
11. Tiêu chảy mãn có thể dẫn đến hậu quả gì sau đây
:
A. Mất nước

B. Giảm tiêu hoá ở ruột

C. Giảm hấp thụ ở ruột

D. Giảm tiêu hoá ở ruột và giảm hấp thu ở ruột

12. Tiêm nhiễm sodium citrate vào máu sẽ làm rối loạn yếu tố đông máu nào
:
A. IV
 C. V

B. Prothrombin
 D. VII
13. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm tiêm acid lactic cho thỏ, kết quả
:
A. Thỏ thở chậm, sau đó nhịp thở trở về bình thường

B. Thỏ thở chậm, sau đó thở nhanh

C. Thỏ thở nhanh, sau đó thở chậm

D. Thỏ thở nhanh, sau đó nhịp thở trở về bình thường

14. Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối loạn
:
A. Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp

B. Do tác động của oxygen lên trung tâm hô hấp

C. Dung lượng bù trừ không đủ

D. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
[SINH LÝ BỆNH]

15. Yếu tố ảnh hưởng đến rối loạn chức năng tâm thu của tim
:
A. Tăng huyết áp
 C. Xơ hoá cơ tim

B. Phì đại thất trái
 D. Tất cả sai
16. Thí nghiệm truyền máu khác loài, động vật thí nghiệm bị tán huyết nội mạch do phản ứng của:

A. Bổ thể
 C. Phản ứng ADCC
B. Đại thực bào
 D. Tế bào NK
17. Ngưỡng PaO2 gây kích thích trung tâm hô hấp ngoại vi
:
A. < 40 mmHg
 C. < 80 mmHg

B. < 60 mmHg
 D. < 100 mmHg

18. Phù mô kẽ phổi là hậu quả của
:
A. Suy thất phải
 C. Xơ vữa mạch máu phổi

B. Suy thất trái
 D. Suy hô hấp

19. Tế bào hình bọt hình thành trong giai đoạn nào của xơ vữa động mạch
:
A. Giai đoạn viêm
 C. Mảng xơ vữa tiến triển

B. Có vệt mỡ (vỉa mỡ)
 D. Xuất huyết ở mảng xơ vữa

20. Tắc ruột cao (môn vị) có đặc điểm nào sau, ngoại trừ:

A. Nhiễm toan

B. Mất nước

C. Tình trạng nặng có thể dẫn đến shock giảm thể tích

D. Nôn ói 

21. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loại hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn biến
:
A. Kích thích - Ức chế - Suy kiệt

B. Shock nhược - Shock cương - Suy kiệt

C. Kích thích - Suy kiệt

D. Kích thích - Ức chế
22. Trong tình trạng toan chuyển hoá, cứ mỗi mEq/L HCO3- giảm, sự thay đổi PCO2
:
A. Tăng 1,2 mmHg
 C. Giảm 1,2 mmHg

B. Giảm 2 mmHg 
 D. Tăng 2 mmHg

23. Thiếu yếu tố IF (initiation factor) thường do:

A. Rối loạn hấp thu đoạn tá tràng
 C. Thiếu dinh dưỡng
B. Rối loạn hấp thu đoạn hồi manh tràng
 D. Hậu quả của việc cắt 2/3 dạ dày
24. Chức năng của hệ đệm là
:
A. Chuyển hoá H+ để giữ cân bằng pH 

B. Tái tạo OH-

C. Điều chỉnh nồng độ HCO3-

D. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+

25. Khí phế thủng là một bệnh lý gây ra rối loại giai đoạn khuếch tán do
:
A. Tăng diện tích khuếch tán do tăng thông khí phế nang

B. Giảm diện tích khuếch tán do giảm thông khí phế nang

C. Giảm diện tích khuếch tán do giảm tưới máu phế nang

D. Giảm diện tích khuếch tán do giảm diện tích phế nang

26. Nồng độ natri máu tăng trong trường hợp nào sau đây
:
A. Hội chứng tiết ADH không thích hợp
 C. Sử dụng lợi tiểu Thiazid

B. Hội chứng Crushing 
 D. Đa u tuỷ
27. Nếu tìm thấy Helicobacter Pylori trong bệnh phẩm (sinh thiết ổ loét) có nghĩa
:
A. Helicobacter Pylori là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở BN này

B. Helicobacter Pylori góp phần làm mất sự cân bằng giữa yếu tố phá huỷ và bảo vệ

C. Trùng hợp ngẫu nhiên

D. Bệnh loét dạ dày không liên quan đến

[SINH LÝ BỆNH]

28. Các yếu tố bảo vệ dạ dày thường giảm đi ở
:


A. Người già

B. Bệnh nhân bỏng rộng

C. Bệnh lý mạch máu làm giảm máu nuôi dạ dày

D. Bao gồm các yếu tố trên

29. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp:

A. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
 C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng

B. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm
 D. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm

30. Các bệnh tân sinh ở phổi
:
A. Có 2 dạng chính K TB biểu mô và K phổi TB lớn

B. Đỉnh 30 - 50 tuổi

C. Là loại ung thư ít phổ biến

D. Có liên quan chặt đến chất sinh ung công nghiệp và thuốc lá

31. Cơ chế gây phù phổi trong viêm phổi nặng là
:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi

B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi

C. Giảm áp lực keo máu

D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
32. Phân loại tắc ruột
:
A. Tắt ruột cơ học
 C. Tắt ruột cơ học, tắt ruột cơ năng

B. Tắt ruột tâm lý
 D. Tắt ruột cơ năng

33. Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dày
:
A. Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá huỷ

