You are on page 1of 166

NGÂN HÀNG Câu HỎI

GIÁO TRÌNH NỘI BỆNH LÍ 2


ĐỐI TƯỢNG: Y ĐA KHOA 6 NĂM
Contents
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH .....................................................................2
HEN PHẾ QUẢN ....................................................................................................... 20
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG ....................................................................................... 36
ÁP XE PHỔI .............................................................................................................. 45
BÊNH LÝ MÀNG PHỔI ............................................................................................ 53
UNG THƯ PHỔI ........................................................................................................ 63
DÃN PHẾ QUẢN ...................................................................................................... 71
BỆNH VAN TIM ....................................................................................................... 79
SUY TIM ................................................................................................................... 92
TĂNG HUYẾT ÁP................................................................................................... 107
LOẠN NHỊP TIM .................................................................................................... 120
BỆNH MẠCH VÀNH VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM .................................................... 133
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM ..................................................................................... 156

1
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
Câu 1. Nghiên cứu dịch tể học tại Việt Nam (2011) cho thấy, tỉ lệ mắc bệnh chung
của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
a. 7,1%
b. 4,2% *
c. 4,1%
d. 1,9%
Câu 2. Nghiên cứu dịch tể học tại Việt Nam (2011) cho thấy, tỉ lệ mắc bệnh chung
của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở nam giới là:
a. 7,1% *
b. 4,2%
c. 4,1%
d. 1,9%
Câu 4. Các yếu tố môi trường là yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
không bao gồm:
a. Hút thuốc lá
b. Các nhiên liệu sinh khối
c. Dị ứng nguyên *
d. Ô nhiễm khí thở
Câu 5. Yếu tố nguy cơ nào không gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. Các chất gây ô nhiễm khí thở
b. Thuốc lá
c. Bất thường về di truyền
d. Nhiễm trùng đường thở cấp tính *
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. Triệu chứng hô hấp và giới hạn luồng khí thở dai dẳng
b. Bất thường ở đường dẫn khí và/hoặc phế nang
c. Thể lâm sàng bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng *
d. Được chẩn đoán xác định bằng hô hấp ký.
Câu 7. Trong sinh bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, cấu trúc nào của
phổi tổn thương sẽ biểu hiện triệu chứng đặc trưng của bệnh:
a. Phế quản có đường kính trên 2 mm
b. Phế nang
c. Tiểu phế quản *
d. Động mạch phổi
2
Câu 8. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây có vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính:
a. Viêm và tăng phản ứng đường thở
b. Phản ứng oxy hoá quá mức, giảm anti-protease và tăng protease.
c. Viêm, mất cân bằng giữa protease và anti-protease, phản ứng oxy hoá quá mức *
d. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hoá quá mức
Câu 9. Phản ứng viêm ở đường thở và nhu mô phổi trong bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính được đặc trưng bởi sự thâm nhiễm của tế bào nào sau đây:
a. Bạch cầu đa nhân trung tính *
b. Bạch cầu ái toan
c. Bạch cầu đơn nhân
d. Bạch cầu ái kiềm
Câu 10. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các proteinase do bạch cầu đa nhân
trung tính tiết ra bao gồm, NGOẠI TRỪ:
a. Alpha – 1 antitrypsin *
b. Neutrophil elastase
c. Neutrophil cathepsin G
d. Neutrophil proteinase-3
Câu 11. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các chất trung gian hoá học nào sau
đây phá huỷ cấu trúc nhu mô phổi, NGOẠI TRỪ:
a. Leucotrien B4 (LTB4)
b. Interleukine 8 (IL-8)
c. Các gốc oxy hoá tự do *
d. Yếu tố hoại tử mô (TNF-α)
Câu 12. Hậu quả của tình trạng viêm đường thở sẽ gây tổn thương nào sau đây,
NGOẠI TRỪ:
a. Thay đổi và tái cấu trúc đường thở nhỏ và lớn
b. Phá huỷ nhu mô phổi
c. Tắc nghẽn đường thở không hồi phục hoàn toàn
d. Vỡ bóng khí *
Câu 13. Các gốc oxy tự do hiện diện trong khói thuốc lá hoặc được sản xuất từ các
tế bào viêm (đại thực bào, bạch cầu đa nhân trung tính) có vai trò:
a. Làm tăng hoạt động antiprotease *
b. Làm tăng sự tiết nhầy
c. Gây tổn thương tế bào biểu mô phế nang

3
d. Gây co thắt cơ trơn đường hô hấp
Câu 14. Cơ chế bệnh sinh của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đã tạo ra các hậu
quả sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Tắc nghẽn đường dẫn khí, hạn chế lưu lượng thở ra gắng sức
b. Bất thường trao đổi khí
c. Giảm hoạt động của trung tâm hô hấp và bất thường cơ hô hấp *
d. Tăng áp động mạch phổi và tâm phế mạn
Câu 15. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. Tình trạng co mạch
b. Sự tái cấu trúc thành mạch
c. Khí phế thũng
d. Xẹp nhu mô *
Câu 16. Nguyên nhân nào không gây thay đổi về hình thái học của cơ hô hấp
trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. Không tương quan giữa cơ và lực hô hấp
b. Hiện tượng bẫy khí
c. Rối loạn hô hấp gây giảm co cơ vân *
d. Giảm cung cấp năng lượng cho cơ
Câu 17. Sự tắc nghẽn đường thở làm hạn chế lưu lượng khí thở ra gắng sức ở
bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là do cơ chế nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Sự phá huỷ nhu mô phổi
b. Sự phì đại và quá sản lớp cơ trơn đường thở
c. Quá trình viêm mạn tính đường thở
d. Dãn nở cấu trúc thành của đường thở nhỏ *
Câu 18. Bất thường trao đổi khí ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm:
a. Giảm oxy và CO2 máu
b. Giảm oxy và tăng CO2 máu *
c. Tăng oxy và CO2 máu
d. Tăng oxy và giảm CO2 máu
Câu 19. Dấu hiệu Campbell là:
a. Thở chu môi
b. Co kéo cơ hô hấp vùng cổ
c. Khí quản đi xuống ở thì hít vào *
d. Giảm đường kính lồng ngực dưới ở thì hít vào
4
Câu 20. Dấu hiệu Hoover:
a. Thở chu môi
b. Giảm đường kính lồng ngực dưới ở thì hít vào *
c. Co kéo cơ hô hấp vùng cổ
d. Khí quản đi xuống ở thì hít vào
Câu 21. Lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, CHỌN Câu SAI:
a. Co kéo cơ hô hấp phụ
b. Lồng ngực co rút *
c. Các xương sườn nằm ngang
d. Tiếng thở giảm đều
Câu 22. Phân loại khó thở mạn tính theo m-MRC có bao nhiêu giai đoạn:
a. 3
b. 4
c. 5 *
d. 6
Câu 23. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng tương ứng với mMRC giai đoạn
nào:
a. I
b. II *
c. III
d. IV
Câu 24. Phân loại m-MRC giai đoạn III, bệnh nhân khó thở khi:
a. Gắng sức nặng
b. Đi lại nhanh trên mặt bằng
c. Đi lại bình thường trên mặt bằng *
d. Đi lại trong khoảng 100m
Câu 25. Chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào đo thông khí
phổi theo GOLD 2004
a. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản
b. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC >70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản
c. FEV1 <80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế
quản*
d. FEV1 <80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC >70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản
Câu 26. X quang ngực trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có thể gợi ý tình trạng
nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
5
a. Viêm phế quản mạn
b. Khí phế thủng
c. Tăng áp tuần hoàn phổi type trước mao mạch
d. Tổn thương mô kẽ *
Câu 27. Để chẩn đoán xác định một trường hợp nghi ngờ bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính, bệnh nhân cần được thực hiện cận lâm sàng nào:
a. X quang ngực
b. Chụp cắt lớp vi tính ngực
c. Đo hô hấp ký *
d. Siêu âm tim
Câu 28. Chẩn đoán phân biệt hen phế quản với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa
vào yếu tố nào sau đây:
a. Khởi bệnh sớm, tuổi nhỏ
b. Triệu chứng đáp ứng kém sau dùng thuốc dãn phế quản
c. Tiền sử dị ứng của bản thân và gia đình
d. a và c đúng *
Câu 29. Chẩn đoán phân biệt lao phổi với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào
hình ảnh học:
a. Tổn thương mờ dạng nốt nhỏ ở trung tâm tiểu thùy và căng giãn phổi
b. Dầy thành phế quản
c. Nhiều vùng giảm tỉ trọng
d. Tổn thương thâm nhiễm hoặc dạng nốt *
Câu 30. Đánh giá bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm:
a. Xác định chẩn đoán
b. Đánh giá mức độ tắc nghẽn
c. Đánh giá nguy cơ đợt kịch phát
d. Đánh giá biến chứng *
Câu 31. Bệnh nhân ho khạc đàm mạn tính, khó thở m-MRC 3, hút thuốc 30 gói-
năm. Kết quả hô hấp ký sau test hồi phục phế quản có FEV1/FVC < 0,7. Kết luận
bệnh:
a. Bình thường
b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính *
c. Hen phế quản
d. Giãn phế quản

6
Câu 32. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC <0,7 và FEV1 ≥80%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh:
a. GOLD 1 *
b. GOLD 2
c. GOLD 3
d. GOLD 4
Câu 33. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC = 0,62 và FEV1 84%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh:
a. GOLD 1 *
b. GOLD 2
c. GOLD 3
d. GOLD 4
Câu 34. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC <0,7 và FEV1 50-79%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh:
a. GOLD 1
b. GOLD 2 *
c. GOLD 3
d. GOLD 4
Câu 35. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC = 0,58 và FEV1 58%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh:
a. GOLD 1
b. GOLD 2 *
c. GOLD 3
d. GOLD 4
Câu 36. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC <0,7 và FEV1 30-49%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh:
a. GOLD 1
b. GOLD 2
c. GOLD 3 *
d. GOLD 4
Câu 37. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC = 0,45 và FEV1 35%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh:
a. GOLD 1
b. GOLD 2
c. GOLD 3 *

7
d. GOLD 4
Câu 38. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC <0,7 và FEV1 <30%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh:
a. GOLD 1
b. GOLD 2
c. GOLD 3
d. GOLD 4 *
Câu 39. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC = 0,4 và FEV1 28%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh:
a. GOLD 1
b. GOLD 2
c. GOLD 3
d. GOLD 4 *
Câu 40. Bệnh lý nào sau đây không là biến chứng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính:
a. Tâm phế mạn
b. Viêm phổi
c. Tràn dịch màng phổi *
d. Tràn khí màng phổi
Câu 41. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
giai đoạn I, nhóm a. Đánh giá triệu chứng/ nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân
này:
a. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp *
b. Ít triệu chứng, nguy cơ cao
c. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp
d. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao
Câu 42. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
giai đoạn II, nhóm b. Đánh giá triệu chứng/ nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân
này:
a. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp
b. Ít triệu chứng, nguy cơ cao
c. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp *
d. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao

8
Câu 43. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
giai đoạn III, nhóm c. Đánh giá triệu chứng/ nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân
này:
a. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp
b. Ít triệu chứng, nguy cơ cao *
c. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp
d. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao
Câu 44. Bệnh nhân nam, 75 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
giai đoạn IV, nhóm d. Đánh giá triệu chứng/ nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân
này:
a. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp
b. Ít triệu chứng, nguy cơ cao
c. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp
d. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao *
Câu 45. Vi khuẩn gây bệnh phổ biến trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. S. pneumoniae
b. M. catarrhalis
c. H. influenzae
d. Trực khuẩn gram âm *
Câu 46. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, CHỌN Câu SAI:
a. Bệnh trở nên xấu đi vượt quá dao động hàng ngày
b. Vi trùng gây bệnh phổ biến là S. pneumoniae, M. catarrhalis, H. influenzae, M.
pneumoniae
c. Virus gây bệnh phổ biến là Coronavirus, Rhinovirus, Paramyxovirus
d. Ô nhiễm khí thở không phải là nguyên nhân gây bệnh *
Câu 47. Chẩn đoán phân biệt đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính với các bệnh
tại phổi, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm phổi
b. Thuyên tắc phổi
c. Bệnh phổi mô kẽ *
d. Tràn khí màng phổi
Câu 48. Phân loại mức độ nặng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo
Anthonisen và cộng sự (1987):
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm *

9
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
Câu 49. Nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng theo
Anthonisen (1987) bằng nhóm các triệu chứng nào sau đây:
a. Tăng khó thở, tăng lượng đờm, đờm mủ *
b. Tăng khó thở, tăng ho, tăng lượng đờm
c. Tăng ho, tăng lượng đờm, đờm mủ
d. Tăng ho, tăng khó thở, đờm mủ
Câu 50. Hạn chế của việc sử dụng tiêu chuẩn nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính theo Anthonisen (1987):
a. Không đánh giá đúng mức mức độ suy hô hấp cấp *
b. Bệnh nhân dễ nhận diện đợt cấp bằng triệu chứng cơ năng
c. Triệu chứng đàm mủ hướng đến điều trị kháng sinh
d. Phân tầng mức độ nặng của đợt cấp theo sự xuất hiện của tiêu chuẩn chính và phụ
Câu 51. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ theo Anthonisen (1987)
khi có một trong số các triệu chứng của mức độ nặng kèm theo:
a. Nhiễm trùng đường hô hấp trên trong 1 tháng qua
b. Sốt do viêm phổi
c. Tăng khò khè hoặc ho *
d. Tăng nhịp tim hoặc nhịp thở 10% so với giá trị cơ bản
Câu 52. Phân loại mức độ nặng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo khuyến
cáo của Bộ Y Tế (2015):
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm *
d. 5 nhóm
Câu 53. Bệnh nhân nam, 56 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn I,
nhóm A, vào viện vì tăng khạc đàm. Tình trạng lúc vào viện: tỉnh táo, M 82 lần/
phút, NT 18 lần/ phút, SpO2 93% (khí phòng). Mức độ nặng của đợt cấp bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015) là:
a. Nhẹ *
b. Trung bình
c. Nặng
d. Rất nặng

10
Câu 54. Bệnh nhân nam, 56 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn I,
nhóm A, vào viện vì tăng khạc đàm. Khí máu động mạch pH 7,4; PaO2 85mmHg;
PaCO2 32mmHg. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế
(2015):
a. Nhẹ *
b. Trung bình
c. Nặng
d. Rất nặng
Câu 55. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn
II, nhóm B, vào viện vì khạc đàm mủ. Tình trạng lúc vào viện: tỉnh táo, M 112 lần/
phút, NT 22 lần/ phút, SpO2 88% (khí phòng), co kéo cơ hô hấp phụ. Phân loại đợt
cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015):
a. Nhẹ
b. Trung bình *
c. Nặng
d. Rất nặng
Câu 56. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn
II, nhóm B, vào viện vì khạc đàm mủ. Khí máu động mạch pH 7,35; PaO2 60mmHg;
PaCO2 50mmHg. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế
(2015):
a. Nhẹ
b. Trung bình *
c. Nặng
d. Rất nặng
Câu 57. Bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn
III, nhóm C, vào viện vì tăng khó thở. Tình trạng lúc vào viện: nói từng từ, M 122
lần/ phút, NT 28 lần/ phút, spO2 87% (khí phòng). Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015):
a. Nhẹ
b. Trung bình
c. Nặng *
d. Rất nặng
Câu 58. Bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn
III, nhóm C, vào viện vì tăng khó thở. Khí máu động mạch pH 7,3; PaO2 50mmHg;
PaCO2 60mmHg. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế
(2015):
11
a. Nhẹ
b. Trung bình
c. Nặng *
d. Rất nặng
Câu 59. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn
IV, nhóm C, vào viện vì tăng khó thở. Tình trạng lúc vào viện: ngủ gà, M 45
lần/phút, không đều, NT 34 lần/ phút, spO2 67% (khí phòng). Phân loại đợt cấp
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015):
a. Nhẹ
b. Trung bình
c. Nặng
d. Rất nặng *
Câu 60. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn
IV, nhóm C, vào viện vì tăng khó thở. Khí máu động mạch pH 7,2; PaO2 35mmHg;
PaCO2 75mmHg. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế
(2015):
a. Nhẹ
b. Trung bình
c. Nặng
d. Rất nặng *
Câu 61. Nguyên tắc điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, NGOẠI TRỪ:
a. Tối ưu hóa thuốc giãn phế quản
b. Corticosteroid toàn thân
c. Kháng sinh khi có nhiễm khuẩn
d. Thở máy không xâm lấn *
Câu 62. Mục tiêu điều trị nào không phù hợp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính:
a. Điều chỉnh rối loạn bất xứng thông khí – tưới máu
b. Tăng thông khí phút
c. Tăng cung lượng tim
d. Giảm tiêu thụ oxy *
Câu 64. Chỉ định nhập viện cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính,
NGOẠI TRỪ:
a. Đợt cấp bất kỳ mức độ nào *
b. Bệnh đồng mắc nặng

12
c. Không có khả năng chăm sóc tại nhà
d. Bệnh nhân không sử dụng được thuốc tại nhà
Câu 65. Chỉ định nhập viện cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính,
NGOẠI TRỪ:
a. Đợt cấp thất bại với điều trị ban đầu
b. Bệnh đồng mắc nặng
c. Không có khả năng chăm sóc tại nhà
d. Đợt cấp có khạc đàm đục *
Câu 66. Yếu tố dự đoán nguy cơ nhiễm khuẩn trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II
b. Tần suất đợt cấp ≥ 2 lần trong năm trước
c. Sử dụng kháng sinh trong 6 tháng gần đây
d. Có triệu chứng của viêm phế quản mạn *
Câu 67. Yếu tố dự đoán nguy cơ nhiễm khuẩn trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn I
b. Có đàm mủ *
c. Tần suất đợt cấp ≥ 2 lần trong năm trước
d. Sử dụng kháng sinh trong 6 tháng gần đây
Câu 68. Yếu tố dự đoán nguy cơ nhiễm khuẩn trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV *
b. Tần suất đợt cấp ≥ 2 lần trong năm trước
c. Sử dụng kháng sinh trong 6 tháng gần đây
d. Có khò khè
Câu 69. Yếu tố dự đoán nguy cơ nhiễm khuẩn trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II
b. Tần suất đợt cấp ≥ 4 lần trong năm trước *
c. Sử dụng kháng sinh trong 6 tháng gần đây
d. Có khò khè
Câu 70. Yếu tố dự đoán nguy cơ nhiễm khuẩn trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn I

13
b. Tần suất đợt cấp ≥ 2 lần trong năm trước
c. Sử dụng kháng sinh trong 3 tháng gần đây *
d. Có khò khè
Câu 71. Yếu tố nguy cơ nhiễm Pseudomonas (GOLD 2007) trong đợt cấp bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ từ nhẹ đến nặng *
b. Mới nhập viện trong vòng 90 ngày
c. Thường xuyên điều trị kháng sinh
d. Bệnh nhân có bệnh cấu trúc phổi như dãn phế quản, xơ nang
Câu 72. Yếu tố nguy cơ nhiễm Pseudomonas (GOLD 2007) trong đợt cấp bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II
b. Lần nhập viện gần nhất cách 6 tháng
c. Đã sử dụng 2 đợt kháng sinh trong năm nay
d. Đã phân lập được trực khuẩn mủ xanh trong đợt cấp trước *
Câu 73. Yếu tố nguy cơ nhiễm Pseudomonas (GOLD 2007) trong đợt cấp bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn I
b. Lần nhập viện gần nhất cách 4 tháng
c. Đã sử dụng 4 đợt kháng sinh trong năm nay *
d. Đã phân lập được tụ cầu vàng trong đợt cấp trước
Câu 74. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính mức độ nhẹ:
a. Betalactam *
b. Betalactam/kháng betalactamase
c. Fluoroquinolon
d. Phối hợp fluoroquinolon + Cephalosporin
Câu 75. Chọn lựa kháng sinh thay thế điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính mức độ nhẹ:
a. Betalactam
b. Betalactam/kháng betalactamase *
c. Fluoroquinolon
d. Phối hợp Fluoroquinolon + Cephalosporin
Câu 76. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính mức độ trung bình, không nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh:

14
a. Betalactam
b. Betalactam/kháng betalactamase *
c. Fluoroquinolon
d. Phối hợp Fluoroquinolon + Cephalosporin
Câu 77. Chọn lựa kháng sinh thay thế điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính mức độ nặng, không nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh:
a. Betalactam
b. Betalactam/kháng betalactamase
c. Fluoroquinolon *
d. Phối hợp Fluoroquinolon + Cephalosporin
Câu 78. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính mức độ nặng, không nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh:
a. Betalactam
b. Betalactam/kháng betalactamase *
c. Fluoroquinolon
d. Phối hợp Fluoroquinolon + Cephalosporin
Câu 79. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính mức độ nặng, có nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh:
a. Betalactam
b. Betalactam/kháng betalactamase
c. Fluoroquinolon
d. Phối hợp Fluoroquinolon + Cephalosporin *
Câu 80. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính mức độ nặng, có nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh:
a. Betalactam
b. Betalactam/kháng betalactamase
c. Fluoroquinolon
d. Phối hợp Cephalosporin + Aminoglycoside *
Câu 81. Liều Betalactam/kháng betalactamase trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính:
a. 2g/ ngày
b. 3g/ ngày *
c. 4g/ ngày
d. 6g/ ngày

15
Câu 82. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ
nhẹ:
a. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (uống) *
b. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (tĩnh mạch)
c. Prednisolone 0,5 mg/Kg/ngày (uống)
d. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (tĩnh mạch)
Câu 83. Thuốc giãn phế quản thuộc nhóm kích thích beta-2 adrenergic trong xử
trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ, CHỌN Câu SAI:
a. Salbutamol 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung)
b. Terbutalin 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung)
c. Ipratropium 2,5mL x 3-6 nang/ ngày (khí dung) *
d. Bambuterol 10mg 1-2 viên/ ngày (uống)
Câu 84. Liều truyền tĩnh mạch của Terbutaline trong điều trị đợt cấp bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính nặng không đáp ứng với thuốc giãn phế quản khí dung:
a. 0,25-1 mg/giờ
b. 0,25-2 mg/giờ
c. 0,5-1 mg/giờ
d. 0,5-2 mg/giờ *
Câu 85. Pha 10 ống Terbutalin 1mg với Natrichlorid 0,9% vừa đủ 50mL. Liều
truyền tĩnh mạch của Terbutaline trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính nặng không đáp ứng với thuốc giãn phế quản khí dung:
a. 2,5-10 mL/giờ *
b. 2,5-5 mL/giờ
c. 1,25-10 mL/giờ
d. 1,25-5 mL/giờ
Câu 86. Tổng liều Theophyllin dùng cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính (gồm cả dạng uống, tiêm, truyền) không quá:
a. 5mg/kg/24 giờ
b. 10 mg/kg/24 giờ *
c. 15 mg/kg/24 giờ
d. 20 mg/kg/24 giờ
Câu 87. Dấu hiệu ngộ độc của Theophyllin, NGOẠI TRỪ:
a. Buồn nôn, nôn
b. Rối loạn nhịp tim
c. Co giật, rối loạn tri giác

16
d. Hôn mê *
Câu 88. Chỉ định oxy cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. Tất cả các đợt cấp
b. Đợt cấp trung bình trở lên *
c. Đợt cấp nặng trở lên
d. Đợt cấp có nguy cơ nhiễm khuẩn
Câu 89. Ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều chỉnh lưu lượng
oxy sao cho SpO2 đạt mức:
a. >80%
b. >85%
c. >90% *
d. >95%
Câu 90. Thời gian nên thử lại khí máu động mạch sau khi cho bệnh nhân đợt cấp
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thở oxy là:
a. 15 phút
b. 30 phút *
c. 45 phút
d. 60 phút
Câu 91. Thông khí NIPPV trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhằm các
mục tiêu sau, NGOẠI TRỪ:
a. Giảm CO2
b. Giảm thông khí phổi *
c. Giảm tử vong trong thời gian nằm viện
d. Tránh đặt nội khí quản và thở máy can thiệp
Câu 92. Chỉ định thông khí cơ học xâm lấn ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính:
a. Khó thở mức độ trung bình
b. Nhịp thở > 25 lần/phút
c. pH <7,35 và/ hoặc PaCO2 > 45 mmHg
d. Rối loạn khí máu nặng đe dọa tử vong *
Câu 93. Chỉ định thông khí cơ học xâm lấn ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính, CHỌN Câu SAI:
a. Thất bại với NIPPV
b. Nhịp thở > 25 lần/phút *
c. Rối loạn khí máu nặng đe dọa tử vong
17
d. Ngừng thở, hôn mê
Câu 94. Tiêu chuẩn ngưng theo dõi điều trị đợt cấp:
a. Nhu cầu sử dụng beta-2 hít < 6 lần/ngày
b. Có thể trở lại các sinh hoạt như trước đợt cấp
c. Lâm sàng ổn định trong 24 giờ,
d. Khí máu động mạch trở về bình thường *
Câu 95. Dự phòng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, NGOẠI TRỪ:
a. Ngưng thuốc lá
b. Tiêm phòng cúm, phế cầu
c. Biết cách dùng thuốc tại nhà duy trì hoặc can thiệp khi cần thiết
d. Dùng thuốc kiểm soát cơn suy hô hấp *
Câu 96. Chỉ định tiêm phòng cúm và phế cầu cho bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính:
a. >65 tuổi *
b. >60 tuổi
c. >55 tuổi
d. >50 tuổi
Câu 97. Tiêm phòng cúm dự phòng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. Mỗi 6 tháng
b. Mỗi năm *
c. Mỗi 2 năm
d. Mỗi 5 năm
Câu 98. Đặc điểm hô hấp ký nào biểu hiện sự tắc nghẽn đường thở nhỏ trong bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính:
a. Hình ảnh khuyết trên sườn xuống của thì thở ra trên đường cong lưu lượng-thể tích*
b. PEF dao động sáng – chiều > 10%
c. FEV1/FVC > 70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản
d. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính
Câu 99. Khoảng cách liều sử dụng thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn trong đợt
cấp BPTNMT mức độ trung bình là:
a. 6 – 8 lần/ngày
b. 4 – 6 lần/ngày
c. 3 – 6 lần/ngày *
d. Khi cần
Câu 100. Liều corticosteroid dùng đường toàn thân trong đợt cấp, chọn câu đúng:
18
a. Prednisolone uống 0,5 mg/kg/ngày.
b. Methylprednisolone uống 1 mg/kg/ngày.
c. Methylprednisolon 2 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia 2 lần
d. b và c đúng *

