You are on page 1of 48

Question 1/60

Bệnh hemophilie A (Ưa chảy máu A) là bệnh chảy máu do thiếu yếu tố
A. V
B. VII
C. VIII
D. IX

Question 2/60
Suy hô hấp là:
A. Rối loạn viêm mạn tính các đường dẫn khí
B. Một khái niệm khác
C. Bộ máy hô hấp không đáp ứng được nhu cầu oxy cho cơ thể
D. Sự gia tăng kích thước bất thường, liên tục, không hồi phục của phế nang

Question 3/60
Hen dẫn đến tử vong
A. Có thể phòng tránh được
B. Bao gồm tất cả các yếu tố còn lại
C. Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong các bệnh hô hấp trên toàn thế giới
D. Là điều tất yếu

Question 4/60
Dựa vào mô hình « bẫy khí » bên dưới, người bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính sẽ có
triệu chứng khó thở với đặc tính nào sau đây ?
A. Thì hít vào
B. Cả 2 thì
C. Thì thở ra ++++
D. Một mô hình khác

Question 5/60
Bệnh sinh của hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
A. Giảm lipid máu
B. Phù
C. Giảm albumin máu
D. Tiểu protein
Tăng lipid máu mới đúm

Question 6/60
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển hoá
A. pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
B. pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
C. pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
D. pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
Question 7/60
Cơ chế bệnh sinh của hội chứng tiêu chảy có thể do :
A. Có thể liên quan đến các yếu tố này
B. Tiêu chảy thẩm thấu
C. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
D. Tiêu chảy liên quan đến nhu động ruột

Question 8/60
Trong tình trạng toan chuyển hóa, cứ mỗi mEq/L HCO3– giảm, sự thay đổi pCO2 sẽ
là:
Giảm 1,2 mmHg
Tăng 2 mmHg
Tăng 1,2 mmHg
Giảm 2 mmHg

Question 9/60
Thiếu yếu tố IF ( intrinsic factor) thường do
Rối loạn hấp thu đoạn hồi manh tràng
Rối loạn hấp thu đoạn tá tràng
Thiếu dinh dưỡng
Hậu quả việc cắt 2/3 dạ dày

Question 10/60
Khởi động đường dây đông máu ngoại sinh bắt đầu bằng yếu tố
VII
XI
XII
V
Ngoại 7, nội 12, chung 10
Question 11/60
Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ pH thấp nhất
Máu tĩnh mạch
Dịch kẽ
Nội bào( đăp án)
Máu động mạch

Question 12/60
Hậu quả của tăng natri máu:

Nước từ nội bào đi ra ngoại bào ✅


Phù não
Nước từ ngoại bào đi vào nội bào
Ứ nước nội bào và ngoại bào
Question 13/60
Vị trí tác động của axít béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản ứng
viêm là:
Thụ thể insulin (IR)
Thụ thể toll-like (TLR)
Thụ thể scavenger (SR-B1)
Thụ thể với LDL (LDL-R)

Question 14/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI
Kích thước lỗ lọc của màng lọc cầu thận nhỏ hơn bình thường
Mất điện tích âm ở mao mạch cầu thận
Hồng cầu thoát khỏi mao mạch cầu thận
Tăng sinh tế bào ở cầu thận

Question 15/60
Thiếu 𝛼1-antiytripsin gây ra hậu quả gì
Xơ, tổn thương phế nang
Tràn dịch phổi
Tăng nguy cơ gây khí phế thủng
Co thắt cơ trơn tiểu phế quản

Question 16/60
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi

Question 17/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Giảm GFR
Tiểu protein >3,5g/24 giờ( đáp án)
Ứ nước, muối
Tiểu máu

Question 18/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Kích hoạt bổ thể
Liên cầu khuẩn xâm nhập vào cầu thận gây viêm
Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại màng đáy cầu thận
Hình thành phức hợp miễn dịch tại cầu thận

Gây hình thàh phức hợp MD mới đúm?


19/60
Tái cấu trúc cơ tim trong trường hợp tăng áp suất buồng thất kéo dài
Phì đại đồng tâm
Tăng áp suất thành
Xơ hóa van tim
Phì đại lệch tâm

Question 20/60
Phát biểu nào dưới đây về chi phối của hệ thần kinh (TK) thực vật đối với hệ hô hấp
là đúng?
Kích thích TK giao cảm gây co phế quản
Kích thích TK phó giao cảm gây xẹp phế nang
Kích thích TK phó giao cảm gây giãn tiểu phế quản
Kích thích TK giao cảm gây co khí quản

Question 21/60
Đặc tính của tiêu chảy cấp tính:
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần
Nguyên nhân chỉ do nhiễm trùng
Biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần và biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải

Question 22/60
Sỏi thận thường gặp nhất là loại:
Sỏi cystin
Sỏi acid uric
Sỏi canxi oxalat, canxi phosphat
Sỏi MgNH4PO4

Question 23/60
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và tắc nghẽn mạch máu phổi
Sự kết hợp của hen phế quản và khí phế thủng
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và khí phế thủng
Sự kết hợp của hen phế quản và tắc nghẽn mạch máu phổi

Question 24/60
Tác nhân gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABO
C3a và C5b
C3a và C5a
C3b và C5a
Phức hợp KN-KT

Question 25/60
Trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến kiềm chuyển hóa:
Tiêu chảy
Nôn ói
Mất nước qua mồ hôi
Sốt
Question 26/60
Thiếu Vit C sẽ dẫn đến bệnh lý xuất huyết do :
Rối loạn các yếu tố đông máu
Tiểu cầu
Không ảnh hương các yếu tố trên
Thành mạch

Question 27/60
Trong viêm cầu thận cấp, hồng cầu ra nước tiểu có đặc điểm sau, chọn câu SAI:
Kích thước lớn
Nhược sắc
Méo mó
Vỡ thành mảnh

Question 28/60
Bệnh sinh của hen phế quản bắt nguồn từ yếu tố nào sau đây ?
Đại thực bào
Bạch cầu đa nhân trung tính
Tế bào mast
Bạch cầu ưa acid
s
Question 29/60
Trong loét dạ dày có liên quan Helicobacter Pylori, bệnh loét này có đặc điểm gì sau
đây:
Có thể trị khỏi hẳn
Phải dùng kháng sinh điều trị bên cạnh những thuốc khác.
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Bệnh loét dạ dày có thể lây

Question 30/60
Trường hợp nào là mất nước nội bào:
Cường vỏ thượng thận
Bệnh Addison
Rửa dạ dày bằng dịch nhược trương
Sử sụng thuốc lợi tiểu lâu ngày

Question 31/60
Vai trò của NSAIDS trong cơ chế bệnh sinh loét dạ dày gây mất cân bằng theo hướng
nào?
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
Không xác định được
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
Question 32/60
Khi nồng độ carbonic máu cao kích thích trung tâm hô hấp, hệ quả nào sau đây
đúng?

Giảm biên độ, tăng tần số ✅


Tăng biên độ, giảm tần số
Tăng và giảm đồng thời biên độ và tần số xen kẽ
Giảm biên độ, tăng tần số; tăng và giảm đồng thời biên độ và tần số xen kẽ

Question 33/60
Hiện tại ở Việt Nam, xét nghiệm nào đánh giá rối loạn đông máu do thành mạch
Không có xét nghiệm chuyên biệt để đánh giá
TCK
TQ
Dấu hiệu dây thắt (Lacet)

Question 34/60
Trường hợp nào là thừa nước nội bào:
Đái tháo nhạt
Bệnh Addison
Viêm phúc mạc
Viêm tụy cấp

Question 35/60
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm hô hấp
pH ↑, HCO3–↓, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓ lé đm

Question 36/60
Khí phế thũng là một bệnh lý gây rối loạn giai đoạn khuếch tán do:
Giảm diện tích khuếch tán do giảm tưới máu phế nang
Tăng diện tích khuếch tán do tăng thông khí phế nang
Giảm diện tích khuếch tán do giảm thông khí phế nang
Giảm diện tích khuếch tán do giảm diện tích phế nang

Question 37/60
HC hình lưỡi liềm, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
Rối loạn sinh HC từ tủy xương
Hemoglobin*
Màng HC
Heme
Question 38/60
Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Huyết khối, tắc mạch
Tăng Ca++ máu
Thiếu máu
Nhiễm trùng

Question 39/60
Xét nghiệm nào đánh giá rối loạn đường dây đông máu nội sinh
TS
TCK
TC
TQ

Question 40/60
Nồng độ natri máu tăng trong trường hợp nào sau đây:
Hội chứng Cushing
Sử dụng lợi tiểu Thiazid
Hội chứng tiết ADH không thích hợp
Đa u tủy

Question 41/60
Người ta sử dụng thuốc Aspirin pH8 trong việc ngừa đông máu do Aspirin pH8 có tác
dụng ngăn ngừa quá trình tổng hợp
ADP
Thromboxan A2
Thromboxan A1
Ca++

Question 42/60
HC hình cầu, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
Hemoglobin
Rối loạn sinh HC từ tủy xương
Màng HC
Máu bị nhiễm trùng

Question 43/60
Ngưỡng PaO2 gây kích thích trung tâm hô hấp ngoại vi :
<100 mmHg
<60 mmHg (đáp án)
<80 mmHg
<40 mmHg
Question 44/60
Chất nào sau đây làm giảm đề kháng insulin và nồng độ tăng cao trong mô mỡ bệnh
lý:
Resistin
TNF-α

Adiponectin ✅
Leptin

Question 45/60
Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là gì?
Thân nhiệt cao hơn điểm định nhiệt
Một điều kiện thân nhiệt khác
Thân nhiệt thấp hơn điểm định nhiệt(“
Thân nhiệt bằng với điểm định nhiệt

Question 46/60
Giá trị xét nghiệm MCHC 360g/L ( bình thường giá trị MCHC: 310 – 350 g/L)
Bệnh nhân thiếu máu HC đẳng sắc.
Không thể đánh giá bệnh lý HC.
Bệnh nhân thiếu máu HC nhược sắc.
Bệnh nhân thiếu máu HC ưu sắc.

