You are on page 1of 25

Quinin? Quinidine?

- Chiết xuất từ cây gì?


- Tan hay không tan: trong nước/dầu/
dung môi phân cực/ không phân cực/ acid/base?
- Cách tinh chế?
- Có nhóm chức nào đặc trưng?
- Nhóm chức nào quyết định tính diệt KST?

-Đọc tên 3 dẫn chất ether, 1 dẫn chất muối?


Pư gì? Dùng để làm gì?
PƯ dùng để làm gì?

+? ?
Tên chất? Thuốc này diệt nhóm KST nào?
ĐL trong môi trường nào? Cơ chế tác động?
Đây là dẫn chất của?
Nêu tên 5 chất thuộc nhóm này
+?
?
Đây là dẫn chất của? Chất tên gì? Liều dùng? Nên phối hợp với hoạt chất nào?
Tên 2 chất? Định tính bằng pp nào?
Định lượng bằng pp nào?
Cơ chế? Uốn thuốc này có điều kỳ diệu gì xảy ra?
Đây là dẫn chất của nhóm nào? Nêu 3 cơ chế tác
Tên 1,2,3,4? động của nhóm này?
Diệt con KST nhóm nào?

1 2

3 4
Chất nào đây?

Phương pháp để định tính, định lượng?


Cơ chế tác động?
Chỉ định?
Môi trường nào cho dẫn chất nào? PƯ
dùng để làm gì?

Ngày nay có cần phản ứng trên


không?
Đây là?

Màu đặc trưng?


Định tính? Định lương? Cơ chế tác động?
?

?
Cơ chế? Diệt con gì?
?
Chất gì đâyyy? - 3 đặc điểm liên quan cấu trúc?
- Thuộc nhóm nào?
- Cơ chế tác động?
1. Cơ chế tác động chung của các dẫn chất 5-
nitroimidazol trên các đơn bào? (protozoa)

 A. Tác động trên kênh Na+ trên màng tế bào làm tăng lượng Na+ nội bào
 B. Phong bế quá trình tổng hợp protein của tế bào protozoa
 C. Làm thay đổi tính thấm màng tế bào
 D. Làm gãy chuỗi AND của các protozoa
2. Thuốc trị giun sán nhóm benzimidazol
có những đặc điểm sau:
 A. Một số thuốc điển hình trong nhóm như: pyrantel, morantel, praziquantel…
 B. Trong cấu trúc có khung 5-nitroimidazol
 C. Tác động tốt trên giun tròn và một số loài sán, là nhóm thuốc chủ yếu được
dùng hiện nay
 D.Hầu hết là chất lỏng, dạng dầu tan tốt trong nước, dùng dạng thuốc tiêm.
3. Cơ chế tác động của thuốc nhóm
benzimidazol trên giun sán
 A. Phong bế quá trình oxy hóa – phosphoryl hóa của ADP trong quá trình
chuyển hóa tế bào
 B. Tác động lên protein tubulin ức chế thành lập các ống vi quản của giun sán
 C. Gắn lên thụ thể làm thay đổi tính thấm của tế bào giun sán
 D. Làm tê liệt cơ do chặn acetylcholine tại synapse
4. Cho cấu trúc bên dưới. Tinidazol có
cấu trúc?

 A. R2=CH3, R1=(CH2)2 SO2 CH2 CH3


 B. R1= CH2OHCH3, R2=CH3
 C. R2=H, R1=CH2CH2OH
 D. R1=CH3, R2=(CH2)2 SO2 CH2 CH3
5. Tác dụng antabuse của các nhóm
thuốc 5-nitroimidazol là do:
 A. Ức chế ez dehydrogenase chuyển hóa aldehyd thành acid carboxylic
 B. Ức chế ez dehydrogenase chuyển hóa alcol thành acid carboxylic
 C. Ức chế ez oxygenase chuyển hóa aldehyd thành acid carboxylic
 D. Ức chế ez dehydrogenase chuyển hóa alcol thành aldehyde
6. Lựa chọn kết hợp các thuốc và một thuốc
nhóm 5-nitroimidazol để điều trị H.pylori:

 A. Clarithromycin + Omeprazol + Secnidazol


 B. Clarithromycin + Omeprazol + Metronidazol
 C. Clarithromycin + Omeprazol + Tinidazol
 D. Clarithromycin + Omeprazol + Albendazol
7. Khả năng gắn kết giữa Pyrimethamin và ez
Plasmodium falciparum dihydrofolat
reductase (DHFR) S180N có nghĩa là:
 A. Thêm N vào vị trí Serin108
 B. Đột biến điểm tại vị trí Serin108
 C. Biến thể đề kháng thêm nhóm amid vào vị trí serin108
 D. Biến thể đột biến 1 acid amin
8. Các nhóm thuốc 5-nitroimidazol được chỉ
định để điều trị trong các trường hợp sau,
ngoại trừ:
 A. Nhiễm giun tròn hoặc 1 số loài sán
 B. Phối hợp với 1 số nhóm thuốc khác điều trị nhiễm H.pylori
 C. Nhiễm T.vaginalis ở phụ nữ
 D. Nhiễm G.lamblia hoặc Entamoeba

You might also like