19
HEN PHẾ QUẢN
Câu 1. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là:
a. 4.1% *
b. 4.2%
c. 4.3%
d. 4.4%
Câu 2. Định nghĩa hen phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Hen phế quản là một bệnh đồng nhất *
b. Bệnh được đặc trưng bởi tình trạng viêm mạn tính đường thở.
c. Bệnh được xác định bằng tiền sử biểu hiện các triệu chứng hô hấp gồm khò khè, khó
thở, nặng ngực và ho.
d. Các triệu chứng này thay đổi theo thời gian và mức độ, cùng với sự giới hạn luồng khí
dao động.
Câu 3. Hen phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Viêm mạn tính đường thở
b. Tăng phản ứng đường thở
c. Giới hạn luồng khí thở ra dao động
d. Các cơn hen xảy ra với cùng một mức độ *
Câu 4. Hen phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Viêm mạn tính đường thở
b. Cơn hen không thể hồi phục tự nhiên *
c. Giới hạn luồng khí thở ra dao động
d. Các cơn hen xảy ra với mức độ khác nhau
Câu 5. Hen phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Viêm mạn tính đường thở
b. Tăng phản ứng đường thở
c. Triệu chứng không đổi theo thời gian *
d. Các cơn hen xảy ra với mức độ khác nhau
Câu 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển hen:
a. Cơ địa
b. Môi trường
c. Cả hai yếu tố trên tác động tương tác *
d. Một trong hai yếu tố trên tác động riêng lẻ
Câu 7. Các yếu tố cơ địa ảnh hưởng đến sự phát triển hen, CHỌN Câu SAI:
a. Chế độ ăn *
20
b. Di truyền
c. Béo phì
d. Giới
Câu 8. Các yếu tố cơ địa ảnh hưởng đến sự phát triển hen, CHỌN Câu SAI:
a. Di truyền
b. Căng thẳng
c. Béo phì
d. Giới
Câu 9. Các yếu tố cơ địa ảnh hưởng đến sự phát triển hen, CHỌN Câu SAI:
a. Di truyền
b. Béo phì
c. Chất dị ứng từ nghề nghiệp *
d. Giới
Câu 10. Dịch tễ học bệnh hen:
a. Là bệnh hô hấp cấp tính
b. Ước tính năm 2025, số người mắc hen sẽ tăng lên *
c. Tình hình kiểm soát hen trong dân số rất tốt
d. Tỉ lệ mắc hen cả người lớn và trẻ em là 4.2%
Câu 11. Dịch tễ học bệnh hen, CHỌN Câu SAI:
a. Là bệnh hô hấp cấp tính *
b. Ước tính năm 2025, số người mắc hen sẽ tăng lên
c. Tình hình kiểm soát hen trong dân số rất kém
d. Tỷ lệ mắc hen ở người lớn tại Việt Nam < 5%
Câu 12. Dịch tễ học bệnh hen, CHỌN Câu SAI:
a. Là bệnh hô hấp mạn tính
b. Ước tính năm 2025, số người mắc hen sẽ tăng lên
c. Tình hình kiểm soát hen trong dân số rất tốt *
d. Tỷ lệ mắc hen ở người lớn tại Việt Nam < 5%
Câu 13. Dịch tễ học bệnh hen, CHỌN Câu SAI:
a. Là bệnh hô hấp mạn tính
b. Ước tính năm 2025, số người mắc hen sẽ giảm đi *
c. Tình hình kiểm soát hen trong dân số rất kém
d. Tỷ lệ mắc hen ở người lớn tại Việt Nam < 5%
Câu 14. Tình trạng viêm đường thở trong hen:
a. Tồn tại dai dẳng ngay cả khi không có triệu chứng *
21
b. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ
c. Hen càng nặng thì mức độ viêm càng nhiều
d. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp
Câu 15. Tình trạng viêm đường thở trong hen:
a. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp
b. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ
c. Hen càng nặng thì mức độ viêm càng nhiều
d. Có sự tham gia của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm *
Câu 16. Tình trạng viêm đường thở trong hen:
a. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp
b. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ
c. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình *
d. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm
Câu 17. Tế bào viêm trong đường thở ở bệnh hen:
a. Bạch cầu ái toan *
b. Bạch cầu đơn nhân
c. Bạch cầu đa nhân trung tính
d. Bạch cầu ái kiềm
Câu 18. Vai trò của tế bào mast trong cơ chế bệnh sinh bệnh hen:
a. Phóng thích các chất trung gian gây co thắt phế quản như Histamin, prostaglandin D2
*
b. Phóng thích protein cơ bản gây phá hủy tế bào biểu mô đường thở
c. Phóng thích các cytokine đặc hiệu
d. Trình diện kháng nguyên
Câu 19. Vai trò của bạch cầu ái toan trong cơ chế bệnh sinh bệnh hen:
a. Phóng thích các chất trung gian gây co thắt phế quản như Histamin, prostaglandin D2
b. Phóng thích protein cơ bản gây phá hủy tế bào biểu mô đường thở *
c. Phóng thích các cytokine đặc hiệu
d. Trình diện kháng nguyên
Câu 20. Vai trò của lymphocyte trong cơ chế bệnh sinh bệnh hen:
a. Phóng thích các chất trung gian gây co thắt phế quản như Histamin, prostaglandin D2
b. Phóng thích protein cơ bản gây phá hủy tế bào biểu mô đường thở
c. Phóng thích các cytokine đặc hiệu *
d. Trình diện kháng nguyên
Câu 21. Vai trò của tế bào đuôi gai trong cơ chế bệnh sinh bệnh hen:
22
a. Phóng thích các chất trung gian gây co thắt phế quản như Histamin, prostaglandin D2
b. Phóng thích protein cơ bản gây phá hủy tế bào biểu mô đường thở
c. Phóng thích các cytokine đặc hiệu
d. Trình diện kháng nguyên *
Câu 22. Các tế bào cấu trúc đường thở góp phần vào tình trạng viêm dai dẳng
đường thở trong bệnh hen, NGOẠI TRỪ:
a. Tế bào biểu mô
b. Tế bào cơ trơn
c. Tế bào nội mô
d. Tế bào đuôi gai *
Câu 23. Các chất trung gian chính gây viêm trong hen, NGOẠI TRỪ:
a. Chemokines
b. Cysteinyl leukotrienes
c. IgA *
d. Cytokines
Câu 24. Các chất trung gian chính gây viêm trong hen, NGOẠI TRỪ:
a. Histamin
b. IgA *
c. Nitric oxid
d. Prostaglandin D2
Câu 25. Cysteinyl leukotrienes, CHỌN 1 Câu SAI:
a. Là các chất gây co thắt phế quản
b. Là các chất trung gian tiền viêm
c. Được tiết ra từ tế bào macrophage *
d. Được tiết ra từ bạch cầu ái toan
Câu 26. Chất trung gian hóa học duy nhất khi bị ức chế sẽ làm cải thiện chức năng
phổi và giảm triệu chứng trong hen:
a. Chemokines
b. Cysteinyl leukotrienes *
c. Cytokines
d. Histamine
Câu 27. Chất quyết định mức độ nặng trong hen:
a. Chemokines
b. Cysteinyl leukotrienes
c. Cytokines *
23
d. Histamine
Câu 28. Histamine trong bệnh hen chủ yếu được tiết ra bởi:
a. Tế bào biểu mô đường thở
b. Tế bào ái kiềm
c. Tế bào mast *
d. Tế bào đuôi gai
Câu 29. Nitric oxide trong bệnh hen chủ yếu được tiết ra bởi:
a. Tế bào biểu mô đường thở *
b. Tế bào ái toan
c. Tế bào mast
d. Tế bào đuôi gai
Câu 30. Cơ chế gây tắc nghẽn lưu lượng khí thở trong bệnh hen, NGOẠI TRỪ:
a. Co cơ trơn đường thở
b. Phù nề niêm mạc đường thở
c. Tăng phản ứng đường thở
d. Tắc nghẽn và tái cấu trúc đường thở nhỏ *
Câu 31. Cơ chế gây tắc nghẽn lưu lượng khí thở trong bệnh hen, NGOẠI TRỪ:
a. Co cơ trơn đường thở
b. Phù nề niêm mạc đường thở
c. Tái cấu trúc đường thở
d. Tăng tiết đàm mạn tính *
Câu 32. Điền vào chỗ trống: Các ảnh hưởng trên đường thở bệnh hen gồm:
…………, viêm cấp, viêm dai dẳng, tái cấu trúc:
a. Dãn phế quản
b. Co thắt phế quản *
c. Phù nề niêm mạc
d. Viêm teo niêm mạc
Câu 33. Điền vào chỗ trống: Các ảnh hưởng trên đường thở bệnh hen gồm: co thắt
phế quản, viêm cấp, …………, tái cấu trúc:
a. Dãn phế quản
b. Phù nề niêm mạc
c. Viêm dai dẳng *
d. Viêm teo niêm mạc
Câu 34. Điền vào chỗ trống: Các ảnh hưởng trên đường thở bệnh hen gồm: co thắt
phế quản, viêm cấp, viêm dai dẳng, ………
24
a. Tái cấu trúc *
b. Dãn phế quản
c. Phù nề niêm mạc
d. Viêm teo niêm mạc
Câu 35. Điền vào chỗ trống: Lâm sàng hen có hơn … triệu chứng đặc trưng như
ho, khò khè, khó thở, nặng ngực:
a. 1 *
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 36. Điền vào chỗ trống: Lâm sàng hen có hơn 1 triệu chứng đặc trưng như
………, khò khè, khó thở, nặng ngực:
a. Khạc đàm
b. Ho *
c. Sốt
d. Đánh trống ngực
Câu 37. Điền vào chỗ trống: Lâm sàng hen có hơn 1 triệu chứng đặc trưng như ho,
…………, khó thở, nặng ngực:
a. Khạc đàm
b. Sốt
c. Khò khè *
d. Đánh trống ngực
Câu 38. Điền vào chỗ trống: Lâm sàng hen: có hơn 1 triệu chứng đặc trưng như ho,
khò khè, ……….., nặng ngực:
a. Khó thở *
b. Khạc đàm
c. Sốt
d. Đánh trống ngực
Câu 39. Điền vào chỗ trống: Lâm sàng hen: có hơn 1 triệu chứng đặc trưng như ho,
khò khè, khó thở, …………
a. Khạc đàm
b. Nặng ngực *
c. Sốt
d. Hồi hộp
Câu 40. Triệu chứng hen có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
25
a. Thay đổi theo thời gian và cường độ
b. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động
c. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus
d. Đáp ứng kém với thuốc dãn phế quản *
Câu 41. Triệu chứng hen, CHỌN Câu SAI:
a. Không đổi theo thời gian và cường độ *
b. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động
c. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus
d. Thường nặng hơn về đêm hay sáng sớm
Câu 42. Triệu chứng hen, CHỌN Câu SAI:
a. Không đổi theo thời gian và cường độ *
b. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động
c. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus
d. Thường nặng hơn về đêm hay sáng sớm
Câu 43. Triệu chứng cơ năng đặc trưng của hen, CHỌN Câu SAI:
a. Khó thở
b. Khò khè
c. Nặng ngực
d. Ran rít, ran ngáy *
Câu 44. Triệu chứng thực thể thường gặp nhất ở bệnh nhân hen:
a. Ho
b. Khó thở
c. Ran rít, ran ngáy *
d. Nặng ngực
Câu 45. Tình trạng viêm mạn tính đường thở trong hen, CHỌN Câu SAI:
a. Tình trạng viêm đường thở trong hen tồn tại dai dẳng ngay cả khi không có triệu chứng
b. Tình trạng viêm ảnh hưởng chủ yếu ở đường thở nhỏ *
c. Có nhiều tế bào và thành phần tế bào tham gia vào tình trạng viêm
d. Góp phần tạo ra các thay đổi về sinh lý bệnh học đặc trưng của hen
Câu 46. Các triệu chứng gợi ý hen phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Có ít nhất hai trong các triệu chứng ho, nặng ngực, khó thở, thở khò khè tái đi tái lại
b. Có các yếu tố kích phát các triệu chứng
c. Có tiền sử bản thân hay gia đình các bệnh dị ứng hay hen phế quản
d. Phải có test hồi phục phế quản dương tính khi đo chức năng thông khí phổi ở lần khám
đầu tiên *
26
Câu 47. Nghiệm pháp xác định tính tăng đáp ứng phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Được thực hiện thường quy ở bệnh nhân nghi ngờ hen phế quản *
b. Xác định bằng thử nghiệm kích thích phế quản bằng thuốc
c. Xác định bằng thử nghiệm kích thích phế quản khi vận động
d. Xác định bằng thử nghiệm kích thích phế quản khi hít khí lạnh
Câu 48. Nghiệm pháp xác định tính tăng đáp ứng phế quản, NGOẠI TRỪ:
a. Được thực hiện khi bệnh nhân gợi ý hen phế quản và đo thông khí phổi bất thường *
b. Được thực hiện khi bệnh nhân gợi ý hen phế quản nhưng đo thông khí phổi bình
thường
c. Xác định bằng thử nghiệm kích thích phế quản bằng thuốc
d. Xác định bằng thử nghiệm kích thích phế quản không dùng thuốc
Câu 49. Xét nghiệm dấu ấn viêm đường thở trong hen:
a. Đo hô hấp ký
b. Xác định bạch cầu ái toan trong đàm *
c. Test da
d. Test kích thích phế quản bằng dị nguyên
Câu 50. Xét nghiệm dấu ấn viêm đường thở trong hen giúp:
a. Đánh giá kiểm soát *
b. Chẩn đoán xác định
c. Chẩn đoán bậc
d. Chẩn đoán phân biệt
Câu 51. Xét nghiệm dấu ấn viêm đường thở trong hen giúp:
a. Chẩn đoán xác định hen
b. Điều chỉnh liều thuốc kháng viêm *
c. Chẩn đoán bậc hen
d. Chẩn đoán phân biệt
Câu 52. Nghiệm pháp hồi phục phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Đo chức năng thông khí phổi trước và sau khi dùng thuốc dãn phế quản tác dụng ngắn
b. Thường dùng Salbutamol hoặc Ipratropium dạng xịt định liều qua buồng đệm
c. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính khi FEV1 tăng ít nhất 12% và 200ml sau
khi dùng dãn phế quản so với trước test
d. Nghiệm pháp hồi phục phế quản âm tính loại trừ hen phế quản *
Câu 53. Tiêu chuẩn chẩn đoán giới hạn luồng khí dao động trong hen, NGOẠI
TRỪ:
a. FEV1/FVC giảm
27
b. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính
c. Dao động PEF trong ngày
d. Cải thiện chức năng phổi sau 4 tuần điều trị dãn phế quản *
Câu 54. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính khi:
a. Tăng FEV1> 12% và tăng > 200mL so với ban đầu *
b. Tăng FEV1> 12% và tăng > 100mL so với ban đầu
c. Tăng FEV1> 10% và tăng > 200mL so với ban đầu
d. Tăng FEV1> 10% và tăng > 100mL so với ban đầu
Câu 55. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính (đáng tin cậy trong chẩn đoán
hen) khi:
a. Tăng FEV1> 15% và tăng > 200mL so với ban đầu
b. Tăng FEV1> 15% và tăng > 400mL so với ban đầu *
c. Tăng FEV1> 12% và tăng > 200mL so với ban đầu
d. Tăng FEV1> 12% và tăng > 400mL so với ban đầu
Câu 56. Tiêu chuẩn chẩn đoán giới hạn luồng khí dao động dựa vào dao động PEF
trong ngày ở bệnh hen:
a. >5%
b. >10% *
c. >15%
d. > 20%
Câu 57. Tiêu chuẩn chẩn đoán hen dựa vào cải thiện chức năng phổi sau điều trị
ICS bao lâu:
a. 1 tuần
b. 2 tuần
c. 4 tuần *
d. 8 tuần
Câu 58. Nhóm bệnh có tắc nghẽn luồng khí cần chẩn đoán phân biệt với hen,
NGOẠI TRỪ:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
b. Giãn phế quản
c. Dị vật đường thở
d. Bệnh phổi mô kẽ *
Câu 59. Nhóm bệnh không có tắc nghẽn luồng khí cần chẩn đoán phân biệt với hen,
CHỌN Câu SAI:
a. Hội chứng ho mạn tính
28
b. Giãn phế quản *
c. Hội chứng tăng thông khí
d. Suy tim
Câu 60. Bệnh có tắc nghẽn luồng khí cần chẩn đoán phân biệt với hen:
a. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính *
b. Hội chứng ho mạn tính
c. Hội chứng tăng thông khí
d. Rối loạn dây thanh
Câu 61. Biến chứng có thể gặp của hen:
a. Suy hô hấp
b. Tràn khí màng phổi
c. Viêm phổi
d. Tràn dịch trung thất *
Câu 62. Cơn hen phế quản biểu hiện:
a. Tăng triệu chứng khó thở, khò khè, đau ngực, ho
b. Giảm chức năng phổi
c. Cần thay đổi điều trị so với thường ngày
d. Đáp ứng kém với thuốc corticosteroid *
Câu 63. Cận lâm sàng thực hiện ở bệnh nhân có cơn hen cấp giúp, CHỌN Câu SAI:
a. Chẩn đoán xác định *
b. Đánh giá mức độ cơn hen
c. Chẩn đoán phân biệt
d. Xác định biến chứng
Câu 64. Cận lâm sàng nên thực hiện để đánh giá mức độ nặng của cơn hen cấp,
NGOẠI TRỪ:
a. FEV1
b. Khí máu động mạch
c. Công thức máu *
d. PEF
Câu 65. Đo thông khí phổi nên được thực hiện vào thời điểm nào trong cơn hen
cấp:
a. Không thực hiện
b. Lúc bắt đầu và lặp lại 30-60 phút sau điều trị *
c. Lúc bắt đầu và khi các triệu chứng cải thiện
d. Lúc bắt đầu và khi chuẩn bị xuất viện
29
Câu 66. Tiêu chí nào trong đo thông khí phổi so với hàng ngày để chẩn đoán cơn
hen:
a. PEF giảm 20%
b. PEF giảm 10%
c. FEV1 giảm 20% *
d. FEV1 giảm 10%
Câu 67. X quang ngực cho bệnh nhân có cơn hen giúp chẩn đoán, NGOẠI TRỪ:
a. Nguyên nhân
b. Biến chứng
c. Bệnh đồng mắc
d. Loại trừ chẩn đoán hen *
Câu 68. Đánh giá mức độ cơn hen dựa vào, NGOẠI TRỪ:
a. Mức độ suy hô hấp cấp
b. Thông khí phổi
c. Đo lường giới hạn luồng khí thở
d. Triệu chứng sốt *
Câu 69. Bệnh nhân nữ, 40 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình
trạng nhập viện: Tỉnh táo, nói được nguyên câu, M 88 lần/phút, không co kéo cơ
hô hấp phụ. Chẩn đoán mức độ cơn hen:
a. Nhẹ *
b. Trung bình
c. Nặng
d. Nguy kịch
Câu 70. Bệnh nhân nữ, 43 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình
trạng nhập viện: Kích thích nhẹ, trả lời câu ngắn, M 112 lần/phút, co kéo cơ hô hấp
phụ, khò khè suốt thì thở ra. Chẩn đoán mức độ cơn hen:
a. Nhẹ
b. Trung bình *
c. Nặng
d. Nguy kịch
Câu 71. Bệnh nhân nữ, 35 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè, khó
thở khi nghỉ ngơi. Tình trạng nhập viện: Kích thích, trả lời từng từ, M 124 lần/phút,
NT 33 lần/phút, co kéo cơ hô hấp phụ, khò khè khi hít thở. Chẩn đoán mức độ cơn
hen:
a. Nhẹ

30
b. Trung bình
c. Nặng *
d. Nguy kịch
Câu 72. Bệnh nhân nữ, 48 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè, khó
thở. Tình trạng nhập viện: Lơ mơ, M 42 lần/phút, NT 39 lần/phút, cử động ngực –
bụng nghịch thường, phổi giảm âm toàn bộ. Chẩn đoán mức độ cơn hen:
a. Nhẹ
b. Trung bình
c. Nặng
d. Nguy kịch *
Câu 73. Yếu tố nguy cơ của cơn hen, NGOẠI TRỪ:
a. Hen không kiểm soát
b. Sử dụng nhiều thuốc SABA cắt cơn
c. Sử dụng ICS theo bậc *
d. Vấn đề tâm lý, xã hội
Câu 74. Yếu tố nguy cơ của cơn hen:
a. FEV1 > 60% giá trị dự đoán *
b. Phơi nhiễm khói thuốc, dị nguyên
c. Sử dụng ICS không đủ
d. Vấn đề tâm lý, xã hội
Câu 75. Yếu tố nguy cơ của cơn hen:
a. Tiền sử cơn hen phải đặt nội khí quản
b. Tiền sử cơn hen nhập ICU
c. Trong năm có < 1 cơn hen nặng *
d. Có thai
Câu 76. Nguyên tắc chung xử trí cơn hen nặng:
a. Xử trí thuốc trước, thủ thuật cấp cứu sau *
b. Thủ thuật cấp cứu trước, xử trí thuốc sau
c. Chỉ xử trí thuốc
d. Xử trí theo kinh nghiệm của bác sĩ
Câu 77. Nguyên tắc chung xử trí cơn hen nguy kịch:
a. Xử trí thuốc trước, thủ thuật cấp cứu sau
b. Thủ thuật cấp cứu trước, xử trí thuốc sau *
c. Chỉ xử trí thuốc
d. Xử trí theo kinh nghiệm của bác sĩ
31
Câu 78. Xử trí ban đầu cơn hen không phải nguy kịch:
a. SABA 4-10 nhát MDI qua spacer, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ
b. Prednisolone 1mg/Kg/ngày
c. Oxy đảm bảo SaO2 93-95%
d. Cả ba đều đúng *
Câu 79. Bệnh nhân nữ, 40 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình
trạng nhập viện: Tỉnh táo, nói được nguyên câu, M 88 lần/phút, không co kéo cơ
hô hấp phụ. Xử trí ban đầu cơn hen cấp mức độ nhẹ nào không phù hợp:
a. SABA 4-10 nhát MDI qua spacer, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ
b. Prednisolone 1mg/Kg/ngày, uống
c. Oxy đảm bảo SaO2 93-95%
d. Xem xét Magnesium tĩnh mạch *
Câu 80. Bệnh nhân nữ, 48 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè, khó
thở. Tình trạng nhập viện: Lơ mơ, M 42 lần/phút, NT 39 lần/phút, cử động ngực –
bụng nghịch thường, phổi giảm âm toàn bộ. Xử trí đầu tiên cơn hen cho bệnh nhân:
a. Đặt nội khí quản thông khí cơ học *
b. SABA khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu
c. Prednisolone 1mg/Kg/ngày, tiêm mạch
d. Ipratropium bromide khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu
Câu 81. Bệnh nhân nữ, 52 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì khó thở khi nói
chuyện. Tình trạng nhập viện: Kích thích nhẹ, thỉnh thoảng phải ngồi dậy thở, trả
lời với câu ngắn, M 112 lần/phút, co kéo cơ hô hấp phụ, khò khè suốt thì thở ra. Xử
trí ban đầu cơn hen cho bệnh nhân, CHỌN Câu SAI:
a. SABA khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ
b. Prednisolone 1mg/Kg/ngày, tiêm mạch
c. Xem xét Magnesium tĩnh mạch *
d. Xem xét Ipratropium bromide
Câu 82. Liều dùng Methylprednisolone ống 40mg là:
a. Tiêm tĩnh mạch 1 ống /mỗi 6 - 8 giờ trong 24 – 72 giờ đầu *
b. Tiêm tĩnh mạch 2ống /mỗi 6 - 8 giờ trong 24 – 72 giờ đầu
c. Tiêm tĩnh mạch 1 ống /mỗi 12 giờ trong 24 – 72 giờ đầu
d. Tiêm tĩnh mạch 2 ống /mỗi 12 giờ trong 24 – 72 giờ đầu
Câu 83. Theophylline trong điều trị cơn hen cấp, CHỌN Câu SAI:
a. Hiệu quả dãn phế quản kém hơn thuốc nhóm kích thích Beta2

32
b. liều 240mg, 1 ống pha trong 100ml dung dịch nước muối đẳng trương truyền trong
một giờ
c. Có thể truyền duy trì nhưng không quá 20mg/kg/ngày *
d. Nên định lượng theophyllin huyết thanh
Câu 84. Liều khởi đầu với albuterol trong điều trị cơn hen cấp, CHỌN Câu SAI:
a. 2,5 - 5mg khí dung liên tục mỗi 20 phút/ lần x 3 lần liên tiếp
b. dạng bình xịt định liều (MDI) hít qua buồng đệm với liều 4 - 10 nhát xịt/mỗi 20 phút
trong giờ đầu
c. Không cần dùng nhắc lại sau giờ đầu tiên *
d. Với những bệnh nhân có cơn hen nguy kịch, có thể cần khí dung liều 10 – 15mg/ giờ
Câu 85. Liều khí dung cho người lớn của ipratropium trong xử trí cơn hen cấp,
NGOẠI TRỪ:
a. 0.5 mg mỗi 20 phút, dùng 3 liều liên tiếp,
b. dạng MDI với liều 4 - 10 nhát xịt mỗi 20 phút
c. Sau đó lặp lại mỗi 4 – 6 giờ
d. Không lặp lại liều *
Câu 86. Sử dụng Adrenalin trong cơn hen cấp, CHỌN Câu SAI:
a. Chỉ định thêm vào đối với cơn hen liên quan quá mẫn và phù mạch
b. Thuốc này được chỉ định thường qui trong xử trí cơn hen *
c. Tiêm tĩnh mạch 0,3 mg, tiêm nhắc lại sau 5 phút nếu chưa đạt được hiệu quả giãn phế
quản hay huyết áp tụt
d. duy trì truyền adrenalin tĩnh mạch liên tục với liều bắt đầu 0,2 - 0,3 mcg/kg/phút, điều
chỉnh liều thuốc theo đáp ứng của bệnh nhân
Câu 87. Sử dụng Magnesium sulfate trong điều trị cơn hen cấp, NGOẠI TRỪ:
a. Tác dụng giãn phế quản có thể do việc ức chế hoạt động của bơm can-xi vào trong tế
bào cơ trơn
b. Liều dùng 2g truyền tĩnh mạch trong 20 phút.
c. Có hiệu quả trên những trường hợp cơn cấp nặng (PEF < 40%)
d. Thuốc được sử dụng cho cả người lớn và trẻ em *
Câu 88. Thuốc nào không được sử dụng thường quy trong cơn hen cấp:
a. Corticosteroid hít
b. Kháng leukotriene *
c. Dãn phế quản
d. Corticosteroid uống
Câu 89. Sử dụng corticosteroid hít (ICS) điều trị cơn hen cấp, CHỌN Câu SAI:

33
a. kết hợp liều cao ICS và salbutamol cho hiệu quả dãn phế quản tốt hơn salbutamol đơn
thuần
b. Hiệu quả phòng cơn cấp tái phát của ICS là thấp hơn so với corticosteroid uống*
c. Bệnh nhân ra khỏi phòng cấp cứu kết hợp corticosteroid uống với ICS sẽ có tỷ lệ cơn
tái phát thấp hơn corticosteroid uống đơn thuần
d. Liều cao ICS (budesonide 2,4mg/ngày chia làm 4 lần) làm giảm được tái phát tương
đương với 40 mg prednisolone
Câu 90. Thuốc kích thích beta-2 tác dụng ngắn trong điều trị cơn hen:
a. Giúp nhanh chóng cải thiện tình trạng tắc nghẽn *
b. Trong cơn cấp, nên sử dụng thuốc dạng uống hơn là dạng phun, hít
c. Dạng bình xịt định liều qua buồng đệm kém hiệu quả hơn dạng khí dung
d. Sử dụng mỗi 30 phút trong giờ đầu điều trị cơn hen cấp
Câu 91. Corticosteroid toàn thân trong điều trị cơn hen:
a. Chỉ định thường qui trong cơn hen
b. Liều 1mg/Kg/ngày *
c. Đường uống hiệu quả kém hơn đường tiêm
d. Thời gian dùng thông thường 3 ngày
Câu 92. Vai trò của Methylxanthine trong điều trị cơn hen cấp, NGOẠI TRỪ:
a. Dùng cắt cơn
b. Hiệu quả dãn phế quản kém hơn nhóm kích thích beta-2
c. Liều 1 ống 240mg pha trong 100mL muối đăng trương, truyền trong 1 giờ
d. Có tác dụng kháng viêm trong cơn hen cấp *
Câu 93. Vai trò của corticosteroid hít (ICS) trong điều trị cơn hen cấp, NGOẠI
TRỪ:
a. ICS liều cao + salbutamol cho hiệu quả tốt hơn Salbutamol đơn thuần
b. Hiệu quả phòng cơn cấp tái phát tương đương Corticosteroid uống
c. Budesonide 2,4mg chia 4 lần/ ngày hít làm giảm tái phát
d. Không khuyến cáo sử dụng ICS trong cơn cấp *
Câu 94. Đánh giá một trường hợp cơn hen ra viện, NGOẠI TRỪ:
a. Các triệu chứng cải thiện với SABA
b. PEF cải thiện và < 60% giá trị dự đoán *
c. SaO2 > 90% (khí phòng)
d. Bệnh nhân đã được chuyển thuốc đường uống, hít
Câu 95. Đánh giá một trường hợp cơn hen ra viện, NGOẠI TRỪ:
a. Các triệu chứng cải thiện không cần SABA *
34
b. PEF cải thiện > 60% giá trị dự đoán
c. SaO2 > 90% (khí phòng)
d. Bệnh nhân đã được chuyển thuốc đường uống, hít
Câu 96. Bệnh nhân hen bậc II vào viện vì cơn hen trung bình. Kế hoạch điều trị
bệnh nhân khi ra viện, CHỌN Câu SAI:
a. Sử dụng SABA khi cần
b. Duy trì thuốc ngừa cơn theo hen bậc II *
c. Tiếp tục prednisolone uống 7 ngày
d. Theo dõi bệnh nhân để điều chỉnh liều thuốc phù hợp
Câu 97. Điều trị thuốc duy trì sau cơn hen cấp, NGOẠI TRỪ:
a. SABA hít khi có cơn
b. Có thể cần dùng corticoid uống thêm 3-5 ngày
c. Hoặc chuyển hoàn toàn sang dùng corticoid đường phun hít dùng dạng kết hợp thuốc
giãn phế quản tác dụng kéo dài
d. Ngưng sử dụng corticoid đường phun hít *
Câu 98. Theo dõi tiếp các bệnh nhân sau khi có cơn hen cấp, nội dung nào không
cần kiểm tra:
a. Theo dõi sự dao động của giá trị lưu lượng đỉnh *
b. Tránh các yếu tố kích phát
c. Tuân thủ điều trị thuốc, hiểu biết về mục tiêu điều trị
d. Kỹ thuật dùng thuốc đường xông – hít

35
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
Câu 1. Bệnh nhân viêm phổi thể nào thường khám phổi nghe được ran rít, ran ngáy
sớm:
a. Viêm phổi thùy
b. Viêm phế quản phổi*
c. Viêm phổi mô kẽ
d. Viêm phổi cộng đồng
Câu 2. Thời gian điều trị ngắn (< 7 ngày) được khuyến cáo cho các trường hợp,
ngoại trừ:
a. Viêm phổi không biến chứng có đáp ứng lâm sàng tốt
b. Viêm phổi không có bằng chứng do các trực khuẩn Gram (-) không lên men
c. Viêm phổi do phế cầu
d. Viêm phổi do Staphylococcus aureus*
Câu 3. Tác nhân vi sinh thường gặp nhất trong viêm phổi cộng đồng:
a. Pseudomonas aeruginosa
b. Legionella pneumonia
c. Staphylococcuc aureus
d. Streptococcus pneumoniae *
Câu 4. Hiện nay, sự phối hợp tác nhân vi sinh gây viêm phổi cộng đồng điển hình
và không điển hình với tỉ lệ khoảng:
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 18% *
Câu 5. Levofloxacin trong điều trị viêm phổi cộng đồng với liều khuyến cáo là:
a. 0.25 g/1 lần/ngày uống hoặc truyền tĩnh mạch
b. 0.5 g/1 lần/ngày uống hoặc truyền tĩnh mạch
c. 0.75 g/1 lần/ngày uống hoặc truyền tĩnh mạch*
d. 1 g/1 lần/ngày uống hoặc truyền tĩnh mạch
Câu 6. Bệnh nhân viêm phổi cộng đồng dị ứng với kháng sinh betalactam, sự lựu
chọn kháng sinh thay thế được khuyến cáo là:
a. Macrolide
b. Fluoroquinolone*
c. Aminoglycosid
d. Cephalosporin
36
Câu 7. Trong viêm phổi cộng đồng, ngưỡng CRP thường tăng:
a. > 50 mg/l
b. > 100 mg/l *
c. > 150mg/l
d. > 200 mg/l
Câu 8. Trong viêm phổi cộng đồng, các tổn thương trên xquang ngực được xóa >
50% thường sau:
a. 2 tuần*
b. 4 tuần
c. 6 tuần
d. 8 tuần
Câu 9. Chẩn đoán vi trùng học (nhuộm gram đàm, cấy đàm) nên thực hiện trên các
trường hợp, ngoại trừ:
a. Bệnh nhân viêm phổi cộng đồng điều trị ngoại trú*
b. Những người bệnh có các yếu tố nguy cơ nhiễm khuẩn đặc biệt
c. Người bệnh không đáp ứng với điều trị ban đầu
d. Bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nhập viện
Câu 10. Viêm phổi cộng đồng là bệnh phân loại:
a. Theo tác nhân
b. Theo hình thái
c. Nguồn gốc *
d. Theo tình trạng miễn dịch
Câu 11. Tỉ lệ không xác định được tác nhân gây bệnh viêm phổi cộng đồng là:
a. < 5%
b. 20 – 30%
c. 50%*
d. > 60%
Câu 12. “Khởi phát đột ngột sau nhiễm lạnh có cơn rét run khoảng 30 phút + sốt
cao, đau ngực, khó thở, lúc đầu ho khan, sau ho khạc đàm mủ (điển hình màu rỉ
sắt)”, đây là triệu chứng lâm sàng gặp trong:
a. Viêm phổi cộng đồng
b. Viêm phổi thùy*
c. Phế quản phế viêm
d. Viêm phổi mô kẽ