Question 47/60
Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Bệnh cầu thận nguyên phát
Nhiễm trùng
Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ, bệnh Goodpasture
Bệnh vi mạch máu thận như tăng huyết áp, đái tháo đường

THA, ĐTD: suy thận mạn


Question 48/60
Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dày theo
hướng nào….CHỌN CÂU SAI
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá hủy lại lé
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy

Question 49/60
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu
Question 50/60
Đặc tính của tiêu chảy thẩm thấu:
Hậu quả lôi kéo nước vào lòng ruột
Ruột giảm hấp thu vì lý do nào đó
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu được trong ruột non

Question 51/60
Trong công thức máu để đánh giá kích thước Hồng cầu thường dựa vào thông số
MCHC
MCV dap an
MCH
Hct

Question 52/60
Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20mmHg, HCO3– sẽ diễn tiến thế
nào để bù trừ đủ
Giảm 2 mEq
Tăng 1 mEq
Tăng 2 mEq
Giảm 1 mEq

Question 53/60
Trong hội chứng thận hư, yếu tố nào sau đây gia tăng trong máu:
Globulin miễn dịch, bổ thể
Fibrinogen, protein C, Von Willebrand.
Antithrombin III
Transferrin

Giảm anthrombin III, tăng fibrinogen, pr C


Question 54/60
Yếu tố khởi phát sự tạo nhân sỏi đồng nhất:
Sự có mặt của nhân sỏi tương tự được tạo thành từ trước
Sự tạo thành đám tinh thể ổn định
Nước tiểu quá bão hòa với calci oxalat
Sự tạo thành đám tinh thể còn phân tán

Question 55/60
Nguyên nhân thường gặp của hội chứng thận hư:
Bệnh hệ thống
Nhiễm trùng
Bệnh cầu thận nguyên phát
Bệnh di truyền và chuyển hóa
Question 56/60
Rối loạn chuyển hóa trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Tăng áp suất keo huyết tương
Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2 da
Tăng LDL-C máu
Tăng triglycerid máu

Question 57/60
Hiện tượng nào sau đây KHÔNG gặp ở bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính?
Dịch nhầy trong
Co thắt cơ trơn phế quản
Ứ khí phế nang
Khó thở

Question 58/60
Stress là một yếu tố nguy cơ gây loét dạ dày do nó làm:
Giảm khả năng phá hủy dạ dày
Giảm khả năng bảo vệ dạ dày
Không liên quan gì
Vừa tăng bảo vệ vừa tăng phá hủy

Question 59/60
Bệnh lý nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát theo cơ chế giảm tổng hợp
lipoprotein:
Hội chứng thận hư
Hội chứng Cushing
Bệnh gan mạn tính éc
Suy giáp

Question 60/60
Rối loạn lipid máu nguyên phát nào sau đây có nguy cơ bệnh lý tim mạch thấp nhất:
Tăng chylomicron máu di truyền
Rối loạn beta-lipoprotein máu di truyền
Tăng lipoprotein(a) đơn độc
Tăng cholesterol máu di truyền
Suy thận cấp có đặc điểm nào sau đây:
Tăng mức lọc cầu thận
Tăng dòng máu đến thận
Suy giảm chức năng thận trong vài tháng
Có hồi phục

Rối loạn nào có thể gặp trong suy thận:


Kiềm chuyển hóa
Ure máu thấp
Kali máu tăng
Đa hồng cầu

Bệnh lý nào sau đây có thể dẫn đến suy thận mạn, NGOẠI TRỪ:
Tai biến mạch máu não
Đái tháo đường
Lupus ban đỏ
Tăng huyết áp

Diễn biến suy thận cấp lần lượt qua các giai đoạn
ĐA: Thiểu niệu- Lợi niệu- Hồi phục

Bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn biến qua các giai đoạn:
ĐA: Kích thích- Ức chế- Suy kiệt

Nguyên nhân bù trừ hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối loạn kiềm
có nguyên nhân chuyển hóa vì:
Do lượng bù trừ không đổi
Do tác động của oxygen lên trung tâm hô hấp
Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp

Chức năng của hệ đệm:


Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+
Điều chỉnh nồng độ HCO3-
Chuyển hóa H+ để giữ cân bằng pH
Tái tạo OH-

Tt slb Thí nghiệm truyền máu khác loài, động vật thí nghiệm shock do cơ chế chính
liên quan đến:
Hemoglobin
Bổ thể
Đại thực bào
ALL đúng
Vai trò của tế bào trong viêm: tế bào dưỡng bào có vai trò gì trong viêm:
Thực bào
Làm bạch cầu xuyên mạch đến ổ viêm
Làm hàng rào ngăn cản vi khuẩn xâm nhập đến ổ viêm
Tổng hợp Prostaglandin, Leucotrien

Tiết histamin làm tăng tính thấm thành mạch -> bạch cầu ra
Ở BN bị suy gan, chức năng nào sau đây bị ảnh hưởng, NGOẠI TRỪ:
Tổng hợp protein
Khử độc các chất
Bài tiết mất
Sản xuất kháng thể

Mất nước nội bào gặp trong trường hợp nào sau đây:
Nôn ói
Sốt không bù đủ nước
Chọc tháo dịch báng quá nhiều
Bệnh Addison

Nồng độ Natri máu giảm trong trường hợp bệnh nào sau đây:
Bệnh Addison
Đái tháo nhạt
Mất nhiều mồ hôi
Bệnh Cushing

Tt slb bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo ổ viêm do áp nóng trên da
bụng thỏ, màu xanh tại ổ viêm là do
Giarm áp suất thủy tĩnh làm xanh Trypan thoát vào ổ viêm
Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh Trypan đi vào ổ viêm
Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh Trypan đi vào ổ viêm
Tăng tính thấm thành mạch làm xanh Trypan đi vào ổ viêm

Tt slb bài rối loạn hô hấp thí nghiệm cho thỏ ngửi NH3, thỏ ngưng thở là vì:
Kiềm chuyển hóa do NH3
Kích thích trung tâm hô hấp
Phản xạ thần kinh
Ức chế thần kinh khứu giác

Những thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hóa
ĐA: pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm

Những thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp:


ĐA: pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
TT slb, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm thay huyết tương thỏ bằng
nước muối sinh lý cho thấy rối loạn chuyển hóa đó do yếu tố:
Áp suất keo
Áp suất thủy tĩnh
Áp suất thẩm thấu
Tăng tính thấm thành mạch

Cơ chế đầu tiên của phù trong suy tim:


Tăng áp suất keo của huyết tương
Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
Tăng tính thấm thành mạch
Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch

Rối loạn đông máu nội sinh thiếu yếu tố nào :


IV
V
Prothrombin
VIII

Thích nghi của cơ thể khi thiếu nước:


Toan chuyển hóa để bù trừ
Kiềm chuyển hóa để bù trừ
Giảm tiết ADH và khát nước
Tăng tiết ADH kèm khát nước

Luận cứ nào chứng minh vai trò của pepsin trong loét dạ dày tá tràng:
Lớp gel bề mặt dạ dày không cho những chất có hàm lượng phân tử cao thấm qua
Pepsin hoạt động trong môi trường acid dạ dày
Môi trường tiếp xúc với niêm mạc dạ dày là môi trường kiềm
Thực nghiệm trên ĐV tỉ lệ loét sẽ tăng nếu truyền dịch chứa acid và pepsin vào dạ dày trong
khi đó acid đơn thuần thường không gây loét.

Tt slb tiêm acid lactic vào thỏ:


Thở nhanh, sau đó nhịp thở trở về bình thường
Thở chậm, sau đó nhịp thở trở về bình thường
Thở nhanh sau đó thở chậm
Thở chậm sau đó thở nhanh

Shock do truyền máu hệ nhóm máu ABO do cơ chế:


KN-KT
C3a, C5a
C3b, C5a
C3a, C5b
Chất gây sốt do tác động lên trung tâm điều nhiệt:
IL1
IL2
Thuốc dùng trị bệnh Parkinson
Thyroxine

Haptoglobin thường giảm trong:


Huyết tán trong lòng mạch
Leucemia
Chảy máu cấp
Chảy máu mãn tính

Chẩn đoán phân biệt giữa thiếu máu cấp và thiếu máu mạn dựa vào:
MCV
MCH
MCHC
ALL sai

Các chỉ tiêu hoạt động trong suy tim, ngoại trừ:
Trong suy tim lưu lượng tim giảm
Thể tích máu tăng là do chuyển hóa yếm khí tạo nhiều CO2, acid lactic gây giãn mạch làm
thể tích máu tăng
Công suất và hiệu suất đều giảm vì tăng nhịp tim tăng sử dụng oxy
Giam tốc độ máu chảy nến ứ máu lại ở ngoại biên gây phù

Thiếu máu ít liên quan đến thiếu sắt:


Viêm teo niêm mạn tính
Suy tủy
Bệnh gan mạn tính
Đái huyết sắc tố

Nguyên nhân gây suy thận cấp tại thận:


ĐA: Thuyên tắc mạch thận

Nguyên nhân gây viêm cầu thận trong suy thận mạn:
Lupus ban đỏ
Hội chứng thận hư
Viêm bể thận
Thận đa nang

Suy thận giai đoạn 3, mức lọc cầu thận:


90-125ml/ph
60-89ml/ph
30-59ml/ph
<30ml/ph
Biểu hiện tại chỗ của viêm:
Nhiễm toan pH= 6,5-5,5 do ứ đọng thể ceton, acid lactic
Nhiễm kiềm pH >8
Nhiễm toan pH <7
Nhiễm kiềm pH>7

