Professional Documents
Culture Documents
Theo DĐVN : “Nhũ tương thuốc gồm các dạng thuốc lỏng hoặc mềm dùng để uống, dùng ngoài, được điều
chế bằng cách dùng tác dụng của các………… thích hợp để trộn đều 2 chất lỏng ………”. Hãy chọn từ thích
hợp
A. Chất nhũ hóa, không đồng tan
B. Chất diện hoạt, không đồng tan
C. Chất nhũ hóa, không phân cực
D. Chất diện hoạt, không phân cực
2. Khi kích thước pha phân tán khoảng 50μm thì hệ phân tán là
A. Dị thể thô
B. Vi dị thể
C. Đồng thể
D. Vi dị thể hay keo
3. Nhũ tương thô có kích thước giọt khoáng
A. 0,001-0,1 μm
B. 0,1-50 μm
C. 50-100 μm
D. >100 μm
4. Đặc điểm đễ nhận biết 1 thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương
A. Trạng thái cảm quan
B. Trạng thái pha phân tán
C. Kích thước pha phân tán
D. Sức căng bề mặt
5. Xem hình và hãy cho biết cấu trúc
A. Nhũ tương
B. Hỗn dich
C. Vi nhũ tương
D. Nhũ tương kép
6. Khi dùng Tween 80 (HLB 15) và Span (HLB 4,3) để nhũ hóa 20g dầu paraffin (RHLB 10,5) vào nước
thì tỉ lệ Tween 80 trong hỗn hợp chất nhũ hóa là
A. 58%
B. 42%
C. 60%
D. 40%
E. 56%
7. Gôm xanthan thường được sử dụng với vai trò
A. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương
B. Chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
C. Chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
D. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương, chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
E. Chất gây treo cho hỗn dịch lỏng, chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
8. Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào
A. Cấu trúc hóa học của bentonit
B. Tỉ lệ sử dụng trong công thức
C. Trình tự phối hợp
D. Cấu trúc hóa học và tỉ lệ sử dụng
E. Tỉ lệ sử dụng và trình tự phối hợp
9. Cho công thức: dầu lạc thô 5g, nước vôi nhì 5g. cấu trúc của dạng bào chế này là
A. Dung dịch
B. Nhũ tương D/N
C. Nhũ tương N/D
D. Hỗn dịch
E. Dung dịch, nhũ tương
10. Cho công thức: dầu lạc thô 5g, nước vôi nhì 5g. để điều chế công thức này cần
A. Khuấy trộn
B. Thêm Tween
C. Thêm Span
D. Thêm cồn saponin
E. Thêm ethanol
11. Cho công thức: dầu khoáng 50ml, siro đơn 10ml, vanillin 4mg, nước tinh khiết vđ 100ml. để điều chế
công thức này cần phải thêm
A. Gôm Arabic
B. Bentonit
C. Gôm Arabic, ethanol
D. Tween 80
E. Gelatin, acid tartric
12. Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép
A. Pha loãng
B. Đo độ dẫn điện
C. Đo zeta
D. Quan sát dưới kính hiển vi
E. Pha loãng hoặc đo độ dẫn điện
13. Sự kết dính của các tiểu phần trong 1 nhũ tương có thể thúc đẩy nhanh bằng cách
A. pha loãng
B. ly tâm
C. sốc nhiệt
D. ly tâm hoặc sốc nhiệt
E. kết dính hoặc kết tinh
14. Sự đồng nhất về kích thước của các tiểu phân (sự phân bố kích thước tiểu phân) trong hỗn dịch,
nhũ tương có ảnh hưởng trực tiếp đến hiện tượng
A. tách lớp
B. kết dính
C. kết bông
D. kết tinh
E. kết dính hoặc kết tinh
15. Cho công thức: Bromoform 2ml, Na benzoate 4g, codein phosphate 0,2g, siro đơn 20g, Nước cất vđ
100ml. dạng bào chế và cấu trúc của công thức
A. potio nhũ tương
B. Nhũ tương N/D
C. Elixir
D. siro nhũ tương
E. lotio nhũ tương
16. Cho công thức: Bromoform 2ml, Na benzoate 4g, codein phosphate 0,2g, siro đơn 20g, Nước cất vđ
100ml. sản phẩm trên có nhược điểm
