You are on page 1of 14

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

21. Điểm khác nhau cơ bản giữa elixir và potio là:


a. Có thể pha chế hảng loạt c. Có độ ổn định cao
b. Có tỷ lệ lớn alcol d. Có sinh khả dụng tốt hơn
22. Dung dịch Tarnier được dùng để:
a. Chữa bướu cổ c. Chống độc alkaloid
b. Chữa hắc lào d. Sát trùng, dùng trong phụ khoa
23. Chọn cách pha chế dung dịch acid boric 3%:
Acid boric 3; nước cất vừa đủ 100ml
a. Hòa tan ở nhiệt độ thường c. Phương pháp hòa tan từ trên xuống dưới
b. Đun nóng để hòa tan d. Hòa tan có thêm chất trợ tan
24. Cho công thức:
Đồng sulfat 1g, kẽm sulfat 4g, dung dịch acid picric 0,1% 10ml, long não 1g, nước vđ 1000ml
Long não trước khi phối hợp chung vào dung dịch, nên pha với:
a. Nước c. Ethanol 90%
b. Dung dịch acid picric 0,1% d. Glycerol
25. Cho công thức:
Đồng sulfat 1g, kẽm sulfat 4g, dung dịch acid picric 0,1% 10ml, long não 1g, nước vđ 1000ml
Sau khi phối hợp đầy đủ các thành phần nên:
a. Lọc ngay để tránh nhiễm khuẩn c. Để yên 24 giờ
b. Để yên 12 giờ d. Để yên 1 tuần
26. Lượng nước phù hợp nhất dùng để hòa tan đồng sulfat và kẽm sulfat trước khi phối hợp với dung
dịch long não trong công thức trên là:
a. 50ml b. 250ml c. 550ml d. 900ml
27. Cho công thức:
Cồn quế 4ml, ethanol 90% 20ml, siro đơn 20ml, nước cất vđ 100ml
Phân loại dạng thuốc trong công thức trên:
a. Siro thuốc b. Elixir c. Potio d. Cồn thuốc
28. Cho công thức:
Cồn quế 4ml, ethanol 90% 20ml, siro đơn 20ml, nước cất vđ 100ml
Chọn cách pha chế đúng cho công thức trên:
a. Trộn cồn quế với ethanol (1) rồi trộn (1) với siro đơn, nước
b. Trộn cồn quế với siro đơn (1) rồi trộn (1) với ethanol đơn, nước
c. Trộn ethanol với siro đơn (1) rồi trộn (1) với cồn quế, nước
d. Trộn siro đơn với nước (1) rồi trộn (1) với ethanol, cồn quế
29. Papaveri clohydrat bị kết tủa bởi:
a. Acid citric c. Acid tartric
b. Bromide kiềm d. Acid ascorbic
30. Các chất chống oxy hóa trực tiếp thường dùng trong dung dịch dầu là:
a. Acid ascorbic c. Natrisulfit
b. Ascorbyl palmiat d. Acid citric

1
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

31. Metylcellulose có thể tạo phức với:


a. Nipagin b. PVP c. Ampicillin d. Acid benzoic
32. Trong dung dịch nước, dược phẩm dễ bị thủy phân nhất là:
a. Oxeladin c. Salbutamol
b. Acetylcystein d. Atropine
33. Cho công thức:
Paracetamol 2,4g; Ethanol 96% 10ml; Propylen glycol 10ml; Cồn chloroform 5% 2ml; Siro đơn
27,5ml; Glycerin vđ 100ml
Không chọn dung môi nước cho công thức trên vì:
a. Nhóm aldehyd trong cấu tạo paracetamol dễ bị thủy phân
b. Paracetamol khó tan trong nước và dễ bị oxy hóa
c. Paracetamol không bền ở pH của nước
d. Paracetamol dễ tan trong nước nhưng dễ bị phân hủy
34. Cho công thức:
Paracetamol 2,4g; Ethanol 96% 10ml; Propylen glycol 10ml; Cồn chloroform 5% 2ml; Siro đơn
27,5ml; Glycerin vđ 100ml
Cách pha chế để tăng tính tan và bền của paracetamol nên theo thứ tự:
a. Hòa tan paracetamol trong ethanol, thêm cồn chloroform 5%
b. Hòa tan paracetamol trong ethanol, thêm siro đơn, thêm cồn chloroform 5%
c. Hòa tan paracetamol trong hỗn hợp ethanol, propylene glycol, glycerin
d. Hòa tan paracetamol trong hỗn hợp ethanol, propylene glycol, chloroform 5%
35. Hydroxypropylmethylcellulose, nếu có, trong thành phần công thức thuốcnhỏ mắt, có thể là:
a. Chất chống oxy hóa c. Chất đệm
b. Chất đẳng trương d. Chất tăng độ nhớt
36. Acid boric, nếu có, trong thành phần công thức thuốc nhỏ mắt (nếu có), có vai trò:
a. Vừa là chất đẳng trương, vừa là chất đệm
b. Vừa là chất đẳng trương, vừa là chất bảo quản
c. Vừa lả chất đệm vừa là chất bảo quản
d. Là chất đệm
37. Chất đẳng trương, nếu có, trong thành phần công thức thuốc nhỏ mắt có vai trò:
a. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu của dung dịch thuốc nhỏ mắt
b. Điều chỉnh và ổn định pH của dung dịch thuốc nhỏ mắt
c. Chống sự phát triển của vi trùng, nấm mốc trong dung dịch thuốc nhỏ mắt
d. Chống oxy hóa cho hoạt chất
38. Veril, nếu có trong thành phần công thức thuốc nhỏ mắt có vai trò:
a. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu của dung dịch thuốc nhỏ mắt
b. Điều chỉnh và ổn định pH của dung dịch thuốc nhỏ mắt
c. Chống sự phát triển của vi trùng, nấm mốc trong dung dịch thuốc nhỏ mắt
d. Làm tăng sự hấp thu thuốc vào mắt
39. Đối với thuốc nhỏ mắt Argyrol, có thể dùng chất đẳng trương sau:
a. Natri clorid b. Lactose c. Natri nitrat d. Natri sulfat