Chẩn đoán nhanh nhất leucemia dòng tủy mãn tính khi:
Bạch cầu non tăng cao trong máu ngoại vi ( cho cấp tính)
Thiếu máu
Xuất huyết do giảm tiểu cầu
Không tạo được khoảng trống trong tế bào

Gan to gặp trong trường hợp nào sau đây:


Suy tim trái
Suy tim phải
Tăng áp TM cửa
Suy giảm chức năng tế bào gan

Tế bào bọt tạo ra trong giai đoạn nào:


Mảng xơ vữa
Tăng lipid máu
Vết mỡ (vỉa mỡ)
Tăng tế bào cơ trơn

Tổn thương tế bào nội mô mạch máu trong xơ vữa động mạch có thể do:
Nicotin trong thuốc lá
Tăng huyết áp
Tình trạng huyết động
ALL đúng

Yếu tố làm giảm chức năng tâm thu:


Tăng huyết áp
Phì đại cơ tim
Xơ hóa sợi cơ tim
All sai

Nguyên nhân đưa đến phù phổi mô kẽ:


Suy tim trái
Suy tim phải
Tăng huyết áp

Lipoprotein sinh ở gan, vận chuyển Triglycerid nội sinh Apo B-100
LDL
VLDL
HDL
Chylomycron
Nguyên nhân gây rối loạn lipid trong máu:
Gan tăng tổng hợp cholesteron nội sinh
Ruột tăng thu nhận chlesteron ngoại sinh
Mô ngoại vi giảm thu nhận acid béo tự do
Gan giảm tổng hợp thụ thể LDL

Rối loạn chuyển hóa trong sốt:


RLCH năng lượng tăng, giảm sử dụng oxy
RLCH protid tăng, tăng tổng hợp pro
RLCH glucid tăng sử dụng glucose, giảm dự trữ glycogen
RLCH lipid tăng, tăng tổng hợp lipid

Khi tắc ống mật sẽ gây vàng da, niêm. Triệu chứng vàng da niêm là do tăng yếu tố
nào sau đây
Hemoglobin
Caroten
Urobilin
Bilirubin

Cơ chế của phù trong viêm:


Tăng áp suất keo
Tăng áp suất thủy tĩnh
Tăng áp suất thẩm thấu
Tăng tính thấm thành mạch

Trong bệnh hen phế quản, chọn câu sai”


Viêm phế quản mạn tính tăng tiết nhầy ở các tiểu phế quản
Có hồi phục
Ít gặp
Có nhiều yếu tố khởi phát

Hen phế quản câu nào sau đây không đúng:


Viêm phế quản mạn tính tăng tiết nhầy ở các tiểu phế quản
Không hồi phục
Khó thở, khò khè
Người lớn và trẻ em đều có thể mắc phải

Sự xuất hiện của HP trong dạ dày cho thấy:


ĐA: mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy

HP có thể tồn tại trong dạ dày tá tràng được là nhờ:


Tiết ra men urease
Môi trường acid là môi trường thuận lợi cho sự phát triển
Được bao quanh bởi chất nhầy và được chất nhầy bảo vệ
B sai, C đúng
Trong tình trạng toan chuyển hóa, cứ mỗi phút…..
Tăng 1,2mmHg
Giarm 1,2mmHg
Tăng 2mmHg
Giảm 2mmHg

Điều kiện nào sau đây đúng đối với tiêu chảy cấp:
Tiêu chảy kéo dài < 2 tuần
Tiêu chảy kéo dài < 2 tuần kèm theo mất ion điện giải
Tiêu chảy có kèm theo rối loạn điện giải

Ở những người bị thiếu men lactase, có hiện tượng tiêu chảy nào sau đây:
Tiêu chảy thẩm thấu
Tiêu chảy do kém hấp thu
Tiêu chảy cấp tính
Tiêu chảy mạn tính

Suy hô hấp:
Sự phì đại của phế nang gây tắc nghẽn đường hô hấp
Giam cung cấp oxy
C: ?????
D: ?????

52: Viêm phế quản mạn do nguyên nhân nào sau đây:
ĐA: Nghiện thuốc lá

53/ Thông thường hồng cầu lưới tăng sinh ở tủy xương là do vai trò:
Số lượng hồng cầu
Erythopoeitin
Po2
Tủy xương

Yếu tố thúc đẩy thận tiết Erythopoetin:


Số lượng hồng cầu
PO2 tại thận
Tỉ lệ MCHC

Thiếu insullin trực tiếp tuyệt đối


Tế bào nội mô tụy bị phá hủy
Đề kháng có chọn lọc đối với insullin
Giam số lượng thụ thể đối với insllin

Tiêu chảy cấp gây gì, ngoại trừ:


Nhiễm kiềm
Máu cô đặc
Giảm huyết áp
Nhiễm acid
Xơ vữa động mạch có thể đưa tới, ngoại trừ:
Đau cách hồi
Thiếu máu chi
Giảm huyết áp
Tắc mạch

Hệ men ảnh hưởng đến xơ vữa động mạch chọn câu sai:
Thiếu men Lecithin cholesterol acyl Tranferase
Thiếu men Lipoprotein lipase
Thiếu men 3-hydroxy 3-methylglutaryl coenzyme A reductase
Thiếu vitamin C làm giảm sự tiêu cholesterol

Thiếu Alpha1-antitrypsin tác dụng:


Tràn dịch màn phổi
Xơ hóa thành phế nang
C: Co cơ trơn phế quàn
D.???

60: Hen phế quản:


A.co thắt cơ trơn
B. giảm thông khí
C. tắc nghẽn,…

61/ Trong thí nghiệm rút 10% máu động vật, cơ chế bù trừ:
Tăng tiết ADH
Tăng hoạt động của hệ TK giao cảm
Kích thích trung tâm….
ALL đúng

Yếu tố sau đây có thể đưa đến suy thận, NGOẠI TRỪ:
Tổn thương cầu thận
Tăng huyết áp
Ăn ít đạm
Khẩu phần ăn cung cấp nhiều purin

Xơ vữa động mạch có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:


ĐA: Giam tăng sinh tế bào cơ trơn

HC hình tròn do rối loạn cấu trúc nào:


ĐA: Màng hồng cầu
1. Thực tập sinh lý, tiêm acid lactic vào cơ thể thỏ thì thỏ bù trừ bằng cách:
A. Thở nhanh
B. Thở chậm
C. Thở nhanh sau đó về bình thường
D. Thở chậm sau đó về bình thường

2. Trong rối loạn hô hấp, gây ngạt trải qua các giai đoạn nào sau đây:
A. Kích thích - ức chế - suy kiệt
B. Shock nhược – shock cương – suy kiệt
C. Kích thích - ức chế
D. Kích thích – suy kiệt

3. Chức năng của hệ đệm:


A. Giữ cân bằng pH bằng cách thải H+
B. Điều chỉnh nồng độ HCO3-
C. Chuyển hóa H+ để giữ cân bằng pH
D. Tái tạo OH

4. Tt sinh lý bệnh bài chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo ổ viêm do áp nóng trên
da ổ bụng thỏ, màu xanh tại ổ viêm là do:
A. Giảm áp suất thủy tĩnh làm xanh tryphan thoát vào ổ viêm
B. Chênh lệch ASTT làm xanh tryphan đi vào ổ viêm
C. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh tryphan đi vào ổ viêm
D. Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương đi vào mô gian bào

5. Thừa nước nội bào là do:


A. Đái tháo nhạt
B. Bệnh Addison
C. Viêm tụy cấp
D. Rửa dạ dày bằng dung dịch nhược trương

6. Tt sinh lý bệnh, thỏ ngưng thở khi cho ngửi dung dịch Nh3 là do:
A. Kiềm chuyển hóa do NH3
B. Kích thích trung tâm hô hấp
C. Phản xạ thần kinh
D. ức chế thần kinh khứu giác

7. Thay đổi thông số trong toan hô hấp:


A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm
B. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
D. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm

8. thay đổi trong toan chuyển hóa:


A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm
B. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 tăng
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
D. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 giảm
9. Bệnh viêm ống thận cấp nguyên nhân do,

10. Khi truyền máu thì tán huyết do:


A. Phản ứng KN-KT
B. C3a, c5b
C. C3a, C5a
D. C3b, C5a

11. Câu gì đó liên quan tới mấy cái này nè, nhớ đáp án thôi à:
A. CD40-CD40
B. CD80-CD80
C. CD80L-CD80L

12. Tế bào bọt gặp trong giai đoạn nào:


A. Giai đoạn viêm
B. Giai đoạn mảng xơ vữa tiến triển
C. Giai đoạn tạo huyết khối
D. Vệt mỡ (rỉ mỡ)

13. Tế bào bọt gặp trong giai đoạn nào


A. Tăng sinh cơ trơn
B. Tăng lipid máu
C. Vệt mỡ rỉ mỡ
D. Mảng xơ vữa

14. Hen gây nên do:


A. Tăng tiết dịch vào long ống
B. Co thắt tiểu phế quản phế nang
C. Là bệnh không hồi phục
D. Còn 1 câu gì nữa nè

15. Đo lưu lượng đỉnh để:


A. Phân biệt Hen và COPD
B. Phân biệt hen và viêm phổi
C. Theo dõi điều trị hen
D. Chẩn đoán nguy cơ tái phát

16, 17. 2 cái hình mà lạ lạ ấy:

18. Khí phế thũng có đặc điểm nào sau đây:


A. giảm thong khí do giảm khuếch tán
B. giảm thong khí do giảm diện tích phế nang
C. Tăng thong khí do tăng diện tích khuếch tán
D. giảm thong khí do gì nữa á, tui quên rồi nè
19. Nhóm chất gây sốt là:
A. Kinin
B. prostaglandin
C. D. không nhớ đáp án nữa

20. nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối
loạn kiềm do nguyên nhân vì:
A. dung lượng bù trừ không đủ
B. do tác động của oxygen lên trung tam hô hấp
C. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
D. do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp

21. Trong sốt lạnh run là do:


A. Nhiệt độ của cơ thể nhỏ hơn điểm định nhiệt
B. nhiệt độ của cơ thể cao hơn điểm định nhiệt
C. nhiệt độ của cơ thể bằng điểm định nhiệt

22. Trong sốt vã mồ hôi là do: đáp án giống trên á

23. Trong điều hòa hô hấp, tác dụng nào sau là đúng:
A. kích thích giao cảm gây co cơ khí quản
B. kích thích giao cảm gây co cơ phế quản
C. kích thích phó giao cảm gây giãn tiểu phế quản
D. ko nhớ là gì mà nhớ là nó đúng á

24. Khi HCO3- tăng 20 thì paCO2 sẽ:


A. tăng 1mmeq
B. giảm 1mmeq
C. tăng 2 mmeq
D. giảm 2mmeq

25. giảm 1meq HCO3- thì paCO2 điều hòa :


A. tăng 1,2
B. giảm 1,2
C. tăng 2
D. giảm 2

26. nguyên nhân gây suy thận sau thận:


A. sỏi thận
B. u tiền liệt tuyến
C. hẹp niệu đạo
D. hemoglobin niểu

27. nguyên nhân gây rồi loạn huyết áp tâm thu:


A. tăng huyết áp
B. xơ hóa cơ tim
28. gan to gặp trong:
A. tăng áp cửa
B. suy thất phải
C. suy thất trái

29. phù phổi gặp trong:


A. tăng áp cửa
B. suy thất phải
C. suy thất trái

30. thiếu máu nhược sắc gặp trong, ngoại trừ:


A. suy tủy
B. chảy máu mạn tính
C. suy dinh dưỡng
D. thiếu vitamin b12

31. khi MCHC là 360 (bình thường là 310-350) thì chẩn đoán nào là đúng:
A. thiếu máu nhược sắc
B. thiếu máu ưu sắc
C. thiếu máu đẳng sắc
D. Chưa kết luận được bệnh lý gì

32. Tiêu chuẩn chẩn đoán của leucemie:


A. BC non ngoại vi
B. tăng sinh hồng cầu
C. rối loạn đông máu
D. rối loạn cấu trúc hồng cầu

33. Cơ chế chính gây tán huyết trong truyền nhầm nhóm máu:
A. bổ thể
B. đại thực bào
C. KN-KT

34. Đặc điểm của viêm ống thận cấp ngoại trừ:
A. giảm lượng nước tiểu do giảm lọc cầu thận
B. tiểu máu
C. tăng cô đặc nước tiểu

35. cơ chế gây đau trong tăng áp lực hệ niệu


A. do viêm
B. do tăng áp lực làm căng thận và căng niệu quản

36. xơ vữa động mạch có đặc điểm, ngoại trừ:


A. tăng sinh cơ trơn)
37. trong xơ vữa đọng mạch, bạch cầu (hay yếu tố viêm gì đó) gắn vào:
A. thụ thể TLR
B. thụ thể LDL
C. thụ thể SRB1

38. Thiếu vit C gây:


A. rối loạn yếu tố đông máu
B. giảm số lượng tiểu cầu
C. giảm chất lượng tiểu cầu
D. thành mạch

39. bệnh render osler là bệnh:


A. rối loạn yếu tố đông máu
B. giảm số lượng tiểu cầu
C. giảm chất lượng tiểu cầu
D. thành mạch

40. Khi lấy yếu tố viêm làm gốc, thì quá trình sẽ biểu hiện như thế nào ?
A. Đại thực bào -> tế bào nội mô -> BC trung tính
B. Đại thực bào -> BC trung tính -> tế bào nội mô
C. TB nội mô -> Đại thực bào -> BC trung tính
D. BC trung tính -> TB nội mô -> đại thực bào

41. Thiếu vit C gây tác động yếu tố nào: mấy yếu tố đông máu tui ko nhớ rõ nữa

42. Tiêm citrate là tác động yếu tố nào:


A. prothrombin
B. C.D là mấy yếu tố đông máu nè

43. Bệnh lý tân sinh phổi :


A.đỉnh ở 30-50 tuổi
B. lien quan chặt chẽ yếu tố sinh ung công nghiệp và khói thuốc
C. không nhớ rõ đáp án này nữa nè
D. có 2 loại chính là: K tế bào biểu mô và K tế bào lớn

44. Trong HCTH các yếu tố sau đây giảm, ngoại trừ:
A. albumin
B. Ferritin
C. Globulin kháng thể
D. antithrombin C

45. trong suy thận mạn, ý sai là:


A. giảm tới khi không còn hồi phục
B. không có cơ chế bù trừ
C. bệnh tiến triển qua vài tháng hoặc vài năm
D. có khả năng hồi phục
46. trong xơ vữa động mạch, yếu tố nào làm giảm đề kháng insulin và tăng nhiều

47. HP tiết ra urease có tác dụng:


A. trung hòa kềm
B. phân giải ure thành NH4OH
C. NH4OH làm giảm kiềm của lớp niêm mạc
D. tạo môi trường acid dạ dày

48. BN ko có tiền căn loét dạ dày nhưng tìm thấy HP thì HP có tác dụng:
A. Gây loét dạ dày tá tràng
B. Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
C. Yếu tố bảo vệ bình thường, tăng yếu tố phá hủy
D. tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá hủy

49. Bệnh nhân lớn tuổi thì, chọn câu sai:


A. yếu tố bảo vệ giảm theo thời gian
B. giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
C. giảm yếu tố bảo vệ, yếu tố phá hủy bình thường
D. các câu trên sai

50. Viêm loét dạ dày tá tràng là do:


A. giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
B. yếu tố bảo vệ bình thường, tăng yếu tố phá hủy
C. tăng yếu tố bảo vệ,..
D. cả a và b

51. BN nôn ói nhiều không xảy ra:


A. toan chuyển hóa
B. t chuyển hóa
C. mất dịch dạ dày
D. kém hấp thu

52. Khả năng tái tạo của dạ dày vẫn còn khi:
A. khi chưa vượt qua màng đáy
B. khi vượt qua màng đáy nhưng vẫn chưa tới lớp cơ niêm
C. khi qua lớp cơ niêm và chưa tới lớp cơ trơn
D. tất cả đúng

53. luận cứ nào cho thấy vai trò của pepsin trong loét: nó dài quá tui không nhớ nổi
luôn

54. nối tắc vị tràng gây:


A. tiêu chảy thẩm thấu
B. tiêu chảy tiết dịch
C. tiêu chảy tăng nhụ động
D. ….
55. thiếu yếu tố nội tại IF thì:
A. thiếu máu
B.C.D thì quên hết luôn

56. BN tiêu chảy có 3 loại là: tiêu chảy tăng tiết, thẩm thấu, tăng nhu động. bình
thường thì khi tiêu chảy mãn tính sẽ là do biểu hiện của:
A. 1 loại
B. 2 loại đi kèm
C. 3 loại đi kèm
D. 1 loại hoặc 2 hoặc cả 3 luôn

57. BN tiêu chảy mãn tính thì:


A. khó hấp thu tại ruột
B. giảm tiêu hóa tại ruột
C. khó hấp thu và giảm tiêu hóa tại ruột
D. giảm bài tiết dịch

58. khi phỏng 50% và không kèm HP thì nguyên nhân gây loét dd tá tràng là do:
A. Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
B. Yếu tố bảo vệ bình thường, tăng yếu tố phá hủy
C. tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá hủy

59. tắc ruột chia thành:


A. tắc ruột cơ học
B. tắc ruột cơ năng
C. tắc ruột bệnh lý
D. tắc ruột cơ học và cơ năng

60. thiếu men lactase gây tiêu chảy:


A. tăng tiết dịch
B. thẩm thấu
C. tăng nhu động ruột
D. cả 3 luôn nè

62. áp suất O2 sẽ được cảm nhận gây kích thích ở ngoại vi khi:
A. <40mmHg
B.<60
C.<80
D.<100
1) Phòng ngừa xơ vữa động mạch, ngoại trừ
A. Giảm khẩu phần ăn chất bột
B. Giữ nguyên khẩu phần protein
C. Dùng dầu thực vật có acid béo bão hòa
D. Ko dùng thuốc lá, rượu bia

2) Trong bệnh anpha-thalassemia do:


A. Mất hoàn toàn hoặc giảm tổng hợp chuỗi beta
B. Mất hoàn toàn hoặc giảm tổng hợp chuỗi anpha
C. Là bệnh thiếu máu do rối loạn gen cấu trúc
D. Là bệnh ưu chảy máu do giảm số lượng BC

3) Suy thận cấp có đặc điểm nào sau đây:


A. Tăng mức lọc cầu thận (GFR)
B. Tăng dòng máu đến thận (RBF)
C. Chức năng thận suy giảm trong vòng vài tháng
D. Có khả năng hồi phục

4) Rối loạn nào có thể gặp trong suy thận:


A. Kiềm chuyển hóa
B. Ure máu giảm thấp
C. Kali máu tăng
D. Đa hồng cầu

5) Bệnh lý có thể dẫn đến suy thận mạn, ngoại trừ:


A. Tai biến mạch máu não
B. Đái tháo đường
C. Lupus ban đỏ hệ thống
D. Tăng huyết áp

6) Diễn biến suy thận cấp lần lượt qua các giai đoạn sau:
A. Thiệu niệu- lợi niệu- thiểu niệu
B. Thiểu niệu- lợi niệu- hồi phục
C. Lợi niệu- thiểu niệu- lợi niệu
D. Lợi niệu- thiểu niệu- hồi phục