A. hạn dùng ngắn
B. dễ tách lớp
C. kích ứng niêm mạc
D. có tủa của codein phosphate
E. không dùng cho trẻ em
17. Cho công thức: Bromoform 2ml, Na benzoate 4g, codein phosphate 0,2g, siro đơn 20g, Nước cất vđ
100ml. cần thêm vào công thức trên
A. dầu lạc, gôm Arabic
B. dầu khoáng, gôm Arabic
C. dầu thầu dầu, tween 80
D. dầu dừa, gôm Arabic
18. Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, hôm adragan 2,5g, thạch 7,5g, tinh dầu chanh 1ml,
vanillin 0,2g, Na benzoate 1,5g, glycerol 50ml, nước vđ 1000ml. công thức trên có thể được điều chế bằng
phương pháp
A. keo ướt
B. keo khô kết hợp với keo ướt
C. keo khô hoặc keo ướt
D. keo khô kết hợp với keo ướt hoặc keo ướt
19. Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, hôm adragan 2,5g, thạch 7,5g, tinh dầu chanh 1ml,
vanillin 0,2g, Na benzoate 1,5g, glycerol 50ml, nước vđ 1000ml. cách phối hợp không hợp lý khi điều chế
công thức này
A. hòa tan tinh dầu chanh vào dầu paraffin
B. phối hợp dầu paraffin với hỗn hợp gôm Arabic, adragan và thạch rồi thêm nước vào trộn thành nhũ tương
đậm đặc
C. hòa tan vanillin vào glycerol
D. thêm dung dịch vanillin vào nhũ tương trước khi điều chỉnh thể tích
E. ngâm thạch trong nước đến trương nở hoàn toàn
20. Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, hôm adragan 2,5g, thạch 7,5g, tinh dầu chanh 1ml,
vanillin 0,2g, Natri benzoate 1,5g, glycerol 50ml, nước vđ 1000ml. vai trò của Natri benzoate trong công thức
là
A. hoạt chất
B. điều vị
C. tạo màu
D. tạo kết bông
E. bảo quản
21. Ý nào không đúng trong điều chế nhũ tương lỏng
A. dược chất dễ tan trong pha nào thì hòa tan trong pha đó
B. các hoạt chất độc phải được hòa loãng trước khi phối hợp
C. các thành phần tan trong pha nội phải được hòa tan trong pha nội trước khi tiến hành nhũ hóa
D. trong trường hợp có gia nhiệt, nhiệt độ của pha nước cao hon pha dầu
E. phải cho pha nước vào pha dầu
22. Tá dược ít sử dụng trong công thức bột cốm pha hỗn dịch
A. chất gây treo
B. chất gây thấm
C. chất điều chỉnh pH
D. chất tạo sự kết bông
E. chất bảo quản
23. Đối với hỗn dịch chất gây thấm cần thiết trong trường hợp
A. dược chất có bề mặt sơ nước
B dược chất có bề mặt thân nước
C. dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn
D. dược chất có tỉ trọng nhẹ
E. dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn
24. Các hỗn dịch trị đau dạ dày theo cơ chế kháng acid có ưu điểm
A. dễ uống
B. tác dụng kéo dài
C. dễ bảo quản
D. diện tích tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lớn
E. dễ uống và tác dụng kéo dài
25. Lotio calamine có công thức gồm calamine 15g, kẽm oxid 5g, bentonit 3g, Natri citrate 0,5g, phenol
nước 0,5ml, glycerol 5ml, nước cất vừa đủ 100ml. vai trò của Natri citrate
A. chất tạo kết bông
B. chất điều chỉnh pH D. chất gây treo
C. chất gây thấm E. chất bảo quản
26. Lotio calamine có công thức gồm calamine 15g, kẽm oxid 5g, bentonit 3g, Na citrate 0,5g, phenol nước
0,5ml, glycerol 5ml, nước cất vừa đủ 100ml. Vai trò phenol
A. chất tạo kết bông
B. chất điều chỉnh pH
C. chất gây thấm
D. chất gây treo
E. chất bảo quản
27. Cho công thức lưu huỳnh 2g, camphor 0,5g, glycerol 20g, nước cất vừa đủ 100ml. để điều chế công thức
này cần phải thêm tá dược