2
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

40. Alcol benzylic, nếu có trong thành phần công thức thuốc nhỏ mắt thuộc nhóm:
a. Chất đẳng trương c. Chất đệm
b. Chất bảo quản d. Chất làm tăng độ tan
41. Natri metabisulfit, nếu có, trong thành phần công thức thuốc nhỏ mắt có vai trò:
a. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu của dung dịch thuốc nhỏ mắt
b. Điều chỉnh và ổn định pH của dung dịch thuốc nhỏ mắt
c. Chống sự phát triển của vi trùng, nấm mốc trong dung dịch thuốc nhỏ mắt
d. Chống oxy hóa cho hoạt chất
42. Benzalkonium clorid, nếu có, trong thành phần công thức thuốc nhỏ mắt có thể có vai trò:
a. Chất chống oxy hóa c. Chất đệm
b. Chất bảo quản d. Chất làm tăng độ tan
43. Dung dịch thuốc nhỏ mắt được xem đạt đẳng trương khi có độ hạ băng điểm khoảng:
a. (-0,58oC) - (-0,52oC) c. (-0,52oC) - (-0,46oC)
b. (-0,78oC) - (-0,72oC) d. (-0,68oC) - (-0,62oC)
44. Theo DĐVN, thuốc nhỏ mắt atropine sulfat được pha ở pH:
a. 3,2 - 4,5 b. 5,5 c. 6,8 d. 7,2
45. Thuốc nhỏ mắt dạng hỗn dịch phải đạt những yêu cầu sau:
a. Trong suốt, có pH thích hợp, không có chí nhiệt tố
b. Có kích thước hạt xác định, có pH thích hợp, vô trùng
c. Có kích thucớ hạt xác định, có pH tương đương pH của nước mắt, vô trùng
d. Có kích thucớ hạt xác định, có pH tương đương pH của nước mắt, không có chí nhiệt tố
46. Chất bảo quản thường không được thêm vào những dung dịch thuốc nhỏ mắt nào sau đây?
a. Khi những dung dịch được dự định dùng cho mắt bị tổn thương
b. Khi những dung dịch được điều chế dưới dạng một liều
c. Khi những dung dịch được dự định sử dụng cho nhũ nhi
d. Khi những dung dịch được dự định dùng sát trùng mắt trước khi phẫu thuật
47. Chất bảo quản nào sau đây thường được dùng trong thuốc nhỏ mắt?
a. Natri benzoate
b. Nitrat phenyl mercuric
c. ….
d. …..
61. Theo EMA: “ Thuốc generic là một sản phẩm có cùng thành phần định tính và định lượng, cùng
hoạt chất và cùng …………., và …………. so với thuốc đối chiếu.”. Hãy chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống:
a. Đường sử dụng/hàm lượng tương c. Hàm lượng/đường sử dụng
đương d. Dạng bào chế/tương đương sinh học
b. Hàm lượng/dạng bào chế
62. Cho biết: Viên nang memề đóng vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng, cho biết
bao bì cấp 1 là thành phần nào sau đây:
a. Vỏ nang c. Hộp
b. Vỉ d. Tờ hướng dẫn sử dụng