7) Thực tập sinh lý, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm thay thế huyết tương thỏ
bằng nước muối sinh lý cho thấy rối loạn chuyển hóa nước do ảnh hưởng của yếu tố:
A. Áp suất keo
B. Áp suất thẩm thấu
C. Áp suất thủy tỉnh
D. Tính thấm thành mạch
8) Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối loạn
toan kiềm có nguyên chuyển hóa vì:
A. Dung lượng bù trừ không đổi
B. Do tác động của Oxygen lên trung tâm hô hấp
C. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
D. Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp

9. Chức năng của hệ đệm là:


A. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+
B. Điều chỉnh nồng độ HCO3-
C. Chuyển hóa H+ để giữa cân bằng pH
D. Tái tạo OH-

10. Trong thí nghiệm truyền Glucose 30% vào tuần hoàn động vật thí nghiệm (chó), con vật
tăng thể tích nước tiểu vì:
A. Tăng áp suất thẩm thấu trong máu
B. Tăng áp suất thẩm thấu trong ống thận
C. Tăng áp suất thẩm thấu trong tĩnh mạch
D. Tăng áp suất thẩm thấu trong mô kẻ

11. TN truyền máu khác loài, ĐV thí nghiệm bị shock do cơ chế liên quan đến:
A. Hemoglobin
B. Bổ thể và các sản phẩm của bổ thể
C. Đại thực bào
D. Tất cả đúng

12. Sơ đồ nào sau đây đúng với cơ chế gây sốt nội sinh:
A. EP-> VK-> tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt -> sốt
B. EP-> TT điều nhiệt -> thay đổi điểm nhiệt -> Tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt -> sốt
C. EP-> TT điều nhiệt ở vùng dưới đồi -> sốt
D. EP-> TT điều nhiệt ở vùng dưới đồi -> VK sản xuất chất gây sốt -> Sốt

13. Masto bào phóng thích các hạt do ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây
A. Vật lý, hóa học, cơ học
B. BC trung tính
C. Lympho bào
D. Histamine, ưa acid, serotonin

14. Trong 4 loại Prostaglandin (PG), loại nào làm tăng tính thấm thành mạch, co thắt cơ trơn
tĩnh mạch và mao mạch:
A. Nhóm A
B. Nhóm F
C. Nhóm B
D. Nhóm E (đặc biệt là E1 và E2)
15. RL chuyển hóa Glucose nội bào trong tiểu đường type 2:
A. Tăng sx glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
B. Tăng sx glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
C. Giảm sx glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
D. Giảm sx glucose ở gan, Tăng tiêu thụ glucose ở gan và mỡ

16. Trong ĐTĐ Type 1 và 2 type nào liên quan đến HLA và là kiểu di truyền gì
A. 1- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu lặn
B. 1- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu trội
C. 2- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu lặn
D. 2- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu trội

17. Helicobacter pylori có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
A. Gram +
B. Xoắn khuẩn
C. Di chuyển được
D. Sống kí sinh ở dạ dày tá tràng
18. Helicobacter pylori sống trong dạ dày là do:
A. Tổng hợp Urease
B. Được chất nhầy bảo vệ
C.
D. Tất cả đều đúng

18. Đặc điểm nao sau đây của bệnh tiêu chảy, ngoại trừ:
A. Gồm cấp và mạn
B. Trong tiêu chảy cấp, cơ thể có biểu hiện mất nước
C. Gia tăng số lần đại tiên lên trên 3 lần/ngày
D. Trong tiêu chảy mạn có thể có biến chứng kém hấp thu

19. Tiêu chảy do:


A. Thẩm thấu
B. Có chất k tiểu được ở trong lòng ruột
C. Tăng nhu động ruột
D. Tất cả đều đúng

20. Mất nước nội bào gặp trong TH nào:


A. Nôn ói
B. Sốt ko bù đủ nước
C. Chọc dịch báng quá nhiều
D. Bệnh Addison
21. Thừa nước nội bào trong trường hợp nào sau đây:
A. Đái tháo nhạt
B. Viêm tụy cấp
C. Uống nhiều nước để bù khi bị tiêu chảy
D. Bỏng

22. Cơ chế ban đầu gây phù trong suy tim:


A. Tăng áp suất keo huyết tương
B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
C. Tăng tính thẩm thấu thành mạch
D. Tăng áp suất thủy tỉnh mao mạch

23. Nồng độ Natri máu giảm trong trường hợp nào sau đây:
A. Bênh Addison
B. Đái tháo nhạt
C. Mất nhiều mồ hôi
D. Bệnh Cushing

24. TT SLB, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo ổ viêm do áp nóng trên da ổ
bụng thỏ, màu xanh tại ổ viêm là do:
A. Giảm áp suất thủy tỉnh làm xanh Trypan thoát vào ổ viêm
B. Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh Trypan đi vào ổ viêm
C. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh Trypan đi ra mô gian bào
D. Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương đi ra mô gian bào

25. TT SLB, bài rối loạn hô hấp, TN cho thỏ ngửi NH3, thỏ ngưng thở là do yếu tố nào sau
đây:
A. Kiềm chuyển hóa NH3
B. Kích thích trung tâm hô hấp
C. Phản xạ thần kinh
D. Ức chế thần kinh khướu giác

26. TT SLB, bài rối loạn hô hấp, TN tiêm A. Lactic cho thỏ, thỏ sẽ biểu hiện như thế nào:
A. Thở nhanh sau đó thở bình thường
B. Thở chậm sau đó thở bình thường
C. Thở bình thường
D. Thở nhanh

27. Những thay đổi về thông sau nào dưới đây là đúng trong tình trạng toan chuyển hóa:
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
B. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
C. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
D. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
28. Giảm thân nhiệt sinh lý thường xảy ra trong TH nào sau đây
A. Giảm thân nhiệt sinh lý ở động vật ngủ đông
B. Ở người cao HA
C. Ở trẻ em tiêu chảy
D. Ở người vật ngủ nhiều

29. Quá trình đông máu nội sinh sẽ không diễn ra nếu thiếu yêu tố nào sau đây:
A. Yếu tố IV
B. Yếu tố V
C. Yếu tố VIII
D. Prothrombin

30. Biểu hiện tại chỗ viêm:


A. Kiềm pH <7
B. Toan pH > 7
C. Toan, acid lactic, thể ceton pH (6.5-5)
D. Kiềm pH = 7.5

31. Yếu tố làm tăng tạo hông cầu:


A. Erythropoetin
B. pH máu
C. PaCO2
D. MCHC

32. Thiếu máu do thiêu sắt gây ra bởi nguyên nhân nào sau đây ngoại trừ:
A. Viêm Gan mạn
B. Teo mô niêm mạc dạ dày
C. Suy tủy
D. Tiểu huyết sắc tố

33. Phần trăm nước ở người nam khỏe mạnh: 60%


34. Nước phân bố ở: 2/3 nội bào, 1/3 ngoại bào
35. Đái tháo đường thai kì: Sau sinh hồi phục...
36. Sự trao đổi nước giữa gian bào và lòng mạch: Sự cân bằng giữa áp suất thủy và áp
suất keo
37. Rối loạn chuyển hóa khi sốt: Chọn : RL Glucid: tăng.....
38. Bằng chứng cho thấy sốt có lợi ngoại trừ: Sốt quá cao
39. H+ tăng, biểu hiện bằng tình trạng gì: Giảm thông khí/Nhịp thở nhanh/Thở nông/ Tất cả
đều đ úng
40. Yếu tố tăng tạo HC lưới ở tủy xương: Tủy xương/TB gốc.../..../
41. Nguyên nhân của hội chứng Rendu Osler: Không có khoảng trống giữa BC/ Thành
mạch/ SL tiểu cầu/ Yếu tố đông máu
42. Yếu tố thuận lời gây xơ vữa, sai: Suy Tuyến giáp làm giảm tiêu lipid/ Hormon SD là yêu
tố sinh xơ vữa/ Fe máu quá cao/ Mập phù, ít hoạt động

43. Cơ chế nhồi máu cơ tim nào sau đây, ngoại trừ:
A. Cơ tim không đủ oxy nên thiếu ATP để co bóp
B. Chỗ ĐM vành tắc bị thiếu máu nuôi
C. Cơ tim không hoạt động sẽ bị hoại tử
D. Phóng thích chất giãn mạch.....

44. PaO2 bao nhiêu thì bệnh nhân bị kích thích trung tâm hô hấp: <30 / <40/ <60 / <...

45. Áp suất khi quyển 760mmHg, áp suất hơi nước là 47 mmHg, trong đó AS O2 chiếm tỉ lệ
20,9%, hỏi PaO2 là bao nhiêu? Đáp án: 149 mmHg (SGK/244)

46. Chọn câu đúng về bệnh phổi:


A. Dung tích sống giảm -> HC tắc nghẽn
B. Lượng khí cặn tăng -> Ứ khí phổi
C. Lượng khí cặn tăng -> HC tắc nghẽn
D. Thể tích thở ra nhanh mạnh trong 1s đầu/ dung tích sống -> HC hạn chế

47. Tăng phản xạ vận động của con vật trong giai đoạn nào của ngạt: Hưng phấn

48. Trong TN lấy 10% máu của con vật, cơ chế nào giúp trở về bình thường:
A. Tăng ADH
B. Kích thích trung tâm khát
C. Thần kinh giao cảm gây co mạch
D. Tất cả đều đúng

49. Shock do truyền máu khác loài 🡪 Bổ thể

50. Nguyên nhân xơ vữa Động mạch nào sau đây, ngoại trừ:
A. Nồng độ Cholesterol huyết tương tăng cao ở dạng lipoprotein có tỷ trọng thấp
B. Ăn nhiều lipid bảo hòa, là lipid còn nhiều dãy nối đôi, có trong mỡ động vật
C. Ăn nhiều cholesterol ngoại sinh trong thức ăn
D. Men 3-hydroxyl- 3- Methylglutaryl Coenzyme A reductase tăng cao