B. Tăng yếu tố phá huỷ, giảm yếu tố bảo vệ

C. Yếu tố phá huỷ không đổi, giảm yếu tố bảo vệ

D. Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá huỷ

34. Trong xơ vữa động mạch, chọn câu SAI
:
A. Có tình trạng viêm trong mảng xơ vữa

B. Giảm tăng sinh tế bào cơ trơn

C. Có quá trình oxy hoá

D. Tế bào bọt làm tổn thương mô liên kết

35. Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20 mmHg, HCO3:
A. Giảm 2 mEq
 C. Tăng 1 mEq

B. Giảm 1 mEq
 D. Tăng 2 mEq

36. Chất surfactant:
A. Là một đại phân tử glycoprotein lót lòng phế nang

B. Thở oxy nguyên chất kéo dài làm tăng chất surfactant

C. Có đặc điểm xếp sát nhau để khhi thở ra giúp thở cạn khí trong phổi

D. Tất cả đều đúng

37. Trước đây nguyên nhân chủ yếu của suy thận mạn là
:
A. Các bệnh viêm cầu thận

B. Bệnh mạch máu thận

C. Viêm ống thận mô kẽ

D. Bệnh nang thận và bệnh thận bẩm sinh
38. Nguyên nhân của suy thận cấp sau thận, chọn câu sai
:
A. Sỏi tiết niệu
 C. Hẹp niệu đạo

B. Hemoglobin biệu
 D. U tuyến tiền liệt
39. Tiêu chuẩn tốt nhất để đánh giá leucemie dòng tuỷ mãn tính
:
A. Không có khoảng trống bạch huyết

B. Xuất hiện ít bạch cầu non máu ngoại vi

C. Thiếu máu

D. Xuất huyết do giảm tiểu cầu

[SINH LÝ BỆNH]

40. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là
:


A. Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và khí phế thủng

B. Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và tắc nghẽn mạch máu phổi

C. Sự kết hợp của hẹn phế quản và khí phế thủng

D. Sự kết hợp của hẹn phế quản và tắc nghẽn mạch máu phổi

41. Trong công thức máu để đánh giá kích thước hồng cầu thường dựa vào
:
A. MCH
 C. Hct

B. MCV
 D. MCHC

42. Trong hội chứng thận hư, yếu tố nào sau đây gia tăng trong máu
:
A. Globulin miễn dịch, bổ thể

B. Antithrombin III

C. Transferrin

D. Fibrinogen, protein C, Von Willebrand

43. Ngày nay, nghiên cứu chủ yếu của suy thận mạn là
:
A. Bệnh tự miễn
 C. Bệnh thận đa nang

B. Đái tháo đường và tăng huyết áp
 D. Bệnh thận do thuốc

44. Hemoglobin niệu do tán huyết có thể gây ra
:
A. Suy thận cấp trước thận
 C. Suy thận cấp tại thận

B. Suy thận mạn
 D. Suy thận cấp sau thận
45. Trường hợp nào là mất nước nội bào
:
A. Sử dụng thuốc lợi tiểu lâu ngày
 C. Rửa dạ dày bằng dịch nhược trương

B. Bệnh Addison
 D. Cường vỏ thượng thận

46. Thiếu máu do thiếu sắt thường do các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Bệnh gan mãn tính
 C. Đái huyết sắc tố

B. Viêm teo niêm mạc dạ dày D. Suy tuỷ
47. Thuyết nephron nguyên vẹn của Bricker, chọn câu sai
:
A. Các nephron bị tổn thương (do yếu tố bệnh nguyên) nhưng vẫn còn chức năng

B. Các nephron phì đại bị quá tải, dẫn đến tổn thương thêm các nephron

C. Các nephron không bị tổn thương sẽ phì đại để bù trừ

D. Gia đoạn cuối số lượng nephron giảm nhiều và thận không còn đảm bảo chức năng

48. Bệnh sinh của bệnh ống thận mô kẽ, chọn câu sai
:
A. Toan máu, giảm Cl- máu
 C. Giảm cô đặc ở ống thân tuỷ

B. Tăng K+ máu
 D. Giảm tái hấp thu ở ống lượn gần

49. Rối loạn chuyển hoá trong hội chứng thận hư, chọn câu sai
:
A. Tăng LDL-c máu
 C. Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2 da

B. Tăng triglycerid máu
 D. Tăng áp suất keo huyết tương

50. Tiêu chảy cấp có thể dẫn đến những hậu quả nào sau, ngoại trừ:

A. Tụt huyết áp
 C. Nhiễm acid

B. Máu cô đặc
 D. Nhiễm kiềm
51. Thiếu máu vitamin K yếu tố đông máu nào bị ảnh hưởng
:
A. I
 C. VII

B. IV
 D. XII

52. Đặc điểm nào sau đây không phải của bệnh hen phế quản
:
A. Tắc nghẽn đường thở không hồi phục

B. Khò khè, khó thở

C. Viêm mãn tính có tiết nhầy ở tiểu phế quản

D. Bệnh gặp ở trẻ em lẫn người lớn
53. Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt

B. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt

D. Tất cả đều sai
[SINH LÝ BỆNH]

54. Yếu tố chính gây khó thở trong hen phế quản là
:
A. Co cơ trơn tại phế quản nhỏ
 C. Phù niêm mạc phế quản

B. Tăng tiết nhầy vào lòng phế quản
 D. Phì đại cơ trơn phế quản

55. Nguyên nhân gây bệnh viêm phế quản mãn tính
:
A. Do chế độ ăn
 C. Nghiện thuốc lá

B. Do rối loạn tâm lí
 D. Dị ứng với môi trường

56. Thuốc cản quang có thể gây suy thận cấp trước thận và suy thận cấp tại thận
:
A. Co thắt mạch máu thận và giãn mạch toàn thể