3
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

63. Cho biết: Viên nang memề đóng vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng, cho biết
dạng bào chế này thuộc loại:
a. Đơn liều c. Đơn liều có phân chia
b. Đa liều d. Đa liều có phân chia
64. Theo nghĩa hẹp trong sản xuất, thuốc đạt chất lượng nghĩa là thuốc:
a. Đạt các tiêu chuẩn của GMP
b. Đạt các tiêu chuẩn ghi trong dược điển
c. Đạt tương đương sinh học với thuốc gốc
d. Đạt tiêu chuẩn chất lượng như đã đăng ký
65. Phân loại các dạng bào chế theo hệ phân tán có các loại:
a. Bột, nước, khí dung, thuốc tiêm c. Đồng thể, keo, dị thể
b. Lỏng, rắn, mềm d. Tiêm, uống, dùng ngoài
66. Tá dược có vai trò ………. và có ảnh hưởng nhất định đến …. các thuốc. Chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống:
a. Hình thành dạng bào chế/sinh khả dụng
b. Bảo vệ hoạt chất/độ ổn định
c. Bảo vệ hoạt chất/ sinh khả dụng và độ ổn định
d. Hình thành dạng bào chế/ sinh khả dụng và độ ổn định
67. Bào chế học nghiên cứu về:
a. Dược chất, tá dược
b. Tá dược, kỹ thuật bào chế
c. Dược chất, kỹ thuật bào chế
d. Dươc chất, tá dược, kỹ thuật bào chế, bao bì
68. Đường đưa thuốc qua da và niêm mạc gồm các dạng bào chế:
a. Thuốc mỡ, kem
b. Thuốc mỡ, kem, gel
c. Thuốc mỡ, kem, dung dịch
d. Thuốc mỡ, kem, gel, dung dịch, khí dung
69. Các thông số dược động để đánh giá sinh khả dụng của thuốc là:
a. Nồng độ tối đa, thời gian bán thải, hằng số tốc độ thải trừ
b. Thời gian bán thải, thời gian đạt nồng độ tối đa, hằng số tốc độ hấp thu
c. Nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa, diện tích dưới đường cong toàn thể
d. Nồng độ trung bình trong huyết tương, diện tích dưới đường cong, thời gian bán thải
70. Diện tích dưới đường cong đại diện cho:
a. Số lượng thuốc hấp thu c. Số lượng thuốc được thanh thải bởi thận
b. Số lượng thuốc nguyên vẹn được bài tiết d. Số lượng thuốc trong dạng thuốc
71. Nồng độ tối đa trong huyết tương tương ứng với
a. … điểm có tác động dược lý tối đa
b. … điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
c. … điểm có nồng độ tối đa của dược chất trong nước tiểu
d. …

4
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

76. Thành phần acid béo nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất trong dầu thầu dầu:
a. Acid palmitic b. Acid oleic c. Acid ricioleic d. Acid linoleic
77. Dầu thực vật nào có chỉ số iod thấp nhất?
a. Dầu phọng b. Dầu oliu c. Dầu mè d. Dầu dừa
78. Chị A muốn mua một thực phẩm chức năng dùng cho đứa con bị còi xương và khô mắt, sản
phẩm nào sau đây nên được lựa chọn:
a. Dầu gấc b. Dầu gan cá c. Omega-3 d. a và b đúng
79. Loại dầu nào sau đây khi kiểm nghiệm cần xác định chỉ số acetyl:
a. Dầu dừa b. Dầu thầu dầu c. Dầu gạo d. Dầu gan cá
80. Phương pháp nào được lựa chọn để điều chế dầu thầu dầu?
a. Ép nóng c. Nung cháy khô
b. Ép lạnh d. Chiết bằng dung môi
81. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Nếu dầu có CSA quá cao có thể đã bị biến đổi về thành phần hóa học
b. Hàm lượng chất không bị xà phòng hóa trong mẫu dầu càng cao thì chất lượng dầu kém
c. Mức dầu có CSI cao thường dễ bị oxy hóa
d. Dầu béo có thành phần acid béo no hay không no đều có thể bị oxy hóa
82. Các ceramid dùng trong mỹ phẩm thuộc nhóm chất béo:
a. Spingolipid b. … lipid c. Glycerol lipid d. Saccharolipid
83. Có thể định tính dầu lạc dựa vào thành phần nào sau đây?
a. Acid palmitic b. Acid arachidic c. Acid arachidonic d. Acid linoleic
84. Acid béo không no được xem là vitamin F:
a. Acid linoleic c. Acid oleic
b. Acid eicosapentanoic d. DHA
85. Phát biều nào sau đây là sai:
a. Acid béo có tỉ trọng nhỏ hơn 1
b. Tất cả các dầu béo đều có năng suất quay cực
c. Các acid béo có độ nhớt cao
d. Độ sôi của acid béo thường …
86. Nhiệt độ quy định dùng để xác định trạng thái của dầu và mỡ:
a. 26oC b. 22oC c. 15oC d. 18oC
87. Bản chất chất độc có trong dầu thầu dầu là:
a. Glycoprotein b. Alkaloid c. Acid béo d. Protein
88. Tính chất đặc biệt của dầu thầu dầu là:
a. Độ nhớt cao c. Có mùi
b. Tan trong cồn d. Tỉ trọng > 1
89. Trong quá trình bảo quản dầu bèo, các chỉ số sẽ thay đổi theo chiều hướng:
a. CSA tăng, CSE không đổi, CSXP không đổi, CSI tăng
b. CSA tăng, CSE giảm, CSXP không đổi, CSI tăng
c. CSA tăng, CSE giảm, CSXP tăng, CSI giảm
d. CSA giảm, CSE tăng, CSXP không đổi, CSI giảm