A. gây thấm, bảo quản
B. gây thấm, ethanol 90%
C. nhũ hóa, bảo quản
D. gây thấm, gây treo
E. nhũ hóa, gây treo
28. Cho công thức lưu huỳnh 2g, camphor 0,5g, glycerol 20g, nước cất vừa đủ 100ml. tính chất nào của
camphor có liên quan đến việc lựa chọn dạng bào chế
A. dễ bay hơi
B. dễ tan trong ethanol
C. không tan trong nước
D. chất rắn, không tan trong nước
E. chất lỏng không tan trong nước
29. Cho công thức lưu huỳnh 2g, camphor 0,5g, glycerol 20g, nước cất vừa đủ 100ml. phương pháp điều chế
A. trộn đều đơn giản
B. phân tán cơ học
C. trộn đều nhũ hóa
D. phân tán cơ học kết hợp ngưng kết
E. trộn đều đơn giản + trộn đều nhũ hóa
30. Cho công thức: cồn kép opi-benzoic 20g, siro đơn 20g, nước cất vđ 100ml. hãy chọn cách phối họp đúng
khi điều chế
A. cho cồn kép opi-benzoic vào 20ml nước cất, trộn đều. thêm từ từ siro đơn điều chỉnh thể tích
B. cho từ siro đơn vào cồn kép opi-benzoic, trộn đều. điều chỉnh thể tích
D. trộn cồn kép opi-benzoic với siro đơn. Cho từ từ hỗn hợp này vào 50ml nước, trộn đều. điều chỉnh thể tích
E. cho cồn kép opi-benzoic vào 50ml nước cất, trộn đều. thêm từ từ siro đơn, điều chỉnh thể tích
31. Cho công thức terpin hydrat 4g, gôm Arabic 2g, Na benzoate 4g, siro codein 30g, nước cất vđ 150ml. sản
phẩm của công thức có cấu trúc
A. dung dịch
B. hỗn dịch D. dung dịch, nhũ tương
C. nhũ tương E. dung dịch, hỗn dịch
32. Cho công thức terpin hydrat 4g, gôm Arabic 2g, Na benzoate 4g, siro codein 30g, nước cất vđ 150ml. vai
trò gôm Arabic
A. hoạt chất
B. chất nhũ hóa
C. chất gây thấm
D. chất gây treo
E. chất tạo kết bông
33. Cho công thức terpin hydrat 4g, gôm Arabic 2g, Na benzoate 4g, siro codein 30g, nước cất vđ 150ml.
chọn trình tự phối hợp (cho biết X gồm 4g Na benzoate hòa tan trong khoảng 15ml nước, Y là hỗn hợp terpin
hydrat và gôm Arabic)
A. cho vào Y 1 lượng nước vđ, trộn kỹ. thêm lần lượt nước, X, diều chỉnh thể tích
B. cho X vào Y, trỗn kỹ, thêm siro codein, diều chỉnh thể tích
C. cho vào Y 1 lượng vđ siro codein, trộn kỹ. thêm lần lượt nước, X, diều chỉnh thể tích
D. cho vào Y 1 lượng nước vđ, trộn kỹ. thêm lần lượt X, siro codein, điều chỉnh thể tích
E. cho Y vào X, trộn kỹ, thêm siro codein, điều chỉnh thể tích
34. Trong công thưc hỗn dịch Ibuprofen (bài thực tập) tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất đến tiêu chuẩn đồng
đều thể tích phân liều của chế phẩm là
A. tween 80
B. saccarose và sorbitol
C. acid citric
D. Na benzoate
E. gôm xanthan
35. Trong công thưc hỗn dịch Ibuprofen (bài thực tập) tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất đến tiêu chuẩn đồng
đều hàm lượng của chế phẩm
A. tween 80
B. saccarose và sorbitol
C. acid citric
D. Na benzoate
E. gôm xanthan
36. Cho công thức magnei sulfat 300g, NaOH 100g, nước cất vđ 1000ml. cho biết dạng bào chế và phương
pháp điều chế
A. nhũ tương keo ướt
B. hỗn dịch phân tán cơ học
C. nhũ tưỡng keo khô
D. hỗn dịch ngưng kết
E. hỗn dịch ngưng kết + phân tán cơ học
37. Thiết bị tạo sự đồng nhất về kích thước tiểu phần của nhũ tương hoặc hỗn dịch là
A. cối chày
B. máy khuấy kiểu chân vịt
C. máy lắc
D. máy xay keo
E. thiết bị siêu âm
38. Ý nào không đúng với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương
A. điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình, hơi cao
B. làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán
C. tạo nhiều bọt khí
D. chỉ sử dụng ở qui mô phòng thí nghiệm
E. có thể kết hợp với các cách phụ…….
39. Nhược điểm lớn nhất của vaselin
A. khả năng nhũ hóa kém
B. thể chất chịu ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản
C. độ bền vững
D. khả năng phối hợp với dược chất không phân cực
E. khó rửa
40. Đối với yêu cầu của thuốc mỡ ý nào sai
A. thể chất mềm mịn màng
B. không được tan chảy ở thân nhiệt
C. dễ bám thành lớp mỏng khi bôi lên da và niêm mạc
D. không gây kích ứng, dị ứng trên da và niêm mạc
E. bền vững hóa học trong quá trình bảo quản
41. Trong các ưu điểm của tá dược nhũ tương ý nào sau đây không đúng
A. Hình thức đẹp, mịn màng và hấp dẫn
B. Dễ phối hợp với nhiều hoạt chất
C. Phóng thích hoạt chất nhanh nhất
D. Không cản trở sự bình thường của da
E. Có khả năng dẫn thuốc thấm sâu, nhất là tá dược nhũ tương kiểu N/D
42. Dung môi nào dưới đây không có tính làm giảm đối kháng lớp sừng
A. Glycerin
B. Acid oleic
C. PEG 400
D. Isopropyl myristat
E. Dimethylsulfoxid
43. Các phương pháp nào dưới đây không phù hớp để làm tăng SKD thuốc mỡ
A. Tạo muối dễ tan
B. Giảm kích thước tiểu phân họat chất
C. Sử dụng chất diện hoạt thích hợp
D. Giải phóng hoạt chất kém
E. Đưa thuốc thấm sâu lớp trung bì
44. Tính chất nào không đúng đối với nhóm dầu mỡ
A. Trơn nhờn, kỵ nước, gây bẩn
B. Gây cản trở hoạt động sinh lý bình thường của da
C. Dễ ôi khét dẫn đến gây kích ứng da và làm biến hoạt chất
D. Giải phóng hoạt chất kém
E. Đưa thuốc thấm sâu tới lớp trung bì
45. Đặc điểm nổi bật của alcol cetylic khi phối hợp với vaselin là
A. Do khi đun chảy có thể hòa tan trong vaselin
B. Điều chỉnh thể chất của vaselin
C. Có tính bền vững
D. Có khả năng nhũ hóa
E. Làm tăng khả năng hút nước của vaselin
46. Đưa thêm chất diện hoạt vào trong công thức thuốc mỡ liên quan đến yếu tố nào sau đây
A. Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B. Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng
C. Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán
D. Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích của da bôi thuốc
E. Chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng (2 bên tố chức da)
47. Việc làm tăng nhiệt độ da tại nơi bôi thuốc liên quan đến yếu tố nào dưới đây
A. Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B. Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng
C. Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán
D. Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích da bôi thuốc
E chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng
48. Sử dụng urê trong công thức thuốc mỡ nhằm
A. Làm hydrat hóa lớp sừng
B. Giảm tính đối kháng do làm biến tính protein
C. Giúp làm tăng độ tan của hoạt chất
D. A và B
E. A,B và C
Xem công thức sau đây để trả lời câu 49- câu 52
Cholesterol 30g
Sáp ong trắng 80g
Alcol stearilic 50g
Vaselin 860g
49. Đây là thuốc mỡ
A. Kiểu dung dịch
B. Kiểu nhũ tương
C. Đóng vai trò tá dược nhũ tương
D. Đóng vai trò tá dược nhũ hóa
E. A và D
50. Cholesterol
A. Cấu tạo bởi este của acid béo và glycerin
B. Là chất phân lập từ lanolin
C. Alcol béo cao
D. Là chất nhũ hóa D/N
E. cấu tạo bởi este của acid béo và alcol béo no
51. Acol stearilic
A. Alcol béo cao
B. Có khả năng nhũ hóa mạnh kiểu N/D
C. Có khả năng làm tăng khả năng hút nước của vaselin
D. A và B
E. A và C
52. Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa
A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực
B. Bền vững trong môi trường bảo quản
C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niên mạc ướt
D. Thường được chế sẵn để tiện phan chế
E. Trơn nhờn, khó rữa