B. Co thắt mạchh máu thận và nhiễm độc

C. Giãn mạch toàn thể và nhiễm độc

D. Giãn mạch toàn thể và tắc nghẽn ống thận

57. Sự hình thành tế bào bọt có thể trong giai đoạn nào của xơ vữa mạch:

A. Tăng lipid máu
 C. Vết mỡ (vỉa mỡ)

B. Mảng xơ vữa
 D. Tăng sinh cơ trơn

58. Áp suất thành (áp suất tác động lên đơn vị diện tích)
:
A. Không liên quan độ dày của thành tâm thất

B. Thiếu vitamin C làm giảm sự tiêu cholesterol

C. Tỉ lệ thuận với độ dày của thành tâm thất

D. Tỉ lệ nghịch với độ dày của thành tâm thất
59. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm cho thỏ ngửi NH3, thỏ ngưng thở là do yếu tố nào sau:
A. Kiềm chuyển hoá do NH3
 C. Ức chế thần kinh khứu giác

B. Phản xạ thần kinh
 D. Kích thích trung tâm hô hấp

60. Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ H+ cao nhất
:
A. Nội bào
 C. Máu động mạch

B. Dịch kẽ
 D. Máu tĩnh mạch
66. Cơ chế đau quặn thận do tắc nghẽn đường tiết niệu:

A. Đau do trầy xướt tại chỗ do sỏi

B. Đau do căng niệu quản, căng bao thận

C. Đau do viêm tại vị trí tắc nghẽn

D. Đau do phá huỷ chủ mô thận

67. Luận cứ nào sau đây chứng minh vai trò của pepsin trong loét
:
A. Lớp gel bề mặt dạ dày không cho những chất có trọng lượng phân tử cao thấm qua

B. Pepsin hoạt động trong môi trường acid

C. Thực nghiệm trên động vật, tỷ lệ loét sẽ tăng nếu truyền dịch chứa acid và pepsin trong khi đói

D. Môi trường tiếp xúc với niêm mạc dạ dày là môi trường kiềm

68. Các giai đoạn chức năng trong quá trình hô hấp là:

A. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào

B. Thông khí, vận chuyển, khuếch tán, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào

C. Vận chuyển, khuếch tán, thông khí, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào

D. Vận chuyển, thông khí, khuếch tán, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào

69. Thiếu Vitamin C sẽ dẫn đến bệnh lý xuất huyết do
:
A. Thành mạch
 C. Tiểu cầu

B. Rối loạn các yếu tố đông máu
 D. Không ảnh hưởng các yếu tố trên

70. Cơ chế bù trừ về thần kinh khi có suy chức năng co bóp của cơ tim:

A. Giảm phản xạ áp suất
 C. Tăng hoạt động hệ giao cảm

B. Tăng hoạt động hệ phó giao cảm
 D. Tất cả đều đúng
71. Giá trị xét nghiệm MCHC 360g/L (bình thường giá trị MCHC 310 - 350 g/L)
:
A. Bệnh nhân thiếu máu HC đẳng sắc

B. Bệnh nhân thiếu máu HC nhược sắc

C. Không thể đánh giá bệnh lý HC

D. Bệnh nhân thiếu máu HC ưu sắc
[SINH LÝ BỆNH]

72. Sỏi nào cơ chế hình thành có liên quan đến nhiễm trùng (vi khuẩn Proteus):
A. Sỏi acid uric
 
 ỏi san hô
C. S
B. Sỏi cystin D. Sỏi calci
73. Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu sai
:
A. Ứ nước, muối
 C. Giảm GFR

B. Tiểu máu
 D. Tiểu protein > 3,5g/24 giờ
74. Hậu quả của xơ vữa mạch, chọn câu sai
:
A. Giảm tưới máu vùng
 C. Tắc mạch

B. Đau cách hồi ở chân
 D. Giảm huyết áp

75. Gan to là hệ quả của bệnh lý nào sau đây
:
A. Tăng áp tĩnh mạch cửa
 C. Suy chức năng tế bào gan

B. Suy thất trái
 D. Suy thất phải
76. Trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến kiềm hoá
:
A. Nôn ói
 C. Sốt

B. Tiêu chảy
 D. Mất nước qua mồ hôi

77. Tắc nghẽn đường tiết niệu có thể dẫn đến, chọn câu sai
:
A. Suy thận cấp
 C. Nhiễm trùng

B. Mất phản xạ tiết niệu
 D. Suy thận mạn

78. Phát biểu nào dưới đây về chi phối của hệ thần kinh (TK) thực vật đối với hệ hô hấp là đúng
:
A. Kích thích TK giao cảm gây co phế quản

B. Kích thích TK phó giao cảm gây giãn phế quản

C. Kích thích TK phó giao cảm gây xẹp phế nang

D. Kích thích TK giao cảm gây co khí quản
79. Thiếu alpha-1-antitripsin gây ra hậu quả:
A. Xơ, tổn thương phế nang
 C. Tràn dịch phổi

B. Co thắt cơ trơn tiểu phế quản
 D. Tăng nguy cơ gây khí phế thủng

80. Vị trí tác động của axit béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản ứng viêm là:

A. Thụ thể toll-like (TLR)
 C. Thụ thể với LDL (LDL-R)

B. Thụ thể insulin (IR)
 D. Thụ thể scavenger (SR-B1)

81. Đo lưu lượng đỉnh thường dùng để
:
A. Chẩn đoán phân biệu hen phế quản với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

B. Theo dõi tái phát hen phế quản

C. Theo dõi đáp ứng điều trị của bệnh nhân hen

D. Chẩn đoán xác định hen phế quản

82. Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp, chọn câu sai
:
A. Bệnh cầu thận nguyên phát

B. Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ, bệnh Goodpasture

C. Nhiễm trùng

D. Bệnh vi mạch máu thận như tăng huyết áp, đái tháo đường

83. Trong mối liên hệ với hiện tượng viêm, chất nào có thể là chất gây sốt
:
A. Prostaglandin
 C. Histamine

B. Acid arachidonic
 D. Bradykinine

84. Chọn câu đúng của hình trên, từ đường số 1 chuyển sang đường số 2:

A. Giảm thể tích cuối tâm trương

B. Tăng thể tích cuối tâm thu

C. Giảm sức co

D. Tăng thể tích cuối tâm trương
82. Biểu hiện lạnh run trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:

A. Thân nhiệt thấp hơn điểm định nhiệt

B. Thân nhiệt cao hơn điểm định nhiệt

C. Thân nhiệt bằng với điểm định nhiệt
D. Tất cả đều sai
[SINH LÝ BỆNH]

83. Vai trò của urease (sản phẩm của Helicobacter pylori)
:
A. Phân huỷ ure thành NH4OH

B. NH4OH có khả năng trung hoà kiềm

C. Tạo môi trường acid nơi Helicobacter pylori khu trú

D. B và C đúng

84. Trường hợp nào là thừa nước nội bào
:
A. Đái tháo nhạt

B. Bệnh Addison

C. Viêm tuỵ cấp

D. Viêm phúc mạc

85. Thiếu vitamin C yếu tố đông máu nào bị ảnh hưởng
:
A. Số lượng tiểu cầu

B. Thành mạch

C. Các yếu tố đông máu

D. Chất lượng tiểu cầu

86. Nói về hoạt động cơ học của các tế bào trong hiện tượng viêm cấp, khi lấy tác nhân gây viêm làm mục
tiêu, trình tự nào đúng
:
A. Tế bào nội mô → Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính

B. Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính → Đại thực bào 

C. Đại thực bào → Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính

D. Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính → Tế bào nội mô
87. Suy hô hấp là
:
A. Sự gia tăng kích thước bất thường, liên tục, không hồi phục của phế nang

B. Rối loạn viêm mạn tính các đường dẫn khí

C. Bộ máu hô hấp không đáp ứng được nhu cầu oxy cho cơ thể

D. Tất cả đều sai
88. Tác nhân gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABO
:
A. C3b và C5a
 C. C3a và C5b

B. Phức hợp KN-KT
 D. C3a và C5a
95. Chọn câu đúng của hình trên, từ đường số 1 chuyển sang đường số 2:

A. Tăng sức co

B. Tăng thể tích cuối tâm trương

C. Giảm thể tích cuối tâm thu

D. Giảm thể tích cuối tâm trương

96. Hậu quả của tăng natri máu
:
A. Nước từ nội bào đi ra ngoại bào
B. Ứ nước nội bào và ngoại bào

C. Phù não

D. Nước từ ngoại bào đi vào nội bào

97. Bệnh lý nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát theo cơ chế giảm tổng hợp lipoprotein
:
A. Hội chứng Cushing
 C. Hội chứng thận hư

B. Suy giáp
 D. Bệnh gan mạn tính

98. Trong điều kiện bình thường pepsin bị giữ lại phía ngoài không thể xâm nhập vào lớp niêm mạc bên dưới vì
:
A. Trọng lượng phân tử lớn của pepsin (34 000)