5
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

90. Thảnh phần acid béo có tác dụng dược lý quan trọng nhất trong dầu hoa anh thảo là:
a. Acid linoleic b. Acid α-linoleic c. Acid γ-linoleic d. DHA
91. Hầu hết alkaloid có tính kiềm:
a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Rất yếu
92. Alkaloid có dược tính:
a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Rất yếu
93. Đa số alkaloid có chứa nitơ:
a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4
94. Berberin có tính kiềm:
a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Rất yếu
95. Strychnine có tính kiềm:
a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Rất yếu
96. Phần lớn alkaloid base tan trong:
a. Dung môi hữu cơ kém phân cực c. Dung môi hữu cơ kém phân cực và MeOH
b. MeOH d. Nước
97. Alkaloid có N bậc 4 dạng base (berberin base) tan tốt trong:
a. Dung môi hữu cơ kém phân cực c. Acid HCl 5%
b. Cồn acid d. Nước
98. Alkaloid có N bậc 4 dạng muối (palmiat clorid) kém tan trong:
a. Dung môi hữu cơ kém phân cực c. Dung dịch Ca(OH)2
b. MeOH d. Nước
99. Để tách alkaloid có tính kiềm rất yếu ra khỏi hỗn hợp các alkaloid có tính kiềm mạnh hơn, có thể
thực hiện như sau:
a. Kiềm hóa bằng kiềm yếu, chiết bằng CHCl3
b. Chiết bằng dung dịch acid loãng có pH 6,5
c. Chiết bằng acid loãng và lắc phân bố với CHCl3
d. Chiết bằng acid loãng kết hợp với nhựa trao đổi ion
100. Để chiết xuất morphin trong nhựa thuốc phiện, có thể thực hiện chiết khởi đầu bằng:
a. Nước nóng và sau đó là sữa vôi Ca(OH)2
b. Kiềm hóa, chiết bằng dung môi hữu cơ kém phân cực
c. Dung dịch acid loãng và sau đó là NaOH
d. Cả a hoặc b
106. Để định lượng quinine và quinidin trong hỗn hợp alkaloid toàn phần của canh kin a có thể tiến
hành như sau:
a. Tác dụng với HCl và tạo màu với thuốc thử diazonium, định lượng bằng PP đo màu
b. Tác dụng với HCl và tạo màu với thuốc thử Wasicky, định lượng bằng PP đo màu
c. Tác dụng với H2SO4 và tạo màu với thuốc thử diazonium, định lượng bằng PP đo màu
d. Tác dụng với H2SO4 và tạo màu với thuốc thử Wasicky, định lượng bằng PP đo màu
107. Thước thử tạo tủa có đặc điểm chung là:
a. Thuốc thử là acid, phức chất, có khối lượng phân tử (M) lớn
b. Thuốc thử kém bền, dễ bị phân hủy trong môi trường kiềm

6
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

c. Thực hiện trong môi trường nước, pH acid nhẹ đến trung bình
d. Cả 3 đều đúng
108. Acid không có tính kiềm có thể chiết bằng:
a. Nước acid c. Dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm
b. Cồn acid d. Cồn
109. Cafein được xếp vào nhóm:
a. Alkaloid thực b. Proalkaloid c. Pseudoalkaloid d. Amino alkaloid
110. Chất nào sau đây thuộc nhóm alkaloid steroid
a. Coniin
b. Conessin
c. Aconitin
d. …
111. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để phát hiện alkaloid bằng sắc ký lớp mỏng?
a. UV (365 nm, 254 nm) c. Thuốc thử Dragendorff
b. Muối vàng, muối platin d. Cả 3 phương pháp trên
112. Xét về tỷ lệ phần trăm, hàm lượng alkaloid chứa trong dược liệu nào sau đây là lớn nhất:
a. Vỏ thân Cinchona c. Lá Thuốc lá
b. Hạt Cà Phê d. Nhựa Thuốc phiện
115. Tính chất nào sau đây không đúng đối với ephedrine:
a. Dương tính với thuốc thử Valse Mayer c. Cho màu xanh tím với thuốc thử biuret
b. Có thể thăng hoa được d. Có thể cất kéo theo hơi nước được
116. Chiết alkaloid trong dược liệu có chứa nhiều chất nhầy không nên sử dụng phương pháp:
a. Chiết bằng cồn acid
b. Chiết bằng cồn
c. Chiết bằng nước acid
d. Kiềm hóa, chiết bằng dung môi hữu cơ kém phân cực
117. Quinin và quinidin khác nhau là do:
a. Khối lượng phân tử (M) khác nhau c. Đồng phân R, S
b. Đồng phân quang học d. Đồng phân quang học và R, S
118. Để chiết xuất berberin từ vàng đắng có thể dùng:
a. Dung dịch HCl loãng c. Dung dịch H2SO4 loãng
b. Dung dịch HCl đậm đặc d. Dung dịch H2SO4 đậm đặc
119. Strychnine tan mạnh trong:
a. Ete etylic c. Ete etylic : chloroform (1:1)
b. Chloroform d. Ete etylic : chloroform (3:1)
120. Alkaloid trong cả lá xẻ thuộc nhóm:
a. Morphinan c. Glycoalkaloid
b. Strychnan d. Protoberberin
121. Hợp chất nào sau đây chữa băng huyết:
a. Ergochrystin c. Ergotamine
b. Ecgonin d. Diacetyl-ecgonin