51. Nguyên nhân của thiếu máu cơ tim, ngoại trừ:


A. Do lưu lượng tim giảm và lưu lượng mạch vành giảm
B. Bệnh xơ vữa do ĐM hẹp lại
C. Do thiếu số lương HC, nên ko vận chuyển đủ oxi cho tim
D. Co thắt mạch vành do những stress xúc cảm

52. ĐTĐ Type 2, insulin kém tác dụng sinh học do: TB đích thiếu receptor

53. Sự tiết ra, trừ:


A. Lượng máu vào thận giảm, thận tiết ra renin
B. Khi giảm HA, lượng máu vào thận ít, KT thận tiết Renin
C. Ion Na+ máu giảm kích thích tiết renin
D. Khi HA tăng có tác dụng ức chế bài tiết renin

54. Nguyên nhân suy thận tại thận: do sỏi niệu đạo/ hẹp mạch thận/ mất máu/
55. Bệnh Biermer do thiếu: Vit B12
56. Vai trò của TB dưỡng bào: Prostaglandin, leucotrien
57, 58 Về bệnh Leucemie
1. Cơ chế làm Ca2+/ máu giảm trong suy thận cấp, chọn câu sai:
A. Giảm 1,25 dihydroxy vitamin D
B. Muối canxi phosphate lắng đọng ở xương
C. Ca2+ kết hợp với PO43-
D. Tăng Ca2+ vào nội bào

2. Dị ứng nguyên đường hô hấp thường gặp nhất là:


A. Hoá chất bay hơi
B. Bụi vải
C. Phấn hoa
D. Bụi nhà

3. Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu sai:
A. Tăng Ca2+ máu
B. Huyết khối tắt mạch
C. Nhiễm trùng
D. Thiếu máu

4. Rối loạn lipid máu nguyên phát nào sau đây có nguy cơ bệnh lý tim mạch thấp
nhất:
A. Tăng chylomicron máu di truyền
B. Rối loạn beta-lipoprotein máu di truyền
C. Tăng lipoprotein (a) đơn độc
D. Tăng cholesterol máu di truyền

5. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hoá:
A. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 tăng
B. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm
D. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng

6. Mô kẽ của thận rất dễ bị tổn thương do nhiễm độc, do các nguyên nhân sau, chọn
câu sai:
A. Độ acid của dịch lọc trong các đoạn ống thận
B. Quá trình tái hấp thu diễn ra ở hệ thống ống thận
C. Lượng máu cung cấp cho thận rất phong phú
D. Quá trình pha loãng nước tiểu tại ống thận

7. Đặc điểm của suy thận mạn, chọn câu sai:


A. Tiến triển nhiều tháng, nhiều năm do nephron bị hư hại dần dần
B. GFR giảm tương ứng với số lượng nephron bị hư hái
C. Tiến triển dần dần đến giai đoạn cuối
D. Không có cơ chế bù trừ, không có khả năng hồi phục
9. Sự tái tạo niêm mạc dạ dày sau khi bị tấn công bởi các yếu tố phá huỷ sẽ được sửa
chữa khi tổn thương:
A. Chưa vượt qua màng đáy
B. Vượt qua màng đáy nhưng chưa vượt qua lớp cơ niêm
C. Ở bất cứ lớp nào trong dạ dày
D. Tất cả đều sai

10. Bệnh Rendu Osler gây xuất huyết do bất thường yếu tố:
A. Chất lượng tiểu cầu
B. Các yếu tố đông máu
C. Thành mạch
D. Số lượng tiểu cầu

11. Tiêu chảy mãn có thể dẫn đến hậu quả gì sau đây:
A. Mất nước
B. Giảm tiêu hoá ở ruột
C. Giảm hấp thụ ở ruột
D. Giảm tiêu hoá ở ruột và giảm hấp thu ở ruột

12. Tiêm nhiễm sodium citrate vào máu sẽ làm rối loạn yếu tố đông máu nào:
A. IV
B. Prothrombin
C. V
D. VII

13. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm tiêm acid lactic cho thỏ, kết
quả:
A. Thỏ thở chậm, sau đó nhịp thở trở về bình thường
B. Thỏ thở chậm, sau đó thở nhanh
C. Thỏ thở nhanh, sau đó thở chậm
D. Thỏ thở nhanh, sau đó nhịp thở trở về bình thường

14. Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối
loạn:
A. Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp
B. Do tác động của oxygen lên trung tâm hô hấp
C. Dung lượng bù trừ không đủ
D. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp

15. Yếu tố ảnh hưởng đến rối loạn chức năng tâm thu của tim:
A. Tăng huyết áp
B. Phì đại thất trái
C. Xơ hoá cơ tim
D. Tất cả sai
16. Thí nghiệm truyền máu khác loài, động vật thí nghiệm bị tán huyết nội mạch do
phản ứng của:
A. Bổ thể
B. Đại thực bào
C. Phản ứng ADCC
D. Tế bào NK

17. Ngưỡng PaO2 gây kích thích trung tâm hô hấp ngoại vi:
A. < 40 mmHg
B. < 60 mmHg
C. < 80 mmHg
D. < 100 mmHg

18. Phù mô kẽ phổi là hậu quả của:


A. Suy thất phải
B. Suy thất trái
C. Xơ vữa mạch máu phổi
D. Suy hô hấp

19. Tế bào hình bọt hình thành trong giai đoạn nào của xơ vữa động mạch:
A. Giai đoạn viêm
B. Có vệt mỡ (vỉa mỡ)
C. Mảng xơ vữa tiến triển
D. Xuất huyết ở mảng xơ vữa

20. Tắc ruột cao (môn vị) có đặc điểm nào sau, ngoại trừ:
A. Nhiễm toan
B. Mất nước
C. Tình trạng nặng có thể dẫn đến shock giảm thể tích
D. Nôn ói

21. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn
biến:
A. Kích thích - Ức chế - Suy kiệt
B. Shock nhược - Shock cương - Suy kiệt
C. Kích thích - Suy kiệt
D. Kích thích - Ức chế

22. Trong tình trạng toan chuyển hoá, cứ mỗi mEq/L HCO3- giảm, sự thay đổi PCO2:
A. Tăng 1,2 mmHg
B. Giảm 2 mmHg
C. Giảm 1,2 mmHg
D. Tăng 2 mmHg
23. Thiếu yếu tố IF (initiation factor) thường do:
A. Rối loạn hấp thu đoạn tá tràng
B. Rối loạn hấp thu đoạn hồi manh tràng
C. Thiếu dinh dưỡng
D. Hậu quả của việc cắt 2/3 dạ dày

24. Chức năng của hệ đệm là:


A. Chuyển hoá H+ để giữ cân bằng pH
B. Tái tạo OH
C. Điều chỉnh nồng độ HCO3-
D. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+

25. Khí phế thũng là một bệnh lý gây ra rối loạn giai đoạn khuếch tán do:
A. Tăng diện tích khuếch tán do tăng thông khí phế nang
B. Giảm diện tích khuếch tán do giảm thông khí phế nang
C. Giảm diện tích khuếch tán do giảm tưới máu phế nang
D. Giảm diện tích khuếch tán do giảm diện tích phế nang

26. Nồng độ natri máu tăng trong trường hợp nào sau đây:
A. Hội chứng tiết ADH không thích hợp
B. Hội chứng Cushing
C. Sử dụng lợi tiểu Thiazid
D. Đa u tuỷ

27. Nếu tìm thấy Helicobacter pylori trong bệnh phẩm (sinh thiết ổ loét) có nghĩa:
A. Helicobacter pylori là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở BN này
B. Helicobacter pylori góp phần làm mất sự cân bằng giữa yếu tố phá huỷ và bảo vệ
C. Trùng hợp ngẫu nhiên
D. Bệnh loét dạ dày không liên quan đến

28. Các yếu tố bảo vệ dạ dày thường giảm đi ở:


A. Người già
B. Bệnh nhân bỏng rộng
C. Bệnh lý mạch máu làm giảm máu nuôi dạ dày
D. Bao gồm các yếu tố trên

29. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp:
A. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
B. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
D. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm
30. Các bệnh tân sinh ở phổi:
A. Có 2 dạng chính K TB biểu mô và K phổi TB lớn
B. Đỉnh 30 - 50 tuổi
C. Là loại ung thư ít phổ biến
D. Có liên quan chặt đến chất sinh ung công nghiệp và thuốc lá

31. Cơ chế gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
C. Giảm áp lực keo máu
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào

32. Phân loại tắc ruột:


A. Tắc ruột cơ học
B. Tắc ruột tâm lý
C. Tắc ruột cơ học, tắc ruột cơ năng
D. Tắc ruột cơ năng

33. Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dày:
A. Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá huỷ
B. Tăng yếu tố phá huỷ, giảm yếu tố bảo vệ
C. Yếu tố phá huỷ không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
D. Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá huỷ

34. Trong xơ vữa động mạch, chọn câu sai:


A. Có tình trạng viêm trong mảng xơ vữa
B. Giảm tăng sinh tế bào cơ trơn
C. Có quá trình oxy hoá
D. Tế bào bọt làm tổn thương mô liên kết

35. Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20 mmHg, HCO3:
A. Giảm 2 mEq
B. Giảm 1 mEq
C. Tăng 1 mEq
D. Tăng 2 mEq

36. Chất surfactant:


A. Là một đại phân tử glycoprotein lót lòng phế nang
B. Thở oxy nguyên chất kéo dài làm tăng chất surfactant
C. Có đặc điểm xếp sát nhau để khi thở ra giúp thở cạn khí trong phổi
D. Tất cả đều đúng