B. Trọng lượng phân tử lớn của pepsin (34 000) và lớp màng nhầy có kết cấu như lưới lọc

C. Lớp màng nhầy có kết cấu như lưới lọc

D. Bất hoạt bởi HCO3- trong lớp màng nhầy

99. Trong cơ chế xơ vữa mạch, tế bào lympho T tương tác với tế bào bọt qua phân tử
:
A. CD40 – CD40L 

B. CD80 – CD80L 

C. CD28 – CD28L

D. Tất cả đều sai
Sinh lý bệnh
1. Cơ chế làm Ca2+ máu giảm trong suy thận cấp , chọn câu sai? Tăng Ca2+ vào
nội bào .
2. Dị ứng nguyên đường hô hấp thường gặp nhất là : phân hóa
3. Hậu quả hội chứng thận hư , chọn câu sai ? tăng Ca2+ máu
4. Rối loạn lipid máy nguyên phát nào sau đây có nguy cơ bệnh lý tim mạch thấp
nhất? tăng chylomicron máu di truyền
5. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hóa ? Ph
giảm , HCO3- giảm , pCO2 giảm.
6. mô kẽ của thận rất dễ bị tổn thương do nhiễm độc , do các nguyên nhân sau ,
chọn câu sai ? Quá trình pha loãng
1.Bệnh Rendu Osler gây xuất huyết do bất thường (sgk tr 186)
a. Các yếu tố dông máu
b. Chất lượng tiểu cầu
c. Số lượng tiểu cầu
d. Thành mạch
2. trong tieu duong tip 1 va tip 2, tip nao sau day co lien quan HLA va di truyen
gen gi? (sgk tr 40)
a. Tieu duong tip 1,khong lien quan den HLA tren Nhiem sac the 6 ,di truyen gen
lan
b. Tieu duong tip 2 ,co lien quan den HLA tren Nhiem sac the 6 ,di truyen gen lan
c. Tieu duong tip 2 , co lien quan den HLA tren Nhiem sac the 6 ,di truyen gen troi
d. Tieu duong tip 1 , co lien quan den HLA tren Nhiem sac the 6 ,di truyen gen lan
3. co che ban dau gay phù chan trong suy tim
a. Tang tinh tham thanh mach
b. Tang ap suat thuy tinh mao mach ( áp suất thủy tĩnh là từ tim )
c. Tang ap suat tham thau dich (ap suất thẩm thấu là của các ion)
d. Tăng áp suất Keo huyet tuong (áp suất keo là của albumin)
4. trong thi nghiem khi thuc hien rut 10% mau cua Dong vat , co che dap ung bu
tru ?
a. Tang hoat dong he than kinh
b. Tang tiet ADH
c. Kích thích trung ...
d. Tất cả đúng
5. nong do natri mau giam trong truong hop
a. Benh Addison (sgk tr92)
b. Dai thao nhat (sgk tr 92)
c. Mat nhieu mo hoi
d. Benh cushing
6 . trong thi nghiem truyen glucose 30% vao tuan hoan dong vat ( con cho ), con
vat tang the tich nuoc tieu vi ?
a. Tang ap suat tham thau trong ống thận
b. Tang ap suat tham thau trong mô kẽ
c. Tang ap suat tham thau trong máu
d. Tang ap suat tham thau trong mao mạch
7. thieu vitamin K yeu to đông máu nao bi anh huong
a. XII
b. IV
c. VII (sgk tr183)
d. I
8. trong sot nhiem trung , bach cau nao tang
a. Bach cau mono
b. Bach cau ua axit ( eosinophil)
c. Bach cau ua kiem ( basophil )
d. Bach cau trung tinh ( neutrophil ) (sgk tr180)
9. luận cứ nao xac minh vai tro acid trong loét ( trực hay gián tiếp )
a. HCL co vai tro hoat hoa pepsin va tao điều kiện thuận lợi cho pepsin hoạt
động
b. Theo schwarg “ khong co acid không có loét “
c. Khao sat BAO-MAO o nguoi loét dạ dày có khoảng ½ đến 2/3 nằm trong
giới hạn bình thường
d. Khong co luan cu nao phu hop (sgk tr287)
10 . thích nghi của cơ thể khi giảm natri máu
a. Tăng tiết aldosteron và ANP
b. Giảm tiết aldosteron và ANP
c. Giảm tiết aldosteron va Tăng tiết ANP
d. Tăng tiết aldosteron va giam tiet ANP (sgk tr89)
11. thực tập sinh lý bệnh , bài rối loan tạo ổ viêm do áp nóng trên da bụng thỏ màu
xanh tại ổ viêm là do :
a. Giảm áp suất thủy tĩnh làm xanh tryphan thoát vào ổ viêm
b. Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương
c. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh tryphan da ra
d. Chênh lệch Áp suất thẩm thấu làm xanh tryphan da
12. thuc tap sinh ly benh ,bải rối loạn chuyển hóa muối nước,thí nghiệm nước do
ảnh hưởng của
a. Áp suất thủy tĩnh
b. Áp suất thẩm thấu
13. yếu tố nào ảnh hưởng đến chiều dầy của lớp màng nhầy
a. Nsaids (sgk tr286)
b. Các yếu tố trên
c. pepsin
d. ..taglandin B
14. yếu tố chủ yếu ảnh hưởng trao đổi nước giữa nội bào và ngoại bào là :
a. Tinh thấm thành mạch
b. Áp suất ...
15. trong thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp , thí nghiệm tiêm bicarbonat
cho thỏ , cơ chế của rối loạn là :
a. Kiềm hô Hấp kích thích trung tâm hô hấp
b. Kiềm chuyển hóa Kích thích trung tâm hô hấp
c. Kiềm chuyển hóa ức chế trung tâm hô hấp
d. Kiềm hô hấp ức chế trung tâm hô hấp
16. trong công thức máu , chỉ số nào giúp đánh giá chất lượng hồng cầu chính xác
a. MCHC
b. Hct
c. Hb
d. MCH
17. trong thí nghiệm truyền máu khác loài . ĐV thí nghiệm bị shock do cơ chế nào
a. Hemoglobin
b. Bổ thể và sản phẩm của bổ thể
c. Đại thực bào
d. Tất cả đúng
18. trương hợp mất nước nào sau đây
a. Sốt
b. mất nước
c. nôn ói
d. tiêu chảy
đề không đầy đủ ?!
19. đk bình thường , trao đổi nước giữa gian bào và lòng mạch là cân bằng vì (
thiếu đề )
a. Áp suất thủy tĩnh Trong lòng Mạch cân bằng nhau
b. Áp suất thủy Tĩnh trong lòng mạch .. Gian bào cân bằng nhau
c. Áp suất keo trong lòng mạch gian bào Cân bằng nhau
d. Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch và áp suất thẩm thấu Trong gian bào cân
bằng nhau
20. helicobacter Pylori (câu này a,b,c đều đúng) (sgk tr288)
a. Di chuyển đuợc
b. Gram âm
c. Xoắn khuẩn
d. Sống trong môi trường
21. su thich nghi cua mạch máu trong lao động : ( câu này a,b,c đều đúng , sgk
tr193)
a. Trong lao động Số mao Mạch có chức năng tăng lên
b. Tốc độ máu tăng lên Từ 3 đến 5 lần so với lúc nghỉ
c. Các Chất chuyển hóa Gây giãn mạch
d. Trong lao Động hệ phó giao cảm Cũng gây giãn
22. các chất sau có thể gây sốt do tác động lên trung tâm điều nhiệt
a. Interleukin 1 (sgk tr154)
b. Interleukin 2
c. Thuốc dùng trị bệnh parkinson
d. Thyroxine
23. sự tái tạo niêm mac dạ dày sau khi bị tấn công bởi các yếu tố phá hủy ... sẽ
được sủa chữa một cách nhanh chóng khi tổn thương
a. Vượt qua Màng đáy nhưng chưa vượt qua lớp cơ niêm
b. ở bất cứ lớp nào trong dạ dày
c. chưa vượt qua màng đáy (sgk tr286)
d. tất cả đều sai
24.mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và tấn công theo hướng nào sau đây
a. Tăng yếu tố phá hủy , yếu tố bảo vệ không đổi
b. Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
c. Giảm yếu tố bảo vệ , tăng yếu tố phá hủy
d. A,b,c đúng
25. các yếu tố bảo vệ dạ dày thường giảm đi ở
a. Người già
b. Bệnh nhân bỏng rộng
c. Giảm máu nuôi dạ dày
d. Bệnh lý mạch Máu làm giảm máu nuôi dạ dày
e. Các yếu tố trên
26. haptoglobin thường giảm trong
a. Huyết tán trong lòng mạch (sgk tr172)
b. Leucemie ( ung thư máu )
c. Chảy máu cấp
d. Chảy máu mãn tính
27. những yếu tố ảnh hưởng đến sự cung cấp oxy cho tim , chọn câu sai
a. Thời gian tâm trương càng rút ngắn , Lượng oxy cung cấp cho tim càng
thấp
b. Hàm lượng hemoglobin trong máu càng thấp , Nồng độ oxy trong máu càng
thấp
c. Hoạt động của tim tăng thì nhu cấu oxy cũng tăng
d. Tim được tưới máu trong thì tâm thu nên áp suất giảm lượng oxy càng thấp
(sgk tr198)
28. những thay đổi trong tình trạng toan chuyển hóa
a. pH tăng , HCO3- giảm, pCO2 giảm
b. pH tăng , HCO3 tăng, pCO2 tăng
c. pH giảm , HCO3 tăng , pCO2 tăng
d. pH giảm , HCO3 giảm ,pCO2 giảm (sgk tr108)