7
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

122. Thêm kiềm vào dung môi khi tiến hành định tính alkaloid bằng sắc ký lớp mỏng nhằm để:
a. Tránh hiện tượng vết kéo đuôi c. Tăng độ phân cực của dung môi
b. Vết có ARf cách xa d. Dễ phát hiện bằng thuốc thử
123. Định lượng alkaloid bằng phương pháp cân trực tiếp không được sử dụng khi:
a. Alkaloid có tính kiềm mạnh
b. Thành phần phức tạp
c. Chưa biết thành phần, cấu trúc của alkaloid
d. Không thể định lượng bằng các phương pháp khác
124. Định lượng alkaloid trong dược liệu bằng phương pháp cân gián tiếp có thể sử dụng thuốc thử
nào dưới đây:
a. Valse Mayer b. Dragendroff c. Bertran d. Hager
125. Định lượng alkaloid trong dược liệu bằng phương pháp cân gián tiếp có thể sử dụng thuốc thử
nào dưới đây:
a. Acid picric bão hòa trong nước c. Bertran
b. Acid picrolonic d. Cả 3 thuốc thử trên
126. Dung môi dùng trong định lượng alkaloid bằng phương pháp acid – base có thể là:
a. Nước c. Cồn – nước
b. Ete – cồn – nước d. Cả 3 dung môi trên
127. Chỉ thị dùng trong định lượng alkaloid bằng phương pháp acid – base có thể là:
a. Đỏ methyl (pH 4,2 – 6,3) c. Đỏ methyl – xanh methylene
b. Methyl da cam d. Cả 3 chỉ thị trên
128. Khi tiến hành định tính alkaloid bằng sắc ký lớp mỏng, các vết có hiện tượng kéo đuôi có thể
khắc phục bằng cách:
a. Thêm kiềm vào dung môi
b. Thêm kiềm vào chất hấp phụ
c. Bão hòa NH4OH vào khí quyển trong bình sắc ký
d. Cả 3 cách trên đều được
129. Các alkaloid trong nhựa Opium chủ yếu tồn tại dưới dạng nào sau đây?
a. Muối meconat b. Muối citrate c. Muối benzoate d. Muối tannat
130. Để phân tách thành các phân đoạn đơn giản hơn từ một hỗn hợp alkaloid phức tạp, có thể
dùng các phương pháp:
a. Dựa vào độ tan trong dung môi c. Sử dụng gradient pH
b. Sử dụng các phương pháp sắc ký d. Cả 3 phương pháp trên
131. Phản ứng định tính của Caffein với thuốc thử Murexid là:
a. Đun cách thủy với HCl đậm đặc, H2O2 và NH4OH đậm đặc
b. Đun cách thủy với HNO3 đậm đặc, H2O2 và KOH/cồn tuyệt đối
c. Đun cách thủy với H2SO4 đậm đặc, K2Cr2O7 và NH4OH đậm đặc
d. Đun cách thủy với HCl đậm đặc, K2Cr2O7 và NH4OH đậm đặc
132. Colchicin độc nhất với động vật nào sau đây:
a. Động vật máu lạnh c. Động vật máu nóng ăn cỏ
b. Động vật máu nóng ăn thịt d. Không khác nhau trong 3 trường hợp trên

8
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

133. Hàm lượng alkaloid toàn phần cao nhất trong bộ phận nào sau đây của Cà độc dược?
a. Hạt b. Lá c. Hoa d. Rễ
134. Bộ phần dùng nào sau đây của cây Ma hoàng dùng để chiết xuất ephedrine?
a. Rễ b. Lá c. Thân d. Thân và cành
135. Khi chiết xuất alkaloid trong Belladon sẽ thu được:
a. Hyoscyamin b. Scopolamine c. Atropine d. Cả 3 chất trên
136. Thành phần acid béo có tác dụng dược lý quan trọng nhất trong dầu hoa anh thảo là:
a. Acid linoleic b. Acid α-linoleic c. Acid γ-linoleic d. DHA
137. Hầu hết alkaloid có tính kiềm:
a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Rất yếu
138. Alkaloid có dược lực tính:
a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Rất yếu
139. Đa số alkaloid có chứa nitơ:
a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4
140. Berberin có tính kiềm:
a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Rất yếu
141. Strychnine có tính kiềm:
a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Rất yếu
142. Phần lớn alkaloid base tan trong:
a. Dung môi hữu cơ kém phân cực c. Dung môi hữu cơ kém phân cực và MeOH
b. MeOH d. Nước
143. Alkaloid có N bậc 4 dạng base (berberin base) tan tốt trong:
a. Dung môi hữu cơ kém phân cực c. Acid HCl 5%
b. Cồn acid d. Nước
144. Để tách alkaloid có tính kiềm rất yếu ra khỏi hỗn hợp các alkaloid có tính kiềm mạnh hơn, có
thể thực hiện như sau:
a. Kiềm hóa bằng kiềm yếu, chiết bằng CHCl3
b. Chiết bằng dung dịch acid loãng có pH 6,5
c. Chiết bằng acid loãng và lắc phân bố với CHCl3
d. Chiết bằng acid loãng kết hợp với nhựa trao đổi ion
145. Để chiết xuất morphin trong nhựa thuốc phiện, có thể thực hiện chiết khởi đầu bằng:
a. Nước nóng và sau đó là sữa vôi Ca(OH)2
b. Kiềm hóa, chiết bằng dung môi hữu cơ kém phân cực
c. Dung dịch acid loãng và sau đó là NaOH
d. Cả a hoặc b
146. Alkaloid có nhan tropan (scopolamine, atropine, cocain) có thể chiết khởi đầu với:
a. Kiềm hóa bằng NH4OH, chiết nóng c. Cồn acid sulfuric 1% nóng
bằng CHCl3 d. Cả 3 phương pháp trên
b. Cồn nóng
147. Khi chiết xuất alkaloid trong Belladon sẽ thu được:
a. Hyoscyamin b. Scopolamine c. Atropine d. Cả 3 chất trên