37
Câu 13. Để phân tầng nguy cơ trong viêm phổi cộng đồng, chúng ta thường sử dụng
thang điểm, ngoại trừ:
a. PSI
b. CURb.65
c. mMRC *
d. ATS
Câu 14. Khi sử dụng CRb.65 để phân tầng nguy cơ viêm phổi cộng đồng, bao nhiêu
điểm thì phân loại mức độ nguy cơ nặng:
a. 1*
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 15. Về tiêu chuẩn phân loại mức độ viêm phổi cộng đồng (theo ATS), chọn câu
sai:
a. Nhịp thở  30 lần/min
b. Lú lẫn/mất phương hướng
c. BUN  20 mg/dL
d. Tỉ số PaO2/FiO2 ≤ 200*
Câu 16. Thái độ xử trí khi chẩn đoán viêm phổi cộng đồng mức độ nặng (theo
CRb.65) là:
a. Điều trị ngoại trú
b. Xem xét nhập viện
c. Nhập ICU*
d. Nhập viện khoa nội hô hấp
Câu 17. Quinolone hô hấp nào được khuyến cáo điều trị ngoại trú bệnh nhân viêm
phổi cộng đồng theo ATS, chọn câu sai:
a. Levofloxacin
b. Moxifloxacin
c. Gemifloxacin
d. Ciprofloxacin*
Câu 18. Sự phối hợp kháng sinh nào được khuyến cáo trong điều trị viêm phổi cộng
đồng nguy cơ nặng:
a. Macrolide mới + Beta lactam
b. Beta lactam + fluoroquinolone*
c. Beta lactam + Aminoglycosid
38
d. Cephalosporin + fluoroquinolone
Câu 19. Tỉ lệ biến chứng tràn dịch màng phổi trong viêm phổi cộng đồng:
a. 1 – 2 %
b. 2 – 3 %
c. 3 – 5 %*
d. 6 – 10%
Câu 20. Trong dự phòng bệnh viêm phổi cộng đồng, việc tiêm vaccin phòng phế cầu
cho những trường hợp sau, ngoại trừ:
a. Có bệnh phổi mạn
b. Tăng huyết áp*
c. Tuổi trên 65
d. Đã cắt lách
Câu 21. Viêm phổi là:
a. Viêm phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tổ chức liên kết kết kẽ và viêm tiểu phế
quản tận cùng*
b. Viêm toàn bộ thanh quản, khí quản và phế quản không kèm theo co thắt các tiểu phế
quản toàn bộ hai phổi
c. Viêm toàn bộ thanh quản, khí quản và phế quản kèm theo co thắt các tiểu phế quản
toàn bộ hai phổi
d. Viêm toàn bộ thanh quản, khí quản, phế quản và tổ chức kẽ rãi rác hai bên phổi
Câu 22. Các yếu tố nguy cơ sau đây gây viêm phổi, ngoại trừ:
a. Thời tiết nóng, ẩm*
b. Nghiện rượu
c. Chấn thương sọ não có hôn mê
d. Cơ thể già yếu
Câu 23. Tác nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây viêm phổi cộng đồng:
a. Streptococcus pneumoniae
b. Mycobacterium tuberculosis*
c. Haemophilus influenzae
d. Klebsiella pneumonia
Câu 24. Nên cho bệnh nhân nhập viện điều trị khi tổng điểm CURb.65:
a. 0-1 điểm
b. ≥ 2 điểm*
c. > 2 điểm
d. 1-2 điểm
39
Câu 25. Bệnh nhân viêm phổi cần xem xét điều trị tại khoa hồi sức khi điểm
CURb.65:
a. > 4 điểm
b. > 3 điểm*
c. > 2 điểm
d. > 1 điểm
Câu 26. Bệnh phẩm nào sau đây được sử dụng để xác định căn nguyên gây viêm
phổi:
a. Đờm
b. Máu
c. Nước tiểu
d. Cả 3 bệnh phẩm trên*
Câu 27. Dựa vào pK/pD, người ta chia kháng sinh thành bao nhiêu nhóm:
a. 1 nhóm
b. 2 nhóm
c. 3 nhóm*
d. 4 nhóm
Câu 28. Tổn thương trên Xquang điển hình của viêm phổi mắc phải cộng đồng do
Streptococcus pneumoniae:
a. Các bóng mờ nằm cạnh rốn phổi và xung quanh phế quản do viêm làm dầy thành
phế quản
b. Đám mờ hình tam giác hoặc hình thang, thường khu trú ở thuỳ giữa và dưới, bên
phải nhiều hơn bên trái, bên trong có hình ảnh phế quản hơi *
c. Các đường mờ xung quanh rốn phổi và đáy phổi, tổn thương lan toả ở hai phổi, chủ
yếu ở thuỳ dưới
d. Hình ảnh kính mờ hoặc lưới nhỏ, khi tiến triển thì thấy các đốm đông đặc phổi nhỏ rải
rác chủ yếu ở thuỳ dưới
Tình huống (sử dụng cho câu 29-35): Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội
chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu
màng phổi, sốt 390c. Sinh hiệu: nhịp thở 32 lần/phút, SpO2 = 89% (khí trời), HA:
100/65 mmHg, mạch: 90 lần/phút. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm
ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Ure máu = 8
mmol/l.
Câu 29. Phân loại viêm phổi vào thời điểm nhập viện:
a. Viêm phổi bệnh viện (HAP)
b. Viêm phổi cộng đồng (CAP) *
40
c. Viêm phổi liên quan chăm sóc y tế (HCAP)
d. Viêm phổi bệnh viện khởi phát sớm
Câu 30. Đánh giá mức độ nặng qua thang điểm CURb.65:
a. 1
b. 2*
c. 3
d. 4
Câu 31. Bệnh nhân này xem xét nằm điều trị ở đâu:
a. Điều trị ngoại trú
b. Điều trị ở khoa nội hô hấp*
c. Điều trị ở khoa nội tổng hợp
d. Điều trị ở khoa hồi sức
Câu 32. Xét nghiệm vi sinh nào nên thực hiện ngay khi bệnh nhân nhập viện:
a. Soi đàm
b. Cấy đàm
c. Soi đàm + cấy đàm*
d. Cấy máu
Câu 33. Xét nghiệm vi sinh nào sẽ cho kết quả chẩn đoán chắc chắn trên bệnh nhân
này:
a. Soi đàm
b. Cấy đàm
c. Soi đàm + cấy đàm
d. Cấy máu*
Câu 34. Kháng sinh kinh nghiệm khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân:
a. Macrolide mới
b. Beta lactam
c. Beta lactam + Macrolide*
d. Cephalosporin + fluoroquinolone
Câu 35. Sau khi điều trị kháng sinh 48 giờ, đáp ứng lâm sàng như sau: sốt 400C, ho,
còn khạc đàm vàng, khó thở không thay đổi so với trước, khám phổi hội chứng
đông đặc 1/3 dưới phải, Xquang ngực thẳng chụp lại thấy tổn thương mờ ½ dưới
phổi phải. Dấu hiệu nào cho thấy viêm phổi không đáp ứng điều trị sớm:
a. Sốt 400C*
b. Ho, khạc đàm vàng
c. Khó thở không thay đổi so với trước
41
d. Xquang ngực mờ ½ dưới phổi phải
Câu 36. Khuyến cáo điều trị viêm phổi cộng đồng ngoại trú đối với bệnh nhân khỏe
mạnh và không dùng kháng sinh gần đây (bằng chứng 1):
a. Betalactam
b. Fluoroquinolon
c. Macrolid*
d. Doxycyclin
Câu 37. Khuyến cáo điều trị viêm phổi cộng đồng nội trú, không ở ICU là (bằng
chứng 1):
a. Betalactam
b. Fluoroquinolon*
c. Macrolid
d. Doxycyclin
Câu 38. Thời gian điều trị kháng sinh đối với viêm phổi cộng đồng không biến
chứng là:
a. 5 ngày
b. 7 ngày*
c. 10 ngày
d. 14 ngày
Câu 39. Thời gian điều trị kháng sinh đối với viêm phổi cộng đồng nhiễm trực
khuẩn gram âm là:
a. 7 - 10 ngày
b. 14 - 21 ngày*
c. 2 – 4 tuần
d. 4 – 6 tuần
Câu 40. Kháng sinh chính dùng điều trị viêm phổi cộng đồng do pseudomonas:
a. Levofloxacin
b. Tobramicin
c. Piperacillin/tazobactam*
d. Ceftriaxon
Câu 41. Cần đánh giá đáp ứng lâm sàng với kháng sinh khi điều trị viêm phổi cộng
đồng sau:
a. 1 ngày điều trị
b. 2 ngày điều trị*
c. 3 ngày điều trị
42
d. 4 ngày điều trị
Câu 42. Trong điều trị viêm phổi cộng đồng, bệnh nhân nên được chuyển sang
kháng sinh đường uống khi có các tiêu chuẩn sau, ngoại trừ:
a. Giảm ho và giảm khó thở
b. Không sốt
c. Bạch cầu máu giảm
d. Tổn thương trên Xquang ngực giảm*
Câu 43. Biến chứng của viêm phổi cộng đồng là, ngoại trừ:
a. Tràn dịch màng phổi
b. Áp xe phổi
c. Ung thư hóa*
d. Suy hô hấp
Câu 44. Tiêm phòng cúm nên được thực hiện:
a. 1 năm 1 lần*
b. 2 năm 1 lần
c. 3 năm 1 lần
d. 5 năm 1 lần
Câu 45. Tiêm phòng phế cầu ở người lớn nên được thực hiện:
a. Nhắc lại sau mỗi 3 năm
b. Nhắc lại sau mỗi 5 năm
c. Tiêm lần đầu và nhắc lại sau 3 năm
d. Tiêm lần đầu và nhắc lại sau 5 năm*
Câu 46. Về cơ chế đề kháng của đường hô hấp, chọn câu sai:
a. Phản xạ đóng nắp thanh quản khi nuốt, hít chất tiết, phản xạ ho để đẩy chất dịch ra
khỏi khí phế quản.
b. Lớp nhầy lông bao phủ từ thanh quản đến tiểu phế quản tận, giúp bám dính chất lạ và
đẩy ra ngoài.
c. IgM có nồng độ cao ở đường hô hấp, giúp chống lại nhiễm virus, ngưng kết vi khuẩn,
trung hoà độc tố vi khuẩn và làm giảm kết dính vi khuẩn vào bề mặt niêm mạc*
d. IgG trong huyết thanh và đường hô hấp dưới ngưng kết và opsonin vi khuẩn, hoạt hoá
bổ thể, thúc đẩy hoá ứng động bạch cầu hạt và đại thực bào, trung hoà độc tố
Câu 47. Viêm phổi dễ xảy ra sau nhiễm virus là do, chọn câu sai:
a. Do rối loạn hoạt động của lớp trụ lông, ức chế đại thực bào phế nang
b. Giảm tiết chất nhầy và làm thay đổi tính chất của hoạt động bề mặt*
c. Virus ức chế khả năng diệt khuẩn của đại thực bào
43
d. Virus làm rối loạn miễn dịch tế bào
Câu 48. Thực tế, tỉ lệ các trường hợp phân lập được vi khuẩn gây bệnh viêm phổi
khoảng:
a. 30%
b. 40%
c. 50%*
d. 60%
Câu 49. Tác nhân vi sinh không điển hình trong bệnh viêm phổi, chọn câu sai:
a. Mycoplasma pneumoniae
b. Chlamydia pneumoniae
c. Haemophilus influenzae*
d. Legionella pneumophila
Câu 50. Tác nhân vi sinh không điển hình phân lập được nhiều hơn trên các bệnh
nhân viêm phổi nặng nhập khoa chăm sóc đặc biệt là:
a. Mycoplasma pneumoniae
b. Chlamydia pneumoniae
c. Coxiella burnetti
d. Legionella pneumophila*

44
ÁP XE PHỔI
Câu 1. Áp-xe phổi nào sau đây là áp xe phổi nguyên phát:
a. Áp xe phổi xảy ra sau tắc hẹp phế quản
b. Áp xe phổi xảy ra sau viêm phổi hít*
c. Áp xe phổi do nhiễm trùng huyết
d. Áp xe phổi ở BN suy giảm miễn dịch
Câu 2. Trong áp-xe phổi, sốt thường là không liên tục, nhiệt độ trên 38o5 chỉ thấy
ở khoảng bao nhiêu phần trăm các trường hợp:
a. 30%
b. 40%
c. 50%*
d. 60%
Câu 3. Trên hình ảnh học, áp-xe phổi kỵ khí điển hình là hình một hang, thường ở
vị trí nào:
a. Phân thùy đỉnh của thùy dưới hay thùy giữa
b. Phân thùy đỉnh của thùy dưới hay phân thùy sau của thùy trên*
c. Thùy giữa hay phân thùy sau của thùy trên
d. Phân thùy đỉnh của thùy trên hay phân thùy sau của thùy dưới
Câu 4. Biến chứng nào xuất hiện khi áp-xe phổi thành mạn tính:
a. Áp-xe não
b. Ho máu nặng
c. Tràn mủ - khí màng phổi
d. Thoái hóa bột*
Câu 5. Trị liệu kháng sinh trong áp-xe phổi kỵ khí tiên phát, liều Metronidazole
được khuyến cáo là:
a. Liều 8-12 triệu đơn vị/ ngày chia thành 2-3 lần tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền
tĩnh mạch
b. Liều 600mg tiêm tĩnh mạch /mỗi 8 giờ sau chuyển uống 300mg /mỗi 6 giờ trong 10-
14 ngày
c. Liều 1g tiêm tĩnh mạch /mỗi 8 giờ
d. Liều 500mg/mỗi 8 giờ*
Câu 6. Thời gian điều trị áp – xe phổi nên kéo dài từ:
a. 2-4 tuần
b. 4-6 tuần*
c. 6-8 tuần
45
d. 8-12 tuần
Câu 7. Trong áp – xe phổi, bệnh diễn biến chậm hoặc đáp ứng điều trị kém trong
những trường hợp, chọn câu sai:
a. Tiếp tục viêm phổi hít
b. Hang kích thước lớn (>2cm) *
c. Triệu chứng kéo dài trước khi có chẩn đoán
d. Áp-xe phổi kết hợp với tổn thương gây tắc nghẽn
Câu 8. Bao nhiêu phần trăm các trường hợp áp – xe phổi cần điều trị ngoại khoa:
a. Khoảng 5 - 10%
b. Khoảng 10 - 20% *
c. Khoảng 20 - 25%
d. Khoảng 25 - 35%
Câu 9. Chỉ định điều trị ngoại khoa trong áp – xe phổi, ngoại trừ:
a. Áp-xe phổi không đáp ứng điều trị nội khoa
b. Áp – xe phổi thứ phát đa ổ *
c. Áp-xe phổi có biến chứng: tràn mủ màng phổi, ho máu nặng, dò phế quản-màng
phổi
d. Điều trị bệnh lý nền: ung thư gây tắc phế quản, dị vật, dãn phế quản
Câu 10. Quá trình hoại tử nhu mô phổi thường bắt đầu bao lâu sau viêm phổi hít
để hình thành áp xe phổi:
a. từ 4 – 6 tuần
b. > 14 ngày
c. từ 7 – 14 ngày *
d. Cấp tính, < 7 ngày
Câu 11. Khi hỏi bệnh, các dữ kiện sau gợi ý chẩn đoán áp xe phổi, ngoại trừ:
a. Viêm phổi đã được chẩn đoán và điều trị gần đây
b. Tiền sử gầy đây có vết thương thấu ngực, ổ nhiễm trùng ở răng, miệng, TMH, da, mô
mềm
c. Ho, khạc đàm mủ, thối (60%) hay có máu
d. Đổ mồ hôi về chiều*
Câu 12. Đặc điểm hình ảnh ổ áp xe phổi kinh điển, ngoại trừ:
a. Hình mờ đơn độc tạo hang có hình ảnh mức nước – hơi
b. Bờ không rõ, được bao quanh bởi những tổn thương thâm nhiễm
c. Vị trí thường gặp là phân thùy sau thùy trên và phân thùy đỉnh của thùy dưới
d. Cần phân biệt với viêm phổi, lao phổi *
46
Câu 13. Mục đích nội soi phế quản ống mềm cho bệnh nhân áp xe phổi là, ngoại
trừ:
a. Tìm tắc nghẽn phế quản, tìm dị vật
b. Xác định rõ vị trí, số lượng ổ áp xe phổi*
c. Lấy bệnh phẩm nuôi cấy vi khuẩn
d. Có thể chỉ định nội soi phế quản khi lâm sàng không điển hình, diễn tiến chậm dưới
điều trị
Câu 14. Nguyên tắc dùng kháng sinh trong áp xe phổi, chọn câu chưa hợp lý:
a. Cần dùng kháng sinh sớm, đường tĩnh mạch, liều cao ngay từ đầu.
b. Dùng phối hợp ít nhất 2 kháng sinh
c. Thay đổi kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ *
d. Thời gian dùng kháng sinh ít nhất 4 tuần (có thể kéo dài đến 6 tuần tuỳ theo lâm sàng
và x-quang phổi)
Câu 15. Trong trường hợp không phân lập được vi trùng trong áp xe phổi thì nên
phối hợp:
a. Cephalosporine thế hệ 2 + Aminoglycoside + Metronidazol
b. Cephalosporine thế hệ 3 + Aminoglycoside + Metronidazol*
c. Cephalosporin thế hệ 2 + Aminoglycoside hay Vancomycine
d. Cephalosporin thế hệ 3 + Quinolone
Câu 16. Trong áp xe phổi tiên phát, từ khi có triệu chứng tới khi có chẩn đoán là:
a. 7 - 14 ngày
b. 14 - 21 ngày
c. 7 - 21 ngày
d. 7 - 40 ngày*
Câu 17. Ở giai đoạn nào của áp xe phổi có thể có tiếng thổi vò, tiếng thổi hang:
a. Giai đoạn khởi bệnh
b. Giai đoạn sớm
c. Giai đoạn muộn*
d. Bất cứ giai đoạn nào
Câu 18. Các áp-xe phổi thứ phát trên hình ảnh học có thể có nhiều ổ không phụ
thuộc vào vị trí của phổi, ngoại trừ:
a. Áp-xe phổi hiếu khí
b. Áp-xe phổi bệnh viện
c. Áp-xe phổi theo đường máu
d. Áp xe phổi kị khí*
47
Câu 19. Biến chứng của áp-xe phổi, ngoại trừ:
a. Áp-xe não
b. Ho máu nặng
c. Tràn mủ - khí màng phổi
d. Ung thư phổi*
Câu 20. Biến chứng thông thường của áp xe phổi là:
a. Áp-xe não*
b. Ho máu nặng
c. Shunt động-tĩnh mạch
d. Thoái hóa bột
Câu 21. Nguyên tắc điều trị áp xe phổi, chọn câu chưa hợp lý:
a. Cần loại trừ nhanh tác nhân gây bệnh bằng trị liệu thích hợp
b. Dẫn lưu mủ đầy đủ, theo dõi và phòng các biến chứng
c. Trị liệu kháng sinh kinh nghiệm
d. Nội soi phế quản sớm*
Câu 22. Liều Clindamycin trong điều trị áp xe phổi:
a. Liều 300mg tiêm tĩnh mạch/mỗi 8 giờ sau chuyển uống 600mg/mỗi 6 giờ trong 10-14
ngày
b. Liều 600mg tiêm tĩnh mạch/mỗi 8 giờ sau chuyển uống 300mg/mỗi 6 giờ trong 10-14
ngày*
c. Liều 600mg tiêm tĩnh mạch/mỗi 8 giờ sau chuyển uống 600mg/mỗi 6 giờ trong 10-14
ngày
d. Liều 300mg tiêm tĩnh mạch/mỗi 8 giờ sau chuyển uống 300mg/mỗi 6 giờ trong 10-14
ngày
Câu 23. Áp-xe phổi do S.aureus kháng với Methicillin hoặc nghi ngờ khả năng
kháng thuốc thì chọn kháng sinh:
a. Betalactam/kháng betalactamase
b. Fluorquinolon
c. Vancomycin*
d. Carbapenem
Câu 24. Liều vancomycin trong điều trị áp xe phổi do tụ cầu:
a. 0.5g truyền tĩnh mạch chậm trong 60 phút/mỗi 12 giờ
b. 1g truyền tĩnh mạch chậm trong 60 phút/mỗi 12 giờ*
c. 0.5g truyền tĩnh mạch chậm trong 60 phút/mỗi 6 giờ
d. 1g truyền tĩnh mạch chậm trong 60 phút/mỗi 6 giờ
48
Câu 25. Áp xe phổi diễn biến lâm sàng chậm hoặc đáp ứng kém trong những trường
hợp:
a. Tiếp tục viêm phổi hít*
b. Hang kích thước lớn (> 10cm)
c. Triệu chứng sớm trước khi có chẩn đoán
d. Áp-xe kết hợp với tổn thương thành hang áp-xe mỏng, có bệnh lý nền nặng
Câu 26. Nội soi phế quản trong áp xe phổi nên được chỉ định trong các trường hợp
sau, ngoại trừ:
a. Áp xe phổi có biểu hiện lâm sàng không điển hình, bệnh đáp ứng kém hay không đáp
ứng với điều trị ban đầu
b. Áp-xe phổi bệnh viện, bệnh nhân suy giảm miễn dịch, những trường hợp cần có chẩn
đoán vi trùng học chính xác
c. Nghi ngờ ung thư, tổn thương gây tắc nghẽn phế quản, dãn phế quản, nghi ngờ có dị
vật
d. Nội soi phế quản cho mọi trường hợp cần dẫn lưu mủ*
Câu 27. Điều trị ngoại khoa trong áp xe phổi, chọn câu sai:
a. Các trường hợp áp-xe phổi không đáp ứng với điều trị, cần giải quyết tình trạng tắc
nghẽn
b. Mục đích là dẫn lưu mủ hoặc cắt một thùy hay nhiều thùy bị áp-xe
c. Xuất hiện biến chứng ho ra máu cũng là chỉ định ngoại khoa*
d. Áp-xe phổi không đáp ứng với điều trị bằng thuốc có thể dẫn lưu qua da
Câu 28. Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là:
a. Liên cầu, phế cầu
b. Kị khí*
c. Klebsiella Pneumoniae
d. Các vi khuẩn gram (-)
Câu 29. Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:
a. Tiền sử, bệnh sử
b. Triệu chứng cơ năng, thực thể
c. Triệu chứng tổng quát
d. X.Quang ngực *
Câu 30. Gọi là áp xe phổi mạn khi:
a. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng
thêm*
b. Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang trên Xquang ngực, không có dịch

49
c. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại xơ
d. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng xuất hiện ổ áp xe mới
Câu 31. Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là:
a. Dùng thuốc kích thích ho
b. Dùng các thuốc long đàm
c. Dẫn lưu tư thế*
d. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản
Câu 32.Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là:
a. Penicilline G liều cao + Streptomicine b. Ampicilline + Ofloxacine
b. Cephalosporine II, III + Vancomycine*
c. Erythromycine + Chclramphenicol
d. Qinolone + Doxycycline
Câu 33. Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì:
a. Gây ho và khó thở*
b. Đau ngực tăng lên
c. Gây nhiễm trùng lan rộng
d. Dễ gây vỡ áp xe vào màng phổi
Câu 34. Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát:
a. K phế quản gây hẹp phế quản
b. Kén phổi bẩm sinh
c. Hang lao
d. Tràn khí màng phổi khu trú*
Câu 35. Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất:
a. Đái tháo đường
b. Hôn mê có đặt nội khí quản
c. Dãn phế quản
d. Viêm phế quản mạn*
Câu 36. Áp xe phổi, chọn câu sai:
a. Bệnh thường gặp ở mọi lứa tuổi, lớn tuổi có tỷ lệ cao hơn
b. Bệnh xảy ra nhiều ở những người cơ địa suy kiệt, giảm miễn dịch, nghiện rượu, hút
thuốc lá, đái tháo đường, bệnh phổi mạn
c. Bệnh thường gặp ở phổi trái nhiều hơn phổi phải*
d. Bệnh thường phát triển sau khi hít dịch từ 1 - 2 tuần
Câu 37. Viêm phổi hoại tử khi ổ áp xe phổi có kích thước:
a. < 1 cm
50
b. > 1 cm
c. < 2 cm*
d. > 2 cm
Câu 38. Áp xe phổi cấp khi thời gian diễn tiến của bệnh:
a. < 4 tuần
b. < 5 tuần
c. < 6 tuần*
d. < 7 tuần
Câu 39. Áp xe phổi ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch là:
a. Áp xe phổi nguyên phát
b. Áp xe phổi thứ phát*
c. Áp xe phổi cấp
d. Áp xe phổi mạn
Câu 40. Áp xe phổi ở người có hệ miễn dịch bình thường là:
a. Áp xe phổi nguyên phát*
b. Áp xe phổi thứ phát
c. Áp xe phổi cấp
d. Áp xe phổi mạn
Câu 41. Áp xe phổi ở bệnh nhân dãn phế quản là:
a. Áp xe phổi nguyên phát
b. Áp xe phổi thứ phát*
c. Áp xe phổi cấp
d. Áp xe phổi mạn
Câu 42. Áp xe phổi ở bệnh nhân ghép tạng là:
a. Áp xe phổi nguyên phát
b. Áp xe phổi thứ phát*
c. Áp xe phổi cấp
d. Áp xe phổi mạn
Câu 43. Áp xe phổi, chọn câu sai:
a. Đa số áp xe phổi có nguồn gốc từ viêm phổi hít do vi khuẩn yếm khí vùng hầu họng
b. Quá trình hoại tử nhu mô phổi bắt đầu từ 4 – 6 tuần sau viêm phổi hít*
c. Các cơ chế khác dẫn đến áp xe phổi như nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, tắc
mạch nhiễm khuẩn tại phổi
d. Bệnh nhân áp xe phổi do các cơ chế khác thường có nhiều ổ áp xe 2 phổi
Câu 44. Vi khuẩn kỵ khí nào gặp trong áp xe phổi:
51
a. Streptococcus pneumoniae
b. Peptostreptococcus*
c. Staphylococcus aureus
d. Aspergillus
Câu 45. Nhiễm kí sinh trùng nào gặp trong áp xe phổi:
a. Bacteroides
b. Streptococcus pyogenes
c. Paragonimus*
d. Cryptococcus
Câu 46. Nhiễm nấm nào gặp trong áp xe phổi:
a. Fusobacterium species
b. Nocardia species
c. Entamoeba
d. Histoplasma*
Câu 47. Khi thăm khám trong áp xe phổi, chọn câu sai:
a. Có thể có dấu hiệu ngón tay dùi trống (áp xe phổi mạn tính)
b. Khám phổi: hội chứng đông đặc, hội chứng hang.
c. Giảm phế âm, gõ vang, ran phế quản, ran ẩm, tiếng cọ màng phổi*
d. Tiếng thổi hang, tiếng thổi ống, tiếng dê kêu, tràn khí, dịch màng phổi (biến chứng)
Câu 48. Yếu tố nguy cơ thường gặp của áp xe phổi:
a. Bệnh lý răng miệng*
b. Động kinh
c. Nghiện rượu
d. Hôn mê
Câu 49. Bệnh lý cơ bản tại phổi cũng là yếu tố nguy cơ áp xe phổi, ngoại trừ:
a. Thuyên tắc phổi
b. Bệnh lý mạch máu
c. Ung thư phổi có tạo hang
d. Hen phế quản*
Câu 50. Trong viêm phổi hoại tử (ổ áp xe nhỏ) do tụ cầu thì xét nghiệm bạch cầu
máu thường:
a. Tăng
b. Giảm*
c. Bình thường
d. Có thể tăng hoặc giảm

52
BÊNH LÝ MÀNG PHỔI
Câu 1. Trong tràn dịch màng phổi, sau khi đã chọc dịch màng phổi phân tích và
xét nghiệm dịch vẫn chưa xác định được căn nguyên thì nên làm gì tiếp theo:
a. Sinh thiết mù màng phổi *
b. Nội soi màng phổi và sinh thiết
c. Theo dõi diễn tiến
d. Sinh thiết ngoại khoa
Câu 2. Trong điều trị ung thư màng phổi tiên phát, việc cần làm:
a. Hóa trị liệu
b. Tháo dịch màng phổi bằng kim nhỏ
c. Xơ hóa màng phổi*
d. Điều trị hóa chất tại chỗ
Câu 3. Trong tràn mủ màng phổi và tràn dịch màng phổi cận viêm, nếu nhiễm
trùng cộng đồng thì kháng sinh theo kinh nghiệm là:
a. Betalactam + ức chế betalactamase kết hợp với Quinolon hô hấp
b. Cephalosporin thế hệ 2 hoặc 3 kết hợp với Quinolon hô hấp
c. Cephalosporin thế hệ 3 hoặc 4 (hoặc Imipenem) kết hợp với Aminoglycoside hoặc
Clindamycin/Metronidazol
d. Cephalosporin thế hệ 2 hoặc 3 (hoặc betalactam + ức chế betalactamase) kết hợp với
Clindamycin hoặc Metronidazole *
Câu 4. Trong tràn máu màng phổi, lượng máu chảy qua ống dẫn lưu màng phổi
bao nhiêu thì có chỉ định điều trị ngoại khoa:
a. > 100 ml/giờ trong 2 giờ liên tiếp
b. > 100 ml/giờ trong 4 giờ liên tiếp
c. > 200 ml/giờ trong 2 giờ liên tiếp*
d. > 200 ml/giờ trong 4 giờ liên tiếp
Câu 5. Các dấu hiệu bắt buộc phải dẫn lưu khí khoang màng phổi, chọn câu sai:
a. Tràn khí màng phổi áp lực âm *
b. Có hình ảnh tràn khí – tràn dịch màng phổi
c. Có tổn thương nhu mô phổi dưới chỗ tràn khí
d. Tràn khí màng phổi cả hai bên
Câu 6. Cách gây dính mù lá thành và lá tạng màng phổi được dùng phổ biến hiện
nay là:
a. Bơm dung dịch gây dính có Povidine
b. Bơm dung dịch gây dính có bột Talc*

53
c. Chà sát màng phổi qua nội soi màng phổi
d. Phẫu thuật mở ngực gây dính
Câu 7. Trong tràn khí màng phổi do chấn thương, nên thực hiện:
a. Theo dõi tại bệnh viện, thở oxy 2 – 3 lít/phút
b. Đặt catheter có nòng polythylen vào khoang màng phổi và nối với máy hút áp lực
âm
c. Mở màng phổi - đặt ống dẫn lưu *
d. Nội soi màng phổi
Câu 8. Độ chênh áp lực thủy tĩnh ở mao mạch lá thành vượt quá độ chênh áp keo
bao nhiêu để dịch liên tục vào xoang màng phổi:
a. 5 cmH20
b. 6 cmH20 *
c. 7 cmH20
d. 8 cmH20
Câu 9. Thay đổi tính thấm của màng phổi gây tràn dịch màng phổi gặp trong, ngoại
trừ:
a. Hiện tượng viêm
b. Ung thư
c. Thuyên tắc phổi
d. Xẹp phổi*
Câu 10. Vận tốc tái hấp thu khí trong khoang màng phổi phụ thuộc vào các yếu tố
sau, chọn câu sai:
a. Sự chệnh lệch áp lực giữa khoang màng phổi và máu tĩnh mạch
b. Đặc tính khuyếch tán của khí trong khoang màng phổi: Nitơ hấp thu nhanh hơn Oxy
2 lần*
c. Vùng tiếp xúc giữa khí và màng phổi
d. Tính thấm của bề mặt màng phổi: màng phổi dày, xơ hoá hấp thu kém hơn màng phổi
bình thường
Câu 11. Bệnh nhân tràn dịch màng phổi có triệu chứng lâm sàng khó thở khi lượng
dịch màng phổi:
a. Trên 100 ml
b. Trên 300 ml
c. Trên 500 ml *
d. Trên 1000 ml
Câu 12. Đặc điểm hình ảnh Xquang ngực của tràn dịch màng phổi, ngoại trừ:

54
a. Mờ đồng nhất
b. Mất góc sườn hoành
c. Đường cong Damoiseau
d. Phế quản hơi *
Câu 13. Để xác định tràn dịch màng phổi dịch tiết thì hiệu số Protein huyết thanh–
Protein dịch màng phổi bằng bao nhiêu:
a. > 3.1 g/dl
b. ≤ 3.1 g/dl *
c. > 1.1 g/dl
d. > 0.5 g/dl
Câu 14. Trong tràn dịch màng phổi, độ dầy dịch màng phổi bao nhiêu trên hình
ảnh học thì có thể chọc dò dịch màng phổi:
a. > 10 mm *
b. > 15 mm
c. > 20 mm
d. > 25 mm
Câu 15. Tràn khí màng phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được phân
loại tràn khí màng phổi nào:
a. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát
b. Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát *
c. Tràn khí màng phổi do chấn thương
d. Tràn khí màng phổi sau thủ thuật
Câu 16. Dịch màng phổi được hình thành từ, chọn câu sai:
a. Khoảng kẽ của phổi: Tăng áp lực khoảng kẽ hoặc giảm tính thấm của phổi đều dẫn
đến tăng lượng dịch trong màng phổi
b. Giường mao mạch lá thành màng phổi: dịch được vận chuyển từ hệ mao mạch lá
thành màng phổi vào khoang màng phổi và được dẫn lưu bằng hệ mao mạch lá tạng
màng phổi theo định luật Starling
c. Hệ thống bạch mạch trong lồng ngực: khi ống ngực vỡ, bạch mạch chảy vào khoang
màng phổi
d. Khoang bụng: khi có dịch tự do ở màng bụng thì dịch có thể thẩm thấu vào khoang
màng phổi
Câu 17. Dịch màng phổi sau khi được hình thành đi vào khoang màng phổi sẽ hấp
thu theo mấy con đường:
a. 1