29. trong cơ chế giữ thăng bằng toan kiềm , cơ quan hay hệ thống nào có vai trò
chuyển hóa H+ nhanh nhất
a. Hệ đệm (sgk tr102)
b. Phổi
c. Thận
d. Tất cả đúng
30. trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến toan chuyển hóa
a. Mất nước qua mồ hôi
b. Nôn ói
c. Tiêu chảy (sgk tr108)
d. Tất cả sai
31. dịch nội môi trong khu vực nào có nồng độ H+ cao nhất
a. Máu tĩnh mạch
b. Máu động mạch
c. Dịch kẽ
d. nội bào
( đọc sgk tr101)
32. luận cứ nào sau đây chứng minh vai trò của pepsin trong loét
a. Lớp gel bề mặt dạ dày không cho những chất có trong hàm lượng phân
tử cao thấm qua (sgk tr287)
b. Pepsin hoạt động trong môi trường acid
c. Môi trường tiếp xúc với niêm mạc dạ dày là môi trường kiềm
d. Thực nghiệm trên động vật tỉ lệ loét sẽ tăng nếu truyền dịch chứa acid và
pepsin vào dạ dày trong khi đó acid đơn thuần thường không gây loét
33. áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào trong điều kiện bình thường
a. 200-220 mosmol / l
b. 280 – 300 mosmol / l (sgk tr 81)
c. 400 – 420 mosmol / l
d. 400 – 420 osmol / l
34. thực tập SLB , bài rối loạn chức năng hô hấp , thí nghiệm gây phù phổi cấp cơ
chế bệnh sinh của hiện tượng phù phổi cấp là
a. Tổn thương màng phế nang - mao mạch
b. Tăng áp suất thủy tỉnh
c. Tăng áp suất cuối tâm trương thất trái
d. Tăng áp suất mao mạch phổi
35. phát biểu đúng với rối loạn chuyển hóa
a. Chuyển hóa năng lương (CHNL) tăng , sự tiêu thụ
b. RỐI loạn Chuyển hóa protid cân băng Nito dương tính
c. Rối loạn chuyển hóa lipid chủ yếu Thể celton trong máu giảm
d. Rối loạn chuyển hóa glucid khi sốt có tăng glycogen , tăng đường huyết
36. giãn tim và tăng thể tích tâm thu, chọn câu sai
a. Giãn tim làm tăng dung tích các buồng tim
b. Giãn tim làm tăng sức co bóp của tim theo định luật frank-starling
c. Giãn tim làm thể tích máu chứa trong các tâm thất có thể tăng gấp 4-5 lần
d. Do đó lưu lượng tim cũng tăng gấp 4-5 lần (sgk tr195)
37. vai trò của tế bào trong viêm
a. Tổng hợp leucotriene và các prostaglandin
b. Làm cho bạch cầu xuyên mạch đến ổ viêm
c. Làm hàng rào ngăn cản vi khuẩn xâm nhập (sgk tr118)
d. Thực bào
38. trong phì đại tim , chọn câu sai
a. Bào quan trong bào tương Đều tăng
b. Tình trạng đường kính của Các sợi cơ tim to ra , nhưng số sợi cơ tim không
đổi
c. Phì đại tim làm sức co bóp của cơ tim khỏe hơn và lưu lượng tim tăng
d. Các cấu trúc RNA , DNA , ATP đều tăng (sgk tr196)
39. rối loạn đông máu nội sinh thiếu yếu tố nào
a. IV
b. V
c. Prothrombin
d. VIII (sgk tr185)
40. nguyên nhân gây suy tim , chọn câu sai
a. Các bệnh nhiễm khuẩn nhiễm độc
b. Hệ phó giao cảm thương xuyên bị kích thích , làm lưu lượng tim giảm và
lưu lượng mạch vành giảm (sgk tr206)
c. Các bệnh van tim gây hở hay hẹp van , cản trở dòng máu di chuyển
d. Bệnh xơ vữa động mạch gây tăng huyết áp làm giảm lưu lượng mạch vành
41. điều nào đúng khi nói về cơ chế bệnh sinh các triệu chứng bệnh lý phù phổi
a. Carbonic Bắt đầu tăng gây lơ mơ, cơ thể hôn mê
b. Bọt Khí hồng xuất hiện
c. Ran ẩm Đều khắp phổi
d. Tất cả đều đúng
42. bệnh ứ khí phế nang , hậu quả
a. Trao đổi khí tăng nhằm bù đắp bất xứng thông khí - tưới máu
b. Tổ chức xơ phát triển và tăng sinh dịch nhầy (sgk tr266)
c. Màng phế nang mỏng đi
d. Mao mạch quanh phổi Cải thiện trao đổi khí
43.trong rối loạn trao đổi khí qua màng phế nang- mao mạch phổi , YẾU TỐ
KHÔNG ảnh hưởng đến sự khuyếch tán
a. Diện tích khuếch tán
b. Bề dày màng trao đổi
c. Hệ số Hòa tan từng chất khí
d. Tích số khuếch tán (sgk tr265)
44. áp lực và tốc độ máu của tuần hoàn mach vành, chọn câu sai (sgk tr198,199)
a. Giai đoạn tăng áp, áp lực máu tăng , tốc độ tuần hoàn Chậm sau đó
b. Giai đoạn Tống máu , áp lực vẫn cao , nhưng tốc độ Tuần hoàn giảm hẵn
c. Trong thì Tâm trương , áp lực giảm , nhưng tốc Độ tăng
d. Áp lực Và tốc độ tuần hoàn mạch vành Tương tự Tuần hoàn của toàn cơ thể
45. triệu chứng nào không thuộc về giai đoạn hưng phấn của diễn tiến ngạt
a. Thở nông (sgk tr253)
b. Thở nhanh
c. Tăng huyết áp
d. Tăng nhịp tim
46. vai trò của hệ giao cảm trong suy tim , chọn câu sai
a. Co mạch ngoại biên để duy trì Huyết áp , nhưng lại làm tăng sức cản ngoại
biên
b. Co hệ tĩnh mạch làm cản trở dòng máu trở về tim (sgk tr208)
c. Làm tăng Nhịp Tim , Nhưng tim càng đập Nhanh thì thể tích tâm thu càng
giảm
d. Sưc bóp của tim , Nhưng lại tăng Tiêu thụ oxy và ATP
47. cung cấp oxy cho tim , chọn câu sai
a. Chỉ có glucose là Chuyển hóa yếm khí 1 phần
b. Phần còn lại là do các Thể cetone , acid lactic và glucose
c. Sự cung cấp oxy cho Tim phì đại không đủ, vì chuyển hóa cơ tim là ái khí
d. Năng lương cung cấp Chủ yếu là thể acid béo , chiểm đến 50% (sgk tr196)
48. Yếu tố nào KHÔNG thuộc bệnh sinh rối loạn thông khí do đường hô hấp dưới
a. Thần kình thực vật ảnh hưởng đến sự Điều hòa thông khí phổi
b. Thay đổi cấu trúc đường hô hấp dưới
c. Tác dụng những chất tiết tại chỗ
d. Giảm kháng trở do tăng tiết nhầy (sgk tr260)
49. diễn tiến của quá trình viêm như sau
a. Tổn thương tế bào -> viêm cấp ( giai đoạn lành vết thương ) -> viêm mạn (
