You are on page 1of 5

CẬN LÂM SÀNG HÔ HẤP

Câu 1: Tư thế chụp phim X-quang ngực thông thường là:


A. Sau-trước B. Trước-sau
C. Nằm ngửa D. Nằm nghiêng với tia nằm ngang E. Đỉnh ưỡn

Câu 2: Biểu hiện trên phim X-quang ngực thẳng của TDMP tự do vùng đáy phổi có đặc điểm:
A. Một vùng mờ không đồng nhất
B. Góc sườn hoành còn sáng
C. Một vùng mờ đồng nhất có khí ảnh nội phế quản
D. Trung thất bị kéo lệch về bên tràn dịch
E. Đường cong Damoiseau

Câu 3: Hình ảnh X-quang ngực của suy tim sung huyết bao gồm:
A. Tuần hoàn phổi tập trung ở vùng đáy phổi
B. Tuần hoàn phổi tập trung ở 2/3 trong phế trường
C. Chỉ số tim/lồng ngực>0,4
D. Đường Kerley B ở vùng đỉnh phổi
E. Trường hợp phù phổi cấp có hình ảnh mờ từ vùng rốn phổi toả ra hai bên như hình cánh
bướm

Câu 4: Bệnh nhân COPD có kết quả hô hấp ký: FEV1/FVC <70%, FEV1=40%. Bệnh nhân này được
xếp mức độ nào theo GOLD?
A. Không có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. GOLD 1
C. GOLD 2 D. GOLD 3 E. GOLD 4

Câu 5: Khí máu động mạch có pH giảm, PaCO2 giảm, HCO3 tăng chứng tỏ tình trạng:
A. Toan chuyển hoá B. Toan hô hấp
C. Kiềm chuyển hoá D. Kiềm hô hấp E. Không tồn tại kết quả này

Câu 6: Kết quả xét nghiệm DMP như sau: Protein DMP 35g/l, LDH DMP 250 đơn vị/lít, Protein
huyết tương 60g/l, LDH huyết tương 300 đơn vị/lít, bạch cầu DMP 1200/mm3 (90%là đơn
nhân). Chẩn đoán phù hợp:
A. TDMP cận viêm B. TDMP do lao
C. Xơ gan D. Suy tim E. HCTH
Câu 7: Hô hấp kí thường không được chỉ định trong:
A. Tầm soát bệnh lý hô hấp
B. Theo dõi diễn tiến bệnh và đánh giá kết quả điều trị bệnh lý hô hấp
C. Nghiên cứu sinh lý hô hấp
D. Đánh giá chức năng hô hấp trước phẫu thuật
E. Đánh giá bệnh nhân bệnh nặng cần thở máy hay không

Câu 8: Nghi ngờ ung thư di căn màng phổi, cần làm thêm các cận lâm sàng nào:
A. Sinh thiết màng phổi
B. MSCT ngực bụng
C. Nội soi phế quản
D. Siêu âm bụng
E. Tất cả đều đúng

Câu 9: Nghĩ đến lao màng phổi khi:


A. ADA dịch màng phổi >40u/l
B. Tế bào lympho dịch màng phổi ưu thế
C. PCR dịch màng phổi (+)
D. A,B đúng
E. Tất cả đều đúng

Câu 10: Tư thế chụp phim X-quang ngực thẳng thông thường là:
A. Sau-trước B. Trước-sau
C. Nằm ngửa D. Nằm nghiêng với tia nằm ngang E. Đỉnh ưỡn

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây trên phim X-quang ngực giúp chẩn đoán TKMP:
A. Thể tích phổi lớn
B. Thấy rõ bờ màng phổi tạng
C. Vòm hoành dẹt, mất hình cung
D. Bóng tim nhỏ
E. Phế trường tăng sáng

Câu 12: Bệnh nhân COPD có kết quả hô hấp ký như sau: FEV1/FVC <70%, FEV1=40%. Bệnh nhân
này được xếp mức độ nào theo GOLD:
A. Không có COPD B. GOLD I
C. GOLD II D. GOLD III E. GOLD IV
Câu 13: Khí máu động mạch có pH giảm, PaCO2 tăng, HCO3 tăng chứng tỏ tình trạng gì:
A. Toan chuyển hoá B. Toan hô hấp
C. Kiềm chuyển hoá D. Kiềm hô hấp E. Không tồn tại kết quả này