55
b. 2*
c. 3
d. 4
Câu 18. Dịch màng phổi được hấp thu qua hệ thống:
a. Bạch mạch lá tạng màng phổi và hệ thống mao mạch lá thành màng phổi
b. Mao mạch lá tạng màng phổi và hệ thống bạch mạch lá thành màng phổi*
c. Bạch mạch lá tạng màng phổi và hệ thống bạch mạch lá thành màng phổi
d. Mao mạch lá tạng màng phổi và hệ thống mao mạch lá thành màng phổi
Câu 19. Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch thấm, ngoại trừ:
a. Suy tim sung huyết
b. Hội chứng tăng ure máu*
c. Hội chứng thận hư
d. Tắt tĩnh mạch chủ trên
Câu 20. Tràn dịch màng phổi dưỡng chấp được xếp vào:
a. Tràn dịch màng phổi dịch thấm
b. Tràn dịch màng phổi dịch tiết*
c. Tràn dịch màng phổi dịch thấm và dịch tiết
d. Không phân loại được
Câu 21. Sau phẫu thuật ghép động mạch vành, bệnh nhân xuất hiện tràn dịch
màng phổi, tràn dịch màng phổi này được xếp vào:
a. Tràn dịch màng phổi dịch thấm
b. Tràn dịch màng phổi dịch tiết*
c. Tràn dịch màng phổi dịch thấm và dịch tiết
d. Không phân loại được
Câu 22. Bệnh nhân sarcoidosis có tràn dịch màng phổi thì tràn dịch màng phổi này
được xếp vào:
a. Tràn dịch màng phổi dịch thấm
b. Tràn dịch màng phổi dịch tiết
c. Tràn dịch màng phổi dịch thấm hoặc dịch tiết*
d. Không phân loại được
Câu 23. Tỉ lệ xuất hiện tràn dịch màng phổi cao nhất gặp trong:
a. Suy tim
b. Bệnh lý ác tính, viêm phổi
c. Tắc mạch phổi
d. Sau phẫu thuật tim, ghép phổi*
56
Câu 24. Tràn dịch màng phổi dịch tiết do nhiễm trùng chiếm khoảng:
a. 30 %
b. 40 %
c. 50 %*
d. 60 %
Câu 25. Triệu chứng khởi đầu trong tràn dịch màng phổi có thể là:
a. Ho khan
b. Đau ngực*
c. Khó thở
d. Sốt
Câu 26. Khám phổi ở vùng tràn dịch màng phổi phát hiện:
a. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
b. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang tăng
c. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm*
d. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang tăng
Câu 27. Khám phổi ở vùng tràn khí màng phổi phát hiện:
a. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
b. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang giảm*
c. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang tăng
d. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang tăng
Câu 28. Khi tiếp nhận một bệnh nhân nghi ngờ tràn khí màng phổi, nên hành
động:
a. Cho bệnh nhân thở oxy qua sonde mũi liều cao ngay
b. Chụp Xquang ngực thẳng *
c. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực
d. Chọc hút khí màng phổi bằng kim nhỏ ngay
Câu 29. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi:
a. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
b. Ho và khạc nhiều đàm loãng
c. Ho khi thay đổi tư thế*
d. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
Câu 30. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là:
a. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
b. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
c. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế*
57
d. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
Câu 31. Trong tràn dịch màng phổi nghe phổi được:
a. Ran nổ và âm thổi màng phổi
b. Âm phế bào giảm hay mất*
c. Ran ấm vừa và nhỏ hạt
d. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
Câu 32. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là:
a. Gõ đục ở đáy phổi, âm phế bào giảm ở đáy phổi
b. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên Xquang ngực
c. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
d. Chọc dò màng phổi có dịch*
Câu 33. Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong:
a. K màng phổi
b. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi*
c. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
d. Suy tim toàn bộ
Câu 34. Vách hóa màng phổi gặp trong:
a. Tràn dịch màng phổi do virus
b. Tràn dịch màng phổi do K
c. Viêm màng mủ phổi*
d. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Câu 35. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau:
a. Áp xe phổi
b. Áp xe gan (dưới cơ hoành)
c. Dãn phế quản*
d. Viêm phổi
Câu 36. Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào:
a. Tiền sử, bệnh sử
b. Triệu chứng cơ năng là chính
c. Triệu chứng thực thể là chính
d. Phim X Quang ngực*
Câu 37. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm mủ màng phổi:
a. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện*
b. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
c. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
58
d. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
Câu 38. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas spp thì dùng:
a. Penicilline G liều cao + Bactrim
b. Erythromyrin + Tetracyline
c. Cefalosporine III + Gentamycine*
d. Penicilline + Tinidazole (hay metronidazole)
Câu 39. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do:
a. Tràn máu màng phổi
b. Tràn dưỡng trấp màng phổi
c. Tràn dịch thanh tơ huyết
d. Tràn mủ màng phổi*
Câu 40. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết:
a. Suy dinh dưỡng
b. Do lao*
c. Suy tim nặng
d. Suy thận giai đoạn cuối
Câu 41. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm:
a. Suy tim *
b. Do lao
c. Do vi khuẩn
d. Do K nguyên phát màng phổi
Câu 42. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X quang ngực:
a. Thấy vách hóa màng phổi rõ
b. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
c. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
d. Mức dịch nằm ngang*
Câu 43. Tràn dịch màng phổi phải kèm u buồng trứng gặp trong:
a. Katagener
b. Monnier-Kulin
c. Meigh’s*
d. Paucoat-Tobias
Câu 44. Tràn dịch đáy phổi trái kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng
bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là:
a. Thủng dạ dày
b. Viêm tụy cấp*
59
c. Áp xe gan vỡ vào phổi
d. Viêm đài bể thận T
Câu 45. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ
là:
a. Vancomycin
b. Metronidazol
c. Nhóm aminozide *
d. Tất cả các loại trên
Câu 46. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong:
a. Ung thư màng phổi
b. Lao màng phổi
c. Viêm mủ màng phổi*
d. Suy tim, suy thận
Câu 47. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định:
a. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân*
b. Sớm, uống với liều cao hoặc tiêm trực tiếp vào màng phổi
c. Phải có kháng sinh đồ
d. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
Câu 48. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là:
a. Tụt HA đột ngột
b. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím
c. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tay trái
d. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp*
Câu 49. Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là:
a. Laennec*
b. Galliard
c. Salmeron
d. Claude Bernard
Câu 50. Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất:
a. Gắng sức (ho mạnh)
b. Stress
c. Tiền sử hút thuốc lá
d. Dùng thuốc giãn phế quản*
Câu 51. Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng:
a. 10%
60
b. 20%
c. 50%*
d. > 95%
Câu 52. Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:
a. Lao phổi
b. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi
c. Hen phế quản, COPD
d. U trung thất*
Câu 53. Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là:
a. Lao phổi*
b. K phổi di căn
c. Dãn phế quản
d. Viêm màng phổi do virus
Câu 54. Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi:
a. Chọc tĩnh mạch dưới đòn
b. Chọc dò màng phổi
c. Sinh thiết màng phổi
d. Chọc dò màng tim*
Câu 55. Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là:
a. < -10 cm H2O
b. -3 đến -5 cm H2O*
c. > +5 cm H2O
d. Thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
Câu 56. Tràn khí màng phổi khu trú là:
a. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
b. Do có dày dính màng phổi cũ*
c. Gặp trong trường hợp gắng sức
d. Do chọc dò màng phổi
Câu 57. Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là:
a. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
b. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần*
c. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
d. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
Câu 58. Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi:
a. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
61
b. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương*
c. Gõ vang như trống
d. Âm phế bào mất
Câu 59. Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:
a. Âm phế bào giảm, rung thanh giảm
b. Lồng ngực gồ cao
c. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
d. Gõ một phổi vang như trống*
Câu 60. Tam chứng Galliard gồm:
a. Đau ngực, khó thở, gõ vang
b. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
c. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
d. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm*
Câu 61. X quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do là:
a. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
b. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
c. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rốn phổi, tim bị đẩy sang phía kia*
d. Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
Câu 62. Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với:
a. Khí phế thủng toàn thể
b. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
c. Hang lao
d. Kén phổi*
Câu 63. Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là:
a. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
b. X quang ngực *
c. Siêu âm lồng ngực
d. Thăm dò chức năng hô hấp

62
UNG THƯ PHỔI
Câu 1. Yếu tố nguy cơ gây ung thư phổi chiếm tỷ lệ cao nhất là:
a. Di truyền
b. Khói bụi
c. Hút thuốc lá *
d. Phơi nhiễm nghề nghiệp
Câu 2. Theo giải phẫu bệnh, loại ung thư phổi nào thường gặp nhất:
a. Ung thư phổi không tế bào nhỏ *
b. Ung thư phổi tế bào nhỏ
c. Ung thư phổi tế bào tuyến
d. Ung thư phổi tế bào vảy
Câu 3. Ung thư phổi di căn đến tuyến thượng thận qua con đường nào:
a. Máu *
b. Hạch bạch huyết
c. Xâm lấn tại chỗ
d. Máu và hạch bạch huyết
Câu 4. Bốn cơ quan di căn xa thường gặp nhất của ung thư phổi là:
a. Gan, não, dạ dày, xương
b. Gan, não, xương, tiền liệt tuyến
c. Gan, não, xương, tuyến thượng thận *
d. Gan, não, dạ dày, thực quản
Câu 5. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên thường gặp ở loại ung thư nào:
a. Ung thư phổi không tế bào nhỏ
b. Ung thư phổi tế bào nhỏ *
c. Ung thư phổi tế bào tuyến
d. Ung thư phổi tế bào vảy
Câu 6. Hội chứng Pancoast Tobias thường gặp ở loại ung thư nào:
a. Ung thư phổi không tế bào nhỏ *
b. Ung thư phổi tế bào nhỏ
c. Ung thư phổi tế bào tuyến
d. Ung thư phổi tế bào vảy
Câu 7. Cận lâm sàng nào để tìm cơ quan di căn xa của ung thư phổi:
a. CT scan ngực không bơm thuốc cản quang
b. CT scan ngực có bơm thuốc cản quang
c. PET CTscan *
63
d. MRI
Câu 8. Chất chỉ điểm u của ung thư phổi không tế bào nhỏ là:
a. CEA
b. CYFRA 21-1 *
c. CA 15.3
d. PSA
Câu 9. Chất chỉ điểm u của ung thư phổi tế bào nhỏ:
a. CEA *
b. CYFRA 21-1
c. CA 15.3
d. PSA
Câu 10. Loại phương pháp tối ưu trong điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ là:
a. Phẫu thuật
b. Hóa trị
c. Xạ trị
d. Hóa trị và xạ trị *
Câu 11. Cơ chế ho trong ung thư phổi là, CHỌN Câu SAI:
a. Loét niêm mạc phế quản
b. Rối loạn chức năng vận động phế quản
c. Viêm phổi hậu tắc nghẽn.
d. Xâm lấn thành ngực *
Câu 12. Khàn tiếng trong ung thư phổi, CHỌN Câu SAI:
a. Ung thư phổi di căn thanh quản
b. Do xâm lấn vào dây thần kinh quặt ngược thanh quản
c. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc phải *
d. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc trái
Câu 13. Triệu chứng của hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên gồm, CHỌN Câu
SAI:
a. Phù áo khoác (cổ, cánh tay, lồng ngực)
b. Tím ở tay và mặt
c. Tĩnh mạch cổ nổi
d. Tuần hoàn bàng hệ 1/3 giữa lồng ngực *
Câu 14. U nào sau đây là u lành tính của ung thư phổi:
a. U trung biểu mô, ung thư tuyến phế quản,
b. Ung thư tuyến phế quản
64
c. Sarcom mô mềm
d. Carcinoid *
Câu 15. Chống chỉ định phẫu thuật của ung thư phổi là, CHỌN Câu SAI:
a. Khàn tiếng *
b. Hội chứng tĩnh mạch chủ trên
c. Nhồi máu cơ tim mới
d. Giảm chức năng phổi nặng
Câu Câu 16. Các cơ quan di căn xa của ung thư phổi gồm, CHỌN Câu SAI:
a. Gan
b. Não
c. Thận *
d. Xương
Câu 17. Triệu chứng nào thường gặp nhất của ung thư phổi:
a. Mệt mỏi
b. Đau ngực
c. Ho ra máu
d. Ho *
Câu 18. Vai trò của chụp cắt lớp vi tính ngực có cản quang trong ung thư phổi là:
a. Chưa rõ
b. Chẩn đoán *
c. Xác định di căn xa
d. Thấp hơn MRI ngực
Câu 19. Ung thư không tế bào nhỏ của ung thư phổi được phân theo giai đoạn:
a. Khu trú
b. Lan tỏa
c. TNM *
d. Tùy từng trường hợp
Câu 20. Thuốc dùng trong điều trị ung thư phổi là:
a. EGFR *
b. YGFR
c. IGFR
d. IGFA
Câu 21. Rối loạn thường đi kèm với ung thư phổi là, CHỌN Câu SAI:
a. Hạ natri
b. Hạ kali
65
c. Hạ calci *
d. Kiềm chuyển hóa
Câu 22. Chống chỉ định phẫu thuật của ung thư phổi là:
a. IIB, III
b. Di căn hạch trung thất
c. Di căn hạch thượng đòn *
d. Di căn hạch rốn phổi
Câu 23. Nuốt khó trong ung thư phổi có thể do, CHỌN Câu SAI:
a. U phổi ở phế quản gốc trái chèn ép
b. U di căn thực quản
c. Sự lớn lên các hạch trung thất
d. U phổi ở phế quản gốc phải chèn ép *
Câu 24. Dấu hiệu lấm sàng thường khám thấy ở bệnh nhân ung thư phổi là:
a. Xẹp phổi *
b. Tràn dịch màng phổi
c. Ngón tay dùi trống
d. Hội chứng Horner
Câu 25. Câu phát biểu sau về hội chứng Pancoast Tobias là đúng:
a. Do ung thư xâm lấn vào trung thất
b. Do ung thư xâm lấn đám rối thần kinh cổ 8 *
c. Do ung thư đỉnh phổi xâm lấn vào hạch sao thần kinh giao cảm
d. Do ung thư phổi xâm lấn đám rối thần kinh ngực 2,3
Câu 26. Hội chứng cận u trong ung thư phổi bao gồm, CHỌN Câu SAI:
a. Hội chứng tăng tiết ADH (SIADH)/ giảm natri máu
b. Tăng canxi máu
c. Hội chứng cường chức năng vỏ thượng thận
d. Suy giáp *
Câu 27. Hội chứng cận u trong ung thư phổi bao gồm, CHỌN Câu SAI:
a. Hội chứng tăng tiết ADH (SIADH)/ giảm natri máu
b. Giảm canxi máu *
c. Hội chứng cường chức năng vỏ thượng thận
d. Cường giáp
Câu 28. Hội chứng cận u trong ung thư phổi bao gồm, CHỌN Câu SAI:
a. Hội chứng tăng tiết ADH (SIADH)/ giảm natri máu
b. Giảm tiểu cầu *
66
c. Hội chứng cường chức năng vỏ thượng thận
d. Cường giáp
Câu 29. Hội chứng cận u trong ung thư phổi bao gồm, CHỌN Câu SAI:
a. Hội chứng tăng tiết ADH (SIADH)/ giảm natri máu
b. Giảm tiểu cầu *
c. Hội chứng cường chức năng vỏ thượng thận
d. Thiếu máu
Câu 30. Hội chứng cận u trong ung thư phổi bao gồm:
a. Giảm bạch cầu
b. Giảm tiểu cầu
c. Tăng đông
d. Thiếu máu *
Câu 31. Hội chứng cận u trong ung thư phổi bao gồm, CHỌN Câu SAI:
a. Đa bạch cầu
b. Đa tiểu cầu
c. Tăng đông
d. Đa hồng cầu *
Câu 32. Những bệnh lí nào sau đây không phải là u phổi, CHỌN Câu SAI:
a. U nấm aspergillus
b. Áp xe phổi mạn tính
c. Bệnh u hạt Wegener
d. Carcinoid *
Câu 33. Những bệnh lí nào sau đây là u phổi:
a. U nấm aspergillus
b. Áp xe phổi mạn tính
c. Bệnh u hạt Wegener
d. Carcinoid *
Câu 34. Những bệnh lí nào sau đây là u lành tính ở phổi, CHỌN Câu SAI:
a. U nấm aspergillus *
b. Carcinoid
c. U nhú
d. U cơ trơn
Câu 35. Những bệnh lí nào sau đây là u lành tính ở phổi, CHỌN Câu SAI:
a. U trung biểu mô *
b. Carcinoid
67
c. U nhú
d. U cơ trơn
Câu 36. Biến chứng trong lồng ngực của ung thư phổi là, CHỌN Câu SAI:
a. Viêm phổi
b. Rò phế quản – thực quản
c. Hội chứng cận u *
d. Tràn dịch màng phổi
Câu 37. Chống chỉ định của ung thư phổi không tế bào nhỏ là:
a. Xâm lấn khí quản
b. Di căn hạch rốn phổi
c. Di căn hạch cơ bậc thang *
d. Xâm lấn thực quản
Câu 38. Chống chỉ định phẫu thuật của ung thư phổi là:
a. Khàn tiếng
b. Hội chứng Horner
c. Nhồi máu cơ tim
d. Giảm chức năng phổi nặng *
Câu 39. Chống chỉ định phẫu thuật của ung thư phổi là, CHỌN Câu SAI:
a. Khàn tiếng có kèm liệt dây thanh
b. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên
c. Nhồi máu cơ tim *
d. Giảm chức năng phổi nặng
Câu 40. Câu nào sau đây là đúng:
a. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên gặp trong ung thư tế bào không nhỏ
b. Hội chứng Pancoast Tobias gặp trong ung thư tế bào nhỏ
c. Hội chứng Horner gây co đồng tử *
d. Khàn tiếng trong ung thư phổi thường do liệt dây thanh phải
Câu 41. Trong nhóm ung thư tế bào không nhỏ, loại ung thư thuwòng gặp nhất
là:
a. Ung thư biểu mô tế bào vảy *
b. Ung thư tế bào tuyến
c. Ung thư biểu mô tế bào lớn
d. Carcinoid
Câu 42. Nhiễm trùng tái diễn là đặc điểm phổ biến của loại ung thư nào:
a. Ung thư biểu mô tế bào vảy
68
b. Ung thư tế bào tuyến
c. Ung thư biểu mô tế bào lớn
d. Ung thư tế bào nhỏ *
Câu 43. Triệu chứng trên Xquang ngực thường gặp của ung thư phổi là:
a. Thâm nhiễm *
b. Tràn dịch màng phổi
c. Đông đặc phổi
d. Tạo hang
Câu 44. Cận lâm sàng nào không cần thiết trong chẩn đoán ung thư phổi:
a. Xquang ngực thẳng
b. CT Scan ngực
c. PET CT Scan
d. MRI ngực *
Câu 45. Bệnh lí được xêó vào nhóm không phải u phổi gồm, CHỌN Câu SAI:
a. U nấm aspergillus
b. Áp xe phổi mạn tính
c. U hạt Wegener
d. Carcinoid *
Câu 46. Bệnh lí được xêó vào nhóm không phải u phổi gồm, CHỌN Câu SAI:
a. U nấm aspergillus
b. Áp xe phổi mạn tính
c. U hạt Wegener
d. U mô thừa *
Câu 47. Bệnh lí được xêó vào nhóm không phải u phổi gồm, CHỌN Câu SAI:
a. U nấm aspergillus
b. Áp xe phổi mạn tính
c. U hạt Wegener
d. U nhú *
Câu 48. Bệnh lí được xêó vào nhóm không phải u phổi gồm, CHỌN Câu SAI:
a. U nấm aspergillus
b. Áp xe phổi mạn tính
c. U hạt Wegener
d. U xơ *
Câu 49. Bệnh lí được xêó vào nhóm không phải u phổi gồm, CHỌN Câu SAI:
a. U nấm aspergillus
69
b. Áp xe phổi mạn tính
c. U hạt Wegener
d. U cơ trơn *
Câu 50. Bệnh lí được xếp vào nhóm không phải u phổi gồm, CHỌN Câu SAI:
a. U nấm aspergillus
b. Áp xe phổi mạn tính
c. U hạt Wegener
d. U trung biểu mô *

70
DÃN PHẾ QUẢN
Câu 1. Bệnh dãn phế quản thường xảy ra từ phế quản thế hệ thứ mấy:
a. 4 *
b. 6
c. 8
d. 10
Câu 2. Dãn phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Là tình trạng dãn phế quản mạn tính, không hồi phục của một hoặc nhiều phế quản.
b. Chủ yếu ở phế quản trung bình và nhỏ
c. Dãn phế quản dạng trụ, hai bên, nhất là ở thùy dưới là dạng gặp nhiều nhất.
d. Bệnh thường gặp ở nữ nhiều hơn nam *
Câu 3. Hình thái của phế quản dãn nào sau đây thường gặp sau nhiễm trùng:
a. Túi
b. Chuỗi
c. Trụ *
d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Hình thái của phế quản dãn nào sau đây thường do nguyên nhân bẩm sinh:
a. Túi *
b. Chuỗi
c. Trụ
d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Hình thái dãn phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Dãn hình trụ là biến chứng của các nhiễm trùng hô hấp nặng
b. Dãn hình túi là do phế quản tăng khẩu kính về ngoại vi
c. Trong dãn phế quản hình túi, số lần phân chia phế quản tối đa là 16 *
d. Dãn dạng chuỗi là kết hợp của dãn hình trụ và hình túi
Câu 6. Các bệnh nhiễm trùng nào gây dãn phế quản thường gặp:
a. Sởi
b. Lao phổi
c. Ho gà
d. Viêm mũi xoang mạn tính *
Câu 7. Hình thái dãn phế quản nào thường có nguyên nhân do bẩm sinh:
a. Trụ
b. Túi *
c. Chuỗi
71
d. Trụ và chuỗi
Câu 8. Nguyên nhân dãn phế quản do đáp ứng miễn dịch quá mức gặp trong bệnh
nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm khớp dạng thấp
b. Bệnh xơ nang *
c. Hội chứng Sjogren
d. Bệnh Aspergillus phổi dị ứng
Câu 9. Dãn phế quản do bất thường bẩm sinh thành phế quản gặp trong hội chứng,
NGOẠI TRỪ:
a. Young *
b. Mounier Kuhn
c. Williams-Campbell
d. Marfan
Câu 10. Dãn phế quản do suy giảm chức năng thanh lọc của vi nhung mao gặp
trong, NGOẠI TRỪ:
a. Bệnh xơ nang
b. Hội chứng bất động lông chuyển
c. Hội chứng Marfan *
d. Hội chứng Young
Câu 11. Nguyên nhân của dãn phế quản:
a. Hút thuốc lá
b. Tiếp xúc với dị nguyên
c. Hậu quả của nhiễm trùng phổi *
d. Điều kiện sống thấp
Câu 12. Các cơ chế gây ra bệnh dãn phế quản, NGOẠI TRỪ:
a. Sự co kéo và tổn thương cấu trúc thành đường thở
b. Sự phá huỷ mạn tính thành đường thở do nhiễm trùng
c. Sự suy yếu thành đường thở do các các rối loạn như mất các vòng sụn
d. Tổn thương mạch máu ảnh hưởng phế quản đồng cấp *
Câu 13. Cơ chế quan trọng gây dãn phế quản là:
a. Nhiễm khuẩn
b. Tắc nghẽn phế quản
c. Tăng áp mạch máu phổi *
d. Xơ hoá quanh phế quản
Câu 14. Đặc điểm giải phẫu bệnh của dãn phế quản là:
72
a. Lòng phế quản thường thông thoáng
b. Không tổn thương nhu mô phổi
c. Cấu trúc biểu mô niêm mạc phế quản còn bình thường
d. Cấu trúc thành phế quản bị phá hủy và xơ hóa *
Câu 15. Tuần hoàn phổi bị rối loạn như sau:
a. Động mạch phế quản có chỗ phình ra với nhiều chỗ nối với động mạch phổi tạo shunt
trái-phải
b. Động mạch phế quản có chỗ phình ra với nhiều chỗ nối với động mạch phổi tạo shunt
phải – trái
c. Động mạch phế quản có chỗ phình ra với nhiều chỗ nối với tĩnh mạch tạo shunt trái-
trái
d. a và c đúng *
Câu 16. Thể lâm sàng thường gặp trong dãn phế quản:
a. Thể khô
b. Thể ướt *
c. Thể tăng áp phổi
d. Thể khí phế thũng
Câu 17. Thể lâm sàng của dãn phế quản:
a. Thể ướt thường gặp ở dãn phế quản thuỳ trên
b. Thể khô thường gặp ở dãn phế quản thuỳ dưới
c. Thể ướt có lượng đàm rất ít
d. Thể ướt có đàm đặc trưng đóng thành 3 lớp từ trên xuống: bọt, nhầy và mủ *
Câu 18. Triệu chứng của dãn phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Đàm 3 lớp là triệu chứng kinh điển
b. Ho ra máu có thể là triệu chứng duy nhất
c. Có thể có ran rít, ran ngáy trong đợt nhiễm trùng
d. Ít khi dãn phế quản có biểu hiện triệu chứng toàn thân *
Câu 19. Triệu chứng thực thể thường gặp trong dãn phế quản, NGOẠI TRỪ:
a. Ran ẩm do ứ đọng dịch tiết trong lòng đường thở
b. Ran nổ tình trạng viêm mạn tính nhu mô phổi
c. Tiếng thổi ống do đông đặc phổi *
d. Ran rít và ngáy trong đợt nhiễm trùng.
Câu 20. Hội chứng Kartagener, CHỌN Câu SAI:
a. Do rối loạn hoạt động của nhung mao phế quản *
b. Thường gặp nam giới, trung niên
73
c. Kèm phì đại khí quản
d. Kèm viêm xoang sàng, xoang hàm, viêm mũi, polyp mũi
Câu 21. Hội chứng Mounier Kuhn, CHỌN Câu SAI:
a. Do khuyết tật cấu trúc tổ chức liên kết thành khí phế quản *
b. Bệnh có tính gia đình
c. Kèm viêm xoang sàng, xoang hàm
d. Đảo ngược phủ tạng
Câu 22.: Hội chứng Young:
a. Do khuyết tật sụn phế quản
b. Do không có sụn phế quản
c. Kèm viêm xoang *
d. Thường gặp ở trẻ nhỏ
Câu 23. Hội chứng Williams-Campbell:
a. Do rối loạn hoạt động rung mao của các tế bào lông chuyển
b. Kèm vô sinh
c. Di động nghịch chiều thành phế quản khi nội soi *
d. Bệnh xơ hóa nang (cystic fibrosis)
Câu 24. Cần nghĩ đến dãn phế quản khi: CHỌN Câu SAI:
a. Ho khạc đàm kéo dài *
b. Ho ra máu tái diễn khi tổn trạng chung ổn định
c. Ran ẩm tồn tại kéo dài khi tổn trạng hầu như bình thường
d. X quang ngực có hình ảnh vân ray ở 2 đáy kèm mờ nhu mô co rút nhẹ
Câu 25. Cận lâm sàng nào sau đây giúp chẩn đoán xác định dãn phế quản:
a. Nội soi phế quản
b. Chụp phế quản cản quang
c. Chụp cắt lớp vi tính ngực lát cắt mỏng *
d. X quang ngực
Câu 26. Hình ảnh X quang trong dãn phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Hình ảnh vân ray
b. Hình ảnh mờ tròn có mức khí dịch
c. Đa số X quang bình thường *
d. Có thể phối hợp nhiều hình ảnh
Câu 27. Xquang ngực trong dãn phế quản:
a. Phế quản thành dầy và lòng rộng không thay đổi kích thước dưới 2 cm
b. Các hình mờ tròn có mức nước dịch tập trung ở thành ngực
74
c. Hình ảnh nhu mô phổi xung quanh vùng dãn biểu hiện bị viêm cấp
d. Hình ảnh tổ ong hay dãn phế nang khu trú *
Câu 28. Thăm dò chức năng thông khí phổi có thể phát hiện, NGOẠI TRỪ:
a. Bình thường *
b. Hội chứng tắc nghẽn
c. Hội chứng hạn chế
d. Hội chứng hỗn hợp
Câu 29. Vi khuẩn gram dương thường gặp trong đợt cấp dãn phế quản là:
a. Haemophilus influenzae
b. Pseudomonas aeruginosa
c. Moraxella catarrhalis
d. Staphylococcus aureus *
Câu 30. Vi khuẩn gram dương thường gặp trong đợt cấp dãn phế quản là:
a. Haemophilus influenzae
b. Pseudomonas aeruginosa
c. Moraxella catarrhalis
d. Streptococcus pneumoniae *
Câu 31. Vi khuẩn gram âm thường gặp trong đợt cấp dãn phế quản là:
a. Haemophilus influenzae *
b. Staphylococcus aureus
c. Streptococcus pneumoniae
d. Enterococcus spp
Câu 32. Vi khuẩn gram âm thường gặp trong đợt cấp dãn phế quản là:
a. Pseudomonas aeruginosa *
b. Staphylococcus aureus
c. Streptococcus pneumoniae
d. Enterococcus spp
Câu 33. Chẩn đoán phân biệt dãn phế quản, NGOẠI TRỪ:
a. Ung thư phổi
b. Bệnh phổi mô kẽ *
c. Lao phổi
d. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Câu 34. Biến chứng nào không gặp trong dãn phế quản:
a. Nhiễm trùng hô hấp tái diễn gây đợt cấp
b. Ho ra máu
75
c. Suy hô hấp mạn
d. Suy tim trái *
Câu 35. Mục tiêu điều trị dãn phế quản, NGOẠI TRỪ:
a. Kiểm soát triệu chứng
b. Giảm đợt cấp mức độ nặng *
c. Giữ ổn định chức năng phổi
d. Cải thiện chất lượng cuộc sống
Câu 36. Các phương pháp dẫn lưu đàm trong dãn phế quản, NGOẠI TRỪ:
a. Hướng dẫn bệnh nhân tập ho khạc có hiệu quả, vỗ rung lồng ngực kết hợp dẫn lưu tư
thế
b. Có thể khí dung nước muối ưu trương 3-14%
c. Khí dung corticoisteroid *
d. Khí dung dãn phế quản terbutalin nên được sử dụng trước khi khí dung nước muối ưu
trương
Câu 37. Thuốc được sử dụng đường khí dung để dẫn lưu đàm:
a. Corticoisteroid
b. Nước muối nhược trương
c. Terbutalin *
d. Kháng sinh
Câu 38. Kháng sinh được sử dụng trong dãn phế quản đợt cấp do nhiễm các vi
khuẩn gram âm:
a. Cephalosporin thế hệ 2 hay 3 hay Quinolon
b. Cephalosporin thế hệ 2 hay 3 phối hợp Aminoglycosid
c. Cephalosporin thế hệ 2 hay 3 phối hợp Quinolon
d. b và c *
Câu 39. Liều của kháng sinh điều trị đợt cấp dãn phế quản:
a. Cephalosporin thế hệ 2 (Cefuroxim 2,25g/ngày) *
b. Cephalosporin thế hệ 2 (Cefuroxim 3g/ngày)
c. Cephalosporin thế hệ 3 (Cefotaxim 2g/ngày)
d. Cephalosporin thế hệ 3 (Ceftazidim 2g/ngày)
Câu 40. Liều của kháng sinh Aminoglycosid điều trị đợt cấp dãn phế quản:
a. Gentamycin 3-5mg/kg/ngày
b. Amikacin 15mg/kg/ngày
c. Amikacin 25mg/kg/ngày
d. a và b đúng *
76
Câu 41. Liều của kháng sinh Quinolon điều trị đợt cấp dãn phế quản, CHỌN Câu
SAI:
a. Ciprofloxacin 0,5g x 2 lần/ngày
b. Moxifloxacin 0,4g/ngày
c. Levofloxacin 0,5g/ngày *
d. Levofloxacin 0,75g/ngày
Câu 42. Thuốc dãn phế quản nào được ưu tiên sử dụng trong dãn phế quản nhờ có
hiệu quả nhờ ức chế thần kinh vagus và giảm tiết:
a. Anticholinergic *
b. Cường beta 2
c. Xanthin
d. Tất cả đều sai
Câu 43. Thời gian sử dụng kháng sinh trong đợt cấp dãn phế quản:
a. 5 ngày
b. 7 ngày
c. 10 ngày
d. 14 ngày *
Câu 44. Bệnh nhân dãn phế quản có ho ra máu lượng trung bình có suy hô hấp,
thuốc nào sau đây cần thận trọng khi sử dụng:
a. Truyền dịch, máu
b. Morphin *
c. Transamin
d. Kháng sinh
Câu 45. Điều trị nội khoa nào được thực hiện ưu tiên để cấp cứu bệnh nhân ho ra
máu mức độ nặng có suy hô hấp:
a. Gây tắc động mạch phế quản chọn lọc ở vị trí chảy máu
b. Đặt nội khí quản, mở khí quản để loại bỏ máu đông gây tắc phế quản *
c. Nội soi phế quản xác định vị trí chảy máu, giảm phóng đàm, máu
d. Phẫu thuật cắt thuỳ, phân thuỳ phổi
Câu 46. Chỉ định điều trị ngoại khoa dãn phế quản, NGOẠI TRỪ:
a. Dãn phế quản khu trú
b. FEV1 < 50% *
c. Ho ra máu tái diễn
d. Tắc do khối u
Câu 47. Phát biểu nào không đúng trong dãn phế quản:
77
a. Nhiễm trùng là nguyên nhân hàng đầu trong dãn phế quản.
b. Dãn phế quản có thể nằm trong bệnh cảnh các bệnh khuyết tật bẩm sinh
c. Sử dụng vaccine phòng cúm, sởi, ho gà làm giảm biến chứng dãn phế quản do nhiễm
khuẩn hô hấp.
d. Dãn phế quản khu trú thường do các nguyên nhân bẩm sinh *
Câu 48. Nguyên tắc điều trị nội khoa trong dãn phế quản, CHỌN Câu SAI:
a. Dẫn lưu đàm
b. Điều trị kháng sinh khi có nhiễm trùng
c. Điều trị ho ra máu
d. Điều trị corticosteroid đường uống để giảm viêm *
Câu 49. Điều trị kháng sinh trong các đợt cấp giãn phế quản luôn cần hướng tới
khả năng nhiễm trùng do các vi khuẩn gram âm bao gồm vi khuẩn nào sau đây:
a. Haemophilus influenzae
b. Pseudomonas aeruginosa
c. Escherichia coli
d. a và b *
Câu 50. Các bước điều trị dự phòng đợt cấp dãn phế quản, NGOẠI TRỪ:
a. Tránh nhiễm trùng tái diễn
b. Tập ho khạc và dẫn lưu tư thế
c. Tránh biến chứng ho máu bằng hạn chế các điều kiện làm tăng áp tuần hoàn phổi như
gắng sức, thông khí cạm, tăng huyết áp
d. Kháng sinh chỉ được sử dụng trong đợt nhiễm trùng *