có giai đoạn lành vết thương ) -> thành lập u hạt -> ... (sgk tr117)
b. Tổn thương tế bào -> viêm mạn tính , hủy hoại tế bào dẫn đến
c. Tổn thương tế bào -> dù có điều trị hay không
d. Viêm cấp -> biến chứng ngang
50. tiêu chuẩn tốt nhất để đánh giá tình trang huyết động
a. Nước tiểu chứa Nhiều urobilibrubin
b. Hồng cầu lưới Tăng cao trong máu ngoại biên (?)
c. Nồng độ sắt huyết thanh trong máu cao
d. Bilirubin Gián tiếp trong máu
51. trường hợp nào là mất nước ngoại bào đẳng trương
a. Sử dụng thuốc lợi tiểu lâu ngày
b. Đái tháo nhạt
c. Tiêu chảy (sgk tr92)
d. Mất nước qua mồ hôi
52. trong thí nghiệm truyền máu khác loài , Động vật thí nghiêm bị tán huyết nội
mạch do phản ưng liên quan
a. Đại thực bào
b. Kháng nguyên- kháng thể - bổ thể
c. Phản cứng ADCC ( phản ứng gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể )
d. Tế bào NK
53. trường hợp nào là mất nước ngoại biên (câu này b,c,d đều đúng, sgk tr92)
a. bỏng
b. bệnh addison
c. đái tháo nhạt
d. viêm tụy cấp
54. thực tập sinh lý bệnh , bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm buộc 1
chi ếch cho thấy rối loạn chuyển hóa muối nước
a. Áp suất keo
b. Áp suất thủy tĩnh
c. Sự lưu thông Của mạch bạch huyết
d. Áp suất thẩm thấu
55. trong lao động lượng máu đến các cơ quan có thay đổi , chọn câu sai
a. Máu qua ngoại biên và nội tạng giảm
b. Lưu lượng tim tăng
c. Máu qua cơ tim và cơ vân do hoạt động của thần kinh giao cảm và tủy
thượng thận với norepinephrine (sgk tr193)
d. Co mạch gan lách
56. hoạt động của tim tăng do , chọn câu sai ( thiếu đề)
a. phì đại tim , tim nở to ra
b. sức co bóp của các sợi cơ tăng do tác dụng của hệ giao cảm
c. nhịp tim
57. trong bệnh thông khí phế nang , hậu quả của ứ khí phế nang là
a. Oxy phế nang – mao mạch giảm
b. Dung tích sống tăng nhằm bù đắp bất thường trao đổi khí (sgk tr266)
c. Do kích thích bởi áp lực phế nang tăng
d. Đàn hồi thông khí phế nang
58. nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các
rối loạn toan kiềm có nguyên nhân chuyển hóa vì
a. Dung lượng bù trừ không đủ
b. Do tác động pH lên trung tâm hô hấp
c. Do tác động CO2 lên trung tâm hô hấp (sgk tr114)
d. Do tác động Cuả oxygen lên trung tâm hô hấp
59. yếu tố nào có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
a. Cấu trúc chặt chẽ giữa các tế bào biểu mô
b. Khả năng tái tạo và hàn gắn của niêm mạc dạ dày
c. Sự tiết HCO3- của tế bào biểu mô
d. A,B,C đúng (sgk tr286)
60. mất nước ngoại bào ưu trương trường hợp nào sau
a. Đái tháo nhạt
b. Bỏng
c. Tiêu chảy
61. nguyên nhân gây thiếu máu ác tính Biermer
a. Thiếu vitamin B12 (sgk tr173)
b. Thiếu dinh dưỡng
c. Thiếu vitamin C
d. Thiếu yếu tố IF
62. mất nước nội bào gặp trong (thiếu đề)
a. Nôn ói
b. Bệnh addison
63. phân loại mất máu cấp, 10% và 30% giúp xác định
a. Giúp công tác truyền Lương máu mất đúng số lương máu mất
b. Hoạt động bù trừ của cơ thể
c. Đánh giá và theo dõi Mức độ diễn biến mất máu
64. điều nào đúng về hệ số khuếch tán của màng phế nang – mao mạch
a. Sự di chuyển của Mỗi chất khí phụ thuộc vào lượng hòa tan môi trường dịch
của màng (sgk tr267)
b. Khả năng khuếch tán của Oxy cao hơn carbonic
c. Nông độ carbonic trong khí
d. Tất cả đúng
65. chức năng của hệ đệm
a. Tái tạo OH-
b. Điều chỉnh nồng độ HCO3-
c. Chuyển hóa H+ để giữ cân bằng pH (sgk tr102)
d. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+
66. thích nghi của cơ thể khi thiếu nước
a. Toan chuyển hóa để bù trừ
b. Giảm tiết ADH kèm khát nước
c. Kiềm chuyển hóa để bù trừ
d. Tăng tiết ADH kèm khát nước
67. một người không có tiền căn loét dạ dày . Bị phỏng nhiệt khoảng 50% diện
tích cơ thể .trong thời gian hồi phục xuất hiện trong trường hợp này sự mất cân
bằng có thể theo hướng nào ? (thiếu đề)
a. Tăng yếu tố phá hủy , Yếu tố bảo vệ không đổi .
b. Yếu tố phá hủy không đổi , Giảm yếu tố bảo vệ
c. ...
68. cơ chế thiếu máu (thiếu đề ??)
a. Bệnh thiếu Máu do giun móc
b. Có sự Đảo lộn ở gen cấu trúc DNA ,
c. Thiếu máu do xuất huyết tiêu hóa
d. Đảo lộn ở gen điều hòa
69. trong đái tháo đường tuýp 2, insulin kém tác dụng sinh học do
a. Trong máu chỉ có preproínsulin
b. Trong máu chỉ có preinsulin
c. Tế bào đích thiếu receptor gắn vào insulin (sgk tr 43)
d. Nồng độ insulin ...
(Câu hỏi trong thực tập SLB: 4,6 , 11,12,15,17, 34, 54)
Câu 1. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong viêm là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thẩm thấu keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 2. Cơ chế khởi động chính yếu của cổ trướng trong xơ gan là
A. Tăng áp lực thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thẩm thấu keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 3. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong suy tim là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thẩm thấu keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 4. Mất nước qua đường mồ hôi không gây hậu quả nào sao đây:
A. Ưu trương ngoại bào
B. Ứ nước ngoại bào
C. Mất nước ngoại bào
D. Mất nước nội bào
E. Mất Na +