9
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

148. Khi chiết xuất alkaloid trong Cà độc dược sẽ thu được:
a. Hyoscyamin c. Atropine
b. Scopolamine d. Atropine và scopolamin
149. Phản ứng định tính của scopolamine và atropine với thuốc thử Vitali – Morin là:
a. Đun cách thủy với HCl, ethyl acetat, NaOH/cồn tuyệt đối
b. Đun cách thủy với HNO3, aceton và KOH/cồn tuyệt đối
c. Đun cách thủy với HNO3, ethyl acetat, NaOH/cồn tuyệt đối
d. Đun cách thủy với H2SO4, aceton và KOH/cồn tuyệt đối
150. Phản ứng định tính của Caffein với thuốc thử Murexid là:
a. Đun cách thủy với HCl đậm đặc, H2O2 và NH4OH đậm đặc
b. Đun cách thủy với HNO3 đậm đặc, H2O2 và KOH/cồn tuyệt đối
c. Đun cách thủy với H2SO4 đậm đặc, K2Cr2O7 và NH4OH đậm đặc
d. Đun cách thủy với HCl đậm đặc, K2Cr2O7 và NH4OH đậm đặc
151. Theo quy định: chế độ bảo quản trong thông tư số 20/2017/TT-BYT, các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở nghiên cứu, đào tạo chuyên ngành y dược phải đạt
tiêu chuẩn
a. GACP b. GLP c. GCP d. GSP
152. Theo quy định: chế độ bảo quản trong thông tư số 20/2017/TT-BYT, các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở nghiên cứu, đào tạo chuyên ngành y dược phải đạt
tiêu chuẩn là:
a. Thực hành tốt sản xuất thuốc
b. Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc
c. Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc
d. Thực hành tốt nhà thuốc
153. Theo thông tư số 20/2017/TT-BYT, trình độ của người quản lý thuốc gây nghiện, nguyên liệu
làm thuốc là dược chất gây nghiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là:
a. Phải có bằng tôt nghiệp sơ học ngành dược trở lên
b. Phải có bằng tôt nghiệp thạc sĩ hoặc chuyên khoa 1 ngành dược trở lên
c. Phải có bằng tôt nghiệp trung cấp ngành dược trở lên
d. Phải có bằng tôt nghiệp đại học ngành dược trở lên
154. Theo thông tư số 20/2017/TT-BYT, trình độ của người quản lý thuốc gây nghiện, nguyên liệu
làm thuốc là dược chất gây nghiện tại cơ sở nghiên cứu, đào tạo chuyên ngành y dược là:
a. Phải có bằng tôt nghiệp sơ học ngành dược trở lên
b. Phải có bằng tôt nghiệp thạc sĩ hoặc chuyên khoa 1 ngành dược trở lên
c. Phải có bằng tôt nghiệp trung cấp ngành dược trở lên
d. Phải có bằng tôt nghiệp đại học ngành dược trở lên
155. Theo thong tư số 20/2017/TT-BYT, trình độ của người quản lý thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc …….. khi trạm y
tế cấp xã, trạm xá không có nhân sự tốt nghiệp trung cấp ngành dược trở lên
a. Phải có trình độ từ y sĩ trở lên
b. Phải có trình độ từ bác sĩ trở lên