78
BỆNH VAN TIM
Câu 1. Nguyên nhân gây hẹp hai lá hay gặp nhất:
a. Viêm nội tâm mạc cấp nhiễm trùng
b. Bẩm sinh
c. Thấp tim *
d. Giang mai
Câu 2. Rung tâm trương trong hẹp hai lá nghe rõ nhất:
a. Mõm tim *
b. Giữa tim
c. Sụn sườn 6 cạnh ức phải
d. Liên sườn 2 cạnh ức trái
Câu 3. T1 đanh trong hẹp hai lá nghe rõ nhất:
a. Liên sườn 2 cạnh ức trái
b. Liên sườn 3 cạnh ức phải
c. Liên sườn 5 cạnh đường trung đòn trái *
d. Sụn sườn 6 cạnh ức phải
Câu 4. T2 mạnh hoặc tách đôi hay gặp trong hẹp hai lá nghe rõ nhất:
a. Liên sườn 2 cạnh ức phải
b. Liên sườn 2 cạnh ức trái *
c. Liên sườn 3 cạnh ức trái
d. Liên sườn 5 trung đòn trái
Câu 5. Tiếng thổi tiền tâm thu trong hẹp hai lá nghe rõ trong:
a. Tim còn đều chậm
b. Tim loạn nhịp rung nhỉ nhanh
c. Tim nhanh trên thất
d. Tim nhanh thất
Câu 6. Xquang trong hẹp hai lá điển hình bờ trái có:
a. 2 cung
b. 3 cung
c. 4 cung *
d. 5 cung
Câu 7. Điện tim điển hình trong hẹp hai lá:
a. Dày nhỉ phải
b. Dày nhỉ trái và dày thất phải *
c. Dày 2 nhĩ
79
d. dày 2 thất
Câu 8. Biến chứng loạn nhịp tim trong hẹp hai lá hay gặp nhất:
a. Bloc nhỉ thất các cấp
b. Bloc xoang nhỉ
c. Ngoại tâm thu nhỉ
d. Rung nhỉ *
Câu 9. Tắc mạch trong hẹp hai lá hay gặp nhất:
a. Tắc mạch chi
b. Tắc mạch thận
c. Tắc mạch phổi
d. Tắc mạch não *
Câu 10. Thuốc điều trị suy tim tốt nhất trong hẹp hai lá nhịp tim còn đều:
a. Digoxin
b. Lợi tiểu ( hypothiazide ) *
c. Ức chế canxi ( nifedipine )
d. Ức chế men chuyển (catopril )
Câu 11. Chỉ định mổ tách van hai lá tốt nhất khi:
a. Hẹp khít , đơn thuần , giai đoạn 2, van còn mềm *
c. Hẹp hai lá kết hợp với tổn thương nhiều van
d. Hẹp van hai lá kết hợp với hẹp van động mạch chủ , van còn mềm
Câu 12 . Chỉ định thay van hai lá khi van:
a. Hẹp van hai lá vôi hóa - hở van hai lá *
b. Hẹp khít van hai lá
c. Hẹp hai lá vừa - hẹp động mạch chủ
d. Hẹp van hai lá - hở van ba lá nặng.
Câu 13. Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây:
a. Hệ tĩnh mạch chủ *
b. Hệ tĩnh mạch phổi
c. Hệ động mạch chủ
d. Hệ động mạch phổi
Câu 14. Trong hệ tiểu tuần hoàn, hậu gánh của tim phải là những khu vực nào sau
đây:
a. Hệ tĩnh mạch chủ
b. Hệ tĩnh mạch phổi
c. Hệ động mạch chủ *
80
d. Hệ động mạch phổi
Câu 15. Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:
a. Hệ tĩnh mạch phổi
b. Hệ động mạch phổi
c. Hệ mao mạch *
d. Hệ động mạch chủ
Câu 16. Bệnh hẹp van hai lá do thấp tim chiếm tỉ lệ:
a. 70%
b. 65%
c. 50%
d. 99% *
Câu 17. Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:
a. Van ĐMC *
b. Van 2 lá
c. Van 2 lá và van ĐMC
d. Van ĐMP
Câu 18. Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:
a. Van 2 lá 30%
b. Van ĐMC 35%
c. Van 2 lá và van ĐMC 30%
d. Van ĐMP 10% *
Câu 19. Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào
sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:
a. Rung tâm trương 4/6
b. T1 đanh *
c. Suy tim phải
d. Suy tim trái
Câu 20. Rung Flint trong hở van động mạch chủ nghe rõ nhất:
a. Liên sườn 2 cạnh ức trái
b. Liên sườn 3 cạnh ức phải
c. Liên sườn 5 cạnh đường trung đòn trái *
d. Sụn sườn 6 cạnh ức phải
Câu 21. Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh
giá mức độ nặng của hở van 2 lá:
a. TTT cường độ mạnh
81
b. Dấu suy tim trái (NYHA=3) *
c. T2 mạnh, tách đôi
d. TTT trong mỏm 2/6
Câu 22. Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào
sau đây để đánh giá hở van 2 lá chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:
a. TTT 3/6
b. T2 mạnh và tách đôi
c. Suy tim phải
d. Suy tim trái *
Câu 23. Bệnh nhân nữ 65 tuổi, vào viện với khó thở thường xuyên, phù 2 chi dưới,
gan lớn 3cm dưới sườn, lâm sàng chỉ nghe được T2 mạnh, tách đôi, nhịp tim không
đều, TTT nhẹ 2/6 trong mỏm tim, điện tâm đồ: Trục phải, dày thất phải, X quang
tim phổi: cung giữa trái phồng, cung dưới trái lớn với mỏm tim hếc lên, phim
nghiêng trái có barít có dấu ép thực quản ở 1/3 giữa và mất khong sáng sau xương
ức, hướng chẩn đoán nào sau đây hợp lí nhất:
a. Thông liên nhĩ
b. Hở van 2 lá
c. Hẹp van 2 lá *
d. Hẹp van ĐMC
Câu 24. Bệnh nhân nam25 tuổi, vào viện vì cơn khó thở kịch phát đe dọa phù phổi
cấp, khám lâm sàng có các dấu hiệu sau: Hai đáy phổ nhiều ran ẩm nhỏ hạt, khó
thở nhanh nông, tần số thở 28 lần/phút, HA: 130/30mmHg, không phù hai chi dưới,
các mạch máu ở cổ đập mạnh, nghe tim có TTTr 2/6 ở gian sườn 3 trái và gian sườn
2 phải, điện tâm đồ: trục trái, dày thất trái, X quang tim phổi thẳng: cung dưới trái
lớn, mỏm tim chúc xuống, tỉ số tim / lồng ngực 62%. Với các dấu chứng như trên
hướng chẩn đoán nào sau đây có thể ưu tiên:
a. Hẹp van ĐMC
b. Hẹp eo ĐMC
c. Thông liên nhĩ
d. Hở van ĐMC *
Câu 25. Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van động mạch chủ
có suy tim trái độ 3, ngoại trừ:
a. Trợ tim
b. Lợi tiểu
c. Giãn mạch
d. Chống đông *
82
Câu 26. Bệnh nhânữ, 25 tuổi, được chẩn đoán hẹp van hai lá khít, giai đoạn 3
(NYHA=3), diện tích van khoảng 1cm2, van mềm mại, ở giai đoạn ổn định, các
phương thức điều trị nào sau đây là phương thức điều trị tối ưu:
a. Điều trị nội khoa
b. Thay van hai lá
c. Nong van hai lá bằng bóng *
d. Sửa van hai lá
Câu 27. Bệnh nhân nam 27 tuổi, được chẩn đoán hở van ĐMC 2/4, suy tim giai
đoạn 3, ở giai đoạn ổn định, những chỉ định điều trị nào sau đây tỏ ra tối ưu:
a. Điều trị nội khoa và thay van chủ *
b. Chỉ điều trị nội khoa đơn thuần
c. Nong van chủ
d. Sửa van chủ
Câu 28. Để quản lý bệnh nhân bị bệnh hở van hai lá, các việc cần làm, ngoại trừ:
a. Lập sổ theo dõi bệnh
b. Khám định kỳ
c. Điều trị suy tim mạn
d. Dự phòng huyết khối trong buồng nhĩ trái *
Câu 29. Người lớn bình thường có mấy van tim:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 *
Câu 30. Van để máu đi từ nhĩ trái xuống thất trái là van gì:
a. Van hai lá *
b. Van ba lá
c. Van động mạch chủ
d. Van động mạch phổi
Câu 31. Van để máu đi từ nhĩ phải xuống thất phải là van gì:
a. Van hai lá
b. Van ba lá *
c. Van động mạch chủ
d. Van động mạch phổi
Câu 32. Van để máu đi từ thất phải lên động mạch phổi là van gì:
a. Van hai lá
83
b. Van ba lá
c. Van động mạch chủ
d. Van động mạch phổi *
Câu 33. Van để máu đi từ thất trái lên động mạch chủ là van gì:
a. Van hai lá
b. Van ba lá
c. Van động mạch chủ *
d. Van động mạch phổi
Câu 34. Bệnh lý van tim dễ tạo huyết khối trong buồng tim:
a. Hở van hai lá
b. Hẹp van hai lá *
c. Hở van động mạch chủ
d. Hẹp van động mạch chủ
Câu 35. Bệnh lý van tim và tim bẩm sinh ít gây biến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm
trùng:
a. Hở van hai lá
b. Hẹp van hai lá *
c. Hở van động mạch chủ
d. Thông liên thất
Câu 36. Nguyên nhân gây hẹp van hai lá thường gặp:
a. Hậu thấp *
b. Van hai lá hình dù
c. U nhầy nhĩ trái
d. Lupus ban đỏ
Câu 37. Triệu chứng tại tim của hẹp van hai lá, ngoại trừ:
a. T1 đanh ở mỏm tim
b. Rung tâm trương
c. Âm thổi tâm trương ở khoang liên sườn 2 cạnh ức phải *
d. Clăc mở van 2 lá
Câu 38. Nhĩ trái to gây khàn giọng là do chèn ép vào:
a. Khí quản
b. Thực quản
c. Dây thần kinh quật ngược *
d. Dây thần kinh X
Câu 39. T1 đanh gặp trong bệnh lý:
84
a. Hẹp van hai lá *
b. Tăng huyết áp
c. Cường giáp
d. Thiếu máu mãn
Câu 40. Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:
a. Suy mạch vành thực thể
b. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
c. Giảm huyết áp tâm trương *
d. Tăng huyết áp tâm thu
Câu 41. Người lớn bình thường có mấy van tim:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 *
Câu 42: Van để máu đi từ nhĩ trái xuống thất trái là van gì:
a. Van hai lá *
b. Van ba lá
c. Van động mạch chủ
d. Van động mạch phổi
Câu 43. Van để máu đi từ nhĩ phải xuống thất phải là van gì:
a. Van hai lá
b. Van ba lá *
c. Van động mạch chủ
d. Van động mạch phổi
Câu 44. Van để máu đi từ thất phải lên động mạch phổi là van gì:
a. Van hai lá
b. Van ba lá
c. Van động mạch chủ
d. Van động mạch phổi *
Câu 45. Van để máu đi từ thất trái lên động mạch chủ là van gì:
a. Van hai lá
b. Van ba lá
c. Van động mạch chủ *
d. Van động mạch phổi
Câu 46. Bệnh lý van tim dễ tạo huyết khối trong buồng tim:
85
a. Hở van hai lá
b. Hẹp van hai lá *
c. Hở van động mạch chủ
d. Hẹp van động mạch chủ
Câu 47. Bệnh lý van tim và tim bẩm sinh ít gây biến chứng viêm nội tâm mạc
nhiễm trùng:
a. Hở van hai lá
b. Hẹp van hai lá *
c. Hở van động mạch chủ
d. Thông liên thất
Câu 48: Nguyên nhân gây hẹp van hai lá thường gặp:
a. Hậu thấp *
b. Van hai lá hình dù
c. U nhầy nhĩ trái
d. Lupus ban đỏ
Câu 49.Triệu chứng tại tim của hẹp van hai lá, ngoại trừ:
a. T1 đanh ở mỏm tim
b. Rung tâm trương
c. Âm thổi tâm trương ở khoang liên sườn 2 cạnh ức phải *
d. Clăc mở van 2 lá
Câu 50. Nhĩ trái to gây khàn giọng là do chèn ép vào:
a. Khí quản
b. Thực quản
c. Dây thần kinh quật ngược *
d. Dây thần kinh X
Câu 51. T1 đanh gặp trong bệnh lý:
a. Hẹp van hai lá *
b Tăng huyết áp
c. Cường giáp
d. Thiếu máu mãn
Câu 52. Khó thở trong hẹp van tim 2 lá sẽ hết hoặc giảm khi, chọn câu đúng:
a. Bệnh nhân nằm ngửa
b. Bệnh nhân ngồi *
c. Bệnh nhân nằm nghiên trái
d. Bệnh nhân nằm nghiên phải
86
Câu 53. Khó thở từng cơn gặp trong suy tim trái và hẹp van 2 lá, chọn câu sai:
a. Cơn khó thở đột ngột xảy ra thường về đêm
b. Cơn kéo dài vài phút đến vài giờ
c. Không giảm khi bệnh nhân ngồi dậy *
d. Sau một gắng sức
Câu 54. Trong bệnh tim, ho ra máu thường xảy ra trong các trường hợp, chọn
câu sai:
a. Hẹp van 2 lá
b. Hẹp van động mạch phổi *
c. Suy tim trái (phù phổi cấp)
d. Tắc động mạch phổi gây nhồi máu phổi
Câu 55. Cường độ tiếng thổi 3/6:
a. Nghe âm thổi rõ nhưng sờ chưa thấy rung miêu *
b. Tiếng thổi mạnh có rung miêu
c. Nghe được âm thổi khi nhất ống nghe lên 1 phần hay gián tiếp qua qua bàn tay thầy
thuốc
d. Nghe cả thì tâm thu và thì tâm trương
Câu 56. Nghe tim trong hở van 2 lá:
a. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 4-5 đường trung đòn trái *
b. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 4 cạnh ức trái
c. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 4-5 đường trung đòn trái
d. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 4 cạnh ức trái
Câu 57. Nghe tim trong hẹp van 2 lá:
a. Âm Thổi tâm thu ở liên sườn 4-5 đường trung đòn trái
b. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 4 cạnh ức trái
c. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 4-5 đường trung đòn trái *
d. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 4 cạnh ức trái
Câu 58. Nghe tim trong hở van 3 lá:
a. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 4-5 đường trung đòn trái
b. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 4 cạnh ức trái
c. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 4-5 đường trung đòn trái
d. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 4 cạnh ức trái *
Câu 59. Tiếng tim thứ 4, chọn câu đúng:
a. Là tiếng ở tâm thất do máu từ nhĩ đổ nhanh với số lượng lớn xuống tâm thất ở đầu
thì tâm trương
87
b. Là tiếng ở tâm thất do máu từ nhĩ đổ nhanh với số lượng lớn xuống tâm thất ở cuối
thì tâm trương *
c. Nghe âm sắc cao, nghe rõ bằng màng
d. Thường gặp ở bệnh nhân nhịp nhanh kịch phát trên thất
Câu 60. Tiếng tim thứ 3, chọn câu đúng:
a. Là tiếng ở tâm thất do máu từ nhĩ đổ nhanh với số lượng lớn xuống tâm thất ở cuối
thì tâm trương
b. Nghe lúc mạch nảy lên
c. Là tiếng ở tâm thất do máu từ nhĩ đổ nhanh với số lượng lớn xuống tâm thất ở đầu
thì tâm trương *
d. Nghe âm sắc cao, nghe rõ bằng màng
Câu 61. Nghe tim trong hẹp van 3 lá:
a. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 4-5 đường trung đòn trái
b. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 4 cạnh ức trái *
c. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 4-5 đường trung đòn trái
d. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 4 cạnh ức trái
Câu 62. Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:
a. Suy mạch vành thực thể
b. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
c. Giảm huyết áp tâm trương *
d. Tăng huyết áp tâm thu
Câu 63. Phù trong suy tim, chọn câu sai:
a. Lúc đầu khu trú ở chi dưới, không xuất hiện ở bụng, ngực và toàn thân *
b. Có dịch trong các ổ màng bụng, màng phổi
c. Phù vào buổi chiều, giảm lúc sáng sớm
d. Tính chất phù: mềm, ấn lõm, không đau
Câu 64. Nghe tim trong hở van động mạch chủ:
a. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức phải hoặc liên sườn 3 cạnh ức trái
b. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 cạnh ức phải hoặc liên sườn 3 cạnh ức trái *
c. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức trái
d. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 cạnh ức trái
Câu 65. Nghe tim trong hở van động mạch phổi:
a. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức phải hoặc liên sườn 3 cạnh ức trái
b. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 cạnh ức phải hoặc liên sườn 3 cạnh ức trái
c. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 cạnh ức trái *
88
d. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức trái
Câu 66. Nghe tim trong hẹp van động mạch chủ:
a. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức phải hoặc liên sườn 3 cạnh ức trái *
b. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 cạnh ức phải hoặc liên sườn 3 cạnh ức trái
c. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 cạnh ức trái
d. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức trái
Câu 67. Nghe tim trong hẹp van động mạch phổi:
a. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức phải hoặc liên sườn 3 cạnh ức trái
b. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 cạnh ức phải hoặc liên sườn 3 cạnh ức trái
c. Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức trái *
d. Âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 cạnh ức trái
Câu 68. Nghe tiếng thổi cường độ tiếng thổi 2/6:
a. Không thay đổi cường độ khi thay đổi tư thế
b. Cường độ nhẹ *
c. Sờ rung miu
d. Là tiếng thổi thực thể
Câu 69. Cường độ tiếng thổi 3/6:
a. Không thay đổi cường độ khi thay đổi tư thế *
b. Cường độ nhẹ
c. Sờ rung miu
d. Là tiếng thổi cơ năng
Câu 70. Cường độ tiếng thổi 4/6:
a. Không thay đổi cường độ khi thay đổi tư thế
b. Tiếng thổi mạnh có rung miêu *
c. Sờ rung miêu
d. Là tiếng thổi cơ năng
Câu 71. Cường độ tiếng thổi 6/6:
a. Nghe được âm thổi khi nhất ống nghe lên 1 phần
b. Nghe được âm thổi gián tiếp qua qua bàn tay thầy thuốc
c. Có rung miêu nhưng nhấc ống nghe khỏi thành ngực thì không nghe nữa
d. Nghe được âm thổi khi nhấc ống nghe khỏi thành ngực *
Câu 72. Cường độ tiếng thổi 5/6: nghe được âm thổi khi nhất ống nghe lên 1 phần
hay gián tiếp qua qua bàn tay thầy thuốc, có rung miêu nhưng nhất ống nghe khỏi
thành ngực thì không nghe nữa:
a. Nghe được âm thổi gián tiếp qua qua bàn tay thầy thuốc
89
b. Có rung miêu nhưng nhấc ống nghe khỏi thành ngực thì không nghe nữa
c. Nghe được âm thổi khi nhấc ống nghe khỏi thành ngực
d. Không rung miêu
Câu 73. Tiếng thổi cơ năng sinh ra do:
a. Giảm lượng máu đi qua lỗ van (hẹp tương đối)
b. Dãn vòng van gây hở van (suy tim) *
c. Đứt dây chằng van tim
d. Thủng, rách lá van
Câu 74. Tiếng thổi cơ năng, chọn câu sai:
a. Cường độ thường nhẹ (<3/6)
b. Âm sắc êm dịu
c. Ít lan
d. Không thay đổi theo kết quả điều trị *
Câu 75. Tiếng thổi cơ năng:
a. Cường độ thường nhẹ (2/6) *
b. âm sắc cao
c. Lan theo dòng máu xoáy
d. Thay đổi theo kết quả điều trị
Câu 76. Tiếng thổi thực thể:
a. Xảy ra ở tất cả các ổ van *
b. Thay đổi khi thay đổi tư thế người bệnh
c. Không lan
d. Cường độ 2/6
Câu 77. Các nghiệm pháp được sử dụng khi nghe tim, chọn câu sai:
a. Thay đổi tư thế người bệnh
b. Thay đổi hô hấp (thở sâu, liên tục, hít vào sâu nín thở rồi thở ra)
c. Thay đổi cung lượng tim sau gắng sức
d. Thay đổi tư thế của bác sĩ (bên phải hoặc bên trái bệnh nhân) *
Câu 78. Ngoại tâm thu:
a. Là nhịp đến sớm đi sau nhịp bình thường *
b. Nếu nhịp tim nhanh thì tần số tim se nhanh hơn tần số mạch
c. Khoảng cách giữa các nhịp tim không bằng nhau
d. Tiếng tim giống tiếng tim bình thường
Câu 79. Tim loạn nhịp hoàn toàn, chọn câu sai:
a. Các tiếng tim không giống nhau
90
b. Khoảng cách các nhịp không bằng nhau
c. Là nhịp tim đến sớm *
d. Nếu nhịp tim nhanh thì tần số tim sẽ nhanh hơn tần số mạch.
Câu 80.Bắt mạch loạn nhịp hoàn toàn là:
a. Mạch đập không đều không theo qui luật nào (khoảng cách các nhịp không bằng
nhau)
b. Tần số mạch sẽ nhanh hơn tần số tim *
c. Nhịp mạnh, nhịp yếu
d. Nguyên nhân thường do rung nhĩ
Câu 81. Hội chứng thiếu máu mãn tính chi dưới (do xơ vữa gây hẹp động mạch),
chọn câu sai:
a. Đau cách hồi
b. Mỏi khi vận động
c. Chuột rút, tê chân, loạn dưỡng da
d. Mạch nghịch *
Câu 82. Khi bắt mạch mô tả các tính chất sau, chọn câu sai:
a. Tần số của mạch trong một phút
b. Cường độ *
c. Loại mạch: nẩy mạnh- chìm nhanh, nẩy yếu- chìm chậm, mạch xen kẽ, mạch dội đôi,
mạch 2 đỉnh, mạch nghịch
d. Nhịp đều hay không, ngoại tâm thu (nhịp đến sớm), loạn nhịp hoàn toàn, mạch hụt,
nhịp đôi, nhịp ba
Câu 83. Tĩnh mạch cảnh trong nổi:
a. Suy tim trái
b. Áp lực trong buồng tim phải tăng *
c. Bệnh phổi mạn
d. Hở van 3 lá

91
SUY TIM
Câu 1. Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái:
a. Ho khan
b. Ho ra máu
c. Khó thở *
d. Đau ngực
Câu 2. Triệu chứng cơ năng của suy tim:
a. Phù chân *
b. Tĩnh mạch cổ nổi
c. Gan to
d. Phổi ral ẩm
Câu 3. Đặc điểm khó thở của suy tim mạn, chọn câu sai:
a. Khó thở khi gắng sức
b. Khó thở khi nằm
a. Khó thở thì thở ra *
b. Khó thở kịch phát về đêm
Câu 4. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
a. Mõm tim lệch trái
b. Tiếng ngựa phi trái
c. Thổi tâm thu van hai lá
d. Xanh tím *
Câu 5. Nguyên nhân thường gây rối loạn thần kinh ở bệnh nhân suy tim:
a. Giảm oxy máu
b. Tăng CO2 máu
c. Giảm natri máu *
d. Toan chuyển hóa
Câu 6. Dấu hiệu suy tim mạn theo tiêu chuẩn Châu Âu, chọn câu sai:
a. Ran ở phổi
b. Nhịp chậm xoang *
c. Tĩnh mạch cổ nổi
d. Phù ngoại biên
Câu 7. Đặc điểm phù của suy tim mạn:
a. Phù đối xứng hai bên
b. Phù xuất hiện đầu tiên ở bàn chân và cổ chân
c. Phù mềm *
d. Phù tăng vào buổi sáng
Câu 8. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây, chọn câu sai:
92
a. Khó thở gắng sức
b. Khó thở kịch phát
c. Khó thở khi nằm
d. Gan lớn *
Câu 9. Dấu hiệu suy tim phải, chọn câu sai:
a. Phù ngoại biên
b. Phổi ral ẩm *
c. Gan to
d. Tĩnh mạch cổ nổi
Câu 10. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
a. Phù thường ở hai chi dưới
b. Phù tăng dần lên phía trên
c. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu *
d. Phù có thể kèm theo cổ trướng
Câu 11. Bằng chứng khách quan suy tim theo tiêu chuẩn Châu Âu:
a. Phù chân
b. Rale ở phổi
c. Âm thổi tâm thu ở mỏm *
d. Tĩnh mạch cổ nổi
Câu 12. Bằng chứng khách quan suy tim (chọn câu sai):
a. BNP hoặc NT-proBNP tăng
b. Phân suất tống máu thất trái trên siêu âm tim
c. Nhịp nhanh trên điện tâm đồ *
d. Tim to trên X-quang tim phổi
Câu 13. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu sai:
a. Tĩnh mạch cổ nổi
b. Phổi rale
c. Khó thở khi gắng sức *
d. Tim lớn
Câu 14. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu sai:
a. Khó thở kịch phát về đêm
b. Tiếng T3
c. Gan to *
d. Tim lớn
Câu 15. Tiêu chuẩn phụ Framingham, chọn câu sai:
a. Phù chân
b. Gan to
93
c. Tiếng T3 *
d. Tràn dịch màng phổi
Câu 16. Chẩn đoán suy tim theo tiêu chuẩn Framingham:
a. Cơn khó thở kịch phát về đêm + gan lớn
b. Phù cổ chân + Khó thở gắng sức
c. Cơn khó thở phải ngồi + Tiếng ngựa phi T3 *
d. Phản hồi gan tĩnh mạch cổ + Phù cổ chân
Câu 17. Triệu chứng thực thể có ở bệnh nhân suy tim trái, chọn câu sai:
a. Mỏm tim lệch trái
b. Tiếng T3 ngựa phi
c. Dấu hiệu Harzer (+) *
d. Phổi ran ẩm
Câu 18. Nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim phải ở Việt Nam:
a. Hẹp van 2 lá *
b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
c. Suy tim trái
d. Hẹp động mạch phổi
Câu 19. Nguyên nhân thường gặp gây suy tim trái:
a. Bệnh động mạch vành *
b. Rung nhĩ
c. Tăng huyết áp
d. Hẹp eo động mạch chủ
Câu 20. Nguyên nhân thường gặp gây suy tim toàn bộ:
a. Suy tim trái
b. Bệnh cơ tim dãn *
c. Viêm cơ tim
d. Cường giáp
Câu 21. Nguyên nhân gây suy tim thường gặp nhất ở bệnh nhân trẻ <40 tuổi tại
Việt Nam:
a. Bệnh động mạch vành
b. Tăng huyết áp
c. Bệnh van tim *
d. Bệnh cơ tim
Câu 22. Vai trò của điện tâm đồ ở bệnh nhân suy tim gợi ý (chọn câu sai):
a. Chẩn đoán suy tim *
b. Chẩn đoán nguyên nhân
c. Giúp tiên lượng
94
d. Giúp lựa chọn điều trị
Câu 23. Đặc điểm hình ảnh trên X-quang gợi ý suy tim mạn (chọn câu sai):
a. Tăng tuần hoàn phổi
b. Phù phổi
c. Tim to
d. Thâm nhiễm ở đáy phổi *
Câu 24. Trên lâm sàng thường định lượng chất nào sau đây để chẩn đoán suy tim:
a. Pro-BNP
b. NT-proBNP *
c. CNP
d. ANP
Câu 25. Giá trị BNP trong chẩn đoán suy tim mạn:
a. BNP >100 pg/ml
b. BNP >125 pg/ml
c. BNP >400 pg/ml *
d. BNP >2000 pg/ml
Câu 26. Ngưỡng giá trị NT-proBNP giúp chẩn đoán suy tim mạn:
a. NT-proBNP >125 pg/ml
b. NT-proBNP >400 pg/ml
c. NT-proBNP >1000 pg/ml
d. NT-proBNP >2000 pg/ml *
Câu 27. Ngưỡng giá trị NT-proBNP giúp phân biệt khó thở do nguyên nhân tim
hoặc phổi:
a. NT-proBNP >35 pg/ml
b. NT-proBNP >125 pg/ml *
c. NT-proBNP >400 pg/ml
d. NT-proBNP >1000 pg/ml
Câu 28. Nguyên nhân thường gây hạ natri máu ở bệnh nhân suy tim, chọn câu sai:
a. Hạn chế muối
b. Dùng lợi tiểu
c. Bù thừa dịch *
d. Hoạt hóa hệ RAAS.
Câu 29. Đặc điểm bóng tim trên X-quang ngực, chọn câu sai:
a. Tim bình thường không loại trừ suy tim
b. Tim không to có thể gặp suy tim tâm trương
c. Bóng tim to khi chỉ số tim-ngực >0,5
d. Sung huyết tĩnh mạch phổi tập trung hai đáy *
95
Câu 30. Nồng độ creatinin tăng ở bệnh nhân suy tim mạn, chọn câu sai:
a. Giảm độ lọc thận trong suy tim tiến triển.
b. Sử dụng lợi tiểu hoặc phối hợp thuốc ức chế men chuyển
c. Do sử dụng Nitrat liều cao *
d. Lớn tuổi
Câu 31. Phân loại suy tim thường dùng trên lâm sàng:
a. Theo hình thái định khu
b. Theo tình trạng tiến triển
c. Theo lưu lượng tim
d. Theo thì tống máu *
Câu 32. Bao nhiêu nhóm suy tim theo phân suất tống máu:
a. 2 loại
b. 3 loại *
c. 4 loại
d. Tất cả sai
Câu 33. Suy tim có phân suất tống máu giảm:
a. Phân suất tống máu <60%
b. Phân suất tống máu <50%
c. Phân suất tống máu <40% *
d. Phân suất tống máu <30%
Câu 34. Cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán suy tim:
a. BNP hoặc NT-proBNP
b. Điện tâm đồ *
c. Siêu âm tim
d. X-quang tim phổi
Câu 35. Đặc điểm nào không phải của phân độ suy tim NYHA:
a. Sử dụng từ lâu và phổ biến
b. Dựa vào triệu chứng cơ năng và khả năng gắng sức
c. Tính khách quan cao *
d. Đơn giản và tiện dụng
Câu 36. Phân độ suy tim theo NYHA độ 3:
a. Không hạn chế
b. Hạn chế nhẹ vận động thể lực
c. Hạn chế nhiều vận động thể lực *
d. Không vận động thể lực nào mà không gây khó chịu