37. Trước đây nguyên nhân chủ yếu của suy thận mạn là:
A. Các bệnh viêm cầu thận
B. Bệnh mạch máu thận
C. Viêm ống thận mô kẽ
D. Bệnh nang thận và bệnh thận bẩm sinh
38. Nguyên nhân của suy thận cấp sau thận, chọn câu sai:
A. Sỏi tiết niệu
B. Hemoglobin niệu
C. Hẹp niệu đạo
D. U tuyến tiền liệt

39. Tiêu chuẩn tốt nhất để đánh giá leucemie dòng tủy mãn tính:
A. Không có khoảng trống bạch huyết
B. Xuất hiện ít bạch cầu non máu ngoại vi
C. Thiếu máu
D. Xuất huyết do giảm tiểu cầu

40. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là:


A. Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và khí phế thủng
B. Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và tắc nghẽn mạch máu phổi
C. Sự kết hợp của hen phế quản và khí phế thủng
D. Sự kết hợp của hen phế quản và tắc nghẽn mạch máu phổi

41. Trong công thức máu để đánh giá kích thước hồng cầu thường dựa vào:
A. MCH
B. MCV
C. Hct
D. MCHC

42. Trong hội chứng thận hư, yếu tố nào sau đây gia tăng trong máu:
A. Globulin miễn dịch, bổ thể
B. Antithrombin III
C. Transferrin
D. Fibrinogen, protein C, Von Willebrand

43. Ngày nay, nghiên cứu chủ yếu của suy thận mạn là:
A. Bệnh tự miễn
B. Đái tháo đường và tăng huyết áp
C. Bệnh thận đa nang
D. Bệnh thận do thuốc

44. Hemoglobin niệu do tán huyết có thể gây ra:


A. Suy thận cấp trước thận
B. Suy thận mạn
C. Suy thận cấp tại thận
D. Suy thận cấp sau thận

45. Trường hợp nào là mất nước nội bào:


A. Sử dụng thuốc lợi tiểu lâu ngày
B. Bệnh Addison
C. Rửa dạ dày bằng dịch nhược trương
D. Cường vỏ thượng thận
46. Thiếu máu do thiếu sắt thường do các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Bệnh gan mãn tính
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Đái huyết sắc tố
D. Suy tuỷ

47. Thuyết nephron nguyên vẹn của Bricker, chọn câu sai:
A. Các nephron bị tổn thương (do yếu tố bệnh nguyên) nhưng vẫn còn chức năng
B. Các nephron phì đại bị quá tải, dẫn đến tổn thương thêm các nephron
C. Các nephron không bị tổn thương sẽ phì đại để bù trừ
D. Giai đoạn cuối số lượng nephron giảm nhiều và thận không còn đảm bảo chức năng

48. Bệnh sinh của bệnh ống thận mô kẽ, chọn câu sai:
A. Toan máu, giảm Cl- máu
B. Tăng K+ máu
C. Giảm cô đặc ở ống thân tuỷ
D. Giảm tái hấp thu ở ống lượn gần

49. Rối loạn chuyển hoá trong hội chứng thận hư, chọn câu sai:
A. Tăng LDL-c máu
B. Tăng triglycerid máu
C. Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2 da
D. Tăng áp suất keo huyết tương

50. Tiêu chảy cấp có thể dẫn đến những hậu quả nào sau, ngoại trừ:
A. Tụt huyết áp
B. Máu cô đặc
C. Nhiễm acid
D. Nhiễm kiềm

51. Thiếu máu vitamin K yếu tố đông máu nào bị ảnh hưởng:
A. I
B. IV
C. VII
D. XII

52. Đặc điểm nào sau đây không phải của bệnh hen phế quản:
A. Tắc nghẽn đường thở không hồi phục
B. Khò khè, khó thở
C. Viêm mãn tính có tiết nhầy ở tiểu phế quản
D. Bệnh gặp ở trẻ em lẫn người lớn

53. Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt
B. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt
D. Tất cả đều sai
54. Yếu tố chính gây khó thở trong hen phế quản là:
A. Co cơ trơn tại phế quản nhỏ
B. Tăng tiết nhầy vào lòng phế quản
C. Phù niêm mạc phế quản
D. Phì đại cơ trơn phế quản

55. Nguyên nhân gây bệnh viêm phế quản mãn tính:
A. Do chế độ ăn
B. Do rối loạn tâm lý
C. Nghiện thuốc lá
D. Dị ứng với môi trường

56. Thuốc cản quang có thể gây suy thận cấp trước thận và suy thận cấp tại thận:
A. Co thắt mạch máu thận và giãn mạch toàn thể
B. Co thắt mạch máu thận và nhiễm độc
C. Giãn mạch toàn thể và nhiễm độc
D. Giãn mạch toàn thể và tắc nghẽn ống thận

57. Sự hình thành tế bào bọt có thể trong giai đoạn nào của xơ vữa mạch:
A. Tăng lipid máu
B. Mảng xơ vữa
C. Vết mỡ (vỉa mỡ)
D. Tăng sinh cơ trơn

58. Áp suất thành (áp suất tác động lên đơn vị diện tích):
A. Không liên quan độ dày của thành tâm thất
B. Thiếu vitamin C làm giảm sự tiêu cholesterol
C. Tỉ lệ thuận với độ dày của thành tâm thất
D. Tỉ lệ nghịch với độ dày của thành tâm thất

59. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm cho thỏ ngửi NH3, thỏ
ngưng thở là do yếu tố nào sau:
A. Kiềm chuyển hoá do NH3
B. Phản xạ thần kinh
C. Ức chế thần kinh khứu giác
D. Kích thích trung tâm hô hấp

60. Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ H+ cao nhất:
A. Nội bào
B. Dịch kẽ
C. Máu động mạch
D. Máu tĩnh mạch

66. Cơ chế đau quặn thận do tắc nghẽn đường tiết niệu:
A. Đau do trầy xướt tại chỗ do sỏi
B. Đau do căng niệu quản, căng bao thận
C. Đau do viêm tại vị trí tắc nghẽn
D. Đau do phá huỷ chủ mô thận
67. Luận cứ nào sau đây chứng minh vai trò của pepsin trong loét:
A. Lớp gel bề mặt dạ dày không cho những chất có trọng lượng phân tử cao thấm qua
B. Pepsin hoạt động trong môi trường acid
C. Thực nghiệm trên động vật, tỷ lệ loét sẽ tăng nếu truyền dịch chứa acid và pepsin trong
khi đói
D. Môi trường tiếp xúc với niêm mạc dạ dày là môi trường kiềm

68. Các giai đoạn chức năng trong quá trình hô hấp là:
A. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
B. Thông khí, vận chuyển, khuếch tán, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
C. Vận chuyển, khuếch tán, thông khí, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
D. Vận chuyển, thông khí, khuếch tán, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào

69. Thiếu vitamin C sẽ dẫn đến bệnh lý xuất huyết do:


A. Thành mạch
B. Rối loạn các yếu tố đông máu
C. Tiểu cầu
D. Không ảnh hưởng các yếu tố trên

70. Cơ chế bù trừ về thần kinh khi có suy chức năng co bóp của cơ tim:
A. Giảm phản xạ áp suất
B. Tăng hoạt động hệ phó giao cảm
C. Tăng hoạt động hệ giao cảm
D. Tất cả đều đúng

71. Giá trị xét nghiệm MCHC 360g/L (bình thường giá trị MCHC 310 - 350 g/L):
A. Bệnh nhân thiếu máu HC đẳng sắc
B. Bệnh nhân thiếu máu HC nhược sắc
C. Không thể đánh giá bệnh lý HC
D. Bệnh nhân thiếu máu HC ưu sắc

72. Sỏi nào cơ chế hình thành có liên quan đến nhiễm trùng (vi khuẩn Proteus):
A. Sỏi acid uric
B. Sỏi cystin
C. Sỏi san hô
D. Sỏi calci

73. Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu sai:
A. Ứ nước, muối
B. Tiểu máu
C. Giảm GFR
D. Tiểu protein > 3,5g/24 giờ

74. Hậu quả của xơ vữa mạch, chọn câu sai:


A. Giảm tưới máu vùng
B. Đau cách hồi ở chân
C. Tắc mạch
D. Giảm huyết áp
75. Gan to là hệ quả của bệnh lý nào sau đây:
A. Tăng áp tĩnh mạch cửa
B. Suy thất trái
C. Suy chức năng tế bào gan
D. Suy thất phải

76. Trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến kiềm hoá:
A. Nôn ói
B. Tiêu chảy
C. Sốt
D. Mất nước qua mồ hôi

77. Tắc nghẽn đường tiết niệu có thể dẫn đến, chọn câu sai:
A. Suy thận cấp
B. Mất phản xạ tiết niệu
C. Nhiễm trùng
D. Suy thận mạn

78. Phát biểu nào dưới đây về chi phối của hệ thần kinh (TK) thực vật đối với hệ hô
hấp là đúng:
A. Kích thích TK giao cảm gây co phế quản
B. Kích thích TK phó giao cảm gây giãn phế quản
C. Kích thích TK phó giao cảm gây xẹp phế nang
D. Kích thích TK giao cảm gây co khí quản

79. Thiếu alpha-1-antitripsin gây ra hậu quả:


A. Xơ, tổn thương phế nang
B. Co thắt cơ trơn tiểu phế quản
C. Tràn dịch phổi
D. Tăng nguy cơ gây khí phế thủng

80. Vị trí tác động của axit béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản
ứng viêm là:
A. Thụ thể toll-like (TLR)
B. Thụ thể insulin (IR)
C. Thụ thể với LDL (LDL-R)
D. Thụ thể scavenger (SR-B1)

81. Đo lưu lượng đỉnh thường dùng để:


A. Chẩn đoán phân biệt hen phế quản với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Theo dõi tái phát hen phế quản
C. Theo dõi đáp ứng điều trị của bệnh nhân hen
D. Chẩn đoán xác định hen phế quản
82. Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp, chọn câu sai:
A. Bệnh cầu thận nguyên phát
B. Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ, bệnh Goodpasture
C. Nhiễm trùng
D. Bệnh vi mạch máu thận như tăng huyết áp, đái tháo đường