Câu 14: Kết quả xét nghiệm DMP như sau: Protein DMP 15g/l, LDH dmp 120 đơn vị/lít, protein
huyết tương ?g/l, LDH huyết tương 300 đơn vị/lít, bạch cầu dịch màng phổi 120/mm3 (60% đa
nhân trung tính). Chẩn đoán nào sau đây phù hợp:
A. TDMP cận viêm
B. TDMP do lao
C. TDMP do ung thư
D. Hội chứng ure huyết cao
E. HCTH

Tình huống sau sử dụng cho câu 5 đến câu 7

Một học sinh nam, 17 tuổi, nhập viện vì mệt mỏi và đau ngực phải. Bệnh nhân thỉnh thoảng sốt
nhẹ từ 2 tháng nay, thường có cảm giác mệt mỏi, sụt 4kg trong 2 tháng. Khoảng 1 tuần nay,
bệnh nhân ho khan nhiều, kèm đau ngực phải, tăng khi hít thở sâu và khi ho. Khám lâm sàng
thấy rì rào phế nang giảm đáy phổi phải, rung thanh giảm và gõ đục đáy phối phải.

Câu 15. Cần làm ngay xét nghiệm nào cho bệnh nhân:
A. Chụp Xquang ngực thẳng
B. Siêu âm ngực
C. Đo ECG
D. Đo chức năng hô hấp
E. Làm test dãn phế quản

Câu 16. Chẩn đoán phù hợp nhất là:


A. Tràn khí màng phổi phải
B. Thuyên tắc phối
C. Tràn dịch màng phổi phải
D. Viêm phổi thùy
E. Viêm phế quản

Câu 17. Hình ảnh Xquang phổi phù hợp nhất cho bệnh cảnh trên:
A. Mực nước hơi ở thùy dưới phối phải
B. Hình ảnh hang thùy dưới phổi phải
C. Hình ảnh lưới nốt lan tỏa, chủ yếu ở thùy dưới phổi phải
D. Ứ khí phế nang thùy dưới phổi phải
E. Mờ đồng nhất đáy phổi phải kèm đường cong Damoiseau

Câu 18, Dịch màng phổi được gọi là neutrophil chiếm ưu thế khi tỷ lệ neutrophil lớn hơn
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
E. 70%

Câu 19. Cần làm thêm xét nghiệm dịch màng phổi nào sau đây khi nghĩ đến chẩn đoàn lao màng
phổi:
A. ANA
B. Adenosine deaminase
C. Cấy vị trùng
D. NT-Pro BNP
E. Amylase

Câu 20. Giá trị bình thường pH máu ĐM là


A. <7,2 B. 7,2-7,3
C. 7,35 – 7,45 D. 7,45 – 7,5 E. >7,5

Câu 21. Thử nghiệm nào sau đây dùng để kiểm tra thông số của ĐM quay trước khi làm khí máu
ĐM
A. Test Wilson B. Test Allen
C. Test de Coom D. Test Sack
E. Không cần làm gì vì khí máu ĐM không có gì nguy hiểm

Câu 22. Xét nghiệm nào sau đây thường dùng để chẩn đoán thuyên tắc phổi
A. X quang phổi thẳng
B. Chụp ĐM phổi
C. MRI ngực
D. CT Scan ngực
E. Nội soi phế quản

Câu 23. Tư thế chụp Xquang phổi thường quy là bệnh nhân đứng hít sâu nín thở, hình ảnh thấy
được trên Xquang là CHỌN CÂU SAI:
A. Thấy được 6-7 cung sườn trước
B. Thấy 9 -10 cung sườn sau
C. Thấy bóng hơi dạ dày
D. Mỏm gai đốt sống hình dấu
E. Bóng tim to hơn bình thường

Câu 24. Chỉ số nào sau đây dùng để đánh giá bệnh phổi hạn chế
A. VC B. FEV1
C. PEF D. FEV1/FVC E. FEF 25-75

Câu 25. Bn COPD đo chức năng hô hấp có kết quả như sau: FVC 80%, FEV1/FVC =0,45, FEV1
50%, kết luận của bệnh nhân này là:
A. Hội chứng hạn chế
B. Hội chứng tắc nghẽn nặng
C. Hội chứng tắc nghẽn tb
D. Hội chứng tắc nghẽn nhẹ
E. Không tắc nghẽn

Câu 26. Xét nghiệm đàm gọi là đạt chuẩn đàm của đường hô hấp dưới khi:
A. Tế bào >10 và BC >25 trên quang trường 40
B. Tế bào <10 và BC >25 trên quang trường 40
C. Tế bào >10 và BC <25 trên quang trường 40
D. Tế bào <10 và BC <25 trên quang trường 40
E. Tế bào >25 và BC >10 trên quang trường 40

You might also like