96
Câu 37. Bệnh nhân hội chứng chuyển hóa, không bệnh tim thực thể và không triệu
chứng cơ năng suy tim:
a. Suy tim giai đoạn A *
b. Suy tim giai đoạn B
c. Suy tim giai đoạn C
d. Suy tim giai đoạn D
Câu 38. Bệnh nhân tăng huyết áp có dầy thất trái được phân giai đoạn suy tim nào:
a. Giai đoạn A
b. Giai đoạn B *
c. Giai đoạn C
d. Giai đoạn D
Câu 39. Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cũ có triệu chứng khó thở khi gắng sức được
phân giai đoạn suy tim nào:
a. Giai đoạn A
b. Giai đoạn B
c. Giai đoạn C *
d. Giai đoạn D
Câu 40. Bệnh nhân suy tim do hở 2 lá, phân suất tống máu <30%, phức bộ QRS
dãn 0,14 giây:
a. Suy tim giai đoạn A
b. Suy tim giai đoạn B
c. Suy tim giai đoạn C
d. Suy tim giai đoạn D*
Câu 41. Yếu tố thúc đẩy thường gặp gây đợt cấp suy tim mạn, chọn câu sai:
a. Hội chứng vành cấp
b. Tăng áp phổi*
c. Tăng huyết áp cấp cứu
d. Rối loạn nhịp
Câu 42. Mô hình suy tim bao gồm, chọn câu sai:
a. Mô hình tim thận
b. Mô hình huyết động
c. Mô hình thần kinh hormon
d. Mô hình vi sinh học *
Câu 43. Điều trị không dùng thuốc, chọn câu sai:
a. Hạn chế muối 4-5 g/ngày *
b. Ngưng uống rượu
c. Hạn chế dịch khoảng 3 lít/ngày
97
d. Giảm cân ở bệnh nhân béo phì
Câu 44. Chế độ ăn giảm muối ở bệnh nhân suy tim:
a. <1,2 g/ngày
b. <3 g/ngày *
c. <4,5 g/ngày
d. <6 g/ngày
Câu 45. Số lượng nước và dịch đưa vào bệnh nhân suy tim khoảng:
a. <1 lít/ngày
b. 1-1,5 lít/ngày
c. 1,5-2 lít/ngày *
d. 2-3 lít/ngày
Câu 46. Chỉ định điều trị ở bệnh nhân suy tim giai đoạn A, chọn câu sai:
a. Giảm yếu tố nguy cơ
b. Điều trị THA, ĐTĐ, rối loạn lipid máu
c. Chẹn beta ở tất cả bệnh nhân *
d. UCMC hoặc chẹn thụ thể ở một số bệnh nhân
Câu 47. Nhóm thuốc giúp cải thiện chất lượng cuộc sống và khả năng gắng sức
nhiều nhất:
a. Chẹn beta
b. Kháng aldosterone
c. Digoxin
d. Lợi tiểu *
Câu 48. Dạng kết hợp nào gây tăng kali máu trong điều trị suy tim mạn:
a. UCMC + chẹn beta
b. Lợi tiểu quai + kháng aldosterone
c. Digoxin + chẹn beta
d. UCMC + kháng aldosterone *
Câu 49. Thuốc chính trong điều trị suy tim mạn giai đoạn A:
a. Lợi tiểu
b. Chẹn beta
c. Kháng Aldosterone
d. UCMC *
Câu 50. Suy tim giai đoạn B cần chỉ định nhóm thuốc nào:
a. Ức chế men chuyển và chẹn thụ thể
b. Kháng aldosterone và UCMC
c. Chẹn beta và kháng aldosterone
d. UCMC và chẹn beta *
98
Câu 51. Nhóm thuốc nào chưa chỉ định ở bệnh nhân suy tim giai đoạn C, chọn câu
sai:
a. UCMC và chẹn beta
b. Lợi tiểu và digoxin
c. Vận mạch Dobutamin *
d. Kháng aldosterone
Câu 52. Các thuốc điều trị suy tim giúp cải thiện tử vong, chọn câu sai:
a. Ức chế men chuyển
b. Digoxin *
c. Kháng aldosterone.
d. Chẹn beta
Câu 53. UCMC có thể giảm tử vong ở bệnh nhân suy tim mạn có phân suất tống
máu giảm:
a. 20% *
b. 25%
c. 30%
d. 35%
Câu 54. Hạn chế dịch ở bệnh nhân suy tim mạn, chọn câu sai:
a. Khoảng 1,5 – 2 lít/ngày
b. Ở bệnh nhân suy tim nặng
c. Hạ kali máu <3 mEq/L *
d. Hạ natri máu <130 mEq/L
Câu 55. Thuốc lựa chọn hàng đầu trong điều trị suy tim:
a. Lợi tiểu
b. Trợ tim digoxin
c. Ức chế men chuyển *
d. Chẹn kênh canxi
Câu 56. Cơ chế tác dụng của UCMC trong suy tim, chọn câu sai:
a. Giảm co mạch qua trung gian của angiotensin II
b. Phóng thích NO và các chất giãn mạch nội mô qua cơ chế giảm Bradykinin
c. Tăng tái định dạng mạch máu và cơ tim *
d. Làm chậm tiến triển bệnh thận
Câu 57. Thuốc UCMC được chỉ định điều trị suy tim phân suất tống máu giảm:
a. Nhóm I-A *
b. Nhóm IIb-A
c. Nhóm IIa-B
d. Nhóm IIb-B
99
Câu 58. Bao lâu sau cần kiểm tra chức năng thận và điện giải khi bắt đầu điều trị
suy tim mạn bằng UCMC:
a. <1 tuần
b. 1-2 tuần *
c. 2-3 tuần
d. 4 tuần
Câu 59. Bao lâu sau cần kiểm tra chức năng thận và điện giải khi điều trị lâu dài
suy tim mạn bằng UCMC:
a. 2 tuần
b. 1-2 tháng
c. 3-4 tháng
d. 6 tháng *
Câu 60. Liều khởi đầu của Captopril trong điều trị suy tim:
a. 6,25mg x 2 lần/ngày
b. 6,25mg x 3 lần/ngày *
c. 12,5mg x 2 lần/ngày
d. 50mg x 1 lần/ngày
Câu 61. Liều mục tiêu của Lisinopril trong điều trị suy tim:
a. 5 mg/ngày
b. 5-10 mg/ngày
c. 20-35 mg/ngày *
d. 40 mg/ngày
Câu 62 Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được sử dụng nhiều nhất hiện
nay:
a. Hydralazin
b. Chẹn canxi
c. Nitrate
d. Ức chế men chuyển *
Câu 63. Hoạt hóa hệ thống giao cảm ở bệnh nhân suy tim gây (chọn câu sai):
a. Phì đại, xơ hóa và chết chương trình của tế bào cơ tim dẫn đến tái đồng bộ thất và
giảm chức năng co bóp
b. Rối loạn nhịp nhĩ và thất
c. Thiếu máu cơ tim
d. Dãn mạch ngoại biên *
Câu 64. Thuốc chẹn beta được chỉ định điều trị suy tim phân suất tống máu giảm:
a. Nhóm I-A *
b. Nhóm IIb-A
100
c. Nhóm IIa-B
d. Nhóm IIb-B
Câu 65. Thuốc chẹn beta có thể giảm tử vong ở bệnh nhân suy tim mạn có phân
suất tống máu giảm:
a. 20%
b. 25%
c. 30%
d. 35% *
Câu 66. Dùng thuốc chẹn beta trong điều trị suy tim mạn, chú ý một số điểm sau
chọn câu sai:
a. Dùng liều thấp tăng dần
b. Khởi đầu khi tình trạng khó thở ổn định
c. Hiệu quả ở nhóm suy tim EF <40%
d. Tăng co bóp cơ tim *
Câu 67. Chẹn beta chọn lọc trên tim nhiều nhất:
a. Bisoprolol
b. Carvedilol
c. Metoprolol
d. Nebivolol *
Câu 68. Thuốc chẹn beta dùng trong suy tim mạn trên lâm sàng (chọn câu sai):
a. Carvedilol
b. Bisoprolol
c. Atenolol *
d. Nebivolol
Câu 69. Liều khởi đầu của Bisoprolol trong điều trị suy tim:
a. 1,25 mg/ngày *
b. 2,5 mg/ngày
c. 5 mg/ngày
d. 10 mg/ngày
Câu 70. Liều mục tiêu của Metoprolol succinate trong điều trị suy tim:
a. 25 mg/ngày
b. 50 mg/ngày
c. 100 mg/ngày
d. 200 mg/ngày *
Câu 71. Tác dụng phụ thường gặp của chẹn beta ở bệnh nhân suy tim mạn, chọn
câu sai:
a. Nhức đầu, choáng váng *
101
b. Suy tim nặng hơn
c. Hạ huyết áp có triệu chứng
d. Block nhĩ thất độ III
Câu 72. Thuốc kháng Aldosteron được chỉ định điều trị suy tim phân suất tống máu
giảm:
a. Nhóm I-A *
b. Nhóm IIb-A
c. Nhóm IIa-B
d. Nhóm IIb-B
Câu 73. Thuốc kháng Aldosteron có thể giảm tử vong ở bệnh nhân suy tim mạn có
phân suất tống máu giảm:
a. 20%
b. 25%
c. 30% *
d. 35%
Câu 74. Tăng liều dần của kháng Aldosteron bao lâu khi điều trị suy tim mạn:
a. <1 tuần
b. 1-2 tuần
c. 2-3 tuần
d. 4-8 tuần *
Câu 75. Liều mục tiêu của Spironolactone trong điều trị suy tim:
a. 12,5 mg/ngày
b. 25 mg/ngày
c. 50 mg/ngày *
d. 100 mg/ngày
Câu 76. Tác dụng phụ có thể gặp khi điều trị suy tim bằng thuốc Spironolactone
chọn câu sai:
a. Tăng kali máu
b. Tăng creatinin máu
c. Rối loạn cương dương *
d. Đau và/hoặc to vú
Câu 77. Lợi tiểu nào gây vú to ở nam giới:
a. Triamterene
b. Eplerenone
c. Spironolacton *
d. Indapamide

102
Câu 78. Chỉ định Digoxin ở suy tim mạn có phân suất tống máu giảm thuộc nhóm
chứng cứ nào:
a. Nhóm I-A
b. Nhóm IIb-A
c. Nhóm IIa-B
d. Nhóm IIb-B *
Câu 79. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
a. Tăng co bóp tim
b. Tăng dẫn truyền tim *
c. Chậm nhịp tim
d. Tăng độ block tim nếu dùng liều cao kéo dài
Câu 80. Liều khởi đầu của Digoxin trong suy tim người Việt Nam:
a. 0,25 mg/ngày
b. 0,125-0,25 mg/ngày
c. 0,0625-0,125 mg/ngày *
d. <0,0625 mg/ngày
Câu 81. Chỉ định Digoxin ở bệnh nhân suy tim có kèm:
a. Block nhĩ thất
b. Ngoại tâm thu thất
c. Rung nhĩ *
d. Hội chứng WPW
Câu 82. Dấu hiệu ngộ độc của Digoxin (chọn câu sai):
a. Rối loạn nhịp
b. Lú lẫn
c. Táo bón *
d. Ảo giác thị giác
Câu 83. Hydralazine và Nitrat trong điều trị suy tim:
a. Hydralazine gây dãn chủ yếu hệ tĩnh mạch
b. Nitrat gây dãn chủ yếu hệ động mạch
c. Nitrat gây dãn trực tiếp hệ động mạch vành
d. Hydralazine kết hợp Nitrat giúp giảm nguy cơ nhập viện và tử vong sớm *
Câu 84. Chỉ định Digoxin ở suy tim mạn có phân suất tống máu giảm thuộc nhóm
chứng cứ nào:
a. Nhóm I-A
b. Nhóm IIb-A
c. Nhóm IIa-B
d. Nhóm IIb-B *
103
Câu 85. Liều tối đa của Furosemide trong điều trị suy tim:
a. 80 mg/ngày
b. 120 mg/ngày
c. 160 mg/ngày
d. 240 mg/ngày *
Câu 86. Bệnh nhân A vào viện vì khó thở, tiền sử bệnh thận mạn, tăng huyết áp,
đái tháo đường type 2. Khám lâm sàng ghi nhận tim to, sốt 39 độ, ho đàm trong,
phổi rale nổ bên (T). Xét nghiệm nồng độ NT-proBNP 1490 pg/ml. Nguyên nhân
nào có thể làm tăng NT-proBNP, chọn câu sai:
a. Suy tim
b. Bệnh thận mạn
c. Tăng huyết áp
d. Viêm phổi *
Câu 87. Bệnh nhân nam 68 tuổi, tiền sử nhồi máu cơ tim và suy tim. Tuy nhiên,
bệnh nhân thường khó thở, mệt khi gắng sức 100m. Chẩn đoán suy tim độ mấy
theo NYHA:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III *
d. Độ IV
Câu 88. Bệnh nhân nam 67 tuổi vào cấp cứu vì khó thở, xét nghiệm ghi nhận tăng
nồng độ BNP. Ngoài nguyên nhân suy tim, nồng độ BNP tăng có thể do yếu tố nào:
a. Tuổi lớn
b. Giới nữ
c. Thừa cân *
d. Thuyên tắc phổi có tăng gánh thất phải
e. Suy thận
Câu 89. Bệnh nhân nam 68 tuổi, tiền tăng tăng huyết áp và đái tháo đường kiểm
soát kém. Bệnh nhân khó thở khi gắng sức và phù chi dưới. Khám: tĩnh mạch cổ
nổi, tiếng T4. Siêu âm tim: phân suất tống máu <35%. Thuốc có thể giảm tử vong
ở bệnh nhân:
a. Ức chế men chuyển *
b. Chẹn canxi
c. Lợi tiểu
d. Digoxin
Câu 90. Nhóm thuốc chẹn beta nào giúp giảm tử vong ở bệnh nhân suy tim phân
suất tống máu giảm:
104
a. Bucindolol
b. Atenolol
c. Metoprolol succinate *
d. Propranolol
Câu 91. Bệnh nhân nữ 72 tuổi, chẩn đoán suy tim do bệnh tim thiếu máu cục bộ,
EF =30%. Bệnh nhân còn triệu chứng NYHA III, thuốc điều trị gồm Lisinopril
40mg/ngày, Carvedilol 25mg x lần/ngày, và spironolactone 25mg/ngày. Huyết áp
ghi nhận 102/82 mmHg, nhịp tim 80 lần/phút. Chỉ định thêm thuốc nào có thể giúp
giảm tử vong:
a. Digoxin
b. Ivabradine *
c. Valsartan
d. Nitrate
Câu 92. Chỉ định siêu âm tim qua thực quản ở bệnh nhân suy tim trong trường hợp
nào:
a. Bệnh van tim phức tạp
b. Tim bẩm sinh
c. Nghi ngời huyết khối nhĩ trái trong rung nhĩ
d. Tăng huyết áp *
Câu 93. Đặc điểm quan trọng để xác định chẩn đoán suy tim có phân suất tống máu
bảo tồn, chọn câu sai:
a. Dấu hiệu và/hoặc triệu chứng suy tim mạn
b. Chức năng thất trái bình thường hoặc giảm nhẹ (PSTM ≥50%).
c. Nồng độ NT-proBNP= 50 pg/ml *
d. Bằng chứng rối loạn chức năng tâm trương
Câu 94. Nhằm mục đích giảm triệu chứng và dấu hiệu sung huyết phổi ở bệnh nhân
suy tim phân suất tống máu giảm. Thuốc lựa chọn hàng đầu:
a. Ức chế men chuyển
b. Digoxin
c. Lợi tiểu *
d. Chẹn beta
Câu 95. Nguyên nhân nào có triệu chứng giống suy tim phải, nhưng bản chấn không
phải suy tim phải:
a. Hẹp hai lá
b. Hẹp động mạch phổi
c. Tràn dịch màng ngoài tim *
d. Nhồi máu phổi
105
Câu 96. Điều trị thuốc lợi tiểu ở bệnh nhân suy tim:
a. Giảm cả tiền gánh và hậu gánh
b. Biến chứng tăng kali máu, hạ natri máu và toan hóa máu
c. Dễ gây ngộ độc Digoxin do tăng kali máu
d. Luôn nhớ bù kali hoặc phối hợp thuốc lợi tiểu giữ kali trong điều trị *

106
TĂNG HUYẾT ÁP
Câu 1. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau
được coi là bình thường:
a. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
b. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg *
c. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
d. HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm trương dưới 90mmHg
Câu 2. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:
a. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg *
b. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
c. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
d. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
Câu 3. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
a. Chóng mặt *
b. Khó thở
c. Nhức đầu
d. Ruồi bay
Câu 4. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:
a. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
b. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
c. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
d. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn *
Câu 5. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế
giới:
a. Kali máu
b. Creatinine máu
c. Cholesterol máu
d. Doppler mạch thận *
Câu 6. Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế
Thế giới:
a. Giai đoạn I
b. Giai đoạn II *
c. Giai đoạn III
d. THA nặng
Câu 7. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
107
a. Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg
b. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm.
c. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W
d. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật *
Câu 8. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:
a. Theo dõi chặt chẽ
b. Đơn giản
c. Chỉ dùng thuốc khi HA cao *
d. Liên tục
Câu 9. Câu nào sau không đúng với Furosemid:
a. Có tác dụng thải kali và natri mạnh
b. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide *
c. Có chỉ định khi có suy thận
d. Có chỉ định khi có suy tim
Câu 10. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:
a. Dãn phế quản *
b. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
c. Chậm nhịp tim
d. Hội chứng Raynaud
Câu 11. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
a. Nifedipine
b. Avlocardyl
c. Lisinopril *
d. Diltiazem
Câu 12. Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:
a. Hai viên/ngày *
b. Một viên/ngày
c. Ba viên/ngày
d. Nửa viên/ ngày
Câu 13. Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
a. Người trẻ
b. Chức năng gan bình thường
c. Chức năng thận bình thường
d. Người lớn tuổi *
Câu 14. Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide:
108
a. Thuốc lợi tiểu vòng
b. Viên 250mg ngày uống 2 viên
c. Tác dụng phụ làm giảm kali máu *
d. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút
Câu 15. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
a. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ *
b. Điều trị sớm ngay từ đầu
c. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
d. Tăng cường hoạt động thể lực
Câu 16. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
a. Bệnh nhân tuân thủ điều trị
b. Khi không thể dùng loại thứ tư được
c. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
d. Khi dùng hai loại không đáp ứng *
Câu 17. Ðiều trị tăng huyết áp gọi là tối ưu khi:
a. Tìm thấy nguyên nhân
b. Điều trị cá nhân hoá
c. Khi điều chỉnh được liều lượng *
d. Khi dùng hai loại không đáp ứng
Câu 18. Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:
a. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
b. Tiếng đập đầu tiên của mạch *
c. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
d. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
Câu 19. Người lớn có trị số huyết áp 110/70 mmHg, theo JNC6 gọi là:
a. HA tối ưu *
b. HA bình thường
c. HA bình thường cao
d. THA độ 1
Câu 20. Người lớn có trị số huyết áp 125/84 mmHg, theo JNC6 gọi là:
a. HA tối ưu
b. HA bình thường *
c. HA bình thường cao
d. THA độ 1
Câu 21. Người lớn có trị số huyết áp 135/85 mmHg, theo JNC6 gọi là:
109
a. HA tối ưu
b. HA bình thường
c. HA bình thường cao *
d. THA độ 1
Câu 22. Người lớn có trị số huyết áp 135/85 mmHg, theo JNC6 gọi là:
a. HA tối ưu
b. HA bình thường
c. HA bình thường cao *
d. THA độ 1
Câu 23. Người lớn có trị số huyết áp 145/95 mmHg, theo JNC6 gọi là:
a. HA tối ưu
b. HA độ 2
c. HA bình thường cao
d. THA độ 1 *
Câu 24. Người lớn có trị số huyết áp 165/105 mmHg, theo JNC6 gọi là:
a. THA độ 1
b. THA độ 2 *
c. THA độ 3
d. HA tối ưu
Câu 25. Người lớn có trị số huyết áp 220/105 mmHg, theo JNC6 gọi là:
a. THA độ 1
b. THA độ 2
c. THA độ 3 *
d. HA tối ưu
Câu 26. Người lớn có trị số huyết áp 165/95 mmHg, theo JNC6 gọi là:
a. THA độ 1
b. THA độ 2 *
c. THA độ 3
d. HA tối ưu
Câu 27. Người lớn có trị số huyết áp 175/85 mmHg, theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới
gọi là:
a. THA độ 1
b. THA độ 2
c. THA độ 3
d. THA tâm thu đơn độc *
110
Câu 28. Máy đo huyết áp chính xác nhất là:
a. Máy đo huyết áp điện tử
b. Máy đo huyết áp đồng hồ
c. Máy đo huyết áp liên tục 24h
d. Máy đo huyết áp thủy ngân *
Câu 28. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm ức chế men chuyển:
a. Trimetazidine *
b. Captopril
c. Lisinopril
d. Ramipril
Câu 30. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm chẹn beta:
a. Atenolol
b. Bisoprolol
c. Rabeprazol *
d. Penbutolol
Câu 31. Thuốc chẹn beta không được sử dụng trong điều trị bệnh nào sau đây:
a. Tăng huyết áp
b. Cường giáp
c. Bệnh cơ tim phì đại
d. Hội chứng Raynaud *
Câu 32. Thuốc chọn lọc beta-1 tốt hơn thuốc không chọn lọc ở một số bệnh nhân,
bởi vì:
a. Ít gây giảm nhịp tim hơn
b. Ít gây co thắt phế quản *
c. Hiệu quả hơn trong chống loạn nhịp tim
d. Dự phòng tốt hơn sau nhồi máu cơ tim
Câu 33. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
đái tháo đường:
a. Lợi tiểu liều cao *
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 34. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với tình
trạng co thắt phế quản:
a. Ức chế men chuyển
111
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế beta *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 35. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
mạch máu ngoại biên :
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế beta *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 36. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
Block nhĩ thất độ 3 :
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế beta *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 37. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
nhân có bệnh gan :
a. Spironolacton
b. Propranolol
c. Methyldopa *
d. Atenolol
Câu 38. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
nhân suy thận mạn:
a. Furosemide
b. Metoprolol
c. Methyldopa
d. Atenolol *
Câu 39. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
gout:
a. Lợi tiểu liều cao *
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 40. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
gout:

112
a. Ức chế beta *
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 41. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
nhân tăng lipid máu:
a. Lợi tiểu liều cao *
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 42. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
nhân tăng lipid máu:
a. Ức chế beta *
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 43. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
nhân trầm cảm:
a. Đồng vận anpha trung ương *
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển
d. Ức chế calci
Câu 44. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh
nhân trầm cảm:
a. Ức chế beta *
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 45. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với bệnh đái tháo đường type 1 có
đạm niệu:
a. Lợi tiểu liều cao
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển *
d. Ức chế thần kinh trung ương

113
Câu 46. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với bệnh đái tháo đường type 2 có
đạm niệu:
a. Lợi tiểu liều cao
b. Lợi tiểu liều thấp
c. Ức chế men chuyển *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 47. Thời gian bắt đầu tác dụng của thuốc Sodium nitroprusside:
a. Tức thì *
b. 1 phút
c. 2 phút
d. 5 phút
Câu 48. Thời gian kéo dài của thuốc Sodium nitroprusside:
a. 1 - 2 phút *
b. 3 - 4 phút
c. 5 - 6 phút
d. Trên 10 phút
Câu 49. Thời gian bắt đầu tác dụng của thuốc Nitroglycerin truyền tĩnh mạch:
a. Tức thì
b. 1 phút
c. 2 - 5 phút *
d. Sau 5 phút
Câu 50. Thời gian kéo dài của thuốc Nitroglycerin truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 2 phút
b. 2 - 3 phút
c. 3 - 5 phút *
d. Trên 5 phút
Câu 51. Thời gian bắt đầu tác dụng của thuốc Phentolamine truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 2 phút *
b. 2 - 3 phút
c. 3 - 5 phút
d. Trên 5 phút
Câu 52. Thời gian kéo dài của thuốc Phentolamine truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 2 phút
b. 2 - 3 phút
c. 3 - 10 phút *
114
d. Trên 10 phút
Câu 53.Thời gian bắt đầu tác dụng của thuốc Esmolol truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 2 phút *
b. 2 - 3 phút
c. 3 - 5 phút
d. Trên 5 phút
Câu 54. Thời gian kéo dài của thuốc Esmolol truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 2 phút *
b. 2 - 3 phút
c. 3 - 10 phút
d. Trên 10 phút
Câu 55. Thời gian bắt đầu tác dụng của thuốc Hydralazin truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 2 phút
b. 2 - 4 phút *
c. 6 - 8 phút
d. Trên 15 phút
Câu 56. Thời gian kéo dài của thuốc Hydralazin truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 2 phút
b. 2 - 3 phút
c. 3 - 5 phút
d. 6 phút đến 2 giờ *
Câu 57. Thời gian bắt đầu tác dụng của thuốc Nicardipine truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 2 phút
b. 2 - 4 phút
c. 5 - 10 phút *
d. Trên 15 phút
Câu 58. Thời gian kéo dài của thuốc Nicardipine truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 4 giờ *
b. 4 - 5 giờ
c. 5 - 6 giờ
d. Trên 6 giờ
Câu 59. Thời gian bắt đầu tác dụng của thuốc Enalaprilat truyền tĩnh mạch:
a. 5 - 10 phút
b. 10 - 15 phút
c. 15 - 30 phút *
115
d. Trên 30 phút
Câu 60. Thời gian kéo dài của thuốc Enalaprilat truyền tĩnh mạch:
a. 1 - 4 giờ
b. 4 - 5 giờ
c. 6 giờ *
d. Trên 6 giờ
Câu 61. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với cơn đau thắt ngực:
a. Thiazide
b. Lợi tiểu quai
c. Ức chế beta *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 62. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với cơn đau thắt ngực:
a. Thiazide
b. Lợi tiểu quai
c. Ức chế calci *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 63. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với rung nhĩ:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế beta *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 64. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với rung nhĩ:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế calci Non-DHP *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 65. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế calci Non-DHP *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 66. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế calci Non-DHP *
116
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 67. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ và rung nhĩ:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế calci Non-DHP *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 68. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ và rung nhĩ:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế calci Non-DHP *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 69. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với rối loạn lipid máu:
a. Ức chế men chuyển
b. Lợi tiểu liều cao
c. Ức chế alpha *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 70. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với run vẫy:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế beta không chọn lọc *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 71. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với Migraine:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế beta không chọn lọc *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 72. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ và rung nhĩ:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế calci Non-DHP *
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 73. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với u xơ tiền liệt tuyến:
a. Ức chế men chuyển
b. Ức chế thụ thể Angiotensin II
c. Ức chế alpha *
117
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 74. Tác dụng phụ của thuốc Methyldopa:
a. Đau đầu
b. Đau ngực
c. Buồn ngủ *
d. Mất ngủ
Câu 75. Tác dụng phụ của thuốc Methyldopa:
a. Đau đầu
b. Tăng huyết áp tư thế
c. Giảm huyết áp tư thế *
d. Mất ngủ
Câu 76. Tác dụng phụ của thuốc Losartan:
a. Đau đầu
b. Hạ kali máu
c. Tăng kali máu *
d. Mất ngủ
Câu 77. Tác dụng phụ của thuốc Diltiazem
a. Đau đầu
b. Tăng nhịp tim
c. Giảm nhịp tim *
d. Mất ngủ
Câu 78. Tác dụng phụ của thuốc Captopril:
a. Đau đầu
b. Hạ kali máu
c. Tăng kali máu *
d. Mất ngủ
Câu 79.Tác dụng phụ của thuốc Captopril:
a. Đau đầu
b. Hạ kali máu
c. Ho *
d. Mất ngủ
Câu 80. Tác dụng phụ của thuốc Irbesartan:
a. Đau đầu
b. Hạ kali máu
c. Phù mao mạch *
118
d. Mất ngủ
Câu 81. Tác dụng phụ của thuốc Irbesartan:
a. Đau đầu
b. Hạ kali máu
c. Tăng kali máu *
d. Mất ngủ
Câu 82.Tác dụng phụ của thuốc Irbesartan:
a. Đau đầu, buồn nôn
b. Hạ kali máu, nôn ói
c. Tăng kali máu, phù mao mạch *
d. Mất ngủ
Câu 83. Tác dụng phụ của thuốc Amlodipine:
a. Đau đầu, buồn nôn
b. Hạ kali máu, nôn ói
c. Phù chân *
d. Nhịp tim chậm
Câu 84. Liều điều trị tăng huyết áp của thuốc atenolol:
a. 5 - 10 mg/ngày
b. 10 - 20 mg/ngày
c. 25 - 100 mg/ngày *
d. 100 – 200 mg/ngày
Câu 85. Liều điều trị tăng huyết áp của thuốc labetolol:
a. 50 - 100 mg/ngày
b. 100 - 200 mg/ngày
c. 200 - 1200 mg/ngày *
d. 100 – 200 mg/ngày

119
LOẠN NHỊP TIM
Câu 1. Bất thường về hình thành xung động bao gồm:
a. Thay đổi về tự động tính và hội chứng kích thích sớm
b. Họat động khởi động và hội chứng kích thích sớm
c. Thay đổi về tự động tính và họat động khởi động*
d. Thay đổi về tự động tính, họat động khởi động và hội chứng kích thích sớm
Câu 2. Bất thường nào sau đây KHÔNG PHẢI rối loạn dẫn truyền xung động:
a. Block xoang nhĩ
b. Ngừng xoang*
c. Block nhĩ thất
d. Hội chứng kích thích sớm
Câu 3. cơn Stokes-Adams dùng để chỉ triệu chứng nào sau đây do loạn nhịp tim gây
ra:
a. Ngất*
b. Suy tim
c. Thoáng ngất
d. Đau thắt ngực
Câu 4. Rối loạn nào sau đây KHÔNG được xếp vào rối loạn nhịp:
a. Block xoang nhĩ
b. Block nhĩ thất
c. Block nhánh*
d. Tim nhanh do vòng vào lại
Câu 5. Trên ECG có nhịp tim rất đều tần số QRS =150 lần/p, tần số nhĩ 80/p đều
độc lập với QRS, thời gian phức bộ QRS=0,16s. Loạn nhịp nào sau đây là phù hợp:
a. Nhanh thất*
b. Nhanh kịch phát trên thất với block
c. Nhanh kịch phát trên thất dẫn truyền lạc hướng
d. Nhanh kịch phát trên thất với HC WPW
Câu 6. Trên ECG có nhịp tim rất đều tần số 150ck/p, phức bộ QRS=0,10s, không
thấy sóng P, khởi phát đột ngột, bệnh nhân đã từng có những cơn tương tự khởi
phát và tự kết thúc đột ngột. Loạn nhịp nào sau đây là phù hợp:
a. Nhanh xoang
b. Cuồng nhĩ
c. Nhanh nhĩ
d. Nhanh kịch phát trên thất *
120
Câu 7. Trên ECG không thấy sóng P, mất đường đẳng điện, có nhiều sóng nhỏ
nhanh lăn tăn tần số khoảng 400lần/phút, nhịp thất rất không đều, không có qui
luật, tần số thất 120 l/p:
a. Cuồng nhĩ
b. Nhanh nhĩ
c. Nhanh bộ nối
d. Rung nhĩ *
Câu 8. Trong rối loạn nhịp tim nhanh, khi ghi điện tâm đồ người ta thường kết hợp
với nghiệm pháp nào sau đây:
a. Gắng sức
b. Atropine
c. Isuprel
d. Xoa xoang cảnh *
Câu 9. Hình ảnh ECG bên dưới phù hợp với bất thường nào sau đây:

a. Ngoại tâm thu nhĩ


b. Ngoại tâm thu thất*
c. Ngoại tâm thu bộ nối
d. Nhát thoát bộ nối
Câu 10. Trên ECG cho thấy nhịp xoang, thỉnh thoảng có sóng P dị dạng đến sớm,
khoảng PR của nhát đến sớm 0,14s, hình QRS sau sóng P dị dạng giống QRS nhát
cơ bản, thời gian nghỉ bù không hoàn toàn, loạn nhịp nào sau đây là thích hợp:
a. Ngoại tâm thu nhĩ*
b. Ngoại tâm thu thất
c. Ngoại tâm thu bộ nối
d. Nhát thoát bộ nối