83. Trong mối liên hệ với hiện tượng viêm, chất nào có thể là chất gây sốt:
A. Prostaglandin
B. Acid arachidonic
C. Histamine
D. Bradykinine

84. Chọn câu đúng của hình trên, từ đường số 1 chuyển sang đường số 2:

A. Giảm thể tích cuối tâm trương


B. Tăng thể tích cuối tâm thu
C. Giảm sức co
D. Tăng thể tích cuối tâm trương

82. Biểu hiện lạnh run trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn điểm định nhiệt
B. Thân nhiệt cao hơn điểm định nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với điểm định nhiệt
D. Tất cả đều sai

83. Vai trò của urease (sản phẩm của Helicobacter pylori):
A. Phân hủy ure thành NH4OH
B. NH4OH có khả năng trung hoà kiềm
C. Tạo môi trường acid nơi Helicobacter pylori khu trú
D. B và C đúng

84. Trường hợp nào là thừa nước nội bào:


A. Đái tháo nhạt
B. Bệnh Addison
C. Viêm tuỵ cấp
D. Viêm phúc mạc
85. Thiếu vitamin C yếu tố đông máu nào bị ảnh hưởng:
A. Số lượng tiểu cầu
B. Thành mạch
C. Các yếu tố đông máu
D. Chất lượng tiểu cầu

86. Nói về hoạt động cơ học của các tế bào trong hiện tượng viêm cấp, khi lấy tác
nhân gây viêm làm mục tiêu, trình tự nào đúng:
A. Tế bào nội mô → Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính → Đại thực bào
C. Đại thực bào → Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính → Tế bào nội mô

87. Suy hô hấp là:


A. Sự gia tăng kích thước bất thường, liên tục, không hồi phục của phế nang
B. Rối loạn viêm mạn tính các đường dẫn khí
C. Bộ máy hô hấp không đáp ứng được nhu cầu oxy cho cơ thể
D. Tất cả đều sai

88. Tác nhân gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABO:
A. C3b và C5a
B. Phức hợp KN-KT
C. C3a và C5b
D. C3a và C5a

95. Chọn câu đúng của hình trên, từ đường số 1 chuyển sang đường số 2:

A. Tăng sức co
B. Tăng thể tích cuối tâm trương
C. Giảm thể tích cuối tâm thu
D. Giảm thể tích cuối tâm trương

96. Hậu quả của tăng natri máu:


A. Nước từ nội bào đi ra ngoại bào
B. Ứ nước nội bào và ngoại bào
C. Phù não
D. Nước từ ngoại bào đi vào nội bào
97. Bệnh lý nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát theo cơ chế giảm tổng hợp
lipoprotein:
A. Hội chứng Cushing
B. Suy giáp
C. Hội chứng thận hư
D. Bệnh gan mạn tính

98. Trong điều kiện bình thường pepsin bị giữ lại phía ngoài không thể xâm nhập vào
lớp niêm mạc bên dưới vì:
A. Trọng lượng phân tử lớn của pepsin (34 000)
B. Trọng lượng phân tử lớn của pepsin (34 000) và lớp màng nhầy có kết cấu như lưới lọc
C. Lớp màng nhầy có kết cấu như lưới lọc
D. Bất hoạt bởi HCO3- trong lớp màng nhầy

99. Trong cơ chế xơ vữa mạch, tế bào lympho T tương tác với tế bào bọt qua phân
tử:
A. CD40 – CD40L
B. CD80 – CD80L
C. CD28 – CD28L
D. Tất cả đều sai
Bệnh Rendu Osler gây xuất huyết do bất thường:
Các yếu tố đông máu
Chất lượng tiểu cầu
Số lượng tiểu cầu
Thành mạch

Trong ĐTĐ type 1 và type 2, type nào sau đây có liên quan HLA và di truyền gen gì:
Tiểu đường type 1, không liên quan đến HLA trên nhiễm sắc thể 6, di truyền gen lặn
Tiểu đường type 2, có liên quan đến HLA trên nhiễm sắc thể 6, di truyền gen lặn
Tiểu đường type 2, có liên quan đến HLA trên nhiễm sắc thể 6, di truyền gen trội
Tiểu đường type 1, có liên quan đến HLA trên nhiễm sắc thể 6, di truyền gen lặn

Cơ chế ban đầu gây phù chân trong suy tim


Tăng tính thấm thành mạch
Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch
Tăng áp suất thẩm thấu dịch
Tăng áp suất keo huyết tương

Trong thí nghiệm thực hiện rút 10% máu động vật, cơ chế đáp ứng bù trừ:
Tăng hoạt động hệ thần kinh
Tăng tiết ADH
Kích thích trung tâm hô hấp
Tất cả đúng

Nồng độ Natri máu giảm trong trường hợp:


Bệnh Addison
Đái tháo nhạt
Mất nhiều mồ hôi

Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn tạo ổ viêm do áp nóng trên da bụng thỏ, màu xanh
tại ổ viêm là do:
Giảm áp suất thủy tĩnh làm xanh tryphan thoát vào ổ viêm
Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương thoát ra mô kẽ
Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh tryphan ra gian bào
Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh tryphan ra gian bào

Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng trao đổi nước giữa nội bào và ngoại bào: ……….

Trong thí nghiệm truyền máu khác loài, ĐV thí nghiệm bị shock do cơ chế:
Hemoglobin
Bổ thể và sản phẩm của bổ thể
Đại thực bào
Tất cả đúng
Trong điều kiện bình thường, trao đổi giữa nước gian bào và lòng mạch là cân bằng

Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch cân bằng nhau
Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch và áp suất thủy tĩnh ở gian bào cân bằng nhau
Áp suất keo trong lòng mạch và áp suất keo trong gian bào cân bằng nhau
Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch và áp suất thẩm thấu trong gian bào cân bằng nhau

Sự thích nghi của mạch máu trong lao động


Số mao mạch có chức năng tăng
Tốc độ máu tăng lên 3-5 lần
Các chất chuyển hóa gây giãn mạch…

Yếu tố gây sốt chính do tác động lên trung tâm điều nhiệt: Interleukin 1
Haptoglobin giảm trong: huyết tán trong lòng mạch
Áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào trong điều kiện bình thường: 280 – 300 mosmol/l

Phát biểu đúng với rối loạn chuyển hóa:


Chuyển hóa năng lượng tăng, ….
RLCH protid: cân bằng Nito (+)
RLCH lipid chủ yếu: thể ceton trong máu giảm
RLCH glucid khi sốt có tăng glycogen, tăng đường huyết…..

Vai trò của tế bào trong viêm


Tổng hợp leukotriene và prostaglandin
Bạch cầu xuyên mạch
Làm hàng rào ngăn cản vi khuẩn xâm nhập
Thực bào

Rối loạn đông máu nội sinh


IV
V
Prothrombin
VIII

Bệnh ứ khí phế nang, hậu quả


Trao đổi khí tăng nhằm bù đắp bất đối xứng thông khí – tưới máu
Tổ chức xơ phát triển và tăng sinh dịch nhầy
Màng phế nang mỏng đi
Mao mạch quanh phổi cải thiện trao đổi khí

Trong thí nghiệm truyền máu khác loài, ĐV thí nghiệm bị tán huyết nội mạch do phản
ứng liên quan
Đại thực bào
Bổ thể
Phản ứng ADCC
Tế bào NK
Yếu tố có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
Cấu trúc chặt chẽ giữa các TB biểu mô
Khả năng tái tạo và hàn gắn của niêm mạc dạ dày
Sự tiết HCO3- của TB biểu mô
Tất cả đúng

Nguyên nhân gây thiếu máu ác tính Biermer


Thiếu vit B12
Thiếu dinh dưỡng
Thiếu vit C
Thiếu yếu tố IF

Mất nước nội bào trong: Đái tháo nhạt

Chức năng của hệ đệm:


Tái tạo OH-
Điều chỉnh nồng độ HCO3-
Chuyển hóa H+ để giữ cân bằng pH
Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+

Trong ĐTĐ type 2, insulin kém tác dụng sinh học do


Trong máu chỉ có preproinsulin
Trong máu chỉ có proinsulin
TB đích thiếu receptor gắn vào insulin

Phân biệt thiếu máu cấp và thiếu máu mạn dựa vào
MCH
MCV
MCHC
Tất cả sai

α Thalassemie: …. Chuỗi α
Vai trò của TB dưỡng bào: tổng hợp leukotriene và prostaglandin
Thiếu máu thiếu sắt (câu sai): suy tủy
ĐTĐ thai kì
Ở người trưởng thành, HbA hay HbA1 chiếm 97%
Biểu hiện tại chỗ của ổ viêm: pH 6,5 – 5,5….
Giảm nhiệt độ sinh lý: Sinh vật ngủ đông
Bằng chứng chứng tỏ sốt có lợi, trừ: sốt quá cao
Vai trò của TKGC và tủy thượng thận trong stress

Yếu tố kích thích tạo HC lưới trong tủy xương


Tế bào gốc (stem cell)
Tủy xương
Erythropoietin
….
Yếu tố xác định bệnh bạch cầu mạn tính: ko có khoảng trống bạch cầu
Biện pháp thể dịch trong cơ chế bù trừ suy tim (câu sai): angiotensin II tăng thải muối
nước
Hệ men không liên quan đến xơ vữa ĐM: thiếu vit C

Yếu tố thuận lợi sinh xơ vữa, trừ


Suy tuyến giáp, giảm tiêu lipid
Các hormone sinh dục là yếu tố sinh xơ vữa (testosteron sinh xơ vữa, estrogen bảo vệ)
Nồng độ sắt trong máu quá cao
Mập phì, ít hoạt động

You might also like