Câu 5. Rối loạn tiêu hóa nào sau đây không gây ứ nước hoặc mất nước
A. Ỉa lóng
B. Đau bụng
C. Tắc ruột thấp
D. Tắc ruột cao
E. Nôn
Câu 6. Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Rất khó xảy ra do khả năng đào thải nước của thận vượt quá khả năng hấp
thu của ruột
B. Rất dễ xảy ra do khả năng đào thải nước của thận thấp hơn khả năng
hấp thu của ruột
C. Được báo hiệu sớm với các triệu chứng buồn nôn, nhức đầu
D. Thường do thầy thuốc gây ra
E. Lượng nước tiểu có thể đạt tối đa là 16ml/phút
Câu 7. Hậu quả của ngộ độc nước là tình trạng tích nước với hiện tượng:
A. Ưu trương nội bào và ngoại bào
B. Nhược trương nội bào và ngoại bào
C. Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào
D. Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào
E. Chỉ gây ưu trương nội bào
Câu 8. Các trương hợp nào sau đây đều có thể xảy ra tình trạng giữ Na dẫn đến sự
+

xuất hiện của triệu trứng phù, ngoại trừ:


A. Giảm lọc Na ở cầu thận
+

B. Tăng tái haaso thu Na ở cầu thận


+

C. Tăng tiết Aldosterol thứ phát


D. Chế độ ăn nhiều muối
E. Giảm lượng máu cầu thận
Câu 9. Cơ chế giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù quan điểm nào sau đây
không phù hợp
A. Albumin máu quyết định 80% áp lực co kéo máu
B. Khi Albumin máu giảm sẽ được bù bởi sự gia tăng lipid, glucid
C. Áp lực keo máu đối trọng với áp lực thủy tĩnh
D. Áp lực keo máu có tác dung giữ và hút nước vào lòng mạch
E. Không có tương quan chặt chẽ giữa áp lực keo với mức độ trầm trọng của
phù
Câu 10. Về nhu cầu lipid các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Phải đủ các axit béo bão hòa
B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu
C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bão hòa hơn lipid động vật
D. Axit béo chưa bão hòa hạn chế tăng cholesterol máu
E. Nên dùng nhiều lipid thực vật hơn động vật

You might also like