121
Câu 11. Bất thường về hình thành xung động bao gồm:
a. Thay đổi về tự động tính và hội chứng kích thích sớm
b. Họat động khởi động và hội chứng kích thích sớm
c. Thay đổi về tự động tính và họat động khởi động *
d. Thay đổi về tự động tính, họat động khởi động và hội chứng kích thích sớm
Câu 12. Bất thường nào sau đây KHÔNG PHẢI rối loạn dẫn truyền xung động:
a. Block xoang nhĩ
b. Ngừng xoang *
c. Block nhĩ thất
d. Hội chứng kích thích sớm
Câu 13. Cơn Stokes-Adam dùng để chỉ triệu chứng/hội chứng nào sau đây do loạn
nhịp tim gây ra:
a. xỉu
b. ngất *
c. đột quỵ
d. hoa mắt
Câu 14. Rối loạn nào sau đây KHÔNG được xếp vào rối loạn nhịp:
a. Blốc xoang nhĩ
b. Blốc nhĩ thất
c. Blốc nhánh *
d. Hiện tương vào lại
Câu 15. Hình ảnh trên ECG cho thấy nhịp tim rất đều tần số QRS =150 lần/p, tần
số nhĩ 80/p đều độc lập với QRS, thời gian phức bộ QRS=0,16s. Loạn nhịp nào sau
đây là phù hợp:
a. Nhanh thất *
b. Nhanh kịch phát trên thất với HC WPW
c. Nhanh kịch phát trên thất với block nhánh hoàn toàn
d. Nhanh kịch phát trên thất dẫn truyền lạc hướng
Câu 16. Hình ảnh trên ECG cho thấy nhịp tim rất đều tần số 150ck/p, thời phức bộ
QRS=0,10s, không thấy sóng P, khởi phát đột ngột. Bệnh nhân đã từng có những
cơn tương tự khởi phát và tự kết thúc đột ngột. Loạn nhịp nào sau đây là phù hợp:
a. Nhanh xoang
b. Cuồng nhĩ
c. Nhanh nhĩ
d. Nhanh kịch phát trên thất *
122
Câu 17. Hình ảnh trên ECG không thấy sóng P, mất đường đẳng điện, có nhiều
sóng nhỏ nhanh lăn tăn tần số khoảng 400lần/phút, nhịp thất rất không đều, không
có qui luật, tần số thất 120 l/p, ở V1 dạng rSR’, thời gian QRS = 0,12s. loạn nhịp
nào dưới đây là phù hợp:
a. Nhanh thất đơn dạng
b. Nhanh thất đa dạng
c. Cuồng nhĩ với block nhánh phải hoàn toàn
e. Rung nhĩ block nhánh phải hoàn toàn *
Câu 18. Trong rối loạn nhịp tim nhanh, khi ghi điện tâm đồ người ta thường kết
hợp với nghiệm pháp nào sau đây:
a. gắng sức
b. xoa xoang cảnh *
c. tiêm atropine tĩnh mạch
d. tiêm isuprel tĩnh mạch
Câu 19. Hình ảnh ECG bên dưới phù hợp với bất thường nào sau đây:

a. Xoắn đỉnh
b. Nhát thoát thất
c. Ngoại tâm thu thất
d. Nhanh thất đơn dạng *
Câu 20. Hình ảnh ECG bên dưới phù hợp với bất thường nào sau đây:

a. Nhát thoát thất


b. Ngoại tâm thu thất
c. Nhanh thất đơn dạng
d. Block nhĩ thất độ II *
Câu 21. Hình ảnh ECG bên dưới phù hợp với bất thường nào sau đây:

123
a. Xoắn đỉnh *
b. Nhát thoát thất
c. Ngoại tâm thu thất
d. Nhanh thất đơn dạng

Câu 22. Trên ECG này loạn nhịp nào sau đây là thích hợp:

a. Rung nhĩ
b. Nhanh nhĩ đa ổ *
c. chủ nhịp nhĩ lưu động
d. Ngoại tâm thu nhĩ đa ổ
Câu 23. Các triệu chứng do rối loạn nhịp tim là:
a. Hồi hộp, suy tim, cơn đau thắt ngực
b. Hồi hộp, suy tim, cơn đau thắt ngực, thoáng ngất, ngất
c. Hồi hộp, suy tim, cơn đau thắt ngực, giảm lưu lượng tim
d. Hồi hộp, suy tim, cơn đau thắt ngực, giảm lưu lượng tim thoáng ngất, ngất *
Câu 24. Nguyên nhân gây rối loạn nhịp tim là. CHỌN Câu SAI:
a. Chỉ do các bệnh tim *
b. Bệnh phổi
c. Cường giáp
d. Rượu, cà phê, cocaine và thuốc
Câu 25. Chẩn đoán xác định rối loạn nhịp tim dựa vào:
a. Hỏi bệnh
124
b. Khám thực thể
c. ECG *
d. Xét nghiệm
Câu 26. khi chẩn đoán một bệnh nhân rối loạn nhịp cần:
a. Xác định rối loạn nhịp
b. Xác định rối loạn nhịp và nguyên nhân
c. Xác định rối loạn nhịp, nguyên nhân và yếu tố thúc đẩy
d. Xác định rối loạn nhịp, nguyên nhân, yếu tố thúc đẩy và ảnh hưởng huyết động *
Câu 27. Các bước phân tích ECG cơ bản về loạn nhịp là. CHỌN Câu SAI:
a. Xác định, phân tích sóng delta *
b. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ
c. Xác định sự liên hệ của P và QRS
d. Phân tích hình dạng của QRS
Câu 28. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, PR bình thường, mỗi QRS có sóng
P đi trước, hình dạng QRS bình thường, tần số 50/phút, kết luận là:
a. Block xoang nhĩ
b. Chậm xoang *
c. Ngừng xoang
d. Nhịp xoang vành
Câu 29. Hiện tượng đến sớm và nghỉ bù gặp trong loạn nhịp nào sau đây:
a. Block nhĩ thất
b. Block xoang nhĩ
c. Ngoại tâm thu *
d. Chủ nhịp nhĩ lưu động
Câu 30. Nghỉ bù hoàn toàn thường gặp trong loạn nhịp nào sau đây:
a. Ngoại tâm thu nhĩ
b. Ngoại tâm thu bộ nối
c. Ngoại tâm thu thất *
d. Ngoại tâm thu trên thất
Câu 31. Nguyên nhân thường gặp của nhịp chậm xoang là. CHỌN Câu SAI:
a. Lực sĩ, lúc ngủ, kích thích phế vị
b. Tăng áp lực nội sọ, thuốc, vàng da tắc mật
c. Hạ kali huyết, hạ thân nhiệt, nhược giáp *
d. Nhồi máu cơ tim thành hoành, bệnh nút xoang

125
Câu 32. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, PR 0,22s, mỗi QRS có sóng P đi
trước, hình dạng QRS bình thường, tần số 70/phút, kết luận là:
a. Nhịp xoang bình thường
b. Hội chứng kích thích sớm
c. Block nhĩ thất độ I *
d. Block xoang nhĩ
Câu 33. Trên ECG sóng có hình dạng bình thường, nhịp nhĩ đều, tần số nhĩ 80/p,
nhịp thất đều, tần số thất 60/p, không có sự liên hệ giữa hoạt động của nhĩ và thất,
chẩn đoán nào dưới Đây là phù hợp:
a. Block xoang nhĩ
b. Block nhĩ thất độ II
c. Block nhĩ thất độ cao
d. Block nhĩ thất độ III *
Câu 34. Nguyên nhân của nhanh xoang là. CHỌN Câu SAI:
a. Đau, giảm thể tích máu, thiếu Oxy máu
b. Bệnh thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim
c. Thuyên tắc động mạch phổi, sốt, viêm.
d. Tăng trương lực đối giao cảm, tăng Catecholamine *
Câu 35. nhanh nhĩ đa ổ thường kết hợp với bệnh lý nào sau đây:
a. Tăng tự động tính
b. Ngộ độc digitalis
c. Bệnh động mạch vành
d. Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn *
Câu 36. nhanh nhĩ với block nhĩ thất độ II thường kết hợp với bệnh lý nào sau đây:
a. Tăng tự động tính
b. Ngộ độc digitalis *
c. Bệnh động mạch vành
d. Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn
Câu 37. Nhanh kịch phát trên thất do cơ chế vào lại ở người trẻ là loạn nhịp tim
thường gặp nhất ở bệnh nhân:
a. Tăng huyết áp
b. Hội chứng W.P.W *
c. Xơ vữa động mạch
d. Nhồi máu cơ tim cấp

126
Câu 38. nguyên nhân thường gặp của rung nhĩ kịch phát là. CHỌN Câu SAI:
a. Rượu
b. Cường giáp
c. Bệnh van 2 lá *
d. Hội chứng kích thích sớm
Câu 39. nhịp nhanh trên thất với QRS rộng là do. CHỌN Câu SAI:
a. Dẫn truyền lạc hướng phụ thuộc tần số tim
b. HC W.P.W xuống theo đường dẫn truyền phụ
c. HC W.P.W xuống theo đường dẫn truyền chính thống *
d. Có hiện diện của khuyết tật dẫn truyền trong thất cố định
Câu 40. Nhịp nhanh thất kéo dài khi cơn xảy ra hơn:
a. 3 giây hoặc kết hợp với tình trạng trụy mạch
b. 30 giây hoặc kết hợp với tình trạng trụy mạch *
c. 3 phút hoặc kết hợp với tình trạng trụy mạch
d. 30 phút hoặc kết hợp với tình trạng trụy mạch
Câu 41. Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IB bao gồm các thuốc sau:
a. Quinidin, Lidocain, Phenytoin
b. Lidocain, Phenytoin, Mexiletine *
c. Phenytoin, Mexiletine, Quinidin
d. Mexiletine, Quinidin, Lidocain
Câu 42. Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA bao gồm các thuốc sau:
a. Quinidin, Disopyramide, Flecainide
b. Disopyramide, Flecainide, Procainamide
c. Flecainide, Procainamide, Quinidin
d. Procainamide, Quinidin, Disopyramide *
Câu 43. Thuốc chống loạn nhịp tim nào dưới đây có tác dụng gây kéo dài thời
gian QT:
a. Ức chế bêta
b. Ưc chế canxi
c. Digitalis
d. Nhóm IA *
Câu 44. Thuốc chống loạn nhịp tim nào dưới đây có tác dụng gây kéo dài thời
gian QT:
a. lidocain
b. phenytoin
127
c. mexiletine
d. Amiodarone *
Câu 45. Thuốc chống loạn nhịp tim nào dưới đây có tác dụng gây kéo dài thời
gian QT:
a. Lidocain, phenytoin
b. Mexiletine, digitalis
c. Nhóm IA, Amiodarone *
d. Ức chế bêta, Ưc chế canxi
Câu 46. Thuốc chống loạn nhịp tim nào dưới đây có tác dụng trên đường dẫn
truyền phụ:
a. Ức chế bêta, Digitalis
b. Ức chế canxi, adenosin
c. Nhóm IA, Amiodarone *
d. Lidocain, phenytoin
Câu 47. Nghiệm pháp nào dưới đây thường thực hiện kết hợp với ghi điện tim
trong loạn nhịp tim chậm:
a. Xoa xoang cảnh, Atropin, Isuprel
b. Atropin, Isuprel, Gắng sức *
c. Isuprel, Gắng sức, Xoa xoang cảnh
d. Gắng sức, Xoa xoang cảnh, Atropin
Câu 48. Thuốc dùng điều trị loạn nhịp thất là. CHỌN Câu SAI:
a. Lidocain
b. Digoxin *
c. Ức chế bêta
d. Amiodarone
Câu 49. Thuốc nào thường được dùng điều trị loạn nhịp thất do ngộ độc digitalis:
a. Lidocain
b. Phenytoin *
c. Amiodarone
d. Procainamide
Câu 50. Thuốc nào thường được dùng nhất để cắt cơn nhịp nhanh kịch phát trên
thất:
a. Digitalis
b. Verapamil
c. Adenosine *
128
d. Amiodarone
Câu 51. Thuốc kháng vitamin K nên sử dụng cho bệnh nhân rung nhĩ khi có kèm
theo một biểu hiện nào sau đây:
a. EF ≤ 35%
b. Đái tháo đường
c. Hẹp van 2 lá *
d. Suy tim sung huyết
Câu 52. Thuốc thường dùng cho bệnh nhân nhanh thất có lâm sàng ổn định là:
a. Lidocain, Amiodarone, procainamide, tildiazem
b. Lidocain, Amiodarone, procainamide, digoxin
c. Lidocain, Amiodarone, procainamide, verapamil
d. Lidocain, Amiodarone, procainamide, Bretylium *
Câu 53. Thuốc nào dưới đây thường được dùng để khống chế tần số thất trong
rung nhĩ đáp ứng thất nhanh KHÔNG có đường dẫn truyền phụ:
a. Digoxin, verapamil, ức chế bêta *
b. Digoxin, lidocain, verapamil
c. Digoxin, procainamide, verapamil
d. Digoxin, procainamide, ức chế bêta
Câu 54. Biện pháp điều trị chuẩn cho bệnh nhân loạn nhịp thất nghiêm trọng, EF
<35% có bệnh tim thực thể là:
a. Ngoại khoa
b. Thuốc chống loạn nhịp tim
c. Cấy máy phá rung chuyển nhịp *
d. Cắt bỏ ổ sinh loạn nhịp bằng tần số radio
Câu 55. Biện pháp nào được sử dụng rộng rãi cho các bệnh nhân nhịp nhanh trên
thất và nhanh thất không có bệnh tim thực thể:
a. Ngoại khoa
b. Thuốc chống loạn nhịp tim
c. Cấy máy phá rung chuyển nhịp
d. Cắt bỏ ổ sinh loạn nhịp bằng tần số vô tuyến điện *
Câu 56. Bệnh nhân nhịp nhanh thất có tụt huyết áp, điều trị nào sau đây được
chọn:
a. Sốc điện *
b. Xoa xoang cảnh
c. Lidocain tiêm tĩnh mạch
129
d. Amiodarone truyền tĩnh mạch
Câu 57. Thuốc nào không khuyến cáo dùng cho bệnh nhân loạn nhịp có suy chức
năng co bóp cơ tim:
a. Digoxin, Flecainide
b. Propafenon, Amiodarone
c. Flecainide, Propafenon *
d. Amiodarone, Digoxin
Câu 58. Thuốc chẹn kênh canxi dùng trong điều trị loạn nhịp tim là:
a. Felodipin, Verapamil
b. Amlodipin, Tildiazem
c. Felodipin, Amlodipin
d. Tildiazem, Verapamil *
Câu 59. nguyên tắc chung của điều trị rối loạn nhịp là. CHỌN Câu SAI:
a. Tìm và điều trị nguyên nhân
b. Tìm và điều trị yếu tố thúc đẩy
c. Tất cả loạn nhịp tim đều cần phải điều trị *
d. Điều trị loạn nhịp tim khi có triệu chứng
Câu 60. Thuốc dùng điều trị loạn nhịp tim chậm theo thứ tự nặng dần là:
a. Dopamine, Adrenaline, Atropine
b. Adrenaline, Atropine, Dopamine
c. Atropine, Dopamine, Adrenaline *
d. Atropine, Adrenaline, Dopamine
Câu 61. Liều Atropine tĩnh mạch trong điều trị loạn nhịp chậm là bao nhiêu mg
cho một lần tiêm:
a. 0,25- 0,5
b. 0,5- 1,0 *
c. 1,0- 1,5
d. >1,5
Câu 62. Hiệu quả điều trị loạn nhịp chậm bằng thuốc là:
a. Tạm thời, ổn định
b. Ổn định lâu dài
c. Ổn định lâu dài và bền vững
d. Tạm thời, không ổn định, không bền *
Câu 63. Biện pháp điều trị cơ bản, ổn định và lâu dài cho bệnh nhân loạn nhịp
chậm có triệu chứng là:
130
a. Atropine
b. Dopamine
c. Adrenaline
d. Máy tạo nhịp *
Câu 64. Ngoại tâm thu thất nguy hiểm là. CHỌN Câu SAI:
a. Ngoại tâm thu thất sau một cơn nhanh thất/rung thất
b. Số lượng <10% *
c. Thành chùm đôi, chùm ba
d. Ngoại tâm thu thất R/T, đa dạng, đa ổ
Câu 65. Thuốc chống loạn nhịp đường tĩnh mạch dùng điều trị cấp thời ngoại tâm
thu thất là:
a. Amiodarone, procainamide, digoxin
b. Procainamide, digoxin, lidocain
c. Digoxin, lidocain, amiodarone
d. Lidocain, amiodarone, procainamide *
Câu 66. Biện pháp điều trị ngoại tâm thu thất có triệu chứng. Chọn câu sai:
a. Dùng thuốc chống loạn nhịp
b. Đốt qua thông điện cực
c. Cấy máy chuyển nhịp- chống rung thất ở bệnh nhân EF <35%, tiền sử rung thất và
nhanh thất do nguyên nhân có thể hồi phục
d. Cấy máy chuyển nhịp- chống rung thất ở bệnh nhân EF <35%, tiền sử rung thất và
nhanh thất do nguyên nhân không thể hồi phục *
Câu 67. Thuốc dự phòng đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ có hẹp van 2 lá trung bình
- nặng hoặc van tim cơ học, nếu không có chống chỉ định là:
a. Aspirin
b. Clopidogrel
c. Kháng vitamin K *
d. NOAC
Câu 68. Thang điểm CHA2DS2-VASc dùng để đánh giá nguy cơ đột quỵ do rung
nhĩ trên các đối tượng nào sau đây:
a. Hẹp van 2 lá trung bình - nặng
b. Van tim cơ học
c. Không có hẹp 2 lá hoặc van tim cơ học *
d. Bất kỳ đối tượng nào có rung nhĩ

131
Câu 69. Thuốc dự phòng đột quỵ được ưu tiên ở bệnh nhân rung nhĩ có
CHA2DS2-VASc ≥ 2 nếu không có chống chỉ định là:
a. aspirin
b. clopidogrel
c. kháng vitamin K
d. NOAC *
Câu 70. Biện pháp điều trị dự phòng cơn nhanh thất tái phát được chọn lựa đầu
tiên là:
a. Thuốc chống loạn nhịp uống *
b. Cấy máy chuyển nhịp phá rung
c. Triệt bỏ nhịp nhanh bằng năng lượng sóng radio
d. Phẫu thuật cắt bỏ ổ loạn nhịp

132
BỆNH MẠCH VÀNH VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM
1. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh
1.1. Nguyên nhân
Câu 1. Ở người trẻ, nguyên nhân gây bệnh mạch vành hay gặp nhất là:
a. Xơ vữa động mạch vành
b. Dị dạng động mạch vành*
c. Bóc tách động mạch chủ gần xoang vành
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Ở người lớn tuổi, nguyên nhân gây bệnh mạch vành thường gặp nhất là:
a. Xơ vữa động mạch vành*
b. Dị dạng động mạch vành
c. Bóc tách động mạch chủ
d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối động mạch vành:
a. Bệnh cơ tim phì đại
b. Rung nhĩ*
c. Bệnh cơ tim giãn nở
d. Viêm màng ngoài tim
Câu 4. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối động mạch vành:
a. Bệnh cơ tim phì đại
b .Bệnh cơ tim giãn nở
c. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng*
d. Viêm màng ngoài tim
1.2. Cơ chế bệnh sinh
Câu 5. Cơ chế bệnh sinh của bệnh mạch vành là:
a. Tăng cung cấp oxy và tăng nhu cầu oxy cơ tim
b. Tăng cung cấp oxy và giảm nhu cầu oxy cơ tim
c. Giảm cung cấp oxy và tăng nhu cầu oxy cơ tim*
d. Giảm cung cấp oxy và giảm nhu cầu oxy cơ tim
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ chế bệnh sinh của bệnh mạch
vành:
a. Xơ vữa động mạnh vành làm lòng động mạch bị hẹp, dẫn đến tăng sự cung cấp máu
và oxy*
b. Lúc gắng sức nhu cầu oxy tăng, thiếu máu cơ tim sẽ xuất hiện ở vùng cơ tim được
cấp máu
133
c. Co thắt mạch vành có thể gây thiếu máu cơ tim
d. Thiếu máu cơ tim là kết quả của sự mất cân bằng giữa cung cấp và nhu cầu oxy cơ
tim
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ chế bệnh sinh của bệnh mạch
vành:
a. Xơ vữa động mạnh vành làm lòng động mạch bị hẹp, dẫn đến giảm sự cung cấp máu
và oxy
b. Lúc gắng sức nhu cầu oxy giảm, thiếu máu cơ tim sẽ xuất hiện ở vùng cơ tim được
cấp máu *
c. Co thắt mạch vành có thể gây thiếu máu cơ tim
d. Thiếu máu cơ tim là kết quả của sự mất cân bằng giữa cung cấp và nhu cầu oxy cơ
tim
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ chế bệnh sinh của bệnh mạch
vành:
a. Xơ vữa động mạnh vành làm lòng động mạch bị hẹp, dẫn đến giảm sự cung cấp máu
và oxy
b. Lúc gắng sức nhu cầu oxy tăng, thiếu máu cơ tim sẽ xuất hiện ở vùng cơ tim được
cấp máu
c. Giảm co thắt mạch vành có thể gây thiếu máu cơ tim*
d. Thiếu máu cơ tim là kết quả của sự mất cân bằng giữa cung cấp và nhu cầu oxy cơ
tim
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ chế bệnh sinh của bệnh mạch
vành:
a. Xơ vữa động mạnh vành làm lòng động mạch bị hẹp, dẫn đến giảm sự cung cấp máu
và oxy
b. Lúc gắng sức nhu cầu oxy tăng, thiếu máu cơ tim sẽ xuất hiện ở vùng cơ tim được
cấp máu
c. Co thắt mạch vành có thể gây thiếu máu cơ tim
d. Thiếu máu cơ tim là kết quả của sự cân bằng giữa cung cấp và nhu cầu oxy cơ tim*
Câu 10. Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành:
a. Hút thuốc lá
b. Lớn tuổi
c. Béo phì trung tâm
d. Tăng HDL-C*
Câu 11. Bệnh nhân nào sau đây có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành nhất:
a. Nam 46 tuổi, hút thuốc lá, tăng HDL-C, đái tháo đường
134
b. Nữ 46 tuổi, hút thuốc lá, tăng HDL-C, đái tháo đường
c. Nam 50 tuổi, hút thuốc lá, rối loạn lipid máu, đái tháo đường*
d. Nữ 50 tuổi, hút thuốc lá, rối loạn lipid máu, đái tháo đường
Câu 12. Kết quả xét nghiệm của bệnh nhân nào sau đây không có lợi cho bệnh
nhân bệnh mạch vành:
a. LDL-C = 140 mg/dl*
b. HDL-C =100 mg/dl
c. Glucose mao mạch lúc đói = 100 mg/dl
d. Glucose máu sau ăn = 150 mg/dl
2. Giải phẫu bệnh
Câu 13. Mảng xơ vữa mạch vành hình thành ở vị trí nào sau đây:
a. Lớp nội mạc
b. Lớp dưới nội mạc*
c. Lớp ngoại mạc
d. Bất kỳ vị trí nào
Câu 14. Mảng xơ vữa mạch vành hình thành ở vị trí nào sau đây:
a. Trong lòng mạch
b. Lớp dưới nội mạc*
c. Lớp ngoài ngoại mạc
d. Bất kỳ vị trí nào
3. Triệu chứng lâm sàng
Câu 15. Bệnh nhân nào sau đây có cơn đau thắt ngực:
a. Viêm màng ngoài tim
b. Bệnh mạch vành*
c. Thuyên tắc phổi
d. Viêm thần kinh liên sườn
Câu 16. Cơn đau có hướng lan nào sau đây điển hình của cơn đau thắt ngực:
a. Lan xuống cổ
b. Lan xuống thượng vị
c. Lan ra sau lưng
d. Lan ra cánh tay trái*
Câu 17. Cảm giác đau nào sau đây giống bệnh mạch vành:
a. Lói
b. Nóng rát
c. Đè nặng*
135
d. Âm ỉ
Câu 18. Cơn đau có hướng lan nào giống cơn đau thắt ngực:
a. Lan xuống mặt trụ của cánh tay trái*
b. Lan xuống mặt quay của cánh tay trái
c. Lan xuống mặt trụ của cánh tay phải
d. Lan xuống mặt quay của cánh tay phải
Câu 19. Cơn đau thắt ngực ổn định thường kéo dài ít nhất bao lâu:
a. 1 phút
b. 2 phút*
c. 1 giờ
d. 2 giờ
Câu 20. Tình huống nào sau đây thúc đẩy cơn đau thắt ngực xuất hiện:
a. Gắng sức*
b. Giảm nhịp tim
c. Giảm huyết áp
d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Tình huống nào sau đây thúc đẩy cơn đau thắt ngực xuất hiện:
a. Nghỉ ngơi quá mức
b. Stress*
c. Giảm nhịp tim
d. Giảm huyết áp
Câu 22. Tình huống nào sau đây thúc đẩy cơn đau thắt ngực xuất hiện:
a. Nghỉ ngơi nhiều
b. Ngủ nhiều
c. Hút thuốc lá*
d. Giảm huyết áp
Câu 23. Tình huống nào sau đây thúc đẩy cơn đau thắt ngực xuất hiện:
a. Làm việc nhẹ
b. Giảm nhịp tim
c. Ít vận động
d. Tăng huyết áp*
Câu 24. Tình huống nào sau đây thúc đẩy cơn đau thắt ngực xuất hiện:
a. Lối sống tĩnh tại
b. Tăng nhịp tim*
c. Ngủ nhiều
136
d. Giảm huyết áp
Câu 25. Bệnh nhân nào sau đây có cơn đau thắt ngực điển hình:
a. Đau sâu bên trong lồng ngực, bóp nghẹt, xuất hiện khi gắng sức, giảm khi nghỉ*
b. Đau bên ngoài lồng ngực, bóp nghẹt, xuất hiện khi gắng sức, giảm khi nghỉ
c. Đau ngực trái, đau như xé, xuất hiện khi gắng sức, giảm khi nghỉ
d. Đau khắp ngực, âm ỉ, không liên quan gắng sức hoặc nghỉ ngơi
4. Các cận lâm sàng
4.1.Điện tâm đồ
Câu 26. Cận lâm sàng nào sau đây giúp sàng lọc bệnh mạch vành:
a. Chụp mạch vành
b. Điện tâm đồ*
c. Chụp cắt lớp vi tính
d. Siêu âm tim
Câu 27. Điện tim nào sau đây có thiếu máu cơ tim trên điện tim:
a. ST chênh xuống 1mm, T âm 2mm, ST nằm ngang
b. T âm 2mm, ST chênh xuống kiểu đi ngang hay dốc xuống 1mm*
c. T dương, ST chênh xuống, ST đi ngang 1mm
d. T dẹt, ST chênh lên hay ST đi ngang 1mm
Câu 28. Đặc điểm ST trong bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim:
a. Chênh lên
b. Chênh xuống
c. Chênh xuống đi ngang*
d. Chênh xuống dốc lên
Câu 29. Đặc điểm ST trong bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim:
a. Chênh lên
b. Chênh xuống
c. Chênh xuống đi dốc xuống*
d. Chênh xuống dốc lên
4.2.Nghiệm pháp gắng sức
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng về chỉ định của nghiệm pháp gắng sức trong
chẩn đoán thiếu máu cục bộ cơ tim:
a. Được chỉ định cho tất cả bệnh nhân
b. Khi đau thắt ngực ổn định mà còn nghi ngờ*
c. Điện tim ST chênh lên <1mm lúc nghỉ.
d. Tất cả đều đúng
137
4.3. Phóng xạ đồ tưới máu cơ tim
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chỉ định của xạ hình cơ tim trong
chẩn đoán bệnh mạch vành:
a. Được chỉ định cho tất cả bệnh nhân
b. Độ nhạy cao (89%)*
c. Độ đặc hiệu thấp
d. Giúp đánh giá phần trăm hẹp động mạch vành
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chỉ định của xạ hình cơ tim trong
chẩn đoán bệnh mạch vành:
a. Được chỉ định cho tất cả bệnh nhân
b. Độ nhạy thấp
c. Độ đặc hiệu cao (76%)*
d. Giúp đánh giá phần trăm hẹp động mạch vành
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chỉ định của xạ hình cơ tim trong
chẩn đoán bệnh mạch vành:
a. Được chỉ định cho tất cả bệnh nhân
b. Độ nhạy thấp
c. Độ đặc hiệu thấp
d. Giúp đánh giá mức độ tưới máu cơ tim*
Câu 34: Chất dùng trong phóng xạ đồ tưới máu cơ tim là:
a. Chất phóng xạ đặc hiệu*
b. Chất cản từ đặc hiệu
c. Chất cản quang
d. Tất cả đều đúng
4.4.Siêu âm tim
Câu 35. Dấu hiệu chẩn đoán bệnh mạch vành trên siêu âm tim là:
a. Giảm vận động vùng*
b. Tăng vận động vùng
c. Giảm phân suất tống máu
d. Tăng phân suất tống máu
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của siêu âm tim trong bệnh
mạch vành:
a. Giúp đánh giá vùng thiếu máu cơ tim*
b. Chẩn đoán phân biệt hở van động mạch chủ
c. Chẩn đoán phân biệt hẹp van hai lá
138
d. Chẩn đoán phân biệt bệnh cơ tim giãn
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của siêu âm tim trong bệnh
mạch vành:
a. Giúp đánh giá mức độ hẹp động mạch vành
b. Chẩn đoán phân biệt hẹp van động mạch chủ*
c. Chẩn đoán phân biệt hở van động mạch chủ
d. Chẩn đoán phân biệt bệnh cơ tim giãn
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của siêu âm tim trong bệnh
mạch vành:
a. Giúp đánh giá vùng thiếu máu cơ tim
b. Chẩn đoán phân biệt hẹp van hai lá
c. Chẩn đoán phân biệt hở van động mạch chủ
d. Chẩn đoán phân biệt bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn*
4.5.Chụp động mạch vành
Câu 39. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định
khi:
a. Có đau ngực rõ không đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu*
b. Đau ngực không kèm dấu hiệu suy tim
c. Chuẩn bị phẫu thuật ngoài tim
d. Đau thắt ngực mà nghề nghiệp không có nguy cơ cao
Câu 40. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định
khi:
a. Có đau ngực rõ đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu
b. Đau ngực kèm dấu hiệu suy tim*
c. Chuẩn bị phẫu thuật ngoài tim
d. Đau thắt ngực mà nghề nghiệp không có nguy cơ cao
Câu 41. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định
khi:
a. Có đau ngực rõ đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu
b. Đau ngực không kèm dấu hiệu suy tim
c. Chuẩn bị phẫu thuật mạch máu lớn*
d. Đau thắt ngực mà nghề nghiệp không có nguy cơ cao
Câu 42. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định
khi:
a. Có đau ngực rõ đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu

139
b. Đau ngực không kèm dấu hiệu suy tim
c. Chuẩn bị phẫu thuật ngoài tim
d. Đau thắt ngực mà nghề nghiệp có nguy cơ cao*
Câu 43. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định
khi:
a. Có đau ngực rõ đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu
b. Đau ngực không kèm dấu hiệu suy tim
c. Chuẩn bị phẫu thuật ngoài tim
d. Đau thắt ngực nguy cơ cao theo phân tầng nguy cơ*
4.6. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chỉ định của chụp cắt lớp vi tính
trong chẩn đoán bệnh mạch vành:
a. Giúp chẩn đoán mức độ vôi hoá của động mạch vành*
b. Thăm dò có giá thành thấp
c. Bị ảnh hưởng khi nhịp tim chậm
d. Bị ảnh hưởng khi có phì đại thất
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chỉ định của chụp cắt lớp vi tính
trong chẩn đoán bệnh mạch vành:
a. Không thể chẩn đoán vôi hoá động mạch vành
b. Thăm dò khá tốn kém*
c. Bị ảnh hưởng khi nhịp tim chậm
d. Bị ảnh hưởng khi phì đại nhĩ
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chỉ định của chụp cắt lớp vi tính
trong chẩn đoán bệnh mạch vành:
a. Không chẩn đoán được vôi hoá động mạch vành
b. Thăm dò có giá thành thấp
c. Bị ảnh hưởng khi nhịp tim nhanh*
d. Bị ảnh hưởng khi có dày thất
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chỉ định của chụp cắt lớp vi tính
trong chẩn đoán bệnh mạch vành:
a. Không chẩn đoán được vôi hoá động mạch vành
b. Cận lâm sàng có giá thành thấp
c. Bị ảnh hưởng khi nhịp tim chậm
d. Bị ảnh hưởng rối loạn nhịp tim *

140
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chỉ định của chụp cắt lớp vi tính
trong chẩn đoán bệnh mạch vành:
a. Không thể chẩn đoán vôi hoá động mạch vành
b. Cận lâm sàng có giá thành thấp
c. Bị ảnh hưởng khi nhịp tim chậm
d. Bị ảnh hưởng khi bệnh nhân không hợp tác tốt*
5. Điều trị
5.1: Điều chỉnh các yếu tố nguy cơ
Câu 49. Trong các bệnh nhân thiếu máu cơ tim sau đây, bệnh nhân nào được
kiểm soát huyết áp tốt nhất:
a. 135 /90 mmHg
b. 130/70 mmHg*
c. 130/50 mmHg
d. 120/45 mmHg
Câu 50. Trong các bệnh nhân thiếu máu cơ tim sau đây, bệnh nhân nào được
kiểm soát huyết áp tốt nhất:
a. 140 /90 mmHg
b. 130/70 mmHg*
c. 120/55 mmHg
d. 120/45 mmHg
Câu 51. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Carvedilol*
b. Losartan
c. Hypothiazid
d. Amlodipin
Câu 52. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Bisoprolol*
b. Amlodipin
c. Hypothiazid
d. Propanolol
Câu 53. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Metoprolol*

141
b. Methyldopa
c. Hypothiazid
d. Amlodipin
Câu 54. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Nebivolol*
b. Felodipine
c. Hypothiazid
d. Nifedipine
Câu 55. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Nebivolol*
b. Captoril
c. Hypothiazid
d. Nifedipine
Câu 56. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Metoprolol*
b. Felodipine
c. Furosemid
d. Nifedipine
Câu 57. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Nebivolol*
b. Felodipine
c. Spironolactone
d. Nifedipine
Câu 58. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Carvedilol*
b. Felodipine
c. Indapamid
d. Nifedipine
Câu 59. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:

142
a. Bisoprolol*
b. Ramipril
c. Hypothiazid
d. Nifedipine
Câu 60. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Bisoprolol*
b. Felodipine
c. Hypothiazid
d. Valsartan
Câu 61. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Nebivolol*
b. Felodipine
c. Hypothiazid
d. Irbersartan
Câu 62. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào
được ưu tiên lựa chọn:
a. Nebivolol*
b. Felodipine
c. Furosemide+ spironolactone
d. Amlodipine
Câu 63. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Rosuvastatin*
c. Clopidogrel
d. Enalapril
Câu 64. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Atorvastatin*
c. Clopidogrel
d. Enalapril

143
Câu 65. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Fenofibrate
b. Atorvastatin*
c. Clopidogrel
d. Enalapril
Câu 66. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Atorvastatin*
c. Nitrate
d. Enalapril
Câu 67. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Atorvastatin*
c. Clopidogrel
d. Perindogril
Câu 68. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Prasugrel
b. Atorvastatin*
c. Clopidogrel
d. Enalapril
Câu 69. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Atorvastatin*
c. Ticargrelor
d. Enalapril
Câu 70. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Prasugrel
b. Rosuvastatin*
c. Clopidogrel

144
d. Enalapril
Câu 71. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Rosuvastatin*
c. Ticargrelor
d. Enalapril
Câu 72. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Rosuvastatin*
c. Clopidogrel
d. Prasugrel
Câu 73. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Rosuvastatin*
c. Clopidogrel
d. Captopril
Câu 74. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải
thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mãng xơ vữa:
a. Aspirin
b. Rosuvastatin*
c. Clopidogrel
d. Valsartan
Câu 75. Chế độ ăn nhiều tinh bột có nguy cơ làm tăng thành phần lipid nào sau
đây:
a. LDL-C
b. Triglycerid*
c. HDL-C
d. VLDL-C
Câu 76. Chế độ ăn nhiều tinh bột có nguy cơ làm tăng thành phần lipid nào sau
đây:
a. VLDL-C
b. Triglycerid*

145
c. HDL-C
d. Choleserol
Câu 77. Chế độ ăn nhiều tinh bột có nguy cơ làm tăng thành phần lipid nào sau
đây:
a. LDL-C
b. Triglycerid*
c. Lipid
d. Tất cả đều đúng
Câu 78. Chế độ ăn nhiều tinh bột có nguy cơ làm tăng thành phần lipid nào sau
đây:
a. LDL-C
b. Triglycerid*
c. HDL-C
d. Lipid
Câu 79. Chế độ ăn nhiều cá giúp ích gì cho bệnh nhân mắc bệnh mạch vành:
a. Giảm LDL-C
b. Giảm triglyceride*
c. Giảm HDL-C
d. Tất cả đều đúng
Câu 80. Chế độ ăn nhiều cá giúp ích gì cho bệnh nhân mắc bệnh mạch vành:
a. Giảm LDL-C
b. Giảm triglyceride*
c. Giảm HDL-C
d. Giảm VLDL
Câu 81. Chế độ ăn nhiều cá giúp ích gì cho bệnh nhân mắc bệnh mạch vành:
a. Giảm LDL-C
b. Giảm triglyceride*
c. Tăng HDL-C
d. Tăng cholesterol
Câu 82: Chế độ ăn nhiều cá giúp ích gì cho bệnh nhân mắc bệnh mạch vành:
a. Tăng LDL-C
b. Giảm triglyceride*
c. Giảm HDL-C
d. Tất cả đều đúng
Câu 83. Chế độ ăn nhiều cá giúp ích gì cho bệnh nhân mắc bệnh mạch vành:
146
a. Giảm LDL-C
b. Giảm triglyceride*
c. Giảm HDL-C
d. Tăng VLDL-C
Câu 84. Chế độ ăn nhiều cá giúp ích gì cho bệnh nhân mắc bệnh mạch vành:
a. Giảm LDL-C
b. Giảm triglyceride*
c. Giảm HDL-C
d. Giảm lipid máu
5.2.Điều trị bằng thuốc
Câu 85. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Tăng creatinin
b. Nhức đầu*
c. Tăng men gan
d. Suy thận
Câu 86. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau bụng
b. Nhức đầu*
c. Tăng natri máu
d. Suy thận
Câu 87. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau cơ
b. Nhức đầu*
c. Tăng men gan
d. Suy giảm trí nhớ
Câu 88. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau họng
b. Nhức đầu*
c. Tăng kali máu
d. Suy thận
Câu 89. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau khớp
b. Nhức đầu*
c. Tăng men gan
d. Suy thận
147
Câu 90. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau bụng
b. Nhức đầu*
c. Tăng kali máu
d. Suy tĩnh mạch
Câu 91. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau cơ
b. Nhức đầu*
c. Tăng CK-MB
d. Suy thận
Câu 92. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau vai
b. Nhức đầu*
c. Tăng canxi máu
d. Suy thận
Câu 93. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Rối loạn tiêu hóa
b. Nhức đầu*
c. Tăng canxi máu
d. Suy thận
Câu 94. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Rối loạn tiêu hóa
b. Nhức đầu*
c. Buồn nôn
d. Suy thận
Câu 95. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Rối loạn tiêu hóa
b. Nhức đầu*
c. Tăng canxi máu
d. Nhịp chậm
Câu 96. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Rối loạn tiêu hóa
b. Nhức đầu*
c. Tăng magne máu
d. Suy thận
148
Câu 97. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau lưng
b. Nhức đầu*
c. Tăng clor máu
d. Suy thận
Câu 98. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau lưng
b. Nhức đầu*
c. Tăng canxi máu
d. Suy tĩnh mạch
Câu 99. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau xương gót
b. Nhức đầu*
c. Hạ canxi máu
d. Suy tuần hoàn não
Câu 100. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau khớp
b. Nhức đầu*
c. Giảm magne máu
d. Suy thượng thận
Câu 101. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau ngón chân cái
b. Nhức đầu*
c. Giảm magne máu
d. Suy thượng thận
Câu 102. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau khớp gối
b. Nhức đầu*
c. Giảm magne máu
d. Suy thượng thận
Câu 103. Tác dụng phụ nào hay gặp nhất khi sử dụng nitrate:
a. Đau khớp khủyu
b. Nhức đầu*
c. Giảm magne máu
d. Suy thượng thận
149
Câu 104. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây:
a. Tăng huyết áp khó kiểm soát
b. Tăng co thắt mạch máu não
c. Hạ huyết áp*
d. Giảm tần số tim quá mức
Câu 105. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây:
a. Tăng huyết áp khó kiểm soát
b. Giãn mạch vành
c. Hạ huyết áp*
d. Giảm tần số tim quá mức
Câu 106. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây:
a. Tăng huyết áp khó kiểm soát
b. Tăng co thắt mạch vành
c. Hạ huyết áp*
d. Tăng đổ đầy tim quá mức
Câu 107. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây:
a. Tăng huyết áp khó kiểm soát
b. Tăng co thắt mạch ngoại biên
c. Hạ huyết áp*
d. Giảm tần số tim quá mức
Câu 108. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây:
a. Tăng huyết áp khó kiểm soát
b. Tăng co thắt mạch vành
c. Hạ huyết áp*
d. Ngoại tâm thu nguy hiểm
Câu 109. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Điều trị ngoại tâm thu
b. Phòng suy tim
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
Câu 110. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Co thắt mạch ngoại biên
b. Phòng suy tim
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
150
Câu 111. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Co thắt phế quản
b. Phòng suy tim
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
Câu 112. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Co mạch ngoại biên
b. Block nhĩ thất
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
Câu 113. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Giảm co thắt mạch vành
b. Tăng co thắt phế quản
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
Câu 114. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Giảm co thắt phế quản
b. Phòng đột quỵ
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
Câu 115. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Giãn phế quản
b. Phòng ngất
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
Câu 116. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Giảm tưới máu thận
b. Phòng suy thận
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
Câu 117. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Giảm tưới máu thận
b. Co mạch ngoại biên
c. Giảm sức co bóp cơ tim*
d. Giãn mạch vành
151
Câu 118. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Giảm sức co bóp cơ tim*
b. Phòng suy thận
c. Giảm co thắt phế quản
d. Giãn mạch vành
Câu 119. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Giảm sức co bóp cơ tim*
b. Giảm suy tĩnh mạch
c. Giảm co thắt phế quản
d. Giãn mạch vành
Câu 120. Metoprolol có vai trò trong điều trị bệnh mạch vành:
a. Giảm sức co bóp cơ tim*
b. Giảm suy tĩnh mạch
c. Giảm co thắt phế quản
d. Giảm suy thận
5.3.Tái thông mạch máu
Dựa vào thông tin bảng bên dưới, trả lời từ câu 121 đến câu 137
1.Hẹp 1 một vị trí
2.Hẹp 2 vị trí
3.Tổn thương 3 nhánh
4.Hẹp >50% đường kính nhánh chính động mạch vành trái
5.Giảm chức năng thất trái
6.Tổn thương 2 nhánh
7.Đái tháo đường
8.Không đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu

Câu 121. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 1,2,8*
b. 1,3,7
c. 2,7,8
d. 4,5,6
Câu 122. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 1,2,4
152
b. 1,2,6
c. 1,2,8*
d. 2,3,7
Câu 123. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 2,1,3
b. 2,1,4
c. 2,1,7
d. 2,1,8*
Câu 124. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 7,4,5
b. 7,3,2
c. 8,2,1*
d. 8,1,6
Câu 125. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng phẫu thuật bắc cầu:
a. 3,4,5*
b. 1,3,7
c. 2,7,8
d. 4,5,6
Câu 126. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 4,3,5*
b. 1,3,7
c. 2,7,8
d. 4,5,6
Câu 127. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 4,3,5*
b. 2,4,6
c. 2,7,8
d. 4,5,6
Câu 128. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 4,3,5*
153
b. 2,4,6
c. 4,6,8
d. 8,6,3
Câu 129. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 4,3,5*
b. 2,4,6
c. 2,7,8
d. 4,5,6
Câu 130. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 4,3,5*
b. 2,4,6
c. 2,7,8
d. 4,5,6
Câu 131. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 5,6,7*
b. 2,4,6
c. 2,7,8
d. 4,5,6
Câu 132. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 5,6,7*
b. 1,3,5
c. 2,7,8
d. 4,5,6
Câu 134. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 5,6,7*
b. 2,4,6
c. 7,8,1
d. 1,2,3
Câu 135. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:

154
a. 5,6,7*
b. 3,4,8
c. 4,6,7
d. 4,5,6
Câu 136. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 5,6,7*
b. 2,4,6
c. 3,2,1
d. 4,5,8
Câu 137. Bệnh nhân nào sau đây có chỉ định điều trị bằng can thiệp mạch vành
qua da:
a. 5,6,7*
b. 1,2,3
c. 2,7,8
d. 4,6,8

155
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
Câu 1. Các thể viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Thể thể khô
b. Thể có tràn dịch
c. Viêm màng ngoài tim bán cấp *
d. Viêm màng ngoài tim co thắt
Câu 2. Các thể viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Thể thể khô
b. Thể có nước *
c. Thể tràn dịch
d. Viêm màng ngoài tim co thắt
Câu 3. Thể bệnh viêm màng ngoài tim cấp:
a. Thể thể khô *
b. Thể có tràn dịch
c. Viêm màng ngoài tim co thắt
d. Lao màng tim
Câu 4. Tiên lượng bệnh phụ thuộc vào:
a. Bệnh đồng mắc *
b. Huyết động học
c. Giai đoạn tiến triển
d. Nguyên nhân gây bệnh
Câu 5. Bệnh viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Hay gặp ở nam hơn nữ.
b. Tần suất VMNT cấp chiếm khoảng 0,1% trên tổng số BN nhập viện và 5% số BN
nhân nhập cấp cứu vì đau ngực không do nhồi máu cơ tim cấp
c. Viêm màng ngoài tim cấp thường xảy ra ở người trưởng thành trong độ tuổi 20-50
d. Ở Việt Nam nguyên nhân thường gặp nhất gây tràn dịch là nhiễm virus *
Câu 6. Bệnh viêm màng ngoài tim, chọn câu đúng:
a. Ở Việt Nam nguyên nhân thường gặp nhất gây tràn dịch là do lao *
b. Hay gặp ở nữ hơn nam
c. Tần suất VMNT cấp gần bằng nhồi máu cơ tim cấp
d. Viêm màng ngoài tim cấp thường xảy ra ở người trưởng thành trong độ tuổi cao
Câu 7. Nguyên nhân gây viêm màng ngoài tim:
a. Nhiễm khuẩn
b. Viêm
156
c. Ung thư
d. Chèn ép tim cấp *
Câu 8. Nguyên nhân do nhiễm khuẩn gây viêm màng ngoài tim:
a. Lao
b. Virus
c. Nấm *
d. Vi khuẩn
Câu 9. Nguyên nhân do viêm gây viêm màng ngoài tim:
a. Lao *
b. Thấp tim
c. Viêm đa khớp dạng thấp
d. Lupus ban đỏ
Câu 10. Nguyên nhân gây viêm màng ngoài tim thường gặp do tim mạch:
a. Suy tim
b. Thấp tim
c. Bệnh tim thiếu máu cục bộ
d. Bệnh cơ tim *
Câu 11. Nguyên nhân sử dụng thuốc điều trị bệnh tim mạch gây tràn dịch màng
ngoài tim:
a. Thuốc chống kết tập tiểu cầu
b. Thuốc kháng đông *
c. Thuốc điều trị tăng huyết áp
d. Thuốc điều trị rối loạn lipd máu
Câu 12. Những loại ung thư nào thường gặp gây viêm màng ngoài tim, chọn câu
sai:
a. Gan
b. Dạ dày *
c. Trung thất
d. Phổi
Câu 13. Các ổ áp xe gây viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Gan
b. Dạ dày *
c. Phổi
d. Dưới cơ hoành
Câu 14. Màng ngoài tim có chức năng cơ học và chức năng sinh học, chọn câu sai:
157
a. Lá tạng ngăn chặn sự dãn nỡ buồng tim quá mức trong tình trạng tăng khối lượng tuần
hoàn *
b. Lá thành thực hiện chức năng cơ học
c. Các tế bào trung mô của lớp màng trong tiết ra liên tục prostaglandin E, eicosanoids,
prostacyclin (PGI2), các bổ thể (C3, C4, CH5)
d. Các tế bào trung mô giúp phản ứng với tình trạng thiếu oxy, tình trạng căng của màng
ngoài tim hay tăng công cơ tim, tăng tải cơ tim
Câu 15. Áp lực trong xoang màng ngoài tim bình thường từ:
a. -5mmHg đến +5mmHg *
b. -15mmHg đến +15mmHg
c. -10mmHg đến +10mmHg
d. -5mmHg đến +10 mmHg
Câu 16. Ở cuối thời kỳ hít vào và cuối kỳ thở ra, áp lực xoang màng ngoài tim là:
a. -16mmHg và -13mmHg
b. -6mmHg và -3mmHg *
c. -12mmHg và -12mmHg
d. -3mmHg và -6mmHg
Câu 17. Chọn câu sai trong cơ chế bệnh sinh viêm màng ngoài tim:
a. Trong thời kỳ thở ra, lượng máu đổ về tim nhiều *
b. Khi hít vào cách liên nhĩ phồng nhẹ về phía nhĩ trái.
c. Khi hít vào Vách liên thất phồng nhẹ về phía thất trái
d. Viêm màng ngoài tim cấp, buồng tim không dãn được do đó vách liên thất và vách
liên nhĩ phồng nhiều hơn về phía buồng tim trái, dẫn đến giảm thể tích tim trái
Câu 18. Triệu chứng toàn thân của viên màng ngoài tim cấp, chọn câu sai:
a. Sốt
b. Chán ăn
c. Mệt mỏi
d. Ho khan *
Câu 19. Triệu chứng toàn thân của viên màng ngoài tim cấp, chọn câu sai:
a. Sốt
b. Nuốt nghẹn *
c. Mệt mỏi
d. Gầy sút
Câu 20. Triệu chứng toàn thân của viên màng ngoài tim cấp, chọn câu sai:
a. Sốt
158
b. Chán ăn
c. Mệt mỏi
d. Đau đầu *
Câu 21. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim, chọn câu đúng:
a. Thỉnh thoảng gặp
b. Kèm cảm giác đè ép ở sau xương ức
c. Đau lan tỏa thành cơn.
d. Đau tăng lên khi hít thở *
Câu 22. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim, chọn câu đúng:
a. Thỉnh thoảng gặp
b. Kèm cảm giác đè ép ở sau xương ức
c. Đau lan tỏa không thành cơn *
d. Đau tăng lên khi gắng sức
Câu 23. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Tăng lên khi thở
b. Tăng ở tư thế ngồi cuối ra trước *
c. Đau thường kéo dài nhiều giờ không bớt đau khi dùng thuốc giãn vành
d. Giảm đau khi dùng thuốc chống viêm
Câu 24. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Tăng lên khi thở
b. Giảm ở tư thế ngồi cuối ra trước
c. Đau thường kéo dài nhiều giờ không bớt đau khi dùng thuốc giãn vành
d. Giảm đau khi dùng thuốc nitrate *
Câu 25. Trong tràn dịch màng ngoài tim khi có dịch gây chèn ép tim cấp, chọn câu
sai:
a. Khó thở kiểu nhanh nông
b. Giảm đau khi ngồi cuối người ra trước *
c. Vật vã bất an xuất
d. Khó nuốt
Câu 26. Nghe tim trong viêm màng ngoài tim cấp thể tràn dịch:
a. Nhịp tim chậm
b. Tiếng T1, T2 mờ, khó nghe *
c. Nghe tiếng click tống máu
d. Tiếng cọ màng tim là dấu hiệu quan trọng trong xác định có viêm màng ngoài tim, có
trong 70% trường hợp
159
Câu 27. Nghe tim trong viêm màng ngoài tim cấp thể khô:
a. Nhịp tim chậm
b. Tiếng tim mờ xa xăm
c. Diện đục của tim sẽ lớn
d. Tiếng cọ màng tim là dấu hiệu quan trọng trong xác định có viêm màng ngoài tim, có
trong 70% trường hợp *
Câu 28. Trong tràn dịch màng ngoài tim các dấu hiệu ứ trệ tuần hoàn ngoại vi,
chọn câu sai:
a. Phù, gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)
b. Áp lực tĩnh mạch trung tâm tăng
c. Tăng áp phổi *
d. Mạch nghịch
Câu 29. Trong tràn dịch màng ngoài tim các dấu hiệu ứ trệ tuần hoàn ngoại vi,
chọn câu sai:
a. Huyết áp tăng *
b. Phù, gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)
c. Áp lực tĩnh mạch ngoại biên tăng
d. Mạch nhanh nhỏ
Câu 30. Triệu chứng cơ năng viêm màng ngoài tim co thắt:
a. Không đặc hiệu với khó thở khi gắng sức, kém ăn, suy nhược đôi khi có đau ngực,
ngất *
b. Giai đoạn đầu gặp triệu chứng cơ năng của suy tim toàn bộ
c. Giai đoạn đầu gặp triệu chứng cơ năng của suy tim trái
d. Giai đoạn đầu gặp triệu chứng cơ năng của suy tim phải
Câu 31. Triệu chứng suy tim trái có thể gặp trong tràn dịch màng ngoài tim, chọn
câu sai:
a. Khó thở khi nằm
b. Khó thở khi ngồi cuối người ra trước *
c. Khó thở khi gắng sức
d. Khó thở về đêm
Câu 32. Triệu chứng suy tim phải có thể gặp trong tràn dịch màng ngoài tim, chọn
câu sai:
a. Khó thở thường xuyên
b. Khó thở từng cơn *
c. Căng tức hạ sườn phải

160
d. Tức bụng
Câu 33. Điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim cấp, giai đoạn 1, chọn câu sai:
a. Thường xảy ra trong vài giờ đến vài ngày
b. Thay đổi trên điện tim xảy ra cùng lúc với triệu chứng đau ngực
c. ST chênh lên rất cao, dạng vòm, T dương xuất hiện ở tất cả các chuyển đạo *
d. ST chênh xuống và PR chênh lên ở aVR
Câu 34. Điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim cấp, giai đoạn 1, chọn câu sai:
a. Thường xảy ra trong vài giờ đến vài ngày
b. Thay đổi trên điện tim xảy ra cùng lúc với triệu chứng đau ngực
c. ST chênh lên, dạng lõm (không quá 5mm), PR chênh xuống, T dương xuất hiện ở tất
cả các chuyển đạo
d. ST chênh lên và PR chênh xuống ở aVR *
Câu 35. Điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim cấp:
a. Giai đoạn 1: ST chênh lên kèm PR chênh xuống tất cả 12 chuyển đạo
b. Giai đoạn 2: đoạn ST chênh lên, T dương
c. Giai đoạn 3: ST chênh xuống, T âm có thể tồn tại lâu dài nhất là trong trường hợp
VMNT do lao, tăng ure máu, ung thư *
d. Giai đoạn 4: vài tuần hoặc vài tháng sau, T bình thường có thể xuất hiện sóng Q
Câu 36. Điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim cấp:
a. Giai đoạn 1: ST chênh lên kèm PR chênh xuống trừ aVR *
b. Giai đoạn 2: đoạn ST chênh lên, T dương
c. Giai đoạn 3: ST chênh lên, T dương
d. Giai đoạn 4: vài tuần hoặc vài tháng sau, T bình thường có thể xuất hiện sóng Q
Câu 37. Điện tim trong tràn dịch màng ngoài tim:
a. Dấu hiệu điện thế so le ở các chuyển đạo trước tim *
b. Dấu điện thế thấp ở tất cả các chuyển đạo
c. ST chênh lên
d. PR chênh xuống
Câu 38. Điện tim trong tràn dịch màng ngoài tim:
a. Dấu hiệu điện thế so le ở tất cả các chuyển đạo
b. Dấu điện thế thấp ở chuyển đạo ngoại biên *
c. ST chênh lên
d. PR chênh xuống
Câu 39. Hình ảnh x quang trong viêm màng ngoài tim cấp:
a. Tim to bè 2 bên ở cung dưới
161
b. Do đó hình tim giống như quả bầu
c. Có thể thấy hình tim 2 bờ
d. Bờ ngoài là bóng tim, bờ trong là màng ngoài tim *
Câu 40. Siêu âm tim trong tràn dịch màng ngoài tim:
a. Cho biết lượng dịch và vị trí của dịch ở các thành tim để quyết định chọc dò màng tim
b. Tìm nguyên nhân gây tràn dịch màng ngoài tim *
c. Xem bề dày của màng ngoài tim để có hướng điều trị nội hoặc ngoại khoa kịp thời
d. Đánh giá những rối loạn huyết động thông qua hình ảnh đè ép thất phải ở thời kỳ tâm
trương
Câu 41. Dịch màng tim thường có màu, chọn câu sai:
a. Dịch vàng chanh: lao, vi rút, dị ứng, bệnh hệ thống
b. Dịch không màu: do vi rút, dị ứng *
c. Mủ đặc trắng-nâu: nhiễm trùng huyết, áp xe vỡ
d. Dịch mầu đỏ: ung thư, lao, chấn thương chảy máu
Câu 42. Hội chứng viêm màng màng tim giai đoạn cấp được chẩn đoán dựa vào các
tiêu các tiêu chuẩn sau, chọn câu sai:
a. Đau ngực kiểu màng ngoài tim
b. Tiếng cọ màng ngoài tim
c. ST chênh lên hoặc PR chênh xuống mới lan rộng trên ECG
d. Sinh thiết màng tim *
Câu 43. Viêm màng ngoài tim dai dẳng:
a. > 4-6 tuần *
b. > 12 tuần.
c. > 12-36 tuần
d. > 6-12 tuần
Câu 44. Viêm màng ngoài tim tái phát sau:
a. Khi có bằng chứng lần đầu của viêm màng ngoài tim cấp *
b. Triệu chứng đã hết ≥ 1 năm
c. Thường trong vòng 36 tháng- 1 năm
d. Thời điểm chính xác không rõ thường kéo dài nhiều năm
Câu 45. Viêm màng ngoài tim tái phát sau, chọn câu sai:
a. Khi có bằng chứng lần đầu của viêm màng ngoài tim cấp
b. Triệu chứng đã hết ≥ 4-6 tuần
c. Thường trong vòng 18-24 tháng nhưng
d. Thời điểm không rõ thường từ lúc hết triệu chứngg đến một vài năm *
162
Câu 46. Viêm màng ngoài tim mạn tính:
a. >3 tháng *
b. > 6 tháng.
c. > 1 năm
d. > 9 tháng
Câu 47. Điều trị bệnh viêm màng ngoài tim cấp không do virus:
a. Không cần điều trị
b. Điều trị đặc hiệu là điều trị nguyên nhân *
c. Không cần tìm nguyên nhân
d. Đáp ứng kém với điều trị nội khoa
Câu 48. Ở những nước phát triển, trong điều trị viêm màng ngoài tim, chọn câu
sai:
a. Hầu hết BN không có bệnh tự miễn, bệnh VMNT cấp là do virus hoặc vô căn thì diễn
tiến lành tính chiếm 80%
b. không nhất thiết phải tìm nguyên nhân
c. Đa số bệnh viêm màng ngoài tim cấp đáp ứng tốt với điều trị nội khoa
d. Viêm màng ngoài tim hầu hết được điều trị bằng những biện pháp xâm lấn: dẫn lưu
hoặc mở màng ngoài tim *
Câu 49. Giới hạn hoạt động thể lực trong viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Vận động nặng có thể làm khởi phát tình trạng bệnh do đó nên tránh hoạt động thể lực
nặng cho đến khi hết triệu chứng
b. Nếu là vận động viên không được tham gia các môn thi đấu cho đến khi có bằng chứng
ổn định của bệnh
c. Khi trên điện tim ST trở về đẳng điện *
d. Thông thường khoảng 6 tháng
Câu 50. Sử dụng Aspirin trong điều trị viêm màng ngoài tim:
a. 750-1000 mg mỗi 8 giờ *
b. Thời gian điều trị 4-6 tuần
c. Liều khởi đầu 2000 mg
d. Giảm liều khoảng 500-750 mg mỗi 1-2 tuần
Câu 51.Sử dụng Aspirin trong điều trị viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Liều khởi đầu 2000 mg *
b. 750-1000 mg mỗi 8 giờ
c. Thời gian điều trị 1-2 tuần
d. Giảm liều khoảng 250-500 mg mỗi 1-2 tuần
163
Câu 52. Sử dụng Ibuprofen trong điều trị viêm màng ngoài tim:
a. 600 mg mỗi 8 giờ *
b. Thời gian điều trị 4-6 tuần
c. Giảm liều khoảng 100-200 mg mỗi 1-2 tuần
d. Liều khởi đầu duy nhất 1200 mg
Câu 53. Sử dụng Ibuprofen trong điều trị viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Liều khởi đầu duy nhất 1200 mg *
b. 600 mg mỗi 8 giờ
c. Thời gian điều trị 1-2 tuần
d. Giảm liều khoảng 200-400 mg mỗi 1-2 tuần
Câu 54. Sử dụng Colchicines trong điều trị viêm màng ngoài tim:
a. Liều 0,5 mg x 1 lần/ngày (<70 kg) *
b. Liều 1 mg x 1 lần/ngày (≥70 kg)
c. Thời gian điều trị 12 tháng
d. Giảm liều bắt buộc ở những tuần cuối
Câu 55. Sử dụng Colchicines trong điều trị viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Liều 0,5 mg x 1 lần/ngày (<70 kg)
b. Liều 1 mg x 1 lần/ngày (≥70 kg) *
c. Thời gian điều trị 3 tháng
d. Giảm liều: không bắt buộc, có thể thay thế thành 0,5 mg cách ngày (<70 kg) hoặc 0,5
mg x 1 lần/ngày (≥70 kg) ở những tuần cuối
Câu 56. Yếu tố chính trong tiên lượng xấu trong viêm màng ngoài tim, chọn câu
sai:
a. Sốt >380C
b. Tràn dịch MNT lượng nhiều
c. Chèn ép tim
d. Điều trị kháng đông *
Câu 57. Yếu tố phụ trong tiên lượng xấu trong viêm màng ngoài tim, chọn câu sai:
a. Chèn ép tim *
b. Suy giảm miễn dịch
c. Chấn thương
d. Điều trị kháng đông uống
Câu 58. Khi sử dụng liều thấp corticoid, chọn câu sai:
a. Khi có chống chỉ định Aspirin
b. Khi có chống chỉ định NSAID/Colchicin
164
c. Nguyên nhân nhiễm virus *
d. Loại trừ nguyên nhân nhiễm trùng
Câu 59. Viêm màng ngoài tim chỉ định điều trị corticoid khi, chọn câu đúng:
a. Khi có chống chỉ định Aspirin *
b. Khi đáp ứng kém với NSAID liều trung bình
c. Khi đáp ứng kém với Colchicin liều trung bình
d. Nguyên nhân nhiễm virus

165
166

You might also like