10
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

c. Phải có bằng tốt nghiệp sơ cấp ngành dược trở lên


d. Phải có bằng tốt nghiệp trung cấp diều dưỡng trở lên
156. Theo thong tư số 20/2017/TT-BYT, trình độ của người quản lý thuốc phóng xạ là:
a. Phải có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành dược trở lên hoặc bác sĩ, kỹ thuật viên, điều dưỡng
viên
b. Phải có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành dược trở lên hoặc bác sĩ, kỹ thuật viên, điều dưỡng
viên đã qua đào tạo về an toàn bức xạ
c. Phải có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành dược trở lên, kỹ thuật viên, điều dưỡng viên đã qua
đào tạo về an toàn bức xạ
d. Phải có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành dược trở lên, điều dưỡng viên
157. Theo quy định chế độ báo cáo trong thông tư số 20/2017/TT-BYT, các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh lập báo cáo xuất nhập, tồn kho, sử dụng thuốc gây nghiện, thuống hướng thần, thuốc
tiền chất, thuốc phóng xạ, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất gởi Sớ Y tế vào ngày:
a. 15 tháng 01 hàng năm c. 15 tháng 12 hàng năm
b. 15 tháng 02 hàng năm d. 31 tháng 12 hàng năm
158. Theo quy định chế độ báo cáo trong thông tư số 20/2017/TT-BYT, cơ sở cai nghiện bắt buộc,
cơ sở nghiên cứu lập báo cáo xuất nhập, tồn kho, sử dụng thuốc gây nghiện, thuống hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất gởi Sớ Y tế vào ngày:
a. 15 tháng 02 hàng năm c. 15 tháng 01 hàng năm
b. 15 tháng 12 hàng năm d. Ngày cuối cùng hàng quý
159. Theo quy định chế độ báo cáo trong thông tư số 20/2017/TT-BYT, cơ sở nghiên cứu, đào tạo
chuyên ngành y dược lập báo cáo xuất nhập, tồn kho, sử dụng thuốc gây nghiện, thuống hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất gởi Sớ Y tế vào
ngày:
a. 15 tháng 02 hàng năm c. 31 tháng 01 hàng năm
b. Ngày cuối cùng mỗi 6 tháng d. 15 tháng 01 hàng năm
160. Theo quy định chế độ báo cáo trong thông tư số 20/2017/TT-BYT, cơ sở có hoạt động dược
không vì mục đích thương mại khác lập báo cáo xuất nhập, tồn kho, sử dụng thuốc gây nghiện,
thuống hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất gởi
Sớ Y tế vào ngày:
a. Ngày cuối cùng hang quý c. Ngày cuối cùng mỗi 6 tháng
b. 15 tháng 01 hàng năm d. 31 tháng 01 hàng năm
161. Có mấy loại đơn thuốc?
a. 1 b. 2 c. 3 d. Nhiều
162. Có mấy điều kiện để được phép kê đơn thuốc?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
163. Đơn thuốc có hiệu lực mấy ngày kể từ ngày kê đơn?
a. 5 ngày
b. 10 ngày
c. 15 ngày
d. 30 ngày

11
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

164. Trên đơn thuốc, tuổi bệnh nhân phải ghi thế nào?
a. Ghi theo số tuổi nguyên
b. Ghi theo số tuổi nguyên, nếu dưới 6 tuổi thì ghi theo số tháng
c. Ghi theo số tuổi nguyên, nếu dưới 6 tuổi thì ghi theo số tháng kèm theo tên bố hoặc mẹ
d. Ghi theo năm sinh
165. Đơn thuốc gây nghiện thì số lượng phải ghi như thế nào?
a. Ghi bằng số
b. Ghi bằng số nhưng phải thêm số 0 phía trước nếu nhỏ hơn 10
c. Ghi bằng chữ
d. Ghi bằng chữ, chữ đầu viết hoa
166. Đơn thuốc hướng thần thì số lượng phải ghi như thế nào?
a. Ghi bằng số
b. Ghi bằng số nhưng phải thêm số 0 phía trước nếu nhỏ hơn 10
c. Ghi bằng chữ
d. Ghi bằng chữ, chữ đầu viết hoa
167. Thuốc gây nghiện được mua ở đâu nếu có đơn thuốc hợp lệ?
a. Nhà thuốc
b. Nhà thuốc đạt GPP
c. Nhà thuốc đat GPP có dược sĩ đứng bán
d. Nhà thuốc đạt GPP và được Sở Y tế cho phép
168. Thuốc hướng thần được mua ở đâu nếu có đơn thuốc hợp lệ?
a. Nhà thuốc
b. Nhà thuốc đạt GPP
c. Nhà thuốc đat GPP có dược sĩ đứng bán
d. Nhà thuốc đạt GPP và được Sở Y tế cho phép
169. Đối tượng của thông tin thuốc là:
a. Cán bộ y tế b. Công chúng c. Nhà thuốc d. Bệnh viện
170. Đối tượng của quảng cáo thuốc:
a. Cán bộ y tế b. Công chúng c. Nhà thuốc d. Bệnh viện
171. Khoa Dược bệnh viện có mấy nhiệm vụ?
a. 7 b. 9 c. 14 d. 15
172. Khoa Dược có nhiệm vụ:
a. Tham gia hội chẩn c. Tham gia hội động thuốc và điều trị
b. Tham gia bình đơn thuốc d. Cả a, b và c
173. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành luật?
a. Nhà nước b. Chính phủ c. Bộ Y tế d. Quốc hội
174. Dược sĩ phải có ý thức pháp luật ở mức độ nào?
a. Bình thường b. Khoa học c. Chuyên gia d. Chuyên ngành
175. Có mấy loại văn bản quy phạm pháp luật?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
176. Thông tư do Bộ Y tế ban hành để hướng dẫn thực hiện Luật Dược là loại văn bản gì?

12
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

a. Luật b. Dưới luật c. Pháp quy phụ d. Cá biệt


177. Có mấy biện pháp cơ bản tăng cướng pháp chế dược?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
178. Quầy thuốc được phép mở ở đâu?
a. Thị trấn và tuyến xã c. Thị trấn
b. Thị xã d. Nông thôn
179. Chứng chỉ hành nghề dược có hiệu lực như thế nào?
a. 1 năm c. Không quy định thời hạn
b. 2 năm d. 5 năm
180. Có mấy cấp tiêu chuẩn chất lượng thuốc?
a. 1 b. 2 c. 3 d. Nhiều
181. Cơ quan kiểm nghiệm thuốc tuyến địa phương gọi là gì?
a. Phân viện kiểm nghiệm c. Phòng kiểm nghiệm
b. Trung tâm kiểm nghiệm d. Trạm kiểm nghiệm
182. Có mấy loại tiêu chuẩn cơ sở về chất lượng thuốc?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
183. Người phụ trách chuyên môn cơ sở kinh doanh thuốc phải có bằng cấp gì?
a. Dược tá
b. DSTH
c. Từ dược tá trở lên tùy theo loại hình kinh doanh thuốc
d. DS sau ĐH
184. Loại thuốc nào trên đơn thuốc số lượng phải ghi bằng chữ?
a. Thuốc gây nghiện c. Thuốc gây nghiện và hướng thần
b. Thuốc hướng thần d. Thuốc kháng sinh
185. Khi ghi tuổi trên đơn thuốc, người bệnh bao nhiêu tuổi thì phải ghi tuổi theo số tháng?
a. ≤ 3 tuổi b. ≤ 4 tuổi c. ≤ 5 tuổi d. ≤ 6 tuổi
186. Tài liệu giới thiệu thuốc là hình thức:
a. Thông tin thuốc c. Trao đổi thông tin
b. Giới thiệu thuốc d. Truyền đạt thông tin
187. Quan hệ pháp luật … bao gồm mấy bộ phận?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
188. Công ty dược nào được phép nhập khẩu, phân phối thuốc gây nghiện ở Việt Nam
a. Công ty trung ương c. Công ty xuất nhập khẩu
b. … d. Công ty được Bộ Y tế cho phép
189. Trong kho thuốc, người ta đo độ ẩm theo độ ẩm nào?
a. Tương đối b. Tuyệt đối c. Cực đại d. ….
190. Có mấy nguyên nhân có thể gây ra cháy nổ trong kho dược?
a. 1 b. 2 c. 5 d. Nhiều
191. … bảo quản, có mấy loại bao bì thuốc?
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4

13
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỔNG HỢP 2014-2018

192. Vật liệu bao bì thuốc thộng dụng nhất được sử dụng là:
a. Kim loại b. Plastic c. Carton d. Gỗ, giấy
193. Chất hút ẩm thông dụng nhất được sử dụng là:
a. Vôi sống b. Silicagel c. Than hoạt d. CaCl2
194. Thong tư số 20/2017/TT-BYT ban hành ngày:
a. 10/05/2017 b. … c. … d. …
195. Thông tư số 20/2017/TT-BYT có hiệu lực từ ngày:
a. 01/07/2017 b. … c. … d. …
196. Danh mục liên quan đến thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt bao gồm:
(1) Danh mục dược chất gây nghiện
(2) Danh mục thuốc gây nghiện
(3) Danh mục dược chất hướng thần
(4) Danh mục tiền chất dùng làm thuốc
(5) Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
(6) Danh mục thuốc hướng thần
a. (1), (3), (4), (6)
b. (1), (3), (4), (5)
c. (1), (2), (3), (5)
d. (1), (2), (4), (5)
197. Danh mục nào sau đây KHÔNG phải là danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt trong Thông tư số 20/2017/TT-BYT:
a. Danh mục dược chất gây nghiện
b. Danh mục dược chất hướng thần
c. Danh mục thuốc gây nghiện
d. Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
198. Danh mục nào sau đây không phải là danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt trong Thông tư số 20/2017/TT-BYT:
a. Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
b. Danh mục dược chất hướng thần
c. Danh mục dược chất gây nghiện
d. Danh mục thuốc hướng thần
199. Theo quy định của Thông tư 02/2018/TT-BYT, các sai lệch so với quy định GPP gọi là:
a. Sai phạm c. Không đạt
b. Tồn tại d. Vi phạm
200. Công ty phân phối thuốc phải có kích thước như thế nào?
a. S ≥ 30 m2, V ≥ 50m3
b. S ≥ 30m2, V ≥ 100m3
c. S ≥ 50m2, V ≥ 100m3
d. S ≥ 50m2, V ≥ 200m3
HẾT

